YOMEDIA
ADSENSE
Chuyên đề: Dẫn xuất của hiđro cacbon
19
lượt xem 6
download
lượt xem 6
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
"Chuyên đề: Dẫn xuất của hiđro cacbon" được biên soạn với các nội dung sau đây: Cấu tạo phân tử, tính chất hóa học, ứng dụng của rượu etylic; Cấu tạo phân tử, tính chất hóa học, ứng dụng của axit axetic;... Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề: Dẫn xuất của hiđro cacbon
- Họ tên giáo viên: Hà Văn Dũng Đơn vị công tác: Trường THCS Hương Canh CHUYÊN ĐỀ DẪN XUẤT CỦA HIĐRO CACBON A. Lý thuyết I. RƯỢU ETYLIC 1. Cấu tạo phân tử CTPT: C2H6O CTCT: H H H C C O H hay C2H5 – O –H H H Nhóm hiđroxyl (OH) chứa nguyên tử H linh động làm cho rượu etylic có tính chất đặc trưng: Tham gia phản ứng thế với K, Na… 2.Tính chất hóa học a) Tác dụng với Oxi C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O b) Tác dụng với kim loại kiềm 2C2H5 –OH + 2Na 2C2H5 –ONa + H2 Natri etylat c) Tác dụng với axit axetic 3. Ứng dụng Rượu etylic là nguyên liệu sản xuất axit axetic, đồ uống, cao su tổng hợp, pha vecni, nước hoa 4. Điều chế rượu Etylic a) Từ tinh bột, đường:(phương pháp cổ truyền) (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6 Tinh bột, xenlulozô glucozơ C12H22O11 + H2O 2C6H12O6 Saccarozơ C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 b) Tổng hợp từ Etilen CH2=CH2 + HOH C2H5OH c) Từn dẫn xuất halogen có mạch cacbon tương ứng C2H5Cl + NaOH C2H5OH + NaCl
- 5. Độ rượu Số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước gọi là độ rượu ÑR =( ñôn vò : ñoä 0 ) II. AXIT AXETIC 1. Cấu tạo phân tử CTPT: C2H4O2 H CTCT: HC C O H hay viết gọn : CH3 –COO H HO Nhóm –COOH này làm cho phân tử có tính axit 2.Tính chất hóa học a. Axit axetic có đủ tính chất của một axit Tác dụng với kim loại: 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2 2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2 Tác dụng với bazơ: CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O Tác dụng với muối: 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O + CO2(l) b. Tác dụng với rượu etylic CH3COOH + HO –C2H5 CH3COOC2H5 + H2O (Etyl axetat) Những hợp chất mà có thành phần phân tử gồm 1 gốc axit và một gốc hiđrocacbon gọi là este. Ví dụ Etyl axetat. 3. Ứng dụng
- Axit axetic là nguyên liệu sản xuất giấm ăn, dược phẩm, phẩm nhuộm, chất dẻo… 4. Điều chế a) Phương pháp lên men giấm: C2H5OH + O2CH3COOH + H2O b) Oxi hóa butan có xúc tác thích hợp ( trong công nghiệp) 2C4H10 + 5O2 4CH3COOH + 2H2O III. MỐI LIÊN HỆ GIỮA ETYLEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC. Etilen rượu etilic axitaxetic etylaxetat ( C2H4) ( C2H5OH) (CH3COOH) (CH3COOC2H5) PTPƯ minh hoạ: C2H4 + H2O CH3 CH2OH CH3CH2 OH + O2 CH3COOH + H2O CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O IV. CHẤT BÉO 1. Chất béo có thành phần và cấu tạo như thế nào? Chất béo là hỗn hợp nhiều este của glixerol C3H5(OH)3với các axít béo và có công thức chung là (RCOO)3C3H5 R có thể là C17H35 ; C17H33 ;C15H31 ;v.v.. 2. Chất béo có tính chất hóa học quan trọng nào ? a. Thủy phân chất béo trong dung dịch axít Đun nóng chất béo với nước có axít làm xúc tác, chất béo tác dụng với nước tạo thành glixerol và các axít béo . (RCOO)3C3H5 + 3 H2O C3H5(OH)3 + 3 RCOOH b. Thủy phân chất béo trong dung dịch kiềm (phản ứng xà phòng hóa) Khi đun chất béo với dung dịch kiềm, chất béo bị thuỷ phân tạo glixerol với muối của các axít béo .
