intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyên đề 3: Mũ - Logarit - Chủ đề 3.4

Chia sẻ: Phan Tour Ris | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

221
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chuyên đề 3: Mũ - Logarit - Chủ đề 3.4 Phương trình, bất phương trình mũ trình bày các kiến thức cơ bản về phương trình mũ cơ bản, biến đổi, quy về cùng cơ số và một số bài tập kèm theo có đáp án chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyên đề 3: Mũ - Logarit - Chủ đề 3.4

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br /> <br /> CHUYÊN ĐỀ 3 – MŨ - LOGARIT<br /> <br /> Chủ đề 3.4. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ<br /> A. KIẾN THỨC CƠ BẢN<br /> 1. Phương trình mũ cơ bản a x  b  a  0, a  1 .<br /> ● Phương trình có một nghiệm duy nhất khi b  0 .<br /> ● Phương trình vô nghiệm khi b  0 .<br /> 2. Biến đổi, quy về cùng cơ số<br /> 0  a  1<br /> <br /> a f  x   a g  x   a  1 hoặc <br /> .<br />  f  x  g  x<br /> <br /> <br /> 3. Đặt ẩn phụ<br /> f a<br /> <br /> <br /> g x<br /> <br /> t  a g  x   0<br />   0  0  a  1  <br /> .<br /> <br /> <br />  f t   0<br /> <br /> <br /> Ta thường gặp các dạng:<br /> ● m.a 2 f  x   n.a f  x   p  0<br /> <br /> 1<br /> ● m.a f  x   n.b f  x   p  0 , trong đó a.b  1 . Đặt t  a f  x  , t  0 , suy ra b f  x   .<br /> t<br /> ● m.a 2 f  x   n.  a.b <br /> <br /> f  x<br /> <br />  p.b<br /> <br /> 2 f  x<br /> <br />  0 . Chia hai vế cho b<br /> <br /> 2 f  x<br /> <br /> a<br /> và đặt  <br /> b<br /> <br /> f  x<br /> <br /> t 0.<br /> <br /> 4. Logarit hóa<br /> 0  a  1, b  0<br /> <br /> ● Phương trình a f  x   b  <br /> .<br />  f  x   log a b<br /> <br /> <br /> ● Phương trình a f  x   b g  x  log a a f  x   log a b g  x   f  x   g  x  .log a b<br /> hoặc log b a f  x   log b b g  x   f  x  .log b a  g  x  .<br /> 5. Giải bằng phương pháp đồ thị<br /> o Giải phương trình: a x  f  x   0  a  1 .<br /> <br />  <br /> <br /> o Xem phương trình   là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y  a x<br /> <br />  0  a  1<br /> <br /> và<br /> <br /> y  f  x  . Khi đó ta thực hiện hai bước:<br />  Bước 1. Vẽ đồ thị các hàm số y  a x  0  a  1 và y  f  x  .<br />  Bước 2. Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ thị.<br /> 6. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số<br /> o Tính chất 1. Nếu hàm số y  f  x  luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên  a; b  thì số<br /> nghiệm của phương trình f  x   k trên  a; b  không nhiều hơn một và f  u   f  v   u  v,<br /> <br /> u , v   a; b  .<br /> Chủ đề 3.4 – Phương trình. Bất phương trình<br /> Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br /> <br /> 1|THBTN<br /> Mã số tài liệu: BTN-CD3<br /> <br /> CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br /> <br /> CHUYÊN ĐỀ 3 – MŨ - LOGARIT<br /> <br /> o Tính chất 2. Nếu hàm số y  f  x  liên tục và luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) ; hàm số<br /> <br /> y  g  x  liên tục và luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) trên D thì số nghiệm trên D của<br /> phương trình f  x   g  x  không nhiều hơn một.<br /> o Tính chất 3. Nếu hàm số y  f  x  luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên D thì bất<br /> phương trình f  u   f  v   u  v (hoặc u  v ), u , v  D .<br /> 7. Sử dụng đánh giá<br /> o Giải phương trình f  x   g  x  .<br />  f  x  m<br />  f  x  m<br /> <br /> <br /> o Nếu ta đánh giá được <br /> thì f  x   g  x   <br /> .<br /> g  x  m<br /> g  x  m<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 8. Bất phương trình mũ<br />  Khi giả i bấ t phương trı̀ nh mũ , ta cầ n chú ý đế n tı́ nh đơn điê ̣ u củ a hà m số mũ .