PHÒNG GD&ĐT BÌNH XUYÊN
ƯỜ
Ứ
Ạ
TR
NG THCS Đ O Đ C
Ớ
Ề
CHUYÊN Đ ÔN THI VÀO L P 10
KIM LO IẠ
ạ ọ ư ạ
: ả Tác gi ơ ị Đ n v công tác: ứ ụ Ch c v : ộ Trình đ chuyên môn:
ị Vũ Th Thúy ạ ứ ườ Tr ng THCS Đ o Đ c Giáo viên Đ i H c S Ph m Hóa
Bình Xuyên, năm 2021
1
̀ ́ ̀ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ́ ư I. Tac gia chuyên đê, ch c vu va đ n vi công tac
ị ̉
́ ́ ̣
́ ́ ư ơ ̣ Tac gia : Vũ Th Thúy Ch c vu: Giao viên Đ n vi công tac: Tr
Ề
̣ ̣
Ạ II. Tên chuyên đê. ̀ CÁC D NG BÀI T P V KIM LO I ́ III. Đôi t
̀ ạ ứ ươ ng THCS Đ o Đ c Ậ Ạ ự ng hoc sinh, d kiên sô tiêt day ớ ́ ự ế ố ế ạ
́ D ki n s ti ớ ng h c sinh l p 9. ể ế t. ủ ơ ị ọ ấ ượ ọ t d y 5 ti ng tuy n sinh vào l p 10 c a đ n v năm h c 2020
́ ượ ố ượ Đ i t ạ ự IV. Th c tr ng ch t l 2021
ọ ầ ườ
ạ ề ề ư ọ ả Năm h c 20202021 là năm h c mà nhà tr ọ
ọ ườ
ọ
ọ ệ ứ ơ ọ ậ ề ứ ư ổ ư ườ ng ch a t
ề ậ ọ ậ ư
ớ ơ ứ
ạ ủ ườ ng đi xu ng c a nhà tr
ạ ố ả ố ơ ố ắ ng và các th y cô đã c g ng ế ố ạ ế ng luôn trong tình tr ng thi u giáo viên, nhi u h c sinh ư ọ c gia đình quan tâm sát sao vi c h c, h c sinh ch a có ý th c, ch a có ọ ch c h c ấ ượ ng ướ c. ể ề Các d ng bài
ọ ươ ả ơ
ơ ả t chuyên đ ‘ ệ ng 2 hi u qu h n. ươ ư và các ph ặ ng pháp c b n, đ c
ể ả ọ ậ ặ ạ ạ bài t p ậ trong chuyên đ .ề
ọ ể ự ệ ơ ồ ươ ể ng trình hoá h c đ th c hi n s đ chuy n
i các d ng t và hoàn thành các ph ả ứ
ươ ươ ở
ỗ ng pháp: ợ ấ ng pháp v n đáp, g i m ơ ồ ấ ọ
ọ ủ ọ ủ ạ ộ ấ ự ấ ạ D a vào dãy ho t đ ng hóa h c c a
ươ ằ c PTHH và cân b ng ph ng trình.
ọ
i sai h c sinh th ấ ọ
ọ ủ ấ ả ẩ
ượ ằ ặ ằ ả ắ ng m c ph i. ả ứ ấ t sai công th c hóa h c c a ch t tham gia và ch t s n ph m. c PTHH ho c cân b ng sai.
ỗ ự ấ n l c r t nhi u trong công tác gi ng d y h c sinh. Nh ng do nhi u y u t khách quan là:Nhà tr ư ượ ch a đ ứ ộ đ ng c h c t p, h c sinh còn nh n th c ch m, nhà tr chuyên đ thêm cho các em môn h c khác nh lí , hóa, sinh… nên ch t l ể ả ủ tuy n sinh vào 10 c a Tr ng THCS Đ o Đ c gi m h n so v i các năm tr ườ ấ ượ ướ ng tôi luôn suy nghĩ làm gì đ c tình hình ch t l Tr ậ ế ế ọ ậ ọ h c sinh h c t p có k t qu t t h n. Vì v y tôi vi ạ ” giúp h c sinh h c t p ch ậ ề t p v Kim Lo i ậ ệ ố V. H th ng các d ng bài t p đ c tr ng ư tr ng đ gi ế 1. Vi hoá chu i ph n ng. a. Ph Ph ạ Phân lo i các ch t trên s đ . G i tên các ch t. ậ ụ V n d ng tính ch t hoá h c c a kim lo i. kim lo i.ạ ế ượ Vi t đ b. L u ý:ư ộ ố ỗ ườ * M t s l ọ H c sinh ch n ch t tham gia ph n ng sai. ứ ế Vi Không cân b ng đ ụ ắ * Cách kh c ph c.
ợ ơ t các h p chât vô c .
