PHÒNG GDĐT HUY N BÌNH XUYÊN
ƯỜ Ệ NG THCS THANH LÃNG TR
Ấ ƯỢ Ớ Ể Chuyên đ : ề NÂNG CAO CH T L NG THI TUY N SINH VÀO L P 10
ệ ừ ứ ự ế ầ Ph n ki n th c: Nam châm L c đi n t
ườ Ng i vi t: ễ ế Nguy n Văn Cao
ứ ụ Ch c v : Giáo viên
ị ườ ệ Đ n v công tác: Tr ng THCS Thanh Lãng, TT Thanh Lãng, huy n Bình
ơ ỉ Xuyên, t nh Vĩnh Phúc
ự ấ ượ ủ ơ ị ớ ọ ể ng thi tuy n sinh vào l p 10 c a đ n v năm h c 2021
ạ A. Th c tr ng ch t l 2022.
ớ ng THCS Thanh Lãng thi vào l p 10 THPT có t
Năm h c 20212022, tr ế ườ ệ ế
ườ ủ ỉ ả ứ ớ ế ứ ấ ư ậ ể ọ ự ớ ỷ ệ l ự ng Lý T ọ hào v i các em h c sinh
ọ ể ủ đi m xét tuy n x p th 36 c a t nh và x p th 2 c a huy n (sau tr ể Tr ng). Có th nói v i k t qu nh v y thì r t đáng t ừ khóa v a qua.
ọ
Tuy nhiên năm h c 20212022, các em thi vào THPT v i môn t ọ ọ ự ớ ề ế ọ
ế ộ
nhiên là môn sinh h c, đây là môn h c có nhi u ki n th c th c t ầ ớ ậ ả ẽ ượ ọ ơ ứ ễ ế ổ ợ h p có thi ự ế ứ môn khoa h c t ỉ ọ ậ ớ ự ọ cùng v i s h c thu c ki n th c bài h c là ph n l n nên các em chăm ch h c t p thì k t qu s đ c nâng cao d dàng h n môn v t lý.
ề ớ ấ
ọ ự ậ ứ ứ ữ ế ế
ậ ế ấ Môn v t lý là môn khoa h c t ụ ứ ể ả ẽ ặ ấ ẫ
ế ể ế ể ấ ớ
ề ặ ứ ọ ậ ọ
ạ ọ ế t phân lo i h c sinh h c t p
ố ượ ụ ầ ầ ậ ầ ợ ậ ư ọ ậ ở ớ ừ ừ t ng h c sinh, nâng cao d n d n, t
ọ ộ ậ ụ ớ ừ ể ế ượ ố nhiên v i r t nhi u ki n th c mà đa s là ậ ế v n d ng ki n th c đ làm bài t p. N u các em không có ki n th c v ng, không ậ ề ể hi u b n ch t thì các em s g p r t nhi u khó khăn và d n đ n làm sai bài t p. ậ Cho nên v n đ đ t ra v i giáo viên V t lý là làm th nào đ có th kích thích ườ ậ ượ ự đ i c s đam mê, h ng thú trong h c t p môn V t lý cho h c sinh. Do v y ng giáo viên c n bi l p mình ph trách, đ a ra các ạ cho d ng bài t p phù h p v i t ng đ i t các em, giúp các em có th ti p thu và lĩnh h i v n d ng đ c.
ươ ự ụ ng “Nam châm L c đi n t
ớ V i ch ọ
ự ầ ư ể ứ ồ
ệ ọ ậ ạ ệ ừ” thì s áp d ng các k thu t d y h c ự ỹ ả ố ừ ả ỏ bài gi ng cho cho h c sinh cũng đòi h i giáo viên ph i có s đ u t , chau chu t t ờ ế ộ ệ ế đ n thí nghi m. Đ ng th i m i h c sinh có th rút ra n i dung ki n th c thông qua ệ ượ thí nghi m, quan sát hi n t ỗ ọ ự ng và th c hành.
ố ượ ự ế ố ế ạ ớ ế ổ : l p 9, d ki n s ti t d y: 6 ti t (02 bu i) B. Đ i t ọ ng h c sinh
ứ ơ ả
1
ộ C. N i dung ế ệ ố I. H th ng ki n th c c b n 1. Nam châm
ọ ấ ặ ượ ắ ừ c s t, thép, niken, cooban...tính ch t đó g i là t
ử
c lâu dài. ự ề ươ ng ữ ượ tính gi đ c c. Khi đ t
ắ ự ướ ự do, c c luôn luôn h ề
ự ầ ắ ọ ặ ể ự ng v ph ọ ướ ng v phía Nam g i là c c Nam (S). ẩ ừ ự c c cùng tên thì đ y nhau khác tên thì hút
ụ ủ ừ ườ ng
ệ ệ ụ ặ ầ ệ ự
ừ .
i m t t
ặ ệ ụ ộ ừ ườ tr ng. lên kim nam châm ng mà nam châm ho c dòng đi n tác d ng l c t
ơ ậ ằ ể ự t t do) ế ừ ườ tr . N i nào có
ớ ử ng. ừ ườ tr
ậ ứ ừ ủ ừ ườ ườ tr ng và nghiên c u t ứ ừ ườ ả t hình nh c a t ủ tính c a nó ng
ấ ị có chi u nh t đ nh. Ng i ta quy
ề c chi u đ ụ ề ừ ự ướ ọ ườ ắ ế ự ườ c c Nam đ n c c B c xuyên d c theo tr c c
ườ ứ ụ i ta d ng ổ ph . ứ ừ ạ ng s c t i t aủ nam châm ứ ng s c ủ ng s c đó. Bên ngoài c a thanh nam châm, đ
ườ ắ ở ự ở ự .
ứ ừ ng s c t ề ằ c đ t cân b ng trên đ ng đi ra ạ ệ ộ ừ ườ ố ng gi ng nh t
tr ố ủ ng c a m t thanh nam châm. Ph n t c c Nam ệ ạ ph
ố ư ừ ệ ầ ừ bên ngoài ng dây có dòng đi n bên ngoài c a nam châm. Trong lòng ng dây
ổ ở ủ ớ ụ ố ng th ng song song v i tr c ng dây.
ư ữ là nh ng đ ườ ề ườ ch y trong các vòng dây ng ử ụ i ta s d ng quy
ả
ồ ặ ắ ả ắ ả ố
ề ề ạ
ề ủ ườ ố trong lòng ng dây.
Nam châm đi nệ
ề ễ
ừ ở t c là tr nên có t ỏ ừ ườ tr ư tính n u đ a ra kh i t tính. ng,
ạ tính lâu dài.
ắ
ệ ộ
Nam châm có đ c tính là hút đ ừ tính. Nam châm vĩnh c u có t ừ ự Nam châm nào cũng có hai t B c g i là c c B c (N), c c luôn luôn h Khi đ t hai nam châm g n nhau, các t nhau. 2. Tác d ng c a dòng đi n T tr Dòng đi n tác d ng l c lên kim nam châm đ t g n đó ta nói dòng đi n có tác ụ d ng t ệ ồ ạ Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng đi n t n t ự ừ ừ ườ ờ Nh có t tr ặ đ t trong nó. ử ng b ng nam châm th (kim nam châm đ t Ta nh n bi ụ ự l c tác d ng lên nam châm th thì n i đó có t ừ ổ 3. T ph Đ ng s c t ế ể Đ nh n bi ừ t ườ Các đ ể ộ m t đi m là chi u đi t ặ ượ đ ướ ừ t c c B c và đi và có h ộ ố Dòng đi n ch y trong m t ng dây đi n t o ra m t t ườ ộ tr ổ ở ố ầ ừ ạ ph ch y qua gi ng nh ph n t ẳ ườ ứ ừ ườ đ ng s c t ứ ừ ạ ị ể Đ xác đ nh chi u đ ng s c t ắ ắ t c n m tay ph i. ắ Quy t c n m bàn tay ph i: N m bàn tay ph i, r i đ t sao cho b n ngón tay ệ ướ h ng theo chi u dòng đi n ch y qua các vòng dây, thì chi u ngón tay cái choãi ra ứ ừ ỉ ng s c t ch chi u c a đ ễ ừ ủ ắ ự c a s t và thép 4. S nhi m t ị ừ ứ ắ ừ ườ ng s t, thép, côban, niken...đ u b nhi m t tr Trong t ừ ắ ế ừ ẽ ị ấ ễ ị , s t non s b m t ngay t Sau khi b nhi m t ữ ừ ẽ ượ t c gi i thép s đ trái l ụ ể ộ ố ồ ệ Nam châm đi n g m m t ng dây trong có lõi s t non. Có th làm tăng tác d ng ạ ườ ằ ệ ừ ủ c a nam châm đi n b ng cách tăng c t ng đ dòng đi n ch y qua các vòng dây ố ặ ho c tăng s vòng dây.
ệ ừ ự ộ ộ ề 5. L c đi n t ơ ệ và đ ng c đi n m t chi u
ụ ẫ ộ ệ ạ ng tác d ng lên m t đo n dây d n có dòng đi n
2
ự ạ ự ệ ừ L c đi n t là l c mà t ừ ườ ặ tr ch y qua đ t trong t ừ ườ tr ng.
ệ ừ ụ ệ ạ ụ
ẫ tác d ng lên m t đo n dây d n có dòng đi n ch y qua ph ệ ề ủ ự ề ộ ề ườ ộ Chi u c a l c đi n t thu c vào chi u dòng đi n và chi u đ ạ ứ ừ ng s c t .
ể ệ ừ ụ ắ
ề ừ ổ h
ủ ự ng s c t ề ứ ừ ướ ệ ỉ ng vào lòng bàn tay, chi u t ng theo chi u dòng đi n thì ngón tay cái choãi ra ặ , ta áp d ng quy t c bàn tay trái: Đ t bàn tay ế c tay đ n ngón tay 900 ch chi u c a l c ủ ự ề
ề Đ xác đinh chi u c a l c đi n t ườ trái sao cho các đ ướ ữ gi a h ệ ừ . đi n t
ộ ơ ệ ự ủ ừ ườ tr ng lên khung
ạ ộ ặ ộ ệ ề ạ ẫ Đ ng c đi n m t chi u ho t đ ng d a trên tác d ng c a t dây d n có dòng đi n ch y qua đ t trong t ụ ng. ừ ườ tr
ộ ậ ạ ừ ườ tr ng và
ơ ệ ẫ ề ệ ạ ộ ộ Đ ng c đi n m t chi u có hai b ph n chính là nam châm t o ra t khung dây d n có dòng đi n ch y qua.
ơ ệ ạ ộ ệ ộ ộ ượ ế ơ ề Khi đ ng c đi n m t chi u ho t đ ng, đi n năng đ c bi n thành c năng .
ặ ề.
ậ II. H th ng các d ng bài t p đ c tr ng c a chuyên đ ạ ủ ậ ủ ự ạ ệ ừ ủ c a
ươ ư ạ ệ ố ư ể Chúng ta có th phân lo i các d ng bài t p c a Nam châm L c đi n t ng này nh sau: ch
ề ậ ạ ậ D ng 1: Bài t p v nam châm cách nh n bi ế ừ ườ tr t t ng
ề ừ ổ ứ ừ ủ ậ ạ D ng 2: Bài t p v t ườ ph Đ ng s c t c a nam châm
ừ ổ ứ ừ ủ ố ườ ệ ạ D ng 3: T ph Đ ng s c t c a ng dây có dòng đi n ch y qua, quy
ả ạ ắ ắ t c n m tay ph i.