- (RCOO)3C3H5 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3RCOONa V. GLUCOZƠ VÀ SACCAROZƠ Glucozơ: Công thức phân tử : C6H12O6 Saccarozơ:Công thức phân tử: C12H22O11 1. Tính chất hoá học glucozơ a. Phản ứng oxi hoá glucozơ C6H12O6 + Ag2OC6H12O7+2Ag b. Phản ứng lên men rượu C6H12O6 2 C2H5OH + 2CO2 2. Tính chất hóa học saccrozơ C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6 => Phản ứng thủy phân saccarozơ trong môi trường axit. Phản ứng này còn xảy ra nhờ tác dụng của enzym. VI.TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ 1. Đặc điểm cấu tạo phân tử Tinh bột và xenlulozơ có cấu tạo phân tử rất lớn gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau CTPT: ( C6H10O5)n Tinh bột n = 1.200 đến 6.000 Xenlulozơ : n = 10.000 đến 14.000 2. Tính chất hóa học a.Phản ứng thủy phân (C6H10O5)n+ nH2O nC6H12O6 b.Tác dụng của dung dịch hồ tinh bột với Iôt. I ôt làm cho dung dịch hồ tinh bột chuyển màu xanh , đun nóng màu xanh biến mất, để nguội màu xanh xuất hiện
- VII. PROTEIN VÀ POLIME 1. Protein a. Phản ứng phân hủy Protein + nước hh các aminoaxit b. Sự phân hủy bởi nhiệt Khi đun nóng mạnh hoặc không có nước protein bị phân hủy tạo thành những chất bay hơi có mùi khét c. Sự đông tụ Một số protein tan trong nước tạo thành dd keo, khi đun nóng hoặc thêm hóa chất các dd này thường xảy ra kết tủa . Gọi là sự đông tụ 2.Polime Polime là những chất có phân tử khối rất lớn do nhiều mắt xích lien kết với nhau tạo nên Thí dụ về một số polime: Polietilen (CH2CH2)n ; Poli(vinyl clorua)… Các polime thường là chất rắn không bay hơi. B. BÀI TẬP I. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Hãy viết CTCT của những chất có CTPT sau: C2H5Cl, C2H6O, C3H8 , C2H4O2 , C3H8O Câu 2.Hãy viết các PTHH theo sơ đồ chuyển hóa sau a)Saccarozo Glucozơ Rượu etylic Axit axetic kali axetat
- natriaxetat Etyl axetat b) Câu 3. Hãy viết PTHH điều chế axit axetic từ: a) Natri axetat và axit sunfuric. b) Rượu etylic Câu 4. Viết PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COONa. Câu 5.Từ tinh bột và các chất cần thiết hãy viết PTHH điều chế rượu etylic Câu 6. Có 3 chất lỏng không màu đựng trong 3 lọ riêng biệt mất nhãn: benzen, rượu etylic, axit axetic. Hãy nhận biết mỗi chất bằng PTHH? Câu 7. Có 4 chất lỏng sau: benzen, rượu etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ. Hãy phân biệt những chất đã cho bằng phương pháp hóa học? Viết các PTPƯ (nếu có? Câu 8. Cho 250ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với kim loại Mg. Cô cạn dd sau pư thu được 14,2g muối khan. a. Tính nồng độ mol của dd axit axetic và thể tích khí H2 sinh ra? b. Để trung hòa 250 ml dung dịch axit axetic nói trên cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,5M? Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 4,5g hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O rồi cho sản phẩm vào bình 1 đựng H2SO4 đặc thấy bình tăng thêm 2,7g. Dẫn tiếp qua bình 2 đựng Ca(OH)2 dư thấy có 15g kết tủa. a. Xác định CTPT của A. Biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 30. b. Viết CTCT của A, biết A làm quì tím hóa đỏ? Câu 10. Khi đốt cháy hoàn toàn 2,2g hợp chất hữu cơ A thu được 4,4g CO2 và 1,8g H2O. Ngoài ra không có chất nào khác. Biết rằng 0,84 lít hơi hợp chất A (đktc) có khối lượng là 3,3g, tìm CTHH của hợp chất A? Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 2,3g một hợp chất hữu cơ A người ta thu được 2,24 lít CO2 ở đktc và 2,7g nước.
