CH NG 1: C S LÝ LU N V CÔNG TÁC TUY N D NG NGU N ƯƠ Ơ Ở Ồ Ụ Ậ Ề Ể
NHÂN L C TRONG T CH C Ổ Ự Ứ
ầ ủ ộ ể ệ 1.1 Khái ni m và ý nghĩa, n i dung, yêu c u c a công tác tuy n d ng ụ ngu nồ
nhân l cự
1.1.1 Khái ni m tuy n d ng ngu n nhân l c ự ể ụ ồ ệ
- Tuy n d ng nhân s là quá trình tìm ki m và l a ch n đúng ng ể ụ ự ự ế ọ ườ ể i đ
tho mãn các nhu c u lao đ ng và b sung cho l c l ng lao đ ng hi n có. ự ượ ả ầ ộ ổ ệ ộ
c nhân viên m i có ki n th c, k năng, M c đích c a tuy n d ng là tuy n đ ể ủ ụ ụ ể ượ ứ ế ớ ỹ
năng l c và đ ng c phù h p v i các đòi h i c a công vi c và các m c tiêu dài ỏ ủ ự ụ ệ ộ ơ ợ ớ
h n c a doanh nghi p. ạ ủ ệ
1.1.2 Ý nghĩa và m c đích c a công tác tuy n d ng ngu n nhân l c. ể ụ ụ ủ ự ồ
1.1.2.1 Ý nghĩa
ụ ệ ấ ọ ộ ể ụ t. Ng ể ố ệ ế - Tuy n d ng có m t ý nghĩa r t quan tr ng v i doanh nghi p vì khi ớ ể ộ ho t ạ đ ng tuy n d ng t t thì doanh nghi p s có m t đ i ngũ nhân viên có ộ ộ ố ệ ẽ i và phát tri n t ượ ạ i, trình đ , kinh nghi m, giúp doanh nghi p t n t c l ệ ồ ạ có th d n đ n suy y u ngu n nhân l c, làm cho ho t đ ng kinh doanh kém ạ ộ ế ự ồ ả . hi u qu , lãng phí ngu n l c và cu i cùng d n đ n phá s n ồ ự ộ ể ẫ ả ệ ế ẫ ố
1.1.2.2 M c đích ụ
- B t kỳ m t doanh nghi p hay m t t ch c nào khi ho t đ ng đ u có ộ ổ ứ ạ ộ ệ ề ấ ộ
m t s m ng, m t đích c a riêng mình. Đ theo đu i m c đích này doanh ộ ứ ạ ủ ụ ể ộ ổ
c th t c th trong quá trình nghi p c n có nh ng k ho ch, nh ng chi n l ế ế ượ ữ ữ ệ ầ ạ ậ ụ ể
tuy n d ng nhân viên c a mình có trình đ thích h p đ th c hi n nh ng k ể ự ụ ủ ữ ể ệ ộ ợ ế
c nay. ho ch, nh ng chi n l ữ ế ượ ạ
1.2. N i dung c a công tác tuy n d ng ngu n nhân l c ự ể ụ ủ ộ ồ
1.2.1. Nguyên t c và ph ắ ươ ng pháp tuy n d ng nhân s ể ụ ự
+ Nguyên t c tuy n d ng theo nhu c u th c ti n ự ễ ể ụ ầ ắ
ự Nhu c u này do các cán b nhân viên đ ngh v i c p trên thông qua th c ị ớ ấ ề ầ ộ
tr ng và tình hình ho t đ ng c a phòng mình nh m đáp ng k p th i v tr ờ ề ướ c ạ ộ ủ ứ ằ ạ ị
bi n đ ng c a thji tr ng ế ộ ủ ườ
+ Nguyên t c dân ch công b ng: ủ ằ ắ
i đ u có quy n và có đi u ki n đ c b c l ph m ch t tài M i ng ọ ườ ề ề ề ệ ượ ộ ộ ẩ ấ
ng v nào đang tuy n d ng, các năng c a mình. Đ i v i b t kỳ m t v trí, c ố ớ ấ ộ ị ủ ươ ụ ể ị
yêu c u, tiêu chu n, đi u ki n c n thi t đ u đ ề ệ ầ ầ ẩ ế ề ượ ể ọ c công khai r ng rãi đ m i ộ
ng i công ty. i đ u đ ườ ề ượ c bình đ ng trong vi c tham gia ng c t ệ ử ạ ứ ẳ
+ Nguyên t c có đi u ki n và tiêu chu n rõ ràng ệ ề ẩ ắ
ể áp d ng nguyên t c này nh m tránh vi c tùy ti n trong quá trình tuy n ụ ệ ệ ằ ắ
d ng nhân viên, ho c ch quan, c m tính trong quá trình nh n xét đánh giá các ụ ủ ả ậ ặ
ng viên. Tiêu chu n tuy n ch n c a công ty là tùy vào t ng v trí công vi c mà ứ ọ ủ ừ ể ệ ẩ ị
đ t ra nh ng tiêu chu n khác nhau v trình đ và kinh nghi m. Ví d nh ề ặ ữ ụ ệ ẩ ộ ư
tuy n b o v , tài x , ph c v thì ch c n b ng ph thông là đ ụ ụ ỉ ầ ể ệ ế ằ ả ổ ượ ố c nh ng đ i ư
v i các v trí là bác sĩ thì đòi h i ph i có trình đ v chuyên môn. ớ ộ ề ả ỏ ị
Thông tin tuy n d ng rõ ràng, ch đ th ng ph t nghiêm minh cũng ế ộ ưở ụ ể ạ
luôn đ c b nh vi n công b h t s c c th tr c khi tuy n d ng. ượ ệ ố ế ứ ụ ể ướ ệ ể ụ
ng pháp tuy n d ng: 1.2.2 Nh ng ữ ph ươ ể ụ
+ Ph ng pháp nghiên c u, ki m tra n n t ng h c v n, kinh nghi m và ươ ề ả ứ ể ệ ấ ọ
các l i gi ờ ớ i thi u ệ
Vi c nghiên c u, ki m tra này th ng đ c áp d ng bao quát t ứ ệ ể ườ ượ ụ ừ ế ki n
th c, b ng c p, kinh nghi m trong quá trình làm vi c tr ứ ệ ệ ằ ấ ướ ư ể c đây, cũng nh ki m
tra đ chính xác c a các l i gi ủ ộ ờ ớ ể i thi u, s y u lý l ch c a ng viên. Nh m ki m ơ ế ủ ứ ệ ằ ị
ch ng nh ng thông tin mà các ng viên và ng i gi i thi u cung c p xem có ữ ứ ứ ườ ớ ệ ấ
chính xác không và phát hi n k p th i nh ng tr ữ ệ ờ ị ườ ng h p gian d i, khai man mà ố ợ
có nh ng quy t đ nh phù h p. ế ị ữ ợ
+ Ph ươ ng pháp ph ng v n ấ ỏ
ng pháp ph ng v n tr c ti p. Cu c ph ng v n này có th Áp d ng ph ụ ươ ự ế ấ ấ ỏ ộ ỏ ể
kéo dài t 30 đ n 60 phút. Sau khi sàng l c h s phòng t ừ ồ ơ ế ọ ổ ộ ọ ch c cán b g i ứ
đi n m i nh ng ng ữ ệ ờ ườ ạ ự i đ t yêu c u v i v trí c n tuy n đ n đ ph ng v n tr c ớ ị ể ế ể ầ ầ ấ ỏ
ti p. Ng i ph ng v n (có khi là giám đ c – pho giam đôc, khi là tr ng phòng ế ườ ấ ỏ ố ưở ́ ́ ́
i cùng ph ng v n tùy vào v trí c n tuy n) có th t ổ ứ ch c cán b hoăc hai ng ộ ườ ể ầ ấ ỏ ị ể ̣
đ t nh ng câu h i liên quan đ n ng viên nh : trình đ chuyên môn, kinh ặ ế ứ ữ ư ỏ ộ
nghi m, s thích cá nhân. ệ ở
1.2.2 Các b ướ c tuy n d ng ngu n nhân l c trong t ồ ể ụ ự ch c ổ ứ
1.2.2.1 S đ tuy n d ng ể ụ ơ ồ
ẩ ể ụ ị Chu n b tuy n d ng (1)
Thông báo tuy n d ng (2) ể ụ
Thu nh n, xem xét h s (3) ồ ơ ậ
Ph ng v n s b (4) ấ ơ ộ ỏ
Ki m tra, tr c nghi m (5) ắ ể ệ
Ph ng v n l n hai (6) ấ ầ ỏ
Xác minh, đi u tra (7) ề
Khám s c kh e (8) ứ ỏ
Ra quy t đ nh tuy n d ng (9) ể ụ ế ị
B trí công vi c (10) ệ ố
S đ 1.1 : Trình t ơ ồ ự ủ c a quá trình tuy n d ng trong các doanh nghi p ệ ể ụ
1.2.2.2 Các b ướ c tuy n d ng ể ụ
B c 1: Chu n b tuy n d ng ướ ể ụ ẩ ị
Thành l p h i đ ng tuy n d ng: quy đ nh rõ v s l ng, ề ố ượ ộ ồ ụ ể ậ ị
thành viên và quy n h n c a h i đ ng tuy n d ng. ề ạ ủ ộ ồ ể ụ
Nghiên c u k các lo i văn b n, quy đ nh c a nhà n c và t ứ ủ ả ạ ỹ ị ướ ổ
ch c, doanh nghi p liên quan đ n tuy n d ng. ể ụ ứ ế ệ
Xác đ nh tiêu chu n tuy n ch n. ể ẩ ọ ị
- Tiêu chu n tuy n ch n. ẩ ể ọ
- Tiêu chu n tham d kỳ thi tuy n ch n. ự ể ẩ ọ
- Tiêu chu n trúng tuy n. ẩ ể
B c 2: Thông báo tuy n d ng ướ ể ụ
Các t ổ ứ ch c, doanh nghi p có th áp d ng m t ho c k t h p các hình ụ ặ ế ợ ệ ể ộ
th c thông báo tuy n d ng sau: ể ụ ứ
Tuy n d ng thông qua qu ng cáo trên các ph ụ ể ả ươ ề ng ti n truy n ệ
thông: báo, đài phát thanh, các kênh truy n hình, m ng internet… ề ạ
Tuy n d ng thông qua các trung tâm môi gi i và gi ụ ể ớ ớ ệ i thi u vi c ệ
làm.