<br /> <br /> a<br /> <br /> f  x<br /> <br /> a<br /> <br /> g x<br /> <br />  a  1<br /> <br /> a f  x  a g x<br /> <br />  fx<br /> <br />  f  x   g  x <br /> g x<br /> . Tương tự vớ i bấ t phương trı̀ nh da ̣ ng:a    a  <br /> <br /> <br />  f  x<br /> 0  a  1<br /> <br />  a g x<br /> a<br /> <br />  f  x   g  x <br /> <br /> <br /> <br />  Trong trườ ng hơ ̣ p cơ số a có chứ a ẩ n số thı̀ : a M  a N   a  1 M  N   0 .<br />  Ta cũ ng thườ ng sử du ̣ ng cá c phương phá p giả i tương tự như đố i vớ i phương trı̀ nh mũ :<br /> + Đưa về cù ng cơ số .<br /> + Đă ̣ t ẩ n phu ̣ .<br />  y  f  x  đồ ng biế n trên D thı̀ : f  u   f  v   u  v<br /> <br /> + Sử du ̣ ng tı́ nh đơn điê ̣ u:<br /> <br />  y  f  x  nghi ̣ ch biế n trên thı̀ : f  u   f  v   u  v<br /> D<br /> <br /> B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM<br /> NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU<br /> Câu 1.<br /> Câu 2.<br /> <br /> 2<br /> <br /> Cho phương trình 3x  4 x 5  9 tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là<br /> A. 26.<br /> B. 27.<br /> C. 28.<br /> D. 25.<br /> x 2  3 x 8<br /> 2x 1<br /> Cho phương trình : 3<br /> , khi đó tập nghiệm của phương trình là<br /> 9<br /> A. S  2;5 .<br /> B. S  2; 5 .<br /> <br />  5  61 5  61 <br /> <br /> <br /> C. S  <br /> ;<br /> .<br /> 2 <br />  2<br /> <br /> <br /> <br />  5  61 5  61 <br /> <br /> <br /> D. S  <br /> ;<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> Câu 3.<br /> <br /> 1 x<br /> <br /> Phương trình 3<br /> A. 1.<br /> <br /> Câu 4.<br /> <br /> 1<br />  2    có bao nhiêu nghiệm âm?<br /> 9<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> x<br /> 2<br /> <br />  1 <br /> Số nghiệm của phương trình 9  9. <br /> <br />  3<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> 2x2<br /> <br />  4  0 là<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> Chủ đề 3.4 – Phương trình. Bất phương trình<br /> Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br /> <br /> D. 0.<br /> 2|THBTN<br /> Mã số tài liệu: BTN-CD3<br /> <br /> CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br /> 28<br /> x 4<br /> 3<br /> <br /> CHUYÊN ĐỀ 3 – MŨ - LOGARIT<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 5.<br /> <br /> Cho phương trình : 2<br />  16 x 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?<br /> A. Phương trình vô nghiệm.<br /> B. Tổng các nghiệm của phương tình là một số nguyên .<br /> C. Nghiệm của phương trình là các số vô tỉ.<br /> D. Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.<br /> <br /> Câu 6.<br /> <br /> Phương trình 28  x .58 x  0, 001. 105 <br /> <br /> 2<br /> <br /> 1 x<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. 5.<br /> <br /> có tổng các nghiệm là<br /> <br /> B. 7.<br /> <br /> C. 7 .<br /> <br /> D. – 5 .<br /> <br /> Câu 8.<br /> <br /> Phương trình 9 x  5.3x  6  0 có nghiệm là<br /> A. x  1, x  log 3 2 .<br /> <br /> B. x  1, x  log 3 2 .<br /> <br /> C. x  1, x  log 2 3 .<br /> <br /> Câu 7.<br /> <br /> D. x  1, x   log 3 2 .<br /> <br /> Cho phương trình 4.4 x  9.2 x1  8  0 . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó,<br /> tích x1.x2 bằng:<br /> A. 1 .<br /> <br /> Câu 9.<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> B. 2 .<br /> <br /> D. 1 .<br /> <br /> Cho phương trình 4 x  41 x  3 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?<br /> A. Phương trình có một nghiệm.<br /> B. Phương trình vô nghiệm.<br /> C. Nghiệm của phương trình là luôn lớn hơn 0.<br /> D. Phương trình đã cho tương đương với phương trình: 42x  3.4 x  4  0 .<br /> <br /> Câu 10. Cho phương trình 9 x<br /> A. 0 .<br /> <br /> 2<br /> <br />  x 1<br /> <br />  10.3x<br /> B. 2 .<br /> <br /> 2<br /> <br />  x 1<br /> <br />  1  0. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình.<br /> C. 1 .<br /> D. 2 .<br /> <br /> Câu 11. Nghiệm của phương trình 2 x  2 x 1  3x  3x 1 là<br /> 3<br /> A. x  log 3 .<br /> B. x  1 .