- Xác định CTPT của chất A, biết A có phân tử khối là 46. Câu 12.lấy 1,1g Một hh A gồm rượu CH3OH và C2H5OH cho tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít khí H2 ờ đktc. Tính khối lượng mỗi rượu trong hỗn hợp? Câu 13. Cho a gam CH3COOH tác dụng với 160g dd NaOH 20%. Cô cạn dung dịch sau pư thu được 53g chất rắn. Tính a? Câu 14. Có 3,9g hỗn hợp hai rượu CH3OH và C2H5OH. Đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên rồi cho sản phẩm qua nước vôi trong dư thấy tạo thành 15g kết tủa. Tính % khối lượngmổi rượu trong hỗn hợp ban đầu? Câu 15. Cho x gam glucozơ lên men để điều chế rượu etylic, khí CO2 sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư, thu được 80g kết tủa. a. Tính x, biết hiệu suất lên men rượu là 80%? b. Tính khối lượngrượu etylic thu được? II. PHẦN TỰ TRẮC NGHIỆM Câu 1: Rượu etylic tác dụng được với chất nào sau đây? A. CaCO3 B. Na2SO4 C. K D. NaOH Câu 2: Rượu 750 nghĩa là: A. Trong 100ml rượu có chứa 75 ml rượu nguyên chất. B. Trong 100 g rượu có chứa 75 g rượu nguyên chất. C. Trong 175 g rượu có chứa 75 g rượu nguyên chất. D. Rượu sôi ở 750 C Câu 3: Giấm ăn là dung dịch axit có nồng độ từ: A. 56 % B. 25% C. 67% D. 45% Câu 4: Hợp chất nào sau đây là este? A. CH3OH B. CH3COOH C. C2H5OH D. CH3COOC2H5 Câu 5: Dung dịch CH3COOH không tác dụng với chất nào sau đây? A. Zn B. Cu C. KOH D. Na2CO3
- Câu 6: Dãy nào sau đây chứa các chất đều phản ứng được với axit axetic? A.Mg, NaOH, K2CO3, C2H5OH B. Cu, KOH, CaCO3, C2H5OH C. Zn, Cu(OH)2, C2H5OH, KOH D.Ag, KOH, Mg, Zn(OH)2 Câu 7: Để pha 200ml rượu 250 người ta cần dùng A. 40ml rượu etylic và 160ml nước.B. 45ml rượu etylic và 155ml nước. C. 50ml rượu etylic và 150ml nước.D. 55ml rượu etylic và 145ml nước. Câu 8 : Trong công nghiệp điều chế axit axetic bằng cách nào ? A. Lên men giấm B. Lên men rượu C. Oxy hóa butan D. Tất cả đều sai. Câu 9: Nhóm chất tác dụng được với NaOH là A. CH3COOH và C2H5OH B. CH4 và C2H5OH C. CH3COOC2H5 và CH3COOH D. CH3COOC2H5 và C2H5OH Câu 10: Trong các chất sau chất nào là axit? A. CH3COOH B. C2H5OH C. CH3COOC2H5 D. CH3CHO Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam rượu etylic, thu được khí CO2 có thể tích(đktc) là bao nhiêu? A. 44,8 B. 8,96 C. 3,36 D. 4,48 Câu 12: Etylen hợp nước tạo thành sản phẩm nào? A. CH3COOH B. C2H5OH C. CH3COOC2H5 D. C3H5(OH)3 Câu 13: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C2H6O, biết rằng chất này không tham gia phản ứng tạo este, không tham gia phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của A là : A. CH3CH2OH B. CH3OCH2 B. CH3OHCH2 D. CH3OCH3 Câu 14: Các chất hữu cơ có công thức phân tử C 2H4, C2H4O2, C2H6O được kí hiệu ngẫu nhiên là A,B,C. Biết : Chất A và C tác dụng với Na .
