Chuyên đ thi
t b BQCB Gv h
ng d n :TS Đinh V
ng Hùng
ề
ế ị
ướ
ẫ
ươ
Ề Ấ Ặ
ẩ ả ả ụ
nông nghi p tuy nhiên đ ph c v nhu ụ c ch bi n thông qua ệ ả
ệ ệ ủ ạ ạ Đ T V N D Nông s n là s n ph m t ừ c u ngày càng cao c a xã h i thì nông s n đ ộ ầ công ngh hi n đ i t o ra các s n ph m ph c v nhu c u ng ả ể ế ế ầ ượ ụ ụ ườ
xu t các lo i d u chi ọ ả
ạ ầ ố ả ấ ừ ậ ể ạ ể
c ngoài thì v n đ năng su t và ch t l ệ t xu t t ế ộ ướ i, đ có th c nh tranh cùng ả ng s n ấ ượ ị ườ ấ
v i các th tr ớ ph m ph i đ ẩ Đ gi ệ
i dân . ẩ Trong đó công ngh chà ép đóng vai trò quan tr ng trong vi c s n ệ ả các s n ph m nông s n. ả ấ ẩ th gi Trong b i c nh h i nh p kinh t ế ế ớ ng n ề ấ c đ t lên hàng đ u. ả ượ ặ ầ i quy t đi u th c t ự ế ề ế ể ả ạ ệ ờ ấ ợ
ố ế đó thì công ngh chà ép đã n i ti p nhau ra đ i ngày càng hi n đ i và cho năng su t cao, phù h p v i t ng ớ ừ lo i nông s n và đã ph n nào đáp ng nhu c u cho xã h i. ứ ả ầ ầ ộ
ạ
2. Đ I T NG VÀ M C ĐÍCH NGHIÊN C U Ố ƯỢ Ứ Ụ
2.1. Đ i t ố ượ ứ
Các lo i thi p b chà ép, tìm hi u nguyên lý ho t đ ng, c u t o, yêu ng nghiên c u ị ấ ạ ạ ộ
ể t b chà ép. ạ ế c u k thu t c a các thi ậ ủ ầ ỹ ế ị
ụ
2.2. M c đích nghiên c u - Nh m góp ph n s d ng các thi t b s y phù h p v i các lo i nông ứ ầ ử ụ ế ị ấ ạ ợ ớ
t Nam. ằ Vi ệ s n ả ở
ớ ợ ề ế ị ệ t b chà ép h p lý v i đi u ki n
ng ể ấ ạ t Nam.
ấ ạ ắ
ả ạ ộ ư ọ c nguyên lý ho t đ ng và nguyên t c c u t o đ ch n ể ằ ng cao nh m ấ ượ ấ
ẻ ề ẩ ả
- Xác đ nh yêu c u k thu t c a máy chà ép đ t ng b - Tìm hi u c u t o và nguyên lý thi i dân Vi ệ ườ - Hi u đ ượ ể thi t b chà đ n gi n, r ti n nh ng cho năng su t, ch t l ơ ế ị gi m giá thành s n ph m ả ỹ ậ ủ ướ ầ ị
ể ừ ầ ấ ợ
ệ c hoàn thi n công ngh thi p b chà ép ngày càng phù h p góp ph n tăng năng su t và ch t l
ị ẩ ơ ở ố ơ ả ủ ị
ấ ượ - Nghiên c u c s lý thuy t xác đ nh các thông s c b n c a các ế t b chà ép. ế ị ế ệ ng s n ph m. ả ứ b ph n làm vi c chính c a thi ệ ộ ủ ậ
Lê chí lâm-l p CT 39A
- 1 -
ớ
Chuyên đ thi
t b BQCB Gv h
ng d n :TS Đinh V
ng Hùng
ề
ế ị
ướ
ẫ
ươ
3. PH NG PHÁP NGHIÊN C U ƯƠ Ứ
ế ệ ạ ả
thi Tìm ki m thông tin trên m ng và sách bài gi ng “Công ngh và t b b o qu n nông s n th c ph m” ế ị ả ự ả ả ẩ
4. N I DUNG VÀ K T QU NGHIÊN C U Ộ Ứ Ả Ế
Đ tách ch t l ng ra kh i nguyên li u r n - l ng ng i ta th ệ ắ ấ ỏ ể ỏ ỏ ườ ườ ng
- Nguyên t c chà là t o ra cho nguyên li u m t l c c h c c n thi dùng các máy chà và máy ép. ắ ạ ệ ộ ự ơ ọ ầ
ồ ạ
ộ ầ ặ ả
ặ ấ ả
ộ ậ ề ượ ấ ạ ặ
ạ ướ ở ặ ậ
phù h p. ắ c l ướ ỗ
- Nguyên t c ép là t o ra cho nguyên li u m t l c c h c c n thi ế t nh . làm cho nó văng ra r i ép m nh vào m t sàng có đ c l ỏ Ph n qua ụ ỗ ầ c dùng sàng là b t chà, ph n trên sàng là bã th i ra. Nguyên t c này đ ắ ượ c qu có th t qu . Theo trong s n xu t cà chua cô đ c và nhi u lo i n ả ị ả c c u t o b i các cánh đ p ho c roi nguyên lý này thì b ph n chà đ ậ thép l p trên tr c quay, bao quanh cánh đ p ho c roi thép là sàng có kích ụ th ợ ắ ộ ự ơ ọ ầ ệ ạ
ị
ụ ả ị
ấ ỡ c ng d ng đ s n xu t n ấ ướ ượ ứ ề ấ ạ ạ ể ả ư ậ ầ ồ
ề ớ ớ ộ
ế t t ra. Nguyên t c ắ đ phá v màng nguyên sinh ch t làm cho d ch bào ti ế ể này đ ầ c qu không d ch qu ho c ép d u ả ặ ể trong h t có d u. Nh v y, v c u t o máy ép g m có: b ph n ép ki u ộ ậ bàn ép v i vít ép quay, bàn ép v i truy n đ ng thu l c ho c khí nén, pít ặ tông v i c c u tay quay thanh truy n ho c bánh l ch tâm,.. ề ỷ ự ệ ớ ơ ấ
