NG TI N V. K NĂNG S D NG CÁC PH Ử Ụ ƯƠ Ệ
Ỉ GIAO TI P.Ế
ệ
ươ
t c nh ng y u t ữ
ấ ả
Ph
ng ti n giao ti p là t ế ể ể ệ
ế ố ả
ộ ủ
mà chúng ta dùng đ th hi n thái đ , tình c m, m i ố quan h và nh ng tâm lý khác c a mình trong m t ộ ữ ệ cu c giao ti p.
ế
ộ
ỉ ệ
ử ụ ử
ở i, là công c c b n c a giao ti p xã h i. con ng 1. K năng s d ng ph -Ngôn ng là ph ươ ườ ng ti n ngôn ng . ươ ử ng ti n giao ti p ch có riêng ế ệ ộ ụ ơ ả ủ ỉ ế
ỏ ậ ộ
ả
i. Ngôn ng có 3 b ph n c b n là ộ
v ng và ng âm. -Ngôn ng là v v t ch a đ ng n i dung nh t ấ đ nh. Nó ph n ánh trình đ tính cách tình c m.. ị C a con ng ủ ậ ơ ả ng pháp, t ữ ứ ự ộ ữ ữ ử ả ườ ừ ự
ữ ụ ộ
t c a cá -Vi c s d ng ngôn ng ph thu c vào; +V n s ng kinh nghi m, tri th c hi u bi ệ ệ ử ụ ố ố ứ ể ế ủ
ng, dân t c, qu c gia mà nhân. ề ươ ộ ố
+N n văn hóa c a đ a ph ủ ị cá nhân đ lĩnh h i. ộ ả
ả
ụ
ệ
+Hoàn c nh s d ng ngôn ng . ữ ử ụ +M c đích giao ti p c a cá nhân. +Ngh thu t di n đ t ngôn ng . ử ể -Có hai lo i ngôn ng :ngôn ng nói và ngôn ng vi ữ ế ủ ạ ữ ậ ạ t ữ ế
ử ụ ữ
ng pháp ữ ươ
1.1 Kĩ năng s d ng ngôn ng nói -Giao ti p s d ng ngôn ng nói là ph i. ờ ế ử ụ giao ti p b ng l ế ằ
ầ
ử s d ng trong giao ti p ph i là • Khi s d ng ngôn ng nói c n chú ý: ử ụ -T và các t p h p t ậ ợ ừ ử ụ
ả
ế ả văn minh, thanh nhã gi n d , d hi u, ph i ả ị ể ể i đ i c s kính tr ng, quí m n ng ườ ố ể ệ ượ ự ế ọ
ừ các t ừ th hi n đ tho iạ
-Trong b t kì cu c ti p xúc, giao ti p nào, x ng hô là ộ ấ
ư phép, đúng ể ế ể ả ả
ề ự ế ị ự
, gi ng nói là s c thái âm ừ ệ ắ
ế đi u quy t đ nh đ đ m b o tính l m c, phân m c… -Sau vi c dùng ngôn t ể thanh bi u hi n ngôn ng nói. ệ ọ ữ
-Khi s d ng ngôn ng nói, ng
ử ụ
ộ ợ
ữ
i nói có m t l ử ể ả
i th r t l n, ế ấ ớ ườ đó là có th k t h p v i ngôn ng bi u c m đ làm tăng ẻ ớ giá tr c a ngôn ng nói.
ể ế ợ ữ
ị ủ ữ
ộ
ụ
ế i tính…
ị
ổ
-Ngôn ng nói s d ng trong giao ti p còn ph thu c vào vai ớ
i có nhi u cách th c khác nhau. M i cách
ề
ổ
ứ t, chúng ta s xem xét
ể
ẽ
ệ
ừ
ắ
ử ụ trò, đ a v xã h i, tu i tác, gi ộ ị -Giao ti p b ng l ờ ế ằ nói có nh ng đ c đi m riêng bi ặ ữ m t s cách th c: ứ i là cách n i th ng th ng, nói gay g t. ị
ộ ố +Cách nói c gi ơ ớ ớ ẳ nh có tình c m, làm chô +Cách nói tình thái là cách n i t ả ớ ế i nghe có th ti p thu d dàng n i dung b n thông ể
ể ế
ả
ộ
ng ườ đi p.ệ
ỉ
ự
ệ
ấ
+Cách nói ch rõ là nói tr c di n, đúng v n đ . ề +Cách nói g i, nói ví. ợ +Cách nói hi n ngôn, hàm ngôn. ể t lí.ế +Cách nói tri
1.2 Kĩ năng s d ng ngôn ng vi ử ụ -Ngôn ng vi
ộ
ữ
ữ ế
ộ ị
c a ngôn ng vi ủ b ng t ằ -Ngôn ng vi
ng đ
t th
ề
ệ ử ụ ả ỏ ỏ
ế
