Tài liệu bồi dưỡng HSG Chuyên Đề Hình Gii Tích
Trang 1
Chuyên Đề : ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG HÌNH HỌC
I.Kiến thức cơ bản :
1.Kiến thức : (Theo chương trình Hình Hc 10 ng cao)
Tọa độ của điểm, véc tơ trong mặt phẳng và các kiến thức liên quan.
Đường thẳng.
Đường tròn.
Các đường Cônic : Elip, Hyperbol, Parabol.
*Đề nghị : xem k và thuộc các kiến thức liên quan.
2.Các dạng bài toán áp dụng :
.Bài toán hình hc khó áp dụng được cho các tính chất hình học thuần tuý (hình học cổ điển) .
.Bài toán hình hc mà việc chứng minh hoặc tính toán quá phức tạp.
.Bài toán hình hc chứa đựng các yếu tố : tọa độ, véctơ, đường Cônic . . .
3.Nhận dạng :
.Dạng 1: bài toán hình giải tích thuần tuý (chứa đựng sẳn các yếu tố về hình giải tích)
.Dạng 2: bài toán hình c điển chuyển về bài toán véc tơ (không sử dụng ta độ)
.Dạng 3: bài toán hình c điển chuyển về bài toán tọa độ.
4.Phương pháp áp dụng :
.Chọn hệ trục tọa độ thích hợp (hệ tọa độ Đêcac hoặc Afin) tùy theo bài toán sao cho
việc tính toán đơn giản, dễ biểu diển.
.Tìm tođộ các đối tượng đã cho các đối tượng liên quan.
.Tđó rút ra các tính chất hình học cần tìm theo yêu cầu của bài toán.
II.Các bài toán minh họa :
Bài 1: ( Đề thi học sinh gii quốc gia 2006-2007)
Cho tam giác ABC có hai đỉnh B, C cố định và đỉnh A thay đổi. Gọi H, G lần lượt trực tâm và trng tâm
của tam giác ABC. Tìm qu tích điểm A, biết rằng trung điểm K của HG thuộc đường thẳng BC.
Giải : Chọn hệ trục Oxy với O trung đim BC và trục Ox là đường thẳng BC
.Đặt 02
aBC . Khi đó tọa độ )0,(;)0,( aCaB
. Giả sử 0),( 000 yyxA
.Khi đó trực tâm H là nghiệm hệ phương trình
0))(( 00
0
yyxaax
xx
0
2
0
2
0,y
xa
xH
.Trng tâm
3
;
3
00 yx
G, suy ra trung điểm
0
2
0
2
0
2
0
6
33
;
3
2
y
yxax
K
.K thuc đường thẳng BC khi và ch khi
Tài liệu bồi dưỡng HSG Chuyên Đề Hình Gii Tích
Trang 2
^y
>x
I
H
A
K
BC
)0(1
3
033 0
2
2
0
2
2
0
2
0
2
0
2 y
a
y
a
x
yxa
.Vy qu tích A là hyperbol 1
3
2
2
2
2
a
y
a
x bđi hai điểm B, C
Bài 2 : ( Đề thi OLYMPIC Lê Hng Phong 2008-2009) Cho tam giác ABC có hai đỉnh B, C cố định và
đỉnh A thay đổi. Qua B dựng đường thẳng d vuông góc với BC, d ct đường trung tuyến AI của tam giác
ABC tại K.Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Tìm quỹ tích điểm A, biết rằng IH song song với KC.
Giải :
Chn hệ trục Oxy với O trùng I và trục Ox là đường thẳng BC.
Đặt 02
aBC .Khi đó toạ độ )0;(;)0;( aCaB
Gi sử ta đ đim );( 00 yxA với 0
0y
.Khi đó trực tâm H là nghiệm hệ phương trình
0
2
0
2
0
00
0;
0))(( y
xa
xH
yyxaax
xx
)(AIdK
là nghiệm hệ phương trình
x
x
y
y
ax
0
0
0
0
;x
y
aaK với 0
0x
Theo giả thiết, ta có
IH
cùng phương
KC 0.2.
0
2
0
2
0
0
0
y
xa
ax
x
y
a 1
2
2
2
0
2
2
0
a
y
a
x
Vậy qu tích A là elip 1
2
2
2
0
2
2
0
a
y
a
x bđi 4 điểm B, C, )2;0(
1aA , )2;0(
2aA là 4 đỉnh của elip
Bài 3: Trong mặt phẳng cho đường tròn (O,R) và mt đim A cố định. I là điểm di động trên (O). Đường
tròn tâm I ln đi qua A. Chứng minh rằng trục đẳng phương của hai đường tròn (O) và (I) ln tiếp xúc
với mt đường tròn c định .
Giải :
Tài liệu bồi dưỡng HSG Chuyên Đề Hình Gii Tích
Trang 3
Chn hệ trục (Oxy) như hình vẽ (OA là trục Oy) . Ta có A(0,b) , (O) : 222 Ryx .
Gọi I(m ; n) (O) 222
R
m
IA 222 )nb(m .
Vậy (I) : 2222 )bn(m)ny()mx( .
