Ụ Ạ PHÒNG GIÁO D C VÀ ĐÀO T O BÌNH XUYÊN
ƯỜ
TR
NG THCS PHÚ XUÂN
*******@*******
Ề
Ệ
Ề
Ả
Ề
Ế
CHUYÊN Đ : DÒNG ĐI N XOAY CHI U, Ệ TRUY N T I ĐI N NĂNG ĐI XA, Ế MÁY BI N TH
Ậ MÔN V T LÍ 9
Ị Ồ
Ạ
Giáo viên:HOÀNG TH H NG H NH
Ọ Ự
Tổ: KHOA H C T NHIÊN
ọ
Năm h c: 20212022
Ệ
ƯỜ PHÒNG GDĐT HUY N BÌNH XUYÊN NG THCS PHÚ XUÂN TR
Ớ
CHUYÊN ĐỀ Ể
Ọ Ấ ƯỢ NÂNG CAO CH T L Ậ MÔN V T LÍ NG THI TUY N SINH VÀO L P 10 . NĂM H C 2021 2022
ơ ả
ạ
ng THCS Phú Xuân ề ả ệ ườ ị ồ : ả Hoàng Th H ng H nh Tr ề i đi n năng đi xa – Máy
ớ
ng h c sinh l p 9 ế t t d y 6 ti
ườ ủ ể ọ ng thi tuy n sinh vào 10 c a tr ng THCS Phú Xuân năm h c 2020
I.Thông tin c b n Tác gi Tên chuyên đ :ề Dòng đi n xoay chi u Truy n t ệ ế ế bi n th . ố ượ ọ Đ i t ự ế ố ế ạ D ki n s ti ạ ự II. Th c tr ng ấ ượ Ch t l 2021:
ậ (Môn V t lí năm h c 20202021 không thi vào 10)
ể Đi m thi ≥5 theo
Năm h cọ
ọ Đi mể thi ≤ 1(%) Đi mể thi <3 (%) ngườ
S ố ngượ l ọ h c sinh 88(S )ở Đi mể thi <5 (%) 38.64 100% hs thi (%) Huy nệ 42.9 T nhỉ 60.9 Tr 52.27 0 9.09
89 0 3.37 17.93 78.7 63.2 75.3
1 0 5.72 +20.71 26.43 20.3 14.4
2019 2020 2018 2019 Tăng(+), ả gi m()
ứ ự ệ T Th t l ch
Năm h cọ
ứ ự h t thi
nườ Huy nệ T nhỉ Huy nệ T nhỉ Huy n ệ T nhỉ
2019 2020 20182019 Tăng(+), 5.57 5.92 0.35 6.09 6.63 0.54 77 5 2 44 3 33 12 14 2 106 136 30 TB đi mể thi( 100 %) hs thi Tr g 5.69 7.03 1.34
ả gi m()
ộ
ả ứ ệ ừ ề ệ ệ ấ Hi n t ng c m ng đi n t
ệ ề
Ộ ệ ụ ệ
ứ ơ ả
ệ ừ ả ứ ề III. N i dung chuyên đ : ệ ượ N I DUNG 1: , đi u ki n xu t hi n dòng ả ứ ề ệ đi n c m ng, dòng đi n xoay chi u, máy phát đi n xoay chi u, các tác ủ ề d ng c a dòng đi n xoay chi u. ế ệ ố 1. H th ng ki n th c c b n ng c m ng đi n t 1.1. Hi n t
ề ệ ộ ộ ệ ượ ể ạ Có nhi u cách dùng nam châm đ t o ra dòng đi n trong m t cu n dây
ọ c t o ra theo cách đó g i là dòng đi n c m ng. ả ứ ấ ệ ả ứ ệ ượ ệ ượ ệ ệ ọ ệ ượ ạ ng xu t hi n dòng đi n c m ng g i là hi n t ả ứ ng c m ng
ệ ừ đi n t
ủ ạ ậ ồ ộ ộ ẫ d n kín. Dòng đi n đ Hi n t . ố C u t o c a đi na mô xe đ p g m 2 b ph n chính là cu n dây cu n
quanh lõi s t non và nam châm
ộ
ệ ả ứ ẫ ộ 1.2.Đi u ki n xu t hi n dòng đi n c m ng trong cu n dây d n kín:
ủ ệ ấ ấ ệ ẫ ộ ố
ệ ủ ườ ế ệ Ho t đ ng c a đi na mô: khi nam châm trong cu n dây quay đèn sáng. ề ệ ả ứ Đi u ki n xu t hi n dòng đi n c m ng trong cu n dây d n kín là s ộ ế t di n S c a cu n dây đó bi n thiên. xuyên qua ti đ ấ ạ ắ ạ ộ ệ ề ứ ừ ng s c t
ề
ệ
ổ ọ ẫ ổ Dòng đi n có chi u luân phiên thay đ i g i là dòng đi n xoay chi u. ộ Dòng đi n c m ng trong cu n dây d n kín đ i chi u khi s đ
ệ 1.3. Dòng đi n xoay chi u: ệ ề ệ ả ứ ệ ế ề ể ủ ộ
ề ố ườ ứ ng s c ặ ả t di n S c a cu n dây đang tăng mà chuy n sang gi m ho c ả ể i đang gi m mà chuy n sang tăng. xuyên qua ti ượ ạ c l ừ t ng
ẫ ủ
ộ ướ ẫ ệ ể ừ ườ ng c a nam châm hay cho tr ấ ộ c cu n dây d n thì trong cu n dây có th xu t hi n dòng
ệ ả ứ ề
Khi cho cu n dây d n kín quay trong t ộ nam châm quay tr đi n c m ng xoay chi u. ệ 1.4. Máy phát đi n xoay chi u:
ể ạ ề ườ ệ ề ệ Đ t o ra dòng đi n xoay chi u ng i ta dùng máy phát đi n xoay
chi u.ề
ộ ệ ậ ộ
ộ ẫ ậ ộ ọ ộ ộ M t máy phát đi n xoay chi u có hai b ph n chính là nam châm và ạ ứ i
ủ ệ ề ệ ệ ệ ế
ề ậ cu n dây d n. M t trong hai b ph n đ ng yên g i là stato, b ph n còn l ọ quay g i là rôto. ụ 1.5. Các tác d ng c a dòng đi n xoay chi u Đo dòng đi n và hi u đi n th xoay chi uề
ề ụ ừ .
ổ ệ ệ t, quang va t ề ệ ự ừ ổ đ i chi u khi dòng đi n đ i chi u.
ệ ề ế ể
ộ ệ ế ụ ề
ạ ệ ề ệ ầ ắ ố t ch t.
ẫ
Dòng đi n xoay chi u có tác d ng nhi L c t Dùng ampe k ho c vôn k xoay chi u có kí hi u AC (hay ~) đ đo các ị ệ ế ệ ế ươ ng pháp c b n: ự ấ ế ậ
ề ặ ế ủ ườ giá tr hi u d ng c a c ng đ và hi u đi n th xoay chi u. Khi m c ampe k ề và vôn k xoay chi u vào m ch đi n xoay chi u không c n phân bi ơ ả 2. Ph ệ ủ 2.1. Cách ki m tra s xu t hi n c a dòng đi n c m ng trong khung dây d n kín ế ể ệ ạ đi n k đ nh n bi ỏ ấ ấ ộ
ẫ ể ể ệ
ể ử ụ ắ ử ụ ả
S d ng ampe k nh y, M c bóng đèn có công su t r t nh vào hai đ u cu n dây d n. ụ S d ng tác d ng t ự ấ ệ 2.2 Cách gi ự ề
ệ ả ứ ế t ầ ủ ừ (dùng nam châm th )ử c a dòng đi n đ ki m tra ệ ả ứ ệ ả ứ ạ ệ ể ạ ầ ộ ệ ủ i thích s xu t hi n c a dòng đi n c m ng ệ ấ D a vào đi u ki n xu t hi n dòng đi n c m ng: ộ + Khi m ch đi n kín hay m t ph n m ch đi n kín chuy n đ ng trong t ừ
ườ ứ ừ tr ắ ng và c t các đ ng s c t .