<br /> C. x  0 .<br /> 2 4<br /> <br /> D. x  log 4<br /> 3<br /> <br /> Câu 12. Tập nghiệm của phương trình 22 x  3.2 x 2  32  0 là<br /> A. S  2;3 .<br /> B. S  4;8 .<br /> C. S  2;8 .<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. S  3; 4 .<br /> <br /> Câu 13. Tập nghiệm của phương trình 6.4 x  13.6 x  6.9 x  0 là<br /> 2 3<br /> A. S  1; 0 .<br /> B. S   ;  .<br /> C. S  1; 1 .<br /> 3 2<br /> <br /> D. S  0;1 .<br /> <br /> Câu 14. Nghiệm của phương trình 12.3x  3.15x  5x1  20 là<br /> A. x  log 3 5 .<br /> B. x  log 3 5  1 .<br /> C. x  log 3 5  1 .<br /> <br /> D. x  log 5 3  1 .<br /> <br /> Câu 15. Phương trình 9 x  5.3x  6  0 có tổng các nghiệm là<br /> 2<br /> 3<br /> A. log 3 6 .<br /> B. log 3 .<br /> C. log 3 .<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> D.  log 3 6 .<br /> <br /> Câu 16. Cho phương trình 21 2 x  15.2 x  8  0 1 , khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br /> A. 1 vô nghiệm.<br /> <br /> B. 1 có một nghiệm.<br /> <br /> C. 1 có hai nghiệm dương.<br /> <br /> D. 1 có hai nghiệm âm.<br /> <br /> Chủ đề 3.4 – Phương trình. Bất phương trình<br /> Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br /> <br /> 3|THBTN<br /> Mã số tài liệu: BTN-CD3<br /> <br /> CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br /> <br /> CHUYÊN ĐỀ 3 – MŨ - LOGARIT<br /> <br /> Câu 17. Phương trình 5 x  251 x  6 có tích các nghiệm là :<br /> <br />  1  21 <br /> A. log 5 <br />  2 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 18. Phương trình 7  4 3<br /> A. x  log 2 3 .<br /> <br />  1  21 <br /> B. log 5 <br />  2 .<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br />   2  3<br /> <br /> x<br /> <br />  1  21 <br /> D. 5log 5 <br />  2 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. 5.<br /> <br />  6 có nghiệm là<br /> <br /> B. x  log 2  3 2 .<br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. x  log 2 2  3 . D. x  1 .<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình    32 là<br /> 2<br /> <br /> A. S   5;   .<br /> <br /> B. S   ;5  .<br /> <br /> C. S   5;   .<br /> <br /> D. S   ; 5  .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 20. Cho hàm số f  x   22 x.3sin x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?<br /> A. f  x   1  x log 3 2  sin 2 x  0 .<br /> <br /> B. f  x   1  2 x  2sin x log 2 3  0 .<br /> <br /> C. f  x   1  x ln 4  sin 2 x ln 3  0 .<br /> <br /> D. f  x   1  2  x 2 log 2 3  0 .<br /> <br /> Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  2 x 1  3x  3x1<br /> A. S   2;   .<br /> B. S   2;   .<br /> C. S   ; 2  .<br /> x<br /> <br /> D. S   2;   .<br /> <br /> 2x<br /> <br /> 1<br /> Câu 22. nghiệm của bất phương trình    3 x1 là<br /> 9<br /> <br /> A. 1  x  0 .<br /> <br /> B. x  2 .<br /> <br /> C. 1  x  0 .<br /> <br /> Câu 23. Nghiệm của bất phương trình 16 x  4 x  6  0 là<br /> A. x  log 4 3.<br /> B. x  log 4 3.<br /> C. x  1.<br /> Câu 24. Nghiệm của bất phương trình<br /> x  1<br /> A. <br /> .<br />  x  log 3 2<br /> <br /> D. x  3<br /> <br /> 3x<br />  3 là<br /> 3x  2<br /> <br /> B. x  log 3 2 .<br /> <br /> Câu 25. Nghiệm của bất phương trình 11 x  6  11x là<br /> A. x  3 .<br /> B. x  6 .<br /> <br /> C. x  1 .<br /> <br /> D. log 3 2  x  1 .<br /> <br /> C. 6  x  3.<br /> <br /> D.  .<br /> <br /> 1<br /> 1<br />  x1<br /> là<br /> 3  5 3 1<br /> B. x  1.<br /> C. x  1.<br /> <br /> Câu 26. Nghiệm của bất phương trình<br /> A. 1  x  1.<br /> <br />  x  2<br /> D. <br /> .<br />  1  x  0<br /> <br /> x 2  x 1<br /> <br /> x<br /> <br /> D. 1  x  2.<br /> <br /> 2x 1<br /> <br /> 5<br /> 5<br /> Câu 27. Cho bất phương trình  <br />    , tập nghiệm của bất phương trình có dạng S   a; b  .<br /> 7<br /> 7<br /> Giá trị của biểu thức A  b  a nhận giá trị nào sau đây?<br /> A. 1.