ệ ọ ủ ể ấ
2
ế ệ ắ ế ỹ Rèn k năng vi t CTHH và phân bi Ki m tra vi c n m tính ch t hóa h c c a các ch t. ỹ Rèn k năng vi ấ ằ t và cân b ng PTHH
ế ộ ố ạ t m t s kim lo i
ậ ậ ng pháp chung làm bài t p nh n bi
ự
ậ ầ ạ ộ ủ ừ ể ế t i bài t p này là d a vào các tính ch t khác nhau c a t ng ch t. ấ ậ
ọ ủ ấ ấ D aự ạ V y h c sinh c n hi u tính ch t v t lý, ạ ợ
ấ ệ ượ ọ ủ ắ ệ ấ ng xu t hi n
ậ 2. Nh n bi ươ a. Ph ấ ậ ơ ở ể ả C s đ gi ọ vào dãy ho t đ ng hóa h c c a kim lo i. ấ tính ch t hóa h c c a các ch t, các lo i h p ch t. ả ứ ấ
ậ ả ứ ế
ế ả ứ ư ọ ượ ệ ượ ả ậ ể c ch n đ nh n bi t là ph n ế ủ ng rõ ràng (k t t a, hòa tan,
ắ
ế t:
ấ Nguyên t c: Dùng hóa ch t thông qua ph n ng có hi n t ậ ể ấ ự t các hóa ch t đ ng trong các bình m t nhãn. đ nh n bi ọ ế t: Ph n ng hóa h c đ Ph n ng nh n bi ả ứ ạ ơ ặ ng đ c tr ng đ n gi n, nhanh nh y, có hi n t ổ ủ ọ s i b t khí, mùi, thay đ i màu s c). ậ b. Cách trình bày bài t p nh n bi ẫ ậ ử ng ng)
ủ ầ ậ
ố ề i h n hay không dùng thu c th nào khác)
B c 1: Trích m u th (Đánh s th t ố B c 2: Ch n thu c th đ nh n bi i h n, có gi ử ọ ớ ạ ố ử ẫ ượ c
ậ (mô t
ươ ế ướ ướ ử ể ử ố ớ ạ thu c th không gi ướ B c 3: Cho thu c th vào m u th , trình bày hi n t ế ả ệ ượ ng x y ra) rút ra k t lu n đã nh n bi hi n t ướ B c 4: Vi ả t ph
ả ơ ồ ươ ể ậ ố ứ ự ươ ứ t ế t (Tùy theo yêu c u c a đ bài: ử ệ ượ ng quan sát đ ế ượ ậ ấ t đ c ch t nào. ế ể ả ứ ọ ậ t đ minh h a. ng trình ph n ng x y ra khi nh n bi ế ả ặ ậ ng pháp s đ hóa ho c l p b ng nh n bi t.
ườ ọ ả
ậ c.
Ngoài ra, có th trình bày theo ph c. L u ýư ộ ố ỗ * M t s l ọ ọ ế ượ t đ ệ ượ ắ
ắ ng m c ph i. ử H c sinh ch n thu c th sainên không nh n bi ố H c sinh ch n đúng thu c th nh ng nêu hi n t ấ i sai h c sinh th ọ ố ọ ọ ủ ả ứ ấ ơ
ế ế t sai PTHH ho c không vi t PTHH.
ệ ượ ấ ầ ặ ậ ậ ử ư ng sai do không n m ắ ổ ữ v ng tính ch t hóa h c c a ch t và tính tan, bay h i, ph n ng thay đ i màu s c ấ ủ c a ch t. Vi Quy trình làm bài t p sai (HS nêu ch t c n nh n bi c, hi n t ế ướ t tr ng
ẫ ấ ầ ậ ọ ng d n cho h c sinh phân lo i các ch t c n nh n bi t xem
sau). ụ ắ * Cách kh c ph c. ầ ướ C n h ạ ộ ế ừ ấ ớ ạ i
ệ ượ ủ ừ ậ ễ ậ ạ ư ặ ấ ng d quan sát, phân
ạ ộ ạ chúng thu c lo i ch t nào? Bài t p đã cho thu c d ng bài t p nào. T đó nh l ph n ng đ c tr ng c a t ng lo i ch t có các hi n t bi ả ứ t.ệ
ướ ọ ự ậ ơ ồ ậ ế ẫ H ng d n h c sinh t l p s đ nh n bi ấ t ch t.
ị
ươ ậ ả ụ ị ố ố ượ ậ ng pháp áp d ng đ nh lu t b o toàn nguyên t và kh i l ng.
ọ ố ố ượ ủ ượ và kh i l ng c a chúng đ ả c b o
3
ạ 3. Bài t p xác đ nh kim lo i Ph a/ Nguyên t cắ : ả ứ Trong ph n ng hoá h c, các nguyên t toàn.
ừ
ổ ằ ấ ả ứ ố ượ ố ượ ng các ch t tham gia ph n ng b ng t ng kh i l ấ ng các ch t
ố ượ ấ ướ ố ượ ả ứ ấ ổ ng các ch t tr ằ c ph n ng b ng t ng kh i l ng các ch t sau
ụ :
ả ứ ả ầ
ề ả ứ ả ứ ế t ể ấ ng trình ph n ng và ch c n l p s đ ph n ng đ th y
ơ ồ ữ ấ ầ ề ấ
ươ ỉ ầ ậ ị mol gi a các ch t c n xác đ nh và nh ng ch t mà đ cho. ạ ữ ụ ớ T đó suy ra: ổ + T ng kh i l ạ t o thành. ổ + T ng kh i l ả ứ ph n ng. ạ b/ Ph m vi áp d ng Trong các bài toán x y ra nhi u ph n ng, lúc này đôi khi không c n thi ế ả t các ph ph i vi ệ ỉ ệ ố m i quan h t l ậ 4. Bài t p kim lo i tác d ng v i phi kim
ươ Ph ng pháp gi ả i
ụ ấ ạ ớ
ụ ậ ụ ả ợ ọ ủ Áp d ng tính ch t hóa h c c a kim lo i tác d ng v i phi kim. ỗ i toán h n h p. V n d ng kĩ năng gi
ụ ớ ạ ậ ị 5. Bài t p kim lo i tác d ng v i dung d ch axit.
ươ Ph ng pháp gi ả i
ạ ấ ạ ứ c H trong dãy ho t
ớ ặ ụ ạ ướ ụ 2SO4 đ c nóng tác d ng v i kim lo i
ả
ợ i phóng H ả ỗ i toán h n h p.
ớ
ươ ả ố ng.