Tuy n d ng thông qua gi ể ụ ớ i thi u. ệ
Tuy n d ng thông qua h i ch vi c làm. ể ụ ợ ệ ộ
Tuy n d ng tr c ti p t các tr ng đ i h c, cao đ ng. ự ế ừ ể ụ ườ ạ ọ ẳ
c c ng c quan, doanh nghi p. Y t th tr ế ị ướ ổ ệ ơ
Thông báo nên ng n g n nh ng rõ ràng, chi ti ọ ư ắ ế ữ t và đ y đ nh ng ủ ầ
thông tin c b n cho ng viên nh : yêu c u v trình đ , ki n th c, k năng, ơ ả ứ ư ứ ế ề ầ ộ ỹ
ầ ph m ch t và đ c đi m cá nhân. Riêng đ i v i các qu ng cáo tuy n d ng, c n ể ụ ố ớ ể ả ẩ ấ ặ
l u ý nên có thêm nh ng n i dung sau: ư ữ ộ
Qu ng cáo v công ty, công vi c đ ng ề ệ ể ả ườ ơ i xin vi c hi u rõ h n ệ ể
v uy tín, tính h p d n trong công vi c. ấ ẫ ề ệ
Các ch c năng, trách nhi m, nhi m v chính trong công vi c đ ứ ụ ệ ệ ệ ể
ng i xin vi c có th hình dung đ c công vi c mà h d đ nh xin tuy n. ườ ệ ể ượ ọ ự ị ể ệ
Quy n l i n u ng viên đ ng b ng, c h i đ ề ợ ế ứ ượ c tuy n (l ể ươ ơ ộ ượ c ổ
đào t o, thăng ti n, môi tr ế ạ ườ ng làm vi c, v.v…. ệ
Các h ng d n v th t c hành chính, h s , cách th c liên h ướ ề ủ ụ ồ ơ ứ ẫ ệ
v i công ty, v.v… ớ
B c 3ướ : Thu nh n, xét h s ồ ơ ậ
T t c m i h s xin vi c ph i ghi vào s xin vi c, và phân lo i chi ấ ả ọ ồ ơ ệ ệ ả ạ ổ
ti t đ ti n cho vi c s d ng sau này. ế ể ệ ệ ử ụ
Nghiên c u h s nh m ghi l ồ ơ ứ ằ ạ i các thông tin ch y u v ng viên, ủ ế ề ứ
bao g m:ồ
- H c v n, kinh nghi m, các quá trình công tác. ọ ấ ệ
- Kh năng tri th c. ứ ả
- S c kh e. ứ ỏ
- M c đ lành ngh , s khéo léo v tay chân. ề ự ứ ộ ề
- Tính tình, đ o đ c, tình c m, nguy n v ng…. ạ ứ ệ ọ ả
Nghiên c u h s có th lo i b t m t s ng viên hoàn toàn không ể ạ ớ ứ ồ ơ ộ ố ứ
đáp ng các tiêu chu n công vi c, không c n ph i làm ti p các th t c khác ủ ụ ứ ệ ế ầ ả ẩ
trong tuy n d ng, do đó có th gi m b t chi phí tuy n d ng cho doanh nghi p. ớ ể ụ ể ụ ể ả ệ
B c 4ướ : Ph ng v n s b ỏ ấ ơ ộ
Ph ng v n s b th ng ch kéo dài 5 – 10 phút, đ ơ ộ ườ ấ ỏ ỉ ượ ử ụ c s d ng
ệ nh m lo i b ngay nh ng ng viên không đ t tiêu chu n, ho c y u kém rõ r t ữ ứ ặ ế ạ ỏ ạ ẩ ằ
h n nh ng ng viên khác mà khi nghiên c u h s ch a phát hi n ra. ơ ứ ồ ơ ư ữ ứ ệ
B c 5: ướ Ki m tra tr c nghi m ắ ể ệ
Áp d ng các hình th c ki m tra, tr c nghi p và ph ng v n ng viên ắ ấ ứ ụ ứ ể ệ ỏ
nh m ch n đ c các ng viên xu t s c nh t. Các bài ki m tra, sát h ch th ọ ượ ằ ấ ắ ứ ể ấ ạ ườ ng
đ ượ ử ụ ự c s d ng đ đánh giá ng viên v các ki n th c c b n, kh năng th c ứ ơ ả ứ ể ề ế ả
c s d ng đ đánh giá hành. Ap d ng các hình th c tr c nghi p cũng có th đ ứ ể ượ ử ụ ụ ệ ể ắ
ng viên v m t s kh năng đ c bi ứ ề ộ ố ặ ả ệ t nh : trí nh , m c đ khéo léo c a bàn ứ ộ ư ủ ớ
tay, v.v…
B c 6: ướ Khám s c kh e ỏ ứ
v trình đ h c v n, hi u bi Dù có đáp ng đ y đ các y u t ầ ế ố ề ộ ọ ứ ủ ể ấ ế t,
thông minh, t cách t t, nh ng n u s c kh e không đ m b o cũng không nên ư ố ế ứ ư ả ả ỏ
tuy n d ng. Nh n m t b nh nhân vào làm vi c, không nh ng không có l ộ ệ ụ ữ ể ệ ậ ợ ề i v
m t ch t l ấ ượ ặ ng th c hi n công vi c và hi u qu kinh t ệ ự ệ ệ ả ế ề mà còn gây ra nhi u
phi n ph c v m t pháp lý cho t ch c, doanh nghi p. ứ ề ặ ề ổ ứ ệ
B c7: ph ng v n l n hai ướ ấ ầ ỏ
Ph ng v n đ ấ ỏ ượ ử ụ ề c s d ng đ tìm hi u, đánh giá ng viên v nhi u ứ ể ể ề
ph ng di n nh kinh nghi m, trình đ , các đ c đi m cá nhân nh tính cách, ươ ư ư ệ ệ ể ặ ộ
khí ch t, kh năng hòa đ ng và nh ng ph m ch t cá nhân thích h p cho t ữ ẩ ấ ấ ả ồ ợ ổ ứ ch c
doanh nghi p.ệ
B c 8: Xác minh đi u tra ướ ề
Xác minh, đi u tra là quá trình làm sáng t thêm nh ng đi u ch a rõ ề ỏ ữ ư ề
đ i v i nh ng ng viên có tri n v ng t ố ớ ữ ứ ể ọ ố ệ t. Thông qua ti p xúc v i đ ng nghi p ớ ồ ế
cũ, b n bè, th y cô giáo ho c v i lãnh đ o cũ c a ng viên (theo các đ a ch ủ ứ ạ ạ ầ ặ ớ ị ỉ
trong h s xin vi c), công tác xác minh đi u tra s cho bi ồ ơ ệ ề ẽ ế ộ t thêm v trình đ , ề
kinh nghi m, tính cách c a ng viên. ủ ứ ệ
B c 9: Ra quy t đ nh tuy n d ng ướ ể ụ ế ị
M i b c trong quá trình tuy n d ng đ u quan tr ng, nh ng b ọ ướ ụ ư ể ề ọ ướ c
quan tr ng nh t v n là ra quy t đ nh ch n ho c lo i b ng viên. Đ nâng cao ọ ạ ỏ ứ ấ ẫ ế ị ể ặ ọ
m c đ chính xác c a các quy t đ nh tuy n d ng, c n xem xét m t cách có h ể ụ ứ ộ ế ị ủ ầ ộ ệ
th ng các thông tin v ng viên, phát tri n b ng tóm t t v ng viên. ể ả ề ứ ố ắ ề ứ
ng t Ngoài ra, cách th c ra quy t đ nh tuy n d ng cũng nh h ế ị ứ ụ ể ả ưở ớ i
m c đ chính xác c a tuy n d ng. Do đó, h i đ ng tuy n d ng nên có s ộ ồ ứ ủ ụ ụ ể ể ộ ự
th ng nh t tr ấ ướ ố ế c v cách th c ra quy t đ nh tuy n d ng. Có 2 cách ra quy t ế ị ứ ụ ề ể
đ nh: ị
- Ra quy t đ nh ki u đ n gi n, ế ị ể ả ơ ẩ h i đ ng (ho c cá nhân có th m ộ ồ ặ
quy n) tuy n d ng s thu th p, xem xét l ẽ ụ ề ể ậ ạ i các thông tin v ng viên. Sau đó, ề ứ