ị ị
ả ấ ả ự ế ị
ố ấ ấ ệ ặ ọ ở ấ ả
ấ ế ế
ế ng pháp phá v c u trúc t ế ỡ ấ ử ụ
ứ ươ ỗ ụ
ệ ế ạ ộ
ợ ố ẫ ữ ẽ ị
ứ ầ ế ề
ả ố ị ị
ố ẫ ố ặ ề ỷ ố
ớ ể ắ ỡ
ả ị
ố ớ Do d ch bào trong không bào b bao b c b i nguyên sinh ch t. Đ i v i ấ t d ch bào. rau qu ch t nguyên sinh có tính bán th m, ngăn c n s ti Mu n nâng cao hi u su t ép ph i làm gi m tính bán th m c a nguyên ủ ả bào sinh ch t b ng cách làm bi n tính ch t nguyên sinh hay làm ch t t ấ ằ bào, đun nóng, s d ng n m b ng các ph ấ ằ ệ men ch a h n h p pectinaza, proteaza, dùng tác d ng c a dòng đi n. ủ bào t o ra b khung là Ngoài ra trong kh i nguyên li u ép, các thành t nh ng ng mao d n ch a đ y d ch bào. Khi ép, d ch bào s theo các ng ố ị mao d n mà ch y ra. N u nguyên li u quá m m, khi ép nó s thành m t ộ ẽ ệ ượ c. kh i đ c, các ng mao d n b phá hu và d ch bào không ch y ra đ ả ẫ Chi u dày l p nguyên li u ép l n thì ng mao d n cũng b t c. Khi ép, ị ắ ệ ẫ ớ bào, th ng l c liên k t c n ph i tiêu hao năng l ế ng đ phá v các t ầ ự ượ ẫ gi a d ch bào và bã, kh c ph c s c c n thu l c c a các ng mao d n ố ắ ữ ấ i ta tăng áp su t và c a v t li u ép. Mu n thu đ ố ế ỷ ự ủ c ép, ng ướ ụ ứ ả c nhi u n ề ủ ậ ệ ườ ượ
Lê chí lâm-l p CT 39A
- 2 -
ớ
Chuyên đ thi
t b BQCB Gv h
ng d n :TS Đinh V
ng Hùng
ề
ế ị
ướ
ẫ
ươ
ố ế i và b t kín. ị
ép t Ng ẫ ố ể ạ
giai đo n cu i đ ép ki i tr s gi ỉ ấ
ả ạ ớ ị ố ớ ạ ế ỏ ạ ậ ệ ừ ể
ứ ụ ế ả ạ ả
ỉ ầ ự ạ
, vì n u tăng đ t ng t thì ng mao d n b th t l t ị ắ ạ ộ ộ ừ ừ t. i ta ch dùng áp su t cao ệ ườ ở ấ i h n nh t đ nh Khi ép l y pha l ng áp l c ép ph i đ t t ấ ị ự ấ ỏ bào làm cho ch t l ng tùy theo t ng lo i v t li u đ phá rách màng t bào ch a ch t l ng không ch y ra. Ví d khi ép các lo i qu , do màng t ấ ỏ dai nên l c ép ch c n 7 - 10 at, nh ng khi ép mía áp l c c n đ t 300 - ự ầ ư 400 at.
Ơ Ở
c ph thu c vào đ c tính, tính ch t sinh lý, ị ộ ượ
hoá lý c a các mô đ ệ ng d ch bào thu đ ủ ấ ng pháp s ch nguyên li u ệ
Khi ép nguyên li u qu có c u t o t ượ ệ
các t
I. C S LÝ THUY T TÍNH TOÁN MÁY CHÀ ÉP Ế 1. Tính toán công nghệ a. Hi u su t thu h i d ch qu ả ồ ị ấ L ụ ượ c ép và ph ươ ấ ạ ế ả t làm ngăn c n s tách d ch bào t ị ả ự bào là y u t ấ ướ ủ ế ế ố ơ ả ả ế
t c a t ể ấ
ấ ẳ ươ ườ
ộ ố
ệ ầ ắ ầ ử ướ bào b kh n ị ế ằ
ự
ặ ơ ế bào ch a nguyên sinh ch t ấ ứ ả bào. Nh v y, kh ế ừ ư ậ ng đ n kh năng c b n nh h ả ưở c, n ữ ướ ả ỏ ng pháp nh nghi n nh ề ư ỷ bào), ch n h p (làm cho các protit c a t bào b thu ủ ế ị bào do n ng đ mu i và ồ ế ế ấ c), b ng dòng đi n (làm nguyên sinh ch t ệ t c a t ỷ ấ ướ ủ ế ượ ng ớ bào càng cao và s phá hu ơ ế
th m ấ ướ năng th m tách d ch khi ép. Đ cho nguyên sinh ch t m t h n kh năng gi ị i ta s ch nguyên li u b ng các ph ng ằ ế ơ (phá v k t c u t ỡ ế ấ ế ấ phân), làm đông l nh (b t đ u làm ch t các t ạ axit trong t ch t nhanh),... Khi ép, tính th m ế c a màng nguyên sinh ch t càng l n trong quá trình s ch thì l ủ d ch bào ch y ra càng nhi u. ị ấ ề ả
ng pháp c b n đ l y d ch bào t ệ ươ ơ ả
ằ ệ ườ ể ấ ề
ệ ị ỏ ượ
ộ ụ
ị ế ấ ộ ụ t ừ ừ ộ ặ ư ộ
ươ
ế ị ị
ề ố ấ ể ả ả ế ị ả ố ự ở ỉ
ị
ả ướ ỏ ộ ớ ị