ạ ộ
ng cho d ố ượ ạ ặ ẹ ơ
c khi nhúng. ề ố ượ ụ ạ ư ả ng lá kim lo i tăng hay gi m là m thì áp d ng nh
ọ ủ ự ạ D a vào tính ch t hóa h c c a kim lo i: Kim lo i đ ng tr ộ ượ ớ ọ c v i axit. H đ ng hóa h c tác d ng đ ư nh ng không gi 2. ậ ụ V n d ng kĩ năng gi ị ụ ậ ạ 6. Bài t p kim lo i tác d ng v i dung d ch mu i. ố ượ ự ự ng pháp d a vào s tăng, gi m kh i l * Ph ộ ướ ạ ườ ậ ạ i d ng nhúng m t lá kim lo i vào m t D ng bài t p này th ơ ố ồ ị dung d ch mu i, r i cân xem kh i l ng lá kim lo i n ng h n hay nh h n so ớ ướ v i tr ế + N u đ bài cho kh i l sau:
ố ươ ạ Kh i l
c khi nhúng ta có: = mtăng
ố ươ ạ ả Kh i l c khi nhúng ta có:
ớ ướ ng lá kim lo i tăng lên so v i tr mkim lo i tan ra mkim lo i bám vào ạ ạ ớ ướ ng lá kim lo i gi m so v i tr mkim lo i bám vào mkim lo i tan ra ạ ạ
ụ ạ ề ế ố ượ = mgi mả ư ả ng lá kim lo i tăng hay gi m là x% thì ta áp d ng nh
+ N u đ bài cho kh i l sau:
ố ươ ạ ớ ướ Kh i l c khi nhúng ta có:
ng lá kim lo i tăng lên x% so v i tr mkim lo i tan ra ạ m kim lo i bám vào ạ
ố ươ ạ ả ố Kh i l ng lá kim lo i gi m xu ng x% so v i tr c khi nhúng ta có:
4
= mbđ* ớ ướ = mbđ* mkim lo i tan ra ạ mkim lo i bám vào ạ
bđ ta g i là kh i l
ố ượ ọ ầ ủ ề ẽ ạ V i mớ ng ban đ u c a thanh kim lo i hay đ s cho
ậ ỗ ợ s nẵ 7. Bài t p h n h p
ươ Ph ng pháp gi ả i
ự ế ề ế ố ư ả ứ ụ ấ ộ ọ ộ ệ Th c t trong m t ph n ng hoá h c ph thu c vào r t nhi u y u t nh nhi t
ả ứ ụ ế ấ ấ ộ đ , ch t xúc tác...làm cho ch t tham gia ph n ng không tác d ng h t nghĩa là
ấ ướ ệ ể ượ ấ ủ ả ứ ụ ệ ộ hi u su t d i 100%. Đ tính đ c hi u su t c a ph n ng áp d ng m t trong
các cách sau:
ấ ả ả ứ ả ứ ủ ệ ấ ẩ 1. Hi u su t ph n ng tính theo 1 trong các ch t s n ph m c a ph n ng:
H % = x 100%
ả ứ ả ứ ế ệ ấ ấ 2. Hi u su t ph n ng tính theo ch t thi u tham gia ph n ng:
H% = x 100%
ố ượ ự ế ố ượ ề ng th c t là kh i l ng đ bài cho Chú ý: * Kh i l
(cid:0) ố ượ ố ượ ươ Kh i l ế ng lý thuy t là kh i l ng tính theo ph ng trình
(cid:0) ặ ủ ả ả ậ ấ Khi g p bài toán cho bi ế ượ t l ng c a c 2 ch t tham giathì ph i l p
5
ả ứ ế ế ể ấ ị ấ ỉ ố t s so sánh đ xác đ nh ch t thi u(ch t ph n ng h t)
(cid:0) ế ặ ả ứ ầ ỗ N u g p bài toán yêu c u tính H% theo chu i ph n ng thì:
ả ứ ủ ạ H% = tích H% c a các giai đo n ph n ng.
ả ử ơ ồ ỗ Gi ả ứ s có s đ chu i ph n ng:A B C D
1%. H2%. H3%
ả ứ ủ ỗ H% c a chu i ph n ng = H
ậ ụ ể ệ ố ọ ụ VII. H th ng các ví d , bài t p c th cùng l ờ ả i gi ề i minh h a cho chuyên đ .
ế ươ ọ ể ự ệ ơ ồ ể ng trình hoá h c đ th c hi n s đ chuy n
t và hoàn thành các ph ả ứ ươ ế ỗ 1. Vi ỗ hoá chu i ph n ng. ế Ví d 1ụ : Vi t ph ng trình hoàn thành chu i bi n hóa sau:
FeCl3
Fe Fe2(SO4)3 Fe(OH)3
Fe2O3
Gi
i ả 1/ 2Fe + 6H2SO4(đ c)ặ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
2/ Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 2FeCl3 + 3BaSO4
3/ FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
4/ 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
5/ Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
6/ Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4
7/ 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
6
Ví d 2:ụ Hoàn thành các PTHH sau: Zn + S ? ? + Cl2 AlCl3 ? + ? MgO ? + ? CuCl2 ? + HCl FeCl2 + ?
i ả
i ả
3 Fe
2 Fe(NO3)2
7 Fe
ự ế ể Gi Zn + S ZnS Al + Cl2 AlCl3 Mg + O2 MgO Cu + Cl2 CuCl2 Fe + HCl FeCl2 + H2 Ví d 3ụ : Hoàn thành PTHH Al + AgNO3 ? + ? ? + CuSO4 FeSO4 + ? Mg + ? ? + Ag Al + CuSO4 ? + ? Gi Al + AgNO3 Ag + Al(NO3)3 Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Mg + AgNO3 Mg(NO3)2 + Ag Al + CuSO4Cu + Al2(SO4)3 ệ ự Ví d 4ụ . Vi t PTHH th c hi n s chuy n hóa
5 Fe(OH)3
6 Fe2O3
4Al2O3
3 Al(OH)3
5 Al 6Al2O3
7 Al(NO3)3
1 FeCl2 Fe Fe 4 FeCl3
ộ ố ế ệ ỉ
2AlCl3 ạ ế t m t s kim lo i ấ ắ ậ t các ch t r n riêng bi
2O3 ch dùng 1 hóa
t: Cu, Al, Na, Al
2O vào tr
ướ
2 là Na (dung d ch thu đ
ấ ấ ượ c, hòa tan 4 ch t này vào ạ i c là NaOH), 3 ch t còn l
ng.
ừ ấ ạ Al 1 Al2(SO4)3 ậ 2. Nh n bi Ví d 1ụ : Nh n bi ch t.ấ ẫ : Đ i v i ch t r n ta chú ý cho H ố ớ ấ ắ ướ H ng d n ị ả i phóng khí H H2O, tan và gi ệ ượ không có hi n t Na + H2O NaOH + 1/2H2 Cho dung d ch NaOH v a thu đ trên vào 3 ch t còn l i: ượ ở c
ấ ả Ch t tan và gi
2O3
ả ấ ị i phóng khí là Al Al + NaOH + H2O NaAlO2 + 3/2H2 i phóng khí là Al ư Ch t tan nh ng không gi
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O ạ i là Cu Còn l
ỗ ọ ự ộ b m t nhãn, m i l đ ng m t trong các kim lo i sau: Al, Ag, Fe.
ọ ể ạ ế ng pháp hóa h c đ nh n bi ạ t các kim lo i trên.
7
ả ươ ụ ớ ọ ị ấ Bài 2: Có 3 l Em hãy trình bày ph Gi ậ ư i: Ag không tác d ng v i axit, Al, Fe có p .
ư ớ ớ ề Al có p v i v i d d ki m, Fe thì không
ị ậ
ồ ạ ư
ị ố ạ ớ ị
ẫ i:
ị ướ ặ
ử ằ ng nguyên t b ng 23 là Na.
c là: NaCl
ộ ằ ạ ả ứ
c 0,672 l khí (ĐKTC).
ị
ồ ộ ượ ả ứ c sau ph n ng.
ủ : 2R + 6HCl 2RCl3 + 3 H2
ư
ả ứ ạ ị
c 1,008 lit H ế ị 2 (đktc). Xác đ nh kim lo i R.
ư ộ ị ị
ạ c 2,24 lit H
ư ỏ ạ ộ ị ượ c
ị
ạ 3. Bài t p xác đ nh kim lo i ụ ộ ố Bài 1. Cho m t lu ng khí clo d tác d ng v i 9,2g kim lo i sinh ra 23,4g mu i ạ ị ạ kim lo i hoá tr I. Hãy xác đ nh kim lo i hoá tr I và mu i kim lo i đó. ả H ng d n gi ạ ủ Đ t M là KHHH c a kim lo i hoá tr I. PTHH: 2M + Cl2 2MCl 2M(g) (2M + 71)g 9,2g 23,4g ta có: 23,4 x 2M = 9,2(2M + 71) suy ra: M = 23. ố ượ ạ Kim lo i có kh i l ượ ố ậ V y mu i thu đ Bài 2 Hoà tan 0,54g m t kim lo i R(III) b ng 50ml d d HCl 2M .sau ph n ng thu ượ đ a) xác đ nh R. b) Tính n ng đ mol c a dd thu đ iả Gi nH2 = 0,03 mol Theo pthh nR= 0,02 mol. MR= 27 R: Al ề nHCl(đ bài) = 0,1 mol ả ứ nHCl( Ph n ng)= 0,06 mol ư nHCl d =0,10,06=0,04 mol nAlCl3=0,02mol CMAlCL3= 0,02/0,05=0,4M CMHCl d =0,04/0,05=0,8M Bài 3: Hoà tan h t 2,52g kim lo i R trong dung d ch axit HCl, sau ph n ng thu ạ ượ đ Đáp s : Feố ạ Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 6,5g m t kim lo i A ch a rõ hoá tr vào dung d ch axit ị ượ 2 (đktc). Xác đ nh kim lo i A. HCl, thì thu đ ố Đáp s : A là Zn. Bài 5: Hòa tan 7,56g m t kim lo i M ch a r hóa tr vào dd axit HCl thu đ ạ 9,408 lít khí H2 (đktc). Xác đ nh kim lo i M i ả Gi ố ố ượ ị ủ ặ ạ Đ t n là hóa tr c a kim lo i M, x là s mol và m là kh i l ủ ng c a M
8
2M + 2nHCl 2MCln + nH2
x(mol) nx/2 (mol)
x.M = 7,56 (1)
(2)
nx = 0,84 (3)
ị ủ ể ặ Hóa tr c kim lo i có th là 1,2 ho c 3
n 1 3 ạ 2
9 27 18
ợ ớ ị
ạ ậ M ỉ Ch có Al hóa tr III v i NTK 27 phù h p V y M là kim lo i Al
ậ ạ 4. Bài t p kim lo i tác d ng v i phi kim.
ụ ả ứ ộ ượ ố ớ ừ ủ ớ Cho b t Al ph n ng v a đ v i m gam clo thu đ c 26,7 gam mu i.
Bài 1. ị ủ Giá tr c a m là
A. 21,3 gam B. 9,47 gam. C. 14,2 gam. D. 8,1 gam.
Đáp án A
ừ ủ ớ ụ ạ ượ Cho Cu tác d ng v a đ v i V lít (đktc) khí clo t o ra đ c 27 gam
ị ủ Bài 2. CuCl2. Giá tr c a V là
A. 22,4 B. 4,48 C. 8,4 D. 5,6
Đáp án B
ứ ạ ộ Cho m gam 3 kim lo i Fe, Al, Cu vào m t bình kín ch a 0,9 mol oxi.
2 trong bình ch còn 0,865
ờ ố ỉ
ế ố ượ Bài 3. Nung nóng bình 1 th i gian cho đ n khi s mol O mol và ch t r n trong bình có kh i l ị m đã dùng là:
ng 2,12 gam. Giá tr C. 0,1 gam. D. 1,0 gam. B. 0,2 gam. ấ ắ A. 1,2 gam.
Đáp án D
ượ ượ ả ứ ố Đ t 1 l ng nhôm trong 6,72 lít O c sau ph n ng ấ ắ 2. Ch t r n thu đ
ể 2 (các th tích khí
ố ượ Bài 4. ị hoà tan hoàn toàn vào dung d ch HCl th y bay ra 6,72 lít H đo đktc). Kh i l
ấ ng nhôm đã dùng là B. 16,2gam.C. 10,8gam. ở A. 8,1gam. D. 5,4gam
9
Đáp án B
2. M t khác đ hòa tan
ầ ừ ủ ể ố ế ể ặ Đ đ t h t m gam Mg c n v a đ 0,1 mol O
ấ ầ ị ủ ị
Bài 5. ế h t m gam Mg trên th y c n V lít dung d ch HCl 0,1M. Giá tr c a m và V ầ ượ t là l n l A. 4,8gam và 4 lít C. 1,2gam và 1 lít B. 2,4gam và 2 lít D. 9,6gam và 8 lít
ụ ớ ị
ạ ụ ạ ớ Đáp án A ậ 5. Bài t p kim lo i tác d ng v i dung d ch axit a) Kim lo i tác d ng v i a xit
ộ ượ ớ ượ ừ ấ ư ng axit HCl (l y d 5% so v i l ng v a Bài 1: Hoà tan 5,6 g Fe trong m t l
ượ ầ ủ ả ứ đ ph n ng). Tính l ng axit HCl c n dùng?
Bài gi i:ả
nFe = 5,6: 56 = 0,1 mol
2 + H2
Ư PTP : Fe + 2HCl FeCl
1mol 2mol
0,1mol ? mol
Theo PTP : nƯ HCl = 2 x 0,1 = 0,2mol mHCl = 0,2 x 36,5 = 7,3 gam
ượ ả ấ ể ả ượ ư ậ ổ V y t ng l ng axit HCl ph i l y k c l ng d 5% là:
mHCl = = 7,665 gam
ể ế ị ế t ầ Bài 2: Hãy tính V dung d ch HCl 2M c n dùng đ hoà tan h t 10,8 gam Al, bi
ớ ượ ư ượ l ng HCl đã dùng d 5% so v i l ả ứ ng ph n ng?
Bài gi i:ả
nAl = = 0,4 mol
3 + 3H2
10
ươ ả ứ Ph ng trình ph n ng: 2Al + 6HCl = 2AlCl
2mol 6mol 2mol 3mol
0,4mol x? mol
ư Theo PTP : VddHCl 2M = = = 0,6lit
ượ ầ ấ ư ổ Do l ng HCl dùng d 5% nên t ng V dd HCl c n l y = = 0,63lit
ị ợ ỗ ả
2SO4 = 0,75V (mol)
ị ỗ ợ ẫ ả ướ ả ử ồ s ph i dùng V(lit) dung d ch h n h p g m HCl 0,5M và
ố ố ố
ả
ươ ng trình ta có: 0,25V + 0,75V = 0,08
ể Bài 3: Đ hoà tan 4,48g Fe ph i dùng bao nhiêu ml dung d ch h n h p HCl 0,5M và H2SO4 0,75M. H ng d n: Gi H2SO4 0,75M S mol HCl = 0,5V (mol) S mol H S mol Fe = 0,08 mol PTHH x y ra: Fe + 2HCl > FeCl2 + H2 Fe + H2SO4 > FeSO4 + H2 Theo ph > V = 0,08: 1 = 0,08 (lit)
ợ ồ ộ ằ ạ ộ ỗ
2SO4 0,5M và 200ml dung d ch axit HCl 0,2M. Dung d ch thu đ
ị ị
ị
ị ả ứ
2SO4 là 0,04 mol
ẫ ướ
ố ố
ặ ị
2SO4 và HCl.
ụ ủ ố ớ
ế ả
t các PTHH x y ra. ụ ủ ạ ớ ố i là:
ủ ủ
t các PTHH trung hoà:
11
ị Bài 4: Hoà tan 2,8g m t kim lo i hoá tr (II) b ng m t h n h p g m 80ml dung ượ ị d ch axit H c có Xác đ nhị ả ố tính axit và mu n trung hoà ph i dùng 100ml dung d ch NaOH 0,2M. ạ kim lo i hoá tr II đem ph n ng. H ng d n: Theo bài ra ta có: ủ S mol c a H ủ S mol c a HCl là 0,04 mol ủ Sô mol c a NaOH là 0,02 mol ạ ủ Đ t R là KHHH c a kim lo i hoá tr II ạ a, b là s mol c a kim lo i R tác d ng v i axit H Vi ạ Sau khi kim lo i tác d ng v i a xit. S mol c a các axit còn l ố S mol c a H 2SO4 = 0,04 – a (mol) ố S mol c a HCl = 0,04 – 2b (mol) ế Vi Ư ừ T PTP ta có:
ố ả ứ
ậ ố ạ
ị S mol NaOH ph n ng là: (0,04 – 2b) + 2(0,04 – a) = 0,02 > (a + b) = 0,1 : 2 = 0,05 V y s mol kim lo i R = (a + b) = 0,05 mol > MR = 2,8 : 0,05 = 56 và R có hoá tr II > R là Fe.
ằ ằ ắ ố ượ
ư ắ ị ộ ế ụ ng b ng nhau và b ng 11,2g. M t lá cho tác d ng h t ng s t clorua thu
ẫ ả i:
ươ ộ Bài 5: Có 2 lá s t kh i l ố ượ ớ v i khí clo, m t lá ngâm trong dung d ch HCl d . Tính kh i l c.ượ đ ướ H ng d n gi PTHH: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 (1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2) Theo ph ng trình (1,2) ta có:
nFeCl = nFe= = 0,2mol nFeCl = nFe= = 0,2mol
ố ư ố ượ ng mol
3 l n h n nên kh i l
ử ủ ớ ượ ở c ơ ằ hai ph n ng trên b ng nhau nh ng kh i l ơ ả ứ ố ượ ớ ố S mol mu i thu đ phân t c a FeCl ng l n h n.
mFeCl= 127 * 0,2 = 25,4g mFeCl= 162,5 * 0,2 = 32,5g
ợ ỗ
ụ ợ ớ ồ ớ
ụ ầ ề ị ị ố ượ 2 (đktc). Xác đ nh thành ph n % v kh i l
ầ ợ
ượ ạ ố ạ b) H n h p kim lo i tác d ng v i a xit ộ ỗ Bài 1: Cho 10g m t h n h p g m Fe và Cu tác d ng v i dung d ch axit HCl, thì ỗ ủ ng c a m i c 3,36 lit khí H thu đ ỗ kim lo i trong h n h p đ u. Đáp s : % Fe = 84%, % Cu = 16%.
2SO4 thu ị 2 (đktc). Sau ph n ng thì còn 3g m t ch t r n không tan. Xác đ nh ạ
ồ ợ ỗ ả ứ ớ ị
c 5,6 lít H ầ ấ ắ ỗ ố ượ ả ỗ ầ ợ ả ứ ộ ng cu m i kim lo i trong h n h p ban đ u.
ố Bài 2: Cho 1 h n h p g m Al và Ag ph n ng v i dung d ch axit H ượ đ thành ph n % theo kh i l Đáp s : % Al = 60% và % Ag = 40%.
ị ồ ợ ằ
c 3,36 lit H
ỗ ố ượ ỗ ợ ạ ng m i kim lo i trong h n h p.
ị ể
ư ỗ ợ ị
ộ ượ ượ ớ ượ ấ ng h n h p g m Ag và Zn tác d ng v i l c 5,6 lit khí H ồ ng d dung d ch ấ 2 (đktc). Sau ph n ng th y còn 6,25g m t ch t
12
ụ ả ứ ỗ ố ượ ộ ợ ề ầ ỗ ỗ Bài 3: Hoà tan 5,2g h n h p g m Mg và Fe b ng dung d ch axit HCl 1M, thì thu ượ 2 (đktc). d ầ a/ Tính thành ph n % theo kh i l b/ Tính th tích dung d ch axit HCl đã dùng. Đáp s :ố a/% Mg = 46%, % Fe = 54% b/VHCl = 0,3 lít. Bài 4: Cho m t l axit H2SO4, thu đ ắ r n không tan. Tính thành ph n % v kh i l ạ ng m i kim lo i trong h n h p.
Đáp s :ố %Zn = 72%, % Ag = 28%
ồ ợ ằ ị
ượ
ỗ 2 (đktc). c 6,72 lit H ỗ ố ượ ạ ầ ợ ng m i kim lo i trong h n h p đ u.
ể ầ
Bài 5: Hoà tan hoàn toàn 15,3g h n h p g m Mg và Zn b ng dung d ch axit HCl 1M thì thu đ ỗ ị a/ Xác đ nh kh i l ị b/ Tính th tích dung d ch axit HCl c n dùng. Đáp s :ố a/ mMg = 2,46g và mZn = 12,84g và b/ Vdd HCl 1M = 0,6 lit.
ồ ợ ỗ ế ả ứ
c 1,12 lit khí (ĐKTC).
ượ ế
ỗ ỗ ạ
ể ượ ầ ợ ả ứ ả t pthh x y ra. ố ượ ng m i kim lo i có trong h n h p đ u. ộ ồ ổ c sau ph n ng(coi th tích dd thay đ i
ớ ể ủ ể
i:ả
ỉ ợ ứ ư ư
ọ
ỗ ạ ộ ư FeCl2 + H2
2, HCl d ư
mFe = 0,05. 56 = 2,8g.
ư
ằ ỗ ồ
ủ ở ộ ượ ng ị đktc) và dung d ch c 1,344 lit hiđro (
ả ẫ ị ố i:
Bài 6: Cho 6 g h n h p g m: Cu, Fe vào 100ml d dHCl 1,5 M, ph n ng k t thúc thu đ a. Vi b. Tính kh i l c. Tính n ng đ mol c a dd thu đ không đáng k so v i th tích dd HCl đã dòng) Gi Cho h n h p vào HCl ch có Fe p , Cu không p vì Cu đ ng sau H trong dãy ho t đ ng hóa h c. a. P hh: Fe + 2HCl b. Theo pthh: nHCl = 0,05 .2 = 0,1 mol HCl dư ư ế ư Vì HCl d nên Fe p h t. nFe = 0,05 mol M Cu = 62,8 = 3,2 g ư c. dd sau p có FeCl theo pthh: nFeCl2 = nFe = 0,05 mol CM = 0,05/ 0,1 = 0,5M nHCl d là: 0,15 0,1 = 0,05 mol CM HCl = 0,05/0,1 = 0,5M ợ Bài 7: Hoà tan hoàn toàn 3,22g h n h p X g m Fe, Mg và Zn b ng m t l ừ ượ v a đ dung d ch H 2SO4 loãng, thu đ ứ ch a m gam mu i. Tính m? ướ H ng d n gi PTHH chung: M + H2SO4 MSO4 + H2
ụ
13
nHSO = nH= = 0,06 mol ậ ị áp d ng đ nh lu t BTKL ta có: mMu iố = mX + m HSO m H= 3,22 + 98 * 0,06 2 * 0,06 = 8,98g Bài 8
ớ ồ ợ ụ ạ ẽ
ệ ượ ấ ắ ư 2SO4 loãng d . Sau ở ề đi u ki n c 1,8(g) ch t r n không tan và 2,24(l) khí Hiđro
ố ượ ủ ỗ ạ ộ ợ t PTHH và tính kh i l ng c a h n h p b t kim lo i?( Cho Al= 27; Cu=64)
=
=
mol
0,1(
)
Hn
2
ớ ả ứ 2SO4 loãng, Mg ph n ng theo PTHH sau: (cid:0)
=
=
mol
0,1(
)
n Mg
n H
2
=
=
ỗ Cho h n h p hai kim lo i k m và đ ng tác d ng v i axit H ả ứ ph n ng thu đ tiêu chu n.ẩ ế Vi i:ả Gi ả ứ ồ Đ ng không ph n ng v i axit H MgSO4 + H2↑ Mg + H2SO4 2, 24 22, 4
g 2, 4( )
Mgm
=
+
= g 2, 4 1,8 4, 2( )
hhm
Theo PTHH: 0,1.24
ố ượ ủ ỗ ợ Kh i l ng c a h n h p là:
ị ạ ậ ớ ố
4 1 M . Ph n ng k t thúc, l c đ
ọ ượ ế ả ứ c dd A và
ư ấ ắ
ộ ấ
4 ph n ng h t, d d A có FeSO
4.