ệ ườ ệ tr ừ ườ ng ư ng nh ng t
ệ ừ ườ + Khi m ch đi n kín không chuy n đ ng trong t tr ờ ừ ườ ng bi n đ i theo th i gian. tr
ộ ể ổ ế ệ ả ứ
ế ố ườ Khi s đ
ủ ườ ộ ứ ừ ủ ng s c t t di n S c a cu n dây tăng thì dòng c a nó sinh ra
ệ ả ứ ượ ớ ạ ạ xuyên qua m ch đi n đó là t ề ủ ị 2.3 Cách xác đ nh chi u c a dòng đi n c m ng. ệ ứ ừ ng s c t ộ đi n c m ng trong cu n dây ph i có chi u sao cho đ ng
ề ủ ườ ố ườ ệ c v i chi u c a đ Khi s đ
ả ứ ừ ủ t di n S c a cu n dây gi m thì dòng c a nó sinh ra ộ ng s c t
ầ ệ ệ ậ ẫ ệ ạ ủ ứ ừ ng s c t ườ ộ đi n c m ng trong cu n dây ph i có chi u sao cho đ ề ủ ườ ng s c t cùng v i chi u c a đ ụ ề 2.4 Gi t: Khi có dòng đi n xoay chi u ch y qua v t d n,nó s ẽ
xuyên qua ti ề ả ầ ứ ừ ng s c t ban đ u. ế xuyên qua ti ả ề ệ ả ứ ứ ừ ớ ban đ u. ả ủ i thích các tác d ng c a dòng đi n xoay chi u: ề ụ Tác d ng nhi ậ ẫ làm cho v t d n nóng lên. ụ ệ ạ
ậ ẫ ẽ (dây tóc bóng đèn), nó s làm cho v t d n đó nóng t i nhi
ớ ụ ụ ề ậ ẫ Tác d ng phát quang: Khi có dòng đi n xoay chi u ch y qua v t d n ồ ệ ộ t đ cao r i phát sáng. : Dòng đi n xoay chi u tác d ng lên nam châm, khi dòng
ừ ự ừ ề ệ
ệ ụ ụ ế ụ ổ ề ậ
ề tác d ng lên nam châm cũng đ i chi u. ệ ấ t d ng c đo dòng đi n xoay chi u: ệ ữ ͂ Tác d ng t ổ ề đi n đ i chi u thì l c t * Cách nh n bi ế Trên ampe k có ch A và kí hi u d u “ ”
ấ ệ ữ ͂
ộ ề
ế ớ ệ ng đ dòng đi n xoay chi u: ợ ớ ạ i h n đo phù h p v i giá tr ị ướ ượ c l ủ ng c a
ỉ
c khi đo. ạ ế ố ế ầ
ị ườ ạ ị ế ỉ ộ ế Trên vôn k có ch V và kí hi u d u “ ” ườ * cách đo c ọ ự L a ch n ampe k có gi ệ ầ dòng đi n c n đo. ế ướ ề Đi u ch nh Ampe k tr ắ M c ampe k n i ti p vào đo n m ch c n đo. ủ ố ỉ S ch trên ampe k ( c a kim ch th ) chính là giá tr c ệ ng đ dòng đi n
trong m ch. ạ
ề
ớ ớ ạ ị ướ ượ c l ệ ủ ng c a hi u ợ i h n đo phù h p v i giá tr
ệ
ế ướ
ế c khi đo. ạ ầ
ị ệ ệ ế ỉ ỉ
ạ ầ
ố
ẽ c b trí nh hình v . Cu n dây 1 đ ườ ượ ồ ư ữ ộ ợ ượ c ng h p nào sau đây
ế ệ ệ * cách đo hi u đi n th xoay chi u: ọ ế ự L a ch n vôn k có gi ế ầ đi n th c n đo. ề ỉ Đi u ch nh vôn k tr ạ ắ M c vôn k song song vào đo n m ch c n đo. ế ữ ị ủ ố S ch trên vôn k ( c a kim ch th ) chính là giá tr hi u đi n th gi a ạ hai đ u đo n m ch. ậ ọ 3. Bài t p minh h a ọ VD 1: minh h a:Hai ng dây đ ộ ị ệ ệ ế ố ố ớ ố ớ ế n i v i đi n k G, cu n 2 n i v i ngu n. Trong nh ng tr ệ kim đi n k G không b l ch ?
i g n ng dây (1).
ạ ầ ố ố ạ ầ ố
ư ố ư ố ư ố ể ố i g n ng dây (2). ứ
ộ ố ế ể ộ
ẳ ố ệ ấ dòng đi n c m ng xu t hi n trong ng dây?
ả ứ ấ ố
ư ộ
ặ ầ ồ ệ ể ộ ồ ạ A. Đ a ng dây (2) l B. Đ a ng dây (2) ra xa ng dây (1). C. Đ a ng dây (1) l D. Đ ng (1) và (2) đ ng yên HD: D VD 2: Cho m t nam châm th ng và m t ng dây kín. Làm th nào đ có ệ ả ứ HD ể Đ làm xu t hi n dòng đi n c m ng trong ng dây thì ta làm cho nam ể ố ớ ố ng đ i v i nhau. Có th là đ a nam châm ra ộ i vào g n cu n dây ho c đ t nam châm g n cu n dây r i quay thanh
ệ ươ châm và ng dây chuy n đ ng t ặ ầ xa r i l nam châm.
ể ề ệ ể ả ả ứ
ả ộ
ả ứ ộ ả
ố ườ ế s đ ể chuy n sang gi m ho c ng
ể ả ứ ừ ng s c t ả ộ ắ ượ ắ ộ i VD 4: M t đo n dây d n qu n quanh m t lõi s t đ
ộ VD 3: Làm cách nào đ có th đ o chi u dòng đi n c m ng trong cu n ẫ dây d n kín? HD ệ ề Đ đ o chi u dòng đi n c m ng trong cu n dây kín thì ta ph i làm cho ệ t di n cu n dây luôn phiên tăng gi m. Đang tăng thì qua ti ượ ạ ặ c l ẫ ạ ượ ặ ầ ấ ộ ệ ồ c m c vào ngu n ộ c đ t g n m t lá thép. Khi đóng khóa K, lá thép dao đ ng
ề đi n xoay chi u và đ đó là tác d ngụ
tệ C. Đi n ệ D. Từ
ừ ụ ộ
ủ ụ A. Cơ B. Nhi HD Khi đóng khóa K, lá thép dao đ ng đó là tác d ng t Đáp án D ệ ề VD 5: Đi u nào sau đây không đúng khi so sánh tác d ng c a dòng đi n
ộ ề ệ ề
m t chi u và dòng đi n xoay chi u? ệ ề ề ề ả ộ
ế ệ ti p n p đi n cho acquy.
ề ỏ ệ ệ ề ề ệ ộ ự ệ A. Dòng đi n xoay chi u và dòng đi n m t chi u đ u có kh năng tr c ạ B. Dòng đi n xoay chi u và dòng đi n m t chi u đ u t a ra nhi t khi
ẫ ạ ộ ch y qua m t dây d n.
ề ề ề ệ ả ộ ệ C. Dòng đi n xoay chi u và dòng đi n m t chi u đ u có kh năng làm
phát quang bóng đèn.
ệ ề ệ ề ề ộ ừ ườ tr ng.
ể ự ế ệ ệ ằ ạ D. Dòng đi n xoay chi u và dòng đi n m t chi u đ u gây ra t HD ề ắ Không th tr c ti p n p đi n cho c quy b ng dòng đi n xoay chi u
ượ ư ả ỉ đ c mà ph i dùng ch nh l u
ồ ộ ạ ậ ữ ấ ạ xe đ p có c u t o g m nh ng b ph n chính nào?
ộ
ẫ ệ
ộ ệ
ể ạ ệ
ử ệ ả
ạ
ệ ả ứ i đây có th t o ra dòng đi n c m ng?
ẫ
ể ạ ộ ầ ầ ớ ộ
ẫ
ố ố ư ư ừ ộ ngoài vào trong m t cu n dây d n kín. ẫ ộ Đáp án A ậ ậ ụ 4.Bài t p v n d ng ở Câu 1: Đinamô ẫ A. Nam châm và cu n dây d n. B. Đi n tích và cu n dây d n. C. Nam châm và đi n tích. ệ ệ D. Nam châm đi n và đi n tích. ể Câu 2: Ta có th dùng nam châm nào đ t o ra dòng đi n? A. Nam châm vĩnh c u.ử B. Nam châm đi n.ệ C. C nam châm đi n và nam châm vĩnh c u . ả D. Không có lo i nam châm nào c . ướ Câu 3: Cách làm nào d ự ủ A. N i hai c c c a pin vào hai đ u cu n dây d n. ự ủ B. N i hai c c c a nam châm v i hai đ u cu n dây d n. ừ ộ ự ủ C. Đ a m t c c c a acquy t ộ ự ủ D. Đ a m t c c c a nam châm t ẫ ộ ộ ngoài vào trong m t cu n dây d n kín.
ệ ượ ệ ượ ế ng nào sau đây không liên quan đ n hi n t ả ứ ng c m ng Câu 4: Hi n t
ệ ừ đi n t ?
ấ ệ ệ ể ẫ ộ
ng. trong t
ệ ệ ầ ộ ố ộ ộ A. Dòng đi n xu t hi n trong dây d n kín khi cu n dây chuy n đ ng ừ ườ tr ớ B. Dòng đi n xu t hi n trong cu n dây khi n i hai đ u cu n dây v i
ấ ạ đinamô xe đ p đang quay.
ế ệ ấ ạ ộ ộ ệ C. Dòng đi n xu t hi n trong cu n dây n u bên c nh đó có m t dòng đi n
ế ệ ấ ầ ố ộ ộ D. Dòng đi n xu t hi n trong cu n dây n u n i hai đ u cu n dây vào hai
ệ khác đang thay đ i.ổ ệ ự ủ c c c a bình acquy.
