
I. KHÁI QUÁT CÔNG TÁC QU N LÝ TH VI NẢ Ư Ệ
1. Nh n th c v vai trò c a sách, báo và th vi nậ ứ ề ủ ư ệ
Xã h i càng phát tri n thì vai trò c a sách, báo và th vi n càng quan tr ng. Lê-nin nói: “Khôngộ ể ủ ư ệ ọ
có sách thì không có tri th c - không có tri th c thì không có ch nghĩa xã h i và ch nghĩa c ng s n”.ứ ứ ủ ộ ủ ộ ả
Bác H d y cán b : “H c tr ng, h c trong sách, h c l n nhau và h c dân”.ồ ạ ộ ọ ở ườ ọ ọ ẫ ọ
Tuyên ngôn c a UNESCO v th vi n năm 1994 có đo n vi t: “Th vi n công c ng m ra củ ề ư ệ ạ ế ư ệ ộ ở ơ
h i cho ng i dân c s ti p c n t i tri th c, đ m b o cho h h c t p liên t c và t quy t đ nh sộ ườ ở ơ ở ế ậ ớ ứ ả ả ọ ọ ậ ụ ự ế ị ự
phát tri n văn hoá c a mình, c a nhóm c ng đ ng”.ể ủ ủ ộ ồ
Tr i qua hàng v n năm, cho t i cách đây m y nghìn năm, t i các trung tâm văn minh c a thả ạ ớ ấ ạ ủ ế
gi i, nh Ai C p, Hy L p, La Mã, n Đ , Trung Qu c, con ng i m i sáng t o ra đ c ch vi t. Nh cóớ ư ậ ạ Ấ ộ ố ườ ớ ạ ượ ữ ế ờ
ch vi t, con ng i m i ghi chép đ c nh ng đi u hi u bi t, nh ng thông tin c n thi t trên v cây, trênữ ế ườ ớ ượ ữ ề ể ế ữ ầ ế ỏ
da thú, trên đ t nung… V sau, ng i ta đã t p h p nh ng tri th c đ vi t thành sách.ấ ề ườ ậ ợ ữ ứ ể ế
Sách là s n ph m quan tr ng đ b o l u, truy n bá và phát tri n tri th c. Chính vì v y, t xa x aả ẩ ọ ể ả ư ề ể ứ ậ ừ ư
các qu c gia đ u r t coi tr ng sách. Ng i Trung Qu c có câu: “Đ cho con bao nhiêu tài s n, khôngố ề ấ ọ ườ ố ể ả
b ng đ cho con m t cu n sách”. Đ b o qu n sách, cách đây h n 2000 năm, các tri u đ i, các trungằ ể ộ ố ể ả ả ơ ề ạ
tâm tôn giáo đ u thành l p th vi n. B c sang th i c n đ i, xu t hi n thêm lo i hình th vi n trongề ậ ư ệ ướ ờ ậ ạ ấ ệ ạ ư ệ
tr ng h c và th vi n cá nhân. Th i kỳ hi n đ i, xu t hi n thêm lo i hình th vi n công c ng và thườ ọ ư ệ ờ ệ ạ ấ ệ ạ ư ệ ộ ư
vi n c a các c quan, đ n v chuyên ngành. Th vi n ngày nay khác xa so v i th vi n truy n th ng.ệ ủ ơ ơ ị ư ệ ớ ư ệ ề ố
Trong th vi n không nh ng có sách, mà còn có sách đi n t , có báo, t p chí và nhi u v t mang tinư ệ ữ ệ ử ạ ề ậ
khác. Th vi n ngày càng đ c ng d ng công ngh thông tin và các ti n b k thu t khác đ ho tư ệ ượ ứ ụ ệ ế ộ ỹ ậ ể ạ
đ ng. Th vi n không ch ph c v cho đ i t ng trí th c và các t ng l p trên, mà còn là n i ph c vộ ư ệ ỉ ụ ụ ố ượ ứ ầ ớ ơ ụ ụ
r ng rãi cho m i t ng l p trong xã h i. Nói m t cách khác,ộ ọ ầ ớ ộ ộ th vi n ngày càng tr nên g n gũi và thi tư ệ ở ầ ế
th c cho đông đ o nhân dân. Hi n nay,ự ả ệ nhi u ng i l m t ng ph ng ti n thông tin phát tri n thìề ườ ầ ưở ươ ệ ể
