PH N I
Đ T V N Đ
Ch bi n nông s n m t ngành s n xu t đ c nhi u n c trên thế ế ượ ướ ế
gi i quan tâm. Hi n nay nhi u n c trên th gi i đã không ng ng đ u t ướ ế ướ ư
công s c cho lĩnh v c nghiên c u, ch t o ra các công ngh thi t b ph c v ế ế
vho vi c b o qu n ch bi n nông s n. Đây không ch ngành s n xu t ế ế
mang l i nhi u l i nhu n cho nhà đ u t mà góp ph n t o vi c làm, tăng ư
thu nh p cho ng i nông dân, c i thi n đ i s ng góp ph n xoá đói g m ườ
nghèo, gi i guy t m t s v n đ xã h i. ế
Ch bi n, b o qu n nông s n m t ngành s n xu t đã t lâu đ i.ế ế
Ngay t khi m i thu ho ch v con ng i đã nghĩ ngay t i vi c b o qu n ườ
chúng đ d tr s d ng đ c trong m t th i gian lâu dài. Không nh ng s n ượ
xu t nông s n ngày càng tăng mà nhu c u c a xã h i v nh ng s n ph m m i
ch t l ng t t ngày càng cao đã thúc đ y ngành công nghi p ch bi n, ượ ế ế
b o qu n nông s n ngày càng phát tri n. không ch đ n thu n ngành ơ
s n xu t, b o qu n nông s n thu n túy nh tr c đây, ng d ng nh ng ti n ư ướ ế
b khoa h c vào s n xu t, s d ng công ngh m i làm cho s n ph m
nông s n ngày càng phong phú đa d ng đáp ng nhu c u ngày càng cao c a th
tr ng.ườ
Nh n th c đ c vai trò quan tr ng c a vi c s n xu t ch bi n nông ượ ế ế
s n n c ta trong nh ng năm g n đây Nhà N c quan tâm đ u t cho vi c ướ ướ ư
nghiên c u ch bi n nông s n ph m. không ch t o ra ngu n l i nhu n ế ế
l n còn góp ph n gi i quy t vi c làm cho ng i nông dân, đây m t ế ườ
v n đ r t c p bách c a n c ta hi n nay, nh nh ng chính sách đún đ n ướ
mà ngành ch bi n nông s n n c ta đã đ t đ c ni u thành t u đáng k .ế ế ướ ượ
Hi n nay ph c v cho vi c b o qu n ch bi n nông s n ng i ta s ế ế ườ
d ng nhi u công ngh khác nhau nh : Máy s y,máy nghi n, máy tr n, máy ư
đ nh hình, máy làm s ch, máy c t thái,… ng i ta s d ng nhi u lo i máy ườ
k t h p v i nhau đ s n xu t ra đ c m tt s n ph m. Th c ph m đ n thu nế ượ ơ
không th đáp ng đ c nhu c u c a th tr ng do đó th c ph m t ng h p ượ ườ
ngày càng đ c phát tri n t ra u th h n h n so v i s n ph m g c,ượ ư ế ơ
đ ch bi n ra đ c các th c ph m t ng h p đó thì máy tr n m t vai t ế ế ượ
quan tr ng trong vi c khu y tr n làm đ u h n h p Tr n m t quá trình
k t h p kh i l ng các v t li u l i v i nhau t o thành m t h n h p đ ngế ượ
nh t”. Hi n nay máy tr n đ c ph bi n trong các dây chuy n công ngh ượ ế
ch bi n ế ế
1
PH N II
NHI M V , YÊU C U Đ I K THU T V I MÁY KHU Y TR N
2.1 Nhi m v :
- Khu y tr n các thành ph n nguyên li u đã đ c đ nh s n thành 1 h n ượ
h p đ ng đ u
- Tăng c ng các quá trình hóa h c, sinhh h c trong quá trình ch bi nườ ế ế
th c ph m
- Tăng c ng quá trình trao đ i nhi t khi ch bi n th c ph mườ ế ế
- Hòa tan ch t này vào ch t khác ( hoà tan mu i, đ ng v i các ch t ườ
khác)
2.2 Yêu c u k thu t đ i v i máy quay tr n
- Đ m b o ch t l ng tr n cao c tr ng đ đ ng đ u), nh t khi ượ ư
tr n h n h p nh ng thành ph n v i t l r t ít. Đ tr n đ ng đ u 1 ý
nghĩa r t l n trong vi c b o đ m ph m ch t, giá tr c a s n ph m đ u ra.