d a trên hi u bi ự ể ế ề ủ t v công vi c c n tuy n và nh ng ph m ch t, k năng c a ệ ầ ữ ể ẩ ấ ỹ
các nhân viên th c hi n công vi c t ự ệ ố ệ ề t, h i đ ng (ho c cá nhân có th m quy n) ộ ồ ặ ẩ
tuy n d ng s ra quy t đ nh. Trong th c t , do các cá nhân có quan đi m, s ế ị ự ế ụ ể ẽ ể ở
thích, v n đ chú tr ng khác nhau, có th s có nhi u ý ki n đánh giá c a các ể ẽ ủ ề ề ế ấ ọ
thành viên trong h i đ ng tuy n d ng hoàn toàn trái ng ộ ồ ụ ể ượ ề ộ ứ c nhau v m t ng
viên. Cách ra quy t đ nh tuy n d ng ki u này th ng không khách quan, ít ế ị ụ ể ể ườ
chính xác, nh ng l i hay đ c áp d ng trong th c t ư ạ ượ . ự ế ụ
, h i đ ng (ho c cá nhân có - Cách ra quy t đ nh ki u th ng kê ế ị ể ố ộ ồ ặ
th m quy n) tuy n d ng s xác đ nh các tiêu th c, y u t ẽ ể ụ ế ố ứ ề ẩ ị ấ ố quan tr ng nh t đ i ọ
v i t ng công vi c và đánh giá t m quan tr ng c a t ng tiêu th c. T t c các ớ ừ ủ ừ ấ ả ứ ệ ầ ọ
ắ đi m đánh giá v ng viên trong quá trình tuy n ch n nh đi m ki m tra, tr c ư ể ề ứ ể ể ể ọ
nghi m, đi m ph ng v n, ng i gi i thi u, v.v… s đ c t ng h p l ệ ể ấ ỏ ườ ớ ẽ ượ ổ ợ ạ ứ i, ng ệ
viên đ t đ c t ng s đi m cao nh t s đ ạ ượ ổ ấ ẽ ượ ố ể ả c tuy n d ng. Do đó, s đ m b o ể ụ ẽ ả
tính chính xác cao.
Tuy nhiên, không ph i t ả ấ ả ứ ể t c ng viên đã đáp ng yêu c u tuy n ứ ầ
ch n c a doanh nghi p trong các b ọ ủ ệ ướ c trên đ u s ký h p đ ng làm vi c cho ợ ề ẽ ệ ồ
doanh nghi p. Nhi u ng viên đã có công vi c làm t t, mu n th s c mình ề ứ ệ ệ ố ử ứ ố ở
ệ nh ng doanh nghi p khác có uy tín h n, ho c mu n tìm ki m nh ng công vi c ữ ữ ệ ế ặ ơ ố
t h n. ng viên có th v i hy v ng s có thu nh p và các đi u ki n làm vi c t ớ ệ ố ơ Ư ẽ ề ệ ậ ọ ể
thay đ i ý đ nh, ho c n u các mong đ i c a h không đ c đáp ng, h cũng ợ ủ ọ ế ặ ổ ị ượ ứ ọ
s không đi làm cho doanh nghi p m i. Do đó, trong m t s doanh nghi p có ẽ ộ ố ệ ệ ớ
th còn có b ể ướ ề c đ ngh tuy n tr ị ể ướ ả c khi ra quy t đ nh tuy n d ng nh m gi m ể ụ ế ị ằ
b t các tr ớ ườ ng h p b vi c c a nhân viên m i. Khi đó, đ i v i nh ng ng viên ớ ỏ ệ ủ ữ ứ ố ớ ợ
đã đáp ng các tiêu chu n tuy n d ng trên, doanh nghi p s đ a ra đ ngh ẽ ư ứ ụ ể ệ ề ẩ ị
tuy n v i các đi u ki n làm vi c c th v công vi c, yêu c u, th i gian làm ệ ụ ể ề ệ ể ề ệ ầ ớ ờ
vi c, l ệ ươ ệ ng b ng, đào t o, hu n luy n. ng viên có th trình bày thêm nguy n ệ Ư ể ạ ấ ổ
ẽ v ng cá nhân c a mình đ i v i doanh nghi p. N u hai bên cùng nh t trí, s đi ọ ố ớ ủ ệ ế ấ
c ti p theo là doanh nghi p ra quy t đ nh tuy n d ng và hai bên s ký đ n b ế ướ ế ị ụ ế ệ ể ẽ
h p đ ng lao đ ng, tr ợ ồ ộ ưở ng phòng nhân s đ ngh , giám đ c ra quy t đ nh ị ự ề ế ị ố
ặ tuy n d ng ho c ký h p đ ng lao đ ng. Trong quy t đ nh tuy n d ng ho c ộ ế ị ụ ụ ể ể ặ ợ ộ
h p h p đ ng lao đ ng c n ghi rõ v ch c v , l ợ ề ứ ụ ươ ầ ồ ộ ợ ệ ng b ng, th i gian làm vi c, ổ ờ
v.v…
B c 10 ướ : B trí công vi c ệ ố
Khi đ c nh n vào làm vi c trong doanh nghi p, nhân viên m i s ượ ớ ẽ ệ ệ ậ
đ c gi i thi u v i ng ượ ớ ệ ớ ườ ệ i ph trách và các đ ng nghi p khác. Doanh nghi p ụ ệ ồ
ng d n v công vi c và gi s th c hi n hình th c h ẽ ự ứ ướ ệ ề ệ ẫ ớ ệ i thi u v doanh nghi p ệ ề
cho nhân viên b ng cách gi i thi u cho nhân viên m i v l ch s hình thành, và ằ ớ ớ ề ị ử ệ
phát tri n; các giá tr văn hóa tinh th n; các truy n th ng t t đ p; các c s ể ề ầ ố ị ố ẹ ơ ở
ho t đ ng; các chính sách và n i quy chung; các y u t ạ ộ ế ố ề ề ệ v đi u ki n làm vi c; ệ ộ
các ch đ khen th ế ộ ưở ớ ng, k lu t lao đ ng, v.v… nh m kích thích nhân viên m i ỷ ậ ằ ộ
lòng t ự ệ hào v doanh nghi p và giúp h mau chóng làm quen v i công vi c. ề ệ ọ ớ
n i làm Nghiên c u v n đ “nhân viên m i” cho th y trong nh ng ngày đ u ớ ầ ở ơ ứ ữ ề ấ ấ
vi c, các nhân viên m i th ệ ớ ườ ấ ng ng i ng n, lo s , th m chí còn chán n n, th t ậ ạ ầ ả ợ
v ng do các nguyên nhân: ọ
- Nhân viên m i th ng có nhi u mong đ i không th c t , mong ớ ườ ự ế ề ợ
ng cao h n so v i nh ng đi m thu n l i trong công vi c, và c c a h th ướ ủ ọ ườ ậ ợ ữ ể ơ ớ ệ
do đó có th h s b th t v ng, b “s c” v công vi c m i. ể ọ ẽ ị ấ ọ ị ố ề ệ ớ
- Nhân viên m i th ng lo l ng, h i h p do ch a quen v i công ớ ườ ồ ộ ư ắ ớ
vi c m i, v i đi u ki n môi tr ề ệ ệ ớ ớ ườ ạ ng làm vi c m i, v i phong cách sinh ho t ệ ớ ớ
m i, các m i quan h m i t i n i làm vi c, v.v… ệ ớ ạ ơ ệ ố ớ
Do đó, s quan tâm, giúp đ c a ng ỡ ủ ự ườ ồ i ph trách và các đ ng ụ
nghi p đ i v i ng i m i đ n là r t c n thi t, giúp h mau chóng thích nghi và ố ớ ệ ườ ớ ế ấ ầ ế ọ
ng, tho i mái v i môi tr ng làm vi c m i. c m th y tin t ấ ả ưở ả ớ ườ ệ ớ
CH NG 2. GI I THI U T NG QUÁT V CÔNG TY TNHH TM – DV ƯƠ Ớ Ệ Ổ Ề VIETME
2.1 Quá trình thành l p và phát tri n ể ậ