không c n sách là không đúng, vì thông tin nhi u bao nhiêu chăng n a, nh ng không có ki n th c cầ ề ữ ư ế ứ ơ
b n thì vi c phân tích và khai thác, s d ng thông tin cũng r t h n ch . Ch có tr ng h c và sách m iả ệ ử ụ ấ ạ ế ỉ ườ ọ ớ
cung c p cho ta ki n th c c b n và sách còn là đi u ki n cho ta h c t p su t đ i, t đó mà tri th cấ ế ứ ơ ả ề ệ ọ ậ ố ờ ừ ứ
ngày càng đ c nâng lên.ượ
Pháp l nh Th vi n Vi t Nam xác đ nh v trí vai trò c a th vi n nh sau: “Th vi n có ch cệ ư ệ ệ ị ị ủ ư ệ ư ư ệ ứ
năng, nhi m v gi gìn di s n th t ch c a dân t c; thu th p, tàng tr , t ch c vi c khai thác và sệ ụ ữ ả ư ị ủ ộ ậ ữ ổ ứ ệ ử
d ng chung v n tài li u trong xã h i nh m truy n bá tri th c, cung c p thông tin ph c v nhu c u h cụ ố ệ ộ ằ ề ứ ấ ụ ụ ầ ọ
t p, nghiên c u, công tác và gi i trí c a m i t ng l p nhân dân; góp ph n nâng cao dân trí, đào t oậ ứ ả ủ ọ ầ ớ ầ ạ
nhân l c, b i d ng nhân tài, phát tri n khoa h c, công ngh , kinh t , văn hóa, ph c v công cu cự ồ ưỡ ể ọ ệ ế ụ ụ ộ
công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c.”ệ ệ ạ ấ ướ
Trong quá trình v n đ ng cách m ng, Đ ng và Bác H r t coiậ ộ ạ ả ồ ấ tr ng vai trò c a sách, báo đ i v iọ ủ ố ớ
công tác giác ng qu n chúng. T sau ngày hoà bình l p l i đ n nay sách, báo đ c xác đ nh là côngộ ầ ừ ậ ạ ế ượ ị
c r t qua tr ng đ ph c v công tác t t ng và văn hoá. Trong Ngh quy t c a các kỳ Đ i h i đ iụ ấ ọ ể ụ ụ ư ưở ị ế ủ ạ ộ ạ
bi u toàn qu c, Đ ng ta đ u đ c p đ n công tác báo chí, xu t b n và vi c phát tri n h th ng thể ố ả ề ề ậ ế ấ ả ệ ể ệ ố ư
vi n t trung ng đ n c s .ệ ừ ươ ế ơ ở
Ngh quy t Đ i h i toàn qu c l n th III c a Đ ng (1960) đã ghi: “V công tác th vi n, c n mị ế ạ ộ ố ầ ứ ủ ả ề ư ệ ầ ở
r ng các th vi n hi n có, xây d ng thêm m t s th vi n các khu công nhân, các th xã và m r ngộ ư ệ ệ ự ộ ố ư ệ ở ị ở ộ
phong trào qu n chúng đ c sách”ầ ọ
Ngh quy t Đ i h i l n th IV (1976) đã ghi: “Nhà n c cùng v i s đóng góp c a nhân dân sị ế ạ ộ ầ ứ ướ ớ ự ủ ẽ
xây d ng nh ng trung tâm văn hoá t nh, thành ph , huy n và các c s văn hoá nông thôn, các thự ữ ỉ ố ệ ơ ở ư

vi n, nhà văn hóa… làm cho vi c đ c sách báo, nghe đài… tr thành n p s ng h ng ngày kh p n i,ệ ệ ọ ở ế ố ằ ở ắ ơ
k c nh ng vùng xa xôi h o lánh”. “Phát tri n h th ng th vi n t trung ng, t nh, thàn ph đ nể ả ữ ẻ ể ệ ố ư ệ ừ ươ ỉ ố ế
huy n và c s ”.ệ ơ ở
Ngh quy t Đ i h i l n th VI (1986) đã ghi: “Xây d ng và s d ng các h th ng th vi n, câuị ế ạ ộ ầ ứ ự ử ụ ệ ố ư ệ