ề ủ ự ệ ừ ạ ắ D ng 4: Chi u c a l c đi n t quy t c bàn tay trái
ơ ệ ề ứ ụ ủ ệ ậ ạ ộ D ng 5: Bài t p v ng d ng c a nam châm, nam châm đi n, đ ng c đi n
ươ ơ ả ể ả ư ặ ậ ạ ng pháp c b n, đ c tr ng đ gi i các d ng bài t p
ệ ố III. H th ng các ph trong chuyên đề
ẫ ọ ướ ổ ợ ế ứ 1. H ng d n h c sinh t ng h p ki n th c
ườ ắ ạ
ế ượ ặ ậ ệ ợ ứ ừ ế ể đó không th ứ ẽ c ki n th c s giúp các
ế ệ ọ ậ ụ ệ ớ ọ H c sinh th ng g p khó khăn khi nh c l i, tái hi n ki n th c t ụ ậ ự ổ v n d ng làm bài t p vì th vi c h c sinh t t ng h p đ ả ớ em nh nhanh, nh lâu và v n d ng hi u qu .
ươ ơ ồ ư Ph ử ụ ng pháp: S d ng s đ t duy
ệ ự Th c hi n
ướ ọ ạ ộ ươ ệ ừ ọ ụ ụ i n i dung ch ng II: Đi n t h c, m c l c
ầ + B c 1: Yêu c u h c sinh xem l SGK
ướ ữ ừ ươ + B c 2: HS tìm nh ng t khóa (tên ch ng, tên bài…)
ướ ừ ơ ồ ừ khóa thành s đ có t trung tâm chia ra thành các nhánh
3
ế ố ế ạ + B c 3: K t n i các t ứ . theo m ch ki n th c
ướ ơ ồ ư ọ ướ ớ ọ duy và trình bày tr ế c l p(1 đ n 2 h c
+ B c 4: H c sinh hoàn thành s đ t sinh)
ậ ấ ế ươ ả ạ ậ ệ 2. D u hi u nh n bi t và ph ng pháp gi i các d ng bài t p
ộ ấ ươ Ph ng pháp ST T Tên d ngạ bài t pậ ế N i dung ki n th cứ ậ ệ D u hi u nh n tế bi
ể ấ ấ 1
ề ủ tính c a nam ự ọ T h c, v n đáp, ể ki m tra
ừ
ậ ả ế t
ặ Các đ c đi m v ừ t châm Cách nh n bi ừ ườ ng. tr t ừ ệ Xu t hi n các t nh :ư Nam châm, từ ự ườ ng, l c t … tr hình nh nam châm… ề Bài t p vậ nam châm cách ế ậ t nh n bi ừ ườ t ng tr
ướ 2
ườ ề c v ứ ng s c ề ổ ph Phân tích hình vẽ ề ấ ặ ấ Đ t v n đ , v n ể đáp, ki m tra
ươ ữ ng tác gi a
Quy ề chi u đ .ừ t T hai nam châm. ừ ứ tác, ừ ừ ổ ph , ừ , t hút, Bài t p vậ ừ t Đ ngườ ứ ừ ủ c a s c t nam châm
ừ 3 ừ ố
Phân tích hình vẽ ặ ấ ề ấ Đ t v n đ , v n ể đáp, ki m tra
4
ổ T ph ĐST ủ c a ng dây có ạ ệ dòng đi n ch y qua. ấ ệ Xu t hi n các t ư nh :Nam châm, t ườ tr ng, t ườ ng s c đ ươ t ng đ y…ẩ ừ ệ ấ Xu t hi n các t ư Ố nh : ng dây, dòng ề ổ ừ ệ ph , chi u đi n, t ề ứ ừ ườ , chi u ng s c t đ ổ T ph Đ ngườ ứ ừ ủ s c t c a ố ng dây
ắ ắ ẽ
ệ dòng đi n..hình v ố Quy t c n m tay ph i.ả ng dây ệ
có dòng ạ đi n ch y qua, quy ắ ắ t c n m tay ph i.ả
ấ 4
ệ ự ắ Quy t c bàn tay trái.
ể Phân tích hình ự ẽ v , th c hành, ấ v n đáp, ki m tra
ủ ề Chi u c a ệ ự l c đi n ừ t quy ắ t c bàn tay trái
ừ : 5
ấ ự ọ T h c , v n ể đáp, ki m tra
ừ ệ Xu t hi n các t ư ừ , nh : l c đi n t ề ệ chi u dòng đi n, ứ ườ ề ng s c chi u đ ẽ ừ t …hình v nam ứ ườ châm, đ ng s c t …ừ ệ ấ Xu t hi n các t ệ Nam châm đi n, loa ơ ộ ệ đi n, đ ng c đi n…ệ
ừ ủ c a
ạ ấ ạ C u t o và ho t ệ ủ ộ đ ng c a loa đi n, nam châm đi n, ệ ơ ệ ộ đ ng c đi n ễ ự S nhi m t ắ s t thép
ơ
Bài t p vậ ề ụ ứ ng d ng ủ c a nam châm, nam châm đi n,ệ ộ đ ng c đi nệ
ọ ươ ả ụ ể ừ ạ 3. Minh h a ph ng pháp gi i c th t ng d ng bài
ậ ề ạ ậ 3.1. D ng 1: Bài t p v nam châm cách nh n bi ế ừ ườ tr t t ng
ị ờ ế ể ơ ị ừ
Ví d 1:ụ Có 1 thanh nam châm b m màu s n. Làm th nào đ xác đ nh tên 2 t ự ủ c c c a nam châm?
ướ ọ ự ể + B c 1: H c sinh t ề tìm hi u đ và cách làm
ướ ủ ế ầ ọ + B c 2: Giáo viên yêu c u 2 đ n 3 h c sinh trình bày cách làm c a mình
ướ ỏ ế ư ậ ọ
ư + B c 3: Giáo viên cho h c sinh khác đ a ra nh n xét và câu h i n u ch a rõ cách làm
ố ạ ấ ướ ướ ế ầ ẫ + B c 4: Giáo viên ch t l ề i v n đ và h ng d n n u c n
ươ ề ạ ư ự ằ ằ ẫ Đ a thanh nam châm v tr ng thái t do (cân b ng) b ng cách sau: H ng d n:
ợ ộ ỉ
ồ ự ừ ắ ủ ướ
ủ ề ầ ữ ủ Dùng s i ch bu c vào chính gi a c a thanh nam châm r i treo lên, khi cân ề ắ ị ng v phía b c đ a lý là c c t b c c a Nam ự ị ng v phía nam đ a lý là c c nam c a nam châm (S). ầ ằ b ng, 1 đ u thanh nam châm luôn h châm (N). Đ u còn l ạ ướ i h
ấ ứ ệ ừ ườ tr ng không? Thí nhi m nào ch ng t ỏ ề đi u
5
Ví d 2.ụ Xung quanh trái đ t có t này?
ấ ả ấ ừ ườ tr ng. B n thân trái đ t là nam châm
ướ H ng d n: ồ ổ kh ng l ẫ Xung quanh trái đ t có t . Lý do:
ọ ơ ỉ ướ ấ ặ ắ ậ Đ t m i n i trên trái đ t, kim nam châm luôn ch h ng b c – Nam. V y:
(cid:0) ự ừ ắ ắ ị ề ị b c (N) c a kim mam châm luôn b hút v phía b c đ a lí
+ C c t ỏ ự ắ ị ự ừ ủ ủ ổ ủ ấ t c c b c đ a lý c a trái đ t chính là c c t nam (S) c a nam châm kh ng l ch ngứ ồ .
(cid:0) ề ị nam (S) c a kim nam châm luôn b hút v phía c c Nam đ a lý
+ C c t ỏ ự ị ự ừ ắ ủ ủ ủ ấ ị ự ừ c c nam đ a lí c a trái đ t chính là c c t ự ổ b c (N) c a nam châm kh ng
ứ ch ng t .ồ l
ậ ề ừ ổ ườ ứ ừ ủ ạ 3.2. D ng 2. Bài t p v t ph Đ ng s c t c a Nam châm
ớ ừ ự ế ẽ ề c c đã bi ị t, v và xác đ nh chi u các
ứ ừ ườ VD1. Cho Nam châm v i 2 t bên ngoài nam châm. ng s c t đ
ướ ọ ự ệ ủ ẽ + B c 1: H c sinh t ể tìm hi u đ , ề phân tích kí hi u c a hình v và cách làm
ướ ế ầ ở ọ ọ
ủ ẽ + B c 2: Giáo viên yêu c u h c sinh v hình vào v và 2 đ n 3 h c sinh trình bày cách làm c a mình
ướ ỏ ế ư ậ ọ
ư + B c 3: Giáo viên cho h c sinh khác đ a ra nh n xét và câu h i n u ch a rõ cách làm
ố ạ ấ ướ ướ ế ầ ẫ + B c 4: Giáo viên ch t l ề i v n đ và h ng d n n u c n
ướ ẫ ĐST c a nam châm là các đ H ng d n:
ở ự ắ ườ c c b c (N), đi ra vào
ủ ề ủ ự ề ẽ ạ ự ố ừ ự ng cong n i t ở ự i ự c c này sang c c ắ c c nam (S) (Ra b c ạ c c S, các ĐST có T i c c N c a các ĐST s có chi u đi ra và t
6
ề ủ kia c a nam châm và có chi u đi ra – Vào Nam) (cid:0) chi u đi vào.
ế ề ị ừ ự ủ VD2. Cho bi t chi u ĐST, hãy xác đ nh tên t c c c a Nam châm.
ướ ướ ề ở ộ ầ ẫ Theo quy c, các ĐST có chi u cùng đi vào m t đ u và
H ng d n: ở ầ cùng đi ra ắ đ u kia (Ra b c – Vào Nam).
(cid:0) ự ắ ầ ầ ầ V y đ u nào có ĐST đi ra là c c b c (N) (đ u B); Đ u có các ĐST đi vào
ự ầ ậ là c c nam (S) (Đ u A).
ướ ủ ạ ị ng c a kim nam châm bên c nh. Hãy xác đ nh t s đ nh h
ế ự ị ề ừ ự VD3. Bi c c và chi u ĐST. tên t
(cid:0) ự ắ ủ ủ ầ Đ u Bầ
ự ắ ủ ự ủ Do đ u B c a thanh nam châm hút c c b c (N) c a kim nam châm ầ là c c nam (S) c a thanh nam châm và đ u A là c c b c (N) c a thanh nam châm.
ướ ề ề ắ Theo quy c v chi u ĐST (Ra b c – Vào Nam).
ạ ầ ự ề Thì: + T i đ u A (C c N) các ĐST có chi u đi ra.
ạ ầ ự ề + T i đ u B (S c S) các ĐST có chi u đi vào.
ạ ừ ổ ủ ố ệ ạ
ắ ắ 3.3. D ng 3. T ph ĐST c a ng dây có dòng đi n ch y qua. Quy t c n m tay ph i.ả
ữ ừ ể ph c a nam châm
ụ ừ ổ ủ ố ổ ủ ệ ạ ố Ví d 1. So sánh đi m gi ng và khác nhau gi a t ệ ph c a ng dây có dòng đi n ch y qua (nam châm đi n). và t
ắ ạ ặ ướ ể ọ ừ ổ ủ ầ + B c 1: Yêu c u h c sinh nh c l i đ c đi m t ố ph c a nam châm và ng
7
ệ ạ dây có dòng đi n ch y qua.
ướ ố ể + B c 2: So sánh đi m gi ng và khác nhau.
