
Chuyên đ t t nghi pề ố ệ Ch ng 1: C s lý lu n ươ ơ ở ậ
– CH NG 1 –ƯƠ
C S LÝ LU N K TOÁN Ơ Ở Ậ Ế
CÁC KHO N PH I THUẢ Ả
1.1. Khái ni mệ
1.1.1. N ph i thu khách hàngợ ả
N ph i thu khách hàng là m t lo i tài s n c a doanh nghi p th hi n m i quanợ ả ộ ạ ả ủ ệ ể ệ ố
h thanh toán gi a nhà cung c p và khách hàng d a trên t t c các kho n n , các giaoệ ữ ấ ự ấ ả ả ợ
d ch phát sinh trong giao d ch mua bán s n ph m, hàng hóa, d ch v mà khách hàng ch aị ị ả ẩ ị ụ ư
thanh toán cho nhà cung c p. ấ
Nghi p v ph i thu khách hàng phát sinh khi doanh nghi p bán theo ph ng th cệ ụ ả ệ ươ ứ
tr ch m ho c trong nghi p v bán này ng i mua đ c yêu c u ph i tr tr c ti nả ậ ặ ệ ụ ườ ượ ầ ả ả ướ ề
hàng. Khi doanh nghi p bán ch u thì phát sinh n ph i thu và khi doanh nghi p nh nệ ị ợ ả ệ ậ
tr c ti n hàng s xu t hi n m t kho n ph i tr ng i muaướ ề ẽ ấ ệ ộ ả ả ả ườ
N ph i thu khách hàng đ c k toán c a doanh nghi p ghi l i và ph n ánh trênợ ả ượ ế ủ ệ ạ ả
b ng cân đ i k toán, bao g m t t c các kho n n công ty ch a đ c thanh toán và cácả ố ế ồ ấ ả ả ợ ư ượ
kho n n ch a đ n h n thanh toán.ả ợ ư ế ạ
1.1.2. Ph i thu n i bả ộ ộ
Ph i thu n i b là các kho n n và tình hình thanh toán các kho n n ph i thu c aả ộ ộ ả ợ ả ợ ả ủ
doanh nghi pệv i đ n v c p trên, gi a các đ n v tr c thu c, ho c các đ n v ph thu cớ ơ ị ấ ữ ơ ị ự ộ ặ ơ ị ụ ộ
trong m t ộdoanh nghi pệ đ c l p, các ộ ậ doanh nghi pệ đ c l p trong t ng công ty v cácộ ậ ổ ề
kho n vay m n, chi h , tr h , thu h , ho c các kho n mà ả ượ ộ ả ộ ộ ặ ả doanh nghi p ệc p d i cóấ ướ
nghĩa v n p lên đ n v c p trên ho c c p trên ph i c p cho c p d i.ụ ộ ơ ị ấ ặ ấ ả ấ ấ ướ
1.1.3. Ph i thu khác ả
Tài kho n này dùng đ ph n ánh các kho n n ph i thu ngoài ph m vi đã ph nả ể ả ả ợ ả ạ ả
ánh các tài kho n ph i thu (TK 131, 133, 136, 141) và tình hình thanh toán các kho nở ả ả ả
n ph i thu này.ợ ả
1.1.4. D phòng ph i thu khó đòiự ả
Tài kho n này dùng đ ph n ánh tình hình trích l p, s d ng và hoàn nh p kho nả ể ả ậ ử ụ ậ ả
d phòng các kho n ph i thu khó đòi ho c có kh năng không đòi đ c vào cu i niên đự ả ả ặ ả ượ ố ộ
k toán.ế
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th oị ả 1

Chuyên đ t t nghi pề ố ệ Ch ng 1: C s lý lu n ươ ơ ở ậ
1.2. K t c u tài kho n và nguyên t c h ch toán ế ấ ả ắ ạ
1.2.1. K t c u tài kho n ế ấ ả
1.2.1.1. Tài kho n 131 – Ph i thu khách hàngả ả
Tài kho n 131 - ảPh i thu khách hàngả
−S ti n ph i thu c a KH v s nố ề ả ủ ề ả
ph m, hàng hóa, b t đ ng s n đ u t ,ẩ ấ ộ ả ầ ư
TSCĐ đã giao, d ch v đã cung c p vàị ụ ấ
đ c xác đ nh là đã bán trong kỳượ ị
−S ti n thu th a c a KH đã tr l i.ố ề ừ ủ ả ạ
−N ph i thu t KH tăng do t giáợ ả ừ ỷ
ngo i t tăng.ạ ệ
−N ph i thu t KH gi m do t giáợ ả ừ ả ỷ
ngo i t gi m.ạ ệ ả
−S ti n KH đã tr nố ề ả ợ
−S ti n đã nh n ng tr c, tr tr cố ề ậ ứ ướ ả ướ
c a KHủ
−Kho n GGHB cho KH sau khi đã giaoả
hàng và KH có khi u n iế ạ
−DT c a s hàng đã bán b ng i muaủ ố ị ườ
tr l i (có ho c không có thu GTGT)ả ạ ặ ế
−S ti n CKTT và CKTM cho ng iố ề ườ
mua.
