Chuyên Đề Phương Trình & H Phương Trình
A. Các loi phương trình và h phương trình cơ bn
I.Phương trình bc nht
1.1 Dng : a
x+b=0
1.2 Cách gii:
a0 : phương trình có mt nghim b
xa
=
a=0 :
+ : phương trình vô nghim
b0
+ : phương trình có nghim x tùy ý
b0=
1.3 Bài tp
Bài 1:
Gii phương trình
xa xb xc 1 1 1
2( )
bc ac ab a b c
−−−
++=++
(*)
Ly VT-VP (*) được phân tích thành
111
(x a b c)( ) 0
bc ac ab
−−− + + =
Nếu 111
0
bc ac ab
++
thì phương trình có nghim là : xabc
=
++
Nếu 111
0
bc ac ab
++=
thì phương trình trên đúng vi mi x
Bài 2:
Gii phương trình
abx acx cbx 4x 1
cbaabc
+− +− +−
+++
++ =
Cng 3 vào 2 vế ca phương trình ta được :
111 abcx
(a b c x)( ) 4
abc abc
++−
++− + + =
+
+
111 4
(a b c x)( ) 0
abcabc
++ ++− =
++
Vy
xabc=++
II. Phương trình bc hai
2.1 Dng :
2
ax bx c 0(a 0)++=
2.2 Cách gii:
a=0 : phương trình suy biến thành bc 1
a0 : lp
2
b4acΔ=
0Δ< : phương trình vô nghim
0Δ= : phương trình có nghim kép 12
b
xx 2a
==
0Δ> : phương trình có hai nghim phân bit : 1, 2
b
x2a
±Δ
=
Chú ý :
Nếu 1
b
x2a
−− Δ
= 1
b
x2a
−+ Δ
= thì :
khi
1
xx<2
2
a0>
khi
1
xx>a0<
Nếu ctrái du thì nên aac 0<4ac 0
< do đó 0
Δ
> phương trình bc hai có 2
nghim phân bit
2.3 H thc Vi-et
i) Nếu phương trình có 2 nghim thì
2
ax bx c 0++= 1
x&x
212 12
bc
xx &xx
aa
+
=− =
ii) Đảo li cho 2 s bt k ,
α
β
,khi đó chúng là nghim ca phương trình
2
xSxP0−+=
vi S=
β
+P
α
β
=
Định lý 1 : Cho tam thc bc 2 2
f(x)=ax bx c
+
+
i) Nếu tìm được s
α
để af( ) 0
α
thì tam thc có nghim ,còn nếu af( ) 0
α
<
thì tam thc có 2 nghim phân bit
ii) Nếu tìm được s ,
α
β
sao cho f( )f( ) 0
α
β
thì tam thc có nghim ,nếu
f( )f( ) 0
α
β
< thì tam thc có 2 nghim phân bit
Định lý 2 : Để phương trình 2
ax bx c 0
+
+= có nghim hu t điu kin cn và đủ
bit s là 1 s chính phương Δ
Định lý 3 : Nếu 0
p
xq
= là nghim hu t ca phương trình 2
ax bx c 0
+
+= trong đó
thì q ước ca a và p ước ca
(p,q) 1=c
2.3 Bài tp
Bài 1:
Gii phương trình
22
2x x 3
3x x 1 3x 4x 1 2
+
=
+−+
(*)
Tp xác định 1
R\ 1,3
⎧⎫
⎨⎬
⎩⎭
x0= : không là nghim
x0 : (*) 21
11
2
3x 1 3x 4
xx
⇔+
−+ +
3
=
Đặt 1
y3xx
=+
ta quy v phương trình bc hai 2
3y 21y 30 0
+= gii ra ta đưc
nghim t đó tìm được nghim
y2=y5=513
x6
±
=
Bài 2:
Gii phương trình
22 2
11 1
x 9x40x 11x30x 13x4218
++
++ + + + +
1
=
111111
x4 x5 x5 x6 x6 x7 18
⇔−++=
++++++
1
3
2
x11x260⇔+ =
Gii ra ta được nghim
x1=− x2
=
Bài 3:
Gii phương trình
