CHƯƠNG 7
NGUYÊN TẮC THỐNG NHẤT GIỮA LÝ LUẬN
VÀ THỰC TIỄN
I. PHẠM TRÙ THỰC TIỄN VÀ PHẠM TRÙ LUẬN
II. NHỮNG YÊU CẦU BẢN CỦA NGUYÊN TẮC THỐNG NHẤT GIỮA
LUẬN VÀ THỰC TIỄN
III. Ý NGHĨA PHƯƠNG PHÁP LUẬN CỦA NGUYÊN TẮC THỐNG NHẤT GIA
LUẬN VÀ THỰC TIỄN TRONG GIAI ĐOẠN CÁCH MẠNG HIỆN NAY Ở
NƯỚC TA
I. PHẠM TRÙ THỰC TIỄN VÀ PHẠM TRÙ LÝ LUẬN
1. PHẠM TRÙ THỰC TIỄN
Định nghĩa: Thực tiễn toàn bộ hoạt động vật chất mục
đích, mang tính lịch sử - hội của con người nhằm cải biến tự
nhiên, hội bản thân con người.
Đặc trưng của thực tiễn: Hoạt động vật chất, mục đích cải
tạo, tính lịch sử - hội; hoạt động tất yếu  thức.
Các loại thực tiễn bản:
Hoạt động sản xuất vật chất
Hoạt động chính trị - hội
Hoạt động thực nghiệm khoa học
2. PHẠM TRÙ LÝ LUẬN
Định nghĩa: L luận hệ thống tri thức được khái quát từ thực tiễn, phản
ánh những mối liên hệ bản chất, quy luật của các sự vật, hiện tượng.
Các loại tri thức: Tri thức kinh nghiệm và tri thức l luận
Tri thức kinh nghiệm:
Định nghĩa: kết quả của nhận thức kinh nghiệm, phản ánh trực tiếp sự vật, mang tính
cảm tính; chưa có khả năng phản ánh bản chất, quy luật của sự vật.
Phân loại: TTKN thông thường TTKN khoa học.
Vai trò: Hưng dn hoạt động hằng ngày của con người; sở hình
thành TTLL
2. PHẠM TRÙ LÝ LUẬN
Tri thức luận:
Định nghĩa: hệ thống những tri thức được khái quát từ thực tiễn, phản ánh
những mối liên hệ bản chất, quy luật của các sự vật, hiện tượng.
Đặc trưng: kết quả của nhận thức luận; Phản ánh gián tiếp thực tiễn (thế
gii), hình thành từ tri thức kinh nghiệm, khả năng phản ánh bản chất quy luật
thế gii, soi sáng KN.
Vai trò: Nhận thức, Phương pháp luận cho nhận thức hoạt động thực tiễn.
Phân loại:
luận ngành: PP luận ngành.
luận triết học: Phương pháp luận chung.
II. NHỮNG YÊU CẦU BẢN CỦA NGUYÊN TẮC
THỐNG NHẤT GIỮA LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
Sự thống nhất giữa LL TT bắt nguồn thừ mối quan hệ
tất yếu giữa con người thế gii khách quan, phản ánh
mối quan hệ giữa l luận thực tiễn.
THỰC
TIỄN
LUẬN
- Tính vật chất, có trưc LL
Nơi nảy sinh nhu cầu nhận thức, thúc đẩy nhận
thức, quy định nhận thức…
- Cần phải có tri thức hưng dn
- Tính tinh thần, có sau TT, bị TT quyết định;
cần được thực tiiễn kim tra
- khả năng hương dn hoạt động thực tiễn;