ừ Trong công nghi p, ép là ph ng pháp đó b ng cách nghi n nh ho c xé qu . Ng i ta th c hi n ph ặ ươ ự ả v n nguyên li u và tăng áp su t lên t ng d ch trong quá trình ép. L ị ấ ụ ủ ớ bào ch y ra khi ép ph thu c vào đ ch t, k t c u và chi u dày c a l p ả th t qu d i v trong máy ép, cũng nh ph thu c vào t c đ nâng cao ả ướ ỏ áp su t. C n tránh dùng ph ng pháp tăng nhanh áp su t đ không làm ầ ấ gi m ti t di n và b t kín các mao qu n mà d ch bào ph i ch y qua. Khi ệ ả ép ch dùng áp l c cao giai đo n cu i cùng đ l y ra h t d ch bào còn ể ấ n m trong ph n d ch bào d i v trong c a máy ép. ủ ầ ằ Khi đ ch t bình th ườ ặ ị ế ả
ỏ ớ ủ ả ẹ
ơ ố ạ ị ế ễ ữ ư
c xác đ nh theo công th c: ng d ch bào ch y ra đ ạ ướ ỏ ng thì l p th t qu d ơ ố i v có nh ng x x p ữ ơ ấ c u t o thành t bào. D ch bào n m trong các mao qu n c a c c u ằ ấ ạ màng x p khi nén nh thì d tách ra kh i l p x x p và ch y theo các ố ị mao qu n. Trong khi đó nh ng x x p b bi n d ng nh ng không b ơ ố ả phân hu .ỷ L ượ ượ ứ ả ị
Lê chí lâm-l p CT 39A
ị - 3 -
ớ
Chuyên đ thi
t b BQCB Gv h
ng d n :TS Đinh V
ng Hùng
ề
ế ị
ướ
ẫ
ươ
a- h s tính t i t n th t d ch bào do các t ệ ố B = abk(j 1+ j 2) ị ớ ổ ấ ế (3.11) bào b b t kín , a= ị ị
ượ ệ ố ặ
ơ ế j 1= 0‚ 1
j 2= 0,1‚ 0,2 ỡ
ồ ầ
ả ấ ầ ầ
ụ ả ướ ươ
ầ ph m ph còn có v h t. D i đây trình bày ph ph m chính. Các ký hi u tính toán:
đi u ki n s n xu t, %. ầ ủ ạ ở ề ấ
ạ
ấ ả
ạ
ấ ủ ạ ư ấ ủ ạ ầ
ạ ạ ầ ủ ầ
ượ ầ
ọ h t, %. ừ ạ ấ
ứ
c sau khi làm s ch: ạ
)
(
- ạ 100
w
s
=
R
- 0,85‚ 0,95 ng d ch bào trong nguyên li u, % b- hàm l ị ệ k- h s đ c tr ng cho s b o toàn c c u ư ơ ấ ự ả j 1- m c đ bi n tính c a nguyên sinh ch t khi s ch , ứ ộ ế ấ ủ j 2- m c đ phá v màng nguyên sinh khi ép, ứ ộ j 1+ j 2 < 1 b. Hi u su t thu h i d u ấ ệ Trong s n xu t d u có hai s n ph m chính là d u ép và khô d u. S n ả ẩ ả ng pháp tính s n ẩ ỏ ạ ẩ ệ Do- hàm l ng d u c a h t ượ ệ ả Wo- đ m c a h t tr c khi làm s ch, % ộ ẩ ủ ạ ướ Ro- hàm l ng t p ch t c a h t đ a vào s n xu t, % ượ Rs- hàm l ng t p ch t c a h t sau khi làm s ch, % ượ Dk- hàm l ng d u c a khô d u, %. ượ Wk- đ m c a khô d u, % ủ ộ ẩ Wd- đ m c a d u ép, % ủ ầ ộ ẩ Cd - hàm l ng c n trong d u ép sau khi l c, % ặ Wr- đ m c a t p ch t tách ra t ủ ạ ộ ẩ Các công th c tính: - T p ch t tách đ ượ ấ w o 100
w
s
(3.2)
ầ
+
- - ấ 000
100
Rw s r
ệ .10 =
K
lt
k
- - Hi u su t khô d u lý thuy t: ) R 0 100 (3.3)
k
- T n th t d u theo khô d u: ế ( + 100 wD o o ( ) + wD k ầ ấ ầ ổ
T =
dk
DK lt 100
(3.4)
ế ệ = - - Hi u su t d u lý thuy t: ấ ầ D lt
TD o
(3.5)
ệ : ự ế
=
D t
)
dk - Hi u su t d u th c t ấ ầ 100 D lt ( + C
-
100
w
d
d - Hi u su t khô d u th c t
ự ế ệ ấ ầ (3.6) ầ (đã k t n th t theo d u): ấ
Lê chí lâm-l p CT 39A
ể ổ - 4 -
ớ
Chuyên đ thi
t b BQCB Gv h
ng d n :TS Đinh V
ng Hùng
ề
ế ị
ướ
ẫ
ươ
=
-
K
K
tt
lt
CD t d 100
(3.7)
Lê chí lâm-l p CT 39A
- 5 -
ớ
Chuyên đ thi
t b BQCB Gv h
ng d n :TS Đinh V
ng Hùng
ề
ế ị
ướ
ẫ
ươ
lt
d
ổ ấ - T n th t m trong s n xu t: + ấ ẩ Kw k ả + wD i
=
-
w
sx
w o
(3.8)
Rw r 100 ầ ạ
ụ
Ví d : Khi ép d u l c nhân có Do = 48%; wo = 8%; Ro = 1%; Rs = 1%; Dk = 5,5%; wk = 5,5%; wd = 0,2%; Cd = 0,15%; wr = 8%, ta tính c: Klt = 49,438%; Tdk = 2,719%; Dlt = 45,281%; Di = 45,44%; Ktt = đ ượ 49,37%; wsx = 5,194%.
