PHÒNG GD-ĐT HUY N BÌNH XUYÊN
TR NG THCS THANH LÃNGƯỜ
Chuyên đ: NÂNG CAO CH T L NG THI TUY N SINH VÀO L P 10 ƯỢ
Ph n ki n th c: Nam châm -L c đi n t ế
Ng i vi t: ườ ế Nguy n Văn Cao
Ch c v : Giáo viên
Đn v công tác: Tr ng THCS Thanh Lãng, TT Thanh Lãng, huy n Bình ơ ườ
Xuyên, t nh Vĩnh Phúc
A. Th c tr ng ch t l ng thi tuy n sinh vào l p 10 c a đn v năm h c 2021- ượ ơ
2022.
Năm h c 2021-2022, tr ng THCS Thanh Lãng thi vào l p 10 THPT có t l ườ
đi m xét tuy n x p th 36 c a t nh và x p th 2 c a huy n (sau tr ng Lý T ế ế ườ
Tr ng). Có th nói v i k t qu nh v y thì r t đáng t hào v i các em h c sinh ế ư
khóa v a qua.
Tuy nhiên năm h c 2021-2022, các em thi vào THPT v i môn t h p có thi
môn khoa h c t nhiên là môn sinh h c, đây là môn h c có nhi u ki n th c th c t ế ế
cùng v i s h c thu c ki n th c bài h c là ph n l n nên các em chăm ch h c t p ế
thì k t qu s đc nâng cao d dàng h n môn v t lý.ế ượ ơ
Môn v t lý là môn khoa h c t nhiên v i r t nhi u ki n th c mà đa s là ế
v n d ng ki n th c đ làm bài t p. N u các em không có ki n th c v ng, không ế ế ế
hi u b n ch t thì các em s g p r t nhi u khó khăn và d n đn làm sai bài t p. ế
Cho nên v n đ đt ra v i giáo viên V t lý là làm th nào đ có th kích thích ế
đc s đam mê, h ng thú trong h c t p môn V t lý cho h c sinh. Do v y ng iượ ườ
giáo viên c n bi t phân lo i h c sinh h c t p l p mình ph trách, đa ra các ế ư
d ng bài t p phù h p v i t ng đi t ng h c sinh, nâng cao d n d n, t t cho ượ
các em, giúp các em có th ti p thu và lĩnh h i v n d ng đc. ế ượ
V i ch ng “Nam châm - L c đi n t ươ thì s áp d ng các k thu t d y h c
cho h c sinh cũng đòi h i giáo viên ph i có s đu t , chau chu t t bài gi ng cho ư
đn thí nghi m. Đng th i m i h c sinh có th rút ra n i dung ki n th c thông quaế ế
thí nghi m, quan sát hi n t ng và th c hành. ượ
B. Đi t ng h c sinh ượ : l p 9, d ki n s ti t d y: 6 ti t (02 bu i) ế ế ế
C. N i dung
I. H th ng ki n th c c b n ế ơ
1. Nam châm
1
- Nam châm có đc tính là hút đc s t, thép, niken, cooban...tính ch t đó g i là t ượ
tính. Nam châm vĩnh c u có t tính gi đc lâu dài. ượ
- Nam châm nào cũng có hai t c c. Khi đ t do, c c luôn luôn h ng v ph ng ướ ươ
B c g i là c c B c (N), c c luôn luôn h ng v phía Nam g i là c c Nam (S). ướ
- Khi đt hai nam châm g n nhau, các t c c cùng tên thì đy nhau khác tên thì hút
nhau.
2. Tác d ng c a dòng đi n - T tr ng ườ
- Dòng đi n tác d ng l c lên kim nam châm đt g n đó ta nói dòng đi n có tác
d ng t .
- Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng đi n t n t i m t t tr ng. ườ
Nh có t tr ng mà nam châm ho c dòng đi n tác d ng l c t lên kim nam châm ườ
đt trong nó.
- Ta nh n bi t t tr ng b ng nam châm th (kim nam châm đ t do) ế ườ . N i nào cóơ
l c tác d ng lên nam châm th thì n i đó có t tr ng. ườ
3. T ph - Đng s c t ư
- Đ nh n bi t hình nh c a t tr ng và nghiên c u t tính c a nó ng i ta d ng ế ườ ườ
t ph .