+ S l c v công ty: ơ ượ ề
-Tên công ty: Công ty TNHH TM – DV VI T ME. Ệ
-Tên giao d ch: VIETME Co.,LTD ị
-Văn phòng giao d ch:244/33/42A T 8 Khu 5 Ph ổ ị ườ ủ ầ ng Phú H a TX Th D u ị
M t T nh Bình D ng. ộ ỉ ươ
-Email: vietmecompany@gmail.com
-Mã s thu :3701864814 ế ố
Đi n tho i: (08) 38920583 - (08) 38920475 ệ ạ
Fax: (08) 38921368
-V n đi u l :5.000.000.000đ ( năm t đ ng). ề ệ ố ỷ ồ
-Công ty ho t đ ng theo gi y phép kinh doanh s : 3701864814 ạ ộ ấ ố
do S K Ho ch và đ u t ạ ở ế ầ ư Bình D ng c p. ươ ấ
2.1.2 Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty VIETME: ể ủ
ự T khi ra đ i đ n nay, VIETME đã tr i qua 5 năm ho t đ ng trên lĩnh v c ờ ế ạ ộ ừ ả
: Thi t b Đi n Công Nghi p, Trang Trí N i Th t, Nhà Hàng ế ị ệ ệ ấ ộ
-Thi t b Máy Phát :IWATA, RONA, MBP. ế ị
-Thi t b đo C ng Đ Đi n t i: ế ị ệ ả ELEPHANT, BAKER. ườ ộ
-Thi t B Chi u Sáng Công Nghi p: URYU, ONPIN, PYH. ế ị ế ệ
+ L ch s phát tri n ể ử ị
Khi m i ra đ i năm 2005 công ty g p r t nhi u khó khăn nh v v n, v ư ề ố ặ ấ ề ờ ớ ề
nhân s và c v khách hàng cũng nh kinh nghi m trên r ả ề ự ư ệ ườ ấ ng còn r t
ng lên,công ty cũng đã t ng b thi u.Nh ng nh vào n l c v ờ ổ ự ư ế ươ ừ ướ ệ c c i thi n ả
môi tr ng làm vi c c a nhân viên, không ng ng m r ng th tr ườ ệ ủ ở ộ ị ườ ừ ế ng,tìm ki m
khách hàng m i và đã đ t đ ớ ạ ượ c nh ng b ữ ướ ạ c ti n đáng k .V i trên 5 năm ho t ể ớ ế
c quý đ ng kinh doanh và d ch v , Công ty TNHH TM- DV VIETME đã đ ộ ụ ị ượ
khách hàng tin c y và đánh giá cao ch t l ng s n ph m cũng nh phong cách ấ ượ ậ ư ẩ ả
chăm sóc,ph c v quý khách hàng. ụ ụ
Công ty TNHH TM- DV VIETME đ c bi t chú tr ng đ n ch t l ặ ệ ấ ượ ế ọ ả ng s n
c, trong và sau bán hàng ph m ,có h th ng d ch v chăm sóc khách hàng tr ụ ệ ố ẩ ị ướ
ng t t nh t. Đ i ngũ cán b công nhân viên c a công ty có trình đ v i ch t l ớ ấ ượ ố ủ ấ ộ ộ ộ
khoa h c k thu t, nhi ỹ ậ ọ ệ ầ t tình, có trách nhi m cao, s n sàng đáp ng yêu c u ứ ệ ẵ
ph c v c a m i khách hàng. ọ ụ ụ ủ
V i nh ng thành công đã đ t đ ạ ượ ữ ớ ầ c, Công ty TNHH TM- DV VIETME c n
ph i n l c h n n a đ ti p t c c i thi n và nâng cao h n n a ch t l ả ỗ ự ơ ữ ể ế ụ ả ơ ữ ấ ượ ệ ả ng s n
ph m, ch t l ng d ch v nh m đáp ng và thõa mãn nhu c u c a khách hàng. ấ ượ ẩ ụ ằ ầ ủ ứ ị
2.2.3 C c u t ch c c a công ty (s đ t ch c) ơ ấ ổ ứ ủ ơ ồ ổ ứ
C c u t ố quy n và bên c nh đó còn có các phòng ban tr c thu c. ơ ấ ổ ứ ạ ch c theo mô hình t p trung,trong đó giám đ c có toàn ộ ậ ự ề
GIÁM Đ CỐ
kho
Phòng K ế Toán
Phòng Kinh Doanh
Phòng Nhân Sự
(Ngu n : Phòng T ch c Hành chánh Công ty
TNHH TM - DV VIETME)
ổ ứ
ồ
S đ 1.2: S đ t ch c c a công ty TNHH TM- DV VIETME ơ ồ ổ ứ ủ ơ ồ
+ Trách nhi m, quy n h n c a giám đ c và các phòng ban: ề ạ ủ ệ ố
- Giám đ c:ố
Quy t đ nh các m c tiêu chi n l c trên c s các đ nh h ế ị ế ượ ụ ơ ở ị ướ ế ng chi n
i lãnh đ o cao nh t, ch u trách nhi m v l ượ c do ban giám đ c thông qua.Ng ố ườ ệ ấ ạ ị ề
ch c và đi u hành m i ho t đ ng c a công ty. t ổ ứ ạ ộ ủ ề ọ
- Phòng kinh doanh:
–kinh doanh c a công Thông báo cho giám đ c v công tác k ho ch- đ u t ề ầ ư ế ạ ố ủ
ty.Nghiên c u tình hình chung c a th tr ng đ d báo và xây d ng k ị ườ ứ ủ ể ự ự ế
ho ch,đ k p th i kh c ph c và đ xu t nh ng h ng gi ể ị ụ ữ ề ấ ạ ắ ờ ướ ả ợ i pháp m i phù h p ớ
i. v i tình hình hi n t ớ ệ ạ
Tìm ki m khách hàng, khai thác th tr ng, gi i pháp nâng cao hi u qu kinh ị ườ ế ả ệ ả
doanh t ng th i kỳ. ừ ờ
- Phòng nhân s :ự
Qu n lý ngu n nhân l c c a công ty, gi i quy t các v n đ xung đ t, mâu ự ủ ả ồ ả ế ề ấ ộ
ợ thu n c a nhân viên. Có nhi m v tuy n d ng và đào t o nhân viên phù h p ể ủ ụ ụ ệ ạ ẫ
v i yêu c u công vi c c a công ty. ớ ệ ủ ầ
i cho nhân viên… Xây d ng và b o v quy n l ả ề ợ ự ệ
Thi t k các ch ng trình du loch, gi ế ế ươ ả i trí, b o hi m nhân s … ể ự ả
- Phòng k toán : ế
Đ m nh n quy trình qu n lý tài chính: qu n lý thu – chi, kê khai thu , h ch toán ế ạ ả ả ậ ả
các nghi p v kinh t ệ ụ ế phát sinh, ki m kê tài s n. ể ả
- Kho :
ế Ch u trách nhi m trong quá trình nh p và xu t hàng hóa. B o qu n và s p x p ệ ắ ả ấ ậ ả ị
hàng hóa h p lý và ngăn n p. ắ ợ
2.2.3.1 Ch c năng ứ
ự - Công ty TNHH TM- DV VIETME là doanh nghi p hàng đ u trong lĩnh v c : ệ ầ
Thi t b ngành s n, Thi ế ị ơ ế ị t b đo, D ng c h i, D ng c đi n. ụ ơ ụ ệ ụ ụ
- Công ty TNHH TM- DV VIETME đ c bi t chú tr ng đ n ch t l ặ ệ ấ ượ ế ọ ả ng s n
ph m, có h th ng d ch v chăm sóc khách hàng v i ch t l ng t ệ ố ấ ượ ụ ẩ ớ ị ố t nh t. ấ
v sinh môi tr ng. - Chú tr ng đ n công tác đ m b o an toàn lao đ ng và gi ả ế ả ọ ộ ữ ệ ườ
- Công ty luôn h ng đ n vi c th a mãn các nhu c u c a khách hàng m t cách ướ ầ ủ ế ệ ỏ ộ