ướ ừ ổ ừ ph hình thành bên ngoài nam châm và t ổ ủ ph c a
H ng d n: ệ ấ ố ẫ Quan sát t ạ ng dây có dòng đi n d y qua qua tay th y:
ố ầ ừ ổ ố
+ Gi ng nhau: ạ ệ Ph n t ề ố ừ ự ườ ph bên ngoài nam châm và bên ngoài ng dây có ự ữ c c này sang c c ng cong khép kín n i t
dòng đi n ch y qua, đ u là nh ng đ kia.
ệ ạ ố ườ ng
ư ế ầ + Khác nhau: Trong lòng ng dây có dòng đi n ch y qua cũng có các đ ứ ừ ượ ắ s c t đ c s p x p g n nh song song.
ệ ề ạ ị
ế ề (Bi ế ụ Ví d 2. Bi ứ ừ ng s c t c c c a ng dây
ừ ự ủ ố ề ườ ủ ườ c a đ ị ệ đi n, xác đ nh chi u đ ề t chi u dòng đi n ch y qua các vòng dây, xác đ nh chi u ừ ự ủ ố ố t chi u dòng trong lòng ng dây và 2 t ứ ừ c c c a ng dây). ng s c t và t
ướ ọ ự ệ ủ ẽ + B c 1: H c sinh t ể tìm hi u đ , ề phân tích kí hi u c a hình v và cách làm.
ướ ế ầ ọ ở ọ ẽ + B c 2: Giáo viên yêu c u h c sinh v hình vào v và 2 đ n 3 h c sinh trình
ủ bày cách làm c a mình .
ỏ ế ư ư ậ ọ + B c 3: Giáo viên cho h c sinh khác đ a ra nh n xét và câu h i n u ch a rõ
ướ cách làm.
ố ạ ấ ướ ướ ẫ + B c 4: Giáo viên ch t l ề i v n đ và h ế ầ . ng d n n u c n
ướ ắ ắ ả ẫ Theo quy t c n m tay ph i: H ng d n:
ề ệ ề ỉ 4 ngón tay h ng theo chi u dòng đi n, ngón tay cái choãi ra ch chi u đ ườ ng
ướ ố ứ ừ s c t trong lòng ng dây.
ụ ẽ ườ ứ ừ ở ầ ở ầ Áp d ng vào hình: S có các đ ng s c t đi ra đ u B, đi vào đ u A.
ướ ự ắ ự ừ ề ề ầ ầ Theo quy c v chi u ĐST thì đ u B là c c b c (N), đ u An là c c t nam
(S).
8
ế ề ườ ứ ừ ệ ị ụ Ví d 3. Bi t chi u đ ng s c t ề , xác đ nh chi u dòng đi n.
ế ề ườ ứ ừ ở ầ ở ầ Bi t chi u đ ng s c t đi ra đ u A và đi vào đ u B.
ự ủ ề ệ ồ ị Hãy xác đ nh chi u dòng đi n trong các vòng dây và 2 c c c a ngu n.
ắ ắ ẽ ả ẫ Áp d ng quy t c n m tay ph i lên hình v sao cho ngón tay cái H ng d n:
ụ ề ướ ướ ừ (cid:0) A (Theo chi u ĐST). B h ng t
ề ủ ề ủ ẽ ệ ẽ ạ Khi đó chi u c a 4 ngón tay s là chi u c a dòng đi n (hình v ) ch y qua
các vòng dây).
ề ừ ự ự ự ệ Và dòng đi n có chi u đi t ồ c c (+) sang c c () nên tay có 2 c c ngu n
ư nh trên hình.
ướ ị ng c a nam châm ở ầ (cid:0) xác đ nh chi u ề g n
ụ Ví d 4. Bi ứ ừ ủ ự ừ ủ ố ườ ế ự ị t s đ nh h ệ ề , chi u dòng đi n và tên c c t ng s c t c a ng dây. đ
ế ủ ố ầ ị Bi ề t kim nam châm b hút v phía đ u B c a ng dây.
ướ ẫ H ng d n:
ự ủ ữ ự ắ ng tác gi a 2 nam châm, c c b c (N) c a kim nam châm b ị
D a vào s t ầ ự ươ ủ ố ề hút v phía đ u B c a ng dây.
(cid:0) ủ ố ự ầ ả Đ u B ph i là c c nam (S) c a ng dây.
9
(cid:0) ự ắ ầ Đ u A là c c b c (N).
ướ ườ ề (Ra b c – Vào nam) thì các đ ườ ng
ề c v chi u đ ự ắ ắ ự ủ ố ở ầ * Theo quy s đi ra ứ ừ ng s c t ầ đ u A (c c b c) và đi vào đ u B (c c nam) c a ng dây. ứ ừ ẽ s c t
ụ ả ắ * Áp d ng quy t c n m tay ph i (N m bàn tay ph i sao cho ngón tay h
ả ướ ắ ắ ạ ề ệ ướ ng ệ ề ng theo chi u dòng đi n
ạ theo chi u dòng đi n ch y qua. Khi đó 4 ngón tay h ch y qua các vòng dây.
(cid:0) ệ ề ừ ự ự ượ * Dòng đi n có chi u đi t c c (+) sang c c () ị Xác đ nh đ ố ủ c 2 ch t c a
ngu n.ồ
ề ủ ự ệ ừ ạ 3.4. D ng 4. Chi u c a l c đi n t .
ụ ề ự ế ệ ề t chi u dòng đi n và chi u
Ví d 1. Xác đ nh chi u l c đi n t ế ươ ề ế ứ ườ ệ ừ Khi bi . ng pháp hình chi u). Hình chi u đ ng. ị ứ ừ (theo ph ng s c t đ
ướ * Quy c:
(cid:0) ươ ẳ ớ ờ ấ ơ ạ ượ đ i l ặ v i m t ph ng t gi y, có chi u t ề ừ
ng có ph ặ ẳ Véc t ngoài vào trong m t ph ng t ng ờ ấ gi y
(cid:0) ươ ẳ ớ ờ ấ ề ừ Véc t ơ ạ ượ đ i l ng có ph ng ặ v i m t ph ng t gi y, chi u t trong ra
ngoài.
ề ự ệ ừ ị ươ * Xác đ nh chi u l c đi n t trong các tr ợ ng h p sau:
ự ệ * Th c hi n:
ướ ọ ự ệ ủ ẽ + B c 1: H c sinh t ể tìm hi u đ , ề phân tích kí hi u c a hình v và cách làm
ướ ế ầ ọ ở ọ ẽ + B c 2: Giáo viên yêu c u h c sinh v hình vào v và 2 đ n 3 h c sinh trình
ủ bày cách làm c a mình
ỏ ế ư ư ậ ọ + B c 3: Giáo viên cho h c sinh khác đ a ra nh n xét và câu h i n u ch a rõ
ướ cách làm
ố ạ ấ ướ ướ ế ầ ẫ + B c 4: Giáo viên ch t l ề i v n đ và h ng d n n u c n
ườ Tr ợ ng h p a
10
ướ ề ẫ ắ a. H ng d n. Các ĐST có chi u ra b c
ệ ề ừ
có chi u t ờ ấ (N) vào Nam (S). Dòng đi n có chi u t trái (cid:0) ph i.ả ụ ị ắ Áp d ng quy t c bàn tay trái ta xác đ nh ề ừ ệ ừ ượ ơ ự ngoài c véc t đ l c đi n t vào trong (cid:0) ẽ ẳ ặ gi y (hình v ) m t ph ng t
ườ Tr ợ ng h p b
(cid:0)
ừ ự S. Véc c c N ừ ngoài vào trong (cid:0) ặ
ề ừ ề ướ ờ ấ gi y. ắ l c đi n t có chi u t
b. Các ĐST có chi u t ệ ơ dòng đi n có h ng t t ẳ m t ph ng t ụ ị Áp d ng quy t c bàn tay trái, xác đ nh ơ ự ượ ệ ừ đ trên c véc t ẽ ố xu ng ( hình v )
ườ Tr ợ ng h p c
ề ệ
ừ ươ
ặ trong m t ẽ ự ta s ng t ệ ừ ừ ủ ự c chi u c a l c đi n t , t
ả c. Dòng đi n có chi u t ờ ẳ giáy ra ngoài. T ph ng t ề ượ ị xác đ nh đ ẽ ph i sang trái (hình v )
ệ ị ế ề ự ệ ừ t chi u l c đi n t và chi u đ ề ườ ng
11
ề ụ Ví d 2.Xác đ nh chi u dòng đi n, khi bi ứ ừ s c t .
ườ Tr ợ ng h p a
ẽ
ừ
ướ ứ ừ ườ ươ ề gi y, chi u h ng s c t ơ ự ấ l c ặ ng vuông góc v i m t trong ra ng t ề có chi u trái
ụ
ề ừ ệ ắ c dòng đi n có chi u t
a. HD: Trên hình v , ta th y véc t ớ ệ ừ có ph đi n t ờ ấ ẳ ph ng t ngoài. Các đ sang ph i.ả ị Áp d ng quy t c Bàn tay trái, ta xác đ nh ượ ố đ trên xu ng i.ướ d
ườ Tr ợ ng h p b
ệ ừ
ờ ấ
ườ ng t ươ ng có ph ề gi y, chi u ứ ng s c
ố ị ượ ệ c dòng đi n
ả ơ ự l c đi n t b. HD: Véc t ẳ ặ ớ vuông góc v i m t ph ng t ừ ướ ngoài vào trong. Các đ h ề ừ ừ có chi u t t trên xu ng. ự ươ , ta xác đ nh đ ng t T ề ừ trái sang ph i. có chi u t
ườ Tr ợ ng h p c
12
ấ ế ấ c. HD: Các d u ch m cho bi t ph ươ ng
ớ ừ
ặ vuông góc v i m t ừ ướ ề ng t trong ra ề ừ trái sang có chi u t
ụ ắ
ướ ề ệ c dòng đi n có chi u h ng t d
ườ ứ các đ ng s c t ẳ ờ ấ ph ng t gi y, chi u h ệ ừ ự ngoài. L c đi n t ph i.ả ị Áp d ng quy t c bàn tay trái, xác đ nh ừ ướ ượ đ i lên.
ụ ề ị ừ ự ủ c c c a Nam châm khi bi ế t
Ví d 3. Xác đ nh chi u ĐST và tên t ề ự ề ệ chi u dòng đi n và chi u l c đi n t ệ ừ .
ị ừ ự ủ ề ướ Hãy xác đ nh tên t c c c a Nam châm và chi u các ĐST d i đây.
ườ Tr ợ ng h p a
ế ư
ề ắ
ề
ề
ạ
ề ướ c v chi u ĐST thì ắ i đó các i là c c B c (N) vì t ự trên là c c Nam (S)
ạ a. HD: Bi t chi u I, F nh trên hình, ụ ẽ ậ v n d ng quy t c bàn tay trái s xác ướ ượ ị ng c các ĐST có chi u h đ nh đ ừ ướ d t i lên trên. ậ V y theo quy ự ự ướ c c d ự ở ĐST đi ra. C c i đây các ĐST đi vào. vì t
ườ Tr ợ ng h p b
13
ấ b. HD: Trên hình cho th y có
ấ ề gi y, chi u
B c (N),
ờ ươ ng vuông góc t ph ừ ướ ng t trong ra ngoài. h ừ ướ ướ i lên. ng t d h ắ ụ Áp d ng quy t c bàn tay trái Các ề ừ ả ph i sang trái. ĐST có chi u t ả ự ừ ắ ự C c bên ph i là c c t ự ừ ự c c bên trái là c c t Nam (S)
ườ Tr ợ ng h p c
ấ ề
ệ
ẽ
ờ ngoài vào trong (th
ẽ c. Trên hình v cho th y chi u dòng ệ ừ ự . đi n và l c đi n t ắ ụ Áp d ng quy t c bàn tay trái xác ươ ượ ị c các ĐST s có ph đ nh đ ng ặ ấ ẳ gi y và vuông góc m t ph ng t ể ừ ướ ề chi u h ng t ở ấ ộ ệ hi n b i d u c ng).
