ố Mu n sinh t n, con ng ườ ả

th i nguyên i ph i ti n hành s n xu t v t ch t tuy nhiên có s ấ ậ ự ắ ồ ấ ớ

ấ ả ế khác nhau r t l n v cách th c hái l m và đánh b t th i ờ ở ờ ứ th y và ph ng th c công nghi p ượ th i hi n đ i ạ ệ ệ ở ờ ề ứ ươ ủ

Các y u t ấ

ế ố ạ ụ ợ ụ ầ ả ứ ủ ấ ộ

ng Lđ, công c Lđ, T ố ượ ư i lao đ ng (S c lao đ ng v t ch t và tinh th n c a ậ c k t h p v i nhau trong quá trinh SX. li u ph tr ....) và Ng ệ đó đ h ). Các y u t ọ t o thành LLSX: T li u s n xu t (đ i t ư ệ ộ ế ợ ườ ượ ế ố ớ

ớ Các l p quan h t o thành QHSX bao g m: QHSH các TLSX; QH t ệ ạ ổ ồ

ề ệ ả

ch c- ứ qu n lý QTSX; QH phân ph i k t qu QTSX. Trong các đi u ki n LS khác ả ố ế nhau, có s bi n đ i r t l n v ch th c a các quan h SX. ủ ể ủ ề ổ ấ ớ ự ế ệ

(Tài li u s u t m ph c v gi ng d y LLCT) ư ầ ạ ệ ụ ả ụ

ộ ấ ớ ộ

t y u t n t i ấ ế ồ ạ h gia đình ạ ế ộ

ứ túc. V i trình đ LLSX th công, quy mô không l n, NS lao đ ng th p, t ủ ớ các lo i hinh SH nh , v i cung cách qu n lý theo hình th c kinh t ỏ ớ và phân ph i ch y u là hi n v t, tr c ti p, t ậ c p t ự ấ ự ủ ế ả ế ự ệ ố

LLSX phát tri n

trình đ công nghi p hóa, v i quy mô l n, NSLđ ng cao, ớ

ng cách qu n lý

ươ

ớ t t y u đòi h i các lo i hình SH có tính xã h i hóa, v i ph ấ ế hi n đ i, ph ạ ệ

ớ ng th c phân ph i đa d ng, qua giá tr . ị

ể ở ỏ ươ

i ậ ả ng Vinashin

Công ty v n t vi n d ươ ễ

Ngân hàng Vietcombank

CSHT c a XH Vi

ủ ấ ủ

t Nam trong th i kỳ quá đ là m t c c u kinh t ế ế ộ ề

ượ ứ

ệ ộ ơ ấ th ng nh t c a nhi u thành ph n, đ c xác l p trên c s ch đ đa ố ơ ở lo i hình QHSX (Trên 3 m t: SH, Tch c-qu n lý và phân ph i); trên c ơ ạ s công h u là n n t ng. ở

ề ả

CSHT kinh t

ế ủ

ề ư

ế

ướ

t

c a XHVN hi n nay là ệ m t c c u kinh t ế ộ ơ ấ nhi u thành ph n ầ nh ng trong đó thành ph n kinh t ầ d a trên SH công là ự t n n t ng, do v y, t ấ ậ ề ả y u nhân t trung ố ế tâm trong KTTT c a ủ nó là h th ng chính ệ ố tr XHCN (đi u này ề khác v i các n c ớ thu c h th ng kinh ệ ố ộ b n ch nghĩa) t ủ ế ư ả

LS là do con i t o ra ng ườ ạ nh ng không ư ph i theo ý ả mu n ch quan ủ ố mà trái l i theo ạ các quy lu t ậ khách quan; đó là các quy lu t ậ QHSX phù h p ợ v i Tđ Ptri n ộ ớ c a LLSX, ủ KTTT phù h p ợ v i CSHT và h ệ ớ th ng các quy ố lu t thu c m i ỗ ộ ậ lĩnh v c c a ự HTK-XH.

QUÁ TRÌNH L CH S - T NHIÊN C A S PHÁT TRI N CÁC HÌNH THÁI KT-XH Ủ Ự Ử Ự Ể Ị

c phân bi

i to l n, đ ớ ả

t v i nhau b i đ a v c a ệ ớ ấ ị

ị ủ ử

ườ ộ ệ ố ề

ủ ế ứ

ủ ộ

ưở

ứ ả

ủ ậ ộ

ạ ế ộ

ế ộ

ế

Các t p đoàn ng ở ị ượ h trong m t h th ng s n xu t xã h i nh t đ nh trong l ch s ; ị ấ khác nhau v quy n c a h đ i v i TLSX ch y u, v đ a v trong ị ọ ố ớ ề ề ị ch c lao đ ng xã h i, v quy mô và cách th c h t ng th ph n ộ ụ ề ổ c a c i xã h i. ộ ủ Th c ch t: T p đoàn này có th chi m đo t lao đ ng c a t p đoàn ậ khác do có đ a v khác nhau trong m t ch đ kinh t -xã h i nh t ị đ nh.

