T ng h p lý thuy t hình h c 9 ế
A- LÝ THUY T C N NH :
Ch ng I: H th c l ng trong tam giác vuôngươ ượ
1- H th c v c nh và đng cao trong tam giácườ vuông
1- a2=b2+c2
A2- b2=a.b' ; c2=a.c'
3- h2= b'.c'
4- b.c=a.h
c h
b5- 1
h2 1 1
b2c2
c' b'
B
H a C
2- T s l ng giác c a góc nh n trong tam giác vuông ượ :
+ Đnh nghĩa : Xét m t góc nh n trong m t tam giác vuông :
Sin = , cos
=
canh ke
canhhuye
n
, tg = , cotg =
Nh n xét : 0 < sin < 1 , 0 < cos < 1
tg và cotg là hai giá tr ngh ch đo c a nhau . Ta có tg .cotg = 1
+ T s l ng giác c a hai góc nh n ph nhau ượ :
Đnh lý : N u hai góc nh n ph nhau thì sin góc này b ng cosin góc kia, tang ế
góc này b ng cotg góc kia
SinB
=
CosC
Cos
B =
SinC
TgB = Cotg
C CotgB =
TgC
+ T s l ng giác c a các góc đc bi t : ượ
300450600
Sin α
Cos α
Tan α
1
Cot α
1
+ Các công th c l ng giác đn gi n ượ ơ :
sin2 + cos2 = 1 , tg .cotg = 1 , tg = , cotg = 1
+ tg2 = , 1 + cotg2 =
+ Nh n xét : Khi góc tăng t 00 đn 90ế0 thì sin và tg tăng còn cos và cotg gi m
V i hai góc nh n , thì :
và
4. M t s h th c v c nh và góc trong tam giác :
Đnh lý : Trong m t tam giác vuông, m i c nh góc vuông b ng :
- C nh huy n nhân v i sin góc đi ho c nhân v i cosin góc k
b = a sinB = a cosC
c = a sin C = a cosB
- C nh góc vuông kia nhân v i tg góc đi ho c nhân v i cotg góc k
b = c tgB = c cotg C
c = b tgC = b cotg B
Suy ra: a = b/ sinB = b/ cosA
5. Áp d ng gi i tam giác vuông :
Trong m t tam giác vuông, n u bi t tr c hai c nh ho c m t c nh và m t góc nh n thì ta ế ế ướ
s tìm đc t t c các c nh và góc còn l i c a nó. Bài toán đt ra nh th g i là bài toán “ ượ ư ế
Gia tam giác vuông ”
Đ gi i m t tam giác c n bi t : hai c nh ho c m t góc nh n và m t c nh ế
Ch ng II: Đng trònươ ườ
1. Đng trònườ :
+ Đnh nghĩa : Đng tròn ườ tâm O bán kính R ( v i R > 0 ) là hình g m các đi m cách O m t
kho ng b ng R
Đng tròn tâm O bán kính R đc kí hi u là ( O; R), ta cũng có th kí hi u là (O) khi ườ ượ
không c n chú ý đn bán kính ế
+L u ý ư: Hình tròn tâm O bán kính R ( v i R > 0 ) là hình g m các đi m có kho ng cách đn ế
O nh h n ho c b ng R ơ
+ Cách xác đnh m t đng tròn ườ
- M t đng tròn đc xác đnh khi bi t tâm và bán kính c a đng tròn ườ ượ ế ườ đó
- M t đng tròn đc xác đnh khi bi t m t đo n th ng là đng kính c a ườ ượ ế ườ
đng tròn đóườ
- Qua ba đi m không th ng hàng, ta v đc m t và ch ượ m t đngườ tròn
Chú ý : Không v đc đng tròn nào đi qua ba đi m th ng ượ ườ hàng
+ V trí t ng đi c a m t đi m đi v i m t đng tròn : ươ ườ
Xét đng tròn (O;R) và đi m M , OM = dườ
M thu c đng ườ tròn (O;R) M n m trong đng ườ tròn (O;R) M n m
ngoài đng trònườ (O;R)
d = R d < R d > R
AA