- Có kh năng tr n đ c ccác h n h p khô, m ượ
- năng su t cao chi phí năng l ng dùng th p. Hi n nay, h u h t ượ ế
các máy khu y tr n đ u m c chi phí năng l ng riêng còn cao, trên 1,5 ượ
Kh/T
2.3 Phân lo i
- nhi u cách đ phân lo i máy khu y tr n nh phân lo i theo nguyên ư
lý c u t o, theo b trí b ph n tr n, theo s b ph n tr n, theo cách làm vi c,
theo tính ch t c a s n ph m đ u ra…v.v
2.3.1 Phân lo i theo nguyên lý c u t o
- Máy tr n có b ph n tr n quay:
+ Máy tr n ki u vít
+ Máy tr n ki u cánh q u t
+ Máy tr n ki u hành tinh
+ Máy tr n ki u cánh g t
- Máy tr n thùng quay:
+ Máy tr n ki u tr ng
+ Máy tr n ki u côn
- Máy tr n - đ nh m c ph i h p
2.3.2 Phân lo i theo cách b trí b ph n tr n
+ Máy tr n ki u vít hay cánh g t ngang
+ Máy tr n ki u vít hay cánh g t đ ng
2
+ Máy tr n ki u vít nghiêng
2.3.3 Phân lo i theo s b ph n tr n
+ Máy tr n ki u đ n, kép ơ
+ Máy tr n ki u thùng , đ n, kép ơ
2.3.4 Phân lo i theo cách làm vi c
+ Máy tr n liên t c
+ Máy tr n gián đo n
2.3.5 Phân lo i theo tính ch t s n ph n
+ Máy tr n khô
+ Máy tr n n c ướ
+ Máy tr n t ướ
3. Nguyên lý làm vi c và nguyên lý c u t o c a máy khu y s n ph m r i,
d o
3.1 Nguyên lý làm vi c
H u h t các máy khu y tr n đ c dùng trong công ngh ch bi n th c ế ựơ ế ế
ph m hi n nay đ u làm vi c theo nguyên khu y tr n h n h p nguyên li u
b ng các c c u quay. C c u quay có th thùng ( Tr ng ) quay ho c là b ơ ơ
ph n tr n quay nh vít quay, cánh g t, cánh qu t, hành tinh ( hay máy tr n ư
vít xo n nghiêng )…v.v
3.2 Nguyên lý c u t o
3.2.1 Máy có b ph n quay
Đây lo i máy ph bi n trong nông nghi p. C u t o c a máy g m ế
thùng ch a c đ nh b ph n khu y tr n. B ph n khu y tr n th là các
d ng sau:
M t t đ ng quay trong thùng ch a d ng nón c t ( Cũng th
ph n trên hình tr ph n d i nón c t ). Ngoài ra còn có ph u c p li u, ng xã ướ
li u, b ph n đ ng l c va truy n đ ng th ng đ c b trí trên nóc máy. H n ườ ượ
h p nguyên li u đ vào máy qua ph u c p li u đ c vít chuy n lên sau r i t ư ơ
do xu ng. Khi vít tr n quay h n h p nguyên li u ti p t c đ c xáo tr n. Sau ế ượ
th i gian vài phút h n h p đ c tr n đ u va thoát qua ng xã. Máy tr n ki u ượ
này ch làm vi c gián đo n, t ng m m t. Đi u ch nh đ tr n đ u b ng cách
ch nh th i gian tr n nhanh hay ch m trong gi i h n cho phép. Ch t l ng tr n ượ
t t đ i v i nguyên li u khô còn đ i v i nguyên li u m t ch t l ng tr n ướ ươ
t ng đ i kém .ươ
M t ( hay hai ) vít ngang quay trong thùng ch a đ tr n đ c liên t c, ượ
ph i chi u dài đ l n đ vít chuy n xáo tr n h n h p t c a n p li u
t i c a xã, b o đ m đ tr n đ u. Máy tr n vít ngang có th làm vi c liên t c,
3
tr n h n h p khô ho c m. Nh ng h s ch a h n ch 40%-50% th tích ư ế
thùng ch a lo i vít tr n còn có lo i dãi xo n kép, lo i vít khuy t. ế
3.2.2 Máy tr n có thùng quay
- Lo i cánh g t: C u t o c a máy th m t hay hai tr c cánh g t
trên đó đ c l p nhi u cánh g t ( các cánh g t thông th ng đ c b chí soượ ườ ượ
le nhau d ng xoán ), th tr c ngang hay tr c đ ng, làm vi c nh b ư
ph n vít ngang. Lo i máy này phù h p v i khi tr n các h n h p m và nhão
- Lo i cánh qu t: Máy g m thùng quay trong đó b ph n tr n cánh
qu t
- Máy tr n thùng quay tr ng n m ngang: Máy g m tr ng n m ngang
quay v i t c đ ch m, bên trong tr ng có đ t vít n m ngang theo tr ng đ xáo
tr n h n h p khi tr ng quay, b ph n d n đ ng b ph n đ . Nguyên li u