l c b , nhà văn hoá… t trung ng đ n c s , các ngành và các đ a ph ng… Đ a đ n t n cácạ ộ ừ ươ ế ơ ở ở ị ươ ư ế ậ
đ n v c s nh ng giá tr văn hoá, ngh thu t c a dân t c và th gi i, nh ng ki n th c ph thông vàơ ị ơ ở ữ ị ệ ậ ủ ộ ế ớ ữ ế ứ ổ
hi n đ i v khoa h c, kinh t . Đ a văn hoá, văn ngh đ n vùng r ng núi và vùng nông thôn h o lánh”ệ ạ ề ọ ế ư ệ ế ừ ẻ
Ngh quy t Đ i h i l n th X (2006) đã ghi: “Nâng cao hi u qu ho t đ ng c a h th ng nhà vănị ế ạ ộ ầ ứ ệ ả ạ ộ ủ ệ ố
hoá, b o tàng, th vi n, phòng đ c, đi m b u đi n văn hoá xã… b o v và phát huy giá tr c a tài li uả ư ệ ọ ể ư ệ ả ệ ị ủ ệ
l u tr ”.ư ữ
Th c hi n ch tr ng c a Đ ng và đ tăng c ng hi u l c qu n lý nhà n c v th vi n, ngàyự ệ ủ ươ ủ ả ể ườ ệ ự ả ướ ề ư ệ
28/12/2000 U ban Th ng v Qu c h i đã ban hành Pháp l nh Th vi n, trong đó có nêu: c n tăngỷ ườ ụ ố ộ ệ ư ệ ầ
c ng đ u t c a nhà n c, k t h p v i đ y m nh xã h i hoá, đ phát tri n c v s l ng và ch tườ ầ ư ủ ướ ế ợ ớ ẩ ạ ộ ể ể ả ề ố ượ ấ
l ng các lo i hình th vi n.ượ ạ ư ệ
Ngày 6/10/1998 B Giáo d c và Đào t o ban hành Quy ch t ch c và ho t đ ng th vi nộ ụ ạ ế ổ ứ ạ ộ ư ệ
tr ng ph thông. Ngày 4/10/2007 B VHTT phê duy t quy ho ch phát tri n ngành Th vi n Vi t Namườ ổ ộ ệ ạ ể ư ệ ệ
đ n năm 2010 và đ nh h ng đ n năm 2020. Ngày 10/3/2008 B VH, TT & DL ban hành quy ch m uế ị ướ ế ộ ế ẫ
v t ch c và ho t đ ng th vi n các tr ng đ i h c.ề ổ ứ ạ ộ ư ệ ườ ạ ọ
Ch ng trình phát tri n s nghi p văn hoá - thông tin giai đo n 2006-2010 c a T nh u B cươ ể ự ệ ạ ủ ỉ ỷ ắ
Giang đã đ ra ch tiêu 20% s xã có th vi n, 10% s làng, b n, khu ph có t sách.ề ỉ ố ư ệ ố ả ố ủ
2- Khái quát công tác qu n lý thả ư viên:
Th vi n là m t đ n v s nghi p, có th là đ n v đ c l p (có con d u và tài kho n riêng) ho cư ệ ộ ơ ị ự ệ ể ơ ị ộ ậ ấ ả ặ
đ c ghép trong đ n v s nghi p l n h n, nhượ ơ ị ự ệ ớ ơ ư Trung tâm văn hoá, Nhà văn hoá… Cũng nh các đ nư ơ
v s nghi p khác, công tác qu n lý th vi n v a tuân th khoa h c v qu n lý và nguyên t c c aị ự ệ ả ư ệ ừ ủ ọ ề ả ắ ủ
qu n lý nhà n c, đ ng th i v a có y u t đ c thù c a ho t đ ng chuyên môn.ả ướ ồ ờ ừ ế ố ặ ủ ạ ộ
+ V qu n lýề ả đ n v s nghi p nói chung, đ u có 3 v n đ :ơ ị ự ệ ề ấ ề
- Qu n lý kinh phí và tài s n c a đ n v .ả ả ủ ơ ị
- Qu n lý ho t đ ng chuyên môn, nghi p v c a đ n v .ả ạ ộ ệ ụ ủ ơ ị
- Xây d ng, qu n lý và s d ng đ i ngũ cán b .ự ả ử ụ ộ ộ
+ V qu n lý Th vi n:ề ả ư ệ
Thư vi n đ c xác đ nh có 4 y u t c u thành:ệ ượ ị ế ố ấ
