ĐẠI HC ĐÀ NNG
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T
Độc lp - T do - Hnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DC ĐẠI HC
(Ban hành kèm theo Quyết định s /QĐ-ĐHKT ngày tháng năm 2019 ca
Hiu trưởng Trường Đại hc Kinh tế)
Trình đ đào to
:
ĐẠI HC
Ngành
:
QUN TR DCH V DU LCH VÀ L HÀNH
Mã ngành
:
781 01 03
Tên ngành (Tiếng Anh)
:
TOURISM AND TRAVEL MANAGEMENT
Tên chuyên ngành
:
QUN TR S KIN
Tên chuyên ngành (Tiếng Anh)
:
EVENT MANAGEMENT
Mã chuyên ngành
:
781 01 03 02
Loi hình đào to
Hình thc đào to
:
:
Chính quy
Chương trình đào to đặc thù
1. Mc tiêu đào to
Mc tiêu ca chương trình là hướng đến đào to c nhân chuyên ngành Qun tr
s kin có đủ năng lc chuyên môn, có phm cht chính tr tư tưởng tt, có ý thc tuân
th đạo đức ngh nghip và sc khe tt. C th:
Mc tiêu v kiến thc:
TT
1
MT1
2
MT2
3
MT3
Mc tiêu v k năng và thái độ:
TT
Tên mc tiêu v k năng và thái độ
4
MT4
Rèn luyn cho người hc nhng k năng thiết yếu trong thc hành qun tr
các s kin, l hi; qun tr các doanh nghip chuyên t chc các s kin
l hi; và mt ý thc phc v khách hàng, phc v cng đồng tt.
5
MT5
Cng c cho người hc các k năng cơ bn rèn luyn cho h các k
năng sn sàng làm vic
Mc tiêu v v trí vic làm:
TT
Tên mc tiêu v v trí vic làm
6
MT6
Sinh viên sau khi tt nghip có th làm các v trí có tính tác nghip
trong t chc các s kin ni b (nhân viên PR ni b) hoc các s
kin hướng đến khách hàng bên ngoài ca các doanh nghip, đặc
bit doanh nghip du lch, ca các doanh nghip chuyên t
chc s kin vi chc danh nhân viên t chc s kin, nhân viên
điu phi t chc s kin, chuyên viên Marketing s kin, chuyên
viên vn động tài tr s kin, nhân viên thiết kế s kin, nhân viên
dàn dng s kin…
7
MT7
Sinh viên cũng có th làm vic ti các t chc đào to nhân lc hoc
các vin nghên cu liên quan đến du lch nói chung, t chc s kin,
l hi nói riêng.
8
MT8
Sau khi tri nghim v trí nhân viên, sinh viên có th đảm nhim v
trí giám sát hoc trưởng ca các nhóm nhân s chu trách nhim t
chc 1 s kin, l hi hoc chuyên môn hóa mt phn hành trong t
chc s kin, l hi (thiết kế, dàn dng, Marketing, tìm ngun tài
tr, qun lý tình nguyn viên…)
9
MT9
Sau khi tích lũy được kinh nghim, cng c t trang b thêm kiến
thc ngh nghip ca mình, sinh viên có th đảm nhim c v trí
cao hơn trong b máy t chc ca các doanh nghip du lch (có b
phn chuyên t chc s kin ,l hi), các doanh nghip chuyên t
chc s kin, l hi như tr lý cho các trưởng b phn, trưởng b
phn, các nhà qun tr cp cao th t làm ch mt doanh
nghip chuyên t chc s kin, l hi.
2. Chun đầu ra (theo quy định ti Thông tư 07/2015)
Sinh viên chuyên ngành Qun tr s kin khi tt nghip có các năng lc sau:
2.1. Kiến thc
TT
Tên chun đầu ra v kiến thc
1
CĐR1
kiến thc chung v chính tr, pháp lut phù hp vi h thng chính
tr, đường li, chính sách ca Đảng và Nhà nước
2
CĐR2
Hiu biết cơ bn v kinh tế-xã hi và qun tr kinh doanh
3
CĐR3
kiến thc tng quát v công nghip du lch, công nghip t chc s
kin và l hi.
4
CĐR4
Hiu biết sâu sc v các hot động cung ng dch v các hot động
chc năng khác như Marketing, nhân s, tài chính trong t chc các s
kin, l hi và trong các doanh nghip chuyên t chc s kin, l hi
5
CĐR5
Nm vng các nguyên tc ni dung cơ bn trong hot động qun tr
mts kin, l hi; qun tr mt DN chuyên t chc s kin, l hi cũng
như các kiến thc h tr cho vic ra quyết đinh kinh doanh, phc v
khách hàng
6
CĐR6
Tích lũy kiến thc đủ để có th theo hc các bc hc cao hơn.
2.2. K năng
TT
Tên chun đầu ra v k năng
7
CĐR7
th giao tiếp gii quyết công vic trong môi trường quc tế vi
trình độ tiếng Anh IELTS 4.5 (hoc tương đương) tr lên
8
CĐR8
S dng thông tho các công c công ngh thông tin, các phn mm
ph thông chuyên dng để phc v cho phát trin ngh nghip. Đạt
chun k năng s dng CNTT nâng cao theo quy định ca B Thông tin
và Truyn thông.