2. Tính toán lý thuy tế a. Máy chà - Năng su t máy: ấ
j
Q
07,0=
n
2 DL a tg
, kg/h (3.9)
ng kính c a sàng, m ủ
ậ ườ ề
ớ ụ
ụ ắ ậ
ệ ớ
ố ệ ổ ố ộ ị ệ
p
D- đ L- chi u dài cánh đ p, m a - góc nghiêng c a cánh so v i tr c quay, đ ủ ộ n- s vòng quay c a tr c l p cánh đ p, vg/ph ủ j - t ng di n tích l sàng so v i di n tích sàng ỗ - T c đ d ch chuy n c a nguyên li u: ể ủ =
v
a tg
Dn 60
- Th i gian nguyên li u n m trong máy: ệ (3.10) ờ
=
=
t
ằ L v
60 L aDntg
(3.11)
nh h ưở ế
ề ệ ộ
b. Máy ép ng đ n quá trình ép - Các y u t Hi u su t c a quá trình ép ph thu c vào r t nhi u y u t ế ố ụ ộ ơ ấ : ph m ẩ ấ ắ ủ ng pháp s ch ; c u t o, đ dày và đ ch c c a ế ố ả ấ ủ ệ ế ấ ạ ươ ộ
ch t nguyên li u, ph nguyên li u, áp su t ép,... ệ ấ
ị ị
ấ ả ả ự ế ị
ọ ở ấ ả ệ ấ ấ ố
ế ế ấ
ế ng pháp phá v c u trúc t ố ớ Do d ch bào trong không bào b bao b c b i nguyên sinh ch t. Đ i v i ấ t d ch bào. rau qu ch t nguyên sinh có tính bán th m, ngăn c n s ti Mu n nâng cao hi u su t ép ph i làm gi m tính bán th m c a nguyên ủ ả bào sinh ch t b ng cách làm bi n tính ch t nguyên sinh hay làm ch t t ấ ằ ấ bào, đun nóng, s d ng n m b ng các ph ằ ử ụ ỡ ấ ươ ế
Lê chí lâm-l p CT 39A
- 6 -
ớ
Chuyên đ thi
t b BQCB Gv h
ng d n :TS Đinh V
ng Hùng
ề
ế ị
ướ
ẫ
ươ
ỗ ứ ụ ủ
ộ ạ ệ ế
ị ẽ ữ ợ ố ẫ
ề ứ ầ ế
ị ị ả ố
ẫ ệ ệ men ch a h n h p pectinaza, proteaza, dùng tác d ng c a dòng đi n. bào t o ra b khung là Ngoài ra trong kh i nguyên li u ép, các thành t ố nh ng ng mao d n ch a đ y d ch bào. Khi ép, d ch bào s theo các ng ị mao d n mà ch y ra. N u nguyên li u quá m m, khi ép nó s thành m t ộ ẽ ệ kh i đ c, các ng mao d n b phá hu và d ch bào không ch y ra đ ượ c. ả Chi u dày l p nguyên li u ép l n thì ng mao d n cũng b t c. ớ ẫ
ớ ầ ỡ
ỷ ự ủ ữ
ố ẫ ố ặ ề Khi ép, c n ph i tiêu hao năng l ả ắ ố ộ
ế i ta ch dùng áp su t cao ướ ẫ ố ể ệ ấ
ự
ỷ ố ị ắ bào, th ng l c ng đ phá v các t ự ắ ế ể ượ ố liên k t gi a d ch bào và bã, kh c ph c s c c n thu l c c a các ng ụ ứ ả ế ị c nhi u n c ép, ng mao d n và c a v t li u ép. Mu n thu đ i ta ề ượ ậ ệ ủ ẫ tăng áp su t ép t t i và , vì n u tăng đ t ng t thì ng mao d n b th t l ố ừ ừ ấ ộ giai đo n cu i đ ép ki b t kín. Ng ỉ ườ ạ ị i tr s gi ỏ ấ ạ ậ ệ ở ả ạ ớ ị ố ớ ạ ế ừ ể
ứ ụ ế ả ả ạ ườ ị ắ ạ t. i h n nh t đ nh ấ ị ấ ỏ bào làm cho ch t l ng bào ch a ch t l ng không ấ ỏ ‚ ‚ 10 at, nh ng khi ép mía áp l c c n đ t 300 ự ầ ỉ ầ ư ự ạ
Khi ép l y pha l ng áp l c ép ph i đ t t tùy theo t ng lo i v t li u đ phá rách màng t ch y ra. Ví d khi ép các lo i qu , do màng t dai nên l c ép ch c n 7 400 at.
ấ
ng h p chung: ườ ợ
p
rj H
T t K
(3.12) t n/caấ
ứ ậ ệ ủ ng kính trong ngăn ch a ứ
- Năng su t máy Năng su t ép tác đ ng chu kỳ trong tr ộ ấ 2 DK 4 Q = m Trong đó: m - s ngăn ch a v t li u c a máy ép ố DK - đ H - Chi u cao ngăn ch a, m ứ r ấ ẩ j = ng th tích s n ph m ép, t n/m3 ứ ể ẩ j i m c đ n p đ y ngăn ch a (đ i v i s n ph m ả ứ ộ ạ ố ớ ả ầ ớ
ườ ề - Kh i l ố ượ - H s tính t ệ ố = 0,85)
ượ ủ ả
c c a máy ép đ n gi n khi nó ơ i và s d ch chuy n c a ngăn (máy ép 1 ngăn m = 1; K = 0,75; bã j T - S chu kỳ ép ố K - H s tính t ệ ố i và thoát t ả ả i s không tránh đ ớ ự ể ủ ự ị
có t 1; ép 2 ngăn m = 2; K = 1,2; ép 3 ngăn m = 3; K = 1,3)
ộ
i. ả
t - Th i gian th c hi n m t chu kỳ ép, phút. ệ ự ờ t = t 1 + t 2 + t 3 t 1 - Th i gian n p nguyên li u ờ ệ ạ t 2 - Th i gian ép. ờ t 3 - Th i gian thoát t ờ - Chi phí năng l ng cho máy ép ượ
Lê chí lâm-l p CT 39A
- 7 -
ớ
Chuyên đ thi
t b BQCB Gv h
ng d n :TS Đinh V
ng Hùng
ề
ế ị
ướ
ẫ
ươ
ượ ả ng chi phí đ máy ép làm vi c: truy n đ ng, ép, tách s n ệ ề ộ
ắ ể ả ự
ấ ắ ả
ụ
Năng l ể ph m, di chuy n s n ph m và th ng l c ma sát. ẩ ẩ Trên c s tính toán gi ị ơ ở ể ắ i tích công su t xác đ nh qua mômen xo n trên ấ ộ ố
tr c máy ép đ tìm công su t đ ng c . ơ Mômen xo n trên vít cu i cùng: MKp = M1 + M2 + M3 + M4 M1 ; M2 ; M3 ; M4 - mômen l c ma sát c a bã v i b m t bu ng ép, (3.13) ớ ề ặ ự ủ ồ
ắ v i tr c và b m t tr c xo n. ớ ụ
(3.14)
ự
ự ạ ế ụ ẳ ặ
t di n ngang bu ng ép) ề ặ ụ D C M1 = qFtg(a + j ) 2 Q - áp l c riêng c c đ i ép bã. ắ F - Di n tích hình chi u cánh vít lên m t ph ng vuông góc tr c xo n ằ ệ (b ng di n tích ti ệ ệ ồ a
j ế - Góc nghiêng cánh xo nắ - Góc ma sát bã v i cánh vít ớ
DC - đ ụ ủ ườ p
L.
