BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP BỘ M SỐ: B96 - 23 - TĐ - 02

SOẠN THẢO "BẢNG TỪ TOÁN HỌC PHÁP - VIỆT VÀ VIỆT - PHÁP CHO CÁC LỚP SONG NGỮ Ở CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC VÀ TRUNG HỌC TẠI VIỆT NAM"

Thời gian thực hiện:

Từ tháng 8 năm 1996 đến tháng 8 năm 1998 Những ngƣời nghiên cứu:

PGS.PTS. NGUYỄN TRỌNG KHÂM: Chủ nhiệm đề tài PTS. NGUYỄN CAM TS. TRẤN ĐÌNH NGHĨA

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM

CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP BỘ M SỐ: B96 - 23 - TĐ - 02

SOẠN THẢO "BẢNG TỪ TOÁN HỌC PHÁP - VIỆT VÀ VIỆT - PHÁP CHO CÁC LỚP SONG NGỮ Ở CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC VÀ TRUNG H-ỌC TẠI VIỆT NAM"

Thời gian thực hiện:

Từ tháng 8 năm 1996 đến tháng 8 năm 1998 Những ngƣời nghiên cứu:

PGS.PTS. NGUYỄN TRỌNG KHÂM: Chủ nhiệm đề tài PTS. NGUYỄN CAM TS. TRẤN ĐÌNH NGHĨA

MỤC LỤC

BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI ............................................................................. Trang i

VII. TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ Trang ix

VIII. BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ ....................................................................... Trang x

IX. BẢNG VIẾT TẮT............................................................................................... Trang xi

BẢNG TỪ TOÁN HỌC PHÁP - VIỆT .................................................................. Trang 0

BẢNG TỪ TOÁN HỌC VIỆT – PHÁP .................................................................. Trang 202

PHRASES ET EXPRESSIONS USUELLES ......................................................... Trang 202

i

BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI

I. TÌNH HÌNH DẠY VÀ HỌC TIẾNG PHÁP VÀ BẰNG TIẾNG PHÁP.

Từ lâu tiếng Pháp đƣợc dạy và học nhƣ một ngoại ngữ bên cạnh tiếng Anh, tiếng Nga

và tiếng Trung Quốc. Tuy nhiên qua sự biến đổi chính trị, kinh tế, x hội, tiếng Pháp bị xếp vào hàng thứ yếu trong chƣơng trình giáo dục Việt Nam. Mãi đến năm 1986, thời mở cửa đổi

mới, tiếng Pháp mới có dịp phát triển trở lại ở các trƣờng trung học cơ sở và trung học phổ

thông. Theo hƣớng phát triển đó, đến năm 1992 tiếng Pháp bắt đầu hồi sinh với chƣơng trình

song ngữ thử nghiệm ở một số trƣờng nhƣ Colette, Lƣơng Định Của, Kết Đoàn dƣới sự hỗ

trợ của ACCT (Agence de la coopération culturelle et technique) và Tổng l nh sự Pháp tại Thành phố Hồ Chí Minh.

Đến năm 1994 AUPELF UREF (Association des universités partiellement ou

entièrement de langue fransçaise - Université des réseaux francophones) tham gia trực tiếp,

ký kết với Bộ giáo dục và đào tạo Việt Nam thực hiện dự án dạy tăng cƣờng tiếng Pháp và

bằng tiếng Pháp trong 12 năm từ tiểu học lên đến đại học (1994-2006).

Để thực hiện, tại Bộ giáo dục và đào tạo đã thành lập một ủy ban quốc gia dự án dạy

tăng cƣờng tiếng Pháp và bằng tiếng Pháp (comité national de pilotage du projet de l'

enseignement intensif du et en írançais) trong đó Ông Vũ Quốc Anh, Vụ trƣởng Vụ phổ

thông trung học Bộ giáo dục và đào tạo làm chủ tịch và 3 thành viên đối tác ACCT, AUPELF

UREF và Pháp (tổng l nh sự Pháp tại Thành phố Hồ Chí Minh và đại sứ quán Pháp tại Hà Nội) và có sự phân công trách nhiệm. Cho đến nay, ACCT (Trung tâm tiếng Pháp khu vực

Châu Á - Thái Bình Dƣơng - CREFAP) phụ trách bồi dƣỡng giáo viên tiếng Pháp và giáo

viên dạy môn khoa học bằng tiếng Pháp trong nƣớc, AUPELF UREF cùng với Bộ giáo dục

và đào tạo phụ trách phần nội dung chƣơng trình, sách giáo khoa, trang thiết bị, trợ cấp cho

giáo viên các trƣờng song ngữ Pháp Việt và cho giảng viên đại học, Pháp chịu trách nhiệm

giúp đỡ 3 trƣờng trung học trọng điểm : Lê Hồng Phong (Tp Hồ Chí Minh), Quốc Học (Huế),

Chu Văn An (Hà Nội).

Trong hoạt động thực hiện dự án, 3 đối tác đều phối hợp và cộng tác với nhau dƣới 4

dạng :

1.1 Tiếng Pháp đƣợc dạy và học nhƣ một ngoại ngữ ở các trƣờng trung học cơ sở và

trung học phổ thông, 3 tiết / tuần.

ii

1.2 Tiếng Pháp đƣợc dạy và học ở các trƣờng chuyên 7 tiết / tuần ở một số trƣờng phổ

thông trung học. Tiếng Pháp hiện nay đƣợc giảng dạy tại 35/61 tỉnh, thành phố ở Việt Nam

và dự kiến tăng lên 45 /61.

1.3 Tiếng Pháp đƣợc dạy tăng cƣờng các lớp song ngữ Việt Pháp 12 tiết / tuần, sĩ số

lớp học từ 25 đến 28 học sinh. Hiện nay đ có 18 tỉnh và thành phố tham gia dự án này với 85 trƣờng trong đó có 45 trƣờng tiểu học, 37 trƣờng phổ thông cơ sở, 3 trƣờng phổ thông

trung học; tổng số lớp học là 505 trong đó 303 tiểu học, 194 trung học cơ sở và 8 trung học

phổ thông với 414 giáo viên phụ trách giảng dạy: 355 giáo viên tiếng Pháp, 26 giáo viên toán,

15 giáo viên lý và 18 giáo viên sinh. Và bên cạnh có 24 cố vấn sƣ phạm Việt Nam, Bỉ,

Québec và Pháp.

1.4 Cho đến nay đ có từ 40 đến 47 ngành đại học dạy bằng tiếng Pháp (filières universitaires francophones). Từ phổ thông cơ sở (lớp 6 - 9) và phổ thông trung học (lớp 10 -

12) các môn toán, lý, sinh đƣợc dạy bằng tiếng Pháp. Trƣờng Đại Học Sƣ Phạm Thành phố

Hồ Chí Minh năm học này 1997 - 1998 dạy các môn toán, lý, sinh bằng tiếng Pháp cho sinh

viên các lớp song ngữ ở giai đoạn 2.

II. YÊU CẦU GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP CÁC BỘ MÔN KHOA HỌC TOÁN, LÝ,

SINH BẰNG TIẾNG PHÁP BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

VÀ ĐẠI HỌC.

Ngày nay, tiếng Pháp cần đƣợc sử dụng mở rộng trong phạm vi quan hệ quốc tế để

phát triển đất nƣớc về mặt kinh tế, khoa học kỹ thuật, do đó tiếng Pháp đƣợc học nhƣ một

ngôn ngữ 2 (langue seconde) sau tiếng mẹ đẻ (tiếng Việt) và dùng để giảng dạy (langue

d'enseignement) các môn khoa học toán, lý, sinh. Đến đầu năm học 1997 - 1998, có 85

trƣờng tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông và 47 ngành đại học dạy bằng tiếng

Pháp.

Hiện đ có 3000 sinh viên cử nhân theo học. Theo dự án, đen năm 2006 sẽ đạt đƣợc 1250 lớp song ngữ Việt - Pháp nhằm đạt từ 5 đến 10% các tú tài có sử dụng tiếng Pháp

(bacheliers francophones) và chuẩn bị vào đại học ở các ngành khoa học có giảng dạy bằng

tiếng Pháp.

iii

III. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI "Bảng từ toán học Pháp Việt - Việt Pháp".

3.1 Tài liệu bảng từ toán học này đƣợc biên soạn để đáp ứng yêu cầu thiết thực cho

việc giảng dạy và học tập của các thầy cô giáo tham gia vào dự án này, của các học sinh bậc

trung học cơ sở và phổ thông trung học và đặc biệt của các sinh viên trƣờng Đại học sƣ phạm

T.p Hồ Chí Minh đọc đƣợc tài liệu, làm bài, tập giảng bằng tiếng Pháp để chuẩn bị sau khi tốt

nghiệp có thể dự thêm một vài khóa bồi dƣỡng và sau đó có thể dạy ở các trƣờng trung học

có lớp song ngữ.

3.2 Ngoài ra, bảng từ toán học này cũng nhằm cập nhật từ toán tƣơng ứng với chƣơng

trình và sách giáo khoa hiện hành.

IV. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ NGUYÊN TẮC SOẠN THẢO BẢNG TỪ

TOÁN HỌC.

4.1. Phƣơng pháp nghiên cứu,

Để thực hiện đề tài, chúng tôi theo thể thức nghiên cứu nhƣ sau :

+ Sau khi xác định mục đích yêu cầu của đề tài, chúng tôi tập trung vào việc sƣu tầm

tài liệu, tƣ liệu cơ bản mà chúng tôi cần phải có là tài liệu nghiên cứu bảng từ toán học mà

các vị đàn anh đ soạn thảo, đó là quyển danh từ toán học Pháp Việt, đại học khoa học Saigon năm 1964 và từ điển toán học Anh Việt NXBĐH và THCH năm 1990, và bộ sách

toán bằng tiếng Pháp hiện hành ở Pháp từ lớp 6 đến lớp 12, một số từ điển Pháp Việt, Việt

Pháp, Anh Pháp, Pháp Anh... và một số tài liệu quan trọng đang giảng dạy ở các trƣờng song

ngữ Colette, Thực Nghiệm Sƣ Phạm, Lê Hồng Phong..., tài liệu dịch từ sách giáo khoa tiếng

Việt sang tiếng Pháp, làm tài liệu tham khảo bể sung.

+ Khâu phân tích chọn lọc và sắp xếp, nhóm chúng tôi đem so sánh, phân tích các tài

liệu, từ điển, bảng từ toán học, từ điển Pháp Việt, Việt Pháp, giáo trình bằng tiếng Pháp hiện

hành của Pháp và sách giáo khoa bằng tiếng Pháp dịch ra từ tiếng Việt. Chúng tôi loại bỏ một

số từ không còn sử dụng nữa (từ cũ), chọn lọc một số, cập nhật bằng những từ mới, thông

dụng, sau đó sắp xếp, tu chỉnh và tạo ngữ cảnh cho mỗi từ, và cuối cùng phiên âm quốc tế

mỗi mục từ và tổng kết.

iv

4.2. Nguyên tắc soạn thảo bảng từ toán học,

Để đảm bảo tính khoa học và nhất quán từ đầu, chúng tôi tham khảo một số tài liệu về

cách soạn mục từ, tra cứu những tự điển có nêu một số nguyên tắc soạn thảo. Cuối cùng

chúng tôi đ thống nhất một số nguyên tắc áp dụng cho việc soạn thảo nhƣ sau :

4.2.1 Thuật ngữ khoa học phải chính xác. Tuy nhiên ý nghĩa mục từ có thể thay đổi

theo ngữ cảnh nhất định của nó.

Ví dụ nhƣ:

- Face latérale : Mặt bên

+ Aire latérale : Diện tích xung quanh

- Racine carrée : Căn bậc hai

+ Racine simple : Nghiệm đơn

4.2.2 Mục từ là những từ thông dụng trong sách toán học bậc phổ thông trung học và

đại học

4.2.3 Các từ vừa là tính từ vừa là danh từ hoặc trạng từ (phần Việt - Pháp) có cùng

dạng viết đƣợc xếp vào một loại mục từ, tuy nhiên nếu nghĩa hoàn toàn khác nhau

thì vẫn xếp thành 2 mục từ.

4.2.4 Mục từ chính và mục từ phụ đƣợc trình bày bằng chữ thẳng đứng, từ trong ví

dụ đƣợc trình bày bằng chữ nghiêng và không gạch đầu dòng.

4.2.5 Mục từ phải đƣợc xác định thuộc loại từ nào : tính từ, danh từ, động từ, trạng từ

V..V...

4.2.6 Mỗi mục từ cần đƣợc sử dụng trong một ngữ cảnh nhất định để đƣợc xác định r

nghĩa và để dễ áp dụng.

4.2.7 Mục từ đƣợc xếp theo trật tự mẫu tự A, B, c ....

4.2.8 Tên các nhà khoa học mà viết theo tiếng Pháp thì đƣợc giữ nguyên khi dịch sang

tiếng Việt ví dụ nhƣ : Newton, Wronski, Euclide... Tuy nhiên trong bảng từ Toán học Việt

Pháp thì tên các nhà khoa học đƣợc viết theo âm vận tiếng Việt.

4.2.9 Tiếng Việt là ngôn ngữ đơn lập (langue isolante) vì vậy nên từ không biến dạng

theo chức năng ngữ pháp trong câu. Trái lại, tiếng Pháp là ngôn ngữ biến tố langue

flexionnelle), khi một từ tiếng Pháp có phần đuôi (désinence) thì dịch sang tiếng Việt vẫn giữ

nguyên bản chữ gốc. Ví dụ nhƣ :

v

- Newtonien thì dịch sang Newton.

- Wronskien……….. Wronski. - Euclidien ………… Euclide. - Métrique………….. mêtric. - Anneau noëthérien……….. vành Noëther.

Ví dụ :

đọc và viết theo tiếng Việt gam mét lít mêtríc êpixicloit môđun miligan phiên âm [gram] [mɛtʀ] [litʀ] [metʀik] [episikl id] [m dyl] [miligal]

4.2.10 Về mặt ngữ âm tiếng Việt không có phụ âm đôi cr, gr, tr,... và một số phụ âm cuối nhƣ d, l, k,... Do đó, mục từ tiếng Pháp trong bảng từ đƣợc phiên âm để giúp ngƣời Việt Nam đọc tốt hơn, tuy nhiên khi đọc và viết phải theo hệ thống âm vị học của tiếng Việt. Tiếng Pháp Gramme mètre litre métrique épicycloïde module milligal 4.2.11 Mục từ tiếng Pháp đều đƣợc phiên âm quốc tế để ngƣời sử dụng đọc đƣợc

chính xác hơn, nhất là một số từ đọc và viết không tƣơng ứng với nhau. Ví dụ : [k ʀ]

corps arithmétique [aʀitmetik] conchoide orthogonal pente pentagone [k koid] [ ʀtogonal] [p t] [pɛ tagon]

Kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày thành hai phần : 5.1 Bảng từ toán học Pháp Việt: V. TRÌNH BÀY KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.

Vần A Vần B Vần C Vần D gồm gồm gồm gồm 362 từ 82 từ 573 từ 315 từ

vi

Vần E VầnF VầnG Vần H Vần I Vần J Vần K Vần L Vần M Vần N VầnO Vần P Vần Q Vần R Vần S VầnT Vần U Vần V Vần W Vần Z

gồm gồm gồm gồm gồm gồm gồm gồm gồm gồm gồm gồm gồm gồm gồm gồm gồm gồm gồm gồm Tống cộng : 272 từ 161 từ 101 từ 81 từ 227 từ 227 từ 2 từ 71 từ 209 từ 98 từ 101 từ 358 từ 48 từ 236 từ 336 từ 181 từ 39 từ 70 từ 1 từ 7 từ 3931 từ

Tống cộng : 3931 từ 5.2 Bảng từ toán học Việt Pháp :

Vần A Vần B gồm gồm 12 từ 81 từ

Vần C Vần D gồm gồm 123 từ 25 từ

Vần Đ Vần E gồm gồm 103 từ 4 từ

Vần G Vần H gồm gồm 40 từ 70 từ

Vần I Vần K gồm gồm 2 từ 47 từ

Vần L Vần M Vần N Vần Ô gồm gồm gồm gồm 29 từ 32 từ 55 từ 1 từ

vii

gồm 2 từ Vần Ơ

gồm 103 từ Vần P

gồm 16 từ Vần Q

gồm 10 từ Vần R

gồm 93 từ Vần S

gồm 149 từ Vần T

gồm 2 từ Vần Ƣ

gồm 21 từ Vần V

gồm 11 từ Vần X

gồm 2 từ Vần Y

Tổng cộng: 1033 từ

viii

VI. KẾT LUẬN VÀ NHẬN XÉT : Theo xu hƣớng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc, phát triển khoa học kỹ thuật và kinh tế chẳng những chúng ta cần trao đổi hợp tác với các nƣớc tiên tiến mà còn với cả các nƣớc đang phát triển trong khôi Á Phi thuộc cộng đồng Pháp ngữ. Tiếng Pháp ngày nay đƣợc xem nhƣ là phƣơng tiện giao tiếp, giảng dạy, học tập, nghiến cứu khoa học trong quan hệ quốc tế. Toán có một lý luận và ngôn ngữ riêng của nó, nhất là ngôn ngữ bằng tiếng Pháp lại càng khó khăn hơn vì hiện nay học sinh cũng chỉ mới có một trình độ tiếng Pháp nhất định nào đó và các thầy cô giáo cũng mới bắt đầu dạy các môn khoa học bằng tiếng Pháp. Đệ tài "bảng từ toán học" đƣợc biên soạn theo kế hoạch trong phạm vi hạn hẹp với 3931 từ cho phần Pháp Việt và 1033 từ cho phần Việt Pháp để có thể hỗ trợ cho học sinh. sinh viên và các thầy cô giáo tham gia vào chƣơng trình song ngữ này. Để hoàn thành việc biên soạn bảng từ toán học này chúng tôi đ đầu tƣ rai nhiều công sức, tuy nhiên vì thời gian và điều kiện vật chất có hạn định, nên có một số thông số về nguyên tắc biên soạn chƣa đƣợc đề cập đến trong chuẩn mực làm từ điển. Hy vọng sau này có điều kiện, chúng tôi sɛ nghiên cứu thêm để tu chỉnh lại cho đầy đủ hơn. Trân trọng kính chào và cảm ơn.

ix

VII. TÀI LIỆU THAM KHẢO

Từ điển 1. Từ điển toán học Anh Việt, NXBĐH & THCN 1990 2. Danh từ toán học Pháp Việt, Đại học Khoa học Saigon 1964 3. Dictionnaire français vietnamien, NXB Khoa học x hội 1991 4. Dictionnaire Larousse du XXe siècle, Paris 5. Dictionnaire vietnamien írançais, NXB Khoa học x hội 1993 6.Tự điển Pháp Việt "Dictionnaire Français Vietnamien", NXB Thế Giới 1995 7.Dictionnaire Anglais-Français, Français- Anglais, Larousse 1983

Sách 1. André Antibi - Raymond Barra, joel Malaval - Mathématiques (classe 6e), Nathan

2. André Antibi - Raymond Barra, joel Malaval - Mathématiques (classe 5e), Nathan

3. Raymond barra, Georges Borion, Michel Gourdomet, Marie Lamprin, Joel Malaval

4. André Antibi - Raymond Barra - Joel Malaval avec Michel Gourdomet - Marie

5. Misset, D. Delaruelle - Mathématiques (classe de 2e), Hachette 1993. 6. D. Rodrigue, F. Dubosi, L. Misset - Mathématiques (classe de lère), Hachette 1996. 7. D. Aubry, N. Autran, c. Thiercé - Mathématiques (classe terminale), Hachette

8. M. Condamine, p. Vissio - Mathématiques (Terminale) - Delagrave 1968. 9. Haim Brezis - Analyse Fonctionnelle - Masson 1983. 10. Roger Descombes - Cours d' analyse - Vuibert 1972. 11. Roger Godement - Cours d' Algèbre - Hermann 1966. 12.Trần Đình Nghĩa, Thèse de doctorat "Lexicographie et néologie 1975 - 1990 dans

13. Phạm Gia Đức - Mathématiques (classe de 8e), 1997 Hanoi 14. Lê Hải Châu, Nguyễn Gia Cốc, Phạm Gia Đức - Mathématiques (classe de 6e),

15. Service de l' Education et de la Formation de HCM ville - Cours de maths :

1994. 1995. - Mathématiques (classe de 4e), Nathan 1996. Lamprin et Georges Borion - Mathématiques (classe de 3e), Nathan 1993. 1991. le sud du Vietnam" Université de Rouen - France 1992. Hatier, Paris 1997. Géométrie et Algèbre (classes de 6e, 7e, 8e et 9e) 1995 16. Maurice Grévisse - Le bon usage - grammaire française - Hatier 1993.

x

VIII. BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ

VOYELLES CONSONNES

[i] il, epi, lyre [e] blé, aller, chez, épée [ɛ] lait, merci, fête [a] ami, patte [ ] pas, pâte [ ] fort, donner, sol [o] mot, dôme, eau, saule, zone [u] genou, roue [y] rue, vêtu [ø] peu, deux [œ] peur, meuble [ə] premier [ɛ ] brin, plein, bain [ ] sans, vent [ ] ton, ombre, bonté [œ ] lundi, brun, parfum [p] père, soupe [t] terre, vite [k] cou, qui, sac, képi [b] bon, robe [d] dans, aide [g] gare, bague, gui [f] feu, neuf, photo [s] sale, celui, ça, dessous, tasse, nation [ʃ] chat, tache, schéma [v] vour, rêve [z] zéro, maison, rose [ʒ] je, gilet, geôle [l] lent, sol [ʀ] rue, venir [m] mot, flamme [n] nous, tonne, animal [ɲ] agneau, vigne

SEMI:CONSONNES [j] yeux, paille, pied, panier [w] oui, fouet, joua (et joie) [ɥ ] huile, lui

xi

IX. BẢNG VIẾT TẮT

9.1 Tiếng Pháp :

: abrév. : adj. : adv. : cardin. : cf. : conj. inv. : loc. adv. : loc. conj. : - Abréviation - Adjectif - Adverbe - Cardinal - Confer, voyez - Conjonction - Invariable - Locution adverbiale - Locution

: n. f. : n. m. : n. pr. : ordin. : plur. : prép. : pron. : sing. : v conjonctive - Nom fémimin - Nom masculin - Nom propre - Ordinal - Pluriel - Préposition - Pronom - Singulier - Verbe

9.2 Tiếng Việt:

- Danh từ - Động từ - Giới từ - Liên từ - Tính từ - Trạng từ - Xem - Viết tắt : dt. : đt. : gt. lt. : tt. : : tr.t. : x. : vt.

BẢNG TỪ TOÁN HỌC PHÁP - VIỆT

1

A

: Sự hạ xuống

Abaissement [abɛsm ] (n. m) Abaisser [abɛse] (v) : Hạ

Abaisser une perpendiculaire sur un plan : Hạ một đường vuông góc lên một mặt

phẳng

: Abel

Abélien [abeljɛ ] (adj) Soit un groupe abélien : Cho một nhóm Abel (nhóm giao hoán)

Intégrale abélienne : Tích phân Abel

Démontrer que G est un groupe abélien : Chứng minh G là một nhóm Abel

: Sự làm cho giao hoán hóa

Abélisation [abelizasj ] (n. f) Abscisse [apsis] (n. f) : Hoành độ

: - Abscisse d'un point - Hoành độ của một điểm

: - Abscisse d'un vecteur - Hoành độ của một vectơ

: Axe des abscisses Trục hoành

Absolu [aps ly] (adj) : Tuyệt đối

Valeur absolue : Giá trị tuyệt đối

Valeur absolue d'un nombre x : Giá trị tuyệt đối của một số x

Valeur absolue d'un fonction : Giá trị tuyệt đối của một hàm số

: Tuyệt đối

Absolument [aps lym ] (adv) Série absolument convergente : Chuỗi hội tụ tuyệt đối

Si ∑an est absolument convergente, ∑an : Nếu ∑an hội tụ tuyệt đối thì ∑an hội tụ

est convergente

Absorber [aps ʀbe] (v) : Hấp thu

: Sự hấp thu

: Absorption [aps ʀsj ] (n. f) Absorption d'un ensemble par un autre Sự hấp thu một tập hợp bởi một tập hợp

khác

: Sự trừu tƣợng

Abstraction [apstʀaksj ] (n. f)

2 abs

L'abstraction est une caractéristique : Sự trừu tượng là một đặc điểm quan trọng

importante des mathématiques của toán học

Abstrait [apstʀɛ] (adj) : Trừu tƣợng

Absurde [apsyʀd]

1 (adj) : Vô lý, vô nghĩa, phi lý

Idée absurde Ý nghĩa phi lý :

2 (n. m) Sự vô lý, sự vô nghĩa, sự phản chứng :

Raisonnement par l'absurde Lý luận bằng phản chứng :

Démoñtrer le théorème par l'absurde : Chứng minh định lý bằng phản chứng

Absurdité [apsyʀdite] (n. f) : Tính phi lý, sự vô nghĩa

: Gia tốc

Accélération [akseleʀasj ] (n. f) Accéléré [akseleʀe] (adj) : Nhanh dần

Mouvement accéléré : Chuyển động nhanh dần

Accolade [ak lad] (n. f) : Dấu ngoặc { }

Số gia :

- Số gia của biến số : Accroissement [akʀwasm ] (n. m) - Accroissement de variable

- Số gia của hàm số g : - Accroissement de la fonction g

Achevé [aʃve] (adj) : Hoàn bị hóa

Droite numérique achevée : Đường thẳng số hoàn bị

: Tác dụng, tác động

: - Tác động của một điểm Action [aksj ] (n. f) - Action d'un point

Adapté [adapte] (adj) : Thích nghi

Choisir un point ayant coordonnée : Chọn một điểm có tọa độ thích hợp

adaptée

Poser une fonction adaptée : Đặt một hàm số thích hợp

Addible [adibl] (adj) : Cộng đƣợc, thêm đƣợc

Additif [aditif] (adj) : Cộng tính

Groupe additif : Nhóm cộng

Loi additive : Luật cộng

ado 3

Fonction complètement additive : Hàm số hoàn toàn cộng tính Phép cộng

: Phép cộng

: - Phép cộng số Addition [adisj ] (n. f) - Addition des nombres

: - Phép cộng các ánh xạ - Addition des applications

: - Phép cộng các hàm số - Addition des fonctions

: - Phép cộng đại số - Addition algébrique

: - Phép cộng số học - Addition arithmétique

: Cộng Additionner [adisj ne] (v)

: Cộng

: Luật ghi theo kiểu cộng Additivement [aditivm ] (adv) Loi notée additivement

Additivité [ ditivite] (n. f) : Tính chất cộng

: Phần dính

: - Phần dính của một tập hợp Adhérence [adeʀ s] (n. f) - Adhérence d'un ensemble

: Dính, tụ

: Điểm dính (tụ) của một tập hợp Adhérent [adeʀ ] (adj) Point adhérent d'un ensemble

: Kề

: Góc kề Adjacent [adʒs ] (adj) Angles adjacents

: Cạnh kề Côtés adjacents

: Liên hợp, phó

: Ma trận phó (liên hợp) Adjoint [adʒwɛ ] (adj) Matrice adjointe

: Toán tử liên hợp Opérateur adjoint

: Phụ thêm vào

: Sự phụ thêm vào, sự mở rộng

: - Sự mở rộng đại số Adjoindre [adʒwɛ dʀ] (v) Adjonction [adʒ ksj ] (n. f) - Adjonction algébrique