(x a)(x b) (x b)(x c) (x a)(x c) 1
c(c a)(c b) a(a b)(a c) b(b a)(b c) x
−− −− −−
+
+=
−− −− −−
Trong đó a, là 3 s khác nhau và khác 0 b,c
(x a)(x b) (x b)(x c) (x a)(x c) 1 0
c(c a)(c b) a(a b)(a c) b(b a)(b c) x
−− −−
+
+−
−− −− −− =
Rõ ràng ta thy là 3 nghim phân bit ca phương trình trên . Khi quy đồng mu s
(đk ) ,vế trái phương trình s là mt đa thc khác 0 do đó phương trình có không
quá 3 nghim .Vy phương trình đã cho có 3 nghim
a,b,c
x0
123
xa,xb,x c
=
==
Bài 4:
a. Gi s là hai nghim ca phương trình .Hãy tính
theo a
12
x,x 2
x ax+1=0
7
71 2
Sx x=+
7
b. Tìm đa thc bc 7 có h s nguyên nhn s 77
3
53
α
=+
5
2
2
a
là nghim
a. Ta có
22 2 2
21 2 12 12
Sx x (xx)2xxa=+=+ =
222 22 22
412 12
S(x x)2xx (a2)=+ =
22 3
3121122 2
S(x x)(x xxx)a(S1)a3=+ + = =
3344 33 7 5 3
71212 1212 341
S (x x )(x x ) x x (x x ) S S S a 7a 14a 7a=+ + += =+
b. Đặt 77
12
35
x,x
53
==
Theo Vi-et là nghim ca phương trình
12
x,x 2
xx1
α
0
+= mà ta có
77
71 2
Sx x=+ 75 3
a 7a 14a 7a=− + =35
53
+
75 3
15 105 210 105 34 0
αααα
⇔− + =
Vy đa thc cn tìm là
75 3
15x 105x 210x 105x 34 0−+=
III. Phương trình bc ba
3.1 Dng
32
ax bx cx d 0+++=
3.2 Cách gii phương trình bc ba tng quát ca Cardano
Cái này đối vi hc sinh THCS không quan trng lm nên tác gi ch xin đưa link để bn
nào mun tìm hiu thì tham kho http://www.york.ac.uk/depts/maths/histstat/cubic.pdf
hoc http://en.wikipedia.org/wiki/Cubic_equation .
3.3 H thc Vi-et
i) Nếu phương trình bc ba 32
ax bx cx d 0+++=(a 0)
có ba nghim thì :
123
x,x ,x
123
12 2 3 31
123
b
xx x a
c
xx x x x x a
d
xxx a
++=
++=
=−
ii) Đảo li nếu 3 s u, tha mãn
v, w u v w=m,uv+vw+wu=n,uvw=p
+
+thì
nghim ca phương trình
u, v, w
32
tmtntp0−+=
Định lý Bezout :
Cho 1 đa thc P( ,nếu P( có mt nghim là
x) x)
α
thì P( chia hết cho (xx) )
α
nghĩa là P(x) (x ).Q(x)
α
=− (bc Q(x) P(x)
<
là 1 )
3.4 Các phương pháp chung gii phương trình bc ba
3.4.1 Nếu biết trước mt nghim 0
xx
=
thì phân tích phương trình
2
0
(x x )(ax bx c) 0−++=
1
1
Đặc bit nếu :
abcd0+++= thì (*)
0
x=
abcd0−+−= thì (**)
0
x=−
3
dc
()
ab
= thì 0
c
xb
=− (***)
Sau đó để tìm a, ta có th s dng phép chia đa thc hoc s dng sơ đồ Horner hay
đồng nht hóa hai vế để tìm
b,c
3.4.1 Biết mt h thc gia các nghim thì ta dùng Vi-et
3.4.2 Dùng hng đẳng thc để biến đổi v phương trình tích
3.5 Bài tp
Bài 1:
Gii phương trình
32
x2x4x80
+
−+=
(1)
Gi ý s dng (***) gii ra ta được x2
=
Bài 2:
Gii phương trình