t ố t nh t;th i gian nhanh nh t và giá c h p lý nh t. t o công ăn vi c làm cho ả ợ ấ ạ ệ ấ ấ ờ
ng ườ ấ i lao đ ng. Góp ph n vào công cu c công nghi p hóa hi n đ i hóa đ t ộ ệ ệ ạ ầ ộ
cướ n
2.2.2 Nhi m v ụ ệ
- Trong quá trình ho t đ ng kinh doanh Công ty ph i tuân th t ạ ộ ủ ố ả ữ t nh ng
quy đ nh c a pháp lu t Vi ủ ậ ị ệ ợ t Nam (Gi y phép kinh doanh, B o hi m, H p ể ấ ả
đ ng…) ồ
- Qu n lý và s d ng hi u qu v n và các ngu n l c c a công ty. ả ố ồ ự ủ ử ụ ệ ả
- Th c hi n k ho ch kinh doanh đ m b o m c tiêu ch tiêu c a công ty ả ủ ụ ự ế ệ ả ạ ỉ
đ c phê duy t. ượ ệ
c yêu - Kê khai trung th c và n p đ y đ các kho n thu mà Nhà n ầ ự ủ ế ả ộ ướ
c u, th c hi n kinh doanh theo ngành ngh đã đăng ký. ầ ự ề ệ
- Gi gìn an ninh chính tr , tr t t ữ ị ậ ự an toàn xã h i và đ m b o v sinh môi ả ệ ả ộ
tr ng. ườ
- B o v quy n l i ng i tiêu dùng. ả ệ ề ợ ườ
- Đ a ra nh ng ph ng h ư ữ ươ ướ ề ng kinh doanh và các chi tiêu k ho ch đ ra ế ạ
trong t ng tháng, quý, năm . ừ
- B i d ng, nâng cao trình đ văn hóa, trình đ khoa h c k thu t và ồ ưỡ ậ ọ ộ ộ ỹ
ki n th c chuyên môn cao cho cán b công nhân viên. ứ ế ộ
t cho công nhân viên - T ch c đ i s ng t ổ ứ ờ ố ố
-Kh i ki n các nghĩa v đ i v i ng i lao đ ng theo quy đ nh c a B ụ ố ớ ệ ở ườ ủ ộ ị ộ
c pháp lu t v m i ho t đ ng c a công ty. lu t lao đ ng, ch u trách nhi m tr ị ệ ậ ộ ướ ậ ề ọ ạ ộ ủ
-Th c hi n quy n và nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ự ụ ủ ệ ề ậ ị
TNHH TM- DV VIETME
1.1.2 Ph m vi ho t đ ng c a Công ty ạ ộ
- VIETME đã d n d n t o v th riêng trên th tr
ủ ạ
ầ ạ ị ế ị ườ ầ ệ ng s n ph m Đi n ẩ ả
t Nam. Nh m phát tri n th m nh cung c p cũng nh Công Nghi p T i Vi ệ ạ ệ ế ạ ể ấ ằ ư
kh ng đ nh th ng hi u đ n khách hàng bán l , ẳ ị ươ ế ệ ẻ VIETME đã m m t chi nhánh ở ộ
i TPHCM và nhi u showroom t i TPHCM, Hà N i, Nha Trang, Biên Hòa t ạ ề ạ ộ
- V lĩnh v c thi
nh m đáp ng toàn di n nhu c u ngày càng cao c a khách hàng . ầ ứ ủ ệ ằ
ự ề ế ị ạ t b Đi n Công Nghi p Công ty có các showroom đ i ệ ệ
di n : ệ
+Showroom t i Hà N i: ng Gia Huy, ạ ộ 130 Nguy n Văn C , ph ễ ừ ườ
Qu n Long Biên - TP Hà N i. ậ ộ
+ Showroom t i Nha Trang: s 15B Thái Nguyên - ph ng Ph ạ ố ườ ướ c
Tân - Nha Trang - Khánh Hòa
+ Showroom t i Biên Hòa: 32 QL1 ph ng Tân Ti n - Biên Hòa - ạ ườ ế
Đ ng Nai. ồ
+ Showroom t i TP H Chí Minh: 07 Tr n H ng Đ o ph ạ ồ ư ạ ầ ườ ng
Nguy n Thái Bình Q1 TPHCM. D2 – 21 Nguy n Văn Linh - M Toàn 3 - ễ ễ ỹ
- V lĩnh v c n i th t Công ty có m t c a hàng đ t t
ph ng Tân Phong - Q7- TPHCM ườ
ự ộ ộ ử ặ ạ ề ấ ố ả i thành ph B o
- V lĩnh v c nhà hàng Công ty có m t nhà hàng đ
L c. ộ Đ a ch : ị ỉ 80B Nguy n Công Tr – T ứ ễ ồ . P. B o L c – Lâm Đ ng ả ộ
c đ t t i ngay ự ề ộ ượ ặ ạ
trung tâm thành ph B o L c. ố ả ộ Đ a ch : ị ỉ 294A Tr n Phú TP B o L c t nh Lâm ộ ỉ ả ầ
Đ ng.ồ
2.2.4 Khái quát Tình hình nhân s và k t qu ho t đ ng kinh doanh ự ạ ộ ế năm2009 – 2011 t ả i ạ Công ty TNHH TM - DV VIETME
- Hi n nay Công ty có kho ng 1100 nhân viên phân b các t nh thành,
+ Tình hình nhân s t i công ty ự ạ
ệ ả ổ ỉ
i b các b ph n ộ ậ phòng ban, kho ng 50% nhân viên làm vi c t ệ ạ ộ bán hàng. ả
B ng 2. 2: B trí lao đ ng t i Công ty TNHH TM - DV VIETME ả ố ộ ạ
TT S l ng (ng i) Lao đ ngộ ố ượ ườ
Lao đ ng gián ti p I 330 ộ ế
1 1 Ban giám đ cố
2 3 Phó giám đ cố
Phòng kinh doanh 4 163
5 Phòng tài chính k toán 61 ế
II Lao đ ng tr c ti p 770 ự ế ộ
(Ngu n : Phòng T ch c Hành chánh Công ty TNHH
TM - DV VIETME)
ổ ứ
ồ
1100 T ngổ
ồ - Nh n xét: S lao đ ng b trí trong các phòng ban c a Công ty không đ ng ủ ậ ố ộ ố
đ u, có phòng nhi u nhân viên và có phòng ít nhân viên là do m i phòng ban có ề ề ỗ
nhi m v khác nhau. Ban lãnh đ o có 4 ng i (1 T ng Giám Đ c, 1 Phó Giám ụ ệ ạ ườ ố ổ
Đ c kinh doanh, 1 Phó Giám Đ c tài chính, 1 Phó Giám Đ c s n xu t). V i ban ố ả ấ ố ố ớ
lãnh đ o g m 4 ng i nh v y, vi c qu n lý s thu n l i h n. ạ ồ ườ ư ậ ậ ợ ơ ệ ẽ ả
TM - DV VIETME B ng ả 2.3 : Tình hình nhân s t i Công ty TNHH ự ạ
Tiêu chí T l (%) ỷ ệ
1. Th i gian làm vi c ệ ờ
70 - Nhân viên biên chế
30 - Nhân viên th i vờ ụ
2. Gi i tính ớ
- Nam 36
64 - Nữ
3. B ph n ộ ậ
50 - S n xu t ấ ả
- Kinh doanh 20
20 - Tài chính nhân sự
10 - Hành chính nhân sự
4. Trình đ lao đ ng ộ ộ
22 - Cao đ ng đ i h c ạ ọ ẳ
28 - Trung c p chuyên nghi p ệ ấ
(Ngu n : Phòng T ch c Hành chánh Công ty
TNHH TM - DV VIETME)
ổ ứ
ồ
50 - Công nhân kĩ thu tậ
+ M t s k t qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty TNHH TM - DV VIETME ộ ố ế ạ ộ ủ ả
năm 2009-2011 t ừ
B ng 2.4 : Tóm t t s li u kinh doanh t i Công ty TNHH TM - DV ắ ố ệ ạ ả
VIETME trong 3 năm 2009-2011.