SD: S ti n còn ph i thu t KH.ố ề ả ừ SD: S ti n nh n tr c, ho c s đã thuố ề ậ ướ ặ ố
nhi u h n s ph i thu c a khách hàng.ề ơ ố ả ủ
1.2.1.2. Tài kho n 136 – Ph i thu n i bả ả ộ ộ
TK 136 – Ph i thu n i bả ộ ộ
−S v n KD đã giao cho đ n v c pố ố ơ ị ấ
d i.ướ
−Các kho n đã chi h , tr h cho đ nả ộ ả ộ ơ
v c p trên, c p d i.ị ấ ấ ướ
−S ti n đ n v c p trên ph i thu v ,ố ề ơ ị ấ ả ề
các kho n đ n v c p d i ph i n p.ả ơ ị ấ ướ ả ộ
−S ti n đ n v c p d i ph i thu v ,ố ề ơ ị ấ ướ ả ề
các kho n c p trên ph i giao xu ng.ả ấ ả ố
-S ti n ph i thu v bán SP, HH, DVố ề ả ề
cho đ n v c p trên, c p d i, gi a cácơ ị ấ ấ ướ ữ
đ n v n i b .ơ ị ộ ộ
−Thu h i v n, qu đ n v thành viên.ồ ố ỹ ở ơ ị
−Quy t toán v i đ n v thành viên vế ớ ơ ị ề
kinh phí s nghi p đã c p, đã s d ng.ự ệ ấ ử ụ
−S ti n đã thu v các kho n ph i thuố ề ề ả ả
trong n i b , bù tr ph i thu v i ph iộ ộ ừ ả ớ ả
tr trong n i b cùng đ i t ng.ả ộ ộ ố ượ
SD: S n còn ph i thu các đ n v n iố ợ ả ơ ị ộ
b .ộ
1.2.1.3. Tài kho n 138 – Ph i thu khácả ả
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th oị ả 2

Chuyên đ t t nghi pề ố ệ Ch ng 1: C s lý lu n ươ ơ ở ậ
TK 138 – Ph i thu khácả
−Gía tr TS thi u ch x lýị ế ờ ử
-Ph i thu c a cá nhân, t p th trongả ủ ậ ể
doanh nghi p v tài s n thi u ch x lýệ ề ả ế ờ ử
có nguyên nhân và gi i quy t ngay.ả ế
-S ti n ph i thu khi c ph n hóa côngố ề ả ổ ầ
ty
-Ph i thu t c t c, l i nhu n đ cả ừ ổ ứ ợ ậ ượ
chia t ho t đ ng đ u t tài chínhừ ạ ộ ầ ư
-Các kho n n ph i thu khácả ợ ả
−K t chuy n giá tr tài s n thi u vào tàiế ể ị ả ế
kho n liên quan theo quy đ nh ghi trongả ị
biên b n x lý.ả ử
−K t chuy n v các kho n ph i thu cế ể ề ả ả ổ
ph n hóá.ầ
−S ti n đã thu đ c t các kho n nố ề ượ ừ ả ợ
ph i thu khác.ả
SD: S n còn ph i thu khác ch a thuố ợ ả ư
đ c vào cu i kỳượ ố
1.2.1.4. Tài kho n 139 - D phòng ph i thu khó đòiả ư ả
TK 139 – D phòng các kho n thu khó đòiự ả
−Hoàn nh p d phòng ph i thu khó đòiậ ự ả
−Xoá các kho n n ph i thu khó đòi.ả ợ ả
−S d phòng ph i thu khó đòi đ cố ự ả ượ
l p tính vào chi phí QLDN.ậ
SD: S d phòng các kho n ph i thu khóố ự ả ả
đòi hi n có cu i kỳ.ệ ố
1.2.2. Nguyên t c h ch toánắ ạ
1.2.2.1. Tài kho n 131 – Ph i thu khách hàngả ả
−N ph i thu đ c k toán theo dõi theo t ng đ i t ng ng i mua, theo t ng n iợ ả ượ ế ừ ố ượ ườ ừ ộ
dung ph i thu và ghi chép rõ ràng theo t ng l n khách hàng thanh toán.ả ừ ầ
−N ph i thu v i khách hàng ph i đ c th ng xuyên theo dõi, đ i chi u, ki mợ ả ớ ả ượ ườ ố ế ể
tra, đ c thúc vi c thanh toán k p th i. Trong tr ng h p phát hi n sai l ch, k toán ph iố ệ ị ờ ườ ợ ệ ệ ế ả
tìm hi u nguyên do và x lý v n đ nhanh chóng.ể ử ấ ề
−Khi th c hi n các kho n giao d ch, mua bán th ng xuyên hay s d n l n thìự ệ ả ị ườ ố ư ợ ớ