ướ ể ạ i đây không th t o ra dòng đi n?
ử ướ ố ẫ ệ c ng dây d n kín.
ử ẫ
ặ ư ướ ố c ng dây d n kín. ừ ộ ẫ ộ ngoài vào trong m t cu n dây d n kín.
ả ứ ế ượ t đ ề c đi u gì?
ệ ượ ệ ấ
ậ ta nh n bi ặ ầ ặ ệ ệ ệ ấ ộ Câu 5:Cách nào d A. Quay nam châm vĩnh c u tr B. Đ t nam châm vĩnh c u tr ộ ự ủ C. Đ a m t c c c a nam châm t ử ộ D. Rút cu n dây ra xa nam châm vĩnh c u. ệ ừ ng c m ng đi n t Câu 6: Trong hi n t ẫ ộ A. Dòng đi n xu t hi n trong cu n dây d n đ t g n nam châm. B. Dòng đi n xu t hi n trong cu n dây đ t trong t ừ ườ tr ủ ng c a nam
châm.
ệ ệ ấ ẫ ộ ộ C. Dòng đi n xu t hi n khi m t cu n dây d n kín quay trong t ừ ườ ng tr
ủ c a nam châm.
ộ ộ ạ
ạ c dòng đi n c m ng trong đinamô xe đ p?
ố ệ ả ứ ự ủ ớ
ấ ể ạ ầ ủ ọ
ộ c cu n dây.
ườ ạ ạ ng.
ư ế ướ ể ộ i đây, thanh nam châm chuy n đ ng nh th nào
ứ ạ ộ ệ ệ D. Dòng đi n xu t hi n trong cu n dây khi cu n dây ch m vào nam châm. ượ Câu 7: Cách đ t o ra đ A. N i hai đ u c a đinamô v i hai c c c a acquy. ạ B. Cho bánh xe c xát m nh vào núm đinamô. ướ C. Làm cho nam châm trong đinamô quay tr D. Cho xe đ p ch y nhanh trên đ Câu 8: Trong hình d thì không t o ra dòng đi n c ệ ảm ng trong cu n dây?
ố ộ ừ ngoài vào trong ng dây.
ụ ể A. Chuy n đ ng t ụ B. Quay quanh tr c AB. ụ C. Quay quanh tr c CD. ụ D. Quay quanh tr c PQ. Câu 9: Trên hình sau, khi cho khung dây quay quanh tr c PQ thì trong
ệ ả ứ ệ ấ khung dây có xu t hi n dòng đi n c m ng hay không?
ấ ắ
ể ệ ữ ụ t ngay ụ
ụ dòng đi n c m ng liên t c?
ẫ ộ ố
ế
ẫ ậ ộ
ụ ộ ẫ d n ho c nam châm quay liên t c.
ộ ẫ ộ ố ộ ộ ậ ộ
ụ ẫ d n ho c nam châm quay liên t c.
ề
ổ
ả
trái qua ph i. ề ố ị
ệ ả ứ ề ẫ ổ
ủ xuyên qua ti
ộ t di n S c a cu n dây tăng lên. ế ủ ệ ộ
ể
ả
A. Có B. Không ệ ả ứ C. Dòng đi n c m ng ngày càng tăng ệ D. Xu t hi n sau đó t Câu 10: Dùng nh ng d ng c nào sau đây ta có th làm thí nghi m cho ta ệ ả ứ ộ A. M t nam châm và m t ng dây d n kín. ế ộ ộ ộ B. M t nam châm, m t ampe k và m t vôn k . ộ ộ ộ ố C. M t ng dây d n kín, m t nam châm và m t b ph n làm cho cu n dây ặ ế D. M t ng dây d n kín, m t ampe k và m t b ph n làm cho cu n dây ặ ệ Câu 11: Dòng đi n xoay chi u là: ệ ề A. dòng đi n luân phiên đ i chi u. ổ ệ B. dòng đi n không đ i. ề ừ ệ C. dòng đi n có chi u t ộ ệ D. dòng đi n có m t chi u c đ nh. Câu 12: Dòng đi n c m ng trong cu n dây d n kín đ i chi u khi: ế A. s đ xuyên qua ti B. s đ ượ ạ c l xuyên qua ti xuyên qua ti
i đang gi m mà chuy n sang tăng. ủ ủ ế ế ổ ứ ừ ố ườ ng s c t ố ườ ứ ừ ng s c t ặ ả chuy n sang gi m ho c ng ứ ừ ố ườ ứ ừ ố ườ ng s c t ng s c t
ể ộ t di n S c a cu n dây gi m đi. ộ t di n S c a cu n dây không thay đ i. ạ ộ ư ế ề ệ ộ ệ t di n S c a cu n dây đang tăng mà ả ệ C. s đ ệ D. s đ Câu 13: Trong máy phát đi n xoay chi u, rôto ho t đ ng nh th nào khi
máy làm vi c?ệ
ộ ạ ư
ộ i nh con thoi. ộ ụ ề
ổ
ế ề ổ
ề ệ ử ụ t b nào sau đây không s d ng dòng đi n xoay chi u? ứ A. Luôn đ ng yên. ể B. Chuy n đ ng đi l C. Luôn quay tròn quanh m t tr c theo m t chi u. ề D. Luân phiên đ i chi u quay. ệ Câu 14: Máy phát đi n xoay chi u bi n đ i: ệ ơ A. C năng thành đi n năng ơ ệ B. Đi n năng thành c năng ệ ơ t năng C. C năng thành nhi ơ ệ t năng thành c năng D. Nhi ế ị Câu 15: Các thi
ệ
Ấ
ể ố ố ớ ạ ộ ệ ộ t đ i v i dòng đi n m t
ề ẫ ề chi u l n dòng đi n xoay chi u?
ườ ạ ằ ng ch y b ng pin
ệ ệ ạ
ề ộ ộ
ắ ử ụ ộ ệ ườ ụ ủ ướ ấ ệ A. Máy thu thanh dùng pin. ắ B. Bóng đèn dây tóc m c vào đi n nhà 220V. ủ ạ C. T l nh. ướ D. m đun n c. ế ị Câu 16: Thi t b nào sau đây có th ho t đ ng t ệ A. Đèn đi nệ ấ B. Máy s y tóc ủ ạ C. T l nh ồ ồ D. Đ ng h treo t ộ ặ Câu 17: Đ t m t nam châm đi n A có dòng đi n xoay chi u ch y qua ẫ c m t cu n dây d n kín B. Sau khi công t c K đóng thì trong cu n dây B có ệ ả ứ i ta s d ng tác d ng nào c a dòng đi n
tr xu t hi n dòng đi n c m ng. Ng xoay chi u?ề
ừ
ả ớ
ư ạ ề ổ ệ ượ ng gì x y ra v i kim nam ệ A. Tác d ng cụ ơ ệ ụ t B. Tác d ng nhi ụ C. Tác d ng quang D. Tác d ng tụ ệ Câu 18: Trong thí nghi m nh hình sau, hi n t ệ châm khi ta đ i chi u dòng đi n ch y vào nam châm đi n?
ẫ ứ
ộ
ư ả ớ ắ ng gì x y ra v i đinh s t
A. Kim nam châm v n đ ng yên 0 B. Kim nam châm quay m t góc 90 C. Kim nam châm quay góc 3600 ị ẩ D. Kim nam châm b đ y ra. ệ Câu 19: Trong thí nghi m nh hình sau, hi n t ạ ổ khi ta đ i chi u dòng đi n ch y vào nam châm đi n?
ệ ề ệ ượ ệ
ị c.
ư ướ ắ ẫ A. Đinh s t v n b hút nh tr 0. ộ ắ B. Đinh s t quay m t góc 90 ắ ượ ạ C. Đinh s t quay ng i. c l ắ ị ẩ D. Đinh s t b đ y ra.
ữ ậ Câu 20: Đ t m t khung dây kín hình ch nh t ABCD trong t
ệ ấ ư ẽ ề ừ ườ tr ng đ u ệ ả ứ bóp méo khung dây thì có xu t hi n dòng đi n c m ng ộ ế ừ ừ t
ặ nh hình v . N u t không? Vì sao?