Ch tiêu ỉ
Năm 2009 Năm 2010 D ki n năm 2011 ự ế
Tăng so
Tăng so S dố ự v iớ ệ S tuy t ố ệ S tuy t ố năm v i nămớ ạ ki n đ t ế đ iố đ iố 2008 (%) đ 2011 cượ
(%)
V n đ u t ầ ư ố 20.710 26.623 28.5 35.142 32 (tri u đ ng) ệ ồ
T ng doanh ổ
10.007 14.827 48.1 18.684 25.7 thu (tri uệ
đ ng)ồ ố ấ Doanh s xu t
4.763 6.841 43.1 9000 36.4 ệ kh u (tri u ẩ
USD)
ộ S lao đ ng ố 100 104 4 121 16.3 th ng xuyên ườ
c a doanh ủ 135 210 55.5 300 42.8 nghi p th i v ờ ụ ệ
Thu nh p bình ậ
quân c aủ 800000 950000 18.75 1200000 26.3 ng i lao ườ
(Ngu n: Phòng Kinh doanh Công ty
TNHH TM - DV VIETME)
ồ
đ ng/ tháng ộ
- Qua b ng tóm t ả
t s li u có nh ắ ố ệ ận xét:
+ V n đ u t năm 2010 so v i năm 2009 v tuy t đ i tăng 5,913 ầ ư ố ệ ố ề ớ
tri u đ ng, t ồ ệ ươ ng đ i tăng 28,5% và d ki n đ n năm 2011 s tăng so v i năm ế ự ế ẽ ố ớ
2009 là 35,142 tri u đ ng, v t ng đ i là 32%. ề ươ ệ ồ ố
+ T ng doanh thu c a năm 2010 so v i năm 2009 v tuy t đ i tăng ệ ố ủ ề ổ ớ
4,820 tri u, v t ệ ề ươ ớ ng đ i tăng 48,1% và d ki n đ n năm 2011 s tăng so v i ự ế ế ẽ ố
năm 2010 là 18,648 tri u, v t ng đ i là 25,7%. Đây là bi u hi n t ề ươ ệ ệ ố ể ố t ch ng t ứ ỏ
doanh nghi p ho t đ ng hi u qu . ả ạ ộ ệ ệ
2.2 Chi n l c phát tri n và m c tiêu c a công ty đ n năm 2015 ế ượ ụ ủ ế ể
+ Chi n l ế ượ c phát tri n ể
ấ - Công ty đang chu n b kí k t các h p đ ng l n v i các nhà s n xu t ế ả ẩ ợ ồ ớ ớ ị
cũng nh Công ty mua hàng khác. Nâng cao năng l c c nh tranh, ch t l ự ạ ấ ượ ng ư
- Công ty cũng th c hi n
s n ph m đ c nh tranh v i các nhà phân ph i khác. ớ ả ể ạ ẩ ố
ệ chú tr ng đ n ọ ế công tác tuy n d ng cũng nh ể ự ụ ư
đào t oạ ngu n nhân l c ồ ự nh m nâng cao năng l c và kĩ năng qu n lý cho ự ả ằ đ ngũ ộ
- Nghiên c u m t s m t hàng linh ki
cán b công ộ nhân viên c a công ty. ủ
ộ ố ặ ứ ấ ẹ ện khác: Trà, cà phê, n i th t đ p ộ
ứ cho đ n vi c chăm sóc khách hàng, nhu c u c a h . V ch k ho ch nghiên c u ầ ủ ọ ạ ệ ế ế ạ
- S p t
m t s d án duy trì t ng lai, l p thêm chi nhánh ộ ố ự ươ ậ ở các thành ph . ố
i đây Công ty TNHH TM - DV VIETME s m r ng thêm quy ắ ớ ẽ ở ộ
i trong nhà hàng. mô nh m đáp ng nhu c u khách hàng v đ t ti c c ầ ề ặ ệ ướ ứ ằ
+ M c tiêu ụ
- M c tiêu c a công ty trong năm 2011 là ph n đ u tăng m c doanh ụ ủ ứ ấ thu bán hàng lên 50% so v i cùng kỳ năm tr ớ ấ c ướ
i phân ph i trên kh p c n ở ộ ả ướ ắ ố ứ c nh m đáp ng ằ ướ i tiêu dùng - M r ng mjang l nhu c u c a ng ườ ầ ủ
- Áp d ng công ngh tiên ti n vào trong quá trình s n xu t ấ ế ụ ệ ả
- Gia tăng kh i l ng cũng nhuyw là ch t l ng c a s n ph m d ch ố ượ ấ ượ ủ ả ẩ ị v ụ
- Đ y m nh h p tác v i các doanh nghi p vùa và nh ệ ẩ ạ ợ ớ ỏ
CH ƯƠ Ồ Ụ Ể NG 3. PHÂN TÍCH CÔNG TÁC TUY N D NG NGU N NHÂN CÔNG TY TNHH TM – DV VIETME L C Ự Ở
3.1 Tình hình tuy n d ng t i công ty tronng năm 2008 - 2010 ể ụ ạ
8- B ng ả 3.1: S lao đ ng tuy n d ng và ngh vi c trong 3 năm 200 ể ụ ỉ ệ ố ộ
2010.
Năm 2008
6 tháng cu i nămố 6 tháng đ u năm ầ
T ng s ngh T ng s ngh ể T ng s tuy n ố ổ ổ ố ỉ ể T ng s tuy n ố ổ ố ổ ỉ
trong kỳ (ng trong kỳ (ng trong kỳ (ng trong kỳ (ng i) ườ i)ườ i)ườ i)ườ
140 85 160 50
Năm 2009
6 tháng cu i nămố 6 tháng đ u năm ầ
T ng s ngh T ng s ngh ể T ng s tuy n ố ổ ố ổ ỉ ể T ng s tuy n ố ổ ổ ố ỉ
trong kỳ (ng trong kỳ (ng trong kỳ (ng trong kỳ (ng i)ườ i)ườ i)ườ i)ườ
235 60 110 40
Năm 2010
6 tháng cu i nămố 6 tháng đ u năm ầ
T ng s ngh T ng s ngh ể T ng s tuy n ố ổ ổ ố ỉ ể T ng s tuy n ố ổ ố ổ ỉ
trong kỳ (ng trong kỳ (ng trong kỳ (ng trong kỳ i)ườ i)ườ i)ườ
(ng
TNHH TM - DV VIETME )
185 87 120 i)ườ 75
(Nguồn: Phòng T ch c Hành chánh Công ty ổ ứ
250
235
200
185
160
140
150
120
110
85
87
100
75
60
50
40
50
0
ổ
ổ
T ng s tuy n ể ố trong kỳ
T ng s ngh ỉ ố ổ trong kỳ
T ng s tuy n ể ố trong kỳ
T ng s ngh ỉ ố ổ trong kỳ
6 tháng đ u năm ầ 6 tháng cu i nămố
Hình 3.1: Bi u đ th hi n ể ồ ể ệ s lao đ ng tuy n d ng và ngh vi c trong 3 ể ụ ỉ ệ ố ộ
năm 2007-2009 t i Công ty TNHH TM - DV VIETME. ạ
TNHH TM - DV VIETME)
(Nguồn: Phòng T ch c Hành chánh Công ty
ổ ứ
(ng i)ườ
Nh n xét: Qua k t qu trên ta th y, s n đ nh c a l c l ủ ự ượ ự ổ ế ấ ậ ả ị ủ ng lao đ ng c a ộ
Công ty TNHH TM - DV VIETME trong 3 năm qua t ng đ i n đ nh, s ươ ố ổ ị ố
ng lao đ ng ngh vi c. Đi u này l ượ ng lao đ ng tuy n d ng nhi u h n s l ể ụ ơ ố ượ ề ộ ỉ ệ ề ộ
giúp cho Công ty gi v ng và nâng cao hi u qu ch t l ữ ữ ả ấ ượ ệ ng s n ph m, cũng ẩ ả
nh th c hi n m c tiêu chi n l ư ự ế ượ ủ ấ c c a ngành ngh phát tri n, nâng cao ch t ụ ề ệ ể
ng ngu n nhân l c trong giai đo n 2008-2010. l ượ ự ạ ồ
3.2 Phân tích công tác tuy n d ng t i công ty ể ụ ạ
3.2.1 Xác đ nh nhu c u tuy n d ng t i công ty ể ụ ầ ị ạ
ầ - Công ty tuy n d ng nhân viên m i khi có nhu c u công vi c, nhu c u ớ ể ụ ệ ầ
i có th phát sinh kh i l ng công vi c ngày càng nhi u tuy n ng ể ườ ố ượ ể ề công nghệ ệ
khoa h c phát tiêrn ọ đòi h i ph i có thêm ng ả ỏ ườ ả i đ m nhi m ho c khi Công ty có ặ ệ
ng i xin thôi vi c gây ra tình tr ng b khuy t ng i thay ườ ệ ế ạ ị ườ i, c n ph i tìm ng ả ầ ườ
th ch khuy t y đ n đ nh ho t đ ng chung. ế ỗ ạ ộ ế ấ ể ổ ị
- Nh ng thông tin tuy n nhân viên s đ ẽ ượ ữ ể c đăng trên m ng, báo chí, ạ
i thi u v i nhau. hình 3.3 ho c ng ặ ườ i lao đ ng t ộ gi ự ớ ệ ớ
- Tiêu chu n tuy n d ng : ể ụ ẩ
+ Yêu c u nhân ng viên ph i t ả ố ứ ầ ặ t nghi p đ i h c, cao d ng ho c ạ ọ ệ ẳ
trung c p, bi t s d ng vi tính văn phòng. ấ ế ử ụ
+ Đ i v i vi c tuy n lao đ ng thì ch c n trình đ ph thông là ố ớ ỉ ầ ệ ể ổ ộ ộ
đ c. Nh ng ph i có tính k thu t cao và có trách nhi m v i công vi c đ ượ ệ ượ c ư ệ ậ ả ớ ỹ
giao.