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình 4 x  3.2 x  2  0 là<br /> A. S  1; 2  .<br /> <br /> B. S   ;1   2;   .<br /> <br /> C. S   0;1 .<br /> <br /> D. S   ; 0   1;   .<br /> <br /> Chủ đề 3.4 – Phương trình. Bất phương trình<br /> Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br /> <br /> 4|THBTN<br /> Mã số tài liệu: BTN-CD3<br /> <br /> CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017<br /> <br /> CHUYÊN ĐỀ 3 – MŨ - LOGARIT<br /> <br /> Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình 3x.2 x1  72 là<br /> A. S   2;   .<br /> <br /> B. S   2;   .<br /> <br /> D. S   ; 2 .<br /> <br /> C. S   ; 2  .<br /> x<br /> <br /> Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 1  22 x 1  12 2  0 là<br /> A. S   0;   .<br /> B. S  1;   .<br /> C. S   ;0  .<br /> <br /> D. S   ;1 .<br /> <br /> Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình<br /> A. S  1;3 .<br /> <br /> 2.3x  2 x  2<br />  1 là<br /> 3x  2 x<br /> <br /> <br /> C. S   0; log 3 3 .<br /> <br /> 2 <br /> <br /> B. S  1;3 .<br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> D. S   0; log 3 3 .<br /> <br /> 2 <br /> <br /> 3<br /> <br />  2 x  2 <br /> Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình <br />  <br />  là<br />  5  5<br /> <br />  1<br /> A.  0;  .<br />  3<br /> <br />  1<br /> B.  0;  .<br />  3<br /> <br /> 1<br /> <br /> C.  ;  .<br /> 3<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> D.  ;    0;   .<br /> 3<br /> <br /> <br /> Câu 33. Nghiệm của bất phương trình 2 x  4.5 x  4  10 x là<br /> x  0<br /> A. x  0.<br /> B. <br /> C. x  2.<br /> .<br /> x2<br /> <br /> Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  21<br /> A.  1; 1 .<br /> B.  8; 0  .<br /> <br /> x<br /> <br /> D. 0  x  2.<br /> <br />  1 là<br /> C. 1;9  .<br /> <br /> D.  0;1 .<br /> <br /> VẬN DỤNG<br /> Câu 35. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 4x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3 x  2<br /> <br />  4x<br /> <br /> 2<br /> <br />  6 x 5<br /> <br />  42 x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3 x  7<br /> <br /> A. x  5; 1;1;3 .<br /> <br /> B. x  5; 1;1; 2 .<br /> <br /> C. x  5; 1;1; 2 .<br /> <br /> 1.<br /> <br /> D. x  5; 1;1; 2 .<br /> <br /> Câu 36. Phương trình<br /> <br /> <br /> <br /> 3 2<br /> <br /> x<br /> <br />  <br /> <br /> 3 2<br /> <br /> x<br /> <br />    10 <br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> A. 4.<br /> <br /> x<br /> <br /> có tất cả bao nhiêu nghiệm thực ?<br /> C. 3.<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Câu 37. Phương trình 32 x  2 x  3x  1  4.3x  5  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm ?<br /> B. 2.<br /> <br /> A. 3.<br /> Câu 38. Phương trình 2 x3  3x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5 x  6<br /> <br /> C. 0.<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> có hai nghiệm x1 , x2 trong đó x1  x2 , hãy chọn phát biểu đúng?<br /> <br /> A. 3x1  2 x2  log3 8 .<br /> <br /> B. 2 x1  3x2  log3 8 .<br /> <br /> C. 2 x1  3x2  log 3 54.<br /> <br /> D. 3x1  2 x2  log 3 54.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 39. Cho phương trình 7  4 3<br /> <br /> x<br /> <br />   2  3<br /> <br /> A. Tích của hai nghiệm bằng  6<br /> C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.<br /> <br /> x<br /> <br />  6 . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> B. Phương trình có một nghiệm hữu tỉ.<br /> D. Phương trình có một nghiệm vô tỉ.<br /> <br /> Câu 40. Phương trình 333 x  333x  34 x  34 x  103 có tổng các nghiệm là ?<br /> A. 2.<br /> B. 0.<br /> C. 3.<br /> Chủ đề 3.4 – Phương trình. Bất phương trình<br /> Cần file Word vui lòng liên hệ: toanhocbactrungnam@gmail.com<br /> <br /> D. 4 .<br /> 5|THBTN<br /> Mã số tài liệu: BTN-CD3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0