ả ờ ẫ i Đáp án
ạ ở ấ ạ ậ ồ ộ ướ 5. H ng d n tr l Câu 1: Đinamô ộ xe đ p có c u t o g m các b ph n chính nam châm và cu n
dây d nẫ
ử ể ạ ư ệ ể Đáp án A Câu 2: Ta có th dùng nam châm đi n cũng nh nam châm vĩnh c u đ t o ra
dòng đi nệ
ệ ả ứ
ẫ ư ừ ườ tr
ể ạ ộ ừ ngoài vào trong m t cu n dây d n kín vì khi đó t ộ ớ ổ ề ườ ứ ừ ụ ộ Đáp án C ộ ự ủ Câu 3: Cách làm nào có th t o ra dòng đi n c m ng: Đ a m t c c c a ủ ng c a nam ẫ tác d ng lên vòng dây d n ộ ng đ và đ l n đ ng s c t
ạ ệ ả ứ nam châm t châm thay đ i v c kín t
ườ ộ ẫ ườ i ra dòng đi n c m ng trong vòng dây Đáp án D Câu 4: Khi s l
ế ố ượ ng đ ộ
ệ ả ứ ổ xuyên qua cu n dây d n kín thay đ i ệ ệ ượ ả ứ ng ệ ượ ệ ả ứ ệ ừ ứ ừ ng s c t ấ ẽ (bi n thiên) thì trong cu n dây s xu t hi n dòng đi n c m ng. Hi n t ọ làm xu t hi n dòng đi n c m ng g i là hi n t ng c m ng đi n t
ứ ừ
ế ứ ừ ng s c t qua ti
ệ ượ ạ ế ố ượ ấ ế xuyên qua ti ệ c l ệ ộ ng đ ệ ả ứ ộ ệ ẽ ệ ấ Đáp án D Câu 5: ủ ố ườ t di n S c a cu n dây bi n thiên, trong Khi s đ ng s c t ế ườ ệ ấ cu n dây xu t hi n dòng đi n. Ng t i n u s l ổ di n dây không đ i thì s không xu t hi n dòng đi n c m ng
ả ứ ệ ấ c dòng đi n xu t Đáp án B Câu 6: Trong hi n t
ệ ẫ ệ ừ ng c m ng đi n t hi n khi m t cu n dây d n kín quay trong t ậ ế ượ ta nh n bi t đ ủ ừ ườ ng c a nam châm tr
ệ ượ ộ ộ Đáp án C Câu 7:
ả ứ ượ ệ ạ
ộ c dòng đi n c m ng trong đinamô xe đ p: Làm cho ườ ng
ụ ẫ ổ ể ạ Cách đ t o ra đ nam châm trong đinamô quay tr ự ừ ứ ừ s c t ướ c cu n dây khi đó nam châm quay các đ ệ ả ứ ạ lên vòng dây d n kín t o ra dòng đi n c m ng
ụ ế ố ườ thay đ i tác d ng l c t Đáp án C Câu 8: Quay nam châm quanh tr c PQ s không làm bi n thiên s đ ng s c t ứ ừ
ạ ộ ẽ ⇒ không t o ra dòng đi n c m ng trong cu n dây ệ ả ứ
ố ườ ả ứ ệ ộ trong cu n dây Đáp án D Câu 9: ấ ụ Khi cho khung dây quay quanh tr c PQ thì trong khung dây không xu t ế ứ ừ xuyên qua khung dây không bi n ng s c t
ệ hi n dòng đi n c m ng vì s đ thiên
ể ổ ố ườ ng s c t
Đáp án B Câu 10: Đ có dòng đi n c m ng liên t c ộ ụ ⇒ C n có s bi n đ i s đ ự ế ụ ế ể ệ ệ
ầ ụ ẫ ệ ả ứ ứ ừ ệ ả ứ ụ ⇒ Các d ng c có th làm thí nghi m cho t di n cu n dây liên t c ộ ộ ộ ộ ố
ẫ ậ ặ ộ xuyên qua ti ụ ta dòng đi n c m ng liên t c là m t ng dây d n kín, m t nam châm và m t b ụ ph n làm cho cu n dây d n ho c nam châm quay liên t c
ệ ệ ề ổ
ề ệ ẫ ổ Đáp án C ề Câu 11: Dòng đi n xoay chi u là dòng đi n luân phiên đ i chi u Đáp án A Câu 12: Dòng đi n c m ng trong cu n dây d n kín đ i chi u khi s
ộ ộ ủ ể
ố ả ứ ệ ế t di n S c a cu n dây đang tăng mà chuy n sang ả ể i đang gi m mà chuy n sang tăng xuyên qua ti ượ ạ c l ườ ứ ừ ng s c t đ ặ ả gi m ho c ng
ạ ộ ệ Đáp án B Câu 13: ộ Trong máy phát đi n xoay chi u, rôto ho t đ ng luôn quay tròn quanh m t
ụ ề ệ ề tr c theo m t chi u khi máy làm vi c
ề ế
ượ ề ặ
ộ Đáp án C Câu 14: ổ ơ Máy phát đi n xoay chi u bi n đ i c năng thành đi n năng vì khi cho ạ c dòng đi n xoay chi u trong i thu đ ụ ụ ệ ệ ụ ệ ự ủ ố ệ ộ nam châm (ho c cu n dây) quay thì ta l ớ các máy trên khi n i hai c c c a máy v i các d ng c tiêu th đi n
ạ ộ ể ố ố ớ ề ẫ ệ Đáp án A Câu 15: Đáp án A Câu 16: ệ Đèn đi n có th ho t đ ng t ệ ộ t đ i v i dòng đi n m t chi u l n dòng đi n
xoay chi uề
Đáp án A Câu 17:
ụ ử ụ ừ ủ ề i ta s d ng tác d ng t ệ c a dòng đi n xoay chi u
ị ẩ ề ệ ạ ổ ườ Ng Đáp án D Câu 18: Kim nam châm b đ y ra khi ta đ i chi u dòng đi n ch y vào nam châm
đi nệ
ắ ẫ ị ư ướ ề ệ ạ ổ Đáp án D Câu 19: Đinh s t v n b hút nh tr c khi ta đ i chi u dòng đi n ch y vào nam
châm đi nệ
ệ ả ứ ệ ế ế ổ ẫ Đáp án A ệ ấ Câu 20 : Có xu t hi n dòng đi n c m ng Vì khi bóp méo khung dây thì ti t di n khung dây thay đ i d n đ n s
ấ ệ ệ ế ứ ừ qua ti ng s c t ố ệ ả ổ t di n khung dây cũng thay đ i và xu t hi n dòng đi n c m
ệ ề ả i đi n đi xa, cách làm Tính công su t hao phí khi truy n t
ệ ấ ộ ả
ệ ố
ộ ầ ẫ ẽ ệ ng dây d n s có m t ph n đi n
ỏ ằ t trên đ ệ ệ ỉ ệ ả ớ ị ngh ch v i i đi n t l
ấ ệ ườ ng dây. ườ ầ ườ bình ph i đi n năng đi xa b ng đ ườ t trên đ ế ặ ng hi u đi n th đ t vào hai đ u đ ng dây t ng dây.
ề ả ấ i: P = U.I
ệ ầ ầ ề ả ệ ả ộ ị ố i P xác đ nh. Mu n gi m hao phí
trên đ
ầ
ệ ệ ệ ế ặ ẫ ầ ố
ấ ơ ả 2. Ph
ng pháp c b n: ự ả ườ ệ ệ i đi n.
i thích s hao phí đi n năng trên đ ệ ủ ụ ệ ệ
ề ả ng dây truy n t ạ ị ệ ẫ ầ
ộ ườ ệ ể ườ đ ngứ Ộ N I DUNG2: ế ả gi m hao phí đi n năng, đ gi m th . ế ứ ơ ả 1. H th ng ki n th c c b n ệ ề ả i đi n năng đi xa: Truy n t ệ ề ả Khi truy n t ệ ỏ ệ ượ ng t a nhi năng hao phí do hi n t Công su t hao phí do t a nhi ệ ươ P hp = ớ V i P là công su t dòng đi n c n truy n t ấ ớ V i m t công su t đi n c n truy n t ề ả ườ ng dây truy n t i có hai cách là: ẫ ế t di n dây d n. + Cách 1: Tăng ti ế ữ ệ + Cách 2: Tăng hi u đi n th gi a hai đ u dây d n. ệ Cách t t nh t là tăng hi u đi n th đ t vào hai đ u dây. ươ * Cách gi ự D a vào Tác d ng nhi t c a dòng đi n; khi dòng đi n ch y trong dây ẽ ẫ d n, nó s làm cho dây d n nóng lên, m t ph n đi n năng đã b hao phí do chuy n hóa thành nhi ng xung quanh.
ỏ ệ ệ ả t năng t a ra môi tr ể * Cách phân tích các bi n pháp đ làm gi m hao phí đi n năng trên đ ườ ng
ơ
ẫ ờ Q = I².R.t
ng t a ra trên dây d n trong th i gian t là: ệ h yạ trong dây d nẫ ng đ dòng đi n c
ộ ẫ
ọ ế ữ ệ ầ ệ ề ả i đi n. dây truy n t ị ậ ử ụ S d ng đ nh lu t JunLenx : ỏ ệ ượ Nhi t l ườ Trong đó : I là c ở ủ ệ R là đi n tr c a dây d n. ầ ượ G i P, U l n l t là công su t và hi u đi n th gi a hai đ u dây d n t ẫ ạ i
ệ ườ ệ ộ nhà máy phát đi n thì c ệ ấ ng đ dòng đi n I=
ỏ ẫ ờ ệ ượ t l
Q= R. ng t a ra dây d n trong th i gian t là: ả ố ổ
ệ
ệ ệ ả
ệ ặ ệ ở ế ệ ế ả Nhi ấ ủ ớ V i P (là công su t c a nhà máy) không đ i, mu n gi m Q hao phí thì: ế + tăng hi u đi n th U ệ ả + ho c gi m đi n tr R, mà đi n tr ẽ ặ t di n S, khi tăng ti ở R =r . Mu n gi m đi n tr ở ố ề t di n S s g p nhi u khó khăn do chi phí
R ph i tăng ti l n.ớ ọ 3. Bàì t p minh h a
ứ ậ VD 1: D a vào công th c tính công su t hao phí do t a nhi
ệ ệ ể ả ỏ ụ ự ấ t trong quá i đi n năng, em hãy nêu 2 bi n pháp có th áp d ng đ gi m công
ấ ệ ệ ấ ể i m t công su t đi n xác đ nh?