- Chất B không tan trong nước . Chất C phản ứng được với Na2CO3 . Vậy A,B,C lần lượt có công thức phân tử là : A. C2H6O, C2H4, C2H4O2 B. C2H4O2, C2H6O, C2H4. C. C2H6O, C2H4O2, C2H4. D. C2H4, C2H6O, C2H4O2 Câu 15: Xác định chất có trong sơ đồ sau : CH2 = CH2 + H2O X X + O2 Y + H2O X + Y CH3COOC2H5 + H2O X, Y là chất nào sau đây : A. C2H6, C2H5OH B. C2H4, CH3COOH C. C2H5OH, CH3COOH D. C2H4, C2H5OH Câu 16: Cho chuỗi phản ứng sau : X C2H5OH Y CH3COONa Z C2H2 Chất X,Y,Z lần lượt là : A. C6H12O6, CH3COOH, CH4 B. C6H6, CH3COOH, CH4 C. C6H12O6, C2H5ONa, CH4 D. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa Câu 17 : Cho 10 gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tham gia phản ứng hết với 7,42 gam muối Na2CO3. Thành phần % mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là : A. CH3COOH ( 16% ), C2H5OH ( 84% ) B. CH3COOH ( 58% ), C2H5OH ( 42% ) C. CH3COOH ( 84% ), C2H5OH ( 16% ) D. CH3COOH ( 42% ), C2H5OH ( 58% ) Câu 18 : Cho 60 gam axit axetic tác dụng với 55,2 gam rượu etylic tạo ra 55 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng là :
- A. 65,2 % B. 62,5 % C. 56,2% D. 72,5% Câu 19 : Cho 23 gam rượu etylic vào dung dịch axit axetic. Tính khối lượng sản phẩm biết rằng hiệu suất phản ứng 30% là : A. 26,4 gam B. 13,2 gam C. 36,9 gam D. 32,1 gam Câu 20 : Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H và O thu được 19,8 gam khí CO2 và 10,8 gam H2O, khối lượng phân tử của X bằng 60. Vậy X là : A. C2H5OH B. CH3COOH C. C3H8O D. CH4O Câu 21 : Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một hợp chất hữu cơ ( A chứa C, H, O) thu được 2,24 lit khí cacbonic (đktc) và 2,7 gam hơi nước. Vậy công thức thực nghiệm của ( A ) là : A. ( C6H10O5 )n B. ( C2H6O )n C. C6H10O5 D. C2H6O Câu 22: Khối lượng Na cần để tác dụng vừa đủ với 92g C2H5OH là: A. 23g B. 46g C. 48g D. 50g Câu 23: Cho 2 lít rượu etylic 900. Khối lượng rượu etylic nguyên chất có trong 2 lít rượu trên ( Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8g/ml) là: A. 1,45 kg B. 1,6kg C. 1,54 kg D. 1,44 kg Câu 24: Lượng axit axetic có trong giấm ăn khi lên men giấm 0,1 mol rượu etylic (biết hiệu suất của quá trình lên men giấm là 75%) là A. 0,025mol B. 0,03mol C. 0,075mol D. 0,065mol Câu 25: Cho 1 mol Na vào rượu C2H5OH nguyên chất (dư). Thể tích khí H2 (đktc) sinh ra ( biết hiệu suất phản ứng là 80%) là A. 8,77 (l) B. 8,96 (l) C. 17,92 (l) D. 11,2 (l)
- Câu 26: Cho 1 mol Na tác dụng với 1 mol C2H5OH nguyên chất thì có 0,4 mol khí H2 sinh ra. Hiệu suất của quá trình trên là: A. 50% B. 60% C. 70% D. 80% Câu 27: Cho 180 ml dung dịch rượu etylic 920 tác dụng hoàn toàn với Na dư thì thu được bao nhiêu lít khí hidro ở đktc, biết Drượu = 0,8g/ml: A. 22,4 lít B. 64,512 lít C. 32,256 lít D. 41,216 lít Câu 28: Thực hiện phản ứng este hóa 23g rượu etylic với axit axetic dư, hiệu suất phản ứng 30%. Khối lượng etyl axetat tạo thành là A. 13,2g B. 26,4g C. 36,9g D. 146,67g Câu 29: Axit axetic có tính axit vì: A. Phân tử có chứa nhóm –OH;B. Phân tử có chứa nhóm –OH và nhóm –COOH C. Phân tử có chứa nhóm –COOH D. Phân tử có chứa C, H, O Câu 30: Chọn phát biểu đúng nhất: A. Axit axetic là 1 axit yếu nên không làm quỳ tím đổi màu B. Axit axetic tác dụng với hầu hết kim loại C. Axit axetic hòa tan được muối cacbonat D. Axit axetic yếu hơn axit cacbonic Câu 31: Chọn câu đúng: A. Những chất có nhóm –OH và –COOH tác dụng được với NaOH B. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với NaOH C. Những chất có nhóm–COOH tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng được với Na D. Những chất có nhóm –OH tác dụng được với Na còn những chất có nhóm– COOH tác dụng được cả với Na và NaOH Câu 32: Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Mg: A. CH3 – CH2 – OH B. CH3 – CH2 – CH2 – OH
- C. CH3 – CH2 – COOH D. CH3 – COO – CH3 Câu 33: Phản ứng este hóa là phản ứng xảy ra: A. Giữa axit và bazơ B. Giữa 2 dung dịch muối C. Giữa axit với rượu D. Giữa axit hữu cơ với rượu Câu 34: Cho các chất: Mg, CaO, Cu, K2CO3, NaCl, C2H5OH, NaOH, H2SO4. Có bao nhiêu chất tác dụng được với axit axetic: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 35: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có tất cả các chất tác dụng được với axit axetic: A. Mg, Ca, NaOH, C2H5OH B. Na2CO3, Cu, Ca(OH)2, CaCO3, C2H5OH C. Cu, KOH, CaCO3, C2H5OH D. B, C đúng Câu 36: Cho chuỗi phản ứng sau: A C2H5OH B CH3COONa C CO2 Các chất A, B, C lần lượt là: A. C6H6, CH3COOH, C2H5OH B. C2H4, CH3COOH, C2H5OH C. C6H12O6; CO2; CO D. C2H2, CH3COOH, C2H5OH Câu 37: Chọn câu đúng: A. Dầu ăn là este của glixerol B. Dầu ăn là este của glixerol và axit béo C. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo D. Dầu ăn là hợp chất vô cơ Câu 38: Khi cho chất béo tác dụng với kiềm thu được glixerol và: A. Một muối của axit béo B. Hai muối của axit béo C. Ba muối của axit béo D. Hỗn hợp muối của axit béo Câu 39: Chọn câu đúng: A. Dầu mỡ luôn sôi ở nhiệt độ nhất định là 2200C
- B. Dầu mỡ tan nhiều trong nước. C. Dầu mỡ nhẹ hơn nước và không tan trong nước D. Dầu mỡ nặng hơn nước và không tan trong nước Câu 40:Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng este hóa? A. C2H2 và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5OH C. CH3COOH và CH3OCH3 D. CH3OH và C2H5OH Câu 41: Rượu etylic phản ứng được với natri vì A. trong phân tử có nguyên tử oxi.B. trong phân tử có nguyên tử oxi và hiđro. C. trong phân tử có chứa C,H,O.D. trong phân tử có nhóm –OH. Câu 42: Chất tác dụng được vớikim loại Na là A. CH3CH3 B. CH3CH2CH2OH C. C6H6 D. CH3OCH3 Câu 43: Số ml rượu etylic có trong 500ml rượu 450 là: A. 9ml B. 22,5ml C. 45ml D. 225ml Câu 28: Để pha 200ml rượu 250 người ta cần dùng A. 40ml rượu etylic và 160ml nước.B. 45ml rượu etylic và 155ml nước. C. 50ml rượu etylic và 150ml nước.D. 55ml rượu etylic và 145ml nước. Câu 44: Nhóm chất tác dụng được với NaOH là A. CH3COOH và C2H5OH B. CH4 và C2H5OH C. CH3COOC2H5 và CH3COOH D. CH3COOC2H5 và C2H5OH Câu 45: Trong công nghiệp người ta điều chế axit axetic từ A. Etilen B. Rượu etylic C. Axetilen D. Butan Câu 46: Axit axetic dùng để A. Pha nước hoa B. Làm rượu bia C. Chế tạo tơ nhân tạo D. Pha vecni Câu 47: Thủy phân CH3COOCH3 trong môi trường KOH thu được
