
Chuyên đ 1ề
CH NGHĨA MÁC - LÊNIN, T T NG H CHÍ MINH Ủ Ư ƯỞ Ồ
LÀ N N T NG T T NG, C S LÝ LU N C A CÁCH M NG VI T NAMỀ Ả Ư ƯỞ Ơ Ở Ậ Ủ Ạ Ệ
------------
I- CH NGHĨA MÁC - LÊNIN LÀ H C THUY T KHOA H C VÀ CÁCHỦ Ọ Ế Ọ
M NG NH T TRONG TH I ĐI NGÀY NAYẠ Ấ Ờ Ạ
1. Ch nghĩa Mác - Lênin là thành t u trí tu vĩ đi c a loài ng iủ ự ệ ạ ủ ườ
a) S ra đi c a ch nghĩa Mác - Lênin là quy lu t phát tri n khách quan c a xãự ờ ủ ủ ậ ể ủ
h iộ
- Trong quá trình phát tri n xã h i loài ng i, nh t là t khi xu t hi n các giaiể ộ ườ ấ ừ ấ ệ
c p và đu tranh giai c p, qu n chúng lao đng luôn luôn m c đc s ng trongấ ấ ấ ầ ộ ơ ướ ượ ố
m t xã h i bình đng, công b ng, có cu c s ng m no, t do và h nh phúc. Nh ng tộ ộ ẳ ằ ộ ố ấ ự ạ ữ ư
t ng ti n b , nhân đo đã hình thành và phát tri n trong l ch s nhân lo i đu mongưở ế ộ ạ ể ị ử ạ ề
mu n gi i phóng các giai c p c n lao kh i ách áp b c, b t công.ố ả ấ ầ ỏ ứ ấ
- Đn gi a th k XIX, phong trào đu tranh c a giai c p công nhân nhi uế ữ ế ỷ ấ ủ ấ ở ề
n c Tây Âu, nh t là n c Anh, đã phát tri n m nh m . B c lên vũ đài chính tr , giaiướ ấ ướ ể ạ ẽ ướ ị
c p vô s n c n có lý lu n khoa h c đ h ng d n cu c đu tranh gi i phóng giai c pấ ả ầ ậ ọ ể ướ ẫ ộ ấ ả ấ
mình kh i áp b c, b t công xã h i. Trên th gi i lúc đó cũng đã xu t hi n nh ng ti nỏ ứ ấ ộ ế ớ ấ ệ ữ ề
đ v kinh t - xã h i khoa h c và lý lu n, v.v… d n t i s ra đi c a ch nghĩa Mác.ề ề ế ộ ọ ậ ẫ ớ ự ờ ủ ủ
V đi u ki n kinh t - xã h iề ề ệ ế ộ : V i s ra đi c a n n s n xu t đi công nghi pớ ự ờ ủ ề ả ấ ạ ệ
d a trên k thu t c khí tr c h t là n c Anh, l c l ng s n xu t xã h i đt t iự ỹ ậ ơ ướ ế ở ướ ự ượ ả ấ ộ ạ ớ
trình đ xã h i hóa ngày càng cao. Mâu thu n gi a tính ch t xã h i c a l c l ng s nộ ộ ẫ ữ ấ ộ ủ ự ượ ả
xu t v i quan h chi m h u t nhân v t li u s n xu t trong xã h i t b n ngàyấ ớ ệ ế ữ ư ề ư ệ ả ấ ộ ư ả
càng phát tri n, tr thành mâu thu n c b n c a xã h i t b n.ể ở ẫ ơ ả ủ ộ ư ả
S phát tri n c a n n đi công nghi p đã s n sinh ra m t giai c p m i, đó làự ể ủ ề ạ ệ ả ộ ấ ớ
giai c p công nhân. Trong xã h i t b n ch nghĩa, đã xu t hi n hai giai c p c b n,ấ ộ ư ả ủ ấ ệ ấ ơ ả
đi l p nhau v l i ích là giai c p t s n và giai c p vô s n.ố ậ ề ợ ấ ư ả ấ ả
Phong trào đu tranh c a giai c p công nhân ngày càng lan r ng, phát tri n tấ ủ ấ ộ ể ự
