B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
CH NG TRÌNH D Y NGHƯƠ
TRÌNH Đ S C P Ơ
NGH: NUÔI L N R NG, L N NUÔI TH
(Phê duy t t Quy t đ nh ế s 481/QĐ-BNN-TCCB ngày 07 tháng 4 năm 2014
c a B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn) ưở
Hà N i, Năm 2014
CH NG TRÌNH D Y NGH TRÌNH Đ S C P ƯƠ Ơ
(Phê duy t t i Quy t đ nh s 481 /QĐ-BNN-TCCB ngày 07 tháng 4 năm 2014 ế
c a B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn) ưở
Tên ngh : Nuôi l n r ng, l n nuôi th
Trình đ đào t o: S c p ngh ơ
Đ i t ng tuy n sinh: ượ Lao đ ng nông thôn trong đ tu i lao đ ng, đ
s c kho , trình đ t ti u h c tr lên, nhu c u h c ngh “Nuôi l n r ng,
l n nuôi th ”.
S l ng mô đun đào t o: ượ 05
B ng c p sau khi t t nghi p: Ch ng ch s c p ngh ơ
I. M C TIÊU ĐÀO T O
1. Ki n th c, k năng, thái đ ngh nghi p ế
- Ki n th c ế
+ Nh n bi t đ c đ c đi m l n r ng, l n nuôi th công tác chu n b ế ượ
chu ng tr i, d ng c chăn nuôi, th c ăn, n c u ng, con gi ng đ nuôi l n ướ
r ng, l n nuôi th .
+ t đ c k thu t nuôi d ng, chăm sóc, phòng tr b nh cho l n ượ ưỡ
r ng, l n nuôi th nh m đ t hi u qu kinh t . ế
- K năng
+ Ch n đ c gi ng l n đ nuôi, xây d ng đ c chu ng tr i, l a ch n đ c ượ ượ ượ
lo i th c ăn thích h p hi u qu .
+ Th c hi n đ c quy tnh nuôi d ng, cm c đúng u c u k thu t. ượ ưỡ
+ Phòng tr m t s b nh thông th ng cho l n. ườ
- Thái đ
B NÔNG NGHI P
VÀ PHÁT TRIÊN NÔNG THÔN
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
2
+ ý th c b o v môi tr ng, phát tri n chăn nuôi theo h ng b n ườ ướ
v ng.
+ Có ý th c b o qu n v t t , thi t b , d ng c trong chăn nuôi. ư ế
+ trách nhi m đ i v i quá trình chăn nuôi s n ph m chăn nuôi do
mình làm ra; đ m b o an toàn cho ng i s d ng s n ph m ườ .
2. C h i vi c làmơ
Ng i t t nghi p có kh ng làm vi c tr c ti p t i các trang tr i chăn nuôiườ ế
ho c có th t t ch c chăn nuôi l n r ng, l n nuôi th v i quy h gia đình.
II. TH I GIAN C A KHÓA H C VÀ TH I GIAN TH C H C T I
THI U
1. Th i gian c a khóa h c và th i gian th c h c t i thi u
- Th i gian khóa h c: 03 tháng
- Th i gian h c t p: 12 tu n
- Th i gian th c h c: 440 gi
- Th i gian ki m tra h t mô đun ôn, ki m tra k t thúc khoá h c: 40 gi ế ế
(Trong đó ôn thi và ki m tra k t thúc khóa h c là 16 gi ) ế
2. Phân b th i gian h c t p t i thi u
- Th i gian h c t p: 480 gi .
- Th i gian th c h c các mô đun đào t o ngh : 440 gi , trong đó:
+ Th i gian h c lý thuy t: 116 gi ; ế
+ Th i gian h c th c hành: 324 gi .
III. DANH M C CÁC ĐUN ĐÀO T O, TH I GIAN PHÂN
B TH I GIAN H C T P
Tên mô đun
Th i gian đào t o (gi )
T n
g
s
Trong đó
thuyế
t
Th c
hành
Ki
m tra
*
3
MĐ01 Chu n b đi u ki n nuôi l n r ng,
l n nuôi th 110 28 70 12
MĐ02 Nuôi d ng, chăm sóc l n r ngưỡ 102 24 70 8
MĐ03 Nuôi d ng, chăm sóc l n nuôi thưỡ 102 24 70 8
MĐ04 Phòng và tr b nh cho l n r ng, l n
nuôi th90 24 58 8
MĐ05 Tiêu th s n ph m 60 16 36 8
Ôn và ki m tra k t thúc khóa h c ế 16 16
T ng c ng 480 116 304 60
* Ghi chú: T ng s th i gian ki m tra (60 gi ) bao g m: S gi ki m tra đ nh
kỳ trong t ng mô đun (20 gi - đ c tính vào th i gian h c th c nh); s gi ki m ượ
tra h t các mô đun (24 gi ) và s gi ôn, ki m tra k t thúc khóa h c (16 gi ).ế ế
IV. CH NG TRÌNH VÀ GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO T O ƯƠ
N i dung chi ti t ch ng trình và giáo trình xem t i ế ươ các mô đun kèm theo
V. H NG D N S D NG CH NG TRÌNH D Y NGH TRÌNHƯỚ ƯƠ
Đ S C P Ơ
1. H ng d n th c hi n các mô đun đào t o nghướ
Ch ng trình d y ngh trình đ s c p ngh nuôi l n r ng, l n nuôi thươ ơ
đ c dùng d y ngh cho lao đ ng nông thôn nhu c u h c nghê. Khi h c viênượ $
h c đ các đun trong ch ng trình này đ t k t qu trung bình tr lên t i ươ ế
kỳ ki m tra k t thúc khoá h c s đ c c p ch ng ch s c p ngh . ế ượ ơ
Theo u c u c a ng i h c,th d y đ c l p ườ m t ho c m t s đun
cho c h c vn và c p gi y ch ng nh n h c ngh là đã hoàn tnh các mô đun đó.