- Ngu n nhân s đ tuy n d ng: ự ể ể ụ ồ
ệ + Ngu n n i b : Công ty u tiên cho nh ng nhân viên đang làm vi c ộ ộ ữ ư ồ
i Công ty, t i các phòng ban b ph n c a Công ty, đã ký h p đ ng lao đ ng. t ạ ạ ậ ủ ộ ợ ộ ồ
Đây là ngu n nhân l c đã qua quá trình làm vi c t ệ ạ ự ồ ụ i Công ty. N u tuy n d ng ế ể
ngu n này thì có l ồ ợ i cho Công ty vì h quen v i môi tr ọ ớ ườ ng làm vi c hi n t ệ ệ ạ i,
c m c tiêu, qui đ nh c a Công ty, nên mau chóng thích nghi v i công hi u đ ể ượ ụ ủ ớ ị
ngu n này th c t ch là m t s tuy n ch n, thuyên vi c. Tuy n d ng t ể ụ ệ ừ ự ế ồ ộ ự ể ọ ỉ
ch c v này sang ch c v khác, t phòng ban chuy n ho c đ b t nhân viên t ặ ề ạ ể ừ ứ ụ ứ ụ ừ
này sang phòng ban khác do yêu c u c a công vi c. Khi ngu n n i b không ủ ộ ộ ệ ầ ồ
c yêu c u thì công ty s tuy n m t ngu n bên ngoài. đáp ng đ ứ ượ ộ ừ ể ẽ ầ ồ
+ Ngu n bên ngoài: Nh nhân viên có uy tín gi ờ ồ ớ i thi u b n bè, ng ạ ệ ườ i
thân c a h cho Công ty. Nh ng nhân viên này th ng g i thi u cho Công ty ủ ọ ữ ườ ệ ớ
nh ng ng i có kh năng làm vi c t ữ ườ ệ ố ả ự t. Ngoài ra Công ty còn tuy n d ng tr c ụ ể
ti p t i các trung tâm gi i thi u vi c làm, các tr ng d y ngh ho c đăng báo ế ạ ớ ệ ệ ườ ề ạ ặ
tuy n d ng, tuy n sinh viên t ng đ i h c, cao đ ng. Đây là ụ ể ể ố t nghi p các tr ệ ườ ạ ọ ẳ
t huy t. Tuy nhiên các ng viên này ngu n cung c p lao đ ng tr tu i, đ y nhi ộ ẻ ổ ầ ấ ồ ệ ứ ế
c yêu c u c a Công ty. đa s ít có k năng c n thi ỹ ầ ố ế t, đáp ng đ ứ ượ ầ ủ
3.2.2 Quy trình tuy n d ng ể ụ
- Quy trình tuy n ch n nhân s nh m m c đích thi t l p trình t , th ự ằ ụ ể ọ ế ậ ự ủ
t c và quy đ nh vi c th c hi n nhi m v tuy n d ng nhân s đ ng th i nâng ụ ự ồ ự ụ ụ ệ ệ ệ ể ờ ị
cao hi u qu tuy n d ng – phát tri n nhân tài, qua đó tuy n d ng đ c nhân ụ ụ ể ể ể ệ ả ượ
ng cao, đáp ng yêu c u phát tri n c a Công ty và t o l s ch t l ự ấ ượ ể ủ ạ ợ ứ ầ ế ạ i th c nh
tranh c a Công ty t i th tr ng lao đ ng v n luôn thay đ i. ủ ạ ị ườ ộ ố ổ
ầ
Xác đ nh nhu c u ị tuy n d ng ể ụ
G i phi u yêu c u ầ ế v phòng nhân s ự
ử ề
ẩ ủ
K t thúc
Đ ng ýồ
ế
L p ngân sách ậ tuy n d ng ể ụ
Phê chu n c a Giám Đ cố
ậ
Thông báo tuy n ể d ngụ
Nh n và xét duy t h ệ ồ sơ
ỏ
ng
Ph ng v n b i phòng ấ ở nhân s và tr ự
Ứ
ng viên b lo i ị ạ
ưở phòng b ph n ộ ậ
Giai đo n th vi c ử ệ ạ
Quy t đ nh tuy n ch n ọ
ế ị
ể
Quá trình tuy n ch n đ c mô ph ng qua hình 2.1 . ọ ượ ể ỏ
(Ngu n : Phòng T ch c Hành chánh Công ty
ổ ứ
ồ
Hình 2.1 : Quy trình tuy n d ng t i Công ty TNHH TM - DV VIETME ể ụ ạ
TNHH TM - DV VIETME)
B c 1: ướ Xác đ nh nhu c u tuy n d ng ầ ể ụ ị
+ Khi xu t hi n nhu c u v nhân s . ự ệ ầ ề ấ
ế ụ . - Do thi u h t
ấ . - Do m r ng s n xu t ở ộ ả
B c 2: G i phi u yêu c u v phòng nhân s và xem xét phi u yêu c u v ướ ầ ề ầ ề ử ự ế ế
nhân l c và các v trí c n thi t hay không. ự ầ ị ế
- Tr ưở ẫ ng b ph n, phòng ban có nhu c u v nhân l c s đi n vào m u ự ẽ ề ầ ề ộ ậ
- Phòng nhân s s nghiên c u tình hình nhân s t
phi u yêu c u nhân l c g i v phòng t ch c. ự ử ề ế ầ ổ ứ
i Công ty xem có th ự ẽ ự ạ ứ ể
thuyên chuy n đ ể ượ ệ c hay không. Vi c nghiên c u này r t quan tr ng b i vi c ứ ệ ấ ở ọ
tuy n m t bên ngoài r t t n kém v vi c chi phí cũng nh th i gian. Sau khi ộ ừ ể ư ờ ề ệ ấ ố
nghiên c u xong, phòng nhân s s trình lên ban Giám Đ c đ xin ý li n thì ố ể ự ẽ ứ ế sẽ
x y ra 2 tr ả ườ ợ : ng h p
+ N u ban Giám Đ c không ch p nh n tuy n thêm nhân s thì quá ự ể ế ấ ậ ố
trình tuy n ch n đ n đây coi nh ch m d t. ư ấ ứ ế ể ọ
+ N u nhu c u nhân s th t s c n thi ự ậ ự ầ ế ầ ế ậ ế ạ t, ti n hành l p k ho ch ế
tuy n d ng ho c đi u đ ng nhân l c trong n i b c a Công ty. ộ ộ ủ ể ụ ự ề ặ ộ
- Sau khi đã có quy t đ nh chính th c v tuy n d ng, ti n hành l p k
B c 3: ướ ể ụ L p ngân sách tuy n d ng. ậ
ể ụ ứ ề ế ị ậ ế ế
ho ch tuy n d ng. c ti n hành nh sau: ể ụ ạ Công vi c này đ ệ ượ ế ư
ng tuy n d ng đ ch n l a ngu n cung c p h + Xác đ nh đ i t ị ố ượ ể ọ ự ể ụ ấ ồ ồ
s phù h p. ơ ợ
+ Xác đ nh th i h n n p h s và ch n h s . ồ ơ ộ ờ ạ ồ ơ ọ ị
+ Xác đ nh th i đi m ph ng v n và nh n nhân viên m i. ể ấ ậ ờ ớ ỏ ị
+ Xác đ nh các cán b liên quan cho công vi c ph ng v n. ệ ấ ộ ỏ ị
B c 4: ướ ể ụ Thông báo tuy n d ng.