phát t i t giác, t đu tranh kinh t t i đu tranh chính tr , c n có lý lu n khoa h c vàớ ự ừ ấ ế ớ ấ ị ầ ậ ọ
cách m ng d n d t, soi đng. Ch nghĩa xã h i khoa h c do C. Mác và Ph. Ăngghenạ ẫ ắ ườ ủ ộ ọ
sáng l p đã đáp ng yêu c u c p thi t đó.ậ ứ ầ ấ ế
V ti n đ khoa h c và lý lu nề ề ề ọ ậ : Vào gi a th k XIX, khoa h c t nhiên đã đtữ ế ỷ ọ ự ạ
đc nhi u thành t u to l n, trong đó có ba phát minh quan tr ng: Thuy t ti n hóa c aượ ề ự ớ ọ ế ế ủ
Đácuyn; Đnh lu t b o toàn và chuy n hóa năng l ng c a Lômônôx p; Thuy t tị ậ ả ể ượ ủ ố ế ế
1

bào. Các ph ng pháp nh n th c khoa h c nh : quy n p, phân tích, th c nghi m, t ngươ ậ ứ ọ ư ạ ự ệ ổ
h p… đã thúc đy năng l c t duy khoa h c không ng ng phát tri n.ợ ẩ ự ư ọ ừ ể
V lý lu n, có nh ng thành t u phát tri n c a tri t h c c đi n Đc (tiêu bi uề ậ ữ ự ể ủ ế ọ ổ ể ứ ể
là Cant , Phoi b c), kinh t chính tr c đi n Anh (tiêu bi u là Ađam Xmít và Đavítơ ơ ắ ế ị ổ ể ể
Ricácđô), ch nghĩa xã h i không t ng Pháp th k XIX (tiêu bi u là Xanh - Ximông,ủ ộ ưở ế ỷ ể
Rôb c Ôoen, Sácl Phuriê)…ớ ơ
- D a trên nh ng ti n đ khoa h c và lý lu n, nh m đáp ng nh ng yêu c u c pự ữ ề ề ọ ậ ằ ứ ữ ầ ấ
thi t trong cu c đu tranh c a giai c p công nhân, C. Mác (1818 - 1883) và Ph.ế ộ ấ ủ ấ
Ăngghen (1820 - 1895) đã k th a, ti p thu có ch n l c, phát tri n, sáng t o ra h cế ừ ế ọ ọ ể ạ ọ
thuy t khoa h c và cách m ng c a giai c p công nhân là ch nghĩa xã h i khoa h c. C.ế ọ ạ ủ ấ ủ ộ ọ
Mác và Ph. Ăngghen đã phát hi n ra quy lu t giá tr th ng d và sáng l p ra ch nghĩaệ ậ ị ặ ư ậ ủ
duy v t l ch s , ch rõ s hình thành, phát tri n, di t vong c a ch nghĩa t b n và vaiậ ị ử ỉ ự ể ệ ủ ủ ư ả
trò l ch s toàn th gi i c a giai c p vô s n là xóa b ch đ t b n ch nghĩa, xâyị ử ế ớ ủ ấ ả ỏ ế ộ ư ả ủ
d ng thành công ch nghĩa xã h i và ch nghĩa c ng s n.ự ủ ộ ủ ộ ả
- Ch nghĩa Mác ra đi là thành t u trí tu c a loài ng i, ph n ánh th c ti n xãủ ờ ự ệ ủ ườ ả ự ễ
h i, nh t là cu c đu tranh c a giai c p công nhân, đáp ng yêu c u phát tri n c aộ ấ ộ ấ ủ ấ ứ ầ ể ủ
cách m ng th gi i, là m t t t y u khách quan trong ti n trình phát tri n l ch s c a tạ ế ớ ộ ấ ế ế ể ị ử ủ ư
t ng nhân lo i.ưở ạ
b) S v n d ng và phát tri n không ng ng c a ch nghĩa Mác - Lênin trong cácự ậ ụ ể ừ ủ ủ
giai đo n l ch sạ ị ử
Đu th k XX, ch nghĩa t b n trên th gi i đã chuy n sang giai đo n phátầ ế ỷ ủ ư ả ế ớ ể ạ
tri n m i, giai đo n c a ch nghĩa đ qu c. S phát tri n không đu c a ch nghĩa tể ớ ạ ủ ủ ế ố ự ể ề ủ ủ ư
b n làm cho mâu thu n gi a các n c đ qu c không th đi u hòa đc, d n t iả ẫ ữ ướ ế ố ể ề ượ ẫ ớ
chi n tranh đ qu c. Đng th i, v i s xâm chi m và bóc l t thu c đa tàn kh c c aế ế ố ồ ờ ớ ự ế ộ ộ ị ố ủ
các n c đ qu c, trên th gi i đã xu t hi n phong trào đu tranh gi i phóng dân t cướ ế ố ế ớ ấ ệ ấ ả ộ
c a nhân dân các n c thu c đi và ph thu c ch ng ch nghĩa th c dân, đ qu c.ủ ướ ộ ạ ụ ộ ố ủ ự ế ố
Yêu c u c a th c ti n cách m ng lúc đó là ph i v n d ng và phát tri n ch nghĩa Mácầ ủ ự ễ ạ ả ậ ụ ể ủ
trong đi u ki n m i.ề ệ ớ
V.I. Lênin (1870 - 1924) đã v n d ng và phát tri n sáng t o toàn di n h c thuy tậ ụ ể ạ ệ ọ ế
Mác đ gi i quy t nh ng v n đ c a cách m ng vô s n trong đi u ki n đó. Ng i đãể ả ế ữ ấ ề ủ ạ ả ề ệ ườ
phân tích sâu s c ch nghĩa t b n trong giai đo n ch nghĩa đ qu c, ch ra nh ngắ ủ ư ả ạ ủ ế ố ỉ ữ
mâu thu n n i t i không th kh c ph c đc đ kh ng đnh kh năng th ng l i c aẫ ộ ạ ể ắ ụ ượ ể ẳ ị ả ắ ợ ủ
cách m ng vô s n và m i quan h gi a cách m ng vô s n và cách m ng gi i phóngạ ả ố ệ ữ ạ ả ạ ả
dân t c.ộ
Sau th ng l i c a Cách m ng xã h i ch nghĩa Tháng M i Nga vĩ đi nămắ ợ ủ ạ ộ ủ ườ ạ
1917. V.I. Lênin đã phát tri n m t lo t v n đ lý lu n v xây d ng Chính quy nể ộ ạ ấ ề ậ ề ự ề
xôvi t; phát tri n kinh t , khoa h c - k thu t; ti n hành công nghi p hóa, đi n khí hóaế ể ế ọ ỹ ậ ế ệ ệ
toàn qu c; th c hi n dân ch xã h i ch nghĩa…ố ự ệ ủ ộ ủ
2

Đ b o v ch nghĩa Mác, V.I. Lênin đu tranh không khoan nh ng v i cácể ả ệ ủ ấ ượ ớ
quan đi m t s n, k ch li t phê phán ch nghĩa xét l i, c h i, “t ” khuynh, “h u”ể ư ả ị ệ ủ ạ ơ ộ ả ữ
khuynh, giáo đi u,… trong phong trào c ng s n và công nhân qu c t , b o v s trongề ộ ả ố ế ả ệ ự
sáng c a ch nghĩa Mác.ủ ủ
S phát tri n sáng t o h c thuy t Mác c a V.I. Lênin đã làm cho ch nghĩa c ngự ể ạ ọ ế ủ ủ ộ
s n khoa h c tr thành h th ng lý lu n th ng nh t c a giai c p công nhân và các dânả ọ ở ệ ố ậ ố ấ ủ ấ
t c b áp b c trên toàn th gi i. Giai đo n phát tri n m i c a ch nghĩa Mác đã g nộ ị ứ ế ớ ạ ể ớ ủ ủ ắ