(3.15)
ữ ồ
ụ ồ
ồ p
L.
ng kính trung bình c a vít tr c xo n ắ D 2 2 M2 = qnf ng tâm c c đ i lên bã Qr - áp l c h ự ạ ự ướ f - H s ma sát gi a bã v i thành tr c (Bu ng ép) ụ ớ ệ ố ng kính ngoài hình tr (Bu ng ép) D - đ ườ L - Chi u dài bu ng ép. ề D 2 2 (3.16)
ữ
M3 = qrf1 f1 - H s ma sát gi a bã và tr c ệ ố ụ ng kính tr c vít ép. D - đ ụ ườ
(3.17)
ủ ụ ữ ắ
ấ ộ ả ệ ắ ủ
và đ ng c ) nên dùng công th c: ơ
D M4 = qf2S 2 f2 - H s ma sát gi a bã và vít c a tr c xo n. ệ ố S - B c vít. ướ Công su t h u ích c a tr c xo n (không tính hi u xu t b gi m t c ố ấ ữ ộ Nw
(3.18) w ụ
ụ ứ = 0,813.10-4w qD3, kW - t c đ góc tr c xo n, 1/s ố ộ q - áp l c D - đ ự ở ng kính ngoài tr c vít, m. ắ vòng vít cu i cùng, N/m2 ố ụ ườ
Lê chí lâm-l p CT 39A
- 8 -
ớ
Chuyên đ thi
t b BQCB Gv h
ng d n :TS Đinh V
ng Hùng
ề
ế ị
ướ
ẫ
ươ
NG Đ N CH T L NG VÀ T L Ố Ả ƯỞ Ấ
Ế Ồ Ầ ƯỢ Ầ Ế Ạ
Ậ Ỹ Ệ Ế
Ỷ Ệ II.CÁC Y U T NH H ƯƠ THU H I D U TRONG CÁC LO I MÁY ÉP D U VÀ PH NG PHÁP LÀM TĂNG HI U QU KINH T - K THU T C A QUÁ Ủ Ả TRÌNH ÉP.
Máy ép d u EP Máy ép d u EP (hình 3.3) là lo i máy ép ki u vít, ể ạ ầ ạ dùng đ ép d u l c, ể
ng, h đ t ỗ ươ
ng d Nguyên li u (d ng b t) tr c khi đ a vào máy ép đ ng,... ộ ươ ạ ượ ư
ầ ầ ướ ệ ấ c gia nhi ượ ủ ầ
ử
i. T ng trên cùng đ ệ t ố c đ t t ng trên xu ng ố ồ c đ t nóng b xung nh l p thêm bu ng ỗ ầ ệ ừ ầ ờ ắ ơ ầ ố ổ
ướ trong thùng h p 1. Thùng này có 3 t ng, đáy c a m i t ng đ nóng b ng h i, có các c a 5 đ l u thông nguyên li u t ể ư t ng d ượ ầ đ t ph 2. ố ằ ướ ụ
Lê chí lâm-l p CT 39A
- 9 -
ớ
Chuyên đ thi
t b BQCB Gv h
ng d n :TS Đinh V
ng Hùng
ề
ế ị
ướ
ẫ
ươ
Hình 3.3. Máy ép d u EP ầ
ồ ấ ấ
ố ử
ấ ấ ệ ụ ộ ấ ụ
ắ ấ ắ ấ ệ ộ ự ộ ụ ả ọ
ệ
ố ẫ ứ ệ ủ ấ ẫ ộ
ụ ộ
ụ
ặ ả ố t ch t; 29- ặ ả ủ ố ổ
ụ ắ ỡ ố
ủ ơ ấ ạ
ử ể ạ ớ
ấ ố ớ ạ ướ ấ ẫ ắ
1- thùng h p; 2- bu ng đ t ph ; 3- tr c khu y; 4- dao khu y; 5- ụ ấ c a thông b t t đ ng; 6- c a ra b t h p; 7- puli thùng h p; 8- bánh ử răng côn; 9- puli tr c khu y; 10- puli tr c vít xo n c p li u; 11- con ắ i tr ng căng; 13- tr c vít xo n c p li u; 14- vít xo n lăn căng; 12- t ụ c p li u; 15- van quay; 16- thùng ch a li u; 17- b máy ép; 18- thân ệ ấ h p gi m t c; 19- puli d n đ ng c a thùng h p; 20- puli d n đ ng ộ ả ộ ặ máy ép; 21- tr c vào h p gi m t c; 22- c p bánh răng côn; 23- c p ố ụ bánh răng tr ; 24- tr c ra c a h p gi m t c; 25- n i tr c; 26- tr c ố ụ ộ bi đũa ch n; 30- lòng ép; 27- vít xo n ép; 28- đai c xi ặ ế ép; 31- giá đ lòng ép; 32- b c lót có ren; 33- đai c đ c bi t; 34, ệ ặ ạ 35, 36- bánh răng c a c c u b c côn; 37- tay g t c a c c u d ch ị ạ ủ ơ ấ ử chuy n b c côn; 38- kh p v u; 39- n a kh p v u quay; 40- n a ấ c làm kh p v u c đ nh; 41- b c côn; 42- dao c t; 43- ng d n n ngu i; 44- d ng c đ tháo lòng ép. ố ị ụ ớ ộ ụ ể
Dao khu y 4 d ấ ụ ượ ắ
ể ư
t ử i cùng, nguyên li u đ ượ
ử t ng d ệ ở ầ ứ
ng cung c p đ ấ ượ ỉ
ắ
ấ ữ ể
ờ ở ử ầ ồ
ớ ế ệ ấ ị
ủ ạ
ụ ề ắ
ượ ủ ả ấ