ừ ấ ị hp =
ả ấ
ề ả ệ ệ i
ế ẫ ệ ở
ế ệ t di n dây d n,
ữ ề ề ả ả ị ề ả trình truy n t ề ả ộ su t hao phí khi truy n t ứ HD: T công th c tính công su t hao phí P ố Mu n gi m công su t hao phí thì: ệ ứ ấ Bi n pháp th nh t: Tăng hi u đi n th truy n t ả ứ ệ Bi n pháp th hai: gi m đi n tr dây d n ẫ + tăng ti ấ ớ ả + gi m chi u dài (v i nh ng kho ng cahs xác đ nh gi m chi u dài là r t
khó)
ậ ệ ườ ng dùng có )
ế t di n dây d n)
ẫ ể ả ả ủ ệ
ệ ố t (Các v t li u th ả ệ ệ ừ i đi n t ồ ằ ệ ơ ườ ứ c làm b ng đ ng, c 1km có R = 0,4 . Ng ẫ ụ i ta đo đ
ượ ệ ẫ ở ỉ ng đ gi m đi n tr ch có kh năng tăng ti ế nhà máy th y đi n đ n n i tiêu th dài Ω ượ c ườ ấ ng ng đ dòng đi n trên dây d n là 200A. Tính công su t hao phí trên đ
ậ ệ + dùng v t li u d n đi n t ườ (Thông th ườ VD2 : Đ ng dây t ẫ 120km. Dây d n đ ộ ườ c dây?
Ω )
ườ ệ ấ ng dây là:
ề ầ ấ ộ i ta c n truy n m t công su t đi n 100kW d
ộ ượ ườ ướ i ta đo đ ệ i m t hi u c công
ệ ấ ườ ệ i ng ẫ ẫ ở HD: Đi n tr dây d n là: 120.0,4 = 48 ( Công su t hao phí trên đ Php = R.I2 = 48.2002 = 1920000 (W) Đs: 1920000W ườ ệ VD 3: Ng ề ả ụ ế ệ đi n th hi u d ng 5kV đi xa. Trong quá trình truy n t su t hao phí trên đ ở ủ ng dây là 10kW. Đi n tr c a dây d n là bao nhiêu?
R =
ừ ệ
ườ ừ ệ i ta c n truy n t
ổ HD:Đ i 100kW = 100000W; 10kW = 10000W; 5kV = 5000V ứ T công th c: P ở ủ Đi n tr c a dây d n là: R = = ề ả VD 4 : Ng ầ i đi n năng t ư → hp = ẫ ầ ệ ệ ầ ấ
ấ
ề ư ế ề ả ệ ổ ế nhà máy đi n đ n khu dân ầ ử ụ ư c . Ban đ u công su t đi n là 100kW, nh ng sau đó do nhu c u c n s d ng nên công su t đi n truy n đi tăng lên thành 200kW. Hao phí do trong quá trình truy n t i thay đ i nh th nào?
A. Tăng lên 2 l nầ B. Tăng lên 4 l nầ ả ầ C. Gi m đi 2 l n ầ ả D. Gi m đi 4 l n Đáp án: B
ự ứ
Php = ầ ề ả ấ D a vào công th c tính công su t hao phí: ấ Ta th y khi công su t truy n t ấ ề ả i tăng lên 2 l n thì hao phí truy n t i tăng
lên 4 l nầ 4. Bài t p v n d ng
ấ ườ ả ng dây t ệ i đi n
ượ ệ ả ề ầ ộ ấ đ ậ ậ ụ ế ể Câu 1: Đ truy n đi cùng m t công su t đi n, n u đ ệ ẽ t s : c rút ng n đi hai l n thì công su t hao phí vì to nhi
ấ ố ộ ệ ắ ầ ả A. Gi m 2 l n B. Tăng 2 l nầ ầ ả C. Gi m 4 l n D. Tăng 4 l nầ Câu 2: Khi truy n đi cùng m t công su t đi n đi xa, mu n gi m công
ấ ườ su t hao phí vì to nhi i ta hay dùng cách nào trong các cách d ả ướ i đây?
ả ả
ệ ấ ườ ng dây t ề ệ ả t, ng ở ủ ườ ệ ng dây A. Gi m đi n tr c a đ ế ệ ề ả ệ B. Gi m hi u đi n th truy n t i ệ ệ ề ả ế C. Tăng hi u đi n th truy n t i ở ủ ườ ệ ng dây D. Tăng đi n tr c a đ ộ ề ể Câu 3: Đ truy n đi cùng m t công su t đi n, n u đ
ệ ầ ấ ầ ế ấ ả ả ệ i đi n ệ t
tăng lên hai l n, công su t đi n tăng lên 2 l n thì công su t hao phí vì to nhi s :ẽ
ở ủ ệ ả ườ ả ng dây t i đi n l ệ ạ ố i t n A. Tăng lên 2 l nầ B. Tăng lên 4 l nầ C. Tăng lên 8 l nầ D. Tăng lên 16 l nầ ệ ạ Câu 4: T i sao bi n pháp gi m đi n tr c a đ
kém?
ả ệ A. Gi m R c a dây t
ủ ướ ớ ả ả i đi n thì ph i tăng ti ụ ộ ẫ ẫ ứ ả ớ ệ ế ố ả ế t di n dây d n t c là ph i ỡ c l n d n đ n tr c t ch ng đ dây cũng ph i l n nên gây
dùng dây có kích th ố t n kém.
ả ả ệ B. Gi m R c a dây t
ủ ướ ớ ả i đi n thì ph i gi m ti ụ ộ ẫ ẫ ứ ả ớ ệ ế ế ỡ ả ố ả t di n dây d n t c là ph i c l n d n đ n tr c t ch ng đ dây cũng ph i l n nên gây
dùng dây có kích th ố t n kém.
ẫ ứ ệ ế ệ ả C. Gi m R c a dây t
ả ỏ ẫ i đi n thì ph i tăng ti ố ả ớ ế ỡ ả ả t di n dây d n t c là ph i ụ ộ c t ch ng đ dây cũng ph i l n nên c nh d n đ n tr
ệ ả ế ệ ủ ướ dùng dây có kích th ố gây t n kém. ả i đi n thì ph i gi m ti D. Gi m R c a dây t
ả ỏ ẫ ẫ ứ ả ố ỡ ỏ ế ả ả t di n dây d n t c là ph i ụ ộ c t ch ng đ dây cũng ph i nh nên c nh d n đ n tr
ủ ướ dùng dây có kích th ố gây t n kém.
ộ ườ ả ộ ng dây t
ế ệ ệ ướ ị i t di n gi m đi
Câu 5: Trên cùng m t đ ộ ế ệ ộ ử ẫ ệ ẽ ả ệ ấ i đi m t công su t đi n xác đ nh d ả ế ườ ị ng kính ti m t hi u đi n th xác đ nh, n u dùng dây d n có đ ư ế ổ ấ m t n a thì công su t hao phí vì to nhi t s thay đ i nh th nào?