- Nhà và các trang b , nhị ư giá sách (ho c t ) bàn, gh ..v.v..ặ ủ ế
- V n tài li u ( c s ch y u là sách và báo)ố ệ ở ơ ở ủ ế
- Cán b thộ ư vi n có chuyên môn phù h p v i quy mô c a th vi nệ ợ ớ ủ ư ệ
- B n đ c và phong trào đ c sách báoạ ọ ọ

B n y u t này có liên quan ch t ch v i nhau và không th thi u đi m t y u t nào đ c, vìố ế ố ặ ẽ ớ ể ế ộ ế ố ượ
thi u đi m tế ộ y u t thì s không thành thế ố ẽ ư vi n, s không t n t i th vi n, và th vi n mu n phátệ ẽ ồ ạ ư ệ ư ệ ố
tri n, mu n ho t đ ng t t đ u liên quan đ n c 4 y u t .ể ố ạ ộ ố ề ế ả ế ố
Do đó, nói đ n qu n lý thế ả ư vi n nghĩa là ph i quan tâm chăm lo đ n 4 y u t này. Và 4 n iệ ả ế ế ố ộ
dung qu n lý thả ư vi n cũng hoàn toàn th ng nh t v i 3 v n đ qu n lý đ n v s nghi p nói chung, nhệ ố ấ ớ ấ ề ả ơ ị ự ệ
đã trình bày trên.ư ở
Vi c qu n lý kinh phí và tài s n c a th vi n cũng gi ng nh các đ n v s nghi p khác màệ ả ả ủ ư ệ ố ư ơ ị ự ệ
nguyên t c qu n lý tài chính đã quy đ nh. Chúng tôi không đi sâu vào cách qu n lý mà ch xin l u ý m tắ ả ị ả ỉ ư ộ
s đi m nh sau:ố ể ư
- V kinh phí: th vi n c p huy n, th vi n xã, th vi n tr ng h c c n đ c b trí ngu n ngânề ư ệ ấ ệ ư ệ ư ệ ườ ọ ầ ượ ố ồ
sách n đ nh, đ h ng năm b sung sách, báo và ti n hành m t s ho t đ ng. Ngoài ngân sách nhàổ ị ể ằ ổ ế ộ ố ạ ộ
n c, các th vi n (nh t là th vi n c s ) c n v n đ ng nhân dân đóng góp và đ y m nh các hìnhướ ư ệ ấ ư ệ ơ ở ầ ậ ộ ẩ ạ
th c xã h i hoá đ có thêm kinh phí ho t đ ng.ứ ộ ể ạ ộ
- V tr s : Tr s th vi n t t nh t là đ c đ c l p. N u tr s ghép cũng ph i đ m b o choề ụ ở ụ ở ư ệ ố ấ ượ ộ ậ ế ụ ở ả ả ả
ho t đ ng thu n l i. Tr s c n đ t n i trung tâm đông dân, ti n đ ng đi l i, v trí ti n cho dân đ nạ ộ ậ ợ ụ ở ầ ặ ở ơ ệ ườ ạ ị ệ ế
đ c và m n. Tr s đ m b o di n tích đ làm kho và phòng đ c, m n theo quy mô c a t ng c p.ọ ượ ụ ở ả ả ệ ể ọ ượ ủ ừ ấ
(th vi n xã, th vi n tr ng h c: 40 – 60mư ệ ư ệ ườ ọ 2). Nhà th vi n ph i đ m b o không d t, không m th p,ư ệ ả ả ả ộ ẩ ấ
đ ánh sáng và thoáng mát.ủ
- Trang b chuyên dùng, g m: giá đ ng sách cho kh l n, kh v a (nh ng n i m i thành l p,ị ồ ự ổ ớ ổ ừ ữ ơ ớ ậ
sách còn ít có th đ ng trong t cho c 2 lo i kh ); giá đ báo, t p chí; bàn cho th th làm vi c và choể ự ủ ả ạ ổ ể ạ ủ ư ệ
b n đ c; t m c l c; t tr ng bày sách và m t s thi t b khác.ạ ọ ủ ụ ụ ủ ư ộ ố ế ị
Vi c qu n lý sách, báo:ệ ả
Sách báo là tài s n có giá tr l n c v tinh th n và kinh phí, c n ph i đ c đăng ký s sách vàả ị ớ ả ề ầ ầ ả ượ ổ