5. GIAI C P VÀ Đ U TRANH GIAI C P Ấ Ấ Ấ

5. GIAI C P VÀ Đ U TRANH GIAI C P Ấ Ấ Ấ

5. GIAI C P VÀ Đ U TRANH GIAI C P Ấ Ấ Ấ

5. GIAI C P VÀ Đ U TRANH GIAI C P Ấ Ấ Ấ

5. GIAI C P VÀ Đ U TRANH GIAI C P Ấ Ấ Ấ

5. GIAI C P VÀ Đ U TRANH GIAI C P Ấ Ấ Ấ

5. GIAI C P VÀ Đ U TRANH GIAI C P Ấ Ấ Ấ

5. GIAI C P VÀ Đ U TRANH GIAI C P Ấ Ấ Ấ

ế

• Ngu n g c chung là do ố s phát tri n các mâu ể ự thu n xã h i đã đ n m c ứ ộ không th đi u hòa; ch ủ ể ề y u nh t là mâu thu n đ i kháng giai c p.

ế ố

• Cu c cách m ng t

ư ả

ờ ủ

s n ạ Pháp (1789-1794) đã k t ế thúc b ng s ra đ i c a ự n n C ng hòa Pháp

ằ ộ

C 6. NGU N G C VÀ B N CH T C A NHÀ N Ả Ấ Ủ Ố Ồ ƯỚ

C 6. NGU N G C VÀ B N CH T C A NHÀ N Ả Ấ Ủ Ồ Ố ƯỚ

Cu c CM Tháng Tám (1945) và s ra đ i c a ờ ủ ộ NN VNDCCH – nay là NNCHXHCNVN

• B n ch t: Là công c ụ

ả ự

ấ ệ

các n ấ ề ủ

th c hi n chuyên chính giai c p-giai c p n m gi ấ ắ ữ t li u s n xu t ch y u ủ ế ấ ư ệ ả c a xã h i. ộ ủ • M i nhà n c c ướ ở ọ ướ t b n , th c ch t đ u là ự ư ả công c CCGC c a GC ụ t s n. ư ả ọ

ề ệ

• M i NNXHCN đ u là công c th c hi n quy n ề ụ ự i s làm ch c a ND, d ủ ủ ướ ự lãnh đ o c a Chính đ ng ạ ả ủ C ng s n ả

C 6. NGU N G C VÀ B N CH T C A NHÀ N Ả Ấ Ủ Ồ Ố ƯỚ

• CN Chính tr và CN xã

h iộ

• CN đ i n i và CN đ i ố

ố ộ

ngo iạ (CN chính tr và CN đ i ố ị n i là c b n nh t) ơ ả

M RÚT QUÂN V N

C

Ề ƯỚ

KÝ HI P Đ NH PARI Ị

C 6. NGU N G C VÀ B N CH T C A NHÀ N Ả Ấ Ủ Ố Ồ ƯỚ

7. CÁCH M NG XÃ H I Ộ Ạ

• B n ch t: Giai c p cách m ng chi m ấ ế ấ ạ

ả ạ ướ

c và làm ế ổ

đo t quy n l c nhà n ề ự thay đ i b n ch t c a HT kinh t -xã ấ ủ ả h i.ộ

• Vai trò: Là ph ươ ng th c th c hi n s ự ự ứ ệ

phát tri n HT KT-XH. ể

8. BI N CH NG C A T N T I XÃ H I VÀ Ý TH C XÃ H I Ộ Ủ Ồ Ạ Ộ Ứ Ứ Ệ

8. BI N CH NG C A T N T I XÃ H I VÀ Ý TH C XÃ H I Ộ Ủ Ồ Ạ Ộ Ứ Ứ Ệ

La ph

ươ

̀ ̣ ̀ ̉ ̃ ̣ ̉ ́

̀ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̀

ng diên tinh thân cua xa hôi; phan anh điêu kiên sinh hoat vât chât cua cac công đông ng

i trong điêu kiên xac đinh.

ườ

̀ ̣ ́ ̣

ớ

̣ ứ

8. BI N CH NG C A T N T I XÃ H I VÀ Ý TH C XÃ H I Ộ Ủ Ồ Ạ Ộ Ứ Ứ Ệ

ng;

ươ

̀ ̀

́

ơ

̣ ̀ ́ ̀

̣ ̣ ̀ ́

̣ ̣ ̃

-T tôn “Lang minh”; Di ng v i bên ự ngoai;̀ - Bât li h - Trong tinh xom - lang; - Trong lê lang h n phep n c; ướ - Khôn văt; Trong danh hao.... - Suy nghi theo thoi quen đam đông – không coi trong sang kiên m i. ớ