: - Thêm vào một nghiệm - Adjonctỉon d'une solution

: Chấp nhận Admettre [admɛtʀ] (v)

: Nhận một nghiệm Admettre um solution

Admissible [admisibl] (adj) : Chấp nhận đƣợc

Erreur admissible : Sai số chấp nhận được

Résultat admissible : Kết quả chấp nhận được

4 aff

Adopter [ad pte] (v) : Chấp nhận

Adopter une notation : Chấp nhận một ký hiệu

Affaibli [afɛbli] (adj) : Làm yếu di

Topologie affaiblie : Tôpô bị yếu đi

Affecté [afɛkte] (adj) : Đính vào

Affecter [afɛkte] (v) : Cho vào, đính vào

Affecter une quantité du signe plus : Cho dấu dương vào một đại lượng

Affecté d'un indice : Cho vào một chỉ số

Affine [afin] (adj) : Afin

Transformation affine : Biến đổi afin

Application affine : Phép afin (ánh xạ afin)

Espace affine : Không gian afin

Groupe affine : Nhóm afin

: Afìn

Affinement [afinm ] (adv) Affinité [afinite] (adj) : Phép afin

Affirmatif [afiʀmatif] (adj) : Khẳng định

Proposition affirmative : Mệnh đề khẳng định

: Sự khẳng định

: Khẳng định

Affirmation [afiʀmasj ] (n. f) Affirmativement [afiʀmativm ] (adv) Affirmer [afiʀme] (v) : Khẳng định

Affirmer que l'equation a une solution : Khẳng định rằng phương trình có một

nghiệm

Affixe [afiks] (n. m) : Tọa vị

: - Tọa vị của một điểm - Affixe d'un point

: - Tọa vị của một vectơ - Affixe d'un vecteur

A fortiori [af ʀsj ʀi] (loc. adv) : Lại càng, huống chi là

Aigu [egy] (adj) : Nhọn

Angle aigu : Góc nhọn

Soit un triangle aigu : Cho một tam giác nhọn

Aire [ɛʀ] (n. f) : Diện tích

alg 5

- Aire d'une surface - Diện tích của một mặt :

- Aire limitée par une courbe et une - Diện tích giới hạn bởi một đƣờng cong :

và một đƣờng thẳng droite

- Aire latérale : - Diện tích xung quanh

- Aire totale : - Diện tích toàn phần

Calculer l'aire latérale d'une pyramide Tính diện tích xung quanh của một hình :

chóp

Calculer l'aire totale d'un cône : Tính diện tích toàn phần của một hình nón

Ajouter [aʒute] (v) : Thêm vào

Ajouter une expression correspondante : Thêm vào một biểu thức tương ứng

Aléatoire [aleatwaʀ] (adj) : Ngẫu nhiên

Fonction aléatoire : Hàm ngẫu nhiên

Algèbre aléatoire : Đại số ngẫu nhiên

Analyse aléatoire : Giải tích ngẫu nhiên

Aleph - Zéro [alɛfzeʀo] : Alep - không

Algèbre [alʒɛbʀ] (n. f) : - Đại số học, đại số

: - Đại số hiện đại - Algèbre moderne

: - Đại số tuyến tính - Algèbre linéaire

: - Đại số cao cấp - Algèbre supérieure

: - Đại số hệ có chuẩn - Algèbre normée

: - Đại số lôgic - Algèbre logique

: - Đại số các lớp - Algèbre des classes

: - Đại số trừu tƣợng - Algèbre abstraite

: - Đại số thay dấu - Algèbre alternée

: - Đại số kết hợp - Algèbre associée

: - Đại số Boole - Algèbre booléenne

: - Đại số giao hoán - Algèbre commutative

: - Đại số vi phân - Algèbre différentielle

6 alg

- Đại số sơ cấp : - Algèbre élémentaire

- Đại số đồng điều : - Algèbre d'homologie

- Đại số tách đƣợc : - Algèbre séparable

- Đại số có cấp hữu hạn : - Algèbre d'ordre fini

- Đại số đối xứng : - Algèbre symétrisée

Algébrique [alʒebʀik] (adj) : Thuộc về đại số

Courbe algébrique : Đường cong đại số

Equation algébrique : Phương trình đại số

Système d'équations algébriques : Hệ phương trình đại số

: Theo nghĩa đại số

Algébriquement [alʒebʀikm ] (adv) Algébriste [alʒebʀist] (n. m) : Nhà đại số học

Algorithme [alg ʀitm] (n. m) : Thuật tính

: - Thuật chia Euclide - Algorithme de la division euclidienne

Algorithmique [alg ʀitmik] (adj) : Angorit

Sự thẳng hàng :

Sự thẳng hàng của 3 điểm : Alignement [aliɲm ] - Alignement des trois points

Aligné [aliɲe] (adj) : Thẳng hàng

Démontrer que les trois points A, B, C : Chứng minh 3 điểm A, B, c thẳng hàng

sont alignés

: Aliquote [alik t] (adj) Phân ƣớc, ƣớc số

Quatre est une partie aliquote de huit 4 là một ước số của 8 :

: Không chia hết

Aliquante [alik t] (adj) Trois est une partie aliquante de dix : Số 3 không chia hết số 10 (số 10 không

chia hết cho 3)

Allure [alyʀ] (n. f) : Hình dáng

Dessiner l'allure de la courbe (C) : Vẽ hình dáng của đường cong (C)

Alpha [alfa] : An pha (α)

Alphabet [alfabɛ] (n. m) : Bảng chữ cái

Alphabétique [alfabetik] (adj) : Theo thứ tự chữ cái

ana 7

Ordre alphabétique : Thứ tự abc

: Theo thứ tự chữ cái

Alphabétiquement [alfabetikm ] (adv) Classer alphabétiquement : Sắp xếp theo thứ tự chữ cái

Alphanumérique [alfanymeʀik] (adj) : Chữ - chữ số

: Luân phiên, so le, đan dấu

Alternativement [altɛʀnativm ] (adv) Alterne [altɛʀn] (adj) : So le

: - Góc so le ngoài - Angles alternes externes

: - Góc so le trong - Angles alternes internes

Alterné [altɛrne] (adj) : Thay phiên, đan dấu

Groupe alterné : Nhóm thay phiên

Fonction alternée : Hàm thay phiên

Série alternée : Chuỗi đan dấu

Altitude [altityd] (n. f) : Độ cao, chiều cao

: - Chiều cao của một hình nón - Altitude d'un cône

: - Chiều cao của một tam giác - Altitude d'un triangle

: - Chiều cao của một tứ diện - Altitude d'un tétraèdre

Ambiguïté [abigɥite] (n. f) : Sự nhập nhằng (tính nhập nhằng)

: Nhập nhằng, nƣớc đôi

Ambigu [ bigy] (adj) Réponse ambiguë : Câu trả lời nước đôi

Amorti [am ʀti] (adj) : Tắt dần

Mouvement amorti : Chuyển động tắt dần

Amortir [am ʀtiʀ] (v) : Làm tắt dần

Amortir un mouvement : Làm tắt dần một chuyển động

: Sự tắt dần

: Mở rộng, khuếch đại

: Sự mở rộng, sự khuếch đại

: Biên độ, góc cực

: - Biên độ của một chuyển động Amortissement [am ʀtism ] (n. m) Amplificatif [ plifikatif] (adj) Amplification [ plifikasj ] (n. m) Amplitude [ plityd] (n. f) - Amplitude d'un mouvement

: - Biên độ dao động - Amplitude des oscillations

8

ana

- Góc cực của một điểm : - Amplitude d'un point

- Biên độ của một chấn động : - Amplitude d'une vibration

Analysable [analizabl] (adj) : Có thể phân tích đƣợc

Analyse [analiz] (n. f) : Giải tích

- Giải tích hàm : - Analyse fonctionnelle

- Giải tích điều hòa : - Analyse harmonique

- Giải tích tổ hợp : - Analyse combinatoire

- Giải tích số, phƣơng pháp tính : - Analyse numérique

- Giải tích hình học : - Analyse géométrique

- Giải tích toán học : - Analyse mathématique

- Giải tích tenxơ : - Analyse tensorielle

- Giải tích vectơ : - Analyse vectorielle

- Vận trù học : - Analyse opérationnelle

- Giải tích lồi : - Analyse convexe

Analyser [analize] (v) Phân tích :

Analytique [analitik] (adj) : Giải tích

Fonction analytique : Hàm giải tích

Géométrie analytique : Hình học giải tích

Analyste [analist] (n. m) : Nhà giải tích học, nhà phân tích

: Bằng phân tích

: Góc

- Góc nhọn : Analytiquement [analitikm ] (adv) Angle [ gi] (n. m) - Angle aigu

- Góc ở đáy : - Angle à la base

- Góc ở tâm : - Angle au centre

- Góc ở đỉnh : - Angle au sommet

- Góc giữa hai đƣờng thẳng : - Angle de deux droites

- Góc n độ : - Angle de n degrés

- Góc chiếu : - Angle de projection

ang 9

: - Góc quay - Angle de rotation

: - Góc nhị diện - Angle dièdre

: - Góc vuông - Angle droit

: - Góc nội tiếp - Angle inscrit

: - Góc tù - Angle obtus

: - Góc định hƣớng - Angle orienté

: - Góc bẹt - Angle plat

: - Góc đa diện - Angle polyèdre

: - Góc tam diện - Angle trièdre

: - Góc tứ diện - Angle tétraèdre

: - Góc lõm - Angle rentrant

: - Góc lồi - Angle saillant

: - Góc lƣợng giác - Angle trigonométrique

: - Góc kề - Angles adjacents

: - Góc so le ngoài - Angles alternes - externes

: - Góc so le trong - Angles alternes - internes

: - Góc phụ nhau - Angles complémentaires

: - Góc đồng vị - Angles correspondants

: - Góc bằng nhau - Angles égaux

: - Góc đối nhau - Angles opposés

: - Góc đối đỉnh - Angles opposés par le sommet

: - Góc bù nhau - Angles supplémentaires

: - Góc cực - Angle polaire

: - Góc phẳng - Angle rectiligne

: - Góc đầy - Angle rond

: (Thuộc) góc

Angulaire [ gylɛʀ] (adj) Vitesse angulaire : Vận tốc góc

Distance angulaire : Cự giác

10

anh

: Gia tốc góc Accélération angulaire

: (Có) góc

: Điểm góc Anguleux [ gyl ] (adj) Point anguleux

: Anharmonique [anaʀm nik] (adj) Phi điều hòa

: Rapport anharmonique Tỷ số phi điều hòa

Anisotrope [aniz tʀop] (adj) : Bất đẳng hƣớng

: Vành Anneau [ano] (n. m)

- Vành Boole : - Anneau de Boole

- Vành giao hoán : - Anneau commutatif

: - Vành các số nguyên modulo m - Anneau des entiers modulo m

- Vành Euclide : - Anneau euclidien

- Vành Dedekind : - Anneau de Dedekind

: - Vành các tự đồng cấu - Anneau d'endomorphismes

: - Vành các số nguyên của một trƣờng số - Anneau des entiers d’ un corps de

nombres

: - Vành trọn vẹn, miền nguyên vẹn - Anneau d'intégrité

: - Vành các ma trận - Anneau de matrices

: - Vành Noëther - Anneau noëthérien

: - Vành đa thức một biến - Anneau de polynômes à une variable

: - Vành đa thức nhiều biến - Anneau de polynômes à plusieurs

variables

- Vành chính : - Anneau principal

- Vành tích : - Anneau produit

- Vành thƣơng : - Anneau quotient

: - Vành các chuỗi hình thức - Anneau de séries formelles

: - Vành tôpô hoàn bị - Anneau topologique complet

: Annulateur [anylatœʀ] (n. m) Phần triệt tiêu, linh hóa

: - Phần triệt tiêu (linh hóa) của một phần tử - Annulateur d'un élément d'un module

của môđun

app 11

Annuler [anyle] (v) : Hủy, hủy bỏ, triệt tiêu

: - Triệt tiêu nhau - S'annuler (vpr)

Anomalie [an mali] (n. f) : Điều dị thƣờng, bất thƣờng

: Phép phản tự đẳng cấu

Antiautomorphisme [ tiotom ʀfism] (n. m)

: Phép phản đồng cấu Antihomomorphisme

:

: Phép phản đẳng cấu

[ ti m m ʀfism] (n. m) Anti-isomorphisme [ tiiz m ʀfism] (n. m)

: Phản đồng điều

: Phản đối xứng

Antihomologue [ ti m l g] (adj) Antisymétrique [ tisimetʀik] (adj) Fonction antisymétrique : Hàm phản đối xứng

Matrice antisymétrique : Ma trận phản đối xứng

: Sự phản đối xứng hóa Antisymétrisation [ tisimetʀizasj ] (n. f)

A posteriori [ap steʀj ʀi] (loc. adv) : Về sau

Apothème [ap tɛm] (n. m) : Trung đoạn

: - Trung đoạn của một đa giác đều - Apothème d'un polygone régulier

: Calculer l'apothème du tétraèdre régulier Tính trung đoạn của tứ diện đều ABCD

ABCD

: Sự thuộc về

Appartenance [apaʀtən s] (n. f) Relation d'appartenance : Quan hệ nội thuộc

Signe d'appartenance : Dấu thuộc về (∈)

Appartenir [apaʀtəniʀ] (v) : Thuộc về

L'élément x appartient à l'ensemble A : Phần tử x thuộc về tập hợp A

Applicabilité [aplikabilite] (n. f) : Tính trải đƣợc

: - Tính trải đƣợc của một mặt - Applicabilité d'une surface

Applicable [aplikabl] (adj) : Trải đƣợc

Surface applicable : Mặt trải được

Phép áp, ánh xạ :

- Phép afin : Application [aplikasj ] (n. f) - Application affine

12

app

: - Ánh xạ song liên tục - Application bicontinue

: - Song ánh - Application biunivoque

: - Ánh xạ chính tắc - Application canonique

: - Ánh xạ hợp - Application composée

: - Ánh xạ hằng - Application constante

: - Ánh xạ liên tục - Application continue

: - Phép chéo - Application diagonale

: - Ánh xạ đóng - Application fermée

- Ánh xạ đồng lũy, ánh xạ lũy đẳng : - Application idempotente

: - Ánh xạ đồng nhất - Application identique

: - Đơn ánh - Application injective

: - Ánh xạ bất biến - Application invariante

: - Phép đẳng cự - Application isométrique

: - Ánh xạ tuyến tính - Application linéaire

: - Ánh xạ bị tăng - Application majorée

: - Ánh xạ bị giảm - Application minorée

: - Ánh xạ mở - Application ouverte

: - Toàn ánh - Application surjective

: - Phép tenxơ - Application tensorielle

:

: - Application réciproque f-1 est l'application réciproque de la - Ánh xạ ngƣợc f-1 là ánh xạ ngược của hàm số f

fonction f

Soit f une application de X dans Y On dit : Cho một ánh xạ f từ X vào Y Ta nói rằng f

que f est bijective si elle est à la fois là song ánh nếu nó vừa là đơn ánh, vừa là

injective et surjective toàn ánh

Appliqué [aplike] (adj) : Úng dụng

Mathématiques appliquées : Toán ứng dụng

Appliquer [aplike] (v) : Áp dụng

Appliquer un théorème : Áp dụng một định lý

Approché [apʀ ʃe] (adj) : Xấp xỉ, gần đúng

arc 13

Valeur approchée : Giá trị gần đúng

Valeur approchée par défaut : Giá trị gần đúng thiếu

Valeur approchée par excès : Giá trị gần đúng thừa

Solution approchée Lời giải gần đúng :

Sâu, kỹ :

: Đào sâu

Approfondi [apʀ f di] (adj) Approfondir [apʀ f diʀ] (v) Approfondir une question : Đào sâu một vấn đề

: Sự đào sâu

Approfondissement [apʀ f dism ] (n. m) Approprié [apʀ pʀje] (adj) : Thích hợp

Réponse appropriée : Câu trả lời thích hợp

Approximatif [apʀ ksimatif] (adj) : Gần đúng, xấp xỉ

Calcul approximatif Tính gần đúng :

Sự tính xấp xỉ, giá trị xấp xỉ :

- Xấp xỉ liên tiếp : Approximation [apʀ ksimasj ] (n. f) - Approximation successive

- Xấp xỉ tiệm cận : - Approximation asymptotique

- Xấp xỉ đƣờng chéo : - Approximation diagonale

- Xấp xỉ bằng số : - Approximation numérique

- Xấp xỉ bằng đa thức : - Approximation polynomiale

- Xấp xỉ bằng phân thức : - Approximation rationnelle

: Gần đúng, xấp xỉ

Approximativement [apʀ ksimativm ] (adv)

Arbitraire [aʀbitʀɛʀ] (adj) : Tùy ý

Choisir une constante arbitraire : Chọn một hằng số tùy ý

x est un élément arbitraire de l'ensemble E : x là một phần tử bất kỳ của tập hợp E

: Một cách tùy ý

Arbitrairement [aʀbitʀɛʀm ] (adv) Arc [aʀk] (n. m) : Cung

- Cung chứa góc A : - Arc capable de l'angle A

- Cung đƣờng tròn : - Arc de cercle

- Cung tròn : - Arc circulaire

14 arc

- Cung n độ : - Arc de n degrés

- Cung bị chắn : - Arc intercepté

- Cung định hƣớng : - Arc orienté

: Archimède

Archimédien [aʀʃ imedjɛ ] (adj) Axiome Archimédien Tiên đề Archimède :

Corps Archimédien Trường Archimède :

Are [aʀ] (n. f) : A (đơn vị đo)

Un are vaut cent mètres carrés : Một a bằng 100 mét vuông

Aréolaire [aʀe leʀ] (adj) : Thuộc về diện tích

Arête [aʀɛt] (n. f) : Cạnh

- Cạnh bên của một hình chóp : - Arête latérale d'une pyramide

- Cạnh đối của một tứ diện : - Arêtes opposées d'un tétraèdre

- Cạnh của một hình lập phƣơng : - Arêtes d’un cube

: Aguymăng, đối số, góc cực

- Aguymăng của một số phức : Argument [aʀgym ] (n. m) - Argument d'un nombre complexe

- Đối số của côsin hypebolic : - Argument du cosinus hyperbolique

Arithmétique [aʀitmetik]

1 (adj) : Thuộc về số học

2 (n.f) : Số học

: Nhà số học

: Theo số học

Arithméticien [aʀitmetisjɛ ] (n. m) Arithmétiquement [aʀitmetikm ] (adv) Arithmographe [aʀitm gʀaf] (n. m) : Máy tính (số)

Arithmomètre [aʀitm mɛtʀ] (n. m) : Máy tính

: Chỉnh hợp

- Chỉnh hợp n chập p : Arrangement [aʀ ʒm ] (n. m) - Arrangement de n objets p à p

Sắp xếp :

Arranger [aʀ ʒe] (v)

15 ass

: Làm tròn

: Làm tròn

Arrondi [aʀ di] (adj) Arrondir [aʀ diʀ] (v) Arrondir un nombre : Làm tròn một số

: Tiến, đi lên

Ascendant [as d ] (adj) Progression ascendante : Cấp số (chuỗi số) tiến

Droite ascendante : Đường thẳng đi lên

Assertif [asɛʀtif] (adj) : Khẳng định

: Điều khẳng định

Assertion [asɛʀsj ] (n. f) Associatif [as sjatif] (adj) : Kết hợp

- Phép nội toán kết hợp : - Loi interne associative

: - Phép toán kết hợp - Loi de composition associative

: Sự kết hợp

Association [as sjasj ] (n. f) Associativité [as sjativite] (n. f) : Tính kết hợp

Associé [as sje] (adj) : Liên kết, liên hợp

Éléments associés d'un anneau : Các phần tử liên kết của một vành

Éléments associés d'un groupe libre : Các phần tử liên kết của một nhóm tự do

Topologie associée à un filtre : Tôpô liên kết với một lọc

Système homogène associé à un système : Hệ thuần nhất liên kết với hệ các phương

d'équations linéaires trình tuyến tính

Forme quadratique associée à une forme : Dạng toàn phương liên kết với một dạng

bilinéaire song tuyến tính

Idéal premier associé à un module : Iđêan nguyên tố liên kết với một môđun

Espace R associé au produit scalaire : Không gian R liên kết với tích vô hướng (x,

y)

Associer [as sje] (v) : Kết hợp, liên kết

Assignable [asiɲabl] (adj) : Không ngẫu nhiên

: Phép gán

Assignation [asiɲasj ] (n. f) Assigner [asiɲe] (v) : Gán cho

Assujetti [asyʒɛti] (adj) : Bị buộc

16 ast

Assujettir [asyʒɛtiʀ] (v) : Bắt buộc

Assujettir le point M à rester sur le plan : Bắt buộc điểm M ở trên mặt phẳng (P)

(P)

Astérisque [asteʀisk] (n. m) : Dấu sao (*)

Astéroïde [asteʀ id] (n. m) : Đƣờng hình sao

Astronome [astʀ n m] (n. m) : Nhà thiên văn

Astronomie [astʀ n mi] (n. f) : Thiên văn học

: Theo nguyên tắc thiên văn học

Astronomiquement [astʀ n mikm ] (adv)

Asymétrie [asimetʀi] (n. f) : Tính không đối xứng

Asymétrique [asimetʀik] (adj) : Không đối xứng

Asymptote [asɛ pt t] 1 (adj) : Tiệm cận

Cercle asymptote : Đường tròn tiệm cận

Courbe asymptote : Đường cong tiệm cận

2 (n.f) : Đƣờng tiệm cận

- Đƣờng tiệm cận của một đƣờng cong : - Asymptote df une courbe

: - Tiệm cận xiên - Asymptote oblique

: - Tiện cận đứng (dọc) - Asymptote longitudinale

: - Tiện cận ngang - Asymptote transversale

: Tiệm cận

Asymptotique [asɛ pt tik] (adj) Ligne asymptotique : Đường tiệm cận

Direction asymptotique : Phương tiệm cận

On dit que la droite (d) est asymptotique à : Ta nói rằng đường thẳng (d) là tiệm cận

la courbe (C) của đường cong (C)

Atlas [atl s] (n. m) : Atlat, tập bản đồ

Attaché [ataʃe] (adj) : Buộc, liên kết

Espace affine attaché à un espace : Không gian afin liên kết với một không

vectoriel gian vectơ

Attractif [atʀaktif] (adj) : Hút, hấp dẫn

Force attractive : Lực hút

17 axe

: Sức hút

: Tăng thêm, bổ sung

Attraction [atʀaksj ] (n. f) Augmenté [ogm te] (adj) Augmenté de dix : Thêm 10

: Tăng thêm, bổ sung

: Tự phó, tự liên hợp

Augmenter [ogm te] (v) Autoadjoint [ot adʒwɛ ] (adj) Opérateur autoadjoint : Toán tử tự liên hợp

Automate [ot mat] (n. m) : Ngƣời máy

Automaticité [ot matisite] (n. f) : Tính tự động

: Ôtômat

Automation [ot masj ] (n. f) Automorphisme [ot m ʀfism] (n. m) : Tự đẳng cấu

- Automorphisme d'une forme : - Tự đẳng cấu của một dạng Setski tuyến

sesquilinéaire tính

- Automorphisme d'un groupe - Tự đẳng cấu của một nhóm :

- Automorphisme d'un module - Tự đẳng cấu của một môđun :

Auxiliaire [oksiljɛʀ] (adj) Phụ, bổ trợ :

Calcul auxiliaire Tính phụ :

Fonctions auxiliaires : Các hàm phụ

Axe [aks] (n. m) : Trục

- Trục xoay : - Axe de révolution

- Trục quay : - Axe de rotation

- Trục đối xứng : - Axe de symétrie

- Trục hoành : - Axe des abscisses

- Trục tọa độ : - Axe des coordonnées

- Trục tung : - Axe des ordonnées

: - Trục của một đƣờng tròn - Axe d'un cercle

: - Trục của một hình trụ - Axe d'un cylindre

: - Trục hình học - Axe géométrique

: - Trục đẳng phƣơng - Axe radical

: - Trục xuyên (của hypebon) - Axe transverse

axi 18

- Trục nhỏ của elip : - Petit axe de l'ellipse

- Trục lớn của elip : - Grand axe de l'ellipse

Axial [aksjal] (adj) : Trục

Ligne axiale : Đường trục

Axiomatique [aksj matik] (adj) : Bằng tiên đề

Définition axiomatique : Định nghĩa bằng tiên đề

Axiome [aksjom] (n. m) : Tiên đề

- Tiên đề chọn : - Axiome du choix

- Tiên đề logic : - Axiomes logiques

- Tiên đề Euclide : - Axiome euclidien

- Tiên đề thứ tự : - Axiome ordonné

Sự tiên đề hóa :

Axiomatisation [aksj matizasj ] (n. f) Axiomatiser [aksj matize] (v) : Tiên đề hóa

19

B

Banal [banal] (adj) : Tầm thƣờng

Solution banale du problème : Nghiệm tầm thường của bài toán

: Trọng tâm

: - Trọng tâm trong không gian afin Barycentre [baʀis tʀ] (n. m) - Barycentre dans un espace affine

: - Trọng tâm của một tam giác - Barycentre d'un triangle

: - Trọng tâm của một tứ diện - Barycentre d'un tétraèdre

Base [baz] (n. f) : Cơ sở, nền, đáy, cơ số

: - Cơ sở của một không gian vectơ - Base d'un espace vectoriel

: - Cơ sở của một nhóm giao hoán - Base d'un groupe commutatif

: - Cơ sở của một môđun - Base d'un module

: - Cơ sở lân cận - Base de voisinages

: - Cơ sở riêng - Base propre

: - Cơ số logarit - Base des logarithmes

: - Cơ sở Hilbert - Base hilbertienne

: - Cơ sở trực chuẩn - Base orthonormale

: - Cơ sở trực chuẩn của một không gian - Base orthonormale d'un espace

Hermite hermitien

: - Cơ sở chính tắc - Base canonique

: - Cơ sở đếm đƣợc - Base dénombrable

: - Đáy của một hình trụ - Base d'un cylindre

: - Đáy của một hình nón - Base d'un cône

: - Đáy của một tam giác - Base d'un triangle

: Có tính Bessel Bessélien [beseljɛ ] (adj)

bet 20

Fonction bessélienne : Hàm Bessel

Bêta [beta] : Bêta ( )

Biaxe [biaks] (adj) Song trục, lƣỡng trục :

Bicaractéristique [bikaʀakteʀistik]

1 (adj) Song đặc trƣng :

Variété bicaractéristique : Đa tạp song đặc trưng

2 (n.f) : Sự song đặc trƣng

Bicarré [bikaʀe] (adj) : Trùng phƣơng

Equation bicarrée : Phương trình trùng phương

Song lõm (2 phía lõm) :

Song liên tục :

Biconcave [bik kav] (adj) Bicontinu [bik tiny] (adj) Application bicontinue : Ánh xạ song liên tục

Song lồi (2 phía lồi) :

Biconvexe [bik vɛks] (adj) Bidual [bidɥal] (n. m) Song đối ngẫu :

- Song đối ngẫu của một môđun : - Bidual d'un module

: - Song đối ngẫu của một không gian - Bidual d'un espace de Banach

Banach

: - Song đối ngẫu của một không gian vectơ - Bidual d'un espace vectoriel

tôpô topologique

: Tốt

Bien [bjɛ ] (adv) Ensemble bien ordonné : Tập hợp sắp thứ tự tốt

Bien défini : Được định nghĩa tốt

Sự phân nhánh :