theo dõi ch t ch trong quá trình ho t đ ng. Bên c nh s qu n lý tr c ti p c a cán b th vi n, ph i cóặ ẽ ạ ộ ạ ự ả ự ế ủ ộ ư ệ ả
s giám sát c a k toán và lãnh đ o c quan ch qu n th vi n.ự ủ ế ạ ơ ủ ả ư ệ
Qu n lý ho t đ ng chuyên môn c a th vi n nghĩa là ph i bi t th vi n có nh ng nhi m v gì, ýả ạ ộ ủ ư ệ ả ế ư ệ ữ ệ ụ
nghĩa t m quan tr ng c a t ng nhi m v , nhi m v đó đ c ti n hành th nào, yêu c u ph i đ t đ cầ ọ ủ ừ ệ ụ ệ ụ ượ ế ế ầ ả ạ ượ
và đi u ki n c n thi t đ th c hi n. T đó, ng i qu n lý v a ch đ o, v a t o đi u ki n đ cán b thề ệ ầ ế ể ự ệ ừ ườ ả ừ ỉ ạ ừ ạ ề ệ ể ộ ư
vi n ph i làm và làm cho t t. Có nhi u v n đ ng i qu n lý ch a n m ch c, ch a hi u sâu, thì tr cệ ả ố ề ấ ề ườ ả ư ắ ắ ư ể ướ
khi giao nhi m v , ho c quy t đ nh, c n ph i trao đ i thêm v i cán b th vi n, ho c tham kh o cệ ụ ặ ế ị ầ ả ổ ớ ộ ư ệ ặ ả ơ
quan chuyên môn v th vi n c a c p trên.ề ư ệ ủ ấ
V qu n lý cán b : Cán b th vi n v a là ng i tr c ti p qu n lý th vi n, v a là cán bề ả ộ ộ ư ệ ừ ườ ự ế ả ư ệ ừ ộ
chuyên môn, v a là ng i ph c v qu n chúng, v n đ ng qu n chúng (cán b khác ít khi đ m đ ngừ ườ ụ ụ ầ ậ ộ ầ ộ ả ươ
nhi u ch c năng th này). Cán b th vi n có nh ng tiêu chu n c th chúng tôi s trình bày ph nề ứ ế ộ ư ệ ữ ẩ ụ ể ẽ ầ
sau.
T nh ng hi u bi t v tính ch t, tiêu chu n cán b th vi n, lãnh đ o c quan ch qu n thừ ữ ể ế ề ấ ẩ ộ ư ệ ạ ơ ủ ả ư
vi n quan tâm l a ch n, đào t o, b i d ng cán b th vi n cho phù h p. Ngoài ra, lãnh đ o còn c nệ ự ọ ạ ồ ưỡ ộ ư ệ ợ ạ ầ
bi t công vi c c a cán b th vi n đ ch đ o, t o đi u ki n và đ ng viên v t ch t, tinh th n đ h làmế ệ ủ ộ ư ệ ể ỉ ạ ạ ề ệ ộ ậ ấ ầ ể ọ
t t ph n s đ c giao.ố ậ ự ượ
II- QU N LÝ VÀ B O QU N SÁCH, BÁO.Ả Ả Ả

1- Khái ni mệ: Qu n lý sách. báo là vi c th vi n ti n hành các bi n pháp c n thi t đ sách báoả ệ ư ệ ế ệ ầ ế ể
không b m t mát, h h ng b i con ng i và đi u ki n t nhiên gây ra. Sách và báo, t p chí là hai lo iị ấ ư ỏ ở ườ ề ệ ự ạ ạ
tài li u c a th vi n, có n i dung, hình th c và giá tr ph c v khác nhau nên ph i có nh ng cách th cệ ủ ư ệ ộ ứ ị ụ ụ ả ữ ứ
qu n lý và b o qu n khác nhau.ả ả ả
2- Qu n lý sách:ả
a) Đăng ký sách: Mu n qu n lý đ c sách, khâu đ u tiên là ph i đăng ký sách vào s đăng kýố ả ượ ầ ả ổ
t ng quát và s đăng ký cá bi t. Hai lo i s này v a là s theo dõi tài s n, v a là s nghi p v , do đóổ ổ ệ ạ ổ ừ ổ ả ừ ổ ệ ụ
ph i đ c qu n lý ch t ch , không đ c đ m t, không đ c xé trang ho c thay trang khác. Vi c đăngả ượ ả ặ ẽ ượ ể ấ ượ ặ ệ