li n v i tên tu i c a V.I. Lênin và ch nghĩa xã h i khoa h c, h t t ng c a giaiề ớ ổ ủ ủ ộ ọ ệ ư ưở ủ
c p công nhân đc g i là ch nghĩa Mác - Lênin.ấ ượ ọ ủ
V i b n ch t khoa h c và cách m ng, ngày nay ch nghĩa Mác - Lênin đã, đangớ ả ấ ọ ạ ủ
ti p t c đc v n d ng, b sung và phát tri n trong th c ti n đu tranh c a giai c pế ụ ượ ậ ụ ổ ể ự ễ ấ ủ ấ
công nhân, nhân dân lao đng và các dân t c trên th gi i vì hòa bình, đc l p dân t c,ộ ộ ế ớ ộ ậ ộ
dân ch và ch nghĩa xã h i.ủ ủ ộ
2. Ch nghĩa Mác - Lênin là m t h th ng lý lu n th ng nh t g m ba bủ ộ ệ ố ậ ố ấ ồ ộ
ph n: tri t h c Mác - Lênin, kinh t chính tr Mác - Lênin và ch nghĩa xã h iậ ế ọ ế ị ủ ộ
khoa h cọ
- Tri t h c Mác - Lênin (bao g m ch nghĩa duy v t bi n ch ng và ch nghĩaế ọ ồ ủ ậ ệ ứ ủ
duy v t l ch s ), là khoa h c v nh ng quy lu t chung nh t c a t nhiên, xã h i và tậ ị ử ọ ề ữ ậ ấ ủ ự ộ ư
duy. Tri t h c Mác - Lênin đem l i cho con ng i th gi i quan khoa h c và ph ngế ọ ạ ườ ế ớ ọ ươ
pháp lu n đúng đn đ nh n th c và c i t o th gi i.ậ ắ ể ậ ứ ả ạ ế ớ
- Kinh t chính tr Mác - Lênin nghiên c u quan h gi a ng i v i ng i trongế ị ứ ệ ữ ườ ớ ườ
quá trình s n xu t. V i ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa, kinh t chính tr Mácả ấ ớ ươ ứ ả ấ ư ả ủ ế ị
- Lênin ch rõ b n ch t nh ng quy lu t kinh t ch y u hình thành, phát tri n và đaỉ ả ấ ữ ậ ế ủ ế ể ư
ch nghĩa t b n t i ch di t vong. V i ph ng th c s n xu t c ng s n ch nghĩa,ủ ư ả ớ ỗ ệ ớ ươ ứ ả ấ ộ ả ủ
kinh t chính tr Mác - Lênin nghiên c u nh ng quy lu t phát tri n c a quan h s nế ị ứ ữ ậ ể ủ ệ ả
xu t m i, con đng xây d ng m t xã h i không có áp b c, b t công, vì t do, m no,ấ ớ ườ ự ộ ộ ứ ấ ự ấ
h nh phúc cho m i ng i. Giai đo n đu c a ph ng th c s n xu t c ng s n chạ ọ ườ ạ ầ ủ ươ ứ ả ấ ộ ả ủ
nghĩa là ch nghĩa xã h i.ủ ộ
- Ch nghĩa xã h i khoa h c nghiên c u nh ng quy lu t chuy n bi n t chủ ộ ọ ứ ữ ậ ể ế ừ ủ
nghĩa t b n lên ch nghĩa xã h i và ph ng h ng xây d ng xã h i m i. Ch nghĩaư ả ủ ộ ươ ướ ự ộ ớ ủ
xã h i khoa h c đã ch ng minh r ng, vi c xã h i hóa lao đng trong ch nghĩa t b nộ ọ ứ ằ ệ ộ ộ ủ ư ả
đã t o ra c s v t ch t ch y u cho s ra đi t t y u c a ch nghĩa xã h i. C s lýạ ơ ở ậ ấ ủ ế ự ờ ấ ế ủ ủ ộ ơ ở
lu n c a s chuy n bi n đó là ch nghĩa Mác - Lênin và l c l ng xã h i th c hi nậ ủ ự ể ế ủ ự ượ ộ ự ệ