- Sự phân nhánh của một đƣờng cong : Bifurcation [bifyʀkasj ] (n. f) - Bifurcation d'une courbe

Bifurqué [bifyʀke] (adj) : Tách đôi, chia nhánh

: Song ánh

Bijection [biʒɛksj ] (n. f) Une application bijective s'appelle encore : Một ánh xạ 1-1 (một gióng một) còn được

une bijection gọi là một song ánh

Bilatéral [bilateʀal] (adj) : Hai bên, hai phía

Bilatère [bilatɛʀ] (adj) : Hai bên

Idéal bilatère : Iđêan hai phía

21 bis

Bilinéaire [bilineɛʀ] (adj) : Song tuyến tính

Application bilinéaire : Ảnh xạ song tuyến tính

Forme bilinéaire : Dạng song tuyến tính

Binaire [binɛʀ] (adj) : Nhị nguyên, hai ngôi, theo cơ số 2

Relation binaire : Quan hệ hai ngôi

Binôme [binom] (n. m) : Nhị thức

: - Nhị thức Newton - Binôme de Newton

Formule du binôme : Công thức của nhị thức

Les coefficients du binôme : Các hệ số của nhị thức

Binomial [bin mjal] (adj) : Thuộc về nhị thức

Binormale [bin ʀmal] (n. f) : Phó pháp tuyến

Biomathématique [bj matematik] (n. f) : Toán sinh học

Biorthogonal [bi ʀt g nal] (adj) : Song trực giao

Système biorthogonal : Hệ thống song trực giao

Biorthonormal [bi ʀt n ʀmal] (adj) : Song trực chuẩn

Système biorthonormal : Hệ thống song trực chuẩn

Biquadratique [bikwadʀatik] : Trùng phƣơng

Équation biquadratique : Phương trình trùng phương

: Quatecniông đôi (song quatecniông)

Biquaternion [bikwatɛʀnj ] (n. m) Birapport [biʀap ʀ] (n. m) : Tỉ số phi điểu

- Tỉ số phi điểu của một quatec : - Birapport d'un quaterne

Birationnel [biʀasj nɛl] (adj) : Song hữu tỷ

Biscalaire [biskalɛʀ] (adj) : Song vô hƣớng

Bissecteur [bisektœʀ] (adj) : Phân giác

Plan bissecteur : Mặt phẳng phân giác

Bissecteur (n. m) : Mặt phân giác

: - Mặt phân giác của một nhị diện - Bissecteur d'un dièdre

Bissecter [bisɛkte] (v) : Phân đôi

: Sự phân đôi

Bissection [bisɛksj ] (n. f) Bissectrice [bisɛktʀis] (n. f) : Đƣờng phân giác

bis 22

- Đƣờng phân giác ngoài của một góc : - Bissectrice extérieure d'un angle

- Đƣờng phân giác trong của một góc : - Bissectrice intérieure d'un angle

Song tiếp :

Song tenxơ :

Bitangent [bit ʒ ] (adj) Bitenseur [bit sœʀ] (n. m) Biunivoque [biyniv k] (adj) : Một đối một

Application biunivoque : Ánh xạ một đối một

Correspondance biunivoque : Sự tương ứng một đối một

: Cặp vectơ chỉ phƣơng của một mặt phẳng Bivecteur - directeur d'un plan

[bivɛktœʀ diʀektœʀ]

Bloc [bt k] (n. m) : Khối

Multiplication des matrices par blocs : Nhân các ma trận theo khối

: Có tính chất Boole

Booléen [buleɛ ] (adj) Anneau booléen : Vành Boole

Variable booléenne [buleɛn] : Biến số Boole

Borne [b ʀn] (n. f) : Chặn

- Chặn của một tập hợp : - Borne d'un ensemble

- Chặn trên của một tập hợp : - Borne supérieure d'un ensemble

- Chặn dƣới của một tập hợp : - Borne inférieure d'un ensemble

Borné [b ʀne] (adj) : Bị chặn

Application bornée : Ánh xạ bị chặn

Ensemble borné : Tập hợp bị chặn

Forme linéaire relativement bornée : Dạng tuyến tính tương đối bị chặn

Variation bornée : Biến phân bị chặn

Borner [b ʀne] (v) : Chặn

Boule [bul] (n. f) : Quả cầu

: - Quả cầu đóng - Boule fermée

: - Quả cầu mở - Boule ouverte

bri 23

Soit B(x, r) la boule de centre x et de : Cho quả cầu B(x, r) với tâm x, bán kính r

rayon r

: Nhánh, ngành

: - Nhánh của một đƣờng cong Branche [bʀ ʃ] (n. f) - Branche d'une courbe

: - Các ngành khoa học khác nhau - Différentes branches de la science

Brisé [bʀize] (adj)

Ligne brisée : G y : Đường g y

24

C

Calcul [kalkyl] (n. m) : Phép tính, tính toán

: - Phép tính đại số - Calcul algébrique

: - Phép tính số học - Calcul arithmétique

: - Tính một định thức - Calcul d'un déterminant

: - Tính đạo hàm - Calcul des dérivées

: - Tính vi phân - Calcul différentiel

: - Tính sai số - Calcul des erreurs

: - Tính vô cùng bé - Calcul infinitésimal

: - Tính tích phân - Calcul intégral

: - Tính gần đúng các tích phân - Calcul approché des intégrales

: - Tính tích phân xác định nhờ tích phân bất - Calcul de l'intégrale définie à l'aide de

định l'intégrale indéfinie

: - Tính logarit - Calcul logarithmique

: - Tính nhẩm - Calcul mental

: - Phép tính số - Calcul numérique

: - Tính xác suất - Calcul des probabilités

: - Tính tenxơ - Calcul tensoriel

: - Phép tính lƣợng giác - Calcul trigononétrique

: - Tính vectơ - Calcul vectoriel

Calculable [kalkylabl] (adj) : Tính đƣợc

Quantité calculable : Đại lượng tính được

Calculateur [kalkylatœʀ] 1(adj) : Biết tính toán

: Ngƣời biết tính, máy tính 2 (n. m)

25 car

: - Máy tính điện tử - Calculateur électronique

Calculatrice [kalkylatʀis] (n. f) : Máy (làm) tính

Calculer [kalkyle] (v) : Tính

Calculer l'aire d'un rectangle : Tính diện tích của một hình chữ nhật

Calotte [kal t] (n. f) : Chỏm

: - Chỏm cầu - Calotte sphérique

Canonique [kan nik] (adj) : Chính tắc

Forme canonique : Dạng chính tắc

Forme canonique des fonctions : Dạng chính tắc của hàm đa thức

polynomiales

Base canonique : Cơ sở chính tắc

Application canonique : Ánh xạ chính tắc

Décomposition canonique : Sự phân tích chính tắc

: Một cách chính tắc

Canoniquement [kan nikm ] (adv) Capacité [kapasite] (n. f) : Dung tích, dung lƣợng

: - Dung tích của một cái chai - Capacité d'une bouteille

Capital [kapital] (n. m) : Vốn

: Sự đặc trƣng

: - Sự đặc trƣng của các hàm khả tích Caractérisation [kaʀakteʀizasj ] (n. f) - Caractérisation des fonctions

intégrables

: - Sự đặc trƣng của các hàm đo đƣợc - Caractérisation des fonctions

mesurables

Caractériser [kaʀakteʀise] (v) : Nêu đặc trƣng, biểu thị đặc trƣng

Caractéristique [kaʀakteʀistik]

1 (adj) : Đặc trƣng, đặc tính

Equation caractéristique : Phương trình đặc trưng

Fonction caractéristique : Hàm đặc trưng

Polynôme caractéristique : Đa thức đặc trưng

Propriété caractéristique : Đặc tính

Racines caractéristiques : Nghiệm đặc trưng

Signe caractéristique : Dấu hiệu đặc trưng

26

Valeurs caractéristiques : Giá trị đặc trưng

2 (n. f) : Đặc tính, đặc trưng, đặc tuyến, đặc số

- Đặc tính của một đƣờng cong : - Caractéristique d'une courbe

- Đặc số của một trƣờng giao hoán : - Caractéristique d'un corps

commutatif

- Đặc số của một vành : - Caractéristique d'un anneau

- Đặc trƣng của một ma trận : - Caractéristique d'une matrice

- Đặc tuyến của một mặt : - Caractéristique d'une surface

Cardinal [kaʀdinal] (n. m) : Bản số, lực lƣợng

- Lực lƣợng hữu hạn : - Cardinal fini

- Lực lƣợng vô hạn : - Cardinal infini

- Lực lƣợng của một tập hợp : - Cardinal d'un ensemble

Cardioïde [kaʀdj id] (n. m) : Đƣờng hình tim (phƣơng trình r = a(l -

cost))

Carré [kaʀe]

1 (adj) : Vuông, bậc hai

Mètre carré : Mét vuông

Racine carrée : Căn số bậc hai

Matrice carrée : Ma trận vuông

Racine carrée d'un élément d'un anneau : Căn số bậc hai của một phần tử của một

vành

2 (n. m) : Hình vuông, bình phƣơng

- Bình phƣơng của một số : - Carré d'un nombre

- Hình vuông mỗi cạnh một mét : - Carré d'un mètre de côté

Carrer [kaʀe] (v) : Lấy bình phƣơng

Carrer deux membres de l'équation : Bình phương hai vế của phương trình

: Descartes

Cartésien [kaʀtezjɛ ] (adj) Coordonnées cartésiennes : Tọa độ Descartes

27 car

Méthode cartésienne : Phương pháp Descartes

Produit cartésien : Tích Descartes

Cas [k ] (n. m) : Trƣờng hợp

: - Trƣờng hợp tổng quát - Cas général

: - Trƣờng hợp đặc biệt - Cas spécial

: - Trƣờng hợp thuận lợi - Cas favorable

: - Trƣờng hợp khả dĩ - Cas possible

Catégorie [kateg ʀi] (n. f) : Phạm trù

Théorie de la catégorie : Lý thuyết phạm trù

: Ensemble de première catégorie Tập thuộc phạm trù thứ nhất

: Ensemble de deuxième catégorie Tập thuộc phạm trù thứ nhì

: - Phạm trù Abel - Catégorie abélienne

: - Phạm trù trừu tƣợng - Catégorie abstraite

Caténoïde [katen id] (n. f) : Mặt catênoit

: Trăm

Cent [s ] (adj. cardinal) - Cent pour cent : - Trăm phần trăm

: Hàng trăm

Centaine [s tεn] (n. f) Chiffre des centaines : Số hàng trăm

La colonne des centaines de l'addition : Cột hàng trăm trong tính cộng

: Bách phân

Centésimal [s tezimal] (adj) Système centésimal : Hệ thống bách phân

Centième [s tjεm] 1 (adj. ordinal) : Phần trăm

: - Lần thứ một trăm - Centième fois

: - Số thứ một trăm - Centième numéro

2 (n. m) : Thứ một trăm, phần trăm

Trois centièmes de seconde : Ba phần trăm của giây

Centigrade [s tigʀad] 1 (adj) : Bách phân

Degré centigrade : Độ bách phân

28 cen

2 (n. m) : Xăng-ti-gat

: Xăng-ti-gam

: Sự chia thành trăm (thống kê)

: Xăng-ti-lit

: Xăng-ti-met

- Xăng-ti-met vuông : Centigramme [s tigʀam] (n. m) Centilage [s tilaʒ] (n. m) Centilitre [s tilitʀ] (n. m) Centimètre [s timɛtʀ] (n. m) - Centimètre carré

- Xăng-ti-met khối : - Centimètre cube

[Thuộc về] xăng-ti-met :

Sự định tâm, sự làm đồng trục :

: Trung tâm, giữa

Centimétrique [s timetʀik] (adj) Centrage [s tʀaʒ] (n. m) Central [s tʀal] (adj) Point central : Điểm giữa

Force centrale Lực xuyên tâm :

Phần tập trung :

- Phần tập trung của một nhóm : Centralisateur [s tʀalizatœʀ] (n. m) - Centralisateur d'une partie d'un

groupe

: Sự tập trung

: Tập trung

: Tâm

- Tâm của một vành : Centralisation [s tʀalizasj ] (n. f) Centraliser [s tʀalize] (v) Centre [s tʀ] (n. m) - Centre d'un anneau

- Tâm của một quả cầu : - Centre d'une boule

- Tâm của một đƣờng tròn : - Centre d'un cercle

- Tâm của một cônic : - Centre d'une conique

- Tâm cong : - Centre de courbure

- Trọng tâm : - Centre de gravité

- Tâm vị tự : - Centre d'homothétie

- Tâm nghịch đảo : - Centre d'inversion

- Tâm kích động : - Centre de percussion

: - Tâm đẳng phƣơng của ba đƣờng tròn - Centre radical de trois cercles

29 cer

- Tâm quay : - Centre de rotation

- Tâm đồng dạng : - Centre de sỉmỉlỉtude

- Tâm của hình cầu : - Centre d’une sphère

- Tâm đối xứng : - Centre de symétrie

- Tâm tỉ cự : - Centre des distances proportionnelles

- Tâm khoảng cách trung bình : - Centre des distances moyennes

: Đồng trục

: Đặt vào tâm

: Ly tâm

Centré [s tʀe] (adj) Centrer [s tʀe] (v) Centrifuge [s tʀifyʒ] (adj) Force centrifuge : Lực ly tâm

: Hƣớng tâm

Centripète [s tʀipɛt] Force centripète : Lực hướng tâm

Cerceau [sɛʀso] (n. m) : Cái vòng

Cercle [sɛʀkl] (n. m) : Hình tròn, đƣờng tròn

- Đƣờng tròn tiệm cận : - Cercle asymptote

- Đƣờng tròn song tiếp : - Cercle bitangent

- Đƣờng tròn ngoại tiếp : - Cercle circonscrit

: - Đƣờng tròn ngoại tiếp một tam giác - Cercle circonscrit d’un triangle

: - Đƣờng tròn đáy của một hình nón - Cercle de base d’un cône

- Đƣờng tròn chính khúc : - Cercle de courbure

- Đƣờng tròn Euler : - Cercle d’Euler

- Đƣờng tròn nghịch đảo : - Cercle d’inversion

- Đƣờng tròn chỉ phƣơng : - Cercle directeur

- Đƣờng tròn bàng tiếp : - Cercle exinscrit

- Đƣờng tròn nội tiếp : - Cercle inscrit

- Đƣờng tròn phƣơng khuy : - Cercle orthoptique

30 cer

- Đƣờng tròn mật tiếp : - Cercle oscillateur

- Đƣờng tròn định hƣớng : - Cercle orienté

- Đƣờng tròn lƣợng giác : - Cercle trigonométrique

- Đƣờng tròn cực : - Cercle polaire

- Đƣờng tròn chính : - Cercle principal

- Đƣờng tròn phụ : - Cercle secondaire

- Đƣờng tròn đồng tâm : - Cercles concentriques

- Đƣờng tròn của một chùm : - Cercle d'un faisceau

- Đƣờng tròn bằng nhau : - Cercles égaux

- Đƣờng tròn trong nhau : - Cercles intérieurs

- Đƣờng tròn nghịch đảo : - Cercles inverses

- Đƣờng tròn trực giao : - Cercles orthogonaux

- Đƣờng tròn cắt nhau : - Cercles sécants

- Đƣờng tròn tiếp xúc : - Cercles tangents

: - Đƣờng tròn tiếp xúc ngoài - Cercles tangents extérieurement

: - Đƣờng tròn tiếp xúc trong - Cercles tangents intérieurement

: - Đƣờng tròn điểm - Cercle - point

Chaîne [ʃɛn] (n. f)

Chaînette [ʃɛnɛt] : D y, dây chuyền : Đƣờng senet (cơ)

: Trƣờng

: - Trƣờng đều Champ [ʃ ] (n. m) - Champ uniforme

: - Điện trƣờng - Champ électrique

: - Từ trƣờng - Champ magnétique

: Sự thay đổi

: - Đổi tọa độ Changement [ʃ ʒm ] (n. m) - Changement des coordonnées

: - Đổi dấu - Changement de signe

31

- Đổi hệ qui chiếu : - Changement de système de référence

- Đổi biến số : - Changement de variable

- Đổi thứ tự số hạng của một chuỗi số : - Changement de l'ordre des termes

d'une série

: - Đổi đơn vị - Changement d'unité

: - Đổi cơ số - Changement de base

: Thay đổi

: Đổi vế của một đẳng thức Changer [ʃ ʒe] (v) Changer de membre d'une égalité

: Tìm Chercher [ʃʒʀʃe] (v)

: Tìm chân lý Chercher la vérité

Chercheur [ʃʒʀʃœʀ] (n. m) : Nhà nghiên cứu khoa học

: Chữ số, con số, số Chiffre [ʃifʀ] (n. m)

: - Chữ số hàng đơn vị - Chiffre des unités

: Tính số Chiffrer [ʃifʀe] (v)

: Chọn Choisir [ʃwaziʀ] (v)

: Sự lựa chọn Choix [ʃwa] (n. m)

: - Chọn ẩn số - Choix des inconnues

: Tiên đề chọn Axiome du choix

: Sự rơi Chute [ʃyt] (n. f)

: - Sự rơi tự do - Chute libre

: - Sự rơi của vật - Chute des corps

: Động học Cinématique [sinematik]

: Thuộc về động học Cinétique [sinetik] (adj)

: Động năng Energie cinétique

: Thuyết động học Théorie cinétique

: Năm mƣơi

: - Năm mƣơi phần trăm Cinquante [sε k t] (n. m) - Cinquante pour cent

: Thứ năm mƣơi

: Đƣờng tròn, chu vi

Cinquantième [sε k tjεm] (n. f) Circonférence [siʀk feʀ s] (n. f)

32 cir cir

: - Đƣờng tròn bán kính R và tâm O - Circonférence de rayon R et de centre

O

: Vẽ ngoại tiếp

: Ngoại tiếp

Circonscrire [siʀk skʀiʀ] (v) Circonscrit [siʀk skʀi] (adj) Sphère circonscrite : Hình cầu ngoại tiếp

Circulaire [siʀkylɛʀ] (adj) : Tròn, vòng

- Mặt tròn : - Surface circulaire

- Quĩ đạo tròn : - Trajectoire circulaire

- Hoán vị vòng tròn : - Permutation circulaire

- Hàm số vòng : - Fonction circulaire

: Thành vòng tròn

: Sự tuần hoàn

Circulairement [siʀkylɛʀm ] (adv) Circulation [siʀkylasj ] (n. f) Circuler [siʀkyle] (v) : Tuần hoàn

Cissoïde [sis id] (n. f) : Xixoit

Clairsemé [klɛʀsəme] (adj) : Thƣa thớt

Ensemble clairsemé : Tập hợp thưa thớt

: Clan (nửa nhóm compac liên thông và Clan [kl ] (n. m)

Hausdorff)

: - Clan các phần của một tập hợp - Clan des parties d'un ensemble

Classe [klas] (n. f) : Lớp

- Lớp của một đƣờng cong : - Classe d'une courbe

- Lớp của một mặt : - Classe d'une surface

: - Lớp của một nhóm lũy linh - Classe d'un groupe nilpotent

- Lớp cộng tính : - Classe additive

- Lớp chính tắc : - Classe canonique

- Lớp đặc trƣng : - Classe caractéristique

- Lớp đầy đủ : - Classe complète

- Lớp trù mật : - Classe dense

33 coe

- Lớp vi phân : - Classe différentielle

- Lớp tƣơng đƣơng : - Classe d'équivalence

- Lớp đơn vị : - Classe unité

- Sự phân tích thành lớp : - Décomposition en classes

Classer [klase] (v) Phân thành lớp :

Sự phân lớp :

- Sự phân lớp Baire : Classification [klasifikasj ] (n. f) - Classification de Baire

Classique [klasik] (adj) : Cổ điển, giáo khoa

Méthode classique : Phương pháp cổ điển

Livre classique : Sách giáo khoa

: Cổ điển

Classiquement [klasikm ] (adv) Clos [klo] (adj) : Đóng, kín

Suite close

Système clos : D y đóng : Hệ thống đóng

Corps algébriquement clos : Trường đóng đại số

Clôture [klotyʀ] (n. f) : Cái bao đóng

- Bao đóng đại số : - Clôture algébrique

- Bao đóng tích phân : - Clôture intégrale

Cocyclique [k siklik] (adj) : Đồng chu

Points cocycliques : Điểm đồng chu

: Đồng vi phân

: Số đối thứ nguyên

: - Đối thứ nguyên của một không gian Codifférentiation [k difeʀ sjasj ] (n. f) Codimension [k dim sj ] (n. f) - Codimension d'un sous - espace

vectơ con vectoriel

: Hệ số

: - Hệ số góc Coefficient [k efisj ] (n. m) - Coefficient angulaire

: - Hệ số của tam thức - Coefficient du trinôme

: - Hệ số của nhị thức - Coefficient du binôme

: - Hệ số của đa thức - Coefficient du polynôme

34 coe

: - Hệ số ảo - Coefficient imaginaire

: - Hệ số vô định - Coefficient indéterminé

: - Hệ số bằng chữ - Coefficient littéral

: - Hệ số bằng số - Coefficient numérique

: - Hệ số xoắn - Coefficient de torsion

: - Hệ số Fourier - Coefficient de Fourier

: - Hệ số của một dạng song tuyến tính - Coefficient d'une forme bilinéaire

Coercif [k ɛʀsif] (adj) : Cƣỡng bức

Cofacteur [k faktœʀ] (n. m) : Phần phụ đại số (của phần tử trong ma

trận)

: Sự trùng, sự chồng khít nhau

: Trùng, chồng khít

: Chồng khít nhau

Coïncidence [k ɛ sid s] (n. f) Coïncident [k ɛ sid ] (adj) Coïncider [k ɛ side] (v) Deux figures coïncident : Hai hình chồng khít nhau

Colinéaire [k lineɛʀ] (adj) : Cùng phƣơng, cộng tuyến

Vecteurs colinéaires : Vectơ cùng phương

Cologarithme [k l gaʀitm] (n. m) : Cologarit

Colonne [k l n] (n. f) : Cột

: - Cột của một ma trận - Colonne d'une matrice

: - Cột của một định thức - Colonne d'un déterminant

: Tổ hợp, sự phối hợp

: - Tổ hợp n chập r Combinaison [k binɛz ] (n. f) - Combinaison de n objets r à r

: - Tổ hợp tuyến tính - Combinaison linéaire

: Combinaison linéaire d'éléments d'un Tổ hợp tuyến tính các phần tử của một

module môđun

: Thuộc về tổ hợp

Combinatoire [k binatwaʀ] (adj) Analyse combinatoire : Giải tích tổ hợp

: Phối hợp, tổ hợp

Combiner [k bine] (v)

35 com

: Khởi đầu

Commençant [k m s ] (adj) Section commençante : Đoạn khởi đầu

: Tính thông ƣớc

: Thông ƣớc

: Chung Commensurabilité [k m syʀabilite] (n.f) Commensurable [k m syʀabl] (adj) Commun [k mœ ] (adj)

Facteur commun : Thừa số chung

Commutateur [k mytatœʀ] (n. m) : Cái giao hoán (hoán tử)

Commutatif [k mytatif] (adj) : Giao hoán

- Nhóm giao hoán : - Groupe commutatif

- Vành giao hoán : - Anneau commutatif

- Phép toán giao hoán : - Loi de composition commutative

: Một cách giao hoán

Commutativement [k mytativm ] (adv) Série commutativement convergente : Chuỗi hội tụ giao hoán

Commutativité [k mytativite] (n. f) : Tính giao hoán

: Sự giao hoán

: Tính compac (tôpô)

Commutation [k mytasj ] (n. f) Compacité [k pasite] (n. f) Compact [k pakt] 1 (adj) : Compac

- Tập compac : - Ensemble compact

- Không gian compac : - Espace compact

- Không gian compac địa phƣơng : - Espace localement compact

- Hàm với giá compac : - Fonction à support compact

2 (n. m) : Tập compac

Sự compac hóa :

- Compac hóa bằng một điểm : Compactification [k paktifikasj ] (n. f) - Compactification d'Alexandroff

com 36

: So sánh đƣợc

Comparable [k paʀabl] (adj) Topologies comparables : Các tôpô so sánh được

Filtres comparables : Các lọc so sánh được

: Sự so sánh

: - So sánh các vô cùng bé Comparaison [k paʀɛz ] (n. f) Comparaison des infiniment petits

: - So sánh các chuỗi số dƣơng Comparaison des séries positives

: So sánh

: Compa

: Tính tƣơng thích

Comparer [k paʀe] (v) Compas [k p ] (n. m) Compatibilité [k patibilite] (n. f) Conditions de compatibilité d'un système : Điều kiện tương thích của một hệ phương

d'équations linéaires trình tuyến tính

: Tƣơng thích

Compatible [k patibl] (adj) Equations compatibles : Các phương trình tương thích

Relation d'équivalence compatible avec : Quan hệ tương đương tương thích với một

une loi interne nội luật

: Phần bù

: - Phần bù của một tập hợp Complément [k plem ] (n. m) - Complément d'un ensemble

: - Phần bù đại số - Complément algébrique

: - Phần bù trực giao - Complément orthogonal

: Bù

Complémentaire [k plem tɛʀ] (adj) Angles complémentaires : Góc bù

Matrices complémentaires : Ma trận bù

Bases complémentaires dans une : Cơ sở bù trong một mở rộng bậc hữu hạn

extension de degré fini

: Đầy đủ, hoàn bị

Complet [k plɛ] (adj) Ensemble complet : Tập đầy đủ

Espace normé complet : Không gian định chuẩn đầy đủ

Espace métrique complet : Không gian mêtric đầy đủ

: Tính đầy đủ

: Đầy đủ, hoàn toàn

: Đầy đủ hóa

Complété [k plete] (n. m) Complètement [k plstm ] (adv) Compléter [k plete] (v)

37 com

: Sự bổ sung, sự mở rộng, sự làm cho đầy Complétion [k plesj ] (n. f)

đủ

- Sự đầy đủ hóa của một không gian : - Complétion d’un espace

- Sự mở rộng giải tích : - Complétion analytique

Complexe [k plɛks] 1 (adj) Phức :

Nombre complexe Số phức :

Plan complexe : Mặt phẳng phức

Droite complexe : Đường thẳng phức

2 (n. m) : Mớ, phức, phức tạp

: - Mớ đƣờng thẳng - Complexe de droites

: - Mớ đƣờng tròn - Complexe de cercles

: - Mớ hình cầu - Complexe de sphères

: - Phức đại số - Complexe algébrique

: - Phức đôi ngẫu - Complexe dual

: - Mớ điều hòa - Complexe harmonique

: Tính phức tạp

: Thành phần, bộ phận

: Thành phần, bộ phận

: - Thành phần vô hƣớng Complexité [k plɛksite] (n. f) Composant [k poz ] (adj) Composante [k poz t] (n. f) - Composante scalaire

: - Thành phần liên thông - Composante connexe

: - Thành phần của một vectơ - Composante d’un vecteur

: - Thành phần của một tenxơ - Composante d’un tenseur

: Hợp thành

Composé [k poze] (adj) Ponction composée : Hàm số hợp

Application composée : Ánh xạ hợp

: Hợp

: - Hợp của hai phần tử Composée [k poze] (n. f) - Composée de deux éléments

: - Hợp của hai hàm số - Composée de deux fonctions

com 38

gof s'appelle la composée de deux : gof được gọi là hợp của hai ánh xạ f và g

applications f et g

: Hợp

: - Bao gồm Composer [k poze] (v) - Se composer (vpr)