ký sách vào s còn là c s đ cán b th vi n ti n hành các khâu nghi p v ti p theo.ổ ơ ở ể ộ ư ệ ế ệ ụ ế
S đăng ký t ng quát (SĐKTQ).ổ ổ N u hi u nôm na, đây là s theo dõi nh p sách. S đăng kýế ể ổ ậ ổ
t ng quát có các c t theo dõi chính là: Th t l t nh p sách, ngày tháng năm nh p, ngu n g c sáchổ ộ ứ ự ượ ậ ậ ồ ố
(mua, ho c c quan t p th c p, bi u, t ng…), s l ng b n sách t ng đ t, giá tr ti n c a lô sách. Khiặ ơ ậ ể ấ ế ặ ố ượ ả ừ ợ ị ề ủ
nh p m t lô sách, cán b th vi nậ ộ ộ ư ệ ph i ghi s ngay. M i lô sách đ c ghi m t dòng, đ n i dung đãả ổ ỗ ượ ộ ủ ộ
nói trên vào s t ng quát. Xem s t ng quát, cán b th vi n và ng i qu n lý th vi n n m đ c t ngổ ổ ổ ổ ộ ư ệ ườ ả ư ệ ắ ượ ổ
s b n sách và giá tr kho sách có trong th vi n.ố ả ị ư ệ
S đăng ký cá bi t (SĐKCB):ổ ệ N u hi u nôm na, s ĐKTQ là s cái, thì đây là s con. Sau khiế ể ổ ổ ổ
vào s ĐKTQ, cán b th vi n ti n hành vào s đăng ký cá bi t. Đăng ký cá bi t là đăng ký t ng b nổ ộ ư ệ ế ổ ệ ệ ừ ả
sách khi vào th vi n. M i b n đ c ghi vào m t dòng và mang m t s đăng ký riêng. M i trang s cóư ệ ỗ ả ượ ộ ộ ố ỗ ổ
25 dòng ghi đ 25 b n sách. M i cu n s đ c quy đ nh đăng ký 2000 b n sách. H t cu n th nh t thìủ ả ỗ ố ổ ượ ị ả ế ố ứ ấ
ghi vào cu n th hai. T ng s b n sách ghi trong s này ph i b ng đúng t ng s b n ghi SĐKTQ.ố ứ ổ ố ả ổ ả ằ ổ ố ả ở
Cách ghi s nh sau: C t 1 ghi ngày đăng ký, c t 2 ghi s đăng ký cá bi t, c t 3 ghi tên tác gi và tênổ ư ộ ộ ố ệ ộ ả
sách, c t 4 có nhi u c t nh đ ki m kê, c t 5 ghi giá tr ti n và m t s c t khác… Ghi s đăng ký ph iộ ề ộ ỏ ể ể ộ ị ề ộ ố ộ ổ ả
rõ ràng, s ch s , c m t y xóa.ạ ẽ ấ ẩ
Đóng d u th vi n vào sáchấ ư ệ : Sách nh p vào th vi n ph i đ c đóng d u th vi n vào trang tênậ ư ệ ả ượ ấ ư ệ
sách và trang th 17 đ kh ng đ nh đây là sách c a th vi n.ứ ể ẳ ị ủ ư ệ
Vi t và dán nhãn sáchế: Sau khi vào SĐKCB, cán b th vi n ph i làm nhãn sách. Nhãn sách ghiộ ư ệ ả
ký hi u kho, môn lo i, và SĐKCB. S nhãn ph i đúng v i s ghi s đăng ký cá bi t.ệ ạ ố ở ả ớ ố ở ổ ệ
Nhãn sách là c s đ x p sách lên giá, đ ti n cho vi c tra tìm và theo dõi sách trong quá tìnhơ ở ể ế ể ệ ệ
ph c v . N u vi t nhãn không đúng ho c x p sách không đúng v rí, s không tìm đ c sách và b nụ ụ ế ế ặ ế ị ẽ ượ ả
sách đó tuy không m t, nh ng s là sách ch t trong kho.ấ ư ẽ ế
b) Qu n lý sách trong qúa trình ph c v :ả ụ ụ
Quá trình ph c v dù cho đ c t i ch hay m n v nhà, th vi n v n ph i có bi n pháp b oụ ụ ọ ạ ỗ ượ ề ư ệ ẫ ả ệ ả