c l p trên tr c khu y 3 quay trong thùng h p có tác ấ ấ ệ i b t và g t b t thoát qua các c a 5 đ đ a xu ng gia nhi t d ng làm t ố ạ ộ ơ ộ ụ c dao i. Sau khi gia nhi t ng d ệ ướ ở ầ ướ ấ c vít xo n 14 cung c p khu y g t qua c a 6 vào thùng ch a 16 và đ ắ ượ ạ ấ c đi u ch nh nh van quay hình vào cho tr c ép 26. L ượ ờ ề ụ ậ c u 15. Tr c ép 26 d ng vít, quay trong lòng ép có khe 30 s ti p nh n ụ ạ ầ ẽ ế nguyên li u do vít xo n 14 cung c p vào và ti p t c đ y chúng di ệ ẩ ế ụ chuy n theo tr c ngang. Do ma sát gi a nguyên li u v i m t trong c a ủ ớ ụ ặ ệ ế c a ra khô d u phía cu i tr c ép có ti lòng ép và gân vít, đ ng th i t ố ụ di n thu h p nh t so v i ti t di n c a lòng ép nên nguyên li u b nén ép ệ ủ ệ ẹ và d u đ c thoát ra. Bã (khô d u) chui qua khe vòng c a b c côn di ầ ượ ầ c nghi n v n nh dao 42 g n trên tr c ép. D u đ ng 41 ra ngoài và đ ầ ờ ụ ộ ép ch y qua các khe c a lòng ép vào t m đáy r i ch y vào thùng ch a ứ ồ ả d u chung. ầ
ệ ồ ấ ạ ướ ế ớ
ắ ướ ơ
ạ ầ ữ ự ắ ạ ở
ạ
ụ
ố ể ả ộ ộ ố c c u t o b i m t tr c ộ ụ Trên hình 3.4 là s đ c u t o tr c ép. Nó đ ượ ấ ạ ở ụ ơ ồ ấ ạ ắ ở 1, trên đó l ng nhi u đo n vít xo n. Đo n vít xo n nh n li u 2 l p ệ ậ ắ ắ ạ ề c vít l n nh t, ti p theo đó là phía thùng c p li u có gân vít kép và b ấ ể c vít ng n d n đ các đo n vít xo n 3, 4, 5, 6, 7, 8 có gân vít đ n và b ầ ắ c l ng giai đo n cu i. Gi a các đo n vít xo n đ ượ ồ tăng d n áp l c ép ạ ố ụ thêm các b c lót trung gian hình côn 9, 10, 11, 12, 13 và các b c lót ph ạ ộ ng kính tr c thay đ i, t o cho b t hình tr 14, 15, 16, 17, 18 làm cho đ ụ ổ ạ ườ có chuy n đ ng r i đ tăng kh năng đ o tr n khi ép. Các đai c 19, 20 ả ể - 10 - Lê chí lâm-l p CT 39A
ớ
Chuyên đ thi
t b BQCB Gv h
ng d n :TS Đinh V
ng Hùng
ề
ế ị
ướ
ẫ
ươ
ờ ặ t ch t và ép toàn b các đo n vít xo n và ng lót vào g đ c ạ ắ ộ ố
dùng đ xi bi ể ế ặ t trên tr c 1. ụ ệ
ụ ấ ạ
ơ ồ ấ ạ
ớ ặ ử ữ
ặ ủ
ọ ộ ế ể i gi a hai n a ng ạ ị
ỗ ộ ệ ạ
ạ ườ
ấ ề ỗ ế
c đ t trong m t giá đ , đ ầ ộ
ượ ặ ằ ố ạ ớ
ợ ữ i c a lòng ép đ ặ ớ ượ
ụ ệ
Hình 3.4. C u t o tr c ép ố Trên hình 3.5 là s đ c u t o lòng ép. Lòng ép 1 g m hai n a gi ng ử ồ nhau đ t úp vào nhau, trên ranh gi i ta đ t hai dao ặ ườ g t 4 nhô ra kh i m t trong c a lòng ép t o thành hai đ ng gân góp ườ ạ ỏ ph n làm cho nguyên li u chuy n đ ng t nh ti n d c tr c mà không ụ ầ c chia thành i ch . Theo chi u dài, lòng ép đ chuy n đ ng quay tròn t ượ ể ề c t o nên do 4 đo n có đ ng kính khác nhau. M i đo n lòng ép đ ượ ạ ạ nhi u thanh ghi hay t m có rãnh 5 x p sát nhau, sao cho gi a chúng có ữ ỡ ượ khe h thích h p đ thoát d u. Lòng ép đ c ể ở i v i nhau. N a trên k t c u b i nh ng đai thép 2 và thanh su t gi ng l ở ử ế ấ ố c ghép ch t v i nhau nh các bu lông và đai c và d ờ ướ ủ 3. Tr c vít đ c đ t vào trong lòng ép, khi máy làm vi c thì tr c vít quay ượ ặ ụ còn lòng ép c đ nh. ố ị Kh năng ép ki ự ng d u ép ph thu c vào áp l c ấ ượ ệ ầ ụ ộ ầ
t đ trong bu ng ép. ệ ộ ủ ồ
ấ ủ
ệ ố ả ự
ộ
ệ ố ề ấ ạ ủ ườ ệ ơ
ườ
ầ ừ ử ơ ở ử ạ
ng kính l n đ t d u và ch t l ả ép, đ m c a nguyên li u và nhi ộ ẩ c t o ượ ạ - áp l c ép là thông s quan tr ng nh t c a quá trình ép, nó đ ự ọ ụ nên do s nén và s ph n kháng c a nguyên li u. Tr s c a áp l c ph ự ị ố ủ ự ủ ặ thu c ch y u vào các thông s v c u t o c a lòng ép, tr c ép và đ c ủ ế ụ tính c lý c a nguyên li u. Thông th i ta k t c u tr c ép có ủ ụ ế ấ c a vào c vít và đ b ướ nh ng đ n c a ra còn đ ữ ế ườ ể đo n gi a. Nh v y, ớ ư ậ ở ữ ạ ng ng ng kính thay đ i, sao cho b ướ ầ ướ ườ c vít gi m d n t ả đo n đ u và cu i l n h n ố ớ c vít và đ ườ ở đo n đ u s có b ầ ẽ ổ ng kính thì ạ