: Sự hợp thành, sự tạo thành

Composition [k pozisj ] (n. f) Loi de composition : Luật hợp thành

: Bao hàm

Compris [k pʀi] (adj) Valeur comprise entre a et b : Giá trị bao hàm giữa a và b

: Lõm

Concave [k kav] (adj) Surface concave : Mặt lõm

Courbe concave : Đường cong lõm

Graphique concave : Đồ thị lõm

: Bề lõm

: - Bề lõm của một đƣờng cong Concavité [k kavite] (n. f) - Concavité d'une courbe

: Tập trung

: Đồng tâm

Concentrer [k s tʀe] (v) Concentrique [k s tʀik] (adj) Cercles concentriques : Đường tròn đồng tâm

: Đồng tâm

: Côngcoit (đồ thị của : Concentriquement [k s tʀikm ] (adv) Conchoïde [k k id] (n. m)

(x-a)2(x2+y2) = b2x2))

: Dụng cụ vẽ côngcoit

: Kết luận, kết thúc

: Kết luận

Sự kết luận :

- Kết luận của một định lý : Conchoïdographe [k k id gʀaf] (n. m) Conclure [k klyʀ] (v) Conclusif [k klyzif] (adj) Conclusion [k klyzj ] (n. f) - Conclusion d'un théorème

Sự phù hợp :

Phù hợp :

: Đồng qui

Concordance [k k ʀd s] (n. f) Concordant [k k ʀd ] (acʒj) Concourant [k kuʀ ] (adj) Droites concourantes : Đường thẳng đồng qui

: Đồng qui

Concourir [k kuʀiʀ] (v)

39 con

Concourir en un même point : Đồng qui tại một điểm

: Sự đồng qui

Concours [k kuʀ] (n. m) Point de concours : Điểm đồng qui

:

Concret [k kʀɛ] 1 (adj) : Cụ thể

2 (n. m) : Tính cụ thể

: Một cách cụ thể

: Điều kiện

- Điều kiện cần và đủ : Concrètement [k kʀɛtm ] (adv) Condition [k disj ] (n. f) - Condition nécessaire et suffisante

- Điều kiện ba điểm thẳng hàng : - Condition d’alignement de trois points

- Điều kiện cắt nhau của hai đƣờng thẳng : - Condition d’intersection de deux

droites

: - Điều kiện vuông góc giữa một đƣờng - Condition d’orthogonalité d’une

thẳng và một mặt phẳng droite et d’un plan

: - Điều kiện song song của hai đƣờng thẳng - Condition de parallélisme de deux

droites

: Hình nón, mặt nón Cône [kon] (n. m)

: - Hình nón đáy tròn - Cône à base circulaire

: - Hình nón đáy elip - Cône à base elliptique

- Hình nón ngoại tiếp một hình cầu : - Cône circonscrit à une sphère

- Hình nón tròn xoay : - Cône de révolution

: - Hình nón đứng - Cô ne droit

: - Hình nón xiên - Cône oblique

: - Mặt nón bậc hai - Cône du second degré

: - Hình nón bậc n - Cône d’ordre n

: - Nón đại số - Cône algébrique

: Thể tích hình nón Volume de com

con 40

: Trùng

: Bảo giác

Confondre [k f dʀ] (v) Conforme [k f ʀm] (adj) Transformation conforme : Biến đổi bảo giác

: Đồng dƣ, tƣơng đẳng, đoàn, đồng dƣ thức

- Đoàn vòng tròn : Congruence [k gʀy s] (n. f) - Congruence de cercles

- Đoàn đƣờng thẳng : - Congruence de droites

- Đoàn đƣờng cong : - Congruence de courbes

- Sự tƣơng đẳng các ma trận : - Congruence de matrices

- Đồng dƣ modulo m : - Congruence de modulo m

- Sự tƣơng đẳng của hai hình : - Congruence de deux figures

: Tƣơng đẳng

Congruent [k gʀy ] (adj) Figures congruentes : Hình tương đẳng

Conique [k nik] (adj) : Nón

Surface conique : Mặt nón

Conique [k nik] (n. f) : Cônic, đƣờng bậc hai

: - Cônic có tâm - Conique à centre

: - Cônic đồng tiêu - Coniques homofocales

: - Cônic liên hợp - Conique conjuguée

: - Cônic ảo - Conique imaginaire

: - Cônic đồng tâm - Conique concentrique

: Quy tắc tam suất liên hợp

: Sự kết hợp

: - Kết hợp các mệnh đề Conjointe [k ʒwɛ t] (n. f) Conjonction [k ʒ ksj ] (n. f) - Conjonction de propositions

: Sự liên hợp

: - Sự liên hợp điều hòa Conjugaison [k ʒygɛz ] (n. f) - Conjugaison harmonique

: Liên hợp

Conjugué [k ʒyge] (adj) Points conjugués : Điểm liên hợp

Nombres complexes conjugués : Số phức liên hợp

Points conjugués harmoniques : Điểm liên hợp điều hòa

41 con

Binômes conjugués : Nhị thức liên hợp

Eléments conjugués dans un groupe : Phần tử liên hợp của một nhóm

Sous - groupes conjugués d'un groupe : Nhóm con liên hợp của một nhóm

Connexe [k nεks] (adj) : Liên thông

Ensemble connexe : Tập hợp liên thông

Espace connexe : Không gian liên thông

Domaine connexe : Miền liên thông

Connexité [k nεksite] (n. f) : Tính liên thông

Conoïde [k n id] (n. f) : Hình nêm, conoit

: Liên tiếp

Consécutif [k sekytif] (adj) Nombres entiers consécutifs : Các số nguyên liên tiếp

: Sự liên tiếp

: Liên tiếp

: Hệ quả, hậu quả

Consécution [k sekysj ] (n. f) Consécutivement [k sekytivm ] (adv) Conséquence [k sek s] (n. f) - Par conséquent (loc. adv) : - Do đó, vì thế

: Bảo toàn

Conservatif [k sεʀvatif] (adj) Tenseur conservatif Tenxơ bảo toàn :

Sự bảo toàn :

- Sự bảo toàn năng lƣợng : Conservation [k sεʀvasj ] (n. f) - Conservation de l'énergie

: Xét, chú ý đến

Considérer [k sideʀe] (v) Considérer le point M : Xét điểm M

: Luôn luôn

Sự không đổi :

- Sự không đổi của độ cong : Constamment [k stam ] (adv) Constance [k st s] (n. f) - Constance de courbure

: Không đổi

Constant [k st ] (adj) Fonction constante : Hàm hằng

: Hằng số, hằng lƣợng

- Hằng số tùy ý : Constante [k st t] (n. f) - Constante arbitraire

- Hằng số đặc trƣng : - Constante caractéristique

con 42

- Hằng số tích phân : - Constante d'intégration

Sự xâ : Construction [k stʀyksj ] (n. f)

y dựng

: - Phép dựng hình - Construction géométrique

: Vẽ, dựng

Construire [k stʀqiʀ] (v) Construire un triangle : Vẽ một tam giác

Construire la courbe représentative (C) de : Vẽ đồ thị (C) của hàm số f

la fonction f

: Sự tiếp xúc

: - Sự tiếp xúc bậc n Contact [k takt] (n. m) - Contact d'ordre n

: - Sự tiếp xúc ngoài - Contact extérieur

: - Sự tiếp xúc trong - Contact intérieur

: Tiếp điểm Point de contact

: Điều kiện tiếp xúc Conditions de contact

: Sức chứa, dung tích

: Chứa

: Contenance [k tn s] (n. f) Contenir [k tniʀ] (v) B contient A Tập B chứa tập A(A ⊂ B)

: A được chứa trong B A est contenu dans B

: Tiếp liên, tiếp cận, tiếp giáp

: Khoảng tiếp liên Contigu [k tigy] (adj) Intervalles contigus

: Sự tiếp liên

: - Tiếp liên của một tập hợp Contiguïté [k tigɥite] (n. f) - Contiguïté d'un ensemble

: Liên tục

: Hàm số liên tục Continu [k tiny] (adj) Fonction continue

: Nhóm liên tục Groupe continu

: Continum

: Lực lƣợng continum Continuum [k tinɥ m] (n. m) Puissance du continuum

On appelle puissance du continuum la : Ta gọi lực lượng của tập hợp các số thực

puissance de l‘ensemble des réels x tels thuộc đoạn [0, 1] là lực lượng continum

que 0 ≤ x≤ 1

: Tính liên tục

: - Tính liên tục tuyệt đối Continuité [k tinɥite] (n. f) - Continuité absolue

43 con

- Tính liên tục đều : - Continuité uniforme

- Liên tục riêng phần : - Continuité partielle

- Bán liên tục : - Semi - continuité

- Sự liên tục của một hàm nhiều biến : - Continuité d'une fonction de plusieurs

variables

Critères de continuité : Tiêu chuẩn liên tục

: Một cách liên tục

Continument [k tinym ] (adv) Fonction continument dérivable : Hàm có đạo hàm liên tục

: Chu tuyến

: Co, rút ngắn

Contour [k tuʀ] (n. m) Contractant [k tʀakt ] (adj) Application contractante : Ánh xạ co

Phép co :

- Phép co tenxơ : Contraction [k tʀaksj ] (n. f) - Contraction d'un tenseur

- Contraction d'un ellipse - Phép co elip :

: Sự mâu thuẫn, sự trái ngƣợc

: Mâu thuẫn, trái ngƣợc

Contradiction [k tʀadiksj ] (n. f) Contradictoire [k tʀadiktwaʀ] (adj) Contraire [k tʀεʀ] 1 (adj) : Trái lại, ngƣợc lại

Cela est contraire au règlement : Điều đó ngược lại qui định

2 (n. m) : Điều trái lại, điều ngƣợc lại

Dire le contraire : Nói điều ngược lại

: Trái lại

: Phản biến

: Sự kiểm tra

: Kiểm tra

: Thích hợp

Contrairement [k tʀεʀm ] (adv) Contrevariant [k tʀəvaʀj ] (adj) Contrôle [k tʀol] (n. m) Contrôler [k tʀole] (v) Convenable [k vnabl] (adj) Choisir un paramètre convenable : Chọn một tham số thích hợp

: Sự thích hợp

: Thích hợp

: Qui ƣớc

Convenance [k vn s] (n. f) Convenir [k vniʀ] (v) Convention [k v sj ] (n. f)

con 44

: Theo qui ƣớc

Sự hội tụ :

: Conventionnel [k v sj nɛl] (adj) Convergence [k vɛʀʒ s] (n. f) - Convergence d'une suite

- Sự hội tụ của một d y - Sự hội tụ của một chuỗi : - Convergence d'une série

- Sự hội tụ của một hàm : - Convergence d'une fonction

- Sự hội tụ của tích phân : - Convergence d'une intégrale

- Sự hội tụ của tích vô hạn : - Convergence d'un produit infini

: - Hội tụ tuyệt đối - Convergence absolue

: - Hội tụ giao hoán - Convergence commutative

: - Hội tụ trung bình - Convergence en moyenne

- Hội tụ trung bình toàn phƣơng : - Convergence en moyenne quadratique

: - Hội tụ đơn - Convergence simple

: - Hội tụ mạnh - Convergence forte

: - Hội tụ yếu - Convergence faible

: - Hội tụ đều - Convergence uniforme

: - Hội tụ địa phƣơng - Convergence locale

: - Hội tụ hầu khắp nơi - Convergence presque partout

: Bán kính hội tụ Rayon de convergence

: Đĩa hội tụ Disque de convergence

: Khoảng hội tụ Intervalle de convergence

Métrique de la convergence uniforme : Mêtric của sự hội tụ đều

: Hội tụ

Convergent [k vɛʀʒ ] (adj) Suite convergente

: D y hội tụ : Chuỗi hội tụ Série convergente

: Bán hội tụ Semi - convergent

: Hội tụ

: Sự biến đổi, sự chuyển

Converger [k vɛʀʒe] (v) Conversion [k vɛʀsj ] (n. f)

coo 45

- Đổi ra độ : - Conversion en degrés

- Đổi ra rađiăng : - Conversion en radians

: Đổi

Convertir [k vεʀtiʀ] (v) Convertir les degrés en radians : Đổi độ sang rađiăng

: Lồi

Convexe [k vεks] (adj) Ensemble convexe : Tập lồi

Fonction convexe : Hàm lồi

Cône convexe : Nón lồi

Enveloppe convexe d'un ensemble : Bao lồi của một tập hợp

Espaces uniformément convexes : Không gian lồi đều

: Bề lồi, tính lồi

- Bề lồi của một đƣờng cong : Convexité [k vεksite] (n. f) - Convexité d'une courbe

- Bề lồi của một mặt : - Convexité d'une surface

: Tích chập, phép nhân chập

: - Tích chập của hai hàm số Convolution [k v lysj ] (n. f) - Convolution de deux fonctions

Equation de convolution : Phương trình tích chập

Coordonnée [k oʀd ne] (n. f) : Tọa độ

- Tọa độ Descartes : - Coordonnées cartésiennes

- Tọa độ cong : - Coordonnées curvilignes

- Tọa độ của một điểm : - Coordonnées d'un point

- Tọa độ của một vectơ : - Coordonnées d'un vecteur

- Tọa độ xiên : - Coordonnées obliques

- Tọa độ cực : - Coordonnées polaires

- Tọa độ vuông góc : - Coordonnées rectangulaires

- Tọa độ trực giao : - Coordonnées orthogonales

- Tọa độ cầu : - Coordonnées sphériques

- Tọa độ của một ánh xạ : - Coordonnée d'une application

- Tọa độ trụ : - Coordonnée cylindrique

cop 46

: - Tọa độ bán cực - Coordonnée semi - polaire

Coplanaire [k planɛʀ] (adj) : Đồng phẳng

Vecteurs coplanaires Démontrer que les trois vecteurs ā, , : Vectơ đồng phẳng : Chứng minh 3 vectơ , b , c là đồng phẳng

sont coplanaires

Coplanarité [k planaʀite] (n. m) Sự đồng phẳng :

Critère de coplanarité Tiêu chuẩn đồng phẳng :

Corde [k ʀd] (n. f) : Dây

: - Dây tiêu - Corde focale

Corps [k ʀ] (n. m) : Thể, vật thể

- Corps commutatif : - Thể giao hoán

- Corps de décomposition : - Thể có sự phân tích

- Corps des fractions rationnelles - Thể các phân số hữu tỉ :

- Corps de Galois : - Thể Galois

- Corps de nombres algébriques : - Thể các số đại số

- Corps des nombres complexes : - Thể các số phức

- Corps des nombres rationnels : - Thể các số hữu tỉ

- Corps élastique : - Vật đàn hồi

Corollaire [k ʀ lɛʀ] (n. m) : Hệ luận, hệ quả

Correct [k ʀɛkt] (adj) : Đúng

Calcul correct : Tính đúng

: Sự đúng

: Tƣơng quan, phép đối xạ

: - Tƣơng quan tuyến tính Correction [k ʀɛksj ] (n. f) Corrélation [k ʀelasj ] (n. f) - Corrélation linéaire

: - Phép đối xạ kỳ dị - Corrélation singulière

Coefficient de corrélation : Hệ số tương quan

Indice de corrélation : Chỉ số tương quan

: Sự tƣơng ứng Correspondance [k ʀɛsp d s] (n. f)

cot 47

- Tƣơng ứng một đối một : - Correspondance biunivoque

- Tƣơng ứng giữa hai tập hợp : - Correspondance entre deux ensembles

- Tƣơng ứng đại số : - Correspondance algébrique

- Tƣơng ứng đẳng cự : - Correspondance isométrique

- Tƣơng ứng đối ngẫu : - Correspondance duale

: Tƣơng ứng

Correspondant [k ʀεsp d ] (adj) Valeurs correspondantes : Giá trị tương ứng

Fonctions correspondantes : Hàm số tương ứng

: Tƣơng ứng

Correspondre [k ʀ εsp dʀ] (v) Corriger [k ʀiʒe] (v) : Sửa chữa

: Côsec

Cosécante [k sek t] (n. f) Cosinus [k sinys] (n. m) : Côsin

- Côsin hypebolic : - Cosinus hyperbolique

- Côsin của một góc : - Cosinus d'un angle

: Côtang

Cotangente [k t ʒ t] (n. f) Cote [k t] (n. f) : Độ cao

Côte [kot] (n. f) : Đƣờng dốc

Coté [k te] (adj) : Có số

Géométrie cotée : Hình học số

Côté [kote] (n. m) : Cạnh

- Cạnh của một góc : - Côté d'un angle

- Cạnh của một đa giác : - Côté d'un polygone

: - Cạnh bên của một tứ diện - Côtés latéraux d'un tétraèdre

: - Cạnh bên của một lăng trụ - Côtés latéraux d'un prisme

: - Cạnh kề - Côtés adjacents

: - Cạnh kề - Côtés communs

: - Cạnh đối - Côtés opposés

48 cot

Coter [k te] (v) : Ghi số, đánh số

Couper [kupe] (v) : Cắt

Courbe [kuʀb]

1 (adj) : Cong

Ligne courbe : Đường cong

Surface courbe : Mặt cong

2 (n. f) : Đƣờng cong

: - Đƣờng cong đại số - Courbe algébrique

: - Đƣờng cong tiệm cận - Courbe asymptote

- Đƣờng cong đặc sắc (trƣng) : - Courbe caractéristique

: - Đƣờng cong bậc n - Courbe de degré n

: - Đƣờng cong kín - Courbe fermée

: - Đƣờng cong tích phân - Courbe intégrale

: - Đƣờng cong mật tiếp - Courbe osculatrice

: - Đƣờng cong mở - Courbe ouverte

: - Đƣờng cong phẳng - Courbe plane

: - Đƣờng cong siêu việt - Courbe transcendante

: - Đƣờng chính - Courbe principale

: - Đƣờng cong giải tích - Courbe analytique

: - Đƣờng cong bậc hai - Courbe du second degré

Courbure [kuʀbyʀ] (n. f) : Độ cong, chính khúc

: - Độ cong trung bình - Courbure moyenne

: - Độ cong hoàn toàn - Courbure totale

: - Độ cong của một đƣờng cong - Courbure d'une courbe

Rayon de courbure : Bán kính chính khúc

Calcul de courbure : Tính độ cong

Centre de courbure : Tâm chính khúc

Couronne [kuʀ n] (n. f) : Vành khăn

: - Vành tròn - Couronne circulaire

cub

49

Court [kuʀ] (adj) : Ngắn

: Hiệp phƣơng sai

: Hiệp biến

: Sự hiệp biến (thống kê)

Covariance [kov ʀj s] (n. f) Covariant [kovaʀj ] (n. m) Covariation [kovaʀjasj ] (n. f) Covecteur [kovεktœʀ] (n. m) : Đối vectơ

Les éléments de l'espace dual V* sont : Những phần tử của không gian đối ngẫu

appelés coecteurs V* được gọi đối vectơ

Critère [kʀitεʀ] (n. m) : Tiêu chuẩn, dấu hiệu

: - Tiêu chuẩn cùng phƣơng của vectơ - Critère de colinéaire des vecteurs

: - Dấu hiệu hội tụ - Critère de convergence

: - Tiêu chuẩn đồng phẳng các vectơ - Critère de coplanarité des vecteurs

: - Dấu hiệu tích phân về sự hội tụ của một - Critère intégral de convergence d'une

chuỗi série

Critique [kʀitik] (adj) : Tới hạn

Point critique : Điểm tới hạn

Chercher les points critiques de la : Tìm các điểm tới hạn của hàm số f

fonction f

Crochet [kʀ ʃε] (n. m) : Dấu móc

Croiser [kʀwaze] (v) : Gặp, cắt

: - Cắt nhau - Se croiser (vpr)

: Sự tăng, sự đồng biến

: - Sự đồng biến của một hàm số Croissance [kʀwas s] (n. f) - Croissance d'une fonction

: Tăng, đồng biến, tiến

Croissant [kʀwas ] (adj) Fonction croissante : Hàm số tăng

Progression croissante : Cấp số tiến

Croître [kʀwatʀ] (v) : Tăng, tiến

Croquis [kʀ ki] (n. m) : Ký họa

: - Ký họa có số - Croquis coté

Cubage [kyb ʒ] (n. m) : Thể tích, phép tính thể tích

50 cub

Le cube de 3 est 27 Lập phương của 3 là 27 :

Cube [kyb]

: Khối 1 (adj)

: Mét khối Métre cube

: Hình lập phƣơng, lập phƣơng 2 (n. m)

: Tính thể tích, nâng lên lũy thừa ba Cuber [kybe] (v)

Cubique [kybik]

: Bậc ba 1 (adj)

: Căn bậc ba Racine cubique

: Đƣờng bậc ba, đƣờng cubic 2 (n. m)

: - Cubic có điểm kép - Cubique à point double

Curviligne [kyʀviliɲ] (adj) : Cong

: Tọa độ cong Coordonnées curvilignes

: Tích phân đường Intégrale curviligne

: Vòng, chu kỳ, chu trình Cycle [sikl] (n. m)

: - Vòng của một hoán vị - Cycles d'une permutation

: Xiclit Cyclide [siklid] (n. f)

: Tuần hoàn Cyclique [siklik] (n. f)

: Nhóm tuần hoàn Groupe cyclique

: Xicloit Cycloïde [sikl id] (n. f)

: Xicloit kéo dài - Cycloïde allongée

: Bán kính chính khúc của xicloit - Rayon de courbure de la cycloïde

Sommet de la cycloĩde : Đỉnh của xicloit

Longueur de l'arc de la cycloïde : Chiều dài cung của xicloit

: Hình trụ, mặt trụ

- Hình trụ ngoại tiếp : Cylindre [silɛ dʀ] (n. m) - Cylindre circonscrit

: - Hình trụ đứng - Cylindre droit

: - Hình trụ xiên - Cylindre oblique

: - Hình trụ nội tiếp - Cylindre inscrit

: - Mặt trụ đáy elip - Cylindre elliptique

cyl

51

: - Mặt trụ đáy hypebon - Cylindre hyperbolique

: - Mặt trụ đáy parabon - Cylindre parabolique

: - Mặt trụ tròn xoay - Cylindre de révolution

Cylindrique [silε dʀik] (adj) : Trụ

Surface cylindrique : Mặt trụ

Coordonnées cylindriques : Tọa độ trụ

: Cylindro - conique [silε dʀ k nik] [Có hình] trụ - nón

(adj)

Cylindroïde [silε dʀ id] (adj) : Tựa hình trụ

52

D

Décaèdre [dekaɛdʀ] (n. m) : Hình mƣời mặt, thập diện

: Décaèdre [dekaɛdʀ] (adj) (Có) mƣời mặt

: Décagonal [dekag nal] (adj) (Thuộc) hình thập giác

Décagone [dekag n] (n. m) : Hình thập giác, hình mƣời góc

: - Hình thập giác đều - Décagone régulier

Décagramme [dekagʀam] (n. m) : Đêcagam

Décalitre [dekalitʀ] (n. m) : Đêcalit

Décamètre [dekamɛtʀ] (n. m) : Đêcamet

: - Đêcamet vuông - Décamètre carré

: - Đêcamet khối - Décamètre cube

Décamé trique [dekametʀik] (adj) : Đêcamet

: Độ giảm tốc

Décélération [deseleʀasj ] (n. f) Décélérer [deseleʀe] (v) : Giảm tốc

Décéléromètre [deseleʀ mɛtʀ] (n. m) : Giảm tốc kế

Décigrade [desigʀad] (n. m) : Đêxigat

Décigramme [desigʀam] (n. m) : Đêxigam

Décilitre [desilitʀ] (n. m) : Đêxilit

Décimal [desimal] (adj) : Thập phân

Nombre décimal : Số thập phân

Fraction décimale : Phân số thập phân

Système décimal : Hệ thập phân

: Décimale [desimal] (n. f) Số lẻ (trong một số thập phân)

: - Số thập phân đúng - Décimale exacte

: La décimale est la partie décimale d'un Số lẻ thập phân là phần lẻ của một số thập

nombre décimal phân

dec

53

: Sự thập phân hóa

Décimalisation [desimalizasj ] (n. f) Décimaliser [desimalize] (v) : Thập phân hóa

Décimètre [desimεtʀ] (n. m) : Đêximet

Décimé trique [desimetʀik] (adj) : Đêximet

: Sự quyết định

: Độ lệch

: Phân tích đƣợc, khai triển đƣợc

: Décision [desizj ] (n. f) Déclinaison [deklinεz ] (n. f) Décomposable [dek pozabl] (adj) Tenseur décomposable Tenxơ phân tích được

: Phân tích

: Phân tích

: Sự phân tích, sự khai triển

: - Sự phân tích của một đồng cấu Décomposé [dek pose] (adj) Décomposer [dek pose] (v) Décomposition [dek pozisj ] (n. f) - Décomposition d'un homomorphisme

: - Phân tích một đa thức thành tích các - Décomposition d'un polynôme en un

nhân tử produit de facteurs

: - Sự phân tích thành các lớp - Décomposition en classes

: - Décomposition en somme directe - Sự phân tích thành tổng trực tiếp

Décrire [dekʀiʀ] (v) : Vẽ, vạch

Décrire une ellipse : Vẽ một hình elip

Un point décrit une courbe : Một điểm vạch một đường cong

La trajectoire que décrit une planète : Quỹ đạo do hành tinh vạch nên

: Sự giảm, sự nghịch biến

: - Sự nghịch biến của một hàm số Décroissance [dekʀwas s] (n. f) - Décroissance d'une fonction

: Nghịch biến, giảm, lùi

Décroissant [dekʀwas ] (adj) Fonction décroissante : Hàm số giảm

Progression décroissante : Cấp số lùi

Vitesse décroissante : Vận tốc giảm

Décroître [dekʀwatʀ] (v) : Giảm, lùi

ded 54

: Sự tách đôi

: - Sự tách đôi của một nội luật Dédoublement [dedubləm ] (n. m) - Dédoublement d'une loi interne

: Déduire [dedɥiʀ] (v) Suy ra

: Déduire que la fonction f est continue Suy ra rằng hàm số f liền tục

: On déduit de là que.... Từ đó ta suy ra rằng....