s chuy n bi n đó là giai c p công nhân và nhân dân lao đng.ự ể ế ấ ộ
3. Nh ng n i dung ch y u th hi n b n ch t khoa h c và cách m ng c aữ ộ ủ ế ể ệ ả ấ ọ ạ ủ
ch nghĩa Mác - Lêninủ
a) Ch nghĩa Mác - Lênin là thành t u trí tu c a nhân lo iủ ự ệ ủ ạ
3

Ch nghĩa Mác - Lênin ra đi trên c s nh ng tri th c tiên ti n nh t c a th iủ ờ ơ ở ữ ứ ế ấ ủ ờ
đi v khoa h c t nhiên, khoa h c xã h i và nh ng thành t u v lý lu n trong tri tạ ề ọ ự ọ ộ ữ ự ề ậ ế
h c, kinh t chính tr và t t ng xã h i ch nghĩa. K th a, ti p lthu và phát tri nọ ế ị ư ưở ộ ủ ế ừ ế ể
nh ng thành t u trí tu c a nhân lo i, C. Mác, Ph. Ăngghen, V.I. Lênin đã sáng t o raữ ự ệ ủ ạ ạ
h c thuy t khoa h c và cách m ng cho giai c p vô s n, đó là ch nghĩa xã h i khoaọ ế ọ ạ ấ ả ủ ộ
h c. Do v y, ch nghĩa Mác - Lênin là thành t u trí tu chung c a nhân lo i.ọ ậ ủ ự ệ ủ ạ
b) Ch nghĩa Mác - Lênin là h c thuy t duy nh t nêu lên m c tiêu chung là gi iủ ọ ế ấ ụ ả
phóng giai c p, gi i phóng xã h i, gi i phóng con ng i và ch ra l c l ng, conấ ả ộ ả ườ ỉ ự ượ
đng, ph ng th c đt m c tiêu đóườ ươ ứ ạ ụ
- Ch nghĩa Mác - Lênin đã ch rõ: qu n chúng nhân dân là ng i sáng t o ra l chủ ỉ ầ ườ ạ ị
s ; cách m ng là s nghi p c a qu n chúng. Đi u đó đã ch ra cho xã h i, đc bi t làử ạ ự ệ ủ ầ ề ỉ ộ ặ ệ
giai c p công nhân, nhân dân lao đng, ph ng pháp lu n đúng đn đ nh n th c vàấ ộ ươ ậ ắ ể ậ ứ
c i t o th gi i.ả ạ ế ớ
- Ch nghĩa Mác - Lênin đã phân tích đi u ki n kinh t - xã h i và kh ng đnhủ ề ệ ế ộ ẳ ị
giai c p công nhân là giai c p cách m ng tri t đ nh t trong cu c đu tranh xóa b ápấ ấ ạ ệ ể ấ ộ ấ ỏ
b c, b t công và tình tr ng ng i bóc l t ng i. Ch nghĩa Mác - Lênin là h tứ ấ ạ ườ ộ ườ ủ ệ ư
t ng c a giai c p công nhân, là vũ hí lý lu n s c bén c a giai c p công nhân trongưở ủ ấ ậ ắ ủ ấ
cu c đu tranh gi i phóng giai c p mình, qua đó gi i phóng xã h i và gi i phóng conộ ấ ả ấ ả ộ ả
ng i.ườ
- Ch nghĩa Mác - Lênin không ch gi i thích mà còn v ch ra con đng, nh ngủ ỉ ả ạ ườ ữ
ph ng ti n c i t o th gi i. Đó là m i liên h h u c , bi n ch ng gi a lý lu n cáchươ ệ ả ạ ế ớ ố ệ ữ ơ ệ ứ ữ ậ
m ng và th c ti n cách m ng. C. Mác vi t: “… lý lu n cũng s tr thành l c l ngạ ự ễ ạ ế ậ ẽ ở ự ượ
v t ch t, m t khi nó thâm nh p vào chúng”ậ ấ ộ ậ 1.