ụ ậ ậ ụ ắ ắ ờ ồ ắ ả
Ví d 4. Bài t p v n d ng đ ng th i quy t c n m tay ph i và quy t c bàn tay trái.
ị ề
ủ ự ể ụ
14
ệ Xác đ nh chi u c a l c đi n ừ t tác d ng lên đi m N trên hình vẽ
ướ ắ ắ ề
ừ ự ệ
ư
ị ậ ả
ở ầ
ủ
ứ
ẫ ế ng t ừ
c.
ị
ệ ừ ụ
ươ
ờ ấ
ở ấ ụ ậ c tiên v n d ng HD: Tr ả ể quy t c n m tay ph i đ xác ị đ nh chi u ĐST trong lòng ố ng dây. ệ Dòng đi n đi t c c + sang – ề Chi u dòng đi n qua các ẽ vòng dây nh hình v . ắ ắ ụ V n d ng quy t c n m tay ề ượ c chi u ph i, xác đ nh đ ố các ĐST trong lòng ng dây ầ đ u B, vào đ u A). (ra ừ ự ầ Nghĩa là đ u A là c c t ự ừ ầ Nam (S); đ u B là c c t ệ ắ B c (N) c a nam châm đi n này. ạ ẳ ớ V i đo n dây d n th ng ề ể t chi u ch a đi m N, bi ừ ướ ướ ệ i d dòng đi n h ị ề lên, chi u ĐST v a xác đ nh ượ đ ắ ụ Áp d ng quy t c bàn tay ượ ự ẽ c l c trái, ta s xác đ nh đ ể tác d ng lên đi m N đi n t ặ ng vuông góc m t có ph ẳ ướ ề ng ph ng t gi y, chi u h ể ệ ừ t ngoài vào trong th hi n trên hình b i d u (+)
ạ ụ ủ ậ ộ ệ , nam châm đi n, đ ng c ơ
ề ứ 3.5 D ng 5: Bài t p v ng d ng c a nam châm đi nệ
ọ ầ ắ ớ ượ ứ ơ ả ề ế c các ki n th c c b n v Nam châm vĩnh
+H c sinh c n nh và n m đ ệ ử c u và nam châm đi n
ụ ệ ạ ả
ơ ệ ệ ả ệ ả ộ ơ ơ hai lo i nam châm), đ ng c đi n đ n gi n, máy phát đi n đ n gi n…
ụ Ứ + ng d ng: Kim nam châm, labàn, Đinamô xe đ p, Loa đi n (loa đi n có c ạ ộ ố M t s ví d
ấ ớ ả ộ
ệ ể ạ ế ạ ừ ườ tr ng?
ự ể ọ Ví d 1ụ : Vì sao khi ch t o đ ng c đi n có công su t l n, ta ph i dùng nam ơ ệ châm đi n đ t o ra t ệ ự *Th c hi n ướ + B c 1: H c sinh t ề tìm hi u đ và cách làm
15
ướ ả ờ ủ ầ ọ + B c 2: Giáo viên yêu c u 2 h c sinh trình bày câu tr l i c a mình
ỏ ế ướ ư ư ậ ọ + B c 3: Giáo viên cho h c sinh khác đ a ra nh n xét và câu h i n u ch a rõ
ố ạ ấ ướ ướ ế ầ ẫ + B c 4: Giáo viên ch t l ề i v n đ và h ng d n n u c n
ướ ẫ ả
ả ạ ơ
ừ ườ tr ườ ơ ượ ệ ệ ể ỉ ộ ạ i ta có th tùy ch nh đ ng m nh đ n gi n h n nam châm vĩnh ế c đ m nh y u
ườ ỏ ử ụ
ỏ ầ ẩ ạ ả ộ ầ ẩ i ta s d ng m t c n c u ẽ ườ i ta s :
ệ ể ả i: H ng d n gi ể ế ạ Vì đ ch t o ra nam châm đi n có t ử c u và khi dùng nam châm đi n thì ng ủ ừ ườ tr c a t ng. ả Ví d 2ụ : Đ hút các m nh kim lo i ra kh i bãi rác ng ể ể ấ có nam châm đi nệ . Đ l y các m nh kim lo i này ra kh i c n c u thì ng ạ ệ A. Đ o chi u dòng đi n qua nam châm đi n
ệ ệ ệ ắ B. Ng t đi n, không cho dòng đi n đi qua nam châm đi n
ử ụ ự ộ ơ ớ C. S d ng m t nam châm có l c hút l n h n
ườ ệ ạ ộ D. Tăng c ng đ dòng ch y qua các vòng dây trong nam châm đi n
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
Đáp án B.
ắ
ấ ế ừ ự ạ ượ ệ ả ướ ụ ủ ọ ệ tính nên c n a. D i tác d ng c a tr ng l c thì các
ẽ ơ ạ ả ệ Khi ng t dòng đi n qua nam châm đi n thì nam châm đi n m t h t t ữ không hút các m nh kim lo i đ ỏ ầ ẩ m nh kim lo i này s r i ra kh i c n c u
ạ ệ ệ ạ ệ i phát ra âm
ẫ ả
i: ệ ượ ạ ộ ớ ắ c g n v i
ố ố ộ ng dây nên khi đó màng loa s dao đ ng theo ng dây và phát ra âm thanh.
ộ ố ệ ắ Ví d ụ 3:Vì sao khi cho dòng đi n ch y qua loa đi n, thì loa đi n l thanh? ướ H ng d n gi Vì khi có dòng đi n ch y qua loa thì ng dây dao đ ng. Màng loa đ ố ẽ ậ 4. M t s bài t p tr c nghi m
ậ ề ạ ậ 4.1. D ng 1: Bài t p v nam châm cách nh n bi ế ừ ườ tr t t ng
ươ ứ Câu 1:(Ch ng 2/bài 21/ m c 1)
16
ử ể ượ ậ Nam châm vĩnh c u có th hút đ c các v t nào sau đây?
ồ ắ ắ ắ ồ B. S t, nhôm, vàng. C. S t, thép, Niken. D. Nhôm, đ ng, chì.
A. S t, đ ng, b cạ
Đáp án: C
ươ ứ Câu 2:(Ch ng 2/bài 21/ m c 1)
ườ ỉ ướ Bình th ng kim nam châm luôn ch h ng
A. B c ắ Nam. B. Đông Nam. C.Tây B c.ắ D.Tây Nam.
Đáp án: A
ươ ứ Câu 3:(Ch ng 2/bài 21/ m c 1)
ể ề Phát bi u nào sau đây là khôngđúng khi nói v nam châm?
̀ư ự ắ A. Nam châm luôn có hai t c c B c và Nam.
ượ ắ B. Nam châm có tính hút đ c s t, niken.
ư ắ ạ ỗ ọ ề C. M i ch trên nam châm đ u hút s t m nh nh nhau.
ẻ ượ ớ ộ D. Khi b đôi m t nam châm, ta đ c hai nam châm m i.
Đáp án: C
ươ ứ Câu 4:(Ch ng 2/bài 21/ m c 2)
ươ ữ T ng tác gi a hai nam châm :
̀ư ự ự ẩ A. các t c c cùng tên thì hút nhau; các c c khác tên thì đ y nhau.
̀ư ự ự ẩ B. các t c c cùng tên thì đ y nhau; các c c khác tên thì hút nhau.
ự ẩ ̀ư ự c c cùng tên không hút nhau cũng không đ y nhau; các c c khác tên thì
17
C. các t ẩ đ y nhau.
ự ̀ư ự c c cùng tên thì hút nhau; các c c khác tên không hút nhau cũng không
D. các t ẩ đ y nhau.
Đáp án: B
ươ ứ Câu 5: (Ch ng 2/bài 21/ m c 2)
ậ ằ ấ ở ắ ạ ̃ư Nam châm hình ch U hút các v t b ng s t, thép m nh nh t
́ ầ ầ ẳ ủ A. ph n cong c a nam châm. ủ B. ph n th ng c a nam châm. ̀ư ự ủ C. hai t c c c a nam châm. ̀ ủ ư ự c c Băc c a nam châm. D. t
Đáp án: C
Câu 6: (Ch ươ 2/bài 21/ m c 2)ứ ng
ẳ ộ ượ ư ẽ ở ề ắ ạ M t thanh nam châm th ng đ c c a ra làm nhi u đo n ng n. Chúng s tr thành
ỏ ỉ ữ ỏ ỗ A. nh ng nam châm nh , m i nam châm nh ch có m t t ̀ ộ ư ự . c c
ầ ủ ữ ỏ ỏ ỗ B. nh ng thanh nam châm nh , m i nam châm nh có đ y đ hai t ̀ ư ự . c c
ữ ạ ỏ ừ C. nh ng thanh kim lo i nh không có t tính.
ữ ợ ỏ ừ D. nh ng thanh h p kim nh không có t tính.
Đáp án: B
ươ ứ Câu 7:(Ch ng 2/bài 22/ m c 1)
ể Phát bi u nào sau đây là đúng?
ậ ệ ạ ừ
ừ ườ ng. tr ạ ạ ừ ườ ng.
ườ ẫ ạ ệ A. Dòng đi n gây ra t ệ B. Các h t mang đi n tích t o ra t tr ng. ễ C. Các v t nhi m đi n t o ra t tr D. Các dây d n t o ra t ừ ườ tr ng.
Đáp án: A
18
ươ ứ Câu 8:(Ch ng 2/bài 22/ m c 1)
ừ ườ ồ ạ ở T tr ng i đâu? không t n t
ứ
A. Xung quanh m t nam châm. ệ B. Xung quanh m t dây d n có dòng đi n
ẫ ộ ộ ọ ơ ấ ệ C. Xung quanh đi n tích đ ng yên. D. M i n i trên Trái Đ t.
ạ ch y qua.
Đáp án: C
Câu 9: (Ch ươ 2/bài 22/ m c ứ 1) ng
́ ươ ấ ̣ ̉ ́ D i tac dung t ̀ ư ươ tr ̀ ng cua trái đ t:
ỉ ướ ắ A. Kim nam châm ch h ng B c – Nam.
ặ ầ ẽ B. Hai nam châm đ t g n nhau, chúng s hút nhau.
ặ ầ ẽ ẩ C. Hai nam châm đ t g n nhau, chúng s đ y nhau.
ượ ắ D. Nam châm luôn hút đ c s t.
Đáp án: A
Câu 10: (Ch ươ 2/bài 22/ m c ứ 2) ng
ộ ẳ ư ế ị do trên tr c th ng đ ng. Đ a nó đ n các v trí
ụ ệ ả ớ ng gì x y ra v i kim nam
ứ ượ ặ ự c đ t t M t kim nam châm đ ệ ượ ẫ khác nhau xung quanh dây d n có dòng đi n. Có hi n t châm.
ỏ ướ ệ ắ A. Kim nam châm l ch kh i h ng Nam B c.
ỉ ướ ắ B. Kim nam châm luôn ch h ng Nam B c.
ổ ướ C. Kim nam châm không thay đ i h ng.
ấ ừ D. Kim nam châm m t t tính.