Défaut [defo] (n. m) : Thiếu

: Valeur approchée par défaut Trị gần đúng thiếu

: Intégrale par défaut Tích phân dưới

Défectif [defɛktif] (adj) : Khuyết

Défini [defini] (adj) : Xác định

Forme hermitienne définie : Dạng Hermite xác định

Forme hermitienne définie positive : Dạng Hermite xác định dương

Forme hermitienne définie négative : Dạng Hermite xác định âm

Intégrale définie : Tích phân xác định

Définir [definiʀ] (v) : Định nghĩa, xác định

Les coordonnées définissent un point : Tọa độ xác định một điểm

Les axiomes définissent un groupe : Các tiên đề xác định một nhóm

Définissable [definisabl] (adj) : Xác định đƣợc

Définitif [definitif] (adj) : Cuối cùng

Résultat définitif : Kết quả cuối cùng

: Sự định nghĩa, sự xác định

Définition [definisj ] (n. f) Domaine de définition : Miền xúc định

Déformable [def ʀimabl] (adj) : Biến dạng đƣợc

: Sự biến dạng

: - Biến dạng của một mặt Déformation [def ʀmasj ] (n. f) - Déformation d'une surface

: - Biến dạng góc - Déformation angulaire

: - Biến dạng thuần nhất - Déformation homogène

: - Biến dạng tuyến tính - Déformation linéaire

dem

55

: - Biến dạng tôpô - Déformation topologique

Déformer [def ʀme] (v) : Làm biến dạng

: - Biến dạng - Se déformer (vpr)

Une courbe se déforme : Một đường cong biến dạng

Dégénéré [deʒeneʀe] (adj) : Suy biến

Conique dégénérée : Cônic suy biến

Formes non dégénérées : Dạng không suy biến

: Sự suy biến

Dégénérescence [deʒeneʀes s] (n. f) Degré [dəgʀe] (n. m) : Cấp, bậc, độ

: - Bậc của một đƣờng cong - Degré d'une courbe

: - Bậc của một phƣơng trình - Degré d'une équation

Equation du second degré : Phương trình bậc hai

Equation du troisième degré : Phương trình bậc ba

Polynômes de degré n > 3 : Đa thức có bậc n > 3

Equation du 4e degré : Phương trình bậc bốn

Arc de 30 degrés : Cung 30 độ

: Đen Del (∇) [dεl]

Délimiter [delimite] (v) : Định (vạch) ranh giới

Delta (∆) [dεlta] : Đenta

Demi [dəmi] (adj) : Nửa, rƣỡi

- Nửa trục : - Demi-axe

- Nửa vòng tròn : - Demi-cercle

- Nửa không gian : - Demi-espace

- Nửa đƣờng thẳng : - Demi-droite

- Nửa nhóm : - Demi-groupe

- Nửa mặt phẳng : - Demi-plan

: Chứng minh

: Sự (phép) chứng minh

: - Phép chứng minh giải tích Démonstratif [dem stʀatif] (adj) Démonstration [dem stʀasj ] (n. f) - Démonstration analitique

: - Phép chứng minh trực tiếp - Démonstration directe

56 dem

: - Phép chứng minh gián tiếp - Démonstration indirecte

: Bằng chứng minh Dèmonstrativement

: Tính chứng minh đƣợc

: Chứng minh đƣợc

: Chứng minh

: Đếm đƣợc

[dem stʀativm ] (adv) Démontrabilité [dem tʀabilite] (n. f) Démontrable [dem tʀabl] (adj) Démontrer [dem tʀe] (v) Dénombrable [den bʀabl] (adj) Ensemble dénombrable : Tập hợp đếm được

: Sự đếm, sự thống kê

: Đếm

Dénombrement [den bʀəm ] (n. m) Dénombrer [den bʀe] (v) Dénominateur [den minatœʀ] (n. m) : Mẫu số

: - Mẫu số chung - Dénominateur commun

Réduire au même dénominateur : Quy đồng mẫu số

: Trù mật

Dense [d s] (adj) A est dense dans : A là trù mật trong B

B Non dense : Không trù mật

Partout dense : Trù mật khắp nơi

: Mật độ, tỷ trọng

Densité [d site] (n. f) - Densité métrique - Mật độ metric :

- Densité probable - Mật độ xác suất :

- Densité asymptotique - Sự phụ thuộc :

Dépasser [depase] (v) : Vƣợt quá

Sự phụ thuộc :

- Sự phụ thuộc thống kê : Dépendance [dep d s] (n. f) - Dépendance statistique

- Sự phụ thuộc tuyến tính : - Dépendance linéaire

Phụ thuộc :

Dépendant [dep d ] (adj) Variable dépendante : Biến số phụ thuộc

Systèmes d'éléments linéairement : Hệ các phần tử phụ thuộc tuyến tính

dépendants

: Phụ thuộc

Dépendre [dep dʀ] (v)

des

57

: Sự (phép) dời hình

Déplacement [deplasm ] (n. m) Déplacer [deplase] (v) : Dời

: - Di động - Se déplacer (vpr)

Dérivable [deʀivabl] (adj) : Có đạo hàm

Fonction dérivable : Hàm số có đạo hàm

Phép lấy đạo hàm :

- Phép lấy đạo hàm của hàm số : Dérivation [deʀivasj ] (n. f) - Dérivation d'une fonction

- Phép lấy đạo hàm logarit : - Dérivation logarithmique

Dérivé [deʀive] (adj) : Đạo hàm, dẫn xuất

: Tập dẫn xuất Ensemble dérivé

: Số đạo hàm Nombre dérivé

Dérivée [deʀive] (n. f) : Đạo hàm

: - Đạo hàm bên phải - Dérivée à droite

: - Đạo hàm bên trái - Dérivée à gauche

: - Đạo hàm cấp một - Dérivée première

: - Đạo hàm cấp cao - Dérivées d' ordre supérieur

- Đạo hàm cấp hai : - Dérivée seconde (Dérivée du second

ordre)

: - Đạo hàm cấp n Dérivée nième ordre

: - Đạo hàm riêng Dérivée partielle

: - Đạo hàm pháp tuyến Dérivée normale

: - Đạo hàm liên tiếp Dérivées successives

: - Đạo hàm vectơ Dérivée vectorielle

: Lấy đạo hàm Dériver [deʀive] (v)

: Cuối cùng Dernier [dεʀnje] (adj)

: Số hạng cuối cùng Dernier terme

: Đi xuống, lùi

: Đường thẳng đi xuống Descendant [des d ] (adj) Droite descendante

Descriptif [dεskʀiptif] (adj) : Họa hình, mô tả

Géométrie descriptive : Hình học họa hình

58 des

Désigner [deziɲe] (v) : Chỉ

: Định thức

- Định thức của một ma trận : Déterminant [detɛʀmin ] (n. m) - Déterminant d'une matrice

- Định thức phó : - Déterminant adjoint

- Định thức thay phiên : - Déterminant alterné

- Định thức cấp n : - Déterminant d'ordre n

- Định thức con : - Déterminant mineur

: - Định thức của một tự đồng cấu - Déterminant d'un endomorphisme

: Sự xác định, định trị

: - Định trị chính Détermination [detɛʀminasj ] (n. f) - Détermination principale

: - Xác định các bao hình - Détermination des enveloppes

Déterminé [detɛʀmine] (adj) : Xác định

Valeur déterminée : Giá trị xác định

Déterminer [detɛʀmine] (v) : Định

Déterminer V équation de l’ensemble des : Định phương trình tập hợp các điểm M

points M

Déterminer les équations des tangentes à : Định phương trình các tiếp tuyến với (C)

(C) issues de A đi qua A

Déterminer la position du point M : Định vị trí của điểm M

Deux [dø] (adj. cardinal) : Hai

Egaux deux à deux : Bằng nhau từng đôi một

Deuxième [døzjɛm] (adj. ordinal) : Thứ hai

- Deuxième cas - Trƣờng hợp thứ hai :

- Deuxième degré - Bậc hai :

Développable [devl pabl]

1 (adj) : Khai triển đƣợc

Surface développable : Mặt trải được

2 (n. m) : Mặt trải đƣợc

: Đƣờng thân khai

Développante [devl p t] (n. f)

dia 59

: - Đƣờng thân khai của vòng tròn - Développante de cercle

Développée [devl pe] (n. f) : Đƣờng túc bế, đƣờng bao pháp tuyến

: - Đƣờng túc bế của một đƣờng cong - Développée d'une courbe

: - Đƣờng túc bế của một mặt - Développée d'une surface

: Sự khai triển

: - Khai triển theo cơ số a Développement [devlɔpm n. m - Développement de base a

: - Khai triển thập phân - Développement décimal

: - Khai triển một định thức - Développement d'un déterminant

: - Khai triển giới hạn - Développement limité

: - Khai triển thành chuỗi số - Développement en série

: - Khai triển một số nguyên trong hệ thống - Développement d'un entier dans le

cơ số q système de numération de base q

Développer [devl pe] (v) : Khai triển

Développer une fonction : Khai triển một hàm số

Développer un binôme : Khai triển một nhị thức

: Độ lệch

: - Độ lệch của một điểm Déviation [devjasj ] (n. f) - Déviation d'un point

Dévier [devje] (v) : Lệch

Diagnostic [djagn stk] (n. m) : Sự chẩn đoán

Diagnostique [djagn stk] (adj) : Chẩn đoán

Signes diagnostiques : Các dấu hiệu chẩn đoán

Diagonal [djag nal] (adj) : Chéo

Matrice diagonale : Ma trận chéo

Eléments diagonaux d'un déterminant : Các phần tử chéo của một định thức

Plan diagonal : Mặt phẳng chéo

Diagonale [djag nal] (n. f) : Đƣờng chéo

: - Đƣờng chéo của một định thức - Diagonale d'un déterminant

dia 60

- Đƣờng chéo của một ma trận : - Diagonale d'une matrice

- Đƣờng chéo chính : - Diagonale principale

- Các đƣờng chéo của một hình vuông : - Diagonales d'un carré

: Theo đƣờng chéo

Sự chéo hóa :

- Sự chéo hóa một ma trận : Diagonalement [djag nalm ] (adv) Diagonalisation [djag nalizasj ] (n. f) - Diagonalisation d'une matrice

Diagramme [djagʀam] (n. m) : Biểu đồ

- Biểu đồ Venn : - Diagramme de Venn

- Biểu đồ vận tốc : - Diagramme de la vitesse

Diamétral [djametʀal] (adj) : Xuyên tâm

: Xuyên tâm

Diamétralement [djametʀalm ] (adv) Diamétralement opposé : Xuyên tâm đối

Diamètre [djamɛtʀ] (n. m) : Đƣờng kính

- Đƣờng kính liên hợp : - Diamètre conjugué

- Giác kính, đƣờng kính biểu kiến : - Diamètre apparent

: - Các đƣờng kính của cônic - Diamètre des coniques

Di - automorphisme [di-otom ʀfism] (n. : Nhị tự đẳng cấu

m)

Dièdre [djɛʀdʀ] (n. m) : Nhị diện

Dièdre [djɛdʀ] (adj) : Có hai mặt

Angle dièdre : Góc nhị diện

Difféomorphe [difeom ʀf] (adj) : Vi phôi

Difféomorphisme [difeom ʀfism] (n. m) : Vi phôi, phép vi phôi

: Hiệu, hiệu số, sai phân

: - Số gia của một hàm số Différence [difeʀ s] (n. f) - Différence d'une fonction

dim 61

: - Sai số hữu hạn - Différence finie

: - Hiệu số bảng - Différence tabulaire

: - Sai phân cấp một - Différence première

: - Sai phân cấp hai - Différence seconde

: - Sai phân lặp - Différence répétée

- Hiệu của hai tập hợp : - Différence de deux ensembles

: Khác nhau

: Khả vi

Différent [difeʀ ] (adj) Différentiable [difeʀ sjabl] (adj) Fonction différentiable : Hàm số khả vi

: Phép lấy vi phân

: Vi phân

Différentiation [difeʀ sjasj ] (n.f) Différentiel [difeʀ sjεl] (adj) Calcul différentiel : Tính vi phân

: Vi phân

: - Vi phân ngoài Différentielle [dife sjεl] (n. f) - Différentielle extérieure

: - Vi phân riêng phần - Différentielle partielle

: - Vi phân toàn phần - Différentielle totale

: - Vi phân điều hòa - Différentielle harmonique

: Lấy vi phân

Différentier [difeʀ sje] (v) Différentier une fonction : Lấy vi phân một hàm số

Différer [difeʀe] (v) : Khác

Di-isomorphisme [di-izom ʀfism] (n. m) : Nhị đẳng cấu

Difficile [difisil] (adj) : Khó

: Khó

Difficilement [difisim ] (adv) Difficulté [difikylte] (n. f) : Sự khó khăn

: Sự nhiễu xạ

: Sự khuếch tán

: Chiều, thứ nguyên

Diffraction [difʀaksj ] (n. f) Diffusion [difysj ] (n. f) Dimension [dim sj ] (n. f) Espace à n dimensions : Không gian n chiều

dim 62

Espace vectoriel de dimension finie : Không gian vectơ với chiều hữu hạn

- Thứ nguyên của một đa tạp đại số : - Dimension d'une variété algébrique

- Thứ nguyên của một đa tạp tuyến tính : - Dimension d'une variété linéaire affine

afin

: Thứ nguyên

Dimensionnel [dim sj nɛl] (adj) Analyse dimensionnelle : Phân tích thứ nguyên

Diminuer [diminɥe] (v) : Giảm

: Trực tiếp, thuận Direct [diʀɛkt] (adj)

: Phương pháp trực tiếp Méthode directe

: Tích trực tiếp Produit direct

: Chiều thuận Sens direct

: Tổng trực tiếp Somme directe

: Trực tiếp, thuận

: Tỷ lệ thuận Directement [diʀɛktəm ] (adv) Directement proportionnel

Triangles directement égaux : Tam giác bằng nhau thuận

Directeur [diʀɛektœʀ] (adj) : Chuẩn, chỉ phƣơng

: Đường chuẩn Ligne directrice [diʀɛktʀis]

: Vòng tròn chuẩn Cercle directeur

: Côsin chỉ phương Cosinus directeur

: Vectơ chỉ phương Vecteur directeur

: Hƣớng, phƣơng

: - Phƣơng tiệm cận Direction [diʀɛksj ] (n. f) - Direction asymptotique

: - Phƣơng liên hợp - Direction conjuguée

: - Phƣơng pháp tuyến - Direction normale

: - Phƣơng của một đƣờng thẳng - Direction d'une droite

: - Phƣơng song song - Direction parallèle

Directrice [diʀektʀis] (n. f) : Đƣờng chuẩn

: - Đƣờng chuẩn của một cônic -Directrice d'une conique

: - Đƣờng chuẩn của một mặt -Directrice d'une surface

: Gián đoạn, không liên tục

: Ánh xạ gián đoạn Discontinu [disk tiny] (adj) Application discontinue

dis 63

Fonction totalement discontinue : Hàm số gián đoạn hoàn toàn

Sự gián đoạn, bƣớc nhảy :

- Sự gián đoạn của một hàm số : Discontinuité [disk tinɥite] (n. f) - Discontinuité d'une fonction

- Sự gián đoạn loại một : - Discontinuité de première espèce

Discret [diskʀε] (adj) : Rời rạc

Espace topologique discret : Không gian tôpô rời rạc

Topologie discrète : Tôpô rời rạc

: Biệt số, biệt thức

- Biệt số rút gọn : Discriminant [diskʀimin ] (n. m) - Discriminant réduit

- Biệt số của một phƣơng trình vi phân : - Discriminant d'une équation

différentielle

: - Biệt số của một phƣơng trình trùng - Discriminant d'une équation bicarrée

phƣơng

- Biệt số của một dạng toàn phƣơng : - Discriminant d'une forme quadratique

Sự biện luận :

Discussion [diskysj ] (n. f) Discuter [diskyte] (v) : Biện luận

Discuter le nombre de racines d'une : Biện luận số nghiệm của một phương trinh

équation

Disjoint [disʒwε] (adj) : Rời (nhau)

Ensembles disjoints Tập hợp rời nhau :

Voisinages disjoints Lân cận rời nhau :

Phép tuyển :

Sự không tỉ lệ :

Disjonction [disʒ ksj ] (n. f) Disproportion [dispʀ p ʀsj ] (n. f) Disproportionnel [dispʀ p ʀsj nεl] (adj) : Mất tỉ lệ

Disque [disk] (n. m) : Đĩa

- Đĩa hội tụ : - Disque de convergence

- Đĩa đơn vị : - Disque unité

: Khác nhau

Dissemblable [dis blabl] (adj) Figures dissemblables : Hình khác nhau

dis 64

Dissymétrie [disimetʀi] (n. f) : Lệch đối xứng

Dissymétrique [disimetʀik] (adj) : Lệch đối xứng

: Khoảng cách

- Khoảng cách giữa 2 điểm : Distance [dist s] (n. f) - Distance de deux points

- Tiêu cự : - Distance focale

- Khoảng cách từ một điểm tới một đƣờng : - Distance d'un point à une droite

thẳng

: - Khoảng cách từ một điểm tới một mặt - Distance d'un point à un plan

phẳng

: Cách

: Phân biệt

: Hai nghiệm phân biệt Distant [dist ] (adj) Distinct [distɛ ] (adj) Deux racines distinctes

Phân biệt :

Phân bố, phân phối : Distinguer [distɛ ge] (v) Distribuer [distʀibɥe] (v)

Phân bố, phân phối : Distributif [distʀibytif] (adj)

: Tính phân phối Propriété distributive

Phép toán phân phối : Opération distributive

Phân bố, phân phối :

- Phân phối có điều kiện : Distribution [distʀibysj ] (n. f) - Distribution conditionnelle

- Phân phối biên duyên : - Distribution marginale

- Phân phối đồng thời : - Distribution simultanée

- Phân phối thống kê : - Distribution statistique

: - Phân bố các giá trị riêng - Distribution de valeurs propres

: Distributivité [distʀbytivite] (n. f) Sự phân phối, tính phân bố

: Tính phân kỳ

: - Sự phân kỳ của một chuỗi số Divergence [divɛʀʒ s] (n. f) - Divergence d'une série

: - Divergence d'une suite

: - Sự phân kỳ của một d y số - Sự phân kỳ của một tích phân - Divergence d'une intégrale

div 65

- Sự phân kỳ của một tích vô hạn : - Divergence d'un produit infini

- Đivecgiăng của một vectơ : - Disvergence d'un vecteur

Phân kỳ :

: Chuỗi số phân kỳ Divergent [divεʀʒ ] (adj) Série divergente

Suite divergente

: D y số phân kỳ : Tích phân phân kỳ Intégrale divergente

Phân kỳ : Diverger [divεʀʒe] (v)

Số bị chia, phần tử bị chia :

: Chia, chia hết Dividende [divid d] (n. m) Diviser [divize] (v)

: Chia x cho y Diviser x par y

: Chia làm đôi Diviver en deux

4 chia hết 12 : 4 divise 12

Số chia, ƣớc số (ƣớc) : Diviseur [divizœʀ] (n. m)

- Ƣớc số chung : - Diviseur commun

: - Ƣớc số chung lớn nhất - Plus grand commun diviseur

: - Ƣớc số nguyên tố - Diviseur premier

: - Các ƣớc của một phần tử của một vành - Diviseurs d'un élément d'un anneau

Divisibilité [divizibite] (n. f) : Tính chia hết, chia đúng

Divisible [divizibl] (adj) : Chia hết, chia đúng

Le polynôme P(x) est divisible par le : Đa thức p(x) chia hết cho đa thức Q(x)

polynôme Q(x)

: Phép chia

: - Thuật chia Euclide Division [divizj ] (n. f) - Division euclidienne

: - Vành chia - Anneau division

: - Hàng điểm điều hòa - Division harmonique

: - Chia một đoạn thẳng ra hai phần bằng - Division d'un segment en deux parties

nhau égales

: - Chia một đoạn thẳng theo một tỉ số cho - Division d'un segment dans un

trƣớc rapport donné

66 dix

Dixième [dizjɛm]

1 (adj. ordinal) : Thứ mƣời

- Một phần mƣời : - La dixième partie

2 (n. m) Phần mƣời :

Dizaine [dizɛn] (n. f) : Chục, hàng chục

Chiffre des dizaines : Số hàng chục

Dodécaèdre [d dekaɛdʀ] (n. m) : Hình mƣời hai mặt

Dodécagone [d dekag n] (n. m) : Hình mƣời hai góc (cạnh)

Domaine [d mɛn] (n. m) : Miền

- Miền hội tụ của một chuỗi số : - Domaine de convergence d'une série

- Miền xác định của một hàm số : - Domaine de définition d'une fonction

- Miền nguyên : - Domaine d'intégrité

: Trội, ƣu thế

Dominant [d min ] (adj) Coefficient dominant d'un polynôme : Hệ số bậc cao nhất của một đa thức

: Sự trội, tính ƣu thế

Dominante [d min t] (n. f) Donnée [d ne] (n. f) : Dữ kiện

Double [dubl] (adj) : Đôi, kép

Racine double : Nghiệm kép

Point double d'une transformation : Điểm kép của một phép biến đổi

: Kép

Doublement [dubtəm ] (adv) Doubler [duble] (v) : Gấp đôi

Douzaine [duzɛn] (n. f) : Tá

Douze [duz] (adj. cardinal) : Mƣời hai

Douzième [duzjɛm] (adj. ordinal) : Thứ mƣời hai

Dresser [dʀese] (v) : Dựng, lập

Droit [dʀwa] (adj) : Thẳng, đứng, vuông

Section droite : Thiết diện thẳng

Ligne droite : Đường thẳng

dyn

67

Cône droit : Hình nón đứng

Angle droit : Góc vuông

Dièdre droit : Nhị diện vuông

Droite [dʀawat] (n. f) : Đƣờng thẳng

: - Đƣờng tiệm cận - Droite asymptote

: - Đƣờng thẳng song song - Droites parallèles

: - Đƣờng thẳng trong không gian - Droite dans l'espace

: - Góc của hai đƣờng thẳng - Angles de deux droites

: - Đƣờng thẳng số - Droite numérique

Dual [dɥal] (n. m) : Đối ngẫu

: - Đối ngẫu của một môđun - Dual d'un module

: - Đối ngẫu của một không gian vectơ tôpô - Dual d'un espace vectoriel topologique

Dualistique [dɥalistik] (adj) : Đối ngẫu

Transformation dualistique : Phép biến đổi đối ngẫu

Dualité [dɥalite] (n. f) : Sự đối ngẫu

Duodécagone [dɥodekag n] (n. m) : Hình mƣời hai góc

Duodécimal [dɥodesimal] (adj) : Thập nhị phân

Système duodécimal de numération : Hệ đếm thập nhị phân

Durée [dyʀe] (n. f) : Thời gian

: - Thời gian của một chu kỳ - Durée d'une période

Durer [dyʀe] (v) : Kéo dài

Dynamique [dinamik] (n. f) : Động lực học

: - Động lực học giải tích -Dynamique analytique

: - Điểm động lực học -Dynamique du point

: - Động lực học hệ thống -Dynamique des systèmes

68

E

Ecart [ekaʀ] (n. m) : Độ cách, khoảng cách, sự chênh lệch

: - Độ lệch trung bình - Ecart moyen

: - Độ lệch mẫu - Ecart - type

: - Các độ cách tƣơng đƣơng - Ecarts équivalents

: Augmenter l'écart des branches d'un Tăng thêm khoảng cách của hai nhánh

compas compa

: Sự trao đổi, sự đổi

: - Sự đổi hàng và cột của một định thức Echange [eʃ ʒ] (n. m) - Echange des lignes et colonnes d'un

déterminant

: - Sự dổi hàng và cột của một ma trận - Echange des lignes et colonnes d'une

matrice

: - Có thể đổi, có thể trao đổi

- Echangeable [eʃ ʒabl] (adj) Eléments échangeables : Các phần tử trao đổi được

: Đổi, trao đổi

: Bậc, nấc, cấp

Echanger [eʃ ʒe] (v) Echelon [eʃl ] (n. m) Echelle [eʃɛl] (n. f) : Tỉ lệ xích

: Nhà toán kinh tế

Econométricien [ek n metʀisjɛ ] (n. m) Econométrie [ek n metʀi] (n. f) : Khoa toán kinh tế

Effaçable [ɛfasabl] (adj) : Xóa đƣợc

: Sự xóa

Effacement [ɛfasm ] (n. m) Effacer [ɛfase] (v) : Xóa

Effet [ɛfɛ] (n. m) : Hiệu quả, hiệu ứng

Efficace [ɛfikas] (adj) : Có hiệu quả, hữu hiệu

: Có hiệu quả

Efficacement [ɛfkasm ] (adv) Efficacité [ɛfikasite] (n. f) : Hiệu quả

ele

69

Egal [egal] (adj) : Bằng nhau, ngang nhau

Deux quantités égales : Hai lượng bằng nhau

Deux triangles égaux : Hai tam giác bằng nhau

Graduations égales : Độ chia bằng nhau

x égal à y : x bằng y

: Bằng nhau

Egalement [egalm ] (adv) Egaler [egale] (v) : Bằng

Egalité [egalite] (n. f) : Sự bằng nhau, đẳng thức

: - Sự bằng nhau của 2 số - Egalité de deux nombres

: - Sự bằng nhau của các vectơ - Egalité des vecteurs

: - Đẳng thức vectơ - Egalité vectorielle

: - Hệ thức Pythagore - Egalité de Pythagore

: - Hệ thức hình bình hành - Egalité de parallélogramme

: Phần tử, yếu tố, khái luận

: - Phần tử trung hòa Elément [elem ] (n. f) - Elément neutre

: - Phần tử khả đảo - Eléments inverses

: - Các phân tử phụ thuộc tuyến tính - Eléments linéairement dépendants

: - Các phân tử độc lập tuyến tính - Eléments linéairement indépendants

: - Các phần tử hoán đổi đƣợc - Eléments permutables

: - Phần tử đối - Eléments opposés

: - Phần tử trực giao - Eléments orthogonaux

: - Phần tử đối xứng - Eléments symétriques

: - Phần tử lớn nhất - Le plus grand élément

: - Phần tử nhỏ nhất - Le plus petit élément

: - Phần tử đơn - Elément simple

: - Phần tử tối đại - Elément maximal

: - Khái luận về đại số - Elément d'algèbre

: - Khái luận về giải tích - Elément d'analyse

70 ele

- Phần tử lũy linh : - Elément nilpotent

- Phần tử chính : - Elément principal

Sơ cấp, cơ bản :

Elémentaire [elem tɛʀ] (adj) Mathématiques élémentaires Toán học sơ cấp :

Principe élémentaire : Nguyên tắc cơ bản

Elever [elve] (v) : Nâng lên, đƣa lên

Elever à la puissance n : Tự thừa n lần

Eliminateur [eliminatœʀ] (adj) : Loại trừ

Méthode éliminatrice : Phương pháp loại trừ

: Phép khử

: - Phép khử bằng so sánh Elimination [eliminasj ] (n. f) - Elimination par comparaison

Eliminer [elimine] (v) : Khử

Eliminer une inconnue : Khử một ẩn số

Ellipse [elips] (n. f) : Elip

Ellipsographe [eips gʀaf] (n. m) : Thƣớc vẽ elip

Ellipsoïdal [elips idal] (adj) : Có tính elipxoit

Forme ellipsoïdale : Dạng elipxoit

Ellipsoïde [elips id] (n. m) : Elipxoit

La surface représentée par l'équation : Mặt có phương trình

est appelée llipsoïde được gọi là elipxoit

Elliptique [eliptik] (adj) : Eliptic

Équation de type elliptique : Phương trình eliptic

Intégrale elliptique : Tích phân eliptic

Eloigné [elwaɲe] (adj) : Xa

: Độ xa

Eloignement [elwaɲm ] (n. m) Eloigner [elwaɲe] (v) : Làm cho xa

: Tự đồng cấu

: Sinh ra Endomorphisme [ d m ʀfism] (n. m) Engendrer [ ʒ dʀe] (v)

ent

71

Espace vectoriel engendré par A : Không gian vectơ sinh bởi A

Sous - groupe engendré par un élément : Nhóm con sinh bởi một phần tử

: Sự xếp hàng

: Xếp hàng

Enlignement [ liɲm ] (n. m) Enligner [ liɲe] (v) Ennéagonal [eneag nal] (adj) : Có 9 góc (có 9 cạnh)

Ennéagone [eneag n] (n. m) : Hình 9 cạnh

Sự phát biểu :

- Đề toán : Enoncé [en se] (n. m) - Enoncé d'un problème

Phát biểu, trình bày :

: Tập hợp (tập)

