3/24/2011
1
CHƯƠNG IV.
CÔNG NGH NUÔI CY
T BÀO ĐƠN
Mi cơ th sinh vt phc tp đu gm nhiu
đơn v nh các tế bào hp thành hay “Tế bào
đơn v sng căn bn ca mi cu trúc thc
vt” (Schleiden Schwann, 1838).
Đến năm 1960, Melcher Bergman nhng
tác gi đu tiên tách nuôi cy thành ng
tế bào đơn ca thc vt trong các bình lên
men vi môi trường nhân to.
Sn phm biến dưỡng ca
thc vt
Sn phm sơ cp: carbohydrate, acid
béo, acid amine,
Sn phm th cp: alkaloid, nicotine,
berberin, ginsenosid, palitaxel,
Sn phm th cp giúp đáp ng
stress, phòng v chng vi sinh vt, côn
trùng,
Ví d v hp cht th cp
Hp cht ginsenosid
t cây Nhân sâm (
Panax
ginseng
)
:
Tác dng đến h thn
kinh trung ương;
Gia tăng sc đ kháng;
Tăng cường co bóp cơ
tim
H đường huyết
Ví d v hp cht th cp
Hp cht ginsenosid
t cây Sâm Ngc Linh
(
Panax vietnamensis
Ha
et Grutzv.)
Ví d v hp cht th cp
Đan sâm, Đng sâm, Giác sâm, Hi quy
sâm, Hng sâm, Kh sâm, Sa sâm, Sâm
bòng bong, Sâm b chính, Sâm chèo mèo,
Sâm cun chiếu, Sâm đi hành, Sâm đt,
Sâm lông, Sâm nam, Sâm t,
Sâm Ngc Linh, Sâm Tam Tht, Sâm Nam
(Ngũ gia bì), Sâm Dip (Trúc tiết Nhân
sâm)
3/24/2011
2
Gii : Plantae
Ngành : Magnoliophyta
Lp : Magnoliopsida
B : Apiales
H : Araliaceae
Chi : Panax
Ví d v hp cht th cp
Ví d v hp cht th cp
Saponin:
Làm gim sc căng b mt, to bt nhiu khi lc
vi nước, có tác dng nhũ hóa và ty sch.
Làm v hng cu ngay nhng nng đ rt loãng.
Đc vi cá và đng vt máu lnh; có tác dng dit
nhng loài thân mm như giun, sán, c sên.
Kích ng niêm mc, gây ht hơi, đ mt.
Có th to phc vi cholesterol hoc vi các
cht 3-ß-hydroxysteroid khác
Ví d v hp cht th cp
Saponin steroid phân b hp, được tìm
thy trong nhng loài cây mt mm
mt ít cây hai mm: Araliaceae,
Agavaceae, Smilacaceae,...
Trong cây, saponin thường tích lũy
nhng b phn khác nhau: tích lũy qu
như b kết, b hòn; tích lũy r như cam
tho, vin chí, cát cánh; tích lũy như
da M, Hàm lượng trong cây thường rt
cao mt s trường hp lên đến 10 %
Ví d v hp cht th cp
Hp cht taxol t
cây Thông đ (
Taxus
wallichiana
Zucc.):
Vt liu thc vt Tc đ sinh tng
hp đc bit
Hm lưng
paclitaxel TB
(% trng lưng
khô)
V cây trưng thnh
(100 năm tui) 4.70 x 10-6
mg/g/day 0.017
Cây con
(4 năm tui) 0.34 x 10-6
mg/g/day 0.005
Nuôi cy mô 0.64 mg/l/day 0.200
Taxomyces andreanae 400 x 10-6
mg/l/day -
Tế bào thc vt th được nuôi
cy trong các h thng thích hp
đ sn xut ra nhng hp cht th
cp vi sn lượng cao hơn cây
nguyên vn
3/24/2011
3
Nhng hp chât được tao ra trong
công nghê nuôi y va bao thc t
đê s dung lam thuôc bao m: diosgenin,
codeine, morphine, atropine, hyoscy-
amine, scopolamine, digoxin, digitoxin,
quinine, reserpine, artemisinin
Quá trình nuôi cy
Đim khác bit gia nuôi cy
tế bào đơn thc vt và VSV
Mc đ trùng
Tn ti dưới dng huyn phù
Tc đ phân chia sinh khi
Phương thc sinh dưỡng
Các cht được to ra trong quá trình
trao đi cht
Ưu đim
Điu kin nuôi cy th được kim soát
th được ti ưu cho vic sn xut
sn phm trao đi cht th cp.
