3/24/2011
1
CHƢƠNG V.
CÔNG NGH NUÔI CY
T BÀO TRN
Khái nim tế bào trn
Tế bào trn (Protoplast) = tế bào
đơn vách
ng dng tế bào trn
kh năng tiếp nhn vt liu “ngoi
lai”: nhân, ti th, lc lp, plasmids, vi
khun virus
kh năng tái sinh vách tế bào
Đi tượng lai to ging: lai cùng loài,
lai khác loài, lai khác gii sinh vt.
ng dng tế bào trn
Nghiên cu s
tng hp phân
hy vách tế bào
Nghiên cu h
thng tế bào đơn
Nuôi cy tế bào trn
1) Chn la kh trùng mu cy;
2) X enzyme to tế bào trn;
3) Tách tế bào trn;
4) Xác đnh mt đ tế bào trn;
5) (Dung hp tế bào trn)
6) Nuôi cy tái sinh tế bào trn.
3/24/2011
2
1) Chn và kh trùng mu cy
Kh trùng
X lý thm thu bng
manitol hay sorbitol
2) Xenzyme
X cơ hc
2) Xenzyme
X enzyme cellulase, hemi-cellulase,
pectinase, lignase
3) Tách
tế bào
trn
3) Tách
tế bào
trn
4) Xác đnh mt đ
Nhum bng phm nhum fluorescein
diacetate đ đánh giá kh năng sng
sót ca protoplast
3/24/2011
3
4) Xác đnh mt đ
Đếm trên bung đếm hng cu đ xác
đnh mt đ
5) Dung hp tế bào trn
6) Nuôi cy và tái sinh
tế bào trn
Môi trường nuôi cy thường cha 13%
manitol, auxin, cytokinin,
Tái to vách tế bào
Phân chia to cm tế bào
Dung hp tế bào trn và
s lai vô tính
Các tế bào trn th dung hp
mt cách t nhiên trong quá trình
lp
Dung hp tế bào trn và
s lai vô tính
Nếu như nhng tế bào trn được lp
t các ngun tế bào khác nhau được x
đ dung hp thì gi lai tính.
3/24/2011
4
Phƣơng pháp dung hp tế
bào trn
1) Phương pháp x cơ hc
2) Phương pháp x bng nitrate sodium
3) Phương pháp x bng ion Ca2+ (pH
cao)
4) Phương pháp x bng Polyethylene
Glycol (PEG)
5) Phương pháp dung hp bng xung đin
1) Phƣơng pháp xcơ hc
Tế bào trn lp được gom li cho nm
gn vi nhau nh mt dng c cm tay cc
nh mt micropipette.
Mt phn ca đu micropipette được chn
li vy các tế bào trn được gi li
được đy đi theo dòng cht lng.
S lượng tế bào dung hp nh phương
pháp này rt thp vy phương pháp
này không thông dng.
2) Phƣơng pháp x lý bng
nitrate sodium
Tế bào trn lp được đt trong hn hp
NaNO3 5,5% trong dung dch sucrose 10%. Gi
n đnh trong nước 35ºC sau đó đem đi ly
tâm 200 vòng trong 5 phút.
Loi b phn ni cho c cm tế bào vào nước
trong 30 phút. Trong sut quá trình này, hu
hết các tế bào trn s tiến hành dung hp. Các
cm tế bào được gn ra s được đưa vào trong
môi trưng nuôi cy b sung 0,1% NaNO3.
3) Phƣơng pháp xbng
ion Ca2+ (pH cao)
Tế bào trn được ly tâm trong 3 phút
tc đ 50 vòng/phút trong môi trường
cm ng s dung hp gm 0,5M
manitol, 0,05M CaCl2.2H2O pH 10,5.
Các ng ly tâm cha tế bào trn được
ngâm trong nước 37ºC trong 40-50
phút. Sau khi x xong khong 20-
50% tế bào trn được dung hp.
4) Phƣơng pháp x lý bng
Polyethylene Glycol (PEG)
Dung dch PEG làm tăng s kết dính ca tế bào
trn cm ng s dung hp tế bào trn ca
mt s loài thc vt.
Hút 1 ml dung dch môi trường cha tế bào
trn vi mt đ thích hp cho vào ng nghim
cha môi trường nuôi cy 1 ml dung dch PEG
56%. ng nghim được lc trong 5 giây ri sau
đó đ yên 10 phút. Tế bào trn sau đó được ra
vài ln đ loi b PEG ri chuyn li vào trong
môi trường nuôi cy.
4) Phƣơng pháp dung hp
bng xung đin
Electrofusion
chambers Fusion electrodes Electrofusion
apparatus
3/24/2011
5