: - Tập các ánh xạ từ một tập hợp vào một Enoncer [en se] (v) Ensemble [ s bl] (n. m) - Ensemble des applications d'un

tập khác ensemble dans un autre

- Tập đích của một ánh xạ : - Ensemble d'arrivée d'une application

- Tập nguồn của một ánh xạ : - Ensemble de départ d'une application

- Tập bị chặn : - Ensemble borné

- Tập đầy đủ : - Ensemble complet

- Tập hợp đếm đƣợc : - Ensemble dénombrable

- Tập trù mật : - Ensemble dense

- Giá trị của một hàm số : - Ensemble des valeurs d'une fonction

- Tập đóng : - Ensemble fermé

- Tập do đƣợc : - Ensemble mesurable

- Tập mở : - Ensemble ouvert

- Tập rỗng : - Ensemble vide

- Tập hợp rời nhau : - Ensemble disjoint

Théorie des ensembles Lý thuyết tập :

: Nguyên

Entier [ tje] (adj)

72 ent

Nombre entier : Số nguyên

: Kéo theo, gây ra

: Sự tréo nhau

: Duy trì

: Sự duy trì

Entraîner [ tʀene] (v) Entrecroisement [ tʀəkʀwazm ] (n. m) Entretenir [ tʀətniʀ] (v) Entretien [ tʀətjɛ ] (n. m) Enumérable [enymeʀabl] (adj) : Đếm đƣợc

: Sự đếm, sự liệt kê

Enumération [enymeʀasj ] (n. f) Enumérer [enymeʀe] (v) : Đếm

: Bao

Enveloppant [ vl p ] (adj) Ligne enveloppante : Đường bao

: Đƣờng bao

: Bao hình

- Bao lồi : Enveloppante [ vl p t] (n. f) Enveloppe [ vl p] (n. f) - Enveloppe convexe

- Bao hình dƣới : - Enveloppe inférieure

- Bao hình trên : - Enveloppe supérieure

: Chercher l'enveloppe des courbes (Cm) Tìm bao hình của các đường cong (Cm)

: Đƣờng bị bao

: Bao

Enveloppée [ vl pe] (n. f) Envelopper [ vl pe] (v) Epicycloïdal [episikl idal] (adj) : Có tính epixicloit

Epicycloïde [episikl id] (n. f) : Epixicloit

Epsilon [ɛpsil n] (e) : Epsilon

Epure [epyʀ] (n. f) : Bản vẽ

: Phƣơng trình

: - Phƣơng trình của đƣờng cong Equation [ekwasj ] (n. f) - Equation d'une courbe

: - Phƣơng trình đại số - Equation algébrique

: - Phƣơng trình của một đƣờng thẳng - Equation d'une droite

equ

73

- Phƣơng trình đạo hàm riêng : - Equation aux dérivées partielles

: - Phƣơng trình trùng phƣơng - Equation bicarrée

: - Phƣơng trình vi phân - Equation différentielle

- Phƣơng trình chính tắc của elip : - Equation canonique de l'ellipse

: - Phƣơng trình tích phân - Equation intégrale

: - Phƣơng trình mũ - Equation exponentielle

: - Phƣơng trình hàm - Equation fonctionnelle

- Phƣơng trình đặc trƣng : - Equation caractéristique

- Phƣơng trình không vế hai : - Equation sans second membre

: - Phƣơng trình bậc nhất - Equation du premier ordre

: - Phƣơng trình bậc hai - Equation du second ordre

: - Phƣơng trình thuần nhất - Equation homogène

: - Phƣơng trình vô định - Equation indéterminée

: - Phƣơng trình tham số - Equation paramétrique

: - Phƣơng trình toàn phƣơng - Equation quadratique

: - Phƣơng trình hữu tỉ - Equation rationnelle

: - Phƣơng trình rút gọn - Equation réduite

: - Phƣơng trình với hệ số bằng chữ - Equation littérale

: - Phƣơng trình với hệ số bằng số - Equation numérique

: - Phƣơng trình dạng cực của cônic - Equation polaire d'une conique

: - Phƣơng trình vô tỉ - Equation irrationnelle

Equerre [ekεʀ] (n. f) : Êke, thƣớc đo góc

: Đều góc, đẳng giác

: Liên tục đồng bậc Equiangle [ekɥi gl] (adj) Equicontinu [ekɥik tiny] (adj)

equ 74

: Tính liên tục đồng bậc

: Sự cách đều

: Cách đều

Equicontinuité [ekɥik tinɥ.ite] (n. f) Equidistance [ekɥidist s] (n. f) Equidistant [ekɥidist ] (adj) Equilatère [ekɥilatɛʀ] (adj) : Vuông góc

Hyperbole équilatère : Hypebon vuông góc

Equilatéral [ekɥilateʀal] (adj) : Có cạnh đều

Triangle équilatéral Tam giác đều :

Equilibrage [ekilibʀaʒ] (n. m) Sự làm cân bằng :

Equilibre [ekilibʀ] (n. m) Sự cân bằng :

Equilibré [ekilibʀe] (adj) : Cân bằng

Equilibrer [ekilibʀe] (v) : Làm cân bằng

Equimultiple [ekɥimyltipl] (adj) : Cùng nhân tử

Equinoxe [ekin ks] (n. m) Phân điểm :

Sự tƣơng đẳng (vectơ) :

: Tƣơng đẳng

: Cùng lực lƣợng

Equipollence [ekɥip l s] (n. f) Equipollent [ekɥip l ] (adj) Equipotent [ekɥip t ] (adj) Ensembles équipotents : Các tập hợp cùng lực lượng

: Đẳng thế

Sự tƣơng đƣơng :

Equipotentiel [ekɥip t sjɛl] (adj) Equivalence [ekival s] (n. f) Classe d'équivalence Lớp tương đương :

Relation d'équivalence : Quan hệ tương đương

- Sự tƣơng dƣơng đại số : - Equivalence algébrique

- Sự tƣơng đƣơng của hai mệnh đề : - Equivalence de deux propositions

: Tƣơng đƣơng

Equivalent [ekival ] (adj) Fonctions équivalentes : Hàm số tương đương

Métriques équivalentes : Mêtric tương đương

Normes équivalentes : Chuẩn tương đương

Matrices équivalentes : Ma trận tương đương

Erreur [ɛʀœʀ] (n. f) Sai số :

- Sai số tuyệt đối : - Erreur absolue

esp 75

-Sai số trung bình : - Erreur moyenne

-Sai số tƣơng đối : - Erreur relative

-Độ sai xấp xỉ : - Erreur approximative

Erroné [εʀ ne] (adj) Sai :

Escalier [εskalje] (n. m) : Bậc thang

Fonction en escalier : Hàm số bậc thang

Espace [εspas] (n. m) : Không gian

Géométrie dans l'espace : Hình học không gian

- Không gian afin : - Espace affine

- Không gian compact : - Espace compact

- Không gian dầy đủ : - Espace complet

- Không gian n chiều : - Espace à n dimensions

- Không gian liên thông : - Espace connexe

- Không gian lồi : - Espace convexe

- Không gian đối ngẫu : - Espace dual

- Không gian Euclide : - Espace euclidien

- Không gian hàm : - Espace fonctionnel

- Không gian Hermite : - Espace herni tien

- Không gian Hilbert : - Espace de Hilbert

- Không gian khả metric : - Espace métrisable

- Không gian rời rạc : - Espace discret

- Không gian metric : - Espace métrique

- Không gian có độ đo : - Espace mesuré

- Không gian định chuẩn : - Espace normé

- Không gian compac địa phƣơng : - Espace localement compact

- Không gian lồi địa phƣơng : - Espace localement convexe

- Không gian para - compac : - Espace paracompact

- Không gian trực giao : - Espace perpendiculaire

Produit de deux espaces Tích của hai không gian :

esp 76

: - Không gian tách đƣợc ( khả li) - Espace séparable

: - Không gian tách ( Hausdorff) - Espace séparé

: - Không gian thƣơng - Espace quotient

: - Không gian xạ ảnh - Espace projectif

: - Không gian tôpô - Espace topologique

: - Không gian unita - Espace unitaire

: - Không gian vectơ - Espace vectoriel

- Không gian vetơ tôpô : - Espace vectoriel topologique

: - Không gian điểm - Espaces ponctuels

: Không thời gian

Espace - temps [εspas-t ] (n. m) Espèce [εspεs] (n. f) : Loại

: Kỳ vọng

: - Kỳ vọng toán học Espérance [εspeʀ s] (n. f) - Espérance mathématique

: Cốt yếu

: Chủ yếu

Essentiel [es sjεl] (adj) Essentiellement [es sjεlm ] (adv) Etablir [etabliʀ] (v) : Thiết lập

Etablir um formule : Lập một công thức

Etagé [etaʒe] (adj) : Xếp lớp

Fonction étagée : Hàm xếp lớp

: Mẫu

: - Mẫu so sánh Etalon [etal ] (n. m) - Etalon de comparaison

Etoilé [etwale] (adj) : Có hình sao

Polygone étoilé : Đa giác hình sao

Ensemble étoilé : Tập hợp hình sao

Etude [etyd] (n. f) : Sự khảo sát, nghiên cứu

Etudier [etydje] (v) : Khảo sát

Etudier la fonction f : Khảo sát hàm số f

Etudier la position relative du point M et : Khảo sát vị trí tương đối của điểm M và

de la courbe (C) đường cong (C)

Etudier les variations de la fonction f : Khảo sát sự biên thiên của hàm số f

exc 77

: Eculide Euclidien [ klidjε ] (adj)

: Euler Eulérien [øleʀjε ] (adj)

: Tích phân Euler Intégrale eulérienne

: Đường thẳng Euler Droite eulérienne

: Đường tròn Euler Cercle eulérien

: Ƣớc lƣợng đƣợc Evaluable [evalɥabl] (adj)

Sai số ước lượng được : Erreur évaluable

Sự ƣớc lƣợng, đánh giá :

- Tính giá trị của một biểu thức đại số : Evaluation [evalɥasj ] (n. f) - Evaluation d'une expression

algébrique

Evaluer [evalɥe] (v) : Đánh giá, ƣớc lƣợng

: Biến cố

: - Biến cố tƣơng thích Evénement [evεnm ] (n. m) - Evénement compatible

: - Biến cố độc lập - Evénement indépendant

: - Biến cố ngẫu nhiên - Evénement aléatoire

: - Biến cố thuận lợi - Evénement favorable

: - Biến cố nghịch - Evénement contraire

: Sự hiển nhiên

: Hiển nhiên

Evidence [evid s] (n. f) Evident [evid ] (adj) Racine évidente : Nghiệm hiển nhiên

: Sự phát triển, sự tiến hóa

Evolution [ev lysj ] (n. f) Exact [εgza] (adj) : Chính xác

Solution exacte [εgzakt] : Nghiệm chính xác

: Chính xác

Exactement [εgzaktəm ] (adv) Exactitude [εgzaktityd] (n. f) : Sự chính xác

: Tâm sai

: - Tâm sai của cônic Excentricité [εks tʀisite] (n. f) - Excentricité d'une conique

: Lệch tâm

: Lệch tâm

Excentrique [εks tʀik] (adj) Excentriquement [εks tʀikm ] (adv)

exc 78

Excepté [ɛksɛpte] (adj) et (prép) : Ngoại lệ, không kể

1 (prép) Il a tout prévu, excepté ce cas

2 (adj) Eux exceptés, personne n'a : Nó đ đoán tất cả, trừ trường hợp này : Ngoại trừ chúng nó, không ai nghe nói

entendu parler de cela điều đó

: Sự ngoại lệ, ngoại trừ

: Ngoại lệ

Exception [ɛksɛpsj ] (n. f) Exceptionnellement [ɛksɛpsj nɛlm ] (adv)

Excès [ɛksɛ] (n. m) Số dƣ :

Intégrale par excès Tích phân trên :

Erreur par excès Sai số dư :

: Ví dụ

Exemple [ɛgz pl] (n. m) Exercice [ɛgzɛʀsis] (n. m) : Bài tập

: Bàng tiếp

Exinscrit [ɛgzɛ skʀi] (adj) Cercle exinscrit : Đường tròn bàng tiếp

: Tồn tại

Sự tồn tại :

- Tồn tại nghiệm : Existant [ɛgzist ] (adj) Existence [ɛgzist s] (n. f) - Existences des racines

Exister [ɛgziste] (v) : Có

Il existe une fonction Tồn tại một hàm số :

Exit [ɛgzit] (n. m) Sự ra khỏi :

Sự mở rộng, khai triển :

- Khai triển một định thức : Expansion [ɛksp sj ] (n. f) - Expansion d'un déterminant

- Khai triển một hàm số : - Expansion d'une fonction

Sự giải thích :

Explication [ɛksplikasj ] (n. f) Expliquer [ɛksplike] (v) : Cắt nghĩa

: Thuộc số mũ

Exponentiel [ɛksp n sjɛl] (adj) Fonction exponentielle : Hàm số mũ

Sự mũ hóa :

Số mũ : Exponentiation [ɛksp n sjasj ] (n. f) Exposant [ɛksp z ] (n. m)

ext

79

: Biểu thức

: - Biểu thức đại số Expression [εkspʀesj ] (n. f) - Expression algébrique

Exprimer [εkspʀime] (v) : Biểu thị

: Sự mở rộng, sự thác triển

: - Mở rộng của một trƣờng Extension [εkst sj ] (n. f) - Extension d'un corps commutatif

: - Mở rộng khái niệm tích phân xác định - Extension de la notion d'intégrale

définie

: - Mở rộng của một hàm số - Extension d'une fonction

: - Mở rộng của một nhóm - Extension d'un groupe

: - Mở rộng đại số - Extension algébrique

: - Mở rộng giải tích - Extension analytique

: - Mở rộng một vành - Extension d'un anneau

: Nới rộng

Extensif [εkst sif] (adj) Externe [εkstεʀn] (adj) : Ngoài

Extérieur [εksteʀjœʀ] (adj) : Bên ngoài, ngoại

Extérieur [εksteʀjœʀ] (n. m) : Phía ngoài

: Trích, khai (khai căn)

: - Sự rút căn bậc hai Extraction [εkstʀaksj ] (n. f) - Extraction de la racine carrée

Extraire [εkstʀεʀ] (v) : Khai, rút

Extraire une racine d'ordre n : Rút căn bậc n

Extrait [εkstʀε] (adj) : Trích

: Phép ngoại suy

Extrapolation [εkstʀap lasj ] (n. f) Extrapoler [εkstʀap le] (v) : Ngoại suy

Extrémal [εkstʀemal] (adj) : Cuối

Elément extrémal d'un anneau principal : Phần tử cuối của một vành chính

Extrémale [εkstʀemal] (n. f) : Đƣờng cực trị

Extrême [εkstʀεm] (adj) : Ở đầu mút, cực

80 ext

Extrémité [ɛkstʀemite] (n. f) : Đầu mút

- Đầu mút của một khoảng : - Extrêmité d'un intervalle

- Đầu mút của một vectơ : - Extrêmité d'un vecteur

Extrémum [ɛkstʀem m] (n. m) : Cực trị

- Cực trị của một hàm số : - Extrémum d'une fonction

- Cực trị tƣơng đối : - Extrémum relativiste

81

F

Face [fas] (n. f) : Mặt, diện, bề mặt

: - Mặt bên - Face latérale

: - Mặt của tam diện - Face d'un trièdre

Facile [fasil] (adj) : Dễ, đơn giản

: Dễ dàng

Facilement [fasilm ] (adv) Facilité [fasilite] (n. f) : Sự dễ dàng

Faciliter [fasilite] (v) : Làm cho dễ dàng

Facteur [faktœʀ] (n. m) : Nhân tử, thừa số, hệ số

: - Thừa số chung - Facteur commun

: - Thừa số tích phân - Facteur integrant

: - Thừa số nguyên tố - Facteur premier

: - Nhân tử của một đa thức - Facteur d'un polynôme

: - Hệ số phân kỳ - Facteur divergent

Factoriel [fakt ʀjεl] (adj) : Thừa số, nhân tử

Anneau factoriel : Vành có sự phân tích

Factorielle [fakt ʀjεl] (n. f) : Giai thừa

: - Giai thừa của một số tự nhiên - Factorielle d'un entier naturel

: Sự nhân tử hóa

: - Sự phân tích của một phép biến đổi Factorisation [fakt ʀizasj ] (n. f) - Factorisation d'une transformation

Faible [fεbl] (adj) : Yếu

Topologie faible : Tôpô yếu

Convergence faible : Hội tụ yếu

Faisceau [fεso] (n. m) : Chùm

- Chùm điều hòa : - Faisceau harmonique

fam 82

: - Chùm đƣờng thẳng -Faisceau de droites

: - Chùm mặt phẳng -Faisceau de plans

: - Chùm đƣờng tròn -Faisceau de cercles

Famille [famij] (n. f) : Họ

- Họ các phần tử của một tập hợp : -Famille d'éléments d'un ensemble

: - Họ đƣờng cong -Famille de courbes

: - Họ cộng dƣợc -Famille sommable

: - Họ trực chuẩn -Famille orthonormale

Faux [fo] (adj) : Sai

Favorable [fav ʀabl] (adj) : Thuận lợi

Cas favorable : Trường hợp thuận lợi

Evénement favorable : Biến cố thuận lợi

Fermé [fɛʀme] (adj) : Đóng

Application fermée : Ánh xạ đóng

Boule fermée : Quả cầu đóng

Ensemble fermé : Tập hợp đóng

Intervalle fermé : Khoảng đóng

Disque fermé : Đĩa đóng

Pavé fermé : Pavê đóng

: Bao đóng Fermeture [fɛʀmətvʀ] (n. f)

: - Bao đóng của tập A trong không gian - Fermeture d'une partie A d'un espace

metric E métrique E

Fibre [fibʀ] (n. f) : Sợi, thớ

Fictif [fiktif] (adj) : Giả định

Figure [figyʀ] (n. f) : Hình

: - Hình hình học - Figure de géométrie (Figure

géométrique)

: - Hình biến đổi - Figure transformée

: - Hình vị tự - Figures homothétiques

: - Hình nghịch đảo - Figures inverses

fix 83

: - Hình đồng dạng - Figures semblables

: - Hình đối xứng - Figures symétriques

: Lọc

Filtrant [fitʀ ] (adj) Ensemble filtrant : Tập hợp lọc

Filtre [filtʀ] (n. m) : Bộ lọc

- Bộ lọc không tuyến tính : -Filtre nonlinéaire

: - Bộ lọc tối ƣu -Filtre optimal

: - Bộ lọc hội tụ -Filtre convergent

: - Bộ lọc sơ cấp -Filtre élémentaire

Filtré [filtʀe] (adj)

Ensemble filtré : Đ đƣợc lọc :

: Tập hợp đ được lọc Sự lọc

: - Sự lọc hội tụ Filtration [filtʀasj ] (n. f) - Filtration convergente

Fin [fε ] (adj) : Mịn

Partition suffisamment fine [fin] : Phân hoạch đủ mịn

Final [final] (adj) : Kết thúc, cuối cùng

Fini [fini] (adj) : Hữu hạn

Extension finie : Mở rộng hữu hạn

Cardinal fini : Lực lượng hữu hạn

Ensemble fini : Tập hợp hữu hạn

Groupe fini : Nhóm hữu hạn

Groupe de type fini : Nhóm kiểu hữu hạn

Idéal de type fini : Iđêan kiểu hữu hạn

Module de type fini : Môđun kiểu hữu hạn

Espace vectoriel de dimension finie : Không gian vectơ có hữu hạn chiều

Ensemble localement fini : Tập hợp hữu hạn địa phương

: Cuối cùng

Finissant [finis ] (adj) Section finissante : Tiết cuối

Fixe [fiks] (adj) : Cố định, bất động

Point fixe d'une application : Điểm bất động của một ánh xạ

Point fixe d'un groupe de : Điểm cố định của nhóm các phép biến đổi

transformations

84 fix

Fixer [fikse] (v) : Cố đinh

Fixer un point : Cố định một điểm

Fixité [fiksite] (n. f) : Sự cố định

Flèche [flɛʃ ] (n. f) : Mũi tên

Flexibilité [flɛksibilite] (n. f) : Tính uốn đƣợc, tính đàn hồi

Flexible [flɛksibl] (adj) : Uốn đƣợc

: Độ uốn

Flexion [flɛksj ] (n. f) Flux [fly] (n. m) : Thông lƣợng, dòng

Focal [f kal] (adj) : Tiêu

Point focal : Tiêu điểm

Distance focale Tiêu cự

Folium de Descartes [f lj m] : : Lá Descartes (có phƣơng trình x3 + y3

= 3axy)

: Hàm số (hàm)

- Hàm giải tích : Fonction [f ksj ] (n. f) - Fonction analytique

- Hàm bị chặn : - Fonction bornée

: - Hàm đặc trƣng của một tập hợp - Fonction caractéristique d'un

ensemble

: - Hàm số vòng - Fonction circulaire

: - Hàm số phức theo một biến số thực - Fonction complexe d'une variable

réelle

: - Hàm số hợp - Fonction composée

: - Hàm số liên tục - Fonction continue

: - Hàm số liên tục tại một điểm - Fonction continue en un point

: - Hàm số liên tục trên một khoảng - Fonction continue sur un intervalle

: - Hàm lồi - Fonction convexe

: - Hàm đồng tiến - Fonction croissante

fon 85

- Hàm xác định hầu khắp nơi : - Fonction définie presque partout

- Hàm theo hai biến : - Fonction de deux variables

- Hàm nghịch biến : - Fonction décroissante

- Hàm xác định bằng tham số : - Fonction définie paramétriquement

: - Hàm đạo hàm - Fonction dérivée

: - Hàm có đạo hàm - Fonction dérivable

: - Hàm vi phân - Fonction différentielle

: - Hàm khả vi - Fonction différentiable

- Hàm không liên tục (gián đoạn) : - Fonction discontinue

: - Hàm sơ cấp - Fonction élémentaire

: - Hàm bậc thang - Fonction en escalier

: - Hàm nguyên - Fonction entière

: - Hàm hiện - Fonction explicite

: - Hàm mũ - Fonction exponentielle

: - Hàm điều hòa - Fonction harmonique

: - Hàm thuần nhất - Fonction homogène

: - Hàm hypebolic - Fonction hyperbolique

: - Hàm ẩn - Fonction implicite

: - Hàm lẻ - Fonction impaire

: - Hàm ngƣợc - Fonction inverse

: - Hàm khả tích - Fonction intégrable

: - Hàm Lipschitz - Fonction lipschitzienne

: - Hàm logarit - Fonction logarithmique

: - Hàm đo đƣợc - Fonction mesurable

: - Hàm đơn điệu - Fonction monotone

: - Hàm bằng số - Fonction numérique

86 fon

- Hàm chẵn : -Fonction paire

- Hàm đa thức : -Fonction polynomiale

- Hàm nhiều biến : -Fonction de plusieurs variables

- Hàm nguyên thủy : -Fonction primitive

- Hàm lực lƣợng : -Fonction puissance

- Hàm hữu tỉ : -Fonction rationnelle

- Hàm vô hƣớng : -Fonction scalaire

- Hàm lƣợng giác : -Fonction trigonométrique

- Hàm vectơ : -Fonction vectorielle

: Hàm, phiếm hàm

Fonctionnel [f ksj nɛl] (adj) Analyse fonctionnelle : Giải tích hàm

Espace fonctionnel : Không gian hàm

Equation fonctionnelle : Phương trình hàm

: Cơ bản

Fondamental [f dam tal] (adj) Force [f ʀs] (n. f) : Lực

: - Lực thành phần - Force composante

Formalisé [f ʀmalize] (adj) : Hình thức

Langage formalisé : Ngôn ngữ hình thức

Formaliser [f ʀmalize] (v) : Hình thức hóa

Forme [f ʀm] (n. f) : Dạng

- Dạng tuyến tính : -Forme linéaire

- Dạng song tuyến tính : -Forme bilinéaire

- Dạng chính tắc : -Forme canonique

- Dạng vi phân : -Forme différentielle

- Dạng cực : -Forme polaire

- Dạng toàn phƣơng : -Forme quadratique

Formel [f ʀmɛl] (adj) : Hình thức

Série formelle : Chuỗi hình thức

fra 87

Former [f ʀme] (v) : Tạo thành

Formule [f ʀmyl] (n. f) : Công thức

: - Công thức gần đúng - Formule approchée

: - Công thức số gia giới nội - Formule des accroissements finis

: - Công thức đổi biến số - Formule de changement de variable

: - Công thức đạo hàm - Formule de dérivation

: - Công thức Green - Formule de Green

: - Công thức tích phân từng phần - Formule d'intégration par parties

: - Công thức trung bình - Formule de la moyenne

: - Công thức quy nạp - Formule de récurrence

: - Công thức quay trục - Formule de rotation des axes

: - Công thức đổi trục - Formule de transformation des

coordonées

: - Công thức dời gốc - Formule de translation de l'origine

: - Công thức lƣợng giác - Formule trigonométrique

Formidable [f ʀmylabl] (adj) : Có thể lập thành phƣơng trình

Formuler [f ʀmyle] (v) : Lập phƣơng trình

Formuler un problème algébrique : Lập phương trình một bài toán đại số

Fort [f ʀ] (adj) : Mạnh

Topologie forte : Tôpô mạnh

: Mạnh

Fortement [f ʀtəm ] (adv) Foyer [fwaje] (n. m) : Tiêu điểm

: - Tiêu điểm của một cônic - Foyer d'une conique

Phân số

Fraction [fʀaksj ] (n. f)

88 fra

: - Phân số thập phân - Fraction décimale

: - Phân số tối giản - Fraction irréductible

: - Phân số khả ƣớc - Fraction réductible

: - Phân số hữu tỉ - Fraction rationnelle

: Phân (chia) - Fractionnaire [fʀaksjɔnɛʀ] (adj)

Idéal fractionnaire : Iđêan chia

Nombre fractionnaire : Số chia

: Tần số

: - Tần số lũy tích Fréquence [fʀek s] (n. f) - Fréquence cumulée

: - Tần số lũy tích liên tiếp - Fréquences cumulées successives

: - Tần số lý thuyết - Fréquence théorique

: Biên

: - Biên của một tập hợp Frontière [fʀɔ tjɛʀ] (n. f) - Frontière d'un ensemble

: Sự ma sát

Frottement [fʀ tm ] (n. m) Frotter [fʀ te] (v) : Ma sát

89

G

Galoisien [galwazjε ] (adj) : Galois

Groupe galoisien : Nhóm Galois

Extension finie galoisienne : Mở rộng Galois hữu hạn

Gamma [gama] (Γ, y) : Gama

Fonction gamma : Hàm gama

Gauche [goʃ] (adj) : Trái, ghềnh

Courbe gauche : Đường cong ghềnh

Quadrilatère gauche : Tứ giác ghềnh

Général [ʒeneʀal] (adj) : Tổng quát, đại cƣơng

Cas général : Trường hợp tổng quát

Formule générale : Công thức tổng quát

Mathématiques générales : Toán học đại cương

: Nói chung, thông thƣờng

Généralement [ʒeneʀalm ] (adv) Généralisable [ʒeneʀalizabl] (adj) : Có thể tổng quát hóa

Généralisateur [ʒeneʀalizatœʀ] (adj) : Khái quát hóa

Généralisation [ʒeneʀalizasjʀ] (n. f) Sự tổng quát hóa, sự suy rộng :

Généraliser [ʒeneʀalize] (v) Phổ cập, mở rộng, suy rộng :

Généraliser une méthode : Phổ cập một phương pháp

Généralité [ʒeneʀalite] (n. f) : Đại cƣơng, phần lớn

Dans la généralité des cas : Trong phần lớn các trường hợp

Générateur [ʒeneʀatœʀ]