c) Ch nghĩa Mác - Lênin là h th ng lý lu n toàn di n, h c thuy t khoa h c,ủ ệ ố ậ ệ ọ ế ọ
cách m ng hoàn ch nhạ ỉ
- S th ng nh t gi a ch nghĩa duy v t và phép bi n ch ng trong tri t h cự ố ấ ữ ủ ậ ệ ứ ế ọ
mácxít làm cho ch nghĩa duy v t tr nên tri t đ và phép bi n ch ng tr thành lý lu nủ ậ ở ệ ể ệ ứ ở ậ
khoa h c. Ch nghĩa duy v t l ch s đã ch rõ s chuy n bi n t m t hình thái kinh tọ ủ ậ ị ử ỉ ự ể ế ừ ộ ế
- xã h i này sáng m t hình thái kinh t - xã h i khác nh m t quá trình l ch s t nhiên.ộ ộ ế ộ ư ộ ị ử ự
- Quy lu t quan h s n xu t ph i phù h p v i trình đ phát tri n c a l c l ngậ ệ ả ấ ả ợ ớ ộ ể ủ ự ượ
s n xu t th hi n s v n đng, thay th các ph ng th c s n xu t trong xã h i. Đó làả ấ ể ệ ự ậ ộ ế ươ ứ ả ấ ộ
c s kh ng đnh s di t vong t t y u c a ch nghĩa t b n, s th ng l i t t y u c aơ ở ẳ ị ự ệ ấ ế ủ ủ ư ả ự ắ ợ ấ ế ủ
ch nghĩa xã h i.ủ ộ
- H c thuy t giá tr th ng d đã ch rõ m c đích và quy lu t v n đng c aọ ế ị ặ ư ỉ ụ ậ ậ ộ ủ
ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa, t đó v ch ra b n ch t bóc l t c a quan hươ ứ ả ấ ư ả ủ ừ ạ ả ấ ộ ủ ệ
s n xu t t b n ch nghĩa.ả ấ ư ả ủ
1 C. Mác và Ph. Ăngghen: Toàn t p, Nxb. Chính tr qu c gia, Hà N i, 2004, t.1, tr.580.ậ ị ố ộ
4

- H c thuy t v s m nh l ch s c a giai c p vô s n đã ch rõ giai c p côngọ ế ề ứ ệ ị ử ủ ấ ả ỉ ấ
nhân là ng i lãnh đo cu c đu tranh đ l t đ ch đ t b n ch nghĩa và xây d ngườ ạ ộ ấ ể ậ ổ ế ộ ư ả ủ ự
ch đ xã h i ch nghĩa, gi i phóng giai c p mình, đng th i gi i phóng xã h i.ế ộ ộ ủ ả ấ ồ ờ ả ộ
d) Ch nghĩa Mác - Lênin là s th ng nh t h u c gi a th gi i quan khoa h củ ự ố ấ ữ ơ ữ ế ớ ọ
và ph ng pháp lu n mácxítươ ậ
- Th gi i quan duy v t bi n ch ng c a ch nghĩa Mác - Lênin giúp con ng iế ớ ậ ệ ứ ủ ủ ườ
hi u rõ b n ch t c a th gi i là v t ch t. Th gi i (t nhiên, xã h i) và t duy c aể ả ấ ủ ế ớ ậ ấ ế ớ ự ộ ư ủ
con ng i v n đng, bi n đi theo nh ng quy lu t khách quan. Con ng i thông quaườ ậ ộ ế ổ ữ ậ ườ
ho t đng th c ti n có th nh n th c, gi i thích và c i t o th gi i.ạ ộ ự ễ ể ậ ứ ả ả ạ ế ớ
- Ph ng pháp lu n mácxít giúp xem xét s v t hi n t ng m t cách kháchươ ậ ự ậ ệ ượ ộ
quan, toàn di n, phân tích c th theo tinh th n bi n ch ng.ệ ụ ể ầ ệ ứ
S th ng nh t gi a th gi i quan và ph ng pháp lu n đã đa ch nghĩa Mácự ố ấ ữ ế ớ ươ ậ ư ủ
