III.1. NHIỆM VỤ, YÊU CẦU ĐỐI VỚI MÁY PHÁT

- Yªu cÇu:

- Máy phát là nguồn điện chính cung cấp năng lượng cho các phụ tải khi động cơ làm việc

+ Đảm bảo cấp đủ công

suất cho phụ tải suất cho phụ tải

+ Chất lượng điện áp bằng

p phẳng ổn định để nạp điện

ạp ệ

g

cho ắc qui

III.2. CẤU TẠO MÁY PHÁT MÁY PHÁT

- Rotor Rotor - Stator - Chỉnh lưu - Vỏ máy phát Vỏ má phát - Cánh quạt - Dẫn động - Bộ điều chỉnh điện áp

ROTOR

TÇn sè tõ tr−êng quaygq y

1, 3. hai nöa chïm cùc; 2. cuén d©y kÝch tõ; 3. trôc rotor

Rear end frame

Magnetic pole (Claw)

Pole core

Rotor coil

Fan

Drive end frame

Brush

g Slip ring p

Slip ring

Brush Br sh

Rotor coil

Fan

Rotor

Lines of magnetic force

Passage of cooled wind

Magnetic pole and Magnetic pole and lines of magnetic force

Brush holder

Battery Battery

Brush

Resin insulator

Spring

Brush

Rotor shaft

Slip ring

Coil terminal line (Rotor coil)

Slip ring

: Electricity

Outline view of brush and slip ring

Schematic of brush and slip ring

STATOR

Cuén d©y Stator ®Êu tam gi¸c

3=

U d

φU I d = φ φI d

Cuén d©y Stator ®Êu sao Cuénd©yStator®Êu sao

φU 3=

U d = I d

φI

1. èng lãt; 2. Cuén d©y kÝch tõ; 3,4. C¸c vÊu cùc; 5. Sta to; 6. Cuén d©y phÇn øng; 7. Tõ th«ng chÝnh; 8. Tõ th«ng tan; 9. Trôc r« to

Tõ th«ng khÐp kÝn qua c¸c cuén d©y stator

U

U

sin(

=

t ). ω

A

m m

.2πω 2 . =

f = f

U

p .. πnp 30

U

U

U

sin(

=

t . ω −

=φ hd

B

m

m 2

.2 2 . = πω

f = f

U

U

sin(

=

t . ω +

C

m

np πnp .. .. π 30

2 π ) 3 2 2 π ) 3

g

Dòng điện qua mỗi diode mỗi bước π/3 có giá trị trung bình g là Icltb/3

Dòng điện pha có Dòng điện pha có đặc tính gián đoạn, không sin, có giá trị hiệu dụng: hiệu dụng: Iφhd = 0,816.Icltb

π π

ChØnh l−u 1/2 chu kú

cltb

m

U 2 U sin = tdt . ωω

0

1 2 π

m

m

U 45,0 U = =

2 π

U

2 U

sin

=

tdt . ωω

cltb

m

π ∫ .

2 2 π

0 0

U

9,0

U

=

=

m

m

22 ππ

ChØnh l−u cÇu hai nöa chu kú

T

12/

U

.3

U

) ).

dt

=

( cos( t . ω

cltb cltb

m m

ChØnh l−u cÇu ba pha, hai nöa chu kú

∫ ∫

6 T T

12/ T − .65,1 U

=

m m

ChØnh l−u cÇu ba pha hai nöa chu kú + 3 diodes phô

Diode

Stator coil

Rectified voltage

Coil III

Figure1

Coil I

Diode

Rectifier holder Rectifier holder

Coil II

Figure3

Figure2

CÊu t¹o bé chØnh l−u cÇu

Sơ đồ bộ chỉnh lưu cầu + 2 diodes tại điểm trung hoà

Neutral point

Neutral point diodes di d

Circuitry of alternator with neutral point diodes

Portion of neutral point voltage exceeding output voltage at high speeds

Output voltage Output voltage

Neutral point voltage

At low speeds

Neutral point mean voltage

g

e g a t l o V V

Ground potential

Rotational angle

Voltage wave appearing at neutral point under load

With neutral With neutral point diodes

Without neutral p point diodes

t n e r r u c t t u p t u O

Alternator speed (rpm) Performance characteristics

S¬ ®å m¸y ph¸t 3 pha, sö dông chØnh l−a cÇu 3 pha, hai nöa chu kú + 2 diodes ®iÓm trung tÝnh + 3 diodes phô