1 (adj) : Sinh, phát sinh

Ligne génératrice : Đường sinh

Cercle générateur : Vòng tròn sinh

2 (n. m) : Phần tử sinh

Système de générateurs : Hệ các phần tử sinh

Phần tử sinh của một iđêan : Générateur d'un idéal

Phần tử sinh của một nhóm con : Générateur d'un sous -groupe

gen 90

Ensemble de générateurs d'u module : Phần sinh của một môđun

: Sự phát sinh, sự hình thành

Génération [ʒeneʀasj ] (n. f) Génératrice [ʒeneʀatʀis] (n. f) : Đƣờng sinh

- Đƣờng sinh của một mặt nón : - Génératrice d'une surface conique

- Đƣờng sinh của một mặt trụ : - Génératrice d'une surface cylindrique

: Loại

Genre [ʒ ʀ] (n. m) Courbe de genre 1 : Đường cong loại một

Géométrie [ʒe metʀi] (n. f) : Hình học

: - Hình học afin - Géométrie affine

: - Hình học giải tích - Géométrie analytique

: - Hình học họa hình - Géométrie descriptive

: - Hình học vi phân - Géométrie différentielle

: - Hình học biến đổi - Géométrie de transformation

: - Hình học elip - Géométrie elliptique

: - Hình học Euclide - Géométrie Euclidienne

: - Hình học hypebon - Géométrie hyperbolique

: - Hình học vi tích - Géométrie infinitésimale

: - Hình học metric - Géométrie métrique

: - Hình học phi Euclide - Géométrie non Euclidienne

: - Hình học parabon - Géométrie parabolique

: - Hình học chiếu - Géométrie projective

: - Hình học cầu - Géométrie sphérique

: - Hình học vectơ - Géométrie vectorielle

: - Hình học đại số - Géométrie algébrique

: - Hình học sơ cấp - Géométrie élémentaire

gra 91

: - Hình học cao cấp - Géométrie supérieure

: - Hình học phối cảnh - Géométrie perspective

: - Hình học phẳng - Géométrie plane

: - Hình học không gian - Géométrie dans l'espace

Géométrique [ʒeometʀik] (adj) : Thuộc về hình học

Figure géométrique : Hình hình học

Esprit géométrique : Suy nghĩ chính xác

Lieu géométrique : Quỹ tích

Moyenne géométrique : Trung bình nhân

Progression géométrique : Cấp số nhân

: Chuyển động quay

Giration [ʒiʀasj ] (n. f) Rayon de giration : Bán kính quay

Giratoire [ʒiʀataʀ] (adj) : Quay

Mouvement giratoire : Chuyển động quay

Sens giratoire : Chiều quay

: Trƣợt

Glissant [gli ] (adj) Vecteur glissant : Vectơ trượt

Sự trƣợt :

: - Sự trƣợt của một điểm trên một đƣờng Glissement [glism ] (n. m) - Glissement d'un point sur une courbe

cong

Glisseur [glisœʀ] (n. m) : Vectơ trƣợt

Glisser [glise] (v) : Trƣợt

Global [gl bal] (adj) : Toàn bộ, toàn thể

: Toàn bộ, toàn thể

Globalement [gl balm ] (adv) Globe [gl b] (n. m) : Quả cầu

Diamètre d'un globe : Đường kính quả cầu

Grade [gʀad] (n. m) : Gơrat (đơn vị đo góc)

: Gơrađiăng

- Gơrađiăng của một hàm số : Gradient [gʀadj ] (n. m) - Gradient d'une fonction

: Sự chia độ

Graduation [gʀadɥasj ] (n. f) Gradué [gʀadɥe] (adj) : Chia độ

gra 92

Echelle graduée : Thang chia độ

Cercle gradué : Vòng tròn chia độ

Graduer [gʀadɥe] (v) : Chia độ

Gramme [gʀam] (n. m) : Gam

- Gam lực : - Gramme - force

- Gam khối lƣợng : - Gramme - poids

: Đại lƣợng

- Đại lƣợng đo đƣợc : Grandeur [gʀ dœʀ] (n. f) - Grandeur mesurable

- Đại lƣợng biến thiên : - Grandeur variable

- Đại lƣợng bị chặn : - Grandeur bornée

- Đại lƣợng bất biến : - Grandeur constante

Graphe [gʀaf] (n. m) : Đồ thị, biểu đồ

- Đồ thị của một hàm số : - Graphe d'une fonction

- Biểu đồ của một quan hệ : - Graphe d'une relation

: - Biểu đồ của một sự tƣơng ứng - Graphe d'une correspondance

Graphique [gʀafik] :

1 (adj) : Bằng đồ thị

Etude graphique : Sự khảo sát bằng đồ thị

Méthode graphique : Phương pháp đồ thị

2 (n. m) : Đồ thị

: - Đồ thị của một thống kê - Graphique d'une statistique

: Bằng đồ thị

Graphiquement [gʀafikm ] (adv) Etudier graphiquement : Khảo sát bằng đồ thị

Résoudre graphiquement un système : Giải bằng đồ thị một hệ bất phương trình

d'inéquations

Discuter graphiquement le nombre des : Biện luận bằng đồ thị số nghiệm của một

solutions d'une équation phương trình

Grossier [gʀosje] (adj) : Thô sơ

Topologie grossière [grosjɛʀ] : Tôpô thô

Groupe [gʀup] (n. m) : Nhóm

gro 93

: - Nhóm Abel - Groupe abélien

: - Nhóm cộng tính - Groupe additif

: - Nhóm afin - Groupe affine

: - Nhóm thay phiên - Groupe alterné

: - Nhóm hoán tử - Groupe commutateur

: - Nhóm compac - Groupe compact

: - Nhóm liên tục - Groupe continu

: - Nhóm đầy đủ - Groupe complet

: - Nhóm liên hợp - Groupe conjugué

: - Nhóm xiclic - Groupe cyclique

: - Nhóm phân tích - Groupe décomposable

: - Nhóm tự do - Groupe libre

: - Nhóm tuyến tính - Groupe linéaire

: - Nhóm trực giao - Groupe orthogonal

: - Nhóm tuần hoàn - Groupe périodique

: - Nhóm nguyên thủy - Groupe primitif

: - Nhóm thƣơng - Groupe quotient

: - Nhóm nửa đơn - Groupe semi - simple

: - Nhóm đơn - Groupe simple

: - Nhóm tôpô - Groupe topologique

: - Nhóm đơn nguyên - Groupe unitaire

: - Nhóm tách đƣợc - Groupe séparable

: - Nhóm bắc cầu (truyền) - Groupe transitif

Grouper [gʀupe] (v) : Phân nhóm

: Sự tập hợp, sự nhóm lại

: - Nhóm các số hạng của một chuỗi Groupement [gʀupm ] (n. m) - Groupement des termes d'une série

94

: Đƣờng gạch gạch (---) Hachure [aʃyʀ] (n. f)

: Có gạch gạch Hachuré [aʃyʀe] (adj)

: Vẽ gạch gạch Hachurer [aʃyʀe] (v)

: Hamilton

: Sự điều hòa Hamiltonien [amilt njɛ ] (adj) Harmonie [aʀm ni] (n. f)

: Điều hòa Harmonique [aʀm nik] (adj)

: Giải tích điều hòa Analyse harnionique

: Hàng điểm điều hòa Division harmonique

: Hàm số điều hòa Fonction harmonique

: Chuỗi điều hòa Série harmonique

: Điều hòa

Harmoniquement [aʀm nikm ] (adv) Droite divisée harmoniquement par quatre : Đường thẳng chia điều hòa bởi bốn điểm

points

: Sự ngẫu nhiên Hasard [azaʀ] (n. m)

: Chiều cao Hauteur [otœʀ] (n. f)

: - Chiều cao một tam giác - Hauteur d'un triangle

: Hecta (mẫu) Hectare [ɛktaʀ] (n. m)

: Hectolit Hectolitre [ɛkt litʀ] (n. m)

: Hectomet Hectomètre [ɛkt metʀ] (n. m)

: Đƣờng xoắn ốc Hélice [elis] (n. f)

: - Đƣờng đinh ốc - Hélice circulaire

: Đường cong xoắn Courbure d'hélice

Hélicoïdal [elik idal] (adj) : Xoắn, xoắn ốc

Mouvement hélicoïdal : Chuyển động xoắn

Hélicoïde [elik id] (n. f) : Mặt đinh ốc

hod 95

- Mặt đinh ốc có mặt phẳng chuẩn : - Hélico ̈de à plan directeur

- Mặt đinh ốc khai triển đƣợc : - Hélico ̈de déveỉoppable

Hémisphère [emistɛʀ] (n. m) : Bán cầu

Hémisphérique [emisteʀik] (adj) (Có) hình bán cầu :

Hendécagone [ɛ dekag n] 1 (adj) : (Có) mƣời một cạnh

Figure hendécagone : Hình mười một cạnh

2 (n. m) : Hình mƣời một cạnh

Heptaèdre [ɛptaɛdʀ]

1 (adj) : (Có) bảy mặt

2 (n. m) : Hình bảy mặt

Heptagonal [ɛptag nal] (adj) : (Có) bảy cạnh

Heptagone [ɛptag n] (n. m) : Hình bảy cạnh

: Hermite

Hermitien [ɛʀmisjɛ ] (adj) Forme hermitienne [ɛʀmisjɛn] : Dạng Hermite

Matrice hermitienne : Ma trận Hermite

Espace hermitien : Không gian Hermite

Métrique hermitienne : Mêtric Hermite

Herpolodie [ɛʀp l di] (n. f) : Hecpolođi (đƣờng không gian cực)

Hétérogène [eteʀ ʒɛn] (adj) : Không thuần nhất, phức tạp

Heure [œʀ] (n. f) : Giờ

Hexaèdre [ɛgzaɛdʀ] (n. m) : Hình sáu mặt

Hexaèdre [ɛgzaɛdʀ] (adj) : (Có) sáu mặt

Hexagonal [ɛgzag nal] (adj) : (Có) sáu cạnh

Hexagone [ɛgzag n] (n. m) : Lục giác

: Hilbert

Hilbertien [libɛʀsjɛ ] (adj) Espace hilbertien : Không gian Hilbert

Base hilbertienne : Cơ sở Hilbert

Hodographe [ d gʀaf] (n. m) : Tốc đồ

hol 96

: - Tốc đồ của hàm vectơ - Hodographe d'une fonction vectorielle

Holomorphe [ l m ʀf] (adj) : Chỉnh hình

Fonction holomorphe : Hàm chỉnh hình

Holomorphie [ l m ʀfi] (n. f) : Tính chỉnh hình

Condition d'holomorphie : Điều kiện chỉnh hình

: Chỉnh hình

Holomorphiquement [ l m ʀfikm ] (adv)

Espace holomorphiquement complet : Không gian chỉnh hình đầy đủ

Holonome [ l n m] (adj) : Holonom (hoàn chỉnh)

Système holonome : Hệ holonom

Holonomie [ l n mi] (n. f) : Tính holonom

Groupe d' holonomie : Nhóm holonom

Homéomorphe [ me m ʀf] (adj) : Đồng phôi

Espaces homéomorphes : Không gian đồng phôi

Homéomorphisme [ me m ʀfism] (n. m) : Phép đồng phôi

: Đồng tâm

: Đồng tâm

Homocentre [ m s tʀ] (n. m) Homocentrique [ m s tʀik] (adj) Homofocal [ m f kal] (adj) : Đồng tiêu

Homogène [ m ʒɛn] (adj) : Thuần nhất

Fonction homogène : Hàm số thuần nhất

Equation homogène : Phương trình thuần nhất (đồng bậc)

Homogénéité [ m ʒɛneite] (n. f) : Tính thuần nhất

Homographie [ m gʀafi] (n. f) : Phép đơn ứng

Homographique [ m gʀafik] (adj) : Đơn ứng, nhất biến

Fonction homographique : Hàm số nhất biến

Homologie [ m l ʒi] (n. f) : Tính đồng điều

Homologique [ m l ʒik] (adj) : Đồng điều, thấu xa

Homomorphe [omomoRf] (adj) : Đồng cấu

hyp 97

Image homomorphe : Ảnh đồng cấu

Homomorphie [ m m ʀfi] (n. f) : Tính đồng cấu

Homomorphisme [ m m ʀfism] (n. m) : Đồng cấu

- Đồng cấu vành : - Homomorphisme d'anneaux

- Đồng cấu nhóm : - Homomorphisme de groupes

- Đồng cấu môđun : - Homomorphisme de modules

- Đồng cấu chính tắc : - Homomorphisme canonique

Homothétie [ m tesi] (n. f) Phép vị tự :

Homothétique [ m tetik]

: Vị tự 1 (adj)

: Hình vị tự 2(n.f)

: Đồng luân Homotope [ m t p] (adj)

: Phép (tính) đồng luân Homotopie [ m t pi] (n. f)

Horaire [ rεr]

: (Thuộc) giờ 1 (adj)

: Múi giờ Fuseaux horaires

: Biểu thời gian 2 (n. m)

Afficher V horaire des cours : Niêm yết biểu thời gian lớp học

: Nằm ngang

: Đường thẳng nằm ngang Horizontal [ ʀiz tal] (adj) Droite horizontale

: Mặt phẳng nằm ngang Plan horizontal

: Đƣờng nằm ngang

: Tính nằm ngang

: Thứ tám, phần tám Horizontale [ ʀiz tal] (n. f) Horizontalité [ ʀiz talite] (n. f) Huitième [ɥitjεm] (adj. ordinal)

: Một phần tám Huitième partie

: Ba phẩn tám Trois huitièmes

: Hypebon Hyperbole [ipεʀb l] (n. f)

: - Hypebon liên hợp - Hyperbole conjuguée

Hyperbolique [ipεʀb lik] (adj) : Hypebolic

Matrice hyperbolique : Ma trận hypebolic

hyp 98

Fonction hyperbolique : Hàm hypebolic

Equation du type hyperbolique : Phương trình loại hypebolic

Hyperboloïde [ipɛʀb l id] (n. m) : Hypeboloit

: - Hypeboloit hai tầng -Hyperboloïde à deux nappes

: - Hypeboloit một tầng -Hyperboloïde à une nappe

: - Hypeboloit tròn xoay -Hyperboloïde de révolution

: Siêu phức

Hypercomplexe [ipɛʀk plɛks] (adj) Système hypercomplexe : Hệ thống siêu phức

: Nombre hypercomplexe Số siêu phức

: Hyperelliptique [ipɛʀeliptik] (adj) Siêu eliptic

: Intégrale hyperelliptique Tích phân siêu eliptic

: Hypergroupe [ipɛʀgʀup] (n. m) Siêu nhóm

: Hypergéométrique [ipɛʀʒe metʀik] (adj) Siêu bội

Fonction hypergéométrique : Hàm siêu bội

: Siêu phẳng

: - Siêu phẳng tiếp xúc Hyperplan [ipɛʀpl ] (n. m) - Hyperplan tangent

: Hypersphère [ipɛʀsfɛʀ] (n. f) Siêu cầu

: Hypersurface [ipɛʀsyʀfas] (n. f) Siêu diện

: Nội liên tục

Hypocontinu [ip k tiny] (adj) Application bilinéaire hypocontinue : Song tuyến tính nội liên tục

Hypocycloïdal [ip sikl idal] (adj) : Hypoxicloit

Hypocycloïde [ip sik id] (n. f) : Đỉnh của hypoxicloit

Hypoténuse [ip tenyz] (n. f) : Cạnh huyền

: - Cạnh huyền của một tam giác - Hypoténuse d'un triangle

Hypothèse [ip tɛz] (n. f) : Giả thiết

: - Giả thiết của một bài toán - Hypothèse d'un problème

99

I

Icosaèdre [ik zaεdʀ] (n. m) : Khối hai mƣơi mặt

Icosagone [ik zag n] (n. m) : Hình hai mƣơi góc

: Iđêan Idéal [ideal] (n. m)

: - Iđêan của một vành - Idéal d'un anneau

: - Iđêan trái - Idéal à gauche

: - Iđêan phải - Idéal à droite

: - Iđêan hai phiá - Idéal bilatère

: - Iđêan tối đại - Idéal maximal

: - Iđêan nguyên tố - Idéal premier

: - Iđêan nửa nguyên tố - Idéal semi - premier

: Ý niệm Idée [ide] (n. f)

: Tính lũy đẳng

: Lũy đẳng

: Phần tử lũy đẳng Idempotence [idεmp t s] (n. f) Idempotent [idεmp t ] (adj) Elément idempotent

: Có thể đồng nhất

: Sự đồng nhất

: - Sự đồng nhất của hai đa thức Identifiable [id tifjabl] (adj) Identification [id tifkasj ] (n. f) - Identification de deux polynômes

: Đồng nhất

: Đồng nhất các hệ số Identifier [id tif je] (v) Identifier les coefficients

: Đồng nhất

: Đa thức đồng nhất Identique [id tik] (adj) Polynômes identiques

: Ánh xạ đồng nhất Application identique

: Đồng nhất

: Đồng nhất thức, hằng đẳng thức

: - Hằng đẳng thức đáng chú ý Identiquement [id tikm ] (adv) Identité [id tite] (n. f) - Identité remarquable

100 ima

Illimité [ilimite] (adj) : Vô hạn

Progression illimitéeé : Cấp số vô hạn

Image [vnaʒ] (n. f) : Ảnh

- Ảnh của một phần tử bởi ánh xạ f : - Image d'un élément par l'application f

- Ảnh của một tập hợp bởi một ánh xạ : - Image d'un ensemble par une

application

: - Ảnh đồng cấu - Image homomorphe

- Ảnh của đồng cấu môđun : - Image d'un homomorphisme de

modules

: - Ảnh ngƣợc - Image réciproque

: - Không gian ảnh - Espace image

Imaginaire [imaʒinɛʀ] (adj) : Ảo

Nombre imaginaire : Số ảo

Partie imaginaire : Phần ảo

Imaginer [imaʒine] (v) : Tƣởng tƣợng

Immerger [imɛʀʒe] (v) : Nhúng

Immerger un sous - espace vectoriel dans : Nhúng một không gian vectơ con vào một

un espace vectoriel không gian vectơ

: Phép nhúng

Immersion [imɛʀsj ] (n. f) Immobile [im bil] (adj) : Bất động

Point immobile : Điểm bất động

: Sự làm cho bất động

Immobilisation [im bilizasj ] (n. f) Immobiliser [im bilize] (v) : Làm cho bất động

Immobiliser un point : Làm cho bất động một điểm

: Lẻ

Impair [ɛ pɛʀ] (adj) Fonction impaire : Hàm số lẻ

Nombre impaire Số lẻ :

: Sự kéo theo, bao hàm

: Kéo theo lôgic ( ) Implication [ɛ plikasj ] (n. f) - Implication logique

: Ẩn

Implicite [ɛ plisit] (adj) Fonction implicite : Hàm số ẩn

ine 101

: Ẩn

: Sự quan trọng

Implicitement [ε plisitm ] (adv) Importance [ε poʀt s] (n. f) Important [ε p ʀtâ] (adj) : Quan trọng

: Impossibilité [ε p sibilite] (n. f) Sự không có thể

: - Sự vô nghiệm của một bài toán - Impossibilité d'un problème

Impossible [ε p sibl] (adj) : Không thể đƣợc

Equation impossible : Phương trinh vô nghiệm

: Độ nghiêng

Inclinaison [ε klinεz ] (n. f) Inclus [ε kly] (adj) : Bao gồm (bao hàm)

: Sự bao hàm

Inclusion [ε klyzj ] (n. f) Relation d'inclusion : Bao hàm thức

: Vô ƣớc

Incommensurable [ε k m syʀabl] (adj) Nombre incommensurable : Số vô ước

: Tính vô ƣớc

Incommensurabilité[ε k m syʀabilite] (n. f)

: Sự không tƣơng thích

: Không tƣơng thích

Incompatibilité [ε k patibilite] (n. f) Incompatible [ε k patibl] (adj) Equations incompatibles : Phương trình không tương thích

: Không đầy đủ

Incomplet [ε k plε ] (adj) Inconnu [ε k ny] (adj) : Chƣa biết

Inconnue [ε k ny] (n. f) : Ẩn số

: Hệ phƣơng trình có 2 ẩn số Système d'équation à deux inconnues

: Tính không lôgic

: Không lôgic

: Không lôgic

Inconséquence [ε k sek s] (n. f) Inconséquemment [ε k sekam ] (adv) Inconséquent [ε k sek ] (adj) Incorrect [ε k ʀekt] (adj) : Không đúng

: Không đúng

Incorrectement [ε k ʀεktəm ] (adv)

102 ind

: Không phân tích đƣợc

Indécomposable [ɛ dek p zabl] (adj) Groupe indécomposable : Nhóm không phân tích được

: Vô hạn, bất định

Indéfini [ɛ defmi] (adj) Intégrale indéfinie : Tích phân bất định

Droite indéfinie : Đường thẳng vô hạn

Fonction indéfinie : Hàm số không xác định

: Vô hạn

: Không định nghĩa đƣợc

: Không biến dạng

: Sự độc lập

: - Sự độc lập thống kê Indéfiniment [ɛ definim ] (adv) Indéfinissable [ɛ definisabl] (adj) Indéformable [ɛ def ʀmabl] (adj) Indépendance [ɛ dep d s] (n. f) - Indépendance statistique

: - Sự độc lập tuyến tính - Indépendance linéaire

: Độc lập, không phụ thuộc

Indépendant [ɛ dep d ] (adj) Eléments linéairement : Các phần tử độc lập tuyến tính

indépendants : Các vectơ độc lập

Vecteurs linéairement : tuyến tính trong

indépendants dans un module : một môđun

Système linéairement indépendant : Hệ độc lập tuyến tính

: Tính vô định

: Vô đinh

Indétermination [ɛ deteʀminasj ] (n. f) Indéterminé [ɛ detɛʀmine] (adj) Equation indéterminée : Phương trình vô định

: Không khai triển đƣợc

: Chỉ số

: - Chỉ số của một nhóm con Indéveloppable [ɛ devl pabl] (adj) Index [ɛ dɛks] (n. m) - Index d'un sous - groupe

: Chỉ số hóa, đánh chỉ số

: Hàm chỉ thị

: Chỉ đồ

: Sự chỉ dẫn

: Chỉ số

: - Chỉ số căn Indexer [ɛ dɛkse] (v) Indicateur [ɛ dikatœʀ] (n. m) Indicatrice [ɛ dikatʀis] (n. f) Indication [ɛ dikasj ] (n. f) Indice [ɛ dis] (n. m) - Indice d'un radical

ine 103

: - Chỉ số một nhóm con của một nhóm - Indice d'un sous - groupe d'un groupe

Indiciaire [ε disjεʀ] (adj) : Theo chỉ số

Indifférence [ε difeʀ s] (n. f) : Sự không phân biệt, phiếm định

: Không phân biệt

: Không phân biệt

Indifféremment [ε difeʀam ] (adv) Indifférent [ε difeʀ ] (adj) Indiquer [ε dike] (v) : Chỉ

Indirect [ε diʀεkt] (adj) : Gián tiếp

Indistinct [ε distε t] (adj) : Không phân biệt

Indivisible [ε divizibl] (adj) : Không chia hết, không chia đƣợc

Indivisibilité [ε divizibite] (n. f) : Tính không chia đƣợc

: Không chia đƣợc

Phép quy nạp :

Indivisiblement [ε divizbləm ] (adv) Induction [ε dyksj ] (n. f) Raisonnement par induction Suy luận quy nạp :

Induit [ε dɥi] (adj) : Cảm sinh

Topologie induite Tô pô cảm sinh :

Filtre induit Lọc cảm sinh :

Inégal [inegal] (adj) : Không bằng

x inégal à y : x không bằng y

Triangles inégaux : Các tam giác không bàng nhau

Inégalité [inegalite] (n. f) : Bất đẳng thức, sự không bằng nhau

- Sự không bằng nhau của hai số : - Inégalité de deux nombres

- Bất đẳng thức tam giác : - Inégalité triangulaire

- Bất đẳng thức trung bình : - Inégalité de la moyenne

- Bất đẳng thức Cauchy : - Inégalité de Cauchy

: Bất phƣơng trình

- Bất phƣơng trình vô tỉ : Inéquation [inekwasj ] (n. f) - Inéquation irrationnelle

- Bất phƣơng trình vô tỉ có tham số : - Inéquation irrationnelle paramétrique

Système d'inéquations : Hệ bất phương trình

ine 104

Inertie [ineʀsi] (n. f) : Quán tính

Loi d'inertie : Luật quán tính

: Không co d n đƣợc : Tính không d n : Dƣới, nhỏ hơn

Inextensible [inɛkst sibl] (adj) Inextensibilité [inɛkst sibilite] (n. f) Inférieur [ɛ feʀjœʀ] (adj) Borne inférieure : Chặn dưới

Intégrale inférieure Tích phân dưới :

Limite inférieure : Giới hạn dưới

x inférieur à y x nhỏ hơn y :

Infini [ɛ fini] 1 (adj) : Vô hạn, vô cực, vô số

Ensemble infini Tập hợp vô hạn :

Intégrale infinie Tích phân vô hạn :

2 (n. m) : Vô tận

Point à l'infini : Điểm ở vô tận

Droite prolongée à l'infini : Đường thẳng kéo dài vô tận

: Vô cùng

Infiniment [ɛ finim ] (adv) Infiniment grand : Vô cùng lớn

Infiniment petit : Vô cùng bé

Comparaison des infiniment petits : So sánh các vô cùng bé

: Tính vô hạn, tính vô tận

: Vi phân, vô cùng bé

Infinité [ɛ finite] (n. f) Infinitésimal [ɛ finitezimal] (adj) Quantité infinitésimale : Đại lượng vô cùng bé

Géométrie infinitésimale : Hình học vi phân

: Sự uốn

Inflexion [ɛ fleksj ] (n. f) Point d'inflexion d'une courbe : Điềm uốn của một đường cong

Initial [inisjal] (adj) : Đầu, ban đầu

Condition initiale : Điều kiện ban đầu

: Một đối một

Injectif [ɛ ʒɛktif] (adj) Application injective : Đơn ánh

: Đơn ánh

: Nội tiếp đƣợc

Injection [ɛ ʒɛksj ] (n. f) Inscriptible [ɛ skʀiptibl] (adj) Polygone inscriptible dans un cercle : Đa giác nội tiếp được trong đường tròn

int 105

Inscrire [ε skʀiʀ] (v) : Vẽ nội tiếp

Inscrire un triangle dans un cercle : Vẽ một tam giác nội tiếp trong đường tròn

Inscrit [ε skʀi] (adj) : Nội tiếp

Angle inscrit : Góc nội tiếp

Instabilité [ε stabilite] (n. f) : Sự không ổn định

Instable [ε stab] (adj) : Không ổn định

: Một lúc, một khoảnh khắc

: - Lúc ban đầu Instant [ε st ] (n. m) - Instant initial

: Tức thời

Instantané [ε st tane] (adj) Vitesse instantanée : Vận tốc tức thời

: Sự tức thời

: Tức thời

: Không đủ

: Sự không đủ

: Không đủ

Instantanéité [ε st taneite] (n. f) Instantanément [ε st tanem ] (adv) Insuffisamment [ε syfizam ] (adv) Insuffisance [ε syfiz s] (n. f) Insuffisant [ε syfiz ] (adj) Intégrable [ε tegʀabl] (adj) : Khả tích