9
CĐR9
K năng làm vic nhóm; k năng x lý tình hung linh hot
10
CĐR10
Có k năng rèn luyn sc khe và sn sàng phc v T quc khi cn.
11
CĐR11
Thc hành tt các hot động tác nghip trong t chc các s kin, l hi
12
CĐR12
Thc hành tt các hot động Marketing, nhân s, tài chính trong t
chc các s kin, l hi
13
CĐR13
Phân tích, xây dng, t chc thc hin, điu hành kim soát vic
thc hin các chiến lược, kế hoch, chương trình...trong các hot động
tác nghip các hot động chc năng khác ca các doanh nghip t
chc s kin
14
CĐR14
Phi hp các hot động ca các b phn chc năng trong các doanh
nghip t chc s kin.
2.3. Năng lc t ch và trách nhim
TT
Tên chun đầu ra v năng lc t chtrách nhim
15
CĐR15
Yêu thích công vic phc v giao tiếp vi khách hàng; sn sàng
chp nhp khó khăn, phc tp ca vic phc v khách
16
CĐR16
Tuân th nghiêm ngt ni quy, văn hóa ca doanh nghip, ca t
chc
17
CĐR17
Luôn làm vic vi s chuyên nghip cao, năng động sáng to,
luôn có tinh thn cu tiến và cu th
18
CĐR18
Quan h đúng mc vi khách hàng, đối tác đồng nghip; ý
thc vì cng đồng.
Tham gia các hot động cng đồng thc hin trách nhim
hi. C th sinh viên phi đạt ti thiu 50 đim hot động ngoi
khóa theo qui định ca Trường Đại hc kinh tế (theo Quyết định s
749/QĐ ĐHKT ngày 20/4/2017)
3. Khi lượng kiến thc toàn khóa: 134 tín ch, không k các hc phn Giáo dc th
cht và Giáo dc Quc phòng.
4. Đối tượng tuyn sinh: Tt nghip THPT, THCN
5. Quy trình đào to, điu kin tt nghip:
- Hình thc tín ch.
- Hoàn thành 134 tín ch và chương trình v Giáo dc th cht - Quc phòng.
- Hoàn thành tt c các nghĩa v khác do trường Đại hc Kinh tế Đà Nng quy
định đối vi sinh viên
6. Cách thc đánh giá
Thc hin theo Quy chế đào to Đại hc Cao đẳng h chính quy theo h
thng tín ch ban hành theo Văn bn hp nht s 17/VBHN-BGDĐT ngày 15 tháng 5
năm 2014 ca B trưởng B Giáo dc và Đào to.
7. Ni dung chương trình
TT
Mã hc phn
Tên hc phn
S TC
Ghi chú
A
HC PHN CHUNG TOÀN
TRƯỜNG
40
1.
SMT1005
Triết hc Mác - Lênin
3
2.
SMT1006
Kinh tế chính tr Mác - Lênin
2
3.
SMT1007
Ch nghĩa xã hi khoa hc
2
4.
SMT1008
Lch s Đảng Cng sn Vit Nam
2
5.
SMT1004
Tư tưởng H Chí Minh
2
6.
LAW1001
Pháp lut đại cương
2
7.
TOU1001
Giao tiếp trong kinh doanh
3
8.
ENG1011
PRE-IELTS 1
3
9.
ENG1012
PRE-IELTS 2
2
10.
ENG1013
IELTS BEGINNERS 1
3
11.
ENG1014
IELTS BEGINNERS 2
2
12.
ENG2011
IELTS PRE-INTERMEDIATE 1
3
13.
ENG2012
IELTS PRE-INTERMEDIATE 2
2
14.
MGT1001
Kinh tế vi mô
3
15.
ECO1001
Kinh tế vĩ
3
16.
MGT1002
Qun tr hc
3
B
HC PHN CHUNG KHI NGÀNH
18
17.
ACC1001
Nguyên lý kế toán
3
18.
MKT2001
Marketing căn bn
3
19.
HRM2001
Hành vi t chc
3
20.
MIS2002
H thng thông tin qun lý
3
21.
STA2002
Thng kê kinh doanh và kinh tế
3
22.
IBS2001
Kinh doanh quc tế
3
C
HC PHN CHUNG CA NGÀNH
Hc phn bt buc
17
23.
TOU3001
Tng quan du lch
3
24.
TOU2001
Định hướng ngh du lch
2
25.
TOU3002
Qun tr cung ng dch v
3
26.
TOU3004
Lãnh đạo nhóm trong doanh nghip du
lch và khách sn
3
27.
TOU3008
Chiến lược kinh doanh du lch và khách
sn
3
28.
TOU3009
Qun tr tài chính du lch và khách sn
3
Hc phn t chn (chn ít nht 3 tín
ch trong s các hc phn sau)
3
29.
TOU3015
Qun tr đim đến du lch
3
30.
TOU2003
Khi s doanh nghip s kin
2
31.
IBS3007
Qun tr đa văn hóa
3
32.
COM3003
Qun tr quan h khách hàng
3
33.
ACC2002
Kế toán qun tr
3
34.
TOU3032
Văn hóa Vit Nam
2
D
HC PHN CHUYÊN NGÀNH
Hc phn bt buc
43