- Các đng s c t có chi u nh t đnh. Ng i ta quy c chi u đng s c t t iườ ườ ướ ườ
m t đi m là chi u đi t c c Nam đn c c B c xuyên d c theo tr c c ế a nam châm
đc đt cân b ng trên đng s c đó. Bên ngoài c a thanh nam châm, đng s cượ ườ ườ
t có h ng đi ra c c B c và đi và c c Nam ướ .
- Dòng đi n ch y trong m t ng dây đi n t o ra m t t tr ng gi ng nh t ườ ư
tr ng c a m t thanh nam châm. Ph n t ph bên ngoài ng dây có dòng đi nườ
ch y qua gi ng nh ph n t ph bên ngoài c a nam châm. Trong lòng ng dây ư
đng s c t là nh ng đng th ng song song v i tr c ng dây.ườ ườ
- Đ xác đnh chi u đng s c t ch y trong các vòng dây ng i ta s d ng quy ườ ườ
t c n m tay ph i.
- Quy t c n m bàn tay ph i: N m bàn tay ph i, r i đt sao cho b n ngón tay
h ng theo chi u dòng đi n ch y qua các vòng dây, thì chi u ngón tay cái choãi raướ
ch chi u c a đng s c t trong lòng ng dây. ườ
4. S nhi m t c a s t và thép - Nam châm đi n
- Trong t tr ng s t, thép, côban, niken...đu b nhi m t t c là tr nên có t tính. ườ
- Sau khi b nhi m t , s t non s b m t ngay t tính n u đa ra kh i t tr ng, ế ư ườ
trái l i thép s đc gi t tính lâu dài. ượ
- Nam châm đi n g m m t ng dây trong có lõi s t non. Có th làm tăng tác d ng
t c a nam châm đi n b ng cách tăng c ng đ dòng đi n ch y qua các vòng dây ườ
ho c tăng s vòng dây.
5. L c đi n t và đng c đi n m t chi u ơ
- L c đi n t là l c mà t tr ng tác d ng lên m t đo n dây d n có dòng đi n ườ
ch y qua đt trong t tr ng. ườ
2
- Chi u c a l c đi n t tác d ng lên m t đo n dây d n có dòng đi n ch y qua ph
thu c vào chi u dòng đi n và chi u đng s c t . ườ
- Đ xác đinh chi u c a l c đi n t , ta áp d ng quy t c bàn tay trái: Đt bàn tay
trái sao cho các đng s c t h ng vào lòng bàn tay, chi u t c tay đn ngón tayườ ướ ế
gi a h ng theo chi u dòng đi n thì ngón tay cái choãi ra ướ 900 ch chi u c a l c
đi n t .
- Đng c đi n m t chi u ho t đng d a trên tác d ng c a t tr ng lên khung ơ ườ
dây d n có dòng đi n ch y qua đt trong t tr ng. ườ
- Đng c đi n m t chi u có hai b ph n chính là nam châm t o ra t tr ng và ơ ườ
khung dây d n có dòng đi n ch y qua.
- Khi đng c đi n m t chi u ho t đng, đi n năng đc bi n thành c năng ơ ư ế ơ .
II. H th ng các d ng bài t p đc tr ng c a chuyên đ ư .
Chúng ta có th phân lo i các d ng bài t p c a Nam châm - L c đi n t c a
ch ng này nh sau:ươ ư
D ng 1: Bài t p v nam châm - cách nh n bi t t tr ng ế ườ
D ng 2: Bài t p v t ph - Đng s c t c a nam châm ườ
D ng 3: T ph - Đng s c t c a ng dây có dòng đi n ch y qua, quy ườ
t c n m tay ph i.
D ng 4: Chi u c a l c đi n t - quy t c bàn tay trái
D ng 5: Bài t p v ng d ng c a nam châm, nam châm đi n, đng c đi n ơ
III. H th ng các ph ng pháp c b n, đc tr ng đ gi i các d ng bài t p ươ ơ ư
trong chuyên đ
1. H ng d n h c sinh t ng h p ki n th cướ ế
H c sinh th ng g p khó khăn khi nh c l i, tái hi n ki n th c t đó không th ườ ế
v n d ng làm bài t p vì th vi c h c sinh t t ng h p đc ki n th c s giúp các ế ư ế
em nh nhanh, nh lâu và v n d ng hi u qu .