- A. CH3COOK và CH3OH B. CH3COOH và C2H5OH C. CH3COOK vàC2H5OH D. CH3COOK và CH4 Câu 48: Phương pháp tốt nhất để làm sạch vết dầu mỡ bám trên áo quần là A. Giặt bằng cồn 900. B. Giặt bằng xà phòng C. Giặt bằng giấm. D. Giặt bằng nước lạnh. Câu 49: Chất tác dụng với axit axetic giải phóng khí hiđro là A. ZnO B. Zn(OH)2 C. Zn D. ZnCl2 Câu 50: Độ rượu là A. số (ml) rượu etylic có trong 100(ml) hỗn hợp rượu và nước. B. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) nước. C. số (g) rượu etylic có trong 100 (g) hỗn hợp rượu và nước. D. số (ml) rượu etylic có trong 100 (ml) nước. Câu 51: Chất nào sau đây không tác dụng với Na? A. Nước B. Rượu etilic C. Dầu hỏa D. Axit axetic Câu 52: Phản ứng cháy của rượu etylic theo phản ứng: C2H5OH + O2 CO2 + H2O có hệ số cân bằng là? A. 2: 3: 1: 3 B. 1: 3: 2: C. 1: 2: 3: 3 D. 2: 2: 3: 3 Câu 53: Rượu Etylic có thành phần % khối lượng của cacbon là: A. 52,17% B. 42,17% C. 62,17% D. 72,17% Câu 54:Pha 2 lít rượu etylic nguyên chất với 3 lít nước, thì độ rượu mới sẽ là? A. 400 B. 500C. 450 D. 350 Câu 55: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với KOH. A. CH3 COOH ; (RCOO)3 C3H5 B. C2H5 COOH ; CH3 O CH3 C. CH3COC2H5 ; (RCOO)3 C3H5 D. CH3 COOH ; C6H12O6 Câu 56: Muốn điều chế 100 ml rượu etylic 650 ta dùng
- A. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất. B. 100 ml rượu etylic nguyên chất có 65 ml nước. C. 65 ml rượu etylic nguyên chất hòa với 35 ml nước. D. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước. Câu 57: Cho 11,2 lít khí etilen ( đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric ( H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là: A. 40%. B. 45%. C. 50%. D. 55%. Câu 58: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: A B C CH3COOH Các chất A, B, C lần lượt là A. C2H5OH; C2H4; CH3COOC2H5 B. C2H4; C2H5OH; C2H2 C. CH3COONa; C2H5OH; C2H4 D. C2H2; C2H4; C2H5OH Câu 59: Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy 23 gam rượu etylic nguyên chất (biết Oxi chiểm 1/5 thể tích của không khí) A. 224 lít B. 168 lít C. 336 lít D. 252 lít Câu 60: 1,8 kg NaOH thủy phân hoàn toàn 12,87 kg một loại chất béo A thu được 0,552 kg glixerol và m kg một hỗn hợp B muối của các axit béo. Giá trị của m là A. 12,3kg B. 13,118kg C. 13,3kg D. 14,118kg Câu 61: Cho 7,2g Mg vào 120g dung dịch CH3COOH 20%. Nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng là: A. 22,76% B. 22,82% C. 76,22% D. Đáp án khác Câu 62: Cho m gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng hết với kim loại Na (dư) thì sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Cũng cho m gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic nói trên tác dụng hết với dd Na2CO3 thì sau phản ứng thu được 2,24 lít khí ở đktc. Thành phần % theo khối lượng của rượu etylic trong hỗn hợp là: A. 29,1% B. 70,9% C. 56,6% D. 43,4% Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 3g một hợp chất hữu cơ A, sau phản ứng thu được 6,6g CO2 và 3,6g H2O. Biết MA = 60g. Công thức của A là:
- A. CH3COOH B. C3H7OH C. C5H10 D. Đáp án khác …………………………….……Hết………………………………………………………
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn