Biên so n : Th y giáo Nguy n Minh Tu n – ch phátnh t i nhà sách Khang Vi t – TP HCM, tháng 09/2013
CHUYÊN Đ 5: PH NG PHÁP TĂNG GI M KH I L NGƯƠ ƯỢ
I. Ph ng pháp tăng gi m kh i l ngươ ượ
1. N i dung ph ng pháp tăng gi m kh i l ng ươ ượ
- C s c a ph ng pháp tăng gi m kh i l ng ơ ươ ượ : Trong ph n ng hóa h c, khi chuy n ch t
này thành ch t khác, do thành ph n c u t o c a các ch t thay đ i nên kh i l ng c a chúng ượ
cũng thay đ i. S thay đ i kh i l ng c a các ch t m i liên quan v i s mol c a chúng. Do ượ
đó, d a vào s thay đ i kh i l ng ta có th tính đ c s mol c a ch t ph n ng s n ph m ượ ượ
t o thành.
- Ph ng pháp gi i bài t p hóa h c d a trênươ s thay đ i kh i l ng c a các ch t tr c ượ ướ
sau ph n ng g i là ph ng pháp ươ tăng gi m kh i l ng ượ .
2. u đi m cƯ a ph ng pháp tăng gi m kh i l ngươ ượ
a. Xét các h ng gi i bài t p sau : ướ
Câu 39 – Mã đ 174: Hôn h p X gôm alanin va axit glutamic. Cho m gam X tac dung hoan toan ơ
v i dung dich NaOH (d ), thu đ c dung dich Y ch a (m+30,8) gam muôi. Măt khac, nêu cho mơ ư ươ ư
gam X tac dung hoan toan v i dung dich HCl, thu đ c dung dich Z ch a (m+36,5) gam muôi. ơ ươ ư
Gia tri cua m la
A. 112,2. B. 165,6. C. 123,8. D. 171,0.
thi tuy n sinh Đ i h c kh i B năm
2010)
H ng d n gi iướ
Cách 1 : Ph ng pháp thông th ng – Tính theo ph ng trình ph n ng ươ ườ ươ
alanin : H2NCH(CH3)COOH (89), axit glutamic : HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH (147).
G i s mol c a alanin và axit glutamic trong h n h p X l n l t là x và y mol. ượ
Ph ng trình ph n ng :ươ
H2NCH(CH3)COOH + NaOH
H2NCH(CH3)COONa + H2O (1)
mol: x
x
HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH+2NaOH
NaOOC(CH2)2CH(NH2)COONa+2H2O (2)
mol: y
y
H2NCH(CH3)COOH + HCl
ClH3NCH(CH3)COOH (3)
mol: x
x
HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH + HCl
HOOC(CH2)2CH(NH3Cl)COOH (4)
mol: y
y
Theo (1),(2), (3) và (4), ta có :
2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
3 2 2 2 3
H NCH COOH HOOC(CH ) CH(NH )COOH
89x 147y
H NCH COONa NaOOC(CH ) CH(NH )COONa
111x 191y
ClH NCH COOH HOOC(CH ) CH(NH Cl)COOH
125,5x 183,5y
m m m
m m m 30,8
m m m 36
+ =
+ = +
+ = +
1 4 2 4 3 1 4 4 4 2 4 4 4 3
1 442 4 43 1 4 4 442 4 4 4 43
1 442 4 43 1 4 4 442 4 4 4 43
x 0,6
y 0,4
m 112,2
,5
=
=
=
Cách 2 : Ph ng pháp tăng gi m kh i l ngươ ượ
Trên b c đ ng thành công không có d u chân c a k l i bi ngướ ườ ườ ế
1
Biên so n : Th y giáo Nguy n Minh Tu n – Sách phát hành t i nhà sách Khang Vi t – TP HCM, tháng 09/2013
B n ch t ph n ng c a h n h p X v i NaOH ph n ng c a nhóm –COOH v i NaOH;
ph n ng c a X v i HCl là ph n ng c a nhóm –NH 2 v i HCl.
–COOH + NaOH
–COONa + H2O
mol: x + 2y
x + 2y
–NH2 + HCl
–NH3Cl
mol: x + y
x + y
Trong phân t axit glutamic có 2 nhóm –COOH nên s mol c a nhóm –COOH là 2y.
Trong ph n ng v i NaOH, kh i l ng mu i tăng so v i kh i l ng X ban đ u là do Na (23) ượ ượ
đã thay th H (1) trong nhóm –COOH. Ta th y : c 1 mol –COOH ph n ng t o thành 1 mol ế
COONa thì kh i l ng tăng 23 1 = 22. V y (x+2y) mol –COOH ph n ng thì kh i l ng ượ ượ
tăng là 22(x+2y) gam.
Trong ph n ng v i dung d ch HCl, kh i l ng mu i tăng lên là kh i l ng HCl đã tham gia ượ ượ
ph n ng.
Theo gi thi t và s tăng kh i l ng c a các ch t trong ph n ng, ta có : ế ượ
22(x 2y) 30,8 x 0,6
36,5(x y) 36,5 y 0,4
m 89x 147y m 112,2
+ = =
+ = =
= + =
b. Nh n xét :
V c b n, ơ h ng t duy c a hai cách gi i trên không khác nhau : D a vào gi thi t,ướ ư ế
l p các ph ng trình đ i s đ tính s mol c a axit glutamic alanin, t đó suy ra kh i l ng ươ ượ
c a t ng ch t và kh i l ng c a h n h p. ượ Tuy nhiên, cách th c gi i quy t v n đ thì khác nhau. ế
V i cách 1 : Tính s mol, kh i l ng c a các s n ph m t o thành theo s mol c a các ượ
ch t ban đ u (là các n s x, y) .
V i cách 2 : D a vào s thay đ i kh i l ng c a các ch t tr csau ph n ng ượ ướ đ l p
các ph ng trình liên quan đ n các n s mol c n tìm. ươ ế
Đ gi i quy t ế bài toán theo cách 1, ta ph i vi t đ y đ 4 ph n ng, tính kh i l ng mol c a ế ượ
4 s n ph m mu i t o thành. Do c u t o c a các ch t t ng đ i ph c t p nên vi c vi t ph ng ươ ế ươ
trình ph n ng và tính kh i l ng mol c a s n ph m s ượ làm m t khá nhi u th i gian.
Đ gi i quy t bài toán theo cách ế 2, ta ch c n quan tâm đ n b n ch t ph n ng s thay ế
đ i kh i l ng c a các thành ph n tham gia ph n ng. Do đó ch c n vi t hai ph n ng đ n ượ ế ơ
gi n, và vi c l p các ph ng trình toán h c đ tìm s mol c a các ch t cũng d dàng h n, ươ ơ t n ít
th i gian h n. ơ
c. K t lu n : ế
Ph ng pháp tăng gi m kh i l ng giúp cho vi c gi i bài t p hóa h c tr nên đ n gi n h n,ươ ượ ơ ơ
nhanh h n so v i ph ng pháp thông th ng, đ c bi t khi áp d ng cho các bài t p ơ ươ ườ s thay
đ i kh i l ng c a các ch t tr c và sau ph n ng. ượ ướ
3. Ph m vi áp d ng :
Ph ng pháp tăng gi m kh i l ng ươ ượ th gi i quy t đ c nhi u d ng bài t p hóa c ế ượ ơ
ho c hóa h u c , có th là ph n ng oxi hóa – kh ho c ph n ng không oxi hóa – kh . ơ
M t s d ng bài t p th ng dùng ph ng pháp tăng gi m kh i l ng là : ườ ươ ượ
+ Kim lo i tác d ng v i dung d ch axit (HCl, H 2SO4), dung d ch mu i.
+ Mu i cacbonat, oxit tác d ng v i dung d ch axit (HCl, H 2SO4).
+ Ph n ng halogen m nh đ y halgen y u ra kh i mu i. ế
+ Nhi t phân các mu i nitrat, cacbonat.
Trên b c đ ng thành ng không có d u chân c a k l i bi ngướ ườ ườ ế
2
Biên so n : Th y giáo Nguy n Minh Tu n – ch phátnh t i nhà sách Khang Vi t – TP HCM, tháng 09/2013
+ Ancol tác d ng v i Na, K.
+ Phenol, axit cacboxylic tác d ng v i dung d ch baz (NaOH, Ba(OH) ơ 2,...), tác d ng v i
kim lo i ho t đ ng m nh (Na, K, Ba,...).
+ Ph n ng th y phân este, ch t béo.
+ Amino axit tác d ng v i dung d ch axit, dung d ch baz . ơ
II. Phân d ng bài t p và các ví d minh h a
● D ng 1 : Tính l ng ch t trong ph n ng ượ
Ph ng pháp gi iươ
- B c 1 : ướ L p s đ ph n ng bi u di n quá trình chuy n hóa gi a các ch t đ ơ th y rõ
h n b n ch t hóa h c ơ c a bài toán.