U U

.5,1 51

U U

=

cl

min

U

I

cl

max =

U

, .73,1

m U

=

max cl R

m m

cl cl U

.23,0

U

Δ

max max =

cl

m

T

12/

U

.3

U

cos(

).

dt

.65,1

U

=

. t ω

=

cltb

m

m

Tính toán điện áp, dòng điện máy phát sau khi chỉnh lưu

6 T

U

.34,2

U

.35,1

U

T .65,1

T 12/− 12/ U

=

=

=

cltb

hd

dhd

m

φ

U

.23,0

U

.139,0

U

Δ

=

=

cl

m

cltb

I

.

cos(

).

dt

955,0

I .

=

. t ω

=

cl

max

cltb

cl

max

12/6 T T 12/ 6 ∫ I T 12/

T

EΦ 4,44k1k0fWΦ CenΦ EΦ = 4,44k1k0fWΦ = CenΦ

Ucl = 2,34 EΦ - ΔU = 2.34 CenΦ - ΔU

¸

Sè ® i

EΦ Søc ®iÖn ®éng mét pha, V EΦ - Søc ®iÖn ®éng mét pha, V k1 - HÖ sè m¹ch tõ, phô thuéc vμo d¹ng ®−êng søc tõ. k0 - HÖ sè d©y quÊn cña m¸y ph¸t. p - Sè ®«i cùc tõ cña m¸y ph¸t. õ ñ n - Tèc ®é quay cña m¸y ph¸t, vßng/phót pn/60 f TÇn sè ®iÖn ¸p xoay chiÒu, f f - TÇn sè ®iÖn ¸p xoay chiÒu, f = pn/60 W - Sè vßng d©y quÊn cña 1 pha, vßng. Φ - Tõ th«ng qua c¸c vßng d©y, Vª-be Ce = 4,44 k1 k0 p W / 60 - h»ng sè cña m¸y ph¸t » è ñ Ucl - ®iÖn ¸p sau chØnh l−u, V ΔU Sôt ¸p qua chØnh l−u, V ΔU - Sôt ¸p qua chØnh l−u V

Three-phase windings

Two sets of three-phase windings

Rotor coil

Rotor coil

IC regulator

IC regulator IC

l t

Voltage

Staggered 30°

Voltage

Rotational angle

Rotational angle

SC type alternator

Compact type alternator

III.3. CÁC ĐẶC TÍNH CỦA MÁY PHÁT

Đặ tí h điệ á U - Đặc tính điện áp Ump = f(n) f( )

- Đặc tính dòng điện Imp = f(n)

- Đặc tính ngoài Ump = f(Imp)

Sơ đồ băng thử để lấy đặc tính máy phát

- Đặc tính điện áp Ump = f(n)

Nhận xét

- Điện áp máy phát tăng tỷ lệ với tốc độ máy phát

- Khi tốc độ máy phát n > n1

Ump > Uđm

Cần có thiết bị khống chế không cho Ump quá Cần có thiết bị khống chế không cho U quá

Uđm để đảm bảo an toàn cho phụ tải

- Đặc tính dòng điện Imp = f(n)

- Dòng điện máy phát tăng tỷ lệ với tốc độ máy phát

Nhận xét

Khi tốc độ máy phát n > n1 -Khi tốc độ máy phát n > n1

Imp > Imax Imp > Imax

(Imax là dòng điện giới hạn theo điều kiện đốt nóng cuộn dây stator)

ó hiế bị khố

hế khô

h I

á I

Cần có thiết bị khống chế không cho Imp vượt quá Imax để Cầ để

đảm bảo an toàn cho máy phát

Máy phát có đặc tính tự hạn chế dòng:

là máy phát có kết cấu số cuộn dây và đường kính dây của

stator sao cho khi làm việc dòng điện lớn nhất mà máy phát

cung cấp được không vượt quá giới hạn đốt nóng của

cuộn dây stator

2

2 2

2 2

2 2

Z Z

R R

X X

R R

L L

=

+

=

+

2 2 π

E Z

p pn 60

⎛ ⎛ ⎜ ⎜ ⎝

⎞ ⎞ ⎟ ⎟ ⎠

Imp = I

Pn P 60

X = 2 π f L = 2π L

Đặc tính ngoài Ump = f(Imp)