đ m không m t sách, ho c h h ng, rách nát. Mu n v y, th vi n ph i tuân th m t s quy đ nh sauả ấ ặ ư ỏ ố ậ ư ệ ả ủ ộ ố ị
đây:
- Th vi n ph i có n i quy, trong đó ph i có nh ng quy đ nh trách nhi m c a b n đ c đ i v i thư ệ ả ộ ả ữ ị ệ ủ ạ ọ ố ớ ư
vi n và nh t là vi c b o v sách, báo.ệ ấ ệ ả ệ
- C p th b n đ c: Th vi n có trách nhi m ph c v m i đ i t ng nh ng không th đ ai cũngấ ẻ ạ ọ ư ệ ệ ụ ụ ọ ố ượ ư ể ể
t do ra vào th vi n. B n đ c ph i đăng ký làm th và m i l n đ n th vi n ph i trình th thì m i đ cự ư ệ ạ ọ ả ẻ ỗ ầ ế ư ệ ả ẻ ớ ượ
m n, đ c sách, báo. Th b n đ c đ c c p năm nào thì ch có giá tr trong năm đó. Đ i v i th vi nượ ọ ẻ ạ ọ ượ ấ ỉ ị ố ớ ư ệ
c s , n u b n đ c ch a đông và ch y u là cán b , nhân dân trong đ a ph ng, thì có th ch l p sơ ở ế ạ ọ ư ủ ế ộ ị ươ ể ỉ ậ ổ
đăng ký b n đ c, không c p th .ạ ọ ấ ẻ

- Làm s theo dõi m n, tr sách: Cán b th vi n làm cho m i b n đ c m t cu n s theo dõi,ổ ượ ả ộ ư ệ ỗ ạ ọ ộ ố ổ
ghi dõ h tên, đ a ch và s th đã đăng ký. S này làm cùng khi c p th . B n đ c đ i th m i l i làmọ ị ỉ ố ẻ ổ ấ ẻ ạ ọ ổ ẻ ớ ạ
s m n m i. S có các c t: ngày m n, tên sách, s đăng ký, ngày tr . S do th th gi , khi b nổ ượ ớ ổ ộ ượ ố ả ổ ủ ư ữ ạ
đ c m n thì ghi các n i dung trên, khi b n đ c tr sách thì ký, ho c đóng d u th vi n vào c t đã tr .ọ ượ ộ ạ ọ ả ặ ấ ư ệ ộ ả
Đ i v i th vi n c s có th làm m t cu n s chung và dành cho m iố ớ ư ệ ơ ở ể ộ ố ổ ỗ ng i m t trang.ườ ộ
- Khi ph c v b n đ c t i ch , th th ph i ghi chép vào m t cu n s riêng, ghi các thông tin:ụ ụ ạ ọ ạ ỗ ủ ư ả ộ ố ổ
tên b n đ c, tên sách và khi ban đ c ra v thì ph i thu l i sách, r i đánh d u vào c t đã tr . Vi c ghiạ ọ ọ ề ả ạ ồ ấ ộ ả ệ
chép v a đ qu n lý sách, v a đ th ng kê hi u qu ph c v .ừ ể ả ừ ể ố ệ ả ụ ụ
- Khi thu sách c a b n đ c tr (k c đ c t i ch ) th th ph i ki m tra sách, tránh đ b n đ củ ạ ọ ả ể ả ọ ạ ỗ ủ ư ả ế ể ạ ọ
xé m t trang, ho c vi t v b y vào sách.ấ ặ ế ẽ ậ
c) Ki m kê sách:ể
Ki m kê sách là bi n pháp quan tr ng đ qu n lý kho sách. Đ nh kỳ t 3 đ n 5 năm, ho c khiể ệ ọ ể ả ị ừ ế ặ
thay đ i th th , lũ l t, h a ho n, m t c p thì ph i t ch c ki m kê.ổ ủ ư ụ ỏ ạ ấ ắ ả ổ ứ ể
- Th t c ti n hành: Tr c khi ki m kê, c quan ch qu n ph i ra quy t đ nh quy đ nh nhi m v ,ủ ụ ế ướ ể ơ ủ ả ả ế ị ị ệ ụ
quy n h n, trách nhi m và thành ph n ban ki m kê. Đ i v i th vi n huy n, thành ph n ph i có đ iề ạ ệ ầ ể ố ớ ư ệ ệ ầ ả ạ
di n c a Phòng Văn hóa, Thông tin & Th thao, đ i di n c a Trung tâm văn hóa, n u tr c thu c TTVH-ệ ủ ể ạ ệ ủ ế ự ộ