ế ồ ư ư ả ứ i:ả ấ ắ
4 = nCu = nCuSO4 = 0,02mol mFe p = 0,02.56 = 1,12g
ư
ố ượ ầ
ợ ộ ỗ ồ ả 4 d . Sau khi ph n
ả ư ng b ng 11(g). Tính thành
ạ ắ ấ ắ ủ ắ ố ượ ồ ượ ố ượ ằ ỗ ầ ầ ợ c ch t r n có kh i l ng c a s t và đ ng trong h n h p ban đ u?
14
i: ả PTHH: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu ố ượ ấ ắ ề ặ ụ 6. Bài t p kim lo i tác d ng v i dung d ch mu i. Bài 1 Cho mg Fe d vào 20ml dd CuSO 4,08 g ch t r n B. a. Tính m? ủ ồ b. Tính n ng đ mol c a ch t có trong dd A Gi Ch t r n B g m Cu, Fe d . Vì Fe d nên CuSO Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu nCuSO4 = 0,02 mol theo pthh: ư nFe p = nFeSO mCu = 0,02.64 = 1,28g Trong 4,08g B có 1,28 g Cu mFe d = 4,08 – 1,28 = 2,8 g ư ng Fe ban đ u là: Kh i l mFe dư + mFe pư = 2,8 + 1,12 = 3,92 g b. CM Fe SO4 = 0,02/0,02 = 1M Bài 2 Cho 10(g) h n h p b t các kim lo i s t và đ ng vào dd CuSO ứ ng x y ra hoàn toàn thu đ ầ ph n ph n trăm theo kh i l ( Cho Fe =54; Cu=64) Gi Kh i l ng ch t r n tăng lên: 1110 = 1(g) là do Cu sinh ra bám trên b m t Fe:
=
=
=
ố ọ ủ ả ứ
Fe
g
30%
Fem
(cid:0) (cid:0) → 7( ) %
ả ứ ấ 4. Ph n ng xong l y
ượ G i x là s mol c a Fe tham gia ph n ng ta có: 64x56x = 1 x = 0,125(mol) Cu 70%;% ặ Bài 3. Nhúng thanh Zn n ng 37,5g vào 200ml dd CuSO ử ạ thanh kim lo i ra r a s ch làm kho cân đ c 37,44g
ả ứ
ạ a/ Tính mZn đã ph n ng b/ Tính CM CuSO4 ban đ uầ
ủ ọ i ả Gi ố G i x là s mol c a Zn
Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu x mol x mol x mol x mol
ộ ả ố ượ ề a/ theo đ bài đ gi m kh i l ạ ng thanh kim lo i sau nhúng là:
mZntan mCu bám = 65x 64x = 37,5 37,44
x = 0,06 mol
4 ban đ uầ
ủ ộ ồ b/ N ng đ mol c a dd CuSO
ờ ng 50g vào 500ml dd CuSO
4 sau 1 th i gian ủ
M c a dd CuSO
4
ố ượ ị ố ượ ượ Bài 4. Nhúng 1 thanh Fe có kh i l kh i l ng thanh Fe tăng 4%. Xác đ nh l ng Cu thoát ra và C
ọ ố G i x là s mol c a ủ Fe
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu x mol x mol x mol x mol
ố ượ ả ứ Kh i l ng Fe tăng sau ph n ng
64x 56x = 2 8x = 2 x = 0,25 mol mCu = 0,25. 64 = 16g
4
ủ ồ ộ N ng đ mol c a dd CuSO
ố ượ ế ng 5g vào 10ml dd CuSO
ấ ấ ượ ả ứ 4 đ n khi ph n ng c 6,38g
ạ ử ạ ố ượ ạ Tính CM dd CuSO4 đã l y và kh i l
Bài 5/ Nhúng 1 thanh Al có kh i l ả x y ra hoàn toàn, l y thanh kim lo i r a s ch s y khô cân đ ấ ĐS: m (Cu) = 1,92g;
ng Cu bám vào thanh kim lo i. CM = 0,2 ờ ế
ố ượ ố ượ Bài 6/ Nhúng 1 thanh Fe vào dd CuSO4 sau 1 th i gian l y mi ng thanh Fe ra lao ấ khô th y kh i l ng thanh Fe tăng 0,08g. Tính kh i l ấ ng Fe
ĐS: x = 0,01 (0,56 g)
ậ ỗ ợ
ỗ
15
7. Bài t p h n h p Bài 1 ả Hòa tan hoàn toàn 8,8 g h n h p g m Mg và CuO vào dd HCl 25%.Sau ph n ứ ượ ợ ở c 4,48 lít khí hyđrô ồ (đktc) ng thu đ
t ph
ợ ỗ ầ ng trình hóa h c x y ra. ỗ
ọ ả ấ ị ng m i ch t trong h n h p đ u ng dung d ch HCl 25% đã dùng.