- Ph ng pháp: S d ng s đ t duyươ ơ ư
- Th c hi n
+ B c 1: Yêu c u h c sinh xem l i n i dung ch ng II: Đi n t h c, m c l c ướ ươ
SGK
+ B c 2: HS tìm nh ng t khóa (tên ch ng, tên bài…) ướ ươ
+ B c 3: K t n i các t khóa thành s đ có t trung tâm chia ra thành các nhánh ướ ế ơ
theo m ch ki n th c ế .
3
+ B c 4: H c sinh hoàn thành s đ t duy và trình bày tr c l p(1 đn 2 h c ướ ơ ư ướ ế
sinh)
2. D u hi u nh n bi t và ph ng pháp gi i các d ng bài t p ế ươ
ST
TTên d ng
bài t p
N i dung ki n ế
th cPh ng phápươ D u hi u nh n
bi tế
1Bài t p v
nam châm
- cách
nh n bi t ế
t tr ng ườ
- Các đc đi m v
t tính c a nam
châm
- Cách nh n bi t ế
t tr ng. ườ
-T h c, v n đáp,
ki m traXu t hi n các t
nh :ưNam châm, t
tr ng, l c t ườ
hình nh nam
châm…
2Bài t p v
t ph -
Đngườ
s c t c a
nam châm
- Quy c vướ
chi u đng s c ườ
t .
- T ng tác gi aươ
hai nam châm.
-Phân tích hình v
-Đt v n đ, v n
đáp, ki m tra
Xu t hi n các t
nh :Nam châm, tư
tr ng, t ph ,ườ
đng s c t ,ườ
t ng tác, hút,ươ
đy…
3T ph -
Đngườ
s c t c a
ng dây
- T ph - ĐST
c a ng dây có
dòng đi n ch y
qua.
-Phân tích hình v
-Đt v n đ, v n
đáp, ki m tra
-Xu t hi n các t
nh : ng dây, dòngư
đi n, t ph , chi u
đng s c t , chi uườ
4
có dòng
đi n ch y
qua, quy
t c n m
tay ph i.
- Quy t c n m tay
ph i.dòng đi n..hình v
ng dây
4Chi u c a
l c đi n
t - quy
t c bàn
tay trái
- Quy t c bàn tay
trái.
-Phân tích hình
v , th c hành,
v n đáp, ki m tra
-Xu t hi n các t
nh : l c đi n t ,ư
chi u dòng đi n,
chi u đng s c ườ
t …hình v nam
châm, đng s cườ
t
5Bài t p v
ng d ng
c a nam
châm, nam
châm
đi n,
đng c ơ
đi n
-C u t o và ho t
đng c a loa đi n,
nam châm đi n,
đng c đi n ơ
-S nhi m t c a
s t thép
-T h c , v n
đáp, ki m tra-Xu t hi n các t :
Nam châm đi n, loa
đi n, đng c ơ
đi n…
3. Minh h a ph ng pháp gi i c th t ng d ng bài ươ
3.1. D ng 1: Bài t p v nam châm - cách nh n bi t t tr ng ế ườ
Ví d 1: Có 1 thanh nam châm b m màu s n. Làm th nào đ xác đnh tên 2 t ơ ế
c c c a nam châm?
+ B c 1: H c sinh t tìm hi u đ và cách làmướ
+ B c 2: Giáo viên yêu c u 2 đn 3 h c sinh trình bày cách làm c a mìnhướ ế
+ B c 3: Giáo viên cho h c sinh khác đa ra nh n xét và câu h i n u ch a rõ cáchướ ư ế ư
làm
+ B c 4: Giáo viên ch t l i v n đ và h ng d n n u c nướ ướ ế
H ng d n: ươ Đa thanh nam châm v tr ng thái t do (cân b ng) b ng cách sau:ư
- Dùng s i ch bu c vào chính gi a c a thanh nam châm r i treo lên, khi cân
b ng, 1 đu thanh nam châm luôn h ng v phía b c đa lý là c c t b c c a Nam ướ
châm (N). Đu còn l i h ng v phía nam đa lý là c c nam c a nam châm (S). ướ
Ví d 2. Xung quanh trái đt có t tr ng không? Thí nhi m nào ch ng t đi u ườ
này?
5