A. Tăng lên hai l n.ầ ố ầ B. Tăng lên b n l n.
ề ừ ạ ệ i dòng đi n xoay chi u t
ầ ả C. Gi m đi hai l n. ố ầ ả D. Gi m đi b n l n. ườ i ta truy n t Câu 6: Ng ằ ở ấ Ω ạ
ệ tr m phát đi n cách 7 m, ti ệ ế t di n ấ ỏ tr m là 10kV và 600kW. Tính công su t t a
ề ả ệ ệ ề ả ẫ ơ n i tiêu thu 15km b ng dây d n kim lo i có điên tr su t p = 4.10 0,5cm2. Đi n áp và công su t ấ ở ạ nhi ệ ườ t trên đ ng dây trong quá trình truy n t
ườ ề ế
Câu 7: Ng ụ ệ
ệ ệ ng dây và công su t đi n t
8 m, dây có ti Ω
ế ệ ạ ườ ệ ệ ỏ ấ ủ t trên đ ả ở su t c a dây t i đi n là 1.10 ơ ệ nhà máy đi n đ n n i i nhà máy đi n là U =100kV. ệ ạ ơ ấ i n i ệ ế t di n là
i đi n năng. ừ ấ ộ ầ i ta c n truy n m t công su t 5MW t tiêu th cách nhau 40km. Hi u đi n th hi u t ấ Tính công su t hao phí do t a nhi ệ ế ụ tiêu th ? Bi t đi n tr 0,5cm2
ộ ằ ệ P b ng m t đ i m t công su t đi n
ấ ườ ộ ườ ệ Câu 8: Ng ở ệ ề ả i ta truy n t ấ
ầ ệ ệ ng dây truy n t i đi n là 10 kV. Công su t đi n P b ng: ườ Ω ẫ d n có đi n tr 5 thì công su t hao phí trên đ ế ữ kW. Hi u đi n th gi a hai đ u dây t
ườ ả ộ
ng dây t ằ ấ ấ ớ ề ườ ệ
ế ở ứ ệ
ầ ế ệ ấ
ủ ề t Pệ hp1 và Php2 c a hai đ
ườ ệ ả ỏ i trong hai ng dây t t trên đ ng dây ề ả i đi n là 0,5 ệ ằ ệ ấ ả A.100000 W B. 20000 kW C. 30000 kW D. 80000 kW ệ ệ ả i đi n t Câu 9: Có hai đ i đi cùng m t công su t đi n v i dây ứ ế ẫ ấ ộ t di n, làm cùng b ng m t ch t. Đ ng dây th nh t có chi u dài d n cùng ti ườ ệ hai đ u dây là 100 000kV. Đ ng dây th hai có 100 km và hi u đi n th ả ệ chi u dài 200 km và hi u đi n th 200000 kV. So sánh công su t hao phí vì to ườ ng dây? nhi ấ Câu 10: a) Tính công su t hao phí vì t a nhi
ườ tr
ợ ng h p: ệ ệ ng dây t ả i đi n là 500V. ệ
ườ ệ ệ ậ ả ệ i đi n là 50kV ợ ng h p trên
ừ ơ ả ế ấ n i s n xu t
ệ ụ ở ổ ả ộ
ả ờ ầ ườ ế Hi u đi n th hai đ u đ ế ữ ầ Hi u đi n th gi a hai đ u dây t ả ế b) Hãy nh n xét k t qu 2 tr ệ ủ ấ Bi ơ ướ i Đáp án
ề ả ượ ắ ầ ệ ở i đ c rút ng n đi 2 l n thì đi n tr ẫ dây d n
ng dây truy n t ầ (R =r )
ấ
ườ ỏ ầ Php = ả i cũng gi m đi l n.
ỏ
ề ả ệ ậ ệ ấ ệ ơ ố ề ả ệ i đi n năng đi xa thì tăng hi u ả ả i là cách đ n gi n và hi u qu nh t. Vì v y khi mu n gi m
ệ t khi truy n t ả ử ụ ườ t công su t đi n c a nhà máy là 55 kW, kho ng cách t đ n n i tiêu th là 100 km, dây d n có đi n tr t ng c ng là 60 Ω ẫ ế ẫ 5.H ng d n tr l Câu 1: Đáp án A ườ Khi đ ả cũng gi m đi 2 l n. ứ ự D a vào công th c tính công su t hao phí: ề ả ệ ng dây truy n t t trên đ hao phí t a nhi Câu 2: Đáp án C ể ả Đ gi m hao phí do t a nhi ế đi n th truy n t ề ả hao phí truy n t i ta hay s d ng cách này i thì ng
ự ứ ấ Câu 3: Đáp án C D a vào công th c tính công su t hao phí: Php =
ầ ầ ệ ẫ ở khi công su t truy n t
ề ả i tăng lên 2, đi n tr dây d n tăng lên 2 l n l n thì ầ ề ả ấ i tăng lên 8 l n hao phí truy n t
ệ ả ả
Câu 4: ả ả Gi m R c a dây t ẫ i đi n thì ph i tăng ti ụ ộ ệ ế ố ủ ẫ ứ ế t di n dây d n t c là ph i dùng ố ả ớ ỡ ướ ớ c l n d n đ n tr c t ch ng đ dây cũng ph i l n nên gây t n
dây có kích th kém
t di n dây d n).
ệ ầ ệ ả
S = (d: là đ ộ ử ở ệ ầ ớ ị
hp t l
ấ ầ ở ớ Đáp án A Câu 5: ở R =r ệ Đi n tr : ẫ ườ ẫ ệ ế ủ ế t di n dây d n tròn là: Ti ng kính c a ti ậ ườ ỉ ệ ế ả thu n t di n gi m đi 4 l n (S t l ng kính gi m đi m t n a nên ti Do đ v i dớ 2). S gi m đi 4 l n nên đi n tr R tăng 4 l n (S t l ỉ ệ ở ệ ầ ả ngh ch v i đi n tr ). R ệ ậ ỉ ệ thu n v i đi n tr R) tăng 4 l n nên công su t hao phí tăng 4 l n (do P
2 = 0,5.10
4m2
ầ Đáp án B Câu 6: ổ Đ i 15km = 15000m; 10kV = 10000V; 600kW = 600000W; 0,5cm
ệ
2 =
R =r = ườ ệ )Ω ng dây là:
ở ẫ
)Ω
ấ ỏ ườ ệ ng dây là: t trên đ
ệ ạ ơ ụ i n i tiêu th là
P= →
ề ằ ấ ộ ấ ệ ở ẫ Đi n tr toàn dây d n là: ấ ỏ t trên đ Công su t t a nhi Php = Đs: 432000W Câu 7: ổ Đ i 5MW = 5000000W; 40km = 40000m; 100kV = 100000V; 0,5cm 0,5.104m2 ệ Đi n tr toàn dây d n là: = 8( Công su t t a nhi Php = ấ Công su t đi n t Pci = P – Php = 5000000 20000 = 4980000(W) Đs: 20000W; 4980000W Câu 8: Php = Câu 9: Đáp án A HD Do hai dây d n cùng làm b ng m t ch t li u, cùng m t công su t truy n
ả ằ t i và cùng m t ti
ầ ượ ng dây 1; 2 l n l ở ườ đ t là:
ẫ ộ ủ ộ ế ệ t di n nên p, P, S c a hai dây b ng nhau. Theo bài ra ta có: = 2.; U2 = 2.U1 ấ Công su t hao phí Php1 = Php2 =
hp1 = 2. Php2
1 =
hp1= R= 1102. 60= 726000 (W)
ườ ệ
ệ ệ ế ấ ậ ầ ấ ư ậ Nh v y ta có P Câu 10: HD ộ a) C ng đ dòng đi n: I I2 = ấ Công su t hao phí: P Php2= R= 1,12. 60= 72,6 (W) ứ b) Nh n xét Ta th y thì t c là hi u đi n th tăng lên n l n thì công su t
ả n2 l nầ
ậ ề ố ế ệ ế ệ
ứ ấ Ộ 2 đ u cu n s c p và th c p.
ầ ệ ố
hao phí gi m đi ế N I DUNG 3: Bài t p v máy bi n th , tính s vòng dây và hi u đi n th ộ ơ ấ ở ứ ơ ả ế 1. H th ng ki n th c c b n ế ấ ạ ủ ế a) C u t o c a máy bi n th
ộ ậ ế ồ ế
ệ ặ ộ ớ ủ ẫ
ố ế ọ ộ ơ ấ ệ ệ ệ ấ ộ
B ph n chính c a máy bi n th g m: ộ Hai cu n dây d n có s vòng khác nhau, đ t cách đi n v i nhau. Cu n ư ế ử ụ ế ứ ấ ộ ọ dây đ a đi n vào máy bi n th g i là cu n s c p, cu n dây l y hi u đi n th ra s d ng g i là cu n th c p.
ề ệ ắ ộ ỏ ớ ồ M t lõi s t hay thép có pha Silic g m nhi u lá m ng ghép cách đi n v i
nhau.
ế ế
ơ ấ ủ ộ ệ ế ệ ặ ế
ế ộ ệ ế ề ầ ở ộ xoay chi u thì
ứ ấ ặ ệ ườ ề ả ả ơ ế ạ ộ b) C ch ho t đ ng c a máy bi n th ủ ầ Khi đ t vào hai đ u cu n s c p c a máy bi n th m t hi u đi n th ấ ề ệ hai đ u cu n th c p xu t hi n m t hi u đi n th xoay chi u. ệ ế ế i đi n ộ ọ ắ I. Hình nh minh h a l p đ t máy bi n th trên đ ng dây truy n t
năng.
ỉ ố ữ ệ ệ ủ ế ế ằ hai đ u các cu n dây c a máy bi n th b ng
ủ ầ ươ ứ ế ở T s gi a hi u đi n th ộ ỉ ố ữ ố ố t s gi a s s vòng c a các cu n dây t ộ ng ng.