Lê chí lâm-l p CT 39A
- 11 -
ớ
Chuyên đ thi
t b BQCB Gv h
ng d n :TS Đinh V
ng Hùng
ề
ế ị
ướ
ẫ
ươ
ố ẽ
ờ
ệ t là t ệ ệ ặ ầ
đo n cu i s có b ướ ở ậ ự i c a ra khô d u có ti ế ạ ử ộ ạ ớ ầ ể ự ộ
nguyên li u vào nhanh còn ng c vít nh và đ ườ ệ ạ ỏ kính l n đ nguyên li u ra ch m, nh đó mà áp l c trong bu ng ép đ ượ c ể ồ ỏ ơ ấ ả tăng d n lên. Đ c bi t di n nh h n t t c các đi m trên lòng ép đã t o nên s tăng đ t ng t áp l c đ m b o cho ả ả ự vi c ép ki c khi đ y bã ra ngoài. t d u tr ệ ầ ướ ệ ẩ
Hình 3. 5. C u t o lòng ép ấ ạ
ầ ể ở ử i ta b trí b ố
ổ ự
i trong s d ng máy, ử ụ ằ ệ ầ ậ
ể i. Ng
ớ
ạ ỉ
c đi u ch nh. Tr ề ấ ạ ắ ạ ượ ạ ặ
ắ ề ổ ệ ổ ỉ ự ầ
ả ệ ố ụ ố Đ thu n l c a ra khô d u ng ộ ậ ợ ườ ố ph n đi u ch nh áp l c ép b ng cách thay đ i di n tích c a ra. Khi mu n ỉ ề ậ ử ệ có áp l c cao đ ép ki t d u thì đi u ch nh b ph n này cho di n tích ệ ỉ ề ộ ự c l c a ra h p l i, mu n gi m áp l c đ nâng cao năng su t máy ấ ự ể ả ượ ạ ẹ ạ ử ố ề thì đi u ch nh cho di n tích c a ra l n lên. V c u t o, b ph n đi u ậ ộ ử ệ ỉ ề đ u tr c ch nh áp l c ép là b c côn di đ ng 41 (hình 6.4) l p ghép ren ụ ự ở ầ ộ ép, liên k t v i các bánh răng 34, 35, 36 và tay g t 37 l p trên h p gi m ả ộ ế ớ ườ ng t c. B c này có th d dàng vào ho c ra khi đ ể ễ ố h p máy làm vi c n đ nh, nghĩa là không c n thay đ i áp l c ép thì tay ị ợ g t v trí s II, khi đó tr c ép quay mang theo c h th ng bánh răng và ạ ở ị Lê chí lâm-l p CT 39A
- 12 -
ớ
Chuyên đ thi
t b BQCB Gv h
ng d n :TS Đinh V
ng Hùng
ề
ế ị
ướ
ẫ
ươ
ả ầ ầ ề
ố ầ
ặ ạ ự ồ ớ
ụ ạ ạ ề ị ả ụ
ử
ỉ ố ề ự
i. ầ
ộ ỏ ẽ ng ượ
ặ
ệ ặ c l ượ ạ
ầ
ắ ậ
- Đ m c a nguyên li u là y u t ớ ủ ưở ế ố
ệ ế có nh h ả ẽ ượ ự
b c côn quay t do. Khi c n đi u ch nh, ch ng h n c n gi m áp l c ép, ự ẳ ỉ ạ nghĩa là c n ph i n i b c côn ra thì ta đ a tay g t v v trí s I r i hãm ư ả ớ ạ ớ h p gi m t c s ăn kh p v i ch t l i, các n a kh p v u 39 và 40 ố ẽ ở ộ ấ ớ ử i, tr c ép v n quay làm cho nhau, lúc đó b c côn l đ u tr c ép b gi ị ữ ạ ở ầ ẫ ạ c tăng lên. Khi c n tăng áp l c b c côn theo ren đi ra, di n tích c a ra đ ự ầ ượ ệ ạ ệ ép thì ph i đ a tay g t sang v trí s III, vi c đi u ch nh đ c th c hi n ạ ả ư ượ ệ ị đây cũng c n chú ý là trong quá trình ép, c l theo trình t ượ ạ ở ự c đ y đi nh ng cũng không tránh kh i s có m t ph n nguyên li u đ ầ ẩ ệ ư i theo khe h gi a m t mút gân xo n và m t trong lòng ép làm t tr l l ắ ở ữ ọ ở ạ ượ i này g i là l ng nguyên li u đi ng gi m năng su t máy. L ng ấ ả ượ ọ h i l u. S h i l u càng l n khi di n tích c a ra khô d u càng h p và ồ ư ẹ ử ệ ớ ự ồ ư ị t c a b ph n ép nh : gân xo n, lòng ép b khe h càng tăng do các chi ti ư ế ủ ộ ở mòn nhi u.ề ộ ẩ ự ộ ượ ặ ơ
ể
ẹ ợ ộ ẩ ư ả
ở ự ở ộ ẹ
ệ ộ ồ
ụ
t đ ph thu c vào tính ch t c ệ ộ ự ệ ủ ệ ủ
ệ
ể
ng trên, ng ầ ắ
ườ ượ ố ớ ệ ố ầ ệ ượ ụ ế ấ ố ẫ ướ
ơ
c n i v i h th ng ng d n n ườ ấ ị
ệ ộ ế
ộ ớ ề
ấ c vào làm ngu i đ n đ nh nhi ướ i ta kh ng ch nhi ư c khi đ a vào máy ép. Trong m t s tr ướ
i ta làm ngu i máy b ng chính d u đã đ ượ ằ ầ ộ
2, t