t ữ ế t ra đ i mu n h n ngôn ng nói. Tác đ ng ơ ờ t trong giao ti p không b ng âm v mà ế ữ ế ằ v , h th ng kí hi u t ng tr ng c a ngôn ng . ự ị ệ ố ệ ượ ữ ủ ư c s d ng trong các ho t đ ng ạ ộ ượ ử ụ ườ ữ ế giao ti p khi không có đi u ki n s d ng ngôn ng nói ữ ế ho c n i dung giao ti p đòi h i ph i r ràng và c n l u ặ ộ ầ ư .ữ gi
• Khi s d ng ngôn ng vi -M t t
ấ
ữ ế ầ ữ ả ể ề
ặ ế
ộ ả
ừ
ậ
ị
ố ậ ẽ
ủ
-Cách s d ng các d u có th làm tăng ho c gi m ý ho c ể
ặ
ả
ặ
: t c n chú ý ử ụ đúng trong các ng c nh, văn c nh khác nhau, c u ả ộ ừ trúc câu khác nhau có th mang ý nghĩa xã h i khác nhau, th m chí đ i l p nhau v nghĩa ho c n u đ o v trí t trong câu s làm đ i nghĩa c a câu. ổ ấ
ử ụ nghĩa c a câu. ủ
t th hi n tính cách,
-Đ ng nét c a ch vi
ể
ủ
ể ệ
ộ
ờ ố
ườ năng l c, nhân cách c a con ng ả
ệ
ộ ủ
i vi
t, ki u ch vi ữ ế ữ ế i. ườ ủ ự t là n i dung c a văn b n ph n ánh đ i s ng tình -Ch vi ả ủ ử ế c m, tính cách, v th xã hôi và các quan h xã h i c a ị ế ả ng
ườ
ệ
ươ
ử
t. ế 2 Kĩ năng s dung ph ử Theo nghiên c u các nhà khoa h c thì trong quá trình
ứ
ng ti n phi ngôn ng ọ i nói bao g m ba y u t ế ố ồ
ế
ờ
ữ ủ
ọ ữ ạ
ọ
ỏ
thay ch góp ph n nh nh t ỉ ườ ế phi ngôn ng l
ộ ế ố ở ữ
ượ
ấ i nghe, gi ng đi u ọ ệ i tr nên ữ ạ ở c 55%. Nh ng công ữ ơ
ụ
ế
ả
: ngôn ng , phi giao ti p, l ữ ngôn ng (hay còn g i là ngôn ng c a c th ) và ơ ể ữ gi ng đi u. Ngôn ng , l ầ ệ 7% trong vi c tác đ ng đ n ng ệ chi m t i 38% và y u t ớ ế quan tr ng nh t vì s h u đ ấ ọ trình nghiên c u ngày nay đã ghi vào danh m c h n ứ m t tri u b n mã và tín hi u liên quan đ n ngôn ng ữ ệ ệ ộ c th . ơ ể
ng ti n giao ti p phi ươ ề ế
ệ c các nhà khoa h c khai thác trên các Các thông tin truy n qua ph ử ượ ọ
ngôn ng đ h ướ ứ
ứ ờ
ổ
-Thông tin v tính cách c a cá nhân:t tin, chung ự ề
th c, khiêm t n, nhã nh n.. ố ự
ng nghiên c u sau: -Thông tin v tr ng thái c m xúc t c th i:gi n d , ậ ử ả ề ạ đau kh , lo âu, bu n b c. ồ ự ủ ặ -Thông tin v thái đ liên nhân cách:yêu, ghét, ch i ề ơ ộ
tr i, h p tác… ợ ọ
i tính, vai trò xã h i… ề ị ế
-Thông tin v v th xã h i:gi ộ ộ ớ *Trong giao ti p ngôn ng bi u c m có hai ch c ử ể ả ế ứ
ạ ả ấ
ệ ả
ng r t l n đ n hi u qu giao ả ưở ề ấ ớ ế
ặ
t đ ế ượ ố ượ
năng -Bi u hi n tr ng thái c m xúc nh t th i, các tr ng ờ ể ạ thái c m xúc này lan truy n sang đ i t ng giao ố ượ ti p làm nh h ả ệ ế ti p.ế -Bi u hi n các đ c tính cá nhân thông qua ngôn ng ử ệ ể c th m t cách vô tình hay h u ý, ch th giao ủ ể ử ơ ể ộ ng giao ti p là ai, tính ti p nh n bi c đ i t ế ậ ế cách nh th nào, trình đ văn hóa, ngh nghi p… ề ộ ư ế ệ
c m xúc qua nét m t.