ứ
1 > n2thì U1> U2 đ
ở ườ ng ọ tiêu
ạ ế ượ ạ ế c g i là máy h th , máy h th ụ ệ th đi n. ế máy tăng thế ượ ọ c g i là máy tăng th ,
đ u đ ng dây t ế c đ t ế + N u k >1 t c n th + N u k < 1 t c n ượ ặ ở ầ ườ đ
ệ
ể ả ệ ả ế ng dây t
ặ ơ n i đ t ứ 1 < n2 thì U1< U2 đ ả ề ệ i v phía nhà máy đi n. ề ả ế ủ c) Vai trò c a máy bi n th trong truy n t ầ ệ Đ gi m hao phí trên đ ệ ạ ườ ế ệ ệ i ch c n hi u đi n th
ệ
ợ ệ ặ ạ ậ ầ hai đ u đ
ệ ế ặ
ườ ệ i đi n, ng ệ ả ng dây t ệ ế ụ ế ế ặ
ệ ệ ệ
ượ ớ ề ệ c v i dòng đi n xoay chi u
ạ ộ ộ ượ ớ ạ ộ ế ế ứ ể ế ỉ Chú ý: Máy bi n th ch có th ho t đ ng đ ề ệ c v i dòng đi n m t chi u
ơ ả i đi n năng đi xa ế ấ ớ ệ i đi n c n có hi u đi n th r t l n ế ỉ ầ ơ ử ụ ư (hàng trăm nghìn vôn) nh ng đ n n i s d ng đi n l ề ớ ế ế thích h p (220V). Chính vì v y máy bi n th có vai trò to l n trong vi c truy n Ở ả ườ ả ng dây t i đi n năng đi xa. t i ta đ t hai lo i máy ầ ế ế ườ ụ i đi n, đ t máy bi n th có bi n th có nhi m v khác nhau: Đ u đ ệ ệ ơ ử ụ ệ nhi m v tăng hi u đi n th , đ n n i s d ng đi n đ t máy bi n th có nhi m ợ ế ế ụ ả v gi m hi u đi n th đ n m c phù h p. ế và không ho t đ ng đ 2. Ph
ế =
ng pháp c b n: ế ứ ụ ố ươ Công th c máy bi n th : N u máy có tác d ng tăng hi u đi n th (U ộ 2 > U1) thì s vòng dây cu n
ơ ố
ệ ộ ơ ấ ả ế ứ ấ ớ ế ụ ố N u máy có tác d ng gi m hi u đi n th (U ộ 1 > U2) thì s vòng dây cu n
ứ ấ
ế ệ 2 > n1). th c p l n h n s vòng dây cu n s c p (n ệ ế 1 > n2). ộ ơ ấ th c p ít h n s vòng dây cu n s c p (n ệ ế ở ầ ứ ấ ủ ơ ố ệ * Tính hi u đi n th ệ ộ ơ ấ ế ộ hai đ u cu n s c p, cu n th c p c a máy bi n
thế
ừ T công th c ứ = suy ra U1 = ; U2 =
ộ ơ ấ ứ ấ ủ ố ớ ợ *Tính s vòng dây c a cu n s c p và th c p sao cho phù h p v i yêu
ế
ế ầ ủ c u c a máy bi n th . ọ 3.Bài t p minh h a
ộ ầ ế
ấ ệ ệ ế ế ỏ ậ ộ VD 1: M c vôn k vào hai đ u cu n th c p c a m t máy bi n th thì ế ủ ế t hi u đi n th c a hai đ u cu n s c p là 360V. H i:
ế ứ ấ ầ ả
ế ộ ứ ấ ắ ế ỉ th y vôn k ch 9V. Bi ế ế ở ộ ơ ấ ố cu n s c p.
ụ ế ế ả
ộ ơ ấ ế ồ ế ộ
ứ ấ ệ ộ ơ ấ ế ặ ộ ệ ế ở ủ ộ ơ ấ ế ế a) Bi n th nói trên là bi n th tăng hay gi m th ? t cu n th c p có 42 vòng. Tính s vòng dây b) Bi HD a) Ta có U2 = 9V, U1 = 360V => U1 > U2 ế => Máy bi n th có tác d ng gi m th b) Ta có: ậ ố v y s vòng dây trên cu n s c p là 1680 vòng ộ ơ ấ VD 2: M t máy bi n th g m cu n s c p 500 vòng, cu n th c p 25000 hai
ệ ứ ấ ệ vòng. Hi u đi n th đ t vào hai cu n s c p là 5000V. Tính hi u đi n th ầ đ u cu n th c p?
ộ HD U1 = 5000 V n1 = 500 vòng n2 = 25000 vòng Ta có:= 250kV
ộ ế
ặ ế ồ ế ứ ấ ạ ố Đáp s : 250kV ộ VD 3: M t máy bi n th g m có 2 cu n dây: cu n th nh t có 5000 vòng, ế ựơ i nhà máy phát
ế ộ ệ ộ ơ ấ ộ ử ụ cu n th hai 30000 vòng. Máy bi n th đ c đ t và s d ng t ế ủ đi n. Cu n dây nào c a máy bi n th là cu n s c p? vì sao?
ế ế ộ ơ ấ ứ ấ ủ ̣
ạ ế ệ ệ ̉
̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ̣ i nhà máy phát đi n, máy bi n th s d ng đê tăng hi u đi n th ̀ ̀ ng dây. Do đó s ế ố
ươ ộ ơ ấ ́ ̀ ươ ng dây lam giam hao phi vi toa nhiêt trên đ ộ ỏ ơ ố ứ ấ ủ ả
ế ồ ế
ệ
ắ ộ
ử
ẫ ẫ ẫ ẫ ố ố ố ố ố ố ệ
ậ ộ ộ ộ ộ ọ ộ ể ệ ế ầ ộ
ơ ấ ế ệ ệ ế ấ ộ ở ộ
ứ ộ HD Cuôn th nh t c a máy bi n th là cu n s c p ế ử ụ ệ Vì t truyên tai trên đ ủ vòng dây c a cu n s c p ph i nh h n s vòng dây c a cu n th c p. ậ ậ ụ 4. Bài t p v n d ng Câu 1: ủ ộ Các b ph n chính c a máy bi n th g m: A. Hai cu n dây d n có s vòng dây khác nhau và nam châm đi n. B. Hai cu n dây d n có s vòng dây khác nhau và m t lõi s t. C. Hai cu n dây d n có s vòng dây gi ng nhau và nam châm vĩnh c u. D. Hai cu n dây d n có s vòng dây gi ng nhau và nam châm đi n. Câu 2: Ch n phát bi u đúng ủ ề ệ A. Khi m t hi u đi n th xoay chi u vào hai đ u cu n dây s c p c a ệ ứ ấ ế ộ m t máy bi n th thì cu n dây th c p xu t hi n m t hi u đi n th xoay chi u.ề
ể ạ ệ ề ế ế ằ ộ B. Máy bi n th có th ch y b ng dòng đi n m t chi u.
ệ ề ế ế ể ạ
ộ ế ể ề ể ạ
ộ ế ồ
ế ể ộ ế
ư ư ư ấ ộ ơ ấ
ế ộ ệ ệ ệ ệ ế ế ộ ế ệ ộ
ệ ầ ng trong lõi s t t ơ ấ ủ ắ ừ ẽ s : ừ ườ tr
ộ
ứ ấ ề ệ ệ ế ặ C. Không th dùng dòng đi n xoay chi u đ ch y máy bi n th mà dùng ế ệ dòng đi n m t chi u đ ch y máy bi n th . ắ ộ D. Máy bi n th g m m t cu n dây và m t lõi s t ộ Câu 3: Ch n phát bi u đúng? Máy bi n th có cu n dây: ộ ơ ấ A. Đ a đi n vào là cu n s c p. ộ ơ ấ B. Đ a đi n vào là cu n s c p. ứ ấ ộ C. Đ a đi n vào là cu n th c p. D. L y đi n ra là cu n s c p. ặ Câu 4: N u đ t vào hai đ u cu n dây s c p c a máy bi n th m t hi u ế ề đi n th xoay chi u thì t A. Luôn gi mả B. Luôn tăng ế C. Bi n thiên ế D. Không bi n thiên ế Câu 5: Cu n s c p c a máy bi n th có 4400 vòng, cu n th c p có 240 ở
ộ ơ ấ ủ ầ ứ ấ ộ ơ ấ ệ ộ ế ầ ộ
C. 18
ế vòng. Khi đ t vào hai đ u cu n s c p m t hi u đi n th xoay chi u 220V thì ệ hai đ u dây cu n th c p có hi u đi n th là bao nhiêu? B. 16 ế ế ố ộ
ế ộ ơ ấ ứ ấ ỏ ố ủ ệ ệ
ộ ơ ấ ứ ấ ộ A. 12 D. 24 ệ ệ Câu 6: M t máy bi n th có hi u đi n th cu n s c p là 220V, s vòng ế ộ cu n s c p là 500 vòng, hi u đi n th cu n th c p là 110V. H i s vòng c a cu n th c p là bao nhiêu vòng?