Hay 0bnb2ny2mx2yx 222 . Suy ra phương trình của
trục đẳng phương của (O) và(I) là (d) : 2mx + 2ny – 2nb + 0Rb 22 .
Ta có d(A,d) = R2
Rb
nm2
Rbnb2nb2 22
22
22
Bài 4: Cho tam giác ABC có đường cao CH. Gi I, K lần lượt là trung điểm của các đoạn AB, CH. Một
đường thẳng d di động luôn ln song song với cạnh AB cắt cạnh AC tại M và cắt cạnh BC ti N. Dựng
hình chữ nhật MNPQ với hai điểm P, Q nằm trên cạnh AB. Gọi J là tâm nh chnhật MNPQ. Chứng
minh ba điểm I, J, K thẳng hàng.
Giải :
Chn hệ trục Oxy sao cho HO
, các điểm A, B nằm trên Ox, điểm C nằm trên Oy
Ta có toạ đ các đim H(0; 0), C(0; c) , A(a; 0) , B(b; 0).
Đường thẳg d có phương trình y = m (0<m<c)
(AC) : cx+ay-ac = 0 (BC) : cx+by = 0
);
)( m
c
mca
MACdM , tương t
m
c
mcb
N;
)(
Tài liệu bồi dưỡng HSG Chuyên Đề Hình Gii Tích
Trang 4
Điểm P là hình chiếu vuông góc của N trên Ox
0;
)(
c
mcb
P
J là trung điểm của đoạn PM
2
;
2
))(( m
c
mcba
J
Từ đó ta
2
;
2
cba
IK
2
;
2
)( m
c
bam
IJ
Vậy
IK
cùng phương
IJ , nên ba điểm I, J, K thẳng hàng.
Bài 5 : Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a và (d) là đường thẳng tùy ý cắt các đường thẳng BC, CA,
AB. Gi x, y, z tương ứng là các góc gia đường thng (d) và các đường thẳng BC, CA, AB. Chứng minh
16
1
cos.cos.cossin.sin.sin 222222 zyxzyx .
Giải : Chọn hệ trục tọa độ sao cho )0;(),0;(),3;0( aCaBaA . Khi đó
)3;( aaAB
, )3;( aaCA
, )0;2( aBC
.
Gọi );( 21 uuu
là véc tơ chỉ phương của đường thẳng (d). Ta có :
2
2
2
1
2
1
2
cos uu
u
x2
2
2
1
2
2
2
sin uu
u
x
)(4
3
cos 2
2
2
1
2
21
2
uu
uu
y
)(4
3
sin 2
2
2
1
2
21
2
uu
uu
y
)(4
3
cos 2
2
2
1
2
21
2
uu
uu
z
)(4
3
sin 2
2
2
1
2
21
2
uu
uu
z
zyxzyxS 222222 cos.cos.cossin.sin.sin
16
1
16
33
16
33
3
2
2
2
1
6
2
4
2
2
1
2
2
4
1
6
1
3
2
2
2
1
2
2
2
2
1
2
2
2
2
2
2
1
2
1
uu
uuuuuu
uu
uuuuuu .
Bài 6 : Cho đường d trên đó lấy mt điểm A. Cho trước hai s dương a, b sao cho a>b. Xét tất cả các điểm
P, Q sao cho AP = a, AQ = b và đường thẳng d là phân gc của
PAQ . Ứng với mi cặp đim P,Q xét
điểm sao cho AQAPAM .Tìm qu tích điểm M.
Giải :
Tài liệu bồi dưỡng HSG Chuyên Đề Hình Gii Tích
Trang 5
Chn hệ tục tọa độ như sau : lấy A làm gốc tọa độ, trục hoành là d.Gi M(x; y)
Ta có
AQAPAM );();();( QQPP yxyxyx
QP
QP
yyy
xxx (1)
Do AP = a và AQ = b nên
222
222
byx
ayx
QQ
PP (2)
Nếu phương trình (AP): y = kx thì (AQ): y = -kx
Từ (2) suy ra
2222
2222
bxkx
axkx
QQ
PP
(1) 1
)()(
1
)(
2
1
)(
2
2
2
2
2
2
22
222
2
2
222
ba
y
ba
x
k
bak
yyyyy
k
ba
xxxxx
QPQP
QPQP
Vậy qu tích M là mt elip
Bài 7: Trên đường thẳng d cho trước, cho ba đim A, B, C trong đó B nằm giữa A và C. Vẽ vòng tròn tiếp
xúc với d tại B. Gọi M là giao điểm của hai tiếp tuyến với vòng tròn trên vt A và C. Tìm qu tích đim
M.
Giải :
Gọi các tiếp đim như hình vẽ, ta có BCBAMCMA hằng số (1)
.Nếu B là trung đim của AC thì từ (1) MCMA
: qu tích M là trung trực của AC.
.Nếu B không là trung đim của AC thì t(1): quỹ tích M là hyperbol nhận A, C làm tiêu đim (như hình
v)
Bài 8 : Cho đường thẳng d và mt đim A cố định không nằm trên d. P và Q là hai điểm di động trên d
nhưng PQ = a (trong đó a là số dương cho trước). Gọi M là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác APQ. Tìm