+ Đng tròn ngo i ti p tam giác ( tam giác n i ti p đng tròn ườ ế ế ườ ) :
- Đng tròn đi qua ba đnh c a tam giác g i là đng tròn ngo i ti p tam giác ( khi ườ ườ ế
đó tam giác đc g i là tam giác n i ti p đng tròn )ượ ế ườ
- Tâm đng tròn ngo i ti p ườ ế tam giác là giao đi m c a ba đng trung tr c trong tam ườ
giác
- Tâm đng tròn ngo i ti p ườ ế tam giác nh n n m trong tam giác
- Tâm đng tròn ngo i ti p ườ ế tam giác tù n m ngoài tam giác
- Tâm đng tròn ngo i ti p ườ ế tam giác vuông là trung đi m c a c nh huy n
- Trong tam giác đu, m i đng trung tuy n cũng là đng trung tr c, đng phânườ ế ườ ườ giác,
đng cao nên tr ng tâm,ườ
- Bán kính đng tròn ngo i ti p tam giác đu có c nh b ng a là ườ ế
- N u m t ế tam giác có m t c nh là đng kính c a ườ đng tròn ngo i ườ ti p ếthì tam giác đó
là tam giác vuông
+ Tâm đi x ng, tr c đi x ng c a m t đng tròn ườ :
-Đng tròn là hình có tâm đi x ng. Tâm c a đng tròn là tâm đi x ng c aườ ườ đngườ
tròn đó
-Đng tròn là hình có tr c đi x ng. B t k đng kính nào cũng là tr c đi x ng ườ ườ
c a đng tròn đó ườ
2. Đng kính và ườ dây c a đng ườ tròn
+ So sánh đ dài c a đng kính và dây: ườ
Đnh lý1 : Trong các dây c a m t đng tròn, dây l n nh t là đng kính ườ ườ
+ Quan h vuông góc gi a đng kính và dây: ườ
Đnh lý2 : Trong m t đng tròn, đng kính vuông góc v i m t dây thì đi qua trung ườ ườ
đi m c a dây y
Đnh lý3 : Trong m t đng tròn, đng kính đi qua trung đi m c a m t dây không đi ườ ườ
qua tâm thì vuông góc v i dây y
CN u ABC vuông t i Aế thì
A, B, C thu c đng tròn đng kính BC ườ ườ
(Đnh lý này dùng đ ch ng minh nh ng bài toán yêu c u ch ng minh các
đi m cùng thu c 1 đng tròn) ườ
AB
Ví d : Cho tam giác ABC có đng cao BD, CE. Ch ng minh: B, E, D, C cùng thu c đng tròn. Xác ườ ườ
đnh tâm I
ATa có: BEC vuông t i E (CE AB)
=> B, E, C thu c đtròn đkính BC (1)
Ta có: BDC vuông t i D (BD AC)
=> B, D, C thu c đtròn đkính BC (2)
T (1) và (2) => B, E, D, C cùng thu c đng tròn đng kính BC. ườ ườ
Tâm I là trung đi m BC.
B
C
Đng tròn (O) có:ườ
+ABC n i ti pếBC
+BC là đng kínhườ
=> ABC vuông t i A
B A A
Đng trònườ (O) có:Đng trònườ (O) có:Đng tròn (O)ườ có:
+AB là đkính, CD là dây +OA là bkính, CD là dây +OH là đo n qua tâm, CD là dây
+AB ^ CD t i H +OA ^ CD t i H +OH ^ CD t i H
=> H là trung đi m CD => H là trung đi m CD => H là trung đi m CD
BA
Đng tròn (O) có:ườ
+AB là đng kính, CD là dâyườ
+AB c t CD t i tđi m H c a CD (gt)
=> AB
^
CD t i H
3. Liên h gi a dây và kho ng cánh t tâm đn ế dây
Đnh lý1 : Trong m t đng tròn : a) Hai dây b ng nhau thì cách ườ đu tâm
b) Hai dây cách đu tâm thì b ng nhau
Đnh lý2 : Trong m t đng tròn : a) Dây nào l n h n thì dây đó g n tâm h n ườ ơ ơ