Đáp án: A
ậ ề ừ ổ ứ ừ ủ ạ 4.2. D ng 2: Bài t p v t ườ ph Đ ng s c t c a nam châm
ươ ứ Câu 1: (Ch ng 2/bài 23/ m c 1)
ề ườ ề ứ ừ Đi u nào sau đây là đúng khi nói v đ ng s c t :
ườ ứ ừ ụ ủ ế ng s c t , tr c c a kim nam châm cũng ti p xúc
19
̉ A. T i b t k đi m nào trên đ ứ ừ ̣ ớ ườ tai điêm đó. v i đ ạ ấ ỳ ể ng s c t
ộ ớ ườ ứ ừ ắ B. V i m t nam châm, các đ ng s c t c t nhau.
ề ủ ườ ừ ự ắ ự ủ ng t c c b c sang c c nam c a kim nam châm
ử ặ ng s c t ứ ừ ườ C. Chi u c a đ th đ t trên đ ứ ừ ướ h đó. ng s c t
ườ ứ ừ ừ ự ự ắ ng s c t đi ra t c c nam và đi vào c c b c
ộ D. Bên ngoài m t nam châm thì đ ủ c a nam châm đó.
Đáp án: A
ươ ứ Câu 2: (Ch ng 2/bài 23/ m c 1)
ặ ộ ố ộ ườ ứ ừ ườ ủ ộ do trên m t đ ng s c t ( đ ng cong ) c a m t
ự ụ ủ ẳ Đ t m t s kim nam châm t thanh nam châm th ng. Tr c c a các kim nam châm
̃ A. se song song nhau.
ẽ ầ ớ B. g n nhau s vuông góc v i nhau.
̃ ộ ườ ằ C. se luôn n m trên m t đ ẳ ng th ng.
ớ ườ ế ế ứ ừ ạ D. ti p tuy n v i đ ng s c t t i đi m đo.́ ể
Đáp án: D
ươ ứ Câu 3: (Ch ng 2/bài 23/ m c 1)
ọ ươ Hãy ch n ph ng án đúng:
ứ ừ ườ ườ Đ ng s c t ữ là nh ng đ ng cong
ở ề ừ ự ế ự ắ A. mà bên ngoài thanh nam châm, nó có chi u đi t c c nam đ n c c b c.
ư ượ ẽ ộ ộ B. mà đ dày th a đ c v m t cách tùy ý.
ố ừ ự ọ ế ự ủ ề C. mà không li n nét, n i t c c n đ n c c kia c a nam châm.
ở ề ừ ự ắ ế ự D. mà bên ngoài thanh nam châm, nó có chi u đi t c c b c đ n c c nam.
Đáp án: D
ươ ứ Câu 4: (Ch ng 2/bài 23/ m c 1)
́ ́ ́ ̀ ́ ươ ́ ư ư ̣ ượ ̉ ư ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ ng s c t ̀ ta co thê kêt luân đ c đô manh yêu cua t ̀
Qua hinh anh cua cac đ ̀ ̀ ự ươ ng d a vao: tr
ứ ừ ườ ề A.Đ ng s c t cong nhi u hay cong ít.
ứ ừ ắ ườ ư ế B.Đ ng s c t s p x p dày hay th a.
ứ ừ ườ C.Đ ng s c t ỏ to hay nh .
20
ố ườ ứ ừ ề D.S đ ng s c t nhi u hay ít.
Đáp án: B
Câu 5: (Ch ươ 2/bài 23/ m c ứ 2) ng
́ ừ ổ ằ ạ ắ ể ượ ̣ Khi quan sát t ấ ph b ng các m t s t trên t m kính thì ta có th xac đinh đ c:
ủ ị ự A.V trí c a các c c trên nam châm.
ủ ự B.Tên c a các c c trên nam châm.
ậ ệ ể ế ạ C.V t li u đ ch t o ra nam châm.
ướ ủ ườ ứ ừ ủ D. H ng c a các đ ng s c t c a nam châm.
Đáp án: A
ươ ứ Câu 6: (Ch ng 2/bài 23/ m c 2)
̃ ư ữ ư ̉ ̉ Trong khoang gi a hai t ̀ ̀ ư ự c c nam châm hình ch U thi t ̀ phô là
ườ ữ ẳ ữ A. nh ng đ ố ng th ng n i gi a hai t ̀ ư ự c c.
ườ ữ ữ B. nh ng đ ố ng cong n i gi a hai t ̀ ư ự c c.
ườ ữ C. nh ng đ ng tròn bao quanh hai t ̀ ư ự c c.
̀ ườ ư ̉ ữ D. nh ng đ ng thăng gân nh song song.
Đáp án: D
ươ ứ Câu 7: (Ch ng 2/bài 23/ m c 2)
ứ ừ ủ ườ ẳ Đ ng s c t c a các thanh nam châm th ng là
ườ ầ ủ ữ A. các đ ng cong kín gi a hai đ u c a các t ̀ ư ự c c.
ườ ữ ẳ ư ự ủ B. các đ ố ng th ng n i gi a các t ̀ c c c a các nam châm khác nhau.
ườ ầ ủ ư ự C. các đ ng tròn bao quanh đi qua hai đ u c a t ̀ c c.
ườ ư ự ủ D. các đ ng tròn bao quanh các t ̀ c c c a nam châm.
Đáp án: A
ươ ứ Câu 8: (Ch ng 2/bài 23/ m c 3)
ạ ầ ườ i g n nhau thì các đ ng s c t ứ ừ ẽ s
ổ ̀ ủ ư ự ặ c c cùng tên c a hai nam châm l Khi đ t hai t có thay đ i gì?
ườ ứ ừ ủ ị ế ạ ̣ A. Các đ ng s c t c a môt trong hai nam châm b bi n d ng.
ườ ứ ừ ủ ả ườ B. Các đ ng s c t c a c hai t ̀ ẫ ư ự c c này v n bình th ng.
21
ườ ứ ừ ủ C. Các đ ng s c t c a hai t ̀ ư ự c c này đi vào nhau.
ứ ừ ủ ị ế ụ ừ ạ ộ ườ ng s c t c a hai t ̀ ư ự c c này b bi n d ng không ph thu c vào t ng
ạ D. Các đ lo i nam châm.
Đáp án: D
ứ ừ ủ ố ệ ạ ườ c a ng dây có dòng đi n ch y qua, quy
ả ừ ổ ạ 4.3. D ng 3: T ph Đ ng s c t ắ ắ t c n m tay ph i.
ươ ứ Câu 1: (Ch ng 2/bài 24/ m c 1)
ắ ắ ả ể Qui t c n m tay ph i dùng đ
ề ủ ự ừ ị ệ ố A. xác đ nh chi u c a l c t trong ng dây có dòng đi n.
ề ủ ự ệ ừ ị B. xác đ nh chi u c a l c đi n t .
ề ủ ườ ị ứ ừ ệ ố C. xác đ nh chi u c a đ ng s c t trong ng dây có dòng đi n.
ề ủ ệ ị D. xác đ nh chi u c a dòng đi n.
Đáp án: C
ươ ứ Câu 2: (Ch ng 2/bài 24/ m c 1)
̀ ứ ừ ̉ ố ườ ệ ạ Đ ng s c t cua ng dây có dong đi n có hình d ng là
ườ ữ A. nh ng đ ng cong kín.
ườ ữ B. nh ng đ ở ng cong h .
ườ ữ C. nh ng đ ng tròn.
ườ ẳ ữ D. nh ng đ ng th ng song song.
Đáp án: A
ươ Câu 3: (Ch ng 2/bài 2 4/ m c ứ 1)
ử ụ ề ủ ắ ắ ả ặ ả
ệ Khi s d ng qui t c n m tay ph i, ta ph i đ t bàn tay sao cho chi u c a dòng đi n trong các vòng dây theo chi uề
ừ ổ ế A. t c đ n ngón tay.
ủ B. c a 4 ngón tay.
C. xuyên vào lòng bàn tay.
ủ D. c a ngón tay cái.
Đáp án: B
22
ươ ứ Câu 4: (Ch ng 2/bài 24/ m c 1)
ử ụ ề ủ ườ ị ứ ừ ố ng s c t trong ng
ắ ắ ề ủ ườ Khi s d ng qui t c n m tay ph i đ xác đ nh chi u c a đ ứ ừ dây, thì chi u c a đ ả ể là chiêù ng s c t
A. xuyên vào lòng bàn tay.
ừ ổ B. t ế c tay đ n ngón tay.
ủ C. c a ngón tay cái.
ủ D. c a 4 ngón tay.
Đáp án: C
ươ ứ Câu 5: (Ch ng 2/bài 24/ m c 1)
ề ủ ườ ứ ừ ụ ệ ố ộ Chi u c a đ ng s c t trong ng dây có dòng đi n ph thu c
ấ ố A. cách qu n ng dây.
ự ủ ố B. các c c c a ng dây.
ự ủ ử C. các c c c a nam châm th .
ề ủ ệ ạ D. chi u c a dòng đi n ch y qua các vòng dây.
Đáp án: D
ươ ứ Câu 6: (Ch ng 2/bài 24/ m c 1)
ề ố ệ ậ ạ ị Nh n đ nh nào sau đây là đúng khi nói v ng dây có dòng đi n ch y qua:
Ố ử ệ ộ A. ng dây có dòng đi n là m t nam châm vĩnh c u.
Ố ệ ừ ự ư ộ ố ̉ B. ng dây có dòng đi n cũng có các t c c gi ng nh m t nam châm thăng.
ầ ườ ứ ừ ừ ự ắ ủ ố C. Đ u có các đ ng s c t đi vào là t c c b c (N) c a ng dây.
ầ ườ ứ ừ ừ ự ủ ố D. Đ u có các đ ng s c t đi ra là t c c nam (S) c a ng dây.
Đáp án: B
ươ ứ Câu 7: (Ch ng 2/bài 24/ m c 1)
ị ủ ẳ ừ ừ ườ tr ng c a nam châm th ng và t
ậ ườ ủ ố ệ ạ Nh n đ nh nào sau đây là đúng khi so sánh t ng c a ng dây có dòng đi n ch y qua? tr
ủ ố ủ ẳ ng bên trong c a ng dây và t ừ ườ tr ng c a nam châm th ng hoàn toàn
ố ừ ườ A. T tr gi ng nhau.
ừ ườ ủ ố ủ ẳ B. T tr ng c a ng dây và t ừ ườ tr ng c a nam châm th ng hoàn toàn khác nhau.
ầ ừ ổ ủ ố ủ ố ̉ ph bên ngoài c a ng dây và bên ngoài c a nam châm thăng gi ng
23
C. Ph n t nhau.
ứ ừ ủ ố ườ c a ng dây là các đ ủ ng cong kín, còn c a nam châm là các
ẳ ờ ườ D. Đ ng s c t đu ng th ng.
Đáp án: C
ươ ứ Câu 8: (Ch ng 2/bài 24/ m c 2)
ậ ị ề ố ệ ạ Nh n đ nh nào sau đây là không đúng khi nói v ng dây có dòng đi n ch y qua?
́ Ố ệ ễ ị ừ ượ ậ ằ ắ A. ng dây có dòng đi n b nhi m t và hút đ c cac v t b ng s t, thép.
ệ ễ ị ừ ừ ự ư ộ ố và cũng có các t c c gi ng nh m t nam
Ố B. ng dây có dòng đi n b nhi m t châm.
ệ ề ổ ườ ứ ừ ủ ố ề ổ C. Khi đ i chi u dòng đi n thì đ ng s c t c a ng dây cũng đ i chi u.
ừ ườ ủ ố ử D. T tr ng c a ng dây là t ừ ườ tr ng vĩnh c u.
Đáp án: D
ươ ứ Câu 9: (Ch ng 2/bài 24/ m c 2)
ừ ườ ấ ở ệ ạ ố T tr ng trong ng dây có dòng đi n m nh nh t ị các v trí nào?