Ch-¬ng I. hỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN

I.

g Nhiệm vụ hÖ thèng cung cÊp ®iÖn,

g

p

c¸c nguồn điện trªn «t«

II. ¾c qui khëi ®éng

III. M¸y ph¸t ®iÖn

IV. Bé ®iÒu chØnh ®iÖn ¸p IV Bé ®iÒ chØnh ®iÖn p

IV.1. NHIỆM VỤ BĐC ĐIỆN ÁP

Khống chế không cho điện áp máy phát vượt quá giá trị phát vượt quá giá trị định mức trong khi tốc độ máy phát tăng lên tăng lên

Uđm = 13,8 ÷14,4 vol.

IV.2. NGUYÊN LÝ ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP MÁY PHÁT

- BĐC làm việc theo nguyên tác động không liên tục

Do có quán tính nên đường điều

chỉnh có dạng “răng cưa” ” hỉ h ó d “ ă

- Điều chỉnh điện áp máy phát bằng cách thay đổi trị số

Từ công thức chung của máy điện:

y ệ

g

g

Ump ≅ Emp = Ce.n.Φ

Φ = f(Ikt) Φ f(I )

dòng điện kích từ dòng điện kích từ

Ump ~ Ikt

Mạch so sánh

Mạch so sánh

Mạch so sánh

- BĐC là thiết bị làm việc tự động, điều khiển theo chu trình kín

IV.3. PHÂN LOẠI BĐC

Phân loại theo các phần tử ngưỡng điều chỉnh - Phân loại theo các phần tử ngưỡng điều chỉnh

BĐC kiểu điện từ

BĐC kiểu điện tử

Thời điểm điều chỉnh : Fth = Floxo

Thời điểm điều chỉnh : ΔUR1 = Uđthg

- Phân loại theo phương pháp nối ghép cuộn kích từ với BĐC

kt

ự ( ) Wkt nối với cực E (-)

Wkt nối với cực B+ (+)

IV.4. BỘ ĐIỀU CHỈNH KIỂU ĐIỆN TỬ

ệ - BĐC điện kiểu bán dẫn - BĐC kiểu vi mạch

Bộ điều chỉnh điện áp trên xe Audi áp trên xe Audi

1. Bộ điều chỉnh 2. Cầu chì 3. Khoá điệnệ 4. Ắc qui 5. Máy phát 6. Cuộn kích từ của

máy phát máy phát 7. Đèn báo nạp D1 Diode bảo vệ T1, T2 các transitor

Bộ điều chỉnh sử dụng các transitor n-p-n

U U

dt

Khi n nhỏ Umf < Eaq < Uđc U U < < Δ Δ 1R T1 khóa T2 mở Ice = Ikt

Đèn báo nạp sángsáng

U U

dt

g Khi n tăng Eaq < Umf < Uđc U U < < Δ Δ 1R T1 khóa T2 mở Ice = Ikt

Đèn báo nạp tắt

U U

dt

Khi n = n0 0 Umf = Uđc U U = = Δ Δ 1R T1 mở T2 khóa Ikt = 0

Umf giảm

g Khi n tăng và n> n0 0 T1,T2 đóng mở theo chu kỳ, đảm bảo Umf ~ Uđm đm

mf

Tại thời điểm điều chỉnh: Tại thời điểm điều chỉnh:

U

U

Δ

=

dt

1R

R 2

R 1

U

U

U

Δ

+ Δ

=

U

U

=

. Δ

R 1 1 R

R R

2 2

dc dc

dc dc

R 1 1 R

+ R 1

R 1 1

=

=

U RU U

Δ Δ Δ

R

2

R I . R I 1 1 R I . 2

R R 1 1 R 2

Bộ điều chỉnh điện áp kiểu vi mạch

Bộ điều chỉnh điện áp của xe Toyota

Các trạng thái làm việc

Các trạng thái làm việc

Các trạng thái làm việc

Các trạng thái làm việc

Các trạng thái làm việc

IV.5. THÔNG TIN VỀ TRẠNG THÁI LÀM VIỆC CỦA MÁY PHÁT LÀM VIỆC CỦA MÁY PHÁT

Vai trò: Vai trò: Báo thời điểm máy phát bắt đầu nạp cho phát bắt đầu nạp cho ác quy

Đèn hỏng (cid:198) Máy phát không (cid:198) Máy phát không hoạt động