TT, cán b th vi n và n u ki m kê bàn giao thì ph i có thêm ng i nh n bàn giao. Đ i v i th vi n cộ ư ệ ế ể ả ườ ậ ố ớ ư ệ ơ
s , c n có đ i di n c quan ch qu n th vi n, k toán (ho c tr ng phòng hành chính) và cán b thở ầ ạ ệ ơ ủ ả ư ệ ế ặ ưở ộ ư
vi n, n u bàn giao có thêm ng i nh n bàn giao.ệ ế ườ ậ
Khi k t thúc ki m kê, ph i có biên b n, ghi rõ t ng s b n sách hi n có trong kho, s b n đ cế ể ả ả ổ ố ả ệ ố ạ ọ
ch a tr , s b m t và lý do. T t c thành viên ki m kê đ u ký vào biên b n. Biên b n đ c l p thànhư ả ố ị ấ ấ ả ể ề ả ả ượ ậ
nhi u b n đ bàn giao cho c quan ch qu n 1 b n, k toán 1 b n, ng i giao 1 b n, ng i nh n 1ề ả ể ơ ủ ả ả ế ả ườ ả ườ ậ
b n.ả
- Ph ng pháp ki m kê: Ki m kê theo s đăng ký cá bi t là đ n gi n nh t, thu n ti nươ ể ể ổ ệ ơ ả ấ ậ ệ nh t. Khoấ
sách x p theo s ĐKCB thì đ i chi u t b n th nh t tr đi. N u theo môn lo i thì b sách xu ng x pế ố ố ế ừ ả ứ ấ ở ế ạ ỏ ố ế
theo s ĐKCB r i ki m kê. Cách ki m kê: M t ng i rút sách trên giá đ c s ĐKCB ghi nhãn sách,ố ồ ể ể ộ ườ ọ ố ở
m t ng i c m s ĐKCB đánh d u vào c c ki m kê. Khi soát h t kho sách ta s th y b n sách nàoộ ườ ầ ổ ấ ọ ể ế ẽ ấ ả
không đánh d u trong s ĐKCB là không có trong kho sách.ấ ổ
d) Thanh lý sách: Khi thanh lý sách b rách nát, l c h u, ho c c n xu t t ng th vi n c p d i,ị ạ ậ ặ ầ ấ ặ ư ệ ấ ướ
thì c quan ch qu n ra quy t đ nh thanh lý, quy t đ nh t ng sách. Nh ng b n sách thanh lý, ho c t ngơ ủ ả ế ị ế ị ặ ữ ả ặ ặ
ph i đ c ghi vào c t ghi chú s ĐKCB. T t c biên b n thanh lý và biên b n ki m kê, c quan chả ượ ộ ở ổ ấ ả ả ả ể ơ ủ
qu n, cán b th vi n ph i l u gi lâu dài, không đ c đ m t.ả ộ ư ệ ả ư ữ ượ ể ấ
3- Qu n lý báo t p chí.ả ạ
Sau khi đ t báo, t p chí ph i l p h s theo dõi nh n báo. M i lo i báo, t p chí có m t đ n vàiặ ạ ả ậ ồ ơ ậ ỗ ạ ạ ộ ế
trang theo dõi riêng. đ u trang ghi tên báo, c quan xu t b n t báo, đ nh kỳ ra báo và s l ng thỞ ầ ơ ấ ả ờ ị ố ượ ư
vi n đ t. Trang theo dõi nh n báo ít nh t ph i có 12 dòng dùng cho 12 tháng và đ s c c đ theo dõiệ ặ ậ ấ ả ủ ố ọ ể
các s báo c a tháng. Khi báo v , ta ghi s l ng b n (ho c s th t t báo đã in báo) vào đúng ôố ủ ề ố ượ ả ặ ố ứ ự ờ ở
ngày tháng báo ph i ra.ả
N u không có báo so v i đ nh kỳ ra báo, cán b th vi n ph i yêu c u n i cung c p báo bùế ớ ị ộ ư ệ ả ầ ơ ấ
ngay. N u không có báo bù thì khi đ t báo quý sau, th vi n ph i yêu c u b u đi n thanh toán tr ti nế ặ ư ệ ả ầ ư ệ ừ ề
các s báo thi u.ố ế