Ở A. ầ ố hai đ u ng dây.
Ở ầ ố ự ắ B. đ u ng dây là c c b c.
Ở ầ ố ự C. đ u ng dây là c c nam.
D. Ở trong long̀ ố ng dây.
Đáp án: D
ươ Câu 10: (Ch ng 2/bài 24/ m c ứ 2)
ư ạ ầ ộ ầ ủ ố i g n m t đ u c a ng dây có dòng
ệ ượ ệ ộ ầ ủ Khi đ a m t đ u c a thanh nam châm th ng l ể ̉ đi n, có th xay ra hi n t ẳ ng nào sau đây:
A. Chúng chi ̉ hút nhau.
ẩ B. Chúng chi ̉ đ y nhau.
ặ ẩ C. Chúng hút ho c đ y nhau.
ươ D. Chúng không t ng tać .
Đáp án: C
24
ươ Câu 11: (Ch ng 2/bài 24/ m c ứ 2)
ậ ị Nh n đ nh nào sau đây là không đúng:
Ố ệ ươ ự ư ộ ẳ A. ng dây có dòng đi n có t ừ ườ tr ng t ng t nh m t nam châm th ng.
ắ ắ ể ả ị ượ ề ủ ệ ố B. Qui t c n m tay ph i có th xác đ nh đ c chi u c a dòng đi n trong ng dây.
ắ ắ ể ả ị ượ ề ườ ứ ừ ủ c chi u đ ng s c t c a nam châm
C. Qui t c n m tay ph i có th xác đ nh đ th ng.ẳ
ề ủ ườ ể ị ứ ừ ng s c t ố trong ng dây
ắ ắ ả D. Qui t c n m tay ph i dùng đ xác đ nh chi u c a đ ệ có dòng đi n. Đáp án: C
ươ ứ Câu 12: (Ch ng 2/bài 24/ m c 3)
ẽ ộ ố ệ Hình bên v m t ng dây có dòng đi n và các
ẽ ộ kim nam châm. Trong đó có m t kim v sai, đó là:
A. Kim s ố 1. B. Kim s ố 2. C. Kim s 3.ố D. Kim s ố 4.
Đáp án: D
ươ Câu 13: (Ch ng 2/bài 24/ m c ứ 3)
ẽ ộ ố ệ Hình bên v m t ng dây có dòng đi n và các
ẽ ỉ kim nam châm. Hãy ch ra kim nam châm v đúng:
A. Kim s ố 1. B. Kim s ố 2. C. Kim s 3.ố D. Kim s ố 4.
Đáp án: B
25
ề ủ ự ệ ừ ạ ắ 4.4. D ng 4: Chi u c a l c đi n t quy t c bàn tay trái
ươ ứ Câu 1: (Ch ng 2/bài 27/ m c 1)
ủ ự ệ ừ ụ ệ ạ ẫ ị Dây d n có dòng đi n ch y qua ch u tác d ng c a l c đi n t khi
ặ ẫ ớ ườ ứ ừ A. dây d n đ t trong t ừ ườ tr ng và không song song v i đ ng s c t .
ặ ẫ ớ ườ ứ ừ B. dây d n đ t trong t ừ ườ tr ng và song song v i đ ng s c t .
ặ ẫ ớ ườ ứ ừ C. dây d n đ t ngoài t ừ ườ tr ng và không song song v i đ ng s c t .
ặ ẫ ớ ườ ứ ừ D. dây d n đ t ngoài t ừ ườ tr ng và song song v i đ ng s c t .
Đáp án: A
ươ ứ Câu 2: (Ch ng 2/bài 27/ m c 1)
ề ừ ổ ữ ế ắ Theo quy t c bàn tay trái thì chi u t c tay đ n ngón tay gi a là
ủ ề A. chi u quay c a nam châm.
ụ ẫ ̣ B. chi u c a l c ề ủ ự điên ừ t tác d ng lên dây d n.
ề ủ ườ ứ ừ C. chi u c a đ ng s c t .
ề ủ ệ ẫ D. chi u c a dòng đi n trong dây d n.
Đáp án : D
ươ Câu 3: (Ch ng 2/bài 2 7/ m c ứ 1)
ắ ỉ Theo quy t c bàn tay trái thì ngón tay cái choãi ra ch
ề ủ ạ ẫ ệ A. chi u c a dòng đi n ch y qua dây d n.
ề ủ ườ ứ ừ B. chi u c a đ ng s c t .
̣ ừ ụ ệ ẫ ạ ề ủ ự C. chi u c a l c điên t tác d ng lên dây d n có dòng đi n ch y qua.
ề ủ ự ắ ủ ứ ằ D. chi u c a c c B c c a kim nam châm đ ng cân b ng trong t ừ ườ tr ng.
Đáp án: C
ươ ứ Câu 4: (Ch ng 2/bài 27/ m c 1)
ị ể ề ủ ự ụ ẫ ặ tác d ng lên dây d n đ t trong t ừ ườ tr ng có
ệ ừ ắ ệ ạ Đ xác đ nh chi u c a l c đi n t dòng đi n ch y qua ta dùng quy t c nào sau đây?
ắ ắ ả A. Quy t c n m tay ph i.
ắ B. Quy t c bàn tay trái.
ắ ắ C. Quy t c n m tay trái.
26
ắ ắ ắ ả D. Quy t c n m tay ph i và quy t c bàn tay trái.
Đáp án: B
ươ Câu 5: (Ch ng 2/bài 2 7/ m c ứ 1)
ắ ườ ứ ừ ặ Trong quy t c bàn tay trái, đ t bàn tay trái sao cho các đ ng s c t
ướ A. h ng vào lòng bàn tay.
ớ B. song song v i lòng bàn tay.
̀ ́ ̉ C. h ́ ́ ươ . ng theo chiêu cua ngon tay cai
́ ́ ́ ươ D. h ́ ng t ̀ ư ̉ cô tay đên cac ngon tay .
Đáp án: A
ươ Câu 6: (Ch ng 2/bài 2 7/ m c ứ 1)
ắ ị Quy t c bàn tay trái ượ c không xác đ nh đ
ệ ề ạ ̣ A. chi u dòng đi n ch y qua đoan dây dân.̃
ề ủ ườ ứ ừ B. chi u c a đ ng s c t .
ủ ề C. chi u quay c a nam châm.
ệ ừ ụ ẫ ề ủ ự D. chi u c a l c đi n t tác d ng lên dây d n.
Đáp án: C
ươ Câu 7: (Ch ng 2/bài 2 7/ m c ứ 2)
ướ ề ủ ự ệ ừ ễ ể ụ i đây bi u di n đúng chi u c a l c đi n t F tác d ng
ẫ ạ Mũi tên trong hình nào d vào đo n dây d n này?
A. hình 1.
B. hình 2.
C. hình 3.
D. hình 4.
Đáp án: D
ươ ứ Câu 8: (Ch ng 2/bài 27/ m c 2)
ộ ặ ẫ ớ ụ ẳ ở ộ phía trên, g n và song song v i tr c B c – Nam c a m t
ắ ệ ủ ổ
ẳ ẫ ạ ầ Đ t m t dây d n th ng ộ ụ ằ kim nam châm đang n m yên trên m t tr c quay. Khi cho dòng đi n không đ i ch y qua dây d n th ng này thì kim nam châm
ế ụ ằ ư ướ ẫ A. v n ti p t c n m yên nh tr c.
27
ẽ ớ ằ ở ị ớ B. quay đi và s t i n m yên v trí m i.
ụ ề ộ ị C. quay liên t c theo m t chi u xác đ nh.
ụ ồ ạ ầ ằ ị D. liên t c quay đi r i quay l i xung quanh v trí n m yên ban đ u.
Đáp án: B
ươ ứ Câu 9: (Ch ng 2/bài 27/ m c 2)
ạ ẳ ệ ườ ượ ặ ằ ạ
ườ ẫ ớ ộ ng đ I ch y qua đ ự ủ ư c đ t n m ngang, ệ ẽ ự gi a hai c c c a nam châm nh hình v . L c đi n
ứ ừ ữ ng s c t ẫ ụ ề Đo n dây d n th ng AB có dòng đi n c vuông góc v i các đ ạ ừ t tác d ng lên đo n dây d n AB có chi u
ướ ẳ A. h ứ ng th ng đ ng lên trên.
ướ ẳ ố ướ B. h ứ ng th ng đ ng xu ng d i.
̀ ̀ ướ ư ̣ ̉ C. h ẳ ng th ng t ̃ ̀ trong ra ngoai măt phăng hinh ve.
̀ ̀ ̀ ướ ư ̣ ̉ D. h ẳ ng th ng t ̃ ̀ ngoai vao trong măt phăng hinh ve.
Đáp án: D
ươ ứ Câu 10: (Ch ng 2/bài 27/ m c 2)
ụ ự ể ị
ệ ừ ̀ ắ ẫ ư ạ S N I + Áp d ng qui t c bàn tay trái đ xác đ nh l c đi n t tác ̃ ệ ụ d ng lên dây d n có dòng đi n ch y qua nh hinh ve có chi u:ề
ừ ả A. T ph i sang trái.
ừ ả B. T trái sang ph i.
ừ ố ướ C. T trên xu ng d i.
ừ ướ D. T d i lên trên.
F
Đáp án: D
ươ Câu11: (Ch ng 2/bài 2 7/ m c ứ 2)
ụ ể ề ắ ị
S
N
̀ ̃ ề ẫ ệ Áp d ng qui t c bàn tay trái đ xác đ nh chi u dòng đi n ư trong dây d n nh hinh ve có chi u:
ừ ả A. T ph i sang trái.
28
ừ ả B. T trái sang ph i.
̀ ừ ướ ̣ ̉ C. T tr c ra sau ̃ . măt phăng hinh ve
̀ ừ ế ̣ ̉ D. T sau đ n tr ̃ ướ măt phăng hinh ve . c
Đáp án: C
ươ Câu 12: (Ch ng 2/bài 2 7/ m c ứ 2)
ệ ừ ụ
̀ ̃ tác d ng lên thanh AB trong hình v sau. Bi ừ ặ ẳ ớ ị ề ủ ề ủ ự ườ ẽ ̀ ướ vuông góc v i m t ph ng hinh ve va h ng t ế t sau ra
ng s c t ̀ ướ ̣ ̉ Xác đ nh chi u c a l c đi n t chi u c a các đ tr ứ ừ ̃ c măt phăng hinh ve
ệ ừ ự ề ừ ả A. l c đi n t có chi u t ph i sang trái.
ệ ừ ự ề ừ ả B. l c đi n t có chi u t trái sang ph i.
ệ ừ ự ề ừ ướ C. l c đi n t có chi u t d i lên trên.
ệ ừ ự ề ừ ố ướ D. l c đi n t có chi u t trên xu ng d i.
Đáp án: A
ươ ứ Câu 13: (Ch ng 2/bài 27/ m c 3)
ọ Hãy ch n câu phát bi u ể sai trong các câu sau:
ệ ẫ ặ ườ ứ ừ ừ ườ tr ắ ng và c t các đ ng s c t thì có
ạ ̣ ừ ụ A. Đo n dây d n có dòng đi n đ t trong t ự l c điên t tác d ng lên nó.
ắ ề ủ ự ̣ ừ ụ ạ tác d ng lên đo n
ệ ặ ẫ ể B. Qui t c bàn tay trái dùng đ xác đ nh chi u c a l c điên t dây d n có dòng đi n đ t trong t ị ừ ườ tr ng.