Tế bào th được chn lc ci thin
bng cách nhân dòng, gây đt biến hoc
bit hóa dùng phương pháp hóa hc hoc
phương pháp sinh hc.
th d dàng nghiên cu chuyn hóa
các cht trong tế bào cơ chế sn xut
sn phm trao đi cht th cp.
Đc đim sinh lý ca tế bào
đơn trong nuôi cy
Nguyên liu đ nuôi cy tế bào đơn trong môi
trường lng nhng tế bào so.
Trong quá trình phát trin trong môi trường
lng, các tế bào đơn ca thc vt thường phát
trin qua bn giai đon: thích nghi, tăng trưởng,
cân bng suy tàn.
Đc đim sinh lý ca tế bào
đơn trong nuôi cy
Tế bào đơn phát trin thành ng tế bào
các đc tính sau:
Tách riêng tng tế bào d dàng;
Các tế bào đ đng nht cao;
Tế bào nhân to, nguyên sinh cht đm đc
cha nhiu ht tinh bt;
kh năng phân chia trong khong 24-72h;
B mt tính toàn thế;
B tăng mc bi th.
3/24/2011
4
Nhng yếu t nh hưởng đến
nuôi cy tế bào đơn
Các cht điu hòa sinh trưởng: làm tăng quá
trình phân bào, kích thích quá trình bit hóa,
to ra sn phm th cp,
Các ngun dinh dưỡng: đm, ngun carbon, vi
lượng, ánh sáng,
Công ngh nuôi cy tế bào đơn
thu nhn sn phm th cp
Đim cn lưu ý
Không nên nuôi cy tế bào đơn mt cách đi trà
không tính toán đến kh năng to ra nhng
sn phm đc bit ca loài thc vt đó.
Không phi tt c các cơ quan đu kh năng
to ra cht ta quan tâm.
Trong quá trình nuôi cy, luôn luôn phi tiến
hành tuyn chn đ nâng cao năng sut to ra
các sn phm bc 2.
B sung cơ cht tương ng.
Tìm ra môi trường đc hiu cho tng loi tế bào
Phương pháp làm tăng sn
lượng
Điu kin môi trường thích hp
Chn la chng năng sut cao
Biến đi tin cht
X vi các cht cm ng
C đnh tế bào
Tiết sn phm ra môi trường
Gây đt biến tế bào
Phát sinh hình thái
Điu kin môi trường thích
hp
Thành phn các cht trong môi trường
nuôi cy, cht điu hòa sinh trưởng thc
vt, pH, nhit đ, đ thông khí, đ lay
chuyn, ánh sáng,
Auxin thường được b sung vào môi
trường đ cm ng s to so, s
được gi li vi mt hàm lượng rt thp
hoc loi b hn đ tế bào sn xut các
cht biến dưỡng.
seo cua
Oxalis reclinata
dưới anh sang co mau vang,
nhưng khi được chuyên sang điêu kiên i thi co mau đo vi
chung t đâu san xuât c anthocyanin co mau đo.
3/24/2011
5
La chn chng có kh năng
sn xut cao
Các đc tính sinh ca mi tế bào riêng
l không luôn thng nht vi nhau.
Vic chn dòng tế bào mt k thut
hu hiu đ tăng lượng sn phm th cp
nên áp dng phương pháp này rng rãi.
Biến đi tin cht và biến đi
sinh hc
Vic b sung vào môi trường nuôi cy các
tin cht thích hp hoc các hp cht
liên quan đôi khi kích thích s sn xut
các hp cht th cp.
Thay b sung mt hp cht đc bit
như mt tin cht vào môi trường nuôi
cy tế bào thc vt, người ta còn th
s dng tế bào thc vt nuôi cy đ biến
đi các cơ cht thích hp thành sn phm
mong mun.
Vi du biên đôi sinh hoc trong nuôi y bao:
Coniferin được sung vao huyên phu bao
Podophyllum
hexandrum
va podophyllotoxin được tao ra.
Podophyllotoxin được s dung đê san xuât thuôc tri ung thư.
X lý vi các cht cm ng
(elicitor)
Khi vi sinh vt xâm nhim vào mt thc
vt nguyên vn thường cm ng s to ra
các hp cht th cp.
Tác đng kích thích ca chúng rt đáng
k nếu như mt cht cm ng thích hp
được chn la đ kích thích s tng hp
các hp cht th cp.
Elicitor ---> Elicitor recognition ---> Enzyme
synthesis ---> Phytoalexin synthesis