
Ch ng VIươ
Thi t B Ng ng Tế ị ư ụ
6.1. Vai trò, v trí c a các thi t b traoị ủ ế ị
đ i nhi t trong h th ng l nhổ ệ ệ ố ạ
6.1.1 Vai trò thi t bi ng ng tế ư ụ
Thi t b ng ng t có nhi m v ng ng t gas quá nhi t sau máyế ị ư ụ ệ ụ ư ụ ệ
nén thành môi ch t l nh tr ng thái l ng. Quá trình làm vi c c a thi tấ ạ ạ ỏ ệ ủ ế
b ng ng t có nh h ng quy t đ nh đ n áp su t và nhi t đ ng ng tị ư ụ ả ưở ế ị ế ấ ệ ộ ư ụ
và do đó nh h ng đ n hi u qu và đ an toàn làm vi c c a toàn hả ưở ế ệ ả ộ ệ ủ ệ
th ng l nh. Khi thi t b ng ng t làm vi c kém hi u qu , các thông số ạ ế ị ư ụ ệ ệ ả ố
c a h th ng s thay đ i theo chi u h ng không t t, c th là:ủ ệ ố ẽ ổ ề ướ ố ụ ể
- Năng su t l nh c a h th ng gi m, t n th t ti t l u tăng.ấ ạ ủ ệ ố ả ổ ấ ế ư
- Nhi t đ cu i quá trình nén tăng.ệ ộ ố
- Công nén tăng, mô t có th quá t iơ ể ả
- Đ an toàn gi m do áp su t phía cao áp tăng, r le HP có thộ ả ấ ơ ể
tác đ ng ng ng máy nén, van an toàn có th ho t đ ng.ộ ừ ể ạ ộ
- Nhi t đ cao nh h ng đ n d u bôi tr n nh cháy d u.ệ ộ ả ưở ế ầ ơ ư ầ
6.1.2 Phân lo i thi t b ng ng tạ ế ị ư ụ
Thi t b ng ng t có r t nhi u lo i và nguyên lý làm vi c cũngế ị ư ụ ấ ề ạ ệ
r t khác nhau. Ng i ta phân lo i thi t b ng ng t căn c vào nhi uấ ườ ạ ế ị ư ự ứ ề
đ c tính khác nhau.ặ
- Theo môi tr ng làm mát.ườ
+ Thi t b ng ng t làm mát b ng n c. Đ làm mát b ng n cế ị ư ụ ằ ướ ể ằ ướ
c u t o c a thi t b th ng có d ng bình ho c d ng dàn nhúng trongấ ạ ủ ế ị ườ ạ ặ ạ
các b .ể
+ Thi t b ng ng t làm mát b ng n c và không khí. M t sế ị ư ụ ằ ướ ộ ố
thi t b ng ng t trong đó k t h p c n c và không khí đ gi i nhi t,ế ị ư ụ ế ợ ả ướ ể ả ệ
245

trong thi t b ki u đó vai trò c a n c và không khí có khác nhau:ế ị ể ủ ướ
n c s d ng đ gi i nhi t cho môi ch t l nh và không khí gi i nhi tướ ử ụ ể ả ệ ấ ạ ả ệ
cho n c. Ví d nh dàn ng ng t bay h i, dàn ng ng ki u t i vv…ướ ụ ư ư ụ ơ ư ể ướ
+ Thi t b ng ng t làm mát b ng không khí. Không khí đ iế ị ư ụ ằ ố
l u c ng b c ho c t nhiên qua thi t b và trao đ i nhi t v i môiư ưỡ ứ ặ ự ế ị ổ ệ ớ
ch t.ấ
+ Thi t b ng ng t làm mát b ng ch t khác. Có th th y thi tế ị ư ụ ằ ấ ể ấ ế
b ki u này trong các h th ng máy l nh ghép t ng, đó dàn ng ngị ể ệ ố ạ ầ ở ư
chu trình d i đ c làm l nh b ng môi ch t l nh bay h i c a chu trìnhướ ượ ạ ằ ấ ạ ơ ủ
trên.