Ch ng trình d y ngh nuôi l n r ng, l n nuôi th bao g m 05 mô đun v iươ
các n i dung nh sau: ư
-đun 01: “Chu n b đi u ki n nuôi l n r ng, l n nuôi th th i gian
đào t o là 110 gi , trong đó có 28 gi thuy t, 70 gi th c hành và 12 gi ki m ế
tra. đun này đ m b o cho ng i h c sau khi h c xong các ki n th c, k ườ ế
năng, thái đ đ th c hi n đ c các công vi c ượ : n m đ c đ c đi m m t s ượ
4
gi ng l n r ng, l n nuôi th ; cách ghép đôi, lai t o nh m t o ra các con lai; b
trí khu chăn nuôi; l a ch n nguyên li u; cách ch bi n, b o qu n s d ng ế ế
th c ăn cho l n r ng, l n nuôi th .
- đun 02: “Nuôi d ng, chăm sóc l n r ngưỡ th i gian h c t p 102
gi , trong đó có 24 gi lý thuy t, 70 gi th c hành và 8 gi ki m tra. ế Mô đun này
đ m b o cho ng i h c sau khi h c xong các ki n th c, k năng, thái đ đ ườ ế
th c hi n đ c các công vi c ượ : ch n gi ng; nuôi d ng, chăm sóc l n r ng. ưỡ
- đun 03: “Nuôi d ng, chăm sóc l n nuôi th th i gian h c tưỡ p
102 gi , trong đó 24 gi thuy t, 70 gi th c hành 8 gi ki m tra. ế
đun này đ m b o cho ng i h c sau khi h c xong các ki n th c, k năng, ườ ế
thái đ đ th c hi n đ c các công vi c ượ : ch n gi ng; nuôi d ng, chăm sóc l n ưỡ
nuôi th .
- đun 04: “Phòng tr b nh cho l n r ng, l n nuôi th th i gian
h c t p 90 gi , trong đó 24 gi thuy t, 58 gi th c hành 8 gi ki m ế
tra. đun này đ m b o cho ng i h c sau khi h c xong các ki n th c, k ườ ế
năng, thái đ đ th c hi n đ c các công vi c ượ : phòng đi u tr các b nh
th ng g p trên l n r ng, l n nuôi th .ườ
- đun 05: “Tiêu th s n ph m th i gian h c t p 60 gi , trong đó
16 gi thuy t, 36 gi th c hành 8 gi ki m tra. ế đun này đ m b o
cho ng i h c sau khi h c xong các ki n th c, k năng, thái đ đ th c hi nườ ế
đ c các công vi cượ : đ nh h ng đ c ph ng th c tiêu th s n ph m ướ ượ ươ ; c tínhướ
đ c hi u qu trong chăn nuôi l n r ng, l n nuôi th .ượ
Đánh giá k t qu h c t p c a ng i h c trong toàn khóa h c bao g m:ế ườ
ki m tra đ nh kỳ trong t ng đun, ki m tra h t đun ế ki m tra k t thúc ế
khóa h c, đ c th c hi n ượ theo “Quy ch thi, ki m tra công nh n t t nghi pế
trong d y ngh h chính quy”, ban hành kèm theo Quy t đ nh s 14/2007/QĐ- ế
BLĐTBXH ngày 24 tháng 5 năm 2007 c a B tr ng B Lao đ ng - Th ng ưở ươ
binh và Xã h i.
2. H ng d n ki m tra k t thúc khóa h cướ ế
Vi c đánh giá hoàn thành khoá h c đ i v i h c viên đ c th c hi n thông ượ
qua ki m tra k t thúc khoá h c. N i dung, hình th c và th i l ng ki m tra th c ế ượ
hi n nh sau: ư
TT Môn ki m traHình th c ki m tra Th i gian ki m tra
5