2 + H2 (1)
i:ả
2 = 0,2 mol. mMg = 4,8(g),
ừ
ằ
ở ượ
ợ 3 khí ( ả
ỗ ợ ỗ ầ ủ
ỗ ủ ả ứ ỗ c 448 cm ả ứ ươ ng trình ph n ng x y ra. ố ượ ấ ng c a m i ch t có trong h n h p đ u. ộ ồ ế ả
ổ ế ấ ể t V dd thay đ i không đáng k )
ổ
ể ư 2, có th có HCl d .
2 =2.0,02= 0,04 mol
ả ứ
ư ddsau p có HCl d ư
ư ư
ấ ượ ừ ấ ng gang có ch a 95% Fe s n xu t đ c t ặ 1,2 t n qu ng
2O3) bi
16
ố ượ ứ ứ ế ằ ả ấ ủ ệ ươ ế 1. Vi ố ượ 2. Tính kh i l ố ượ 3. Tính kh i l Gi nH2 = 0,2 mol. Ư 1, PTP : Mg + 2HCl MgCl CuO + 2HCl CuCl2 + H2O (2) 2, T PT 1: nMg = nH mCuO = 4(g). 3, Theo PT 1,2: nHCl = 2nMg + 2nCuO = 0,5 mol mHCl = 18,25(g) mdd HCl = 73(g) Bài 2 ồ Hoà tan hoàn toàn 4,54 gam h n h p g m Zn, ZnO b ng 100 gam dd HCl 1,5M. ả ứ ĐKTC) Sau ph n ng thu đ ế a. Vi t các ph b.Tính kh i l c. Tính n ng đ mol c a m i ch t có trong d d sau khi ph n ng k t thúc.(gi thi a. PTHH Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2 (dd) + H2(k)(1) ZnO(r) + 2HCl(dd) ZnCl2 (dd) + H2O(l)(2) 3 = 0,448 (lit) Đ i 448 cm nHCl = 1,5.0,1 = 0,15mol b. nH2 = 0,448 : 22,4 = 0,02mol Theo PT 1 : nZn = nH2 = 0,02mol mZn = 0,02 . 65 = 1,3g m ZnO = 4,54 – 1,3 = 3,24 g ả ứ c. d dsau ph n ng có ZnCl nHCl ph n ng1= 2.nH nZnCl2(1)=n Zn=0,02 mol nZnO = nZnCl2(2) = 0,04 mol nHCl (2) = 2.nZnO =0,08 mol nHCl p = 0,04+0,08=0,12mol nHCl d =0,150,12=0,03 nZnCl2(1+2)=0,02+0,04=0,06(mol) CHCl= 0,03/0,1=0,3M CM ZnCl2 =0,06/0,1=0,6 (M) Bài 3. Tính kh i l hematit (có ch a 85% Fe t r ng hi u su t c a quá trình là 80%.
ả i: 3CO
ặ
ế ươ ượ ố ượ ng trình(theo lí thuy t) c theo ph ấ ắ ng s t thu đ
ấ ắ
ố ượ ố ượ =80%.0.714=0,5712(t n) ượ c th c t
ấ t đ s n xu t ấ ế ể ả ầ 2O3 c n thi
=0,5712.100:95=0,6 (t n) ứ ấ ủ t hi u su t c a quá trình là 80%.
ấ 1.95/100 =0,95 t n.ấ
2
ự ế ng qu ng hematit ch a 60% Fe ệ ế 1 t n gang = → ọ Fe2O3 +3CO 2Fe+3CO
ươ ng trình, kh i l ả ứ ố ượ Fe2O3 ph n ng
2O3 c n ầ
ố ượ ả ứ ệ ấ ớ ự ế ỉ ạ 80% nên kh i l ng th c t Fe
(k) + Fe2O3 (r) 2 Fe(r) + 3CO2 (k) Gi ấ tính m Fe2O3 có trong 1,2 t n qu ng = 1,02 t n tính kh i l =0,714(t n)ấ ự ế ng s t th c t tính kh i l ng gang thu đ tính kh i l ặ ố ượ Bài 4. Tính kh i l ứ ộ ấ m t t n gang ch a 95% Fe. Bi ố ượ Kh i l ng Fe có trong ươ ng trình hóa h c: Ph 160 2.56 0,95 t nấ ng Theo ph m=0,95.160/(2.56)=1,357(t n)ấ V i hi u su t ph n ng ch đ t = 1,357.100/80=1,696 (t n).ấ ứ ặ Kh i l
ố ượ ng qu ng hematit ch a 60% Fe2O3= 1,696.100/60= 2,827 (t n)ấ
ị
ộ ượ ồ ở ượ ệ ộ ụ c tác d ng ế t đ cao đ n
Bài 5. Hoà tan 10 g hh Mg và MgO b ng dd HCl. Dung d ch thu đ ớ v i m t l nhi ố ượ kh i l
ư ọ ấ ượ ố ượ
ể ể ố ằ ế ủ ử ạ ng NaOH d . L c l y k t t a r a s ch r i nung ấ ắ c 14 g ch t r n. ầ ng hh ban đ u đã dùng. i thi u đã dùng ổ ng không đ i thu đ a/ Tính % kh i l b/ Tính th tích dd HCl 2M t
17
ĐS: a/ %Mg = 60%; %MgO = 40%; b/ VHCl = 0,35 (l)