- Theo đ c đi m c u t o:ặ ể ấ ạ
+ Bình ng ng t gi i nhi t b ng n c.ư ụ ả ệ ằ ướ
+ Dàn ng ng t bay h i.ư ụ ơ
+ Dàn ng ng ki u t i.ư ể ướ
+ Dàn ng ng t làm mát b ng không khí.ư ụ ằ
+ Dàn ng ng ki u ng l ng ng.ư ể ố ồ ố
+ Thi t b ng ng t ki u t m b n.ế ị ư ụ ể ấ ả
- Theo đ c đi m đ i l u c a không khí:ặ ể ố ư ủ
+ Thi t b ng ng t làm mát nh đ i l u t nhiênế ị ư ụ ờ ố ư ự
+ Thi t b ng ng t làm mát nh đ i l u c ng b c.ế ị ư ụ ờ ố ư ưỡ ứ
Ngoài ra có th có r t nhi u cách phân chia theo các đ c đi m khácể ấ ề ặ ể
nh : theo chi u chuy n đ ng c a môi ch t l nh và môi tr ng gi iư ề ể ộ ủ ấ ạ ườ ả
nhi t. V c u t o cũng có nhi t ki u khác nhau nh ki u ng ng t bênệ ề ấ ạ ệ ể ư ể ư ụ
ngoài b m t ng trao đ i nhi t, bên trong ng trao đ i nhi t ho c trênề ặ ố ổ ệ ố ổ ệ ặ
các b m t ph ng.ề ặ ẳ
D i đây chúng tôi xin gi i thi u m t s thi t b ng ng tướ ớ ệ ộ ố ế ị ư ụ
th ng đ c s d ng nh t trong các h th ng l nh n c ta.ườ ượ ử ụ ấ ệ ố ạ ở ướ
246

6.2. THI T B NG NG Tế ị Ư ụ
6.2.1 Bình ng ng gi i nhi t b ng n cư ả ệ ằ ướ
6.2.1.1 Bình ng ng ng chùm n m ngangư ố ằ
Bình ng ng ng chùm n m ngang là thi t b ng ng t đ c s d ngư ố ằ ế ị ư ụ ượ ử ụ
r t ph bi n cho các h th ng máy và thi t b l nh hi n nay. Môi ch tấ ổ ế ệ ố ế ị ạ ệ ấ
s d ng có th là amôni c ho c frêôn. Đ i bình ng ng NHử ụ ể ắ ặ ố ư 3 các ngố
trao đ i nhi t là các ng thép áp l c Cổ ệ ố ự 20 còn đ i v i bình ng ng frêônố ớ ư
th ng s d ng ng đ ng có cánh v phía môi ch t l nh.ườ ử ụ ố ồ ề ấ ạ
1. Bình ng ng ng chùm n m ngang NHư ố ằ 3
Trên hình 6-1 trình bày c u t o bình ng ng s d ng trong các hấ ạ ư ử ụ ệ
th ng l nh NHố ạ 3. Bình ng ng có thân hình tr n m ngang làm t v tư ụ ằ ừ ậ
li u thép CTệ3, bên trong là các ng trao đ i nhi t b ng thép áp l cố ổ ệ ằ ự
C20. Các ng trao đ i nhi t đ c hàn kín ho c núc lên hai m t sàng haiố ổ ệ ượ ặ ặ
đ u. Đ có th hàn ho c núc các ng trao đ i nhi t vào m t sàng, nóầ ể ể ặ ố ổ ệ ặ
ph i có đ dày khá l n t 20÷30mm. Hai đ u thân bình là các n pả ộ ớ ừ ầ ắ
bình. Các n p bình t o thành vách phân dòng n c đ n c tu nắ ạ ướ ể ướ ầ
hoàn nhi u l n trong bình ng ng. M c đích tu n hoàn nhi u l n là đề ầ ư ụ ầ ề ầ ể
tăng th i gian ti p xúc c a n c và môi ch t; tăng t c đ chuy nờ ế ủ ướ ấ ố ộ ể
đ ng c a n c trong các ng trao đ i nhi t nh m nâng cao h s toộ ủ ướ ố ổ ệ ằ ệ ố ả
nhi tệ〈. C m t l n n c chuy n đ ng t đ u này đ n đ u kia c aứ ộ ầ ướ ể ộ ừ ầ ế ầ ủ
bình thì g i là m t pass. Ví d bình ng ng 4 pass, là bình có n cọ ộ ụ ư ướ
chuy n đ ng qua l i 4 l n (hình 6-2). M t trong nh ng v n đ c nể ộ ạ ầ ộ ữ ấ ề ầ
quan tâm khi ch t o bình ng ng là b trí s l ng ng c a các passế ạ ư ố ố ượ ố ủ
ph i đ u nhau, n u không đ u thì t c đ n c trong các pass s khácả ề ế ề ố ộ ướ ẽ
nhau, t o nên t n th t áp l c không c n thi t.ạ ổ ấ ự ầ ế
247