̃ ́ ́

̣ ́ ́

8. BI N CH NG C A T N T I XÃ H I VÀ Ý TH C XÃ H I Ộ Ủ Ồ Ạ Ộ Ứ Ứ Ệ

L H I CHÙA DÂU Ễ Ộ LÀNG VI T CỆ Ổ

8. BI N CH NG C A T N T I XÃ H I VÀ Ý TH C XÃ H I Ộ Ủ Ồ Ạ Ộ Ứ Ứ Ệ

N I DUNG TÍNH Đ C T Ộ ƯƠ Ộ NG Đ I C A Ý TH C XÃ H I Ộ Ố Ủ Ứ

8. BI N CH NG C A T N T I XÃ H I VÀ Ý TH C XÃ H I Ộ Ủ Ồ Ạ Ộ Ứ Ứ Ệ

N I DUNG TÍNH Đ C T Ộ ƯƠ Ộ NG Đ I C A Ý TH C XÃ H I Ộ Ố Ủ Ứ

8. BI N CH NG C A T N T I XÃ H I VÀ Ý TH C XÃ H I Ộ Ủ Ồ Ạ Ộ Ứ Ứ Ệ

N I DUNG TÍNH Đ C T Ộ ƯƠ Ộ NG Đ I C A Ý TH C XÃ H I Ộ Ố Ủ Ứ

• Đácuyn đã làm m t ộ

ạ ề ườ Ự ƯỚ ế ừ

i trong tác ph m:

ườ

n thành

v

cu c cách m ng trong quan ni m v ngu n ồ i so v i g c con ng ớ C. KINH C U • Ăngghen k th a quan ni m khoa h c ọ ệ c a Đácuyn và v t ượ ủ b sung vai trò c a ủ ổ LAO Đ NG trong quá trình hình thành con ng ẩ Vai trò c a lao đ ng trong quá trình chuy n ể bi n t ế ừ ượ iườ ng

ng di n “T nhiên” và “Xã h i” c a con ng

• Hai ph

ườ

i:.Đ ng v t, dù cao c p nh t ấ ậ ấ ng di n i ngoài ph ệ ươ ườ

ự ồ ạ nhiên còn có ph

i t

ng di n KT,VH xã h i c a nó

ươ cũng ch thu n túy t n t ỉ t n t ồ ạ ự

i theo b n tính t ả ệ ươ

ủ nhiên, còn con ng ự ộ ủ

i là

“Trong tính hi n th c c a nó, b n ch t con ng

ườ

t ng hòa c a các quan h xã h i” ổ

ng

• S phát tri n con ng

ươ

di n xã h i c a nó

i c b n là trên ph ườ ơ ả ộ ủ

ng th c phát tri n c a con

S khác nhau c b n v ph

ơ ả

ươ

ng

ề i so v i đ ng v t là thông qua ph ậ

ớ ộ

ườ

ủ ng th c XH ứ

ươ

“cái

ớ ộ

ườ

ậ ệ xã h i” c a nó – tùy thu c m i n n VH

Hành vi hi n th c c a con ng ự ộ

i so v i đ ng v t là ỗ ề

ủ ủ

ng di n cái sinh Giá tr c b n c a con ng ủ ườ ơ ả ệ

ả nhân cách xã h i c a nó, đ ở i c b n không ph i trên ph ươ ự ộ ủ ượ c th c hi n qua n i ộ ệ

ị ơ ả nhiên, mà là ủ v t t ậ ự dung c a các n n giáo d c ụ ề

ườ

i ườ

i t o ra l ch s trong ch ng m c đó.

L ch s t o ra con ng ử ạ ị

ị l ạ ạ

i trong ch ng m c nào, con ng ừ

c ta đã sinh ra H Ch t ch, và chính

Non sông ta, đ t n

ủ ị

ng

i đã làm r ng r cho non sông, đ t n

c ta

ườ

ồ ấ ướ

ấ ướ ỡ ạ

10. VAI TRÒ C A QU N CHÚNG NHÂN DÂN Ầ Ủ

ng s n xu t ra

Qu n chúng nhân dân là l c l ự ượ ấ ủ

ả c a c i v t ch t c a xã h i ộ ủ ả ậ

10. VAI TRÒ C A QU N CHÚNG NHÂN DÂN Ầ Ủ

ng sáng t o ra

ự ượ

Qu n chúng nhân dân là l c l ị

ạ ầ các giá tr văn hóa tinh th n c a xã h i ộ

ầ ủ

10. VAI TRÒ C A QU N CHÚNG NHÂN DÂN Ầ Ủ

(Tài li u s u t m ph c v gi ng d y LLCT) ư ầ ạ ệ ụ ả ụ

NHÂN DÂN LÀ CH TH SÁNG T O CÁC GIÁ TR VĂN HÓA Ủ Ạ Ể Ị

10. VAI TRÒ C A QU N CHÚNG NHÂN DÂN Ầ Ủ

Ngày đ c l p ộ ậ

Qu n chúng nhân dân là l c l

ự ượ

ng c b n c a m i cu c cách m ng ọ

ơ ả ủ