-Lênin tr thành m t h th ng lý lu n mang tính khoa h c và tính cách m ng sâu s c.ở ộ ệ ố ậ ọ ạ ắ
đ) Ch nghĩa Mác - Lênin và h c thuy t m , không ng ng đi m i, phát tri nủ ọ ế ở ừ ổ ớ ể
cùng v i s phát tri n c a tri th c nhân lo iớ ự ể ủ ứ ạ
C. Mác, Ph. Ăngghen và V.I. Lênin đã nhi u l n kh ng đnh h c thuy t c a cácề ầ ẳ ị ọ ế ủ
ông không ph i là cái đã xong xuôi h n, còn nhi u đi u các ông ch a có đi u ki n,ả ẳ ề ề ư ề ệ
th i gian, c h i nghiên c u. Theo các ông, phát tri n lý lu n Mác - Lênin là tráchờ ơ ộ ứ ể ậ
nhi m c a các th h k ti p sau, c a nh ng ng i mácxít chân chính, n u h khôngệ ủ ế ệ ế ế ủ ữ ườ ế ọ
mu n tr nên l c h u v i th i đi c a h . Trên th c t , ngay trong quá trình hìnhố ở ạ ậ ớ ờ ạ ủ ọ ự ế
thành và phát tri n h th ng quan đi m lý lu n c a mình, các nhà kinh đi n c a chể ệ ố ể ậ ủ ể ủ ủ
nghĩa Mác - Lênin cũng đã đi u ch nh m t s lu n đi m đã tr nên l c h u, phát tri n,ề ỉ ộ ố ậ ể ở ạ ậ ể
b sung nh ng quan đi m lý lu n m i.ổ ữ ể ậ ớ
Ch nghĩa Mác - Lênin là m t h c thuy t m , không c ng nh c và giáo đu:ủ ộ ọ ế ở ứ ắ ề
đng th i, có giá tr b n v ng, xét trong tinh th n bi n ch ng, nhân đo và h th ngồ ờ ị ề ữ ầ ệ ứ ạ ệ ố
t t ng c t lõi c a nó. Kiên đnh nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác - Lêninư ưở ố ủ ị ữ ơ ả ủ ủ
là trung thành v i b n ch t khoa h c và cách m ng c a nó đ không ng ng phát tri n,ớ ả ấ ọ ạ ủ ể ừ ể
làm cho ch nghĩa Mác - Lênin ngày càng hoàn thi n và g n li n v i th c ti n.ủ ệ ắ ề ớ ự ễ
II- T T NG H CHÍ MINH LÀ S V N D NG VÀ PHÁT TRI NƯ ƯỞ Ồ Ự Ậ Ụ Ể
SÁNG T O CH NGHĨA MÁC - LÊNIN VÀO ĐI U KI N VI T NAMẠ Ủ Ề Ệ Ệ
1. Khái ni m “t t ng H Chí Minh”ệ ư ưở ồ
- T t ng H Chí Minh đc hình thành và phát tri n trong quá trình lãnh tư ưở ồ ượ ể ụ
Nguy n Ái Qu c nghiên c u, v n d ng ch nghĩa Mác - Lênin vào đi u ki n Vi tễ ố ứ ậ ụ ủ ề ệ ệ
Nam, lãnh đo Đng và nhân dân ta đu tranh giành và b o v n n đc l p dân t c,ạ ả ấ ả ệ ề ộ ậ ộ
xây d ng xã h i m i. Trong quá trình lãnh đo cách m ng Vi t Nam, Đng C ng s nự ộ ớ ạ ạ ệ ả ộ ả
Vi t Nam đã v n d ng nh ng n i dung c a t t ng H Chí Minh vào th c ti n cáchệ ậ ụ ữ ộ ủ ư ưở ồ ự ễ
m ng n c ta. T i Đi h i đi bi u toàn qu c l n th VI (tháng 6-1991), trên c sạ ướ ạ ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ơ ở
5