đ c đ vào tr ng qua c a n p. Máy th b trí m t vít đ h n h p quaượ
c a thoát. Máy có th tr n đ c h n h p khô va t, làm vi c gián đo n. ượ ướ
So sánh hai lo i máy tr n ta th y: Lo i máy tr n b ph n tr n quay
ch t l ng, d n p va li u, d s d ng , làm vi c liên t c đ c, th ượ ư
tr n đ c h n h p o nhi u tr ng thái khác nhau: Khô, m lõng nh ng máy ượ ư
nh c đi m khó làm s ch tiêu th đi n năng l n. Còn lo i máy tr n ượ
thùng quay v c u t o đ n gi n, d làm s ch h n nh ng nh c đi m ơ ơ ư ượ
t c đ tr n th p, ch tr n gián đo n, th tích h u ích th p dùng đ tr n v t
li u r i x p, đ k t dính nh , cho phép làm d p nát, công su t máy th p ế
3.3 S đ nguyên lý c u t o các lo i máy tr nơ
3.4 So sánh máy tr n s n ph m r i, d o v i máy tr n h n h p lõng
Máy tr n s n ph m r i, d o t l tr n đ u cao h n ch u nh ơ
h ng c a chênh l ch kh i l ng riêng ít h n. Nh ng máy c u t o ph cưở ượ ơ ư
t p h n so v i máy tr n s n ph m lõng. Máy tr n h n h p lõng nh v n ơ
năng cao h n: Có th dùng đ tr n, cũng th s d ng nh máy r a…,ơ ư
ngoài ra có c u t o đ n gian, v n hành t t h n ơ ơ
4. Tính toán m t s ch tiêu v máy tr n
4.1 C s v t lý c a quá trình tr n đ u ơ
Hi n nay quy trình công ngh ch bi n l ng th c, th c ph m đ t o ra ế ế ươ
đ c m t s n ph m v i các thành ph n nguyên li u khác nhau h u h t ng iượ ế ư
ta cách tr n c khí v i nguyên chung khu y tr n các thành ph n th c ăn ơ
b ng các c c u quay ơ
Trong th c t cách tr n c khí không đ t đ n t ng đó m t quá ế ơ ế ưở
trình ng u nhiên ch u nh h ng c a nhi u y u t . Th c t cho th y khi tr n ưở ế ế
h n h p thành ph n b t khô v i nh ng thành ph n m ( đ m t i 14%-
4
15% ) l i t o ra đ c h n h p đ u h n. Ng i ta phân tích c s v t c a ượ ơ ườ ơ
quá trình tr n nh sau: Khi làm vi c trong máy tr n di n ra hai quá trình thu n ư
ng ch. Quá trình thu n góp ph n tăng đ tr n đ u. Quá trình ngh ch gây ra
hi n t ng phân l p làm gi m đ tr n đ u. Hai quá trình đó di n ra theo th i ượ
gian tr n, t i lúc h n h p đ t tr ng thái cân b ng đ ng l c” thì t l thành
ph nta xét trong m u đo th c t x không thay đ i nũa nh ng ta v n ti p ế ư ế
t c tr n thì sau m t th i gian đ tr n đ u s gi m đi
4.2 Đ tr n đ u K.
Đ tr n đ u K ch tiêu đánh giá ch t l ng tr n h n h p. Đ tr n đ u ư
th ng bi u di n d i d ng % hay ch s th p phân. So sánh gi a t l Ciườ ướ
c a m t thành ph n h h p sau khi tr n trong m u h n h p th I v i t l Co
c a thành ph n đó đ c quy đ nh trong h n h p. Thành ph n đ c tr n đ ượ ượ
xác đ nh đ tr n đ u ph i có t l nh nh t trong h n h p.
4.2.1. Xác đ nh đ tr n đ u theo công th c Kafaro nh sau: ư
+ V i nh ng m u đo ni có Ci < Co
1 Ci
K1 = x 100%
N1 Co
V i nh ng m u đo có Ci > Co
1 100 - Ci
K2 = x 100%
N2 100 – Co
+ Đ tr n đ u K c a h n h p đ c xác đ nh theo công th c: ượ
K1 + K2
K =
2
Nh v y đ tr n đ u K thay đ i trong kho ng t 0 100%. V i K =ư
100% đ c g i đ tr n đ u t ng, nh ng trong th c t đ t đ c đượ ưở ư ế ượ
tr n đ u lý t nglà r t khó khăn và h u nh không th tr n đ c h n h p ưở ư ượ
đ tr n đ u lý t ng. ưở
4.2.2. Xác đ nh đ tr n đ u theo công th c lapsin A.A.
Cách tính này d a vào nh n xétkhi đ chênh l ch c a t l thành ph n
Bi trong t ng m u v i t l thành ph n Bo trong t ng m u h n h p b ng
nhau. Dù B1> Bo hay B1 < Bo thì đ tr n đ u K tính ra giá tr t ng t nhau: ươ
1 Bi
- V i B1 < Bo và B1 = Bo - thì : K =
N Bo
1 2Bo - Bi
- V i B1 > Bo và B1 = Bo + thì: K =
N Bo
5