- Công ty thông báo tuy n d ng v i hình th c niêm y t thông báo t ớ ể ụ ứ ế ạ i
b n tin c a Công ty. ủ ả
- Thông báo trong n i b c a Công ty . ộ ộ ủ
- Ngoài ra Công ty còn liên h tr c ti p v i các trung tâm gi ệ ự ế ớ ớ ệ i thi u
vi c làm ho c đăng báo tuy n d ng trên Internet, báo chí, … ể ụ ệ ặ
Hình 3.2: Hình nh thông báo tuy n d ng c a công ty trên m ng. ể ụ ủ ả ạ
B c 5: ướ Nh n và xét duy t h s . ệ ồ ơ ậ
- H s đ t yêu c u ph i có đ y đ các gi y t ả
đúng nh Công ty quy ồ ơ ạ ầ ủ ấ ờ ầ ư
c m i ph ng v n, các h s không đ t s tr l đ nh. Nh ng h s đ t s đ ị ồ ơ ạ ẽ ượ ữ ạ ẽ ả ạ i ồ ơ ấ ỏ ờ
và h ng d n cho ng viên. H s bao g m : ướ ứ ẫ ồ ơ ồ
t tay. + 1 đ nơ xin vi c vi ệ ế
. + 2 t m hình 3x4 ấ
ỏ . + 1 gi y khám s c kh e ứ ấ
+ B n sao văn b ng có liên quan . ằ ả
+ B n sao CMND, h kh u (có công ch ng). ộ ẩ ứ ả
+ Gi y t m trú, t m v ng (n u t nh). ấ ạ ế ở ỉ ắ ạ
+ 2 s y u lý l ch. ơ ế ị
B c 6: Ki m tra và ph ng v n. ướ ể ấ ỏ
- Tr ưở ng phòng ban đang c n nhân s s đ ng ra t ầ ự ẽ ứ ổ ứ ch c m t cu c thi ộ ộ
v ki n th c và có trình đ chuyên môn. Cu c thi này s lo i b b t m t s ề ế ẽ ạ ỏ ớ ộ ố ứ ộ ộ
- Sau cu c thi, phòng nhân s s ti p t c g i th m i các ng viên đã ự ẽ ế ụ ử
ng viên có trình đ y u kém. ứ ộ ế
ư ờ ứ ộ
t qua kỳ thi k trên đ n Công ty đ ti p t c d bu i ph ng v n. Đây là lúc v ượ ể ế ụ ự ổ ể ế ấ ỏ
ầ ứ Công ty ti p xúc tr c ti p v i các ng viên và cũng là lúc Công ty yêu c u ng ự ế ứ ế ớ
viên cung c p đ y đ h n thông tin v mình . ầ ủ ơ ề ấ
B c 7: ướ ử ệ Giai đo n th vi c. ạ
ử ệ - Nh ng ng viên đã qua kỳ ph ng v n, s b t đ u th i gian th vi c, ẽ ắ ầ ữ ứ ấ ỏ ờ
tùy theo t ng b ph n và kh năng c a t ng ng ộ ậ ủ ừ ừ ả ườ i mà giai đo n th vi c dài ạ ử ệ
ng t 1 đ n 3 tháng). hay ng n (th ắ ườ ừ ế
B c 8: Quy t đ nh tuy n ch n. ướ ế ị ể ọ
ứ - Qua giai đo n th vi c, Công ty không ch tuy n ch n nh ng ng ử ệ ữ ể ạ ọ ỉ
viên gi i v chuyên môn mà còn có kh năng hòa nh p t t. ỏ ề ậ ố ả
- N u hoàn thành t t công vi c đ c giao trong th i gian th vi c thì ế ố ệ ượ ử ệ ờ
đ ượ c ký h p đ ng lao đ ng và chính th c tr thành nhân viên c a Công ty. ứ ủ ồ ợ ộ ở
- Nh n xét: ậ
+ Quá trình tuy n d ng c a Công ty khá ch t ch và h p lý, khi ủ ụ ể ẽ ặ ợ
tuy n d ng Công ty đ ra m t s tiêu chu n cho t ng v trí c n tuy n d ng, ộ ố ụ ừ ụ ể ề ể ầ ẩ ị
đi u này giúp Công ty d dàng xác đ nh đ ễ ề ị ượ ầ c năng l c ng viên có đáp ng đ y ự ứ ứ
đ nh ng yêu c u c a Công ty đ ra hay không. ủ ữ ầ ủ ề
+ Trong các hình th c tuy n d ng, Công ty th ứ ụ ể ườ ể ng u tiên tuy n ư
t gi i thi u nhân viên. Đi u này d ng ng ụ ườ i trong n i b , ho c qua s quen bi ặ ộ ộ ự ế ớ ệ ề
có nh ng u đi m: Nhân viên c a Công ty đ c th thách v lòng trung thành, ữ ư ủ ể ượ ử ề
thái đ nghiêm túc, trung th c, tinh th n trách nhi m và ít b vi c, nhân viên ầ ỏ ệ ự ệ ộ
i h n trong Công vi c, h đã hi u đ c a Công ty d dàng thu n l ễ ủ ậ ợ ơ ể ượ ệ ọ c m c tiêu ụ
ứ c a Công ty, do đó mau chóng thích nghi v i đi u ki n vi c làm, hình th c ủ ệ ệ ề ớ
chuy n tr c ti p các nhân viên đang làm vi c cũng s t o ra s thi đua r ng rãi ự ế ẽ ạ ự ệ ể ộ
gi a các nhân viên đang làm vi c, kích thích h làm vi c tích c c, sáng t o và ữ ự ệ ệ ạ ọ
t o hi u su t cao h n. ấ ạ ệ ơ
i Công ty TNHH TM - DV VIETME 3.2.3 Đánh giá k t qu làm vi c t ế ệ ạ ả
i Công ty TNHH TM Quy trình đánh giá k t qu làm vi c c a nhân viên t ả ệ ủ ế ạ
- DV VIETME
g m 3 b c: ồ ướ
+ B c 1 đánh giá v mình: Nhân viên dù b t c v trí ướ nhân viên t ự ề ở ấ ứ ị
c đánh giá k t qu làm vi c c a mình. Nhân viên nào cũng đ u có quy n đ ề ề ượ ệ ủ ế ả
trong công ty đ c quy n t nhìn nh n k t qu công vi c mà h t o ra theo ượ ề ự ọ ạ ệ ế ả ậ
m t m u h ng d n chung c a Công ty trên c s m c tiêu công vi c mà h ẫ ộ ướ ơ ở ụ ủ ệ ẫ ọ
ậ đã cam k t. Chính trong quá trình đánh giá đó, b n thân nhân viên s nhìn nh n ế ẽ ả
đ ượ ự ố ắ ủ ộ c s c g ng cũng nh nh ng đi m ch a hoàn thi n c a mình và ch đ ng ư ữ ệ ủ ư ể
i pháp thay đ i. có nh ng gi ữ ả ổ
ệ + B c 2 b n đánh giá nhân viên c a c p trên: Song song v i vi c ủ ấ ướ ả ớ
ộ đ nhân viên đánh giá k t qu công vi c c a chính h , c p trên cũng có m t ể ệ ủ ọ ấ ế ả
b n đánh giá c a riêng mình trên góc đ ng ả ộ ườ ủ i qu n lý. ả
+ B c 3 đàm phán v i nhân viên đ có m t b n đánh giá công ộ ả ướ ể ớ
minh: Đàm phán, phân tích đ đi đ n th ng nh t v i nhân viên trong Công ty v ố ấ ớ ế ể ề
t. nh ng đi m khác bi ể ữ ệ