ự ạ ng l n đ n s t o ế c l c ép, thành l c ép trong máy. N u b t quá nhão s không t o ra đ ạ ộ ấ có công su t n u b t quá khô, tr c ép không quay đ c m c dù mô t ụ ế r t l n, nghĩa là tr l c đây r t l n, có th gây k t làm h ng máy. Vì ỏ ấ ớ ấ ớ v y, khi đ a vào máy, b t ép ph i có đ m thích h p, có kh năng làm ậ ả t d u mà không gây k t máy. ki ệ ầ c sinh ra do ma sát gi a nguyên li u v i ớ t đ trong bu ng ép đ -Nhi ữ ệ ượ ấ ơ b ph n làm vi c c a máy. S tăng nhi ộ ự ậ ộ lý c a nguyên li u, c u t o máy và áp l c trong bu ng ép. Khi áp l c ự ồ ấ ạ ấ cao, nguyên li u có đ m th p và ít d u,...thì nhi t đ ép tăng lên r t ầ ệ ộ ộ ẩ ấ t. Đây chính là nguyên nhân làm cao, có th gây nên hi n t ng quá nhi ệ ệ ượ t máy chóng mòn. cho d u ép s m m u, khô d u nâu sám và các chi ti ẫ ế ầ ạ Đ kh c ph c hi n t i ta k t c u tr c ép 26 có d ng ụ ụ ể r ng (hình 6.4). Tr c này đ c làm mát ỗ i ta c p h i vào đ làm nóng máy, khi 43. Lúc máy m i làm vi c ng ể ớ ệ t máy đ t nhi ệ t đ yêu c u thì c p n ộ ể ổ ệ ộ ạ ầ đ ép. Trong th c t ằ t đ trong bu ng ép b ng , ng ồ ự ế ộ ố ườ c vào làm ngu i v i vi c đi u ch nh cách ph i h p gi a vi c đ a n ỉ ệ ướ ữ ố ợ ệ ộ ố ườ nhi ng t đ c a b t h p tr ệ ộ ủ ư ộ ấ h p ng c ép ra phun lên thân ườ ợ máy ép.
ầ Máy ép d u EP t o ra áp l c ép t ạ ố
ừ s nén là 11:1 ỷ ố ỏ lúc nguyên li u vào cho đ n khi ra kh i ế i đa là 400kg/cm ệ
ự và th i gian ép t ng c ng tính t ổ ờ máy là 200 ‚ ộ 273 giây.
Lê chí lâm-l p CT 39A
- 13 -
ớ
Chuyên đ thi
t b BQCB Gv h
ng d n :TS Đinh V
ng Hùng
ề
ế ị
ướ
ẫ
ươ
5. K T LU N VÀ KHUY N NGH Ậ Ế Ế Ị
5.1. K t lu n ế
ộ ả ế ị ượ ử ụ
ư ế ế ứ t b ch bi n nông s n đ ế ạ ổ ế c s d ng ph bi n c ta nh ng đ nghiên c u ch t o máy chà ép cho hi u qu cao ả ệ
ầ ể ả ầ
ầ ủ ượ
ầ ệ ế ế ừ ữ các s n ph m ẩ ả ế ứ c ch bi n t ả ệ
ả ế ệ
ậ Máy chà ép là m t thi n ở ướ nh t thì c n ph i c n m t quá trình nghiên c u lâu dài. ộ ấ Nhu c u c a xã h i v các lo i d u đ ộ ề ộ ẩ ề ượ ấ ạ ể
ữ
ạ ấ ị ể ổ ề ế ứ
ế
ứ ự ứ ệ
ế ọ ư ư
ề ơ ở ệ ế ế ế
ể ế ụ ể
ứ ự ế ể ề ệ ệ ả ơ
ạ ầ nông nghi p ngày m t tăng vì v y c n ph i có nh ng công ngh ch ậ bi n nông s n th c ph m hi n đ i . ạ ự c c u t o nguyên lý Sau khi nghiên c u đ tài tôi đã ph n nào hi u đ ầ ứ c a các lo i máy chà ép. Qua đ tài này giúp chúng tôi có nh ng ki n ế ủ th c nh t đ nh đ b sung cho ki n th c chuyên môn. ứ 5.2. Khuy n ngh ị ả Tuy nhiên, do th i gian nghiên c u th c hi n d tài và ki n th c b n ờ thân còn h n ch nên ch a đ a ra h t nh ng c s khoa h c cho vi c ệ ư ế ạ t k máy chà ép phuc v công ngh ép d u cho xã h i.N u tính toán thi ế ầ ộ ụ ể ư c t o đi u ki n đ có th đ a có th ti p t c nghiên c u thì mong đ ệ ượ ạ máy kh o nghi m th c t đ chuyên đ hoàn thi n h n. ề
Lê chí lâm-l p CT 39A
- 14 -
ớ
Chuyên đ thi
t b BQCB Gv h
ng d n :TS Đinh V
ng Hùng
ề
ế ị
ướ
ẫ
ươ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
1. TS. Nguy n Minh Hi u, giáo trình Cây Công Nghi p, NXB Nông ệ
ệ ộ
2. PGS.TS. Tr n Văn Minh, giáo trình Cây L ng Th c, NXB Nông ươ ự ế ể nghi p Hà N i - 2003. ầ
nghi pệ Hà N i - 2003. ộ
ế ị ơ ả ự t b c b n trong ch bi n nông s n th c ế ế ả
3. Giáo trình “Các thi ph m”, ĐHNL
ẩ Hu - 2006. ế 4. Bài gi ng “ Công ngh và thi t b b o qu n nông s n th c ph m”, ệ ế ị ả ự ả ả ẩ
Hu 5 - 2007. ả ĐHNL ế