C. 240 vòng
́ ́ ́ B. 230 vòng ́ ́ ̣ ơ ư ̣ ̣
́ ́ ơ ấ ế ữ ́ ầ ộ
ệ ế ở ầ ượ l ệ 220V. Hi u đi n th ệ ộ hai đ u cu n th c p là:
ể ả ườ i đi n năng, ng
́ ệ ế ệ ế ừ n i phát. Đ nâng hi u đi n th t
̀ ̉ ố ữ ố
ế ứ ấ ủ ố ộ D. 250 vòng A. 220 vòng ̀ ầ Câu 7: Môt may biên thê co sô vong dây cuôn s câp và cuôn th câp l n ệ t là 1000 vòng và 2000 vòng. Hi u đi n th gi a hai đ u cu n dây s c p là ứ ấ A. 440V B. 220V C. 110V D. 1220V ộ ắ ề ả Câu 8: Đ gi m hao phí truy n t i ta l p thêm m t máy ế ệ ệ ể ế ở ơ ệ U = 25kV lên đên hi u đi n th bi n th ộ ơ ủ ế ả U = 500kV, thì ph i dùng máy bi n th có ti s gi a s vong dây c a cu n s c p và s vòng dây c a cu n th c p là ấ
ộ ơ ấ ủ ế ộ
A. 20 B. 200 C. 0,5 D. 0,05 Câu 9: Cu n s c p c a m t máy bi n th có N ạ ệ ệ ệ ầ ố ứ ế ế 1 = 5000 vòng, cu n thộ ộ ơ ấ 2 = 625 vòng. N i hai đ u cu n s c p vào m ng đi n có hi u đi n th
ấ c p có N U1 = 220V.
ầ ệ
ệ ệ ộ ứ ấ ế ữ ạ ứ ấ ế ứ ấ ầ ộ ộ
v i đi n tr 137,5 Ω ở ớ
ệ
ề ả ộ ộ
ng dây t ầ ế ở ế ệ a) Tính hi u đi n th gi a hai đ u cu n th c p. ố b) Tính dòng đi n ch y qua cu n th c p n u n i hai đ u cu n th c p ệ ị ấ Coi đi n năng không b m t mát ố ế ế ộ Câu 10: M t máy bi n th có s vòng dây ứ ấ ặ ở ầ ườ đ u đ cu n th c p là 16000 vòng. Đ t ệ ấ t hi u đi n th công su t là 1100KW, bi ở ộ ơ ấ cu n s c p là 1000 vòng, ể ệ i đi n đ truy n đi m t ộ ơ ấ hai đ u cu n s c p là 11kV.
ệ ứ ấ cu n th c p?
ỏ ấ Ω ng dây.
ỏ ưở ộ ơ ấ
ố ế ở ộ ệ a)Tính hi u đi n th ệ ườ b)Cho R = 5 . Tính công su t hao phí do t a nhi t đ ọ Câu 11:Có hai máy bi n áp lí t ứ ấ ư ố
ổ ầ ặ ơ ấ ế ộ ị ệ
ộ ầ ệ ứ ề ấ ế ở ụ ệ ộ ứ ấ
ề ệ ầ
ặ ỉ ố ủ
ủ ứ ỗ ồ ặ ạ ỉ ố ệ
ổ ố ệ ộ ủ ở ố
ế
ả ờ i Đáp án
ủ ế ậ
ệ ộ ố ớ
ặ ả ắ ộ
ể ạ ể ề ộ
ệ ế ồ ệ ố ế ộ ng (b qua m i hao phí) cu n s c p có ệ cùng s vòng dây nh ng cu n th c p có s vòng dây khác nhau. Khi đ t đi n ủ áp xoay chi u có giá tr hi u d ng U không đ i vào hai đ u cu n s c p c a ộ ơ ỉ ố ữ máy th nh t thì t s gi a hi u đi n th hai đ u cu n th c p và cu n s ộ ơ ấ ủ c p c a máy đó là 1,5. Khi đ t đi n áp xoay chi u nói trên vào hai đ u cu n s ộ ấ ủ c p c a máy th hai thì t s đó là 2. Khi cùng thay đ i s vòng dây c a cu n ứ ấ i thí nghi m thì t s đi n áp nói th c p c a m i máy 100 vòng dây r i l p l ơ ấ ằ ủ cu n s c p c a hai máy trên c a hai máy là b ng nhau. Tính s vòng dây ế bi n th . ẫ ướ 5.H ng d n tr l Câu 1: ế ộ Các b ph n chính c a máy bi n th : ẫ + Hai cu n dây d n có s vòng dây khác nhau, đ t cách đi n v i nhau. ộ + M t lõi s t (hay thép) có pha silic chung cho c hai cu n dây Đáp án B Câu 2: ổ Không th dùng dòng đi n không đ i (dòng đi n m t chi u) đ ch y máy ộ ế ượ c. Máy bi n th g m hai cu n dây có s vòng khác nhau và m t lõi
ế bi n th đ s t.ắ
ộ ệ ế ộ ơ ấ
ộ ế ộ ệ ệ
ế ầ ừ ườ tr ng trong lõi s t t ế s bi n thiên
ế ữ ứ ấ ệ ầ ộ Đáp án A Câu 3: ư ế Máy bi n th có cu n dây đ a đi n vào là cu n s c p Đáp án A Câu 4: ơ ấ ủ ặ ế N u đ t vào hai đ u cu n dây s c p c a máy bi n th m t hi u đi n ắ ừ ẽ ế ề th xoay chi u thì t Đáp án C Câu 5: Đáp án A Câu 6: Đáp án D Câu 7: A. 440V Câu 8: A. 20 Câu 9: ệ Hi u đi n th gi a hai đ u cu n th c p:
ứ ấ ệ ộ Dòng đi n qua cu n th c p:
Câu 10:
Php = (W)
ộ ơ ấ ộ ứ ấ n, cu n th c p là n1 và n2
ỉ ố ể ả n1 = 1000 vòng n2 = 16000 vòng U1 = 11k V = 11000V P = 1100kW = 1100000W a) = 176 kV b) Câu 11: ọ ố G i s vòng dây cu n s c p là Theo bài ra ta có: = ằ = Đ hai t s trên b ng nhau ta ph i tăng n1 và gi m ả n2
ế
ề ả ạ ạ ạ Do đó n1 + 100 = n2 100 1,5n+ 100 = 2n 100 => 0,5n= 200 =>n = 400 ở ộ ơ ấ ủ ế ố s vòng dây cu n s c p c a hai máy bi n th là 400 vòng ả ề ụ IV. Kh năng áp d ng chuyên đ : ể ả ụ Chuyên đ có kh năng áp d ng đ gi ng d y đ i trà trong d y chuyên
ớ
ự ề ớ ắ ầ ả
ớ ầ i chuyên đ m i b t đ u đ ế khi th c hi n ch
ng trình t ả ố ụ ế
ụ ủ ụ ề
ả ơ
ậ ề ủ
ư ế ệ
ậ ự ấ ể ụ ự ế ộ
ề đ và ôn thi vào l p 10. ệ ạ ạ ẽ ư ượ c xây d ng và s đ a vào gi ng d y Hi n t ươ ề ứ ệ ự i ph n ki n th c chuyên đ . ế ư Ch a có k t qu th ng kê sau khi áp d ng. Ngay sau khi k t thúc chuyên ẽ ổ ề đ tôi s b sung. ọ ờ ạ Do th i gian có h n và m c đích chính c a chuyên đ là áp d ng cho h c ạ ườ ượ ng bài t p còn đ n gi n và ng THCS Phú Xuân, nên l i tr sinh thi vào 10 t ỏ ế ầ ạ ch a th t s đad ng, đ y đ . Trong quá tình vi t chuyên đ không tránh kh i ổ ồ chuyên môn, trong huy n tham gia góp ý thi u sót, r t mong cácđ ng chí trong t ự ả ề ủ xây d ng đ chuyên đ c a tôi có kh năngáp d ng r ng rãi, có tính thi t th c h n. ơ
ậ ượ ự ệ Tôi r t mong mu n nh n đ
ẻ ườ ấ ạ
ủ ệ ượ ơ c s góp ý, chia s kinh nghi m, đóng góp ả ng b n, các c p qu n lí ả c hoàn thi n h n, giúp tôi áp d ng vi c gi ng
ụ ọ ư ọ ấ ạ thêm các d ng bài, ph ụ ể giáo d c đ chuyên đ c a tôi đ ạ ủ d y c a mình đ
ố ươ ng pháp làm bài,… c a các tr ề ủ ệ ượ ố ơ c t t h n cho năm h c này cũng nh các năm h c sau. Tôi Xin chân thành c m n ả ơ !
Bình Xuyên, ngày tháng năm 2021 Bình Xuyên, ngày 10 tháng 11 năm 2021
ưở ả ề ệ Hi u tr ng Tác gi chuyên đ
(Ký tên, đóng d u)ấ
ầ ạ ạ Tr n Văn Ho t ị ồ Hoàng Th H ng H nh