đ nh kỳ c n ki m tra k l ng và chính xác các kho n n phát sinh, s đã thanh toán vàị ầ ể ỹ ưỡ ả ợ ố
s còn ph i thu.ố ả
−K toán không đ c phép bù tr các kho n ph i thu gi a các đ i t ng khác nhauế ượ ừ ả ả ữ ố ượ
mà c n ph i d a trên s theo dõi chi ti t n ph i thu khách hàng đ l y s li u l pầ ả ự ổ ế ợ ả ể ấ ố ệ ậ
b ng cân đ i k toán vào cu i kỳ.ả ố ế ố
−K toán không ph n ánh các nghi p v phát sinh nh cung c p s n ph m, hàngế ả ệ ụ ư ấ ả ẩ
hóa hay d ch v thu ti n ngay b ng các hình th c nh thu ti n m t, thu qua ngân hàng…ị ụ ề ằ ứ ư ề ặ
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th oị ả 3

Chuyên đ t t nghi pề ố ệ Ch ng 1: C s lý lu n ươ ơ ở ậ
−Đ i v i các kho n ph i thu có g c ngo i t , k toán không ch theo dõi b ng đ nố ớ ả ả ố ạ ệ ế ỉ ằ ơ
v nguyên t , mà còn c n ph i quy đ i thành Vi t nam đ ng theo t giá thích h p. Cu iị ệ ầ ả ổ ệ ồ ỷ ợ ố
kỳ, k toán ph i th c hi n đi u ch nh t giá th c t khi l p báo cáo k toán. ế ả ự ệ ề ỉ ỷ ự ế ậ ế
−Khi h ch toán chi ti t các kho n n ph i thu, k toán ph i phân lo i các kho nạ ế ả ợ ả ế ả ạ ả
n nh n trong h n, n khó đòi ho c n không có kh năng thu h i đ ti n hành l pợ ư ợ ạ ợ ặ ợ ả ồ ể ế ậ
d phòng ph i thu khó đòi cho các kho n n này m t cách thích h p.ự ả ả ợ ộ ợ
− Trong quan h bán s n ph m, hàng hoá, cung c p d ch v theo tho thu n v iệ ả ẩ ấ ị ụ ả ậ ớ
khách hàng, n u s n ph m, hàng hoá đã giao, d ch v đã cung c p không đúng theo thoế ả ẩ ị ụ ấ ả
thu n trong h p đ ng kinh t thì ng i mua có th yêu c u gi m giá hàng bán ho c trậ ợ ồ ế ườ ể ầ ả ặ ả
l i s hàng đã giao.ạ ố
1.2.2.2. Tài kho n 136 – Ph i thu n i b ả ả ộ ộ
−Ph m vi và n i dung ph n ánh vào TK 136 thu c quan h thanh toán n i b vạ ộ ả ộ ệ ộ ộ ề
các kho n ph i thu gi a đ n v c p trên và đ n v c p d i, gi a các đ n v c p d iả ả ữ ơ ị ấ ơ ị ấ ướ ữ ơ ị ấ ướ
v i nhau.ớ
−TK này không ph n ánh s v n đ u t mà công ty m đ u t v n vào các công tyả ố ố ầ ư ẹ ầ ư ố
con và các kho n thanh toán gi a công ty m và công ty con.ả ữ ẹ
−TK 136 ph i h ch toán chi ti t theo t ng đ n v có quan h thanh toán và theo dõiả ạ ế ừ ơ ị ệ
riêng t ng kho n ph i thu n i b .ừ ả ả ộ ộ
−Cu i kỳ k toán ph i ki m tra, đ i chi u và xác nh n s phát sinh. Khi đ i chi u,ố ế ả ể ố ế ậ ố ố ế
n u có chênh l ch ph i tìm nguyên nhân và đi u ch nh k p th iế ệ ả ề ỉ ị ờ
1.2.2.3. Tài kho n 138 – Ph i thu khácả ả
−Giá tr tài s n thi u đã đ c phát hi n nh ng ch a xác đ nh đ c nguyên nhân,ị ả ế ượ ệ ư ư ị ượ
ph i ch x lý.ả ờ ử
−Các kho n ph i thu v b i th ng v t ch t do cá nhân, t p th (trong và ngoàiả ả ề ồ ườ ậ ấ ậ ể
đ n v ) gây ra, đã đ c x lý b t b i th ng.ơ ị ượ ử ắ ồ ườ
−Các kho n cho vay, cho m n v t t , ti n v n có tính ch t t m th i không l yả ượ ậ ư ề ố ấ ạ ờ ấ
lãi.