i b c l ườ ộ ộ ả ườ
ể ộ ứ
ấ ằ
thái đ c m xúc ặ Bi u l ộ ả i, các công trình nghiên c u th ng nh t r ng ố 6 c m xúc: Vui m ng, bu n,
ườ
ừ
i bi u l ợ
ả ở
ạ
ặ
t v cá tính c a con ng
+Con ng c a con ng ủ nét m t c a con ng ồ ể ộ ặ ủ ng c nhiên, t c gi n, s hãi, ghê t m. Ngoài ra, nét m t ậ còn cho ta bi ủ
ứ ế ề
i. ườ
+Đôi m t là c a s tâm h n. ủ ổ ạ
ồ Nó ph n ánh tr ng ả tình c m, tâm tr ng và ắ ả ộ ộ
ế ủ
ị ạ ả i. Trong giao ti p, nó ườ ộ ủ
Trong giao ứ ề
i đ bi u l
i có bao ụ ườ ể ể ộ ườ
ể
t tinh nh y quan sát ạ
ả ng giao ti p. ố ượ
thái c m xúc, b c l c nguy n c a con ng ệ ướ ph thu c vào v trí xã h i c a m i bên. ỗ ộ ụ i v n n ch a nhi u thông tin. +N c ụ ườ ố ẩ ti p, ng i ta có th dùng n c ể ườ ế tình c m, thái đ c a mình. Con ng ộ ủ ả i thì có b y nhiêu cá tính. Do đó, nhiêu ki u c ấ ườ trong giao ti p ta ph i bi ế ế i c a đ i t n c ử ệ +Âm đi u, ng đi u và nh p đ c a gi ng nói đ u là ị ụ ườ ủ ệ ế ộ ủ ề ọ
các tính hi u giao ti p. ệ ế
+Các c ch :
ể
ộ
ủ ậ
ủ
ầ ộ ấ ị
ử ỉ G m các chuy n ồ đ ng c a đ u, bàn tay, cánh tay… v n đ ng c a chúng có ý nghĩa nh t đ nh trong giao ti p.ế
+T thư ế: Nó liên quan m t thi ị
ứ
+Di n m o:
ậ ể
ữ
ặ
ể
ư
ể
t ậ ế v i vai trò v trí xã h i c a cá ộ ủ ớ ng m t các nhân, thông th ộ ườ ng v xã c vô th c nó b c l ị ộ ộ ươ h i mà cá nhân đ m nh n. ả ộ ạ Là nh ng đ c đi m t ự ệ nhiên ít thay đ i nh : Dáng ng i, ư ườ ổ màu da và nh ng đ c đi m thay ặ ữ c nh tóc, râu, trang đi m đ i đ ổ ượ trang s c.ứ
+S v n đ ng c a đ u là nét đ c tr ng trong giao ti p phi
ủ ầ
ư
ế
ặ
ộ ự ậ ngôn ng .ử
ộ
ự
ố
ể ệ ự ử
+Khi nói, bàn tay xòe r ng th hi n s chung th c;bàn tay ạ
ố
n m ch t đ m xu ng bàn ho c ng a bàn tay, ch ng m nh ặ ắ là th hi n s t c gi n.
ậ
+Các t
ặ ấ ể ệ ự ứ th v n đ ng có ch c năng truy n đ t thông tin v ề ộ ư ế ậ ị ệ ạ
ạ ề ộ ủ
ứ quan h tr ng thái hay vai trò v trí xã h i c a cá nhân. +Ngoài ra, cách trang ph c đ u tóc…đ u có ý nghĩa tính
ề
ụ ầ hi u “tâm lí” trong giao tiêp.
ệ
ươ
ệ
ế
ế : 0.5-
ư
ộ
t:
ặ
ữ
ắ
ườ
ợ
ệ
- Không gian giao ti p:ế Là
m t ph
ng ti n đ b c l
ể ộ ộ
ệ
ộ
m i quan h tình c m gi a
ữ
ả
ố
các bên v i nhau. Có 4 vùng
ớ
t: T
giao ti p: Vùng m t thi
ừ
ậ
0-0.5m, vùng riêng t
1.5m, vùng xã giao: 1.5-
3.5m, vùng công c ng t
ừ
1
- Đ v t:
ồ ậ Trong giao ti p ế
i ta cũng hay dùng
ườ
ồ ậ
ư ả
ệ
i, con ng
i
ườ
ằ ế
ữ
ng ữ
ng
đ v t nh t đ nh nh :
ư
ấ ị
b u nh, t ng hoa, t ng
ặ
ặ
quà, đ l u ni m…
ồ ư
=> Tóm l
ạ
không ch giao ti p b ng
ỉ
ngôn ng mà còn c
ả
ữ
ng ng v n đông, c ch
ử ỉ
ậ
toàn thân; nh ng ph
ươ
ti n v t ch t mà con
ấ
ậ
ệ
i s d ng khi ti p
ng
ế
ườ ử ụ
ng giao
xúc v i đ i t
ớ ố ượ
ti p.ế
- Đ v t: ồ ậ Trong giao ti p ế i ta cũng hay dùng ườ ồ ậ ư ả
ệ i, con ng
i ườ ằ ế
ữ
ng ữ
ng đ v t nh t đ nh nh : ư ấ ị b u nh, t ng hoa, t ng ặ ặ quà, đ l u ni m… ồ ư => Tóm l ạ không ch giao ti p b ng ỉ ngôn ng mà còn c ả ữ ng ng v n đông, c ch ử ỉ ậ toàn thân; nh ng ph ươ ti n v t ch t mà con ấ ậ ệ i s d ng khi ti p ng ế ườ ử ụ ng giao xúc v i đ i t ớ ố ượ ti p.ế