ặ ặ ừ ườ tr ẳ ng khi m t ph ng khung đ t
ứ ừ ớ C. Khung dây có dòng đi n s quay trong t ườ vuông góc v i các đ ệ ẽ ng s c t .
ặ ặ ừ ườ tr ẳ ng khi m t ph ng khung đ t
ệ ẽ ườ ứ ừ ớ D. Khung dây có dòng đi n s quay trong t không vuông góc v i các đ ng s c t .
Đáp án: C
ươ ứ Câu 14: (Ch ng 2/bài 27/ m c 3)
ế ẫ ươ ớ ườ ứ ừ N u dây d n có ph ng song song v i đ ng s c t thì
ệ ừ ự ị ự ạ ớ ươ A. l c đi n t có giá tr c c đ i so v i các ph ng khác.
ệ ừ ự ị ằ B. l c đi n t có giá tr b ng 0.
ệ ừ ự ị ụ ệ ẫ ộ C. l c đi n t ề ủ có giá tr ph thu c vào chi u c a dòng đi n trong dây d n.
29
ệ ừ ự ị ụ ệ ẫ ộ D. l c đi n t ộ ớ ủ có giá tr ph thu c vào đ l n c a dòng đi n trong dây d n.
Đáp án: B
ươ ứ Câu 15: (Ch ng 2/bài 27/ m c 3)
ế ẫ ươ ớ ườ ứ ừ N u dây d n có ph ng vuông góc v i đ ng s c t thì
ệ ừ ự ị ự ạ ớ ươ A. l c đi n t có giá tr c c đ i so v i các ph ng khác.
ệ ừ ự ị ằ B. l c đi n t có giá tr b ng 0.
ệ ừ ự ị ụ ệ ẫ ộ C. l c đi n t ề ủ có giá tr ph thu c vào chi u c a dòng đi n trong dây d n.
ệ ừ ự ộ ớ ủ ụ ệ ẫ ộ ị D. l c đi n t có giá tr không ph thu c vào đ l n c a dòng đi n trong dây d n.
Đáp án: A
ươ ứ Câu 16: (Ch ng 2/bài 27/ m c 3)
ề ủ ự ắ ợ ớ Chi u c a các l c nào sau đây h p v i nhau theo quy t c bàn tay trái?
ệ ừ ề ủ ườ ề ủ ệ ́ ư ừ ề ủ ự A. chi u c a l c đi n t , chi u c a dòng đi n và chi u c a đ ng s c t .
ệ ừ ề ủ ề ủ ệ ẫ ề ủ ự B. chi u c a l c đi n t , chi u c a dòng đi n và chi u c a dây d n.
ệ ừ ề ủ ườ ́ ư ừ ề ủ ẫ ề ủ ự C. chi u c a l c đi n t , chi u c a đ ng s c t và chi u c a dây d n.
ề ủ ườ ề ủ ệ ́ ư ừ ề ủ ẫ D. chi u c a dòng đi n, chi u c a đ ng s c t và chi u c a dây d n.
Đáp án: A
ạ ậ ề ứ ụ ủ ộ ệ
ơ 3.5 D ng 5: Bài t p v ng d ng c a nam châm, nam châm đi n, đ ng c đi nệ
ươ ứ Câu 1: (Ch ng 2/bài 25/ m c 1)
̃ ̀ ̃ ư ượ ư ư ̣ ̣ Kim loai gi c t ̃ đ ̀ ́ tinh lâu dai sau khi đa bi nhiêm t ̀ ̀ la
A. săt.́
B. thep.́
́ C. săt non.
̀ D. đông.
Đáp án: B
ươ ứ Câu 2: (Ch ng 2/bài 25/ m c 1)
̃ ̀ ́ ử ̣ ̉ ̣ ̀ Kim loai dung đê chê tao nam châm vinh c u la
A. thep.́
30
́ B. săt non.
̀ C. đông.
D. nhôm.
Đáp án: A
ươ Câu 3: (Ch ng 2/bài 2 5/ m c ứ 1)
̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̃ Vât liêu dung lam loi nam châm điên la
A. thep.́
̀ B. đông.
C. săt.́
́ D. săt non.
Đáp án: D
ươ Câu 4: (Ch ng 2/bài 2 5/ m c ứ 1)
́ ́ ư ̣ ́ Muôn nam châm điên mât hêt t ̀ ̀ ́ tinh cân
́ ̀ ́ ̣ ̉ A. ngăt dong điên đi qua ông dây cua nam châm.
̀ ́ ́ ̀ ̃ ̃ B. thay loi săt non băng loi niken trong long ông dây.
́ ́ ́ ̀ ̃ ̉ C. lây loi săt non ra khoi long ông dây.
́ ̀ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ D. tăng c ̀ ng đô dong điên chay qua cac vong dây.
Đáp án: A
ươ Câu 5: (Ch ng 2/bài 2 5/ m c ứ 1)
ấ ạ ủ ệ ả ơ ồ C u t o c a nam châm đi n đ n gi n g m:
ộ ợ ề ệ ẫ ấ ở ữ ồ A. M t s i dây d n đi n qu n thành nhi u vòng gi a có lõi đ ng.
ệ ạ ộ ộ ộ B. M t cu n dây có dòng đi n ch y qua, trong đó có m t lõi nam châm.
ệ ắ ộ ộ ộ ạ C. M t cu n dây có dòng đi n ch y qua, trong đó có m t lõi s t non.
ệ ạ ộ ộ ộ D. M t cu n dây có dòng đi n ch y qua, trong đó có m t lõi thép.
Đáp án: C
ươ Câu 6: (Ch ng 2/bài 2 5/ m c ứ 1)
́ ̃ ̃ ư ừ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ Nh ng vât liêu co thê bi nhiêm t khi đăt trong t ̀ ư ươ tr ̀ ̀ ng la
̀ ́ ́ A. săt, đông, thep, niken.
31
́ ́ B. thep, coban, nhôm, săt.
́ ́ C. niken, thep, coban, săt.
̀ ́ ́ D. đông, nhôm, săt, thep.
Đáp án: C
ươ Câu 7: (Ch ng 2/bài 2 5/ m c ứ 1)
́ ̀ ́ ở ̣ ̣ Muôn cho môt đinh thep tr thanh môt nam châm ta
ử ơ A. h đinh trên l a.
̀ ̀ ́ ̣ B. dung len co xat vao đinh.
́ ́ ̀ ̣ ̣ C. lây bua đâp manh vao đinh.
̀ ̣ ̣ ̉ ̀ D. cham môt đâu đinh vao môt t ̀ ̣ ư ự c c cua nam châm.
Đáp án: D
ươ Câu 8: (Ch ng 2/bài 2 5/ m c ứ 2)
Trong nam châm đi n:ệ
ệ ạ ạ ỏ A. Nam châm nào có dòng đi n ch y qua càng nh thì nam châm đó càng m nh.
ạ ố B. Nam châm nào có s vòng dây càng ít thì nam châm đó càng m nh.
ề ệ ạ ớ ố
C. Nam châm nào có dòng đi n ch y qua càng l n và s vòng dây càng nhi u thì nam châm đó càng m nh.ạ
ệ ạ ớ ố
D. Nam châm nào có dòng đi n ch y qua càng l n và s vòng dây càng ít thì nam châm đó càng m nh.ạ
Đáp án: C
ươ Câu 9: (Ch ng 2/bài 2 5/ m c ứ 2)
ậ ị Nh n đ nh nào là không đúng.
ắ ấ ả ậ ệ ạ ặ t c các v t li u kim lo i đ t trong
ữ ề ừ ễ A. Không nh ng s t, thép, niken, côban... mà t ừ ườ tr t ị ng đ u b nhi m t .
ễ ừ ắ ữ ượ ừ ữ , s t non không gi c t đ tính lâu dài, còn thép thì gi
B. Sau khi đã nhi m t ượ ừ tính lâu dài. c t đ
ự ừ ủ ằ ườ ệ ộ ệ c a nam châm đi n b ng cách tăng c ng đ dòng di n
ạ ể C. Có th làm tăng l c t ố ch y qua ng dây.
ể ự ừ ủ ủ ố ệ ằ ố c a nam châm đi n b ng cách tăng s vòng dây c a ng
D. Có th làm tăng l c t dây.
32
Đáp án: A
ươ Câu 10: (Ch ng 2/bài 2 5/ m c ứ 2)
̀ ̀ ́ ự ư ̉ ̉ ̣ ̣ Khi tăng sô vong dây cua nam châm điên thi l c t ̀ cua nam châm điên
A. tăng.
̉ B. giam.
̉ C. không tăng, không giam.
́ ́ ̉ D. luc tăng, luc giam.
Đáp án: A
ươ Câu 11: (Ch ng 2/bài 2 5/ m c ứ 2)
́ ̀ ̀ ươ ự ư ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ ng đô dong điên chay qua cac vong dây cua nam châm điên thi l c t ̀
̉ ̣ Khi tăng c cua nam châm điên
̉ A. giam.
B. tăng.
̉ C. không tăng, không giam.
́ ́ ̉ D. luc tăng, luc giam.
Đáp án: B
ươ Câu 12: (Ch ng 2/bài 2 5/ m c ứ 2)
́ ̀ ̃ ́ ươ ̉ ̣ ̣ Ng ̀ ̀ i ta dung loi săt non đê chê tao nam châm điên vi
̃ ́ ̀ ư ượ ̣ ̣ ̉ ̣ A. săt non không bi nhiêm t ̀ khi đ c đăt trong t ̀ ̀ ư ươ tr ng cua dong điên.
́ ́ ́ ư ̣ ̣ ́ B. săt non bi mât t ̀ ̀ ́ tinh ngay khi ngăt dong điên qua ông dây.
́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ư ơ ̉ ̣ ̣ ́ C. săt non co thê re tiên h n cac vât liêu khac nh thep, coban.
́ ̀ ́ ư ượ ư ̣ ́ D. săt non gi c t ̃ đ ̀ ́ tinh khi ngăt dong điên qua ông dây.
Đáp án: B
ươ Câu 13: (Ch ng 2/bài 2 5/ m c ứ 2)
ậ ị Nh n đ nh nào là không đúng.
ề ư ử ệ ể ớ ơ So v i nam châm vĩnh c u thì nam châm đi n có nhi u u đi m h n, vì
33
ề ễ ạ ạ ệ A. d dàng t o ra nam châm đi n có nhi u hình d ng khác nhau.
ự ừ ấ ớ B. có l c t r t l n.
ệ ạ ờ ượ ứ ờ ố ụ ề c ng d ng nhi u trong đ i s ng
C. nam châm đi n là nam châm t m th i nên đ và kĩ thu t.ậ
ể ế ạ ể ử ụ ệ ấ ạ D. có th s d ng b t kì kim lo i nào đ ch t o ra nam châm đi n.
Đáp án: D
ươ Câu 14: (Ch ng 2/bài 2 5/ m c ứ 2)
ể Phát bi u nào không đúng?
ễ ị ừ ừ ơ ắ A. Khi đã b nhi m t , thép duy trì t tính lâu h n s t.
ị ử ừ ơ ắ B. Thép b kh t nhanh h n s t.
ư ễ ề ệ ộ ừ ơ ắ C. Cùng m t đi u ki n nh nhau, thép nhi m t kém h n s t.
ặ ễ ị ừ D. Đ t lõi thép trong t ừ ườ tr ng, lõi thép b nhi m t .
