4/6/2011
1
CHƯƠNG VII.
CÔNG NGH DI TRUYN
THC VT
Quá trình chn lc t nhiên
Trao đi vt liu di truyn to ra
nhng tính trng mong mun gia
tăng sn lượng cây trng.
Tính trng ch được to ra t nhng
dòng hu th.
Không loi tr được nhng tính trng
không mong mun.
K thut tái t hp DNA
Gii quyết được nhng vn đ trong
chương trình to ging c đin.
Nh xác đnh dòng hóa nhng gene
chuyên bit cho tính trng mong mun
VD: tính trng chu rét, chu mn, kháng
thuc dit c, chín chm,
Overview genetic engineering
K thut tái t hp DNA
Mc đích thay đi di truyn
Ngun, chc năng kh ng tiếp hp
bn vng ca gene chuyn
Phân tích thành phn thc phm (hàm
lượng dinh dưỡng, đc t tích lũy,…)
K thut tái t hp DNA
Cây trng chuyn gene thương mi đu
tiên: FLAVRSAVR tomato (Calgene
Inc. )
c chế gene to enzyme polygalactu-
ronase (PG) phân hy pectin nh
chuyn antisense gene
Dòng hóa gene đích
Ngun gene đích th DNA nhim
sc th hay cDNA t mRNA
Enzyme công c
Vector to dòng
4/6/2011
2
Các enzyme công c
Restriction
enzymes
(Enzyme ct
gii hn)
Ligase
(Enzyme ni)
Cho trình t DNA:
5’… CCTAGATCTTTAACC…TAGATCTAA…3’
3’…GGATCTAGAAATTGG…ATCTAGATT…5’
A) X DNA trên vi enzyme gii hn
BgIII (A/GATCT). S thu được my đon
DNA trong 2 trường hp DNA đã cho
mch thng mch vòng. V các đon
DNA được phóng thích (nếu có)
B) th xen đon DNA được phóng thích
vào vector được ct bi enzyme BamHI
(G/GATCC) hay không? V hình minh ha
Các vector to dòng
Phage λ:
DNA si đôi thng
Kích thước: 48,5 kb
Chèn DNA kích thước 18-25 kb
Electron micrograph of bacterial
phage from the host
E. coli
Các vector to dòng
Phage M13:
DNA si đơn vòng
Kích thước: 6,4 kb
Nhiu dng biến đi ca M13 mang
các polylinker (hay MCS)
Các vector to dòng
Plasmid:
DNA vòng si kép, nm ngoài NST VK
Chèn DNA kích thước 18-25 kb
pBR322
pBR322
4361 bp
pBR322
4361 bp
4/6/2011
3
Các vector to dòng
Cosmid:
vector plasmid cha gene
cos
ca
phage λ Tái bn ging plasmid
Chèn được đon DNA ln (35-45 kb)
Các vector to dòng
Phagemid:
s kết hp gia phage M13 vi
plasmid
To plasmid tái t hp
Xây dng DNA library
Vic la chn DNA hay cDNA ph
thuc vào tính trng mong mun
chuyên bit vào h phương pháp
Tp hp nhng đon DNA hay cDNA
được gn vào vector thích hp
(plasmid hay phage)
Chuyn vector vào vi khun đ nhân s
lượng chn lc DNA library
Xây dng
DNA library
Sàng lc gene mc tiêu
1. Chn lc:
Vector mang gene kháng kháng sinh
(tetracyclin, penicillin hay ampicillin)
Ch dòng nào cha vector mi sng
được trên môi trường chn lc cha
cht kháng sinh
Sàng lc gene mc tiêu
2. Sàng lc:
Gene lacZ’ sn xut β-galactosidase
thy gii X-gal to sn phm màu
xanh lam
Nếu DNA gn xen vào lacZ mt
kh năng thy phân X-gal khun lc
không màu xanh
4/6/2011
4
Xây dng DNA library
Sàng lc gene mc tiêu
3. Xác đnh gene đích:
Chuyn vi khun lên giy lc
Ra giy lc vi dung dch làm biến
tính DNA cha c probe đánh du
phóng x
Tìm vết phóng x
So sánh vi đĩa Petri ban đu
Screening DNA library
Các phương pháp
chuyn gene:
Gián tiếp qua
Agrobacterium
Tr
c ti
ế
p: PEG,
xung đi
n, b
n
gene
Chuyn gene gián tiếp nh
Agrobacterium
Agrobacterium
sng
lân cn hay ngay
trên b r xuyên
qua các vết thương
t chc tế bào
thc vt phát sinh
bướu
4/6/2011
5
Chuyn gene gián tiếp nh
Agrobacterium
Tác nhân gây to bướu Plasmid Ti ca
vi khun
Chuyn gene gián tiếp nh
Agrobacterium
Gene to bướu nm trên đon T-DNA
S di chuyn ca T-DNA vào tế bào
thc vt chu s quy đnh ca gene
vir
Chuyn gene gián tiếp nh
Agrobacterium
Loi b các gen gây khi u gen hoá opine
ca T-DNA thay thế vào đó các marker
chn lc. Gen chuyn được xen vào gia c
vùng b ca T-DNA.
Chuyn gene gián tiếp nh
Agrobacterium
Khi DNA vi khun được hp nht vi
nhim sc th thc vt, s tn công
vào h thng t chc ca tế bào mt
cách hiu qu s dng đ đm
bo cho s sinh sôi ca qun th vi
khun.
Chun b
Agrobacterium
mang plasmid Ti cha
gene đích:
Sàng lc
E.coli
cha
gene đích
Tiếp hp gia
E.coli
Agrobacterium
Tái t hp tương đng
gia 2 plasmid