−Các kho n đã chi cho ho t đ ng s nghi p, chi d án, chi đ u t XDCB, CPả ạ ộ ự ệ ự ầ ư
SXKD nh ng không đ c c p có th m quy n phê duy t ph i thu h i. Các kho n đ n vư ượ ấ ẩ ề ệ ả ồ ả ơ ị
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th oị ả 4

Chuyên đ t t nghi pề ố ệ Ch ng 1: C s lý lu n ươ ơ ở ậ
nh n u thác xu t kh u, chi h cho đ n v u thác xu t kh u v phía ngân hàng, phíaậ ỷ ấ ẩ ộ ơ ị ỷ ấ ẩ ề
giám đ nh h i quan, phía v n chuy n, …ị ả ậ ể
− Các kho n thu phát sinh khi c ph n hoá công ty Nhà n c.ả ổ ầ ướ
− Ti n lãi, c t c, l i nhu n ph i thu t các ho t đ ng đ u t tài chính.ề ổ ứ ợ ậ ả ừ ạ ộ ầ ư
− Các kho n thu khác ngoài các kho n trên.ả ả
1.2.2.4. Tài kho n 139 – D phòng ph i thu khó đòiả ự ả
−Cu i kỳ, doanh nghi p xác đ nh các kho n n ph i thu khó đòi ho c có kh năngố ệ ị ả ợ ả ặ ả
không đòi đ c đ trích l p ho c hoàn nh p kho n d phòng ph i thu khó đòi tính vàoượ ể ậ ặ ậ ả ự ả
ho c ghi gi m chi phí qu n lý doanh nghi p c a kỳ báo cáo.ặ ả ả ệ ủ
− Căn c l p d phòng là ph i có nh ng b ng ch ng đáng tin c y v các kho n nứ ậ ự ả ữ ằ ứ ậ ề ả ợ
ph i thu khó đòi. Các kho n ph i thu đ c coi là kho n ph i thu khó đòi ph i có cácả ả ả ượ ả ả ả
b ng ch ng ch y u:ằ ứ ủ ế
+ S ti n ph i thu ph i theo dõi đ c cho t ng đ i t ng, theo t ng n i dung, t ngố ề ả ả ượ ừ ố ượ ừ ộ ừ
kho n n , trong đó ghi rõ s n ph i thu khó đòi.ả ợ ố ợ ả
+ Ph i có ch ng t g c ho c gi y xác nh n c a khách n v s ti n còn n ch aả ứ ừ ố ặ ấ ậ ủ ợ ề ố ề ợ ư
tr . ả
−M c l p d phòng các kho n n ph i thu khó đòi theo quy đ nh c a ch đ tàiứ ậ ự ả ợ ả ị ủ ế ộ
chính doanh nghi p hi n hành.ệ ệ
−Đ i v i nh ng kho n ph i thu khó đòi kéo dài trong nhi u năm thì doanh nghi pố ớ ữ ả ả ề ệ
có th ph i làm các th t c bán n cho công ty mua, bán n và tài s n t n đ ng ho c xoáể ả ủ ụ ợ ợ ả ồ ọ ặ
nh ng kho n n ph i thu khó đòi trên s k toán. Khi làm th t c xóa n thì đ ng th iữ ả ợ ả ổ ế ủ ụ ợ ồ ờ
ph i theo dõi chi ti t TK 004 “N khó đòi đã x lý”ả ế ở ợ ử .
1.3. Các ph ng pháp k toánươ ế
1.3.1. Ph ng pháp h ch toán các tài kho nươ ạ ả
1.3.1.1. Tài kho n 131 – Ph i thu khách hàngả ả
GVHD: Th.S Lăng Th Minh Th oị ả 5