Đáp án: B
ươ Câu15: (Ch ng 2/bài 2 5/ m c ứ 3)
ườ ườ ễ ậ ả ợ ừ ng h p sau, tr ng h p nào v t có kh năng nhi m t ở và tr thành
ợ Trong các tr nam châm vĩnh c u?ử
ộ ẫ ộ ự ủ ệ ượ ư ạ ầ c đ a l i g n m t c c c a nam châm đi n
ằ ắ ạ ờ A. M t vòng dây d n b ng thép đ ồ ư m nh trong th i gian ng n, r i đ a ra xa.
ộ ượ ư ạ ầ ộ ự ủ ệ c đ a l i g n m t c c c a nam châm đi n
ắ ồ ư ằ ắ ạ ờ ẫ B. M t vòng dây d n b ng s t non đ m nh trong th i gian ng n, r i đ a ra xa.
ộ ằ ượ ư ạ ầ ộ ự ủ ệ c đ a l i g n m t c c c a nam châm đi n
ắ ồ ư ạ ờ ẫ C. M t vòng dây d n b ng s t non đ m nh trong th i gian dài, r i đ a ra xa.
ộ ộ ố ệ ớ ườ ộ ng đ
ồ ư ượ ặ ắ D. M t lõi s t non đ c đ t trong lòng m t ng dây có dòng đi n v i c ờ ệ ớ dòng đi n l n trong th i gian dài, r i đ a ra xa.
Đáp án: A
ươ ứ Câu 16: (Ch ng 2/bài 25/ m c 3)
ớ ườ ể ạ ượ ấ ị ộ ng đ nh t đ nh, ta có th t o đ ệ c m t nam châm đi n
ệ ơ ộ V i m t dòng đi n có c ằ ự ừ ạ có l c t ộ m nh h n b ng cách
34
ủ ố ề A. tăng chi u dài lõi c a ng dây.
ủ ố ề ả B. gi m chi u dài lõi c a ng dây.
ố C. tăng s vòng dây.
ả ố D. gi m s vòng dây.
Đáp án: C
ươ ứ Câu 17: (Ch ng 2/bài 25/ m c 3)
ướ ố ườ ệ ộ ệ c, có s vòng dây n và c ng đ dòng đi n I
́ ố ạ ̣ ơ ố B n nam châm đi n cùng kích th ́ ch y qua ng dây co đô l n:
Nam châm I: n = 500vòng, I = 2A.
Nam châm II: n = 200vòng, I = 2.5A.
Nam châm III: n = 500vòng, I = 4A.
Nam châm IV: n = 400vòng, I = 2,5A.
ự ừ ạ ệ ấ Nam châm đi n có l c t m nh nh t là
A. nam châm I.
B. nam châm II.
C. nam châm III. .
D. nam châm IV.
Đáp án: C
ươ Câu 18: (Ch ng 2/bài 2 5/ m c ứ 3)
ụ ệ ắ Lõi s t trong nam châm đi n có tác d ng
ượ ắ ắ A. làm cho nam châm đ c ch c ch n.
ủ ố ̉ B. làm giam t ừ ườ tr ng c a ng dây.
ễ ị ừ ễ C. làm nam châm b nhi m t vĩnh vi n.
́ ừ ủ ố ̣ D. làm tăng tac dung t c a ng dây.
Đáp án: D
ươ Câu 19: (Ch ng 2/bài 2 6/ m c ứ 1)
ạ ộ ụ ự ừ ủ ố c a nam châm lên ng dây có dòng
35
ậ ệ V t nào sau đây ho t đ ng d a trên tác d ng t ạ đi n ch y qua?
ệ ỏ A. M hàn đi n.
B. Loa đi n.ệ
C. Bóng đèn dây toc.́
Ấ ệ D. m đi n.
Đáp án: B
ươ ứ Câu 20: (Ch ng 2/bài 26/ m c 1)
ệ ườ ổ ố ệ ạ ộ Trong loa đi n, khi c ẽ ố ng đ dòng đi n ch y qua ng dây thay đ i, ng dây s
ở ữ ư ự ủ A. quay theo khe h gi a hai t ̀ c c c a nam châm.
ở ữ ọ ư ự ủ ̣ B. dao đông d c theo khe h gi a hai t ̀ c c c a nam châm.
ữ ề ư ự ủ ̉ ̣ ẳ C. chuyên đông th ng đ u gi a hai t ̀ c c c a nam châm.
ở ữ ứ ư ự ủ D. đ ng yên trong khe h gi a hai t ̀ c c c a nam châm.
Đáp án: B
ươ ứ Câu 21: (Ch ng 2/bài 26/ m c 1)
ủ ệ ậ ộ B ph n chính c a loa đi n là
ử ắ ớ ố A. nam châm vĩnh c u và ng dây g n v i màng loa.
ệ ắ ố ớ B. nam châm đi n và ng dây g n v i màng loa.
ử C. nam châm vĩnh c u và khung dây.
ắ ố ớ D. khung dây và ng dây g n v i màng loa.
Đáp án : A
ươ ứ Câu 22: (Ch ng 2/bài 26/ m c 1)
ủ ế ủ ơ ệ ừ ậ ộ B ph n ch y u c a r le đi n t là
ắ ộ ộ ử A. m t nam châm vĩnh c u và m t thanh s t non.
ử ộ ộ B. m t nam châm vĩnh c u và m t thanh thép.
ệ ắ ộ ộ C. m t nam châm đi n và m t thanh s t non.
ộ ộ ệ D. m t nam châm đi n và m t thanh thép.
Đáp án: C.
36
ươ ứ Câu 23: (Ch ng 2/bài 26/ m c 1)
ụ ể ơ R le đi n t ệ ừ ượ ứ đ c ng d ng đ làm
ệ ỏ A. m hàn đi n.
B. loa đi n.ệ
ệ ạ C. qu t đi n.
D. chuông báo đ ng.ộ
Đáp án: D
ươ ứ Câu 24: (Ch ng 2/bài 26/ m c 2)
ế ị ạ ộ ử ự ệ ắ t b có nam châm vĩnh c u ho t đ ng đ ượ ố c t t, nên th c hi n quy t c
ể ộ Đ m t thi nào?
ườ ử A. Th ng xuyên chùi r a thi ế ị t b .
́ ể ế ị ở ơ ̣ ̣ B. Không nên đ thi t b n i co nhiêt đô cao.
ể ế ị ầ ậ ễ ị ễ ừ C. Không nên đ thi t b g n các v t d b nhi m t .
ể ế ị ầ ạ ồ D. Không nên đ thi t b g n các ngu n sáng m nh.
Đáp án: C
ươ ứ Câu 25: (Ch ng 2/bài 26/ m c 2)
ử ượ ử ụ ế ị ướ Nam châm vĩnh c u đ c s d ng trong thi t b nào d i đây?
ệ ừ ơ A. R le đi n t .
B. Chuông đi n.ệ
ụ ể ố ỡ ầ C. C n tr c đ b c d hàng.
D. Loa đi n.ệ
Đáp án: D.
ươ ứ Câu 26: (Ch ng 2/bài 28/ m c 1)
ấ ạ ủ ộ ơ ệ ậ ồ ộ C u t o c a đ ng c đi n g m có 2 b ph n chính là
ệ ộ A. nam châm và b góp đi n.
B. nam châm và khung dây d n.ẫ
ệ ẫ ộ C. khung dây d n và b góp đi n.
ẫ D. khung dây d n và thanh quét.
37
Đáp án: B
ươ Câu 27: (Ch ng 2/bài 2 8/ m c ứ 1)
ơ ệ ạ ộ ự ế ề ộ ổ ượ ng nào sau
ộ Đ ng c đi n m t chi u ho t đ ng d a trên quá trình bi n đ i năng l đây?
ế ổ ượ ừ A. Bi n đ i năng l ng t ơ thành c năng.
ế ổ ệ ơ B. Bi n đ i nhi t năng thành c năng.
ệ ế ơ ổ C. Bi n đ i đi n năng thành c năng.
ế ổ ệ ệ D. Bi n đ i đi n năng thành nhi t năng.
Đáp án: C
ươ ứ Câu 28: (Ch ng 2/bài 28/ m c 1)
̀ ậ ứ ơ ệ ộ ̣ ộ B ph n đ ng yên trong đ ng c đi n môt chiêu là
A. nam châm.
B. khung dây.
ệ ổ C. c góp đi n.
D. khung dây và nam châm.
Đáp án: A.
ươ Câu 29: (Ch ng 2/bài 2 8/ m c ứ 1)
̀ ấ ủ ự ơ ệ ạ ộ ả ộ ̣ B n ch t c a l c làm đ ng c đi n môt chiêu ho t đ ng là
́ ̃ ́ ́ ự ươ ư ̣ A. l c t ng tac gi a cac điên tich.
ự ồ B. l c đàn h i.
ệ ừ ự C. l c đi n t .
ủ ộ ự ơ D. l c kéo c a đ ng c .
Đáp án: C.
ươ ứ Câu 30: (Ch ng 2/bài 28/ m c 1)
ơ ệ ạ ộ ự ộ ộ ề Đ ng c đi n m t chi u ho t đ ng d a vào
ụ ừ ủ ệ A. tác d ng t c a dòng đi n.
ụ ủ ệ ạ ẫ B. tác d ng c a nam châm lên dây d n có dòng đi n ch y qua.
38
ụ ệ ể ơ C. tác d ng chuy n hóa đi n năng thành c năng.
ệ ẫ ặ ạ ừ ủ ừ ườ tr ng lên khung dây d n có dòng đi n ch y qua đ t trong t
ườ ụ D. tác d ng c a t tr ng.
Đáp án: D.
ươ ứ Câu 31: (Ch ng 2/bài 28/ m c 2)
ộ ố ứ ủ ộ ơ ệ ờ ố ụ M t s ng d ng c a đ ng c đi n trong đ i s ng là
ệ ệ ạ ỏ A. m hàn đi n, bàn là, qu t đi n.
ệ ạ ơ ướ ặ B. qu t đi n, máy b m n c, máy gi t.
ơ ướ ồ ơ ệ ạ C. máy b m n ệ c, n i c m đi n, qu t đi n.
ặ ấ ệ ấ D. máy gi t, m đi n, máy s y tóc.
Đáp án: B
ươ ứ Câu 32: (Ch ng 2/bài 28/ m c 2)
ơ ệ ụ ệ ộ ổ Trong đ ng c đi n, c góp đi n có tác d ng
̀ ệ ̉ A. làm đôi chiêu dòng đi n trong khung dây .
ữ ệ ộ ơ B. tích tr đi n cho đ ng c .
ệ ế ậ ổ ộ ơ C. là b ph n chính làm bi n đ i đi n năng thành c năng.
ơ ạ ệ ộ ơ D. làm cho dòng đi n vào đ ng c m nh h n.
Đáp án: A.
ả ể ề ạ ơ ị ế ườ ể ế 6. K t qu tri n khai chuyên đ t i đ n v nhà tr ng (n u đã tri n khai).
ư ể ướ ậ c không thi v t lý Ch a tri n khai do năm tr
ướ ư ọ ọ ề a) Tr c khi h c sinh ch a h c chuyên đ
TSKT Đi mể Ghi chú
39
Đi mể khá Đi mể TB Đi mể y uế gi iỏ
TS % TS % TS % TS %
204
ọ ọ ề b) Sau khi h c sinh đã h c chuyên đ
Ghi chú Đi mể iỏ gi Đi mể khá Đi mể TB Đi mể y uế
40
TSKT TS % TS % TS % TS %
204
Thanh Lãng, ngày 11 tháng 11 năm 2021.
Ủ
Ệ
ƯỜ
ườ ế
DUY T C A BGH NHÀ TR
NG
Ng i vi ề t chuyên đ .
41
ễ Nguy n Văn Cao