- B c 2 : ướ Nh n d ng nhanh ph ng pháp gi i bài t p : Khi g p bài t p đ bài cho ươ
bi t thông tin v ế kh i l ng c a các ch t tr c sau ph n ng ượ ướ ho c cho bi t ế sau ph n
ng kh i l ng các ch t thu đ c tăng lên hay gi m xu ng so v i kh i l ng c a ch t ượ ượ ượ
ban đ u thì ta th ng s d ng ph ng pháp tăng gi m kh i l ng.ườ ươ ượ
- B c 3 : ướ Xác đ nh nguyên nhân d n đ n s thay đ i kh i l ng c a các ch t trong ế ượ
ph n ng : Trong ph n ng hóa h c, ion ho c nguyên t trong ch t ph n ng đ c thay ượ
b ng ion ho c nguyên t khác làm cho kh i l ng ch t s n ph m tăng lên hay gi m xu ng. ượ
- B c 4 : ướ Thi t l p các ph ng trình liên quan đ n s mol c a các thành ph n làm thayế ươ ế
đ i kh i l ng c a các ch t và ph ng trình liên quan đ n s tăng gi m kh i l ng c a các ượ ươ ế ượ
thành ph n đó. Gi i h ph ng trình đ tìm s mol và suy ra k t qu c n tìm. ươ ế
PS : Thông th ng, ph ng pháp tăng gi m kh i l ng th ng hay đ c s d ng k tườ ươ ượ ườ ượ ế
h p v i các ph ng trình ph n ng. Tuy nhiên, n u s d ng ph ng pháp tăng gi m kh i ươ ế ươ
l ng k t h p v i ph ng pháp b o toàn electron, b o toàn đi n tích, b o toàn nguyên t thìượ ế ươ
s cho hi u qu cao h n. ơ
► Các ví d minh h a ◄
Ví d 1: Hoà tan hoàn toàn 4,78 gam h n h p mu i cacbonat c a 3 kim lo i vào dung d ch HCl
th y thoát ra V lít khí (đktc). Dung d ch thu đ c đem c n thu đ c 5,33 gam mu i khan. ượ ượ
Giá tr c a V là :
A. 1,12 lít. B. 1,68 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
H ng d n gi iướ
Thay 3 kim lo i b ng m t kim lo i M có hóa tr n.
S đ ph n ng ơ (b c 1) ướ :
M2(CO3)n + HCl
MCln + CO2
+ H2O (1)
Do có s thay đ i kh i l ng c a các ch t trong ph n ng nên ta s d ng ph ng pháp tăng ượ ươ
gi m kh i l ng đ gi i quy t bài t p này ượ ế (b c 2).ướ
Trong ph n ng (1), ion
2
3
CO
đã đ c thay b ng ion ượ
Cl
, kh i l ng mu i clorua tăng lên ượ
5,33 4,78 = 0,55 gam so v i kh i l ng mu i cacbonat do kh i l ng ion ượ ượ
Cl
thay th l nế
h n kh i l ng ơ ượ
2
3
CO
ban đ u (b c 3).ướ
Ta có h (b c 4)ướ :
2
3
2
23
2
232
3
Cl CO
CO
bao toanien tch COCl
CO CO
Cl CO
tanggiamkhoi lng
n 2n n n 0,05n 0,1
n 0,05
35,5n 60n 0,55 V 1,12 l�t
=
= ==
=
= =
1 442 4 43
1 4 442 4 4 43
Trên b c đ ng thành công không có d u chân c a k l i bi ngướ ườ ườ ế
3
Biên so n : Th y giáo Nguy n Minh Tu n – Sách phát hành t i nhà sách Khang Vi t – TP HCM, tháng 09/2013
d 2: H n h p X kh i l ng 17,86 gam g m CuO, Al ượ 2O3 FeO. Hòa tan X b ng V ml
HCl 1M, đ c dung d ch Y. c n dung d ch Y thu đ c 33,81 gam mu i khan. Giá tr c a Vượ ượ
là :
A. 580. B. 450. C. 1600. D. 900.
H ng d n gi iướ
Thay các kim lo i Cu, Al, Fe b ng m t kim lo i M.
S đ ph n ng :ơ
M2On + HCl
MCln + H2O (1)
Trong ph n ng (1), ion
2
O
đã đ c thay th b ng ion ượ ế
Cl
. Kh i l ng mu i tăng thêm ượ
33,81 – 17,86 = 15,95 gam so v i kh i l ng oxit là do kh i l ng ion ượ ượ
Cl
thay th l n h n kh iế ơ
l ng ượ
2
O
trong oxit. Ta có :
2
22
Cl O
bao toan ien tch HCl
Cl Cl
dd HCl 1M
Cl O O
tanggiamkhoi l�ng
n 2n n 0,58 n n 0,58
35,5n 16n 15,95 n 0,29 V 580 ml
=
== =
= = =
1 4 2 4 3
1 4 4 2 4 4 3
d 3: H n h p X g m NaBr NaI. Cho h n h p X tan trong n c thu đ c dung d ch Y. ướ ượ
N u cho brom d vào dung d ch Y, sau ph n ng hoàn toàn, cô c n th y kh i l ng mu i khanế ư ượ
thu đ c gi m 7,05 gam. N u s c khí clo d vào dung d ch Y, ph n ng hoàn toàn, c nượ ế ư
dung d ch th y kh i l ng mu i khan gi m 22,625 gam. Thành ph n % kh i l ng c a m t ượ ượ
ch t trong h n h p X là:
A. 35,9%. B. 47,8%. C. 33,99%. D. 64,3%.
thi th đ i h c l n 2 THPT Chuyên Nguy n Hu N i, năm h c 2011
2012)
H ng d n gi iướ
Trong ph n ng c a Br 2 v i dung d ch Y, ion
(127) đã đ c thay b ng ion ượ
Br
(80) nên
kh i l ng mu i thu đ c gi m so v i kh i l ng mu i ban đ u. Ta có : ượ ượ ượ
I Br
bao toan ien tch
I Br
I Br
tanggiamkhoi l�ng
n n
n n 0,15mol.
127n 80n 7,05
=
= =
=
142 43
1 442 4 43
Trong ph n ng c a Cl 2 v i dung d ch Y, ion
Br
(80) và
(127) đã đ c thay th b ng ionượ ế
Cl
(60) nên kh i l ng mu i thu đ c gi m. Ta có : ượ ượ
Br I Cl
bao toan ien tch
Br
Br I Cl
Cl
tanggiamkhoi l�ng
I
n n n
n 0,2
80n 127n 35,5n 22,625 n 0,35
n 0,15
+ =
=
+ =
=
=
1 4 42 4 43
1 4 4 4 42 4 4 4 43
V y ph n trăm kh i l ng NaI, NaBr trong h n h p ban đ u là : ượ
Trên b c đ ng thành ng không có d u chân c a k l i bi ngướ ườ ườ ế
4
Biên so n : Th y giáo Nguy n Minh Tu n – ch phátnh t i nhà sách Khang Vi t – TP HCM, tháng 09/2013
NaBr
NaI
22,5
m 0,2.103 20,6 gam %NaBr .100% 47,8%
22,5 20,6
m 0,15.150 22,5gam %NaI 52,2%
= = = =
+
= =
=
d 4: Ngâm m t Zn trong 200 gam dung d ch CuSO 4 16%. Ph n ng xong th y kh i
l ng lá Zn gi m 0,5%. Kh i l ng lá Zn tr c khi tham gia ph n ng làượ ượ ướ
A. 40 gam. B. 13 gam. C. 60 gam. D. 6,5 gam.
H ng d n gi iướ
G i m là kh i l ng thanh Zn ban đ u. ượ
Ta có :
2
2
Cu Cu
bao toan nguyen toCu
Zn phan ng Cu
baotoanelectron
Zn Cu
tanggiamkhoi l�ng
200.16%
n n 0,2
160
n n 0,2 m 40 gam.
65n 64n 0,5%m
+
+
= = =
= = =
=
1 42 43
1 4 4 2 4 4 3
1 442 4 43
Ví d 5: Ti n hành hai thí nghi m sau : ế
- Thí nghi m 1: Cho m gam b t Fe (d ) vào V ư 1 lít dung d ch Cu(NO3)2 1M;
- Thí nghi m 2: Cho m gam b t Fe (d ) vào V ư 2 lít dung d ch AgNO3 0,1M.
Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, kh i l ng ch t r n thu đ c hai thí nghi m đ u ượ ượ
b ng nhau. Giá tr c a V 1 so v i V2 là :
A. V1 = V2. B. V1 = 10V2. C. V1 = 5V2. D. V1 = 2V2.
thi tuy n sinh Đ i h c kh i B năm
2008)
H ng d n gi iướ
thí nghi m 1 :
{
{
2
2
11
1
1
Cu 1
Cu
bao toan nguyen toCu
kim loai tang TN 1 Cu Fe phan ng 1
Fe phan ng Cu VV
V
V
bao toanelectron
n n V
m 64n 56n 8V
2n 2n
+
+
= =
= =
=
1 42 43
142 43
142 43
1 4 442 4 4 43
thí nghi m 2 :
{
{
22
22
Ag 2
Ag
bao toan nguyen toAg
kimloai tang TN 2 Ag Fe phan ng 2
Fe phan ng Ag 0,1V 0,05V
0,05V 0,1V
bao toanelectron
n n 0,1V
m 108n 56n 8V
2n n
+
+
= =
= =
=
142 43
142 43
142 43
1 4 442 4 4 43
Do kh i l ng ch t r n thu đ c hai thí nghi m b ng nhau nên kh i l ng kim lo i tăng ượ ượ ượ
hai thí nghi m cũng b ng nhau. Suy ra :
kim loai tangTN 1 kim loai tang TN 2 1 2
m m V V= =
Trên b c đ ng thành công không có d u chân c a k l i bi ngướ ườ ườ ế
5