Fonction intégrable : Hàm khả tích

Fonction intégrable au sens de : Hàm khả tích theo nghĩa

Lebesgue : Lebesgue

Intégrabilité [ε tegʀabite] (n. f) : Sự khả tích

Intégral [ε tegʀal] (adj) : Tích phân

Equation intégrale : Phương trình tích phân

Courbe intégrale : Đường cong tích phân

Calcul intégral : Tính tích phân

Intégrale [ε tegʀal] (n. f) : Tích phân

: - Tích phân đƣờng - Intégrale curviligne

: - Tích phân xác định - Intégrale définie

: - Tích phân kép (hai lớp) - Intégrale double

: - Tích phân mặt - Intégrale de surface

: - Tích phân mở rộng - Intégrale impropre

int 106

- Tích phân eliptic : - Intégrale elliptique

- Tích phân siêu eliptic : - Intégrale hyperelliptique

- Tích phân bất định : - Intégrale indéfinie

- Tích phân bội : - Intégrale multiple

- Tích phân lặp : - Intégrale répétée

- Tích phân kỳ dị : - Intégrale singulière

- Tích phân đơn : - Intégrale simple

- Tích phân ba lớp : - Intégrale triple

- Tích phân dƣới : - Intégrale inférieure

- Tích phân trên : - Intégrale supérieure

- Tích phân Lebesgue : - Intégrale de Lebesgue

- Tích phân Cauchy : - Intégrale de Cauchy

: Tích phân

Intégrant [ɛ tegʀ ] (adj) Facteur intégrant Thừa số tích phân :

Phép lấy tích phân :

: - Phép lấy tích phân bằng đổi biến Intégration [ɛ tegʀasj ] (n. f) - Intégration par changement de

variable

: - Phép lấy tích phân từng phần - Intégration par parties

: - Phép lấy tích phân xấp xỉ - Intégration approchée

: - Tích phân của một phƣơng trình vi phân - Intégration d'une équation

différentielle

: - Tích phân các hàm số sơ cấp - Intégration des fonctions élémentaires

: Lấy tích phân

Intégrer [ɛ tegʀe] (v) Intégrer une fonction : Lấy tích phân một hàm số

Intégrer une équation : Lấy tích phân một phương trình

: Bị chắn

Intercepté [ɛ tɛʀsɛpte] (adj) Arc intercepté : Cung bị chắn

: Chắn

Intercepter [ɛ tɛʀsɛpte] (v) Intercepter un arc : Chắn một cung

int 107

Intérieur [ε teʀjœʀ]

1 (adj) : Trong, bên trong

Face intérieure : Mặt trong

2 (n. m) Phần trong :

- Phần trong của một tập hợp : - Intérieur d'un ensemble

Intermédiaire [ε tεʀmedjεʀ] (adj) : Trung gian

Interne [ε tεʀn] (adj) : Trong

Point interne : Điểm trong

: Phép nội suy

Interpolation [ε tεʀp lasj ] (n. f) Interpoler [ε tεʀp le] (v) : Nội suy

: Sự giải thích

Interprétation [ε tεʀpʀetasj ] (n. f) Interpréter [ε tεʀpʀete] (v) : Giải thích

: Bằng giải thích

Interprétativement [ε tεʀpʀetativm ] (adv)

: Sự giao nhau

Intersection [ε tεʀsεksj ] (n. f) Point d'intersection : Giao điểm

: - Sự tƣơng giao giữa một đƣờng thẳng và - Intersection d'une droite et d'un plan

một mặt phẳng

- Giao của hai mặt : - Intersection de deux surfaces

- Phần giao của hai tập hợp : - Intersection de deux ensembles

- Giao của hai đƣờng cong : - Intersection de deux courbes

- Giao của một họ tập hợp : - Intersection d'une famille d'ensembles

- Intervalle [ε tεʀval] (n. m) - Khoảng :

- Khoảng hội tụ : - Intervalle de convergence

- Khoảng đóng : - Intervalle fermé

- Khoảng mở : - Intervalle ouvert

int 108

: Không bắc cầu, không truyền

: Nội tại

: Không đổi, bất biến

: Tính bất biến

Intransitif [ɛ tʀ zitif] (adj) Intrinsèque [ɛ tʀɛ ssk] (adj) Invariable [ɛ vaʀjabl] (adj) Invariance [ɛ vaʀj s] (n. f) Invariant [ɛ vaʀj ] 1 (adj) : Bất biến

2 (n. m) : Lƣợng bất biến, hằng lƣợng

- Hằng lƣợng tích phân : - Invariant intégral

:

Inverse [ɛ vɛʀs] 1 (adj) : Ngƣợc, nghịch đảo

Fonction inverse : Hàm số ngược

Application inverse : Ánh xạ ngược

Eléments inverses : Phần tử nghịch đảo

Figure inverse : Hình nghịch đảo

Sens inverse : Chiều ngược

Théorème inverse : Định lý đảo

2 (n. m) : Nghịch đảo

: - Nghịch đảo của một số - Inverse d'un nombre

: - Đảo của một phần tử đối với một phép - Inverse d'un élément relativement à

toán une loi de composition

: Khả đảo

Inversible [ɛ vsʀsibl] (adj) Elément inversible : Phần tử khả đảo

Matrice inversible : Ma trận khả đảo

: Nghịch

Inversement [ɛ vɛʀsəm ] (adv) Figures inversement égales : Hình bằng nhau nghịch

Inversement proportionnel : Tỉ lệ nghịch

: Phép nghịch đảo

: - Nghịch đảo của một hoán vị Inversion [ɛ vɛʀsj ] (n. f) - Inversions d'une permutation

: Đối hợp

Involutif [ɛ v lytif] (adj) Elément involutif : Phần tử đối hợp

iso 109

: Phép đối hợp

Involution [ε v lysj ] (n. f) Irrationnel [iʀasj nεl] (adj) : Vô tỷ

Equation irrationnelle : Phương trình vô tỷ

Nombre irrationnel : Số vô tỷ

Irréductible [bedyktib] (adj) : Không rút gọn đƣợc, tối giản, bất khả quy

Fraction irréductible : Phân số tối giản

Elément irréductible d'un anneau : Phần tử bất khả quy của một vành

Polynôme irréductible : Đa thức bất khả quy

Irréductibilité [iʀedyktibilite] (n. f) : Tính không rút gọn đƣợc, tính bất khả quy

Irrégulier [iʀegylje] (adj) : Bất thƣờng, không chính quy

Irrégularité [iʀegylaRite] (n. f) : Sự bất thƣờng

Irrésoluble [iʀez lybl] (adj) : Không giải đƣợc

Equation irrésoluble : Phương trình không giải được

Irrotationnel [iʀ tasj nεl] (adj) : Không xoáy

Mouvement irrotationnel : Chuyển động không xoáy

Isocèle [iz sεl] (adj) : Cân

Triangle isocèle : Tam giác cân

Trapèze isocèle : Hình thang cân

Isocline [iz klin]

1 (adj) : Đẳng tà

Courbes isoclines : Đƣờng cong đẳng tà

2(n.f) : Đƣờng đẳng tà

Isogonal [iz g nal] (adj) : Đẳng giác

Transformation isogonale : Phép biến đổi đẳng giác

Isogone [iz g n] (adj) : Đẳng giác

Deux triangles isogones : Hai tam giác đẳng giác

Isolé [iz le] (adj) : Cô lập

Point isolé : Điểm cô lập

: Sự cô lập

Isolement [iz lm ] (n. m) Isométrie [iz metri] (n. f) : Phép đẳng cự

110 ite

Isométrique [iz metʀik] (adj) : Đẳng cự

Espaces isométriques : Các không gian đẳng cự

Isomorphe [iz m ʀf] (adj) : Đẳng câu

Espaces isomorphes : Các không gian đẳng cấu

Anneaux isomorphes : Các vành đẳng cấu

Groupes isomorphes

Isomorphie [iz m ʀfi] (n. f) : Các nhóm đ ng cấu : Sự đẳng cấu

Isomorphisme [iz m ʀfism] (n. m) Phép đẳng cấu :

: - Phép đẳng cấu ngƣợc - Isomorphisme inverse

: - Phép đẳng cấu vành - Isomorphisme d'anneaux

: - Phép đẳng cấu môđun - Isomorphisme de modules

Isoparamétrique [iz paʀametʀik] (adj) : Đẳng tham số

Isopérimétrique [iz peʀimetʀik] (adj) : Đẳng chu

Isotopie [iz t pi] (n. f) : Phép hợp luân

Isotopique [iz t pik] (adj) : Tính hợp luân

Isotrope [iz tʀ p] (adj) : Đẳng hƣớng

Droite isotrope : Đường thẳng đẳng hướng

Isotropie [iz tʀ pi] (n. f) : Sự đẳng hƣớng

Issu [isy] (adj) : Xuất phát

: - Xuất phát từ một điểm - Issu d'un point

Italique [italik] (adj) : Nghiêng

Itératif [iteʀatif] (adj) : Lặp lại

: Sự lặp lại, phép lặp

Itération [iteʀasj ] (n. f) Itéré [iteʀe] (adj) : Lặp

Application itérée : Ánh xạ lặp

Noyau itéré : Nhân hợp

111

J

Jacobien [ʒtak bjε ]

1 (adj) : Jacobi

2 (n. m) : Định thức Jacobi

: Vành bánh xe

Jante [ʒ t] (n. f) Jauge [ʒoʒ] (n. f) : Dung tích, dung lƣợng

Jet [ʒε] (n. m) : Tia

Jeu [ʒø] (n. m) : Trò chơi

Théorie des jeux : Lý thuyết trò choi

Joindre [ʒwε dʀ] (v) : Nối, hợp

Joint [ʒwε ]

1 (adj) : Nối

2 (n. m) : Chỗ nối, bản lề

: Sự nối

Jointement [ʒwε tm ] (n. m) Juste [ʒyst] (adj) : Đúng, chính xác

Raisonnement juste : Lập luận chính xác

Justifier [ʒystifje] (v) : Biện minh, chứng thực

: Sự biện minh, sự chứng minh

Justification [ʒystifikasj ] (n. f)

112

K

Kilogramme [kil gʀam] (n. m) : Kilogam

Kilomètre [kil mɛtʀ] (n. m) : Kilomet

113

L

Label [labεl] (n. m)

Lacet [lasε] (n. m) : Nh n hiệu : Đƣờng gấp

Lacunaire [akynεʀ] (adj) : Có lỗ hổng

Lacune [lakyn] (n. f) : Lỗ hổng, chỗ khuyết

Lambda [lamda] : Lamđa (λ)

Laplacien [laplasjε ]

1 (adj) : Có tính Laplace

2 (n. m) : Laplace

Large [laʀʒ]

1 (adj) : Rộng

2 (n. m) : Bề rộng, bề ngang

Deux mètres de large : Rộng hai mét

Largeur [laʀʒœʀ] (n. f) : Chiều ngang

Longueur et largeur : Chiều dọc và chiều ngang

Latéral [lateʀal] (adj) : Bên, chung quanh

Face latérale : Mặt bên

Aire latérale : Diện tích xung quanh

Latitude [latilyd] (n. f) : Vĩ độ

Lemme [lεm] (n. m) : Bổ đề

Lemmatique [lεmatik] (adj) (Thuộc) bổ đề

Lemmiscate [lεmiskat] (n. m) : : Lemixơcat (đồ thị của p2= a2cos2θ)

: Sự liên kết

Liaison [ljεz ] (n. f) Liberté [libεʀte] (n. f) : Tự do

Degré de liberté : Bậc tự do

Libre [libεʀ] (adj) : Tự do

Partie libre : Phần tự do

lim 114

Famille libre d'éléments d'un module : Họ tự do các phần tử của một môđun

Module libre du type fini : Môđun tự do kiểu hữu hạn

Groupe libre : Nhóm tự do

: Tự do

Librement [libʀəm ] (adv) Lié [lje] (adj) : Ràng buộc

Famille liée : Họ ràng buộc

Extrémum lié : Cực trị ràng buộc

Partie liée : Phần ràng buộc

Vecteur lié : Vectơ buộc

: Sự liên hệ

Lien [ljɛ ] (n. m) Lier [lje] (v) : Buộc, nối

Lieu [ljø] (n. m) : Quỹ tích

: - Quỹ tích - Lieu géométrique

Ligne [liɲ] (n. f) : Đƣờng, tuyến, dòng

- Đƣờng tiệm cận : - Ligne asymptotique

- Đƣờng gẫy : - Ligne brisée

- Đƣờng cong : - Ligne courbe

- Đƣờng sức : - Ligne de force

- Đƣờng thẳng : - Ligne droite

- Đƣờng tiêu : - Ligne focale

: - Dòng của một ma trận - Ligne d'une matrice

: - Ma trận dòng - Matrice ligne

: Đƣờng ốc sên (đồ thị của ρ=acosθ+b)

Limaçon [limas ] (n. m) Limite [limit] (adj) : Giới hạn

Point limite : Điểm giới hạn

Limite [limit] (n. f) : Giới hạn

: - Giới hạn hữu hạn - Limite finie

: - Giới hạn của một hàm số - Limite d'une fonction

: - Giới hạn dƣới - Limite inférieure

lim 115

: - Giới hạn bên phải - Limite à droite

: - Giới hạn bên trái - Limite à gauche

: - Giới hạn vô hạn - Limite infinie

: - Limite d'une suite

: - Giới hạn của một d y - Giới hạn hầu hết - Limite presque partout

: - Giới hạn trên - Limite supérieure

: - Giới hạn quy nạp - Limite inductive

Conditions aux limites : Điều kiện tại biên

Limité [limite] (adj) : Giới hạn, có hạn

Développment limité : Khai triển giới hạn

Linéaire [linεʀ] (adj) : Tuyến tính, dài

Application linéaire : Ánh xạ tuyến tính

Combinaison linéaire : Tổ hợp tuyến tính

Forme linéaire : Dạng tuyến tính

Groupe linéaire d'un module : Nhóm tuyến tính của một môđun

Système d'équations linéaire : Hệ phương trình tuyến tính

Transformation linéaire : Phép biến đổi tuyến tính

Opérateur linéaire : Toán tử tuyến tính

Vitesse linéaire : Vận tốc dài

: Tuyến tính

Linéairement [lineεʀm ] (adv) Eléments linéairement dépendants : Các phần tử phụ thuộc tuyến tính

Eléments linéairement indépendants : Các phần tử độc lập tuyến tính

Lipschitzien [lipsʃ itzjε ] (adj) : Lipschitz

Application Lipschitzienne : Ánh xạ Lipschitz

Lisse [lis] (adj) : Trơn

Litre [litʀ] (n. m) : Lit

Littéral [liteʀal] (adj) : Bằng chữ

Equation littérale : Phương trình bằng chữ

Local [l kal] (adj) : Địa phƣơng, cục bộ

Convergence locale : Hội tụ địa phương

Anneau local d'un idéal : Vành địa phương của một iđêan

: Địa phƣơng

Localement [l kalm ] (adv)

lun 116

Localement compact : Compac địa phương

Localement fini : Hữu hạn địa phương

Logarithme [l gaʀitm] (n. m) : Lôgarit

: - Lôgarit thập phân - Logarithme décimal

: - Lôgarit Néper - Logarithme népérien

: - Lôgarit cơ số a - Logarithme de base a

Logarithmique [l gaʀitmik] (adj) : Lôgarit

Dérivée logarithmique : Đạo hàm lôgarit

Table logarithmique : Bảng logarit

Loi [lwa] (n. f) : Luật

: - Luật hợp thành, phép toán - Loi de composition

Long [l ] 1 (adj) : Dài

2 (n. m) : Chiều dài

Deux mètres de long : Hai mét chiều dài

: Kinh độ

: Dọc

Longitude [l ʒityd] (n. f) Longitudinal [l ʒitydinal] (adj) Coupe longitudinale : Mặt cắt dọc

: Chiều dài

: - Chiều dài một hình chữ nhật Longueur [l gœʀ] (n. f) - Longueur d'un rectangle

: - Môđun một vectơ - Longueur d'un vecteur

: - Chiều dài của một cung - Longueur d'un arc

: Hình thoi

Losange [l z ʒ] (n. f) Loxodromie [l ks dʀ mi] (n. f) : Đƣờng tà hành

Loxodromique [l ks dʀ mik] (adj) : Tà hành

Angle loxodromique : Góc tà hành

Lunule [lynyl] (n. f) : Hình lƣỡi liềm

Lunulé [lynyle] (adj) : Có hình lƣỡi liềm

lun 116

M

: Chặn trên Majorant [maʒ ʀ ] 1 (adj)

: Chặn trên 2 (n. m)

: - Chặn trên của tập hợp A - Majorant de l'ensemble A

: Sự chặn trên

: Bị chặn trên Majoration [maʒ ʀasj ] (n. f) Majoré [maʒ ʀe] (adj)

: Phần bị chặn trên Partie majorée

: Ánh xạ bị chặn trên Application majorée

: Chặn Majorer [maʒ ʀe] (v)

: Phần định trị

: Khối lƣợng Mantisse [m tis] (n. f) Masse [mas] (n. f)

: - Masse d'un corps - Khối lƣợng của một trƣờng

Mathématique [matematik]

: (Thuộc) toán học 1 (adj)

: Lôgic toán Logique mathématique

: Toán học 2 (n. f, plur)

: - Toán học ứng dụng - Mathématiques appliquées

: - Toán học thâm cứu - Mathématiques approfondies

: - Toán học sơ cấp - Mathématiques élémentaires

: - Toán học đại cƣơng - Mathématiques générales

: - Toán học thuần túy - Mathématiques pures

: - Toán học chuyên biệt - Mathématiques spéciales

: - Toán học cao cấp - Mathématiques supérieures

Mathématicien [matematisjε ] (n. m) : Nhà toán học

: Về mặt toán học

Mathématiquement [matematikm ] (adv)

mat 118

Mathématiser [matematize] (v) : Toán học hóa

Mathématisme [matematism] (n. m) : Chủ nghĩa toán học

Matrice [matʀis] (n. f) : Ma trận

: - Ma trận phó, ma trận liên hợp - Matrice adjointe

: - Ma trận vuông - Matrice carrée

: - Ma trận chéo - Matrice diagonale

: - Ma trận thay phiên - Matrice alternée

: - Ma trận chính tắc - Matrice canonique

: - Ma trận giao hoán - Matrice commutative

: - Ma trận trực giao - Matrice orthogonale

: - Ma trận đồng dạng - Matrice semblable

: - Ma trận suy biến - Matrice singulière

: - Ma trận chuyển vị - Matrice transposée

: - Ma trận tam giác - Matrice triangulaire

: - Ma trận đơn vị - Matrice unité

: - Ma trận đảo - Matrice inverse

: - Ma trận khả đảo - Matrice inversible

: - Ma trận chữ nhật - Matrice rectangulaire

: - Ma trận unita - Matrice unitaire

: - Ma trận đối xứng - Matrice symétrique

Matriciel [matʀisjɛl] (adj) : Thuộc về ma trận

Algèbre matricielle : Đại số ma trận

Maximal [maksimal] (adj) : Tối đại

Elément maximal : Phần tử tối đại

: Filtre maximal Lọc tối đại

: Idéal maximal d'un anneau Iđêan tối đại của một vành

Transformation maximale : Phép biến đổi tối đại

Maximum [maksim m] (n. m) : Cực đại

: - Cực đại của một một hàm số - Maximum d'une fonction

119 men

Mécanique [mekanik] (n. f) : Cơ học

: - Cơ học giải tích - Mécanique analytique

: - Cơ học ứng dụng - Mécanique appliquée

: - Cơ học thiên thể - Mécanique céleste

: - Cơ học cổ điển - Mécanique classique

: - Cơ học chất lỏng - Mécanique des fluides

: - Cơ học điểm - Mécanique du point

: - Cơ học cố thể - Mécanique des solides

: - Cơ học Newton - Mécanique newtonienne

: - Cơ học ba động - Mécanique ondulatoire

: - Cơ học lƣợng tử - Mécanique quantique

: - Cơ học tƣơng đối - Mécanique relativiste

: - Cơ học thống kê - Mécanique statistique

: - Cơ học lý thuyết - Mécanique théorique

Médiane [medjan] (n. f) : Trung tuyến, số trung vị

: - Số trung vị của một chuỗi - Médiane d'une série

: - Trung tuyến của một tam giác - Médiane d'un triangle

Médiateur [medjatœʀ] (adj) : Thuộc về trung trực

Plan médiateur : Mặt phẳng trung trực

Médiatrice [medjatʀis] (n. f) : Đƣờng trung trực

: Vế

: - Vế của một phƣơng trình Membre [m bʀ] (n. m) - Membre d'une équation

: - Vế thứ nhất - Premier membre

: - Từng vế một - Membre à membre

Mémoire [memwaʀ] (n. m) : Báo cáo khoa học, khóa luận

: - Khóa luận tốt nghiệp - Mémoire de fin d'étude

Lire un mémoire : Đọc một báo cáo khoa học

Mener [məne] (v) : Kẻ

men 120

Mener une droite : Kẻ một đường thẳng

: Nhầm

: Mental [m tal] (adj) Calcul mental Tính nhẩm

: Nhẩm

: Mentalement [m talm ] (adv) Calculer mentalement Tính nhẩm

:

Méridien [meʀidjɛ ] 1 (adj) : Thuộc về kinh tuyến

Plan méridien : Mặt phẳng kinh tuyến

2 (n. m) : Kinh tuyến

: Phân hình Méromorphe [meʀ m ʀf] (adj)

Fonction méromorphe : Hàm phân hình

: Méromorphisme [meʀ m ʀfism] (n. m) Phép phân hình

Mesurable [məzyʀabl] (adj) : Đo đƣợc

: Ensemble mesurable Tập hợp đo được

Ponction mesurable : Hàm đo được

Grandeur mesurable : Đại lượng đo được

Mesure [məzyʀ] (n. f) : Độ đo, số đo

: - Độ đo đại số một vectơ - Mesure algébrique d'un vecteur

: - Độ đo bị chặn - Mesure bornée

: - Độ do một diện tích - Mesure d'une aire

: - Độ đo một góc - Mesure d'un angle

: - Độ do một cung - Mesure d'un arc

: - Độ đo tích - Mesure produit

: - Độ đo điểm - Mesure ponctuelle

: - Độ đo Lebesgue - Mesure de Lebesgue

: - Tập có độ đo không - Ensemble de mesure nulle

Mesuré [məzyʀe] (adj) : Có độ đo

Espace mesuré : Không gian có độ đo

Mesurer [məzyʀe] (v) : Đo

121 met

: Phƣơng pháp Méthode [met d] (n. f)

: - Phƣơng pháp đại số - Méthode algébrique

: - Phƣơng pháp giải tích - Méthode analytique

: - Phƣơng pháp khử - Méthode d'élimination

: - Phƣơng pháp quy nạp - Méthode de récurrence

: - Phƣơng pháp đồ thị - Méthode graphique

: - Phƣơng pháp hình học - Méthode géométrique

: - Phƣơng pháp thử - Méthode d'essai

: - Phƣơng pháp hệ số bất định - Méthode des coefficients indéterminés

: - Phƣơng pháp tọa độ - Méthode des coordonnées

: Mét Mètre [mεtʀ] (n. m)

: Mét vuông - Mètre carré

: Mét khối - Mètre cube

Métrique [metʀik]

: Mêtric 1 (adj)

: Hình học mêtric Géométrie métrique

: Không gian mêtric Espace métrique

: Mêtric 2(n.f)

: - Mêtric Euclide - Métrique euclidienne

: - Mêtric của sự hội tụ đều - Métrique de la convergence uniforme

: - Mêtric tự nhiên của R - Métrique naturelle de R

: - Mêtric tƣơng đƣơng - Métriques équivalentes

Métrisable [metʀizabl] (adj) : Mêtric hóa đƣợc

Espace métrisable : Không gian mêtric hóa được

: Métrisation [metʀizasj ] (n. f) Sự mêtric hóa

Mettre [mεtʀ] (v) : Đặt

Mettre en facteur commun : Đặt thừa số chung

mil 122

Milieu [miljø] (n. m) : Điểm giữa, trung điểm

: - Trung điểm một đoạn thẳng - Milieu d'un segment

Millénaire [milenɛʀ] (adj) : Hàng nghìn

: Chiffre millénaire Số hàng nghìn

Milliardième [miljaʀdjɛm]

1 (adj. ordinal) : Thứ một tỷ

: 2 (n. m) Phần tỷ

Un milliardième : Một phần tỷ

Millième [miljɛm] (adj. ordinal) : Thứ một nghìn

Millier [milje] (n. m) : Nghìn

Un millier de points : Một nghìn điểm

Milligal [miligal] (n. m) : Miligan (đơn vị gia tốc)

Milligramme [miligʀam] (n. m) : Miligam

Millilitre [mililitʀ] (n. m) : Mililit

Millimètre [milimɛtʀ] (n. m) : Milimet

Millimétré [milimetʀe] (adj) : Kẻ milimet

Papier millimétré : Giấy kẻ milimet

: Triệu

Million [milj ] (n. m) Millionième [milj njɛm]

1 (adj. ordinal) : Thứ một triệu

: 2 (n. m) Phần triệu

: Mineur [minœʀ]

1(adj) : Con

Déterminant mineur : Định thức con

2 (n. m) : Định thức con

: - Định thức con cấp r của một ma trận - Mineur d'ordre r d'une matrice

Minimal [minimal] (adj) : Cực tiểu, tối tiểu

Elément minimal : Phần tử tối tiểu

Fonction minimale : Hàm tối tiểu

: Idéal premier minimal Iđêan nguyên tố tối tiểu

123 mod

Minimum [minim m] (n. m) : Cực tiểu

: - Minimum d'une fonction - Cực tiểu của một hàm số

: Non, chặn dƣới

Minorant [min ʀ ] (adj) Elément minorant : Chặn dưới

Minoré [min ʀe] (adj) : Bị chặn dƣới

: Ensemble minoré Tập họp bị chặn dưới

Fonction minorée : Hàm bị chặn dưới

Minorer [min ʀe] (v) : Hạ thấp, chặn dƣới

: Minute [minyt] (n.-f) Phút

Mixte [mikst] 1 (adj) : Hỗn hợp

Conditions mixtes : Điều kiện hỗn họp

: Produit mixte Tích hỗn hợp

Mobile [m bil]

1 (adj) : Di động, lƣu động

2 (n. m) : Động tử

: Sự chuyển động

: Mobilisation [m bilizasj ] (n. f) Mode [m d] (n. m) Số yếu vị

: - Số yếu vị của một chuỗi thống kê - Mode d'une série statistique

Modèle [m dεl] (n. m) : Mô hình

: Modèlerie [m dεlʀi] (n. f) Sự mô hình hóa

Moderne [m dεʀn] (adj) : Hiện đại

: Mathématiques modernes Toán học hiện đại

Algèbre moderne : Đại số hiện đại

: Sự hiện đại hóa

Modernisation [m dεʀnizasj ] (n. f) Moderniser [m dεʀnize] (v) : Hiện đại hóa

Modernité [m dεʀnite] (n. f) : Tình hiện đại

: Modifiable [m difjabl] (adj) Sửa đổi đƣợc

: Sự sửa đổi

: Modification [m difikasj ] (n. f) Modifier [m difje] (v) Sửa đổi

Modulaire [m dylεʀ] (adj) : Thuộc mô đun

mod 124

Groupe modulaire : Nhóm môđun

Module [m dyl] (n. m) : Môđun

: Môđun của một số phức - Module d'un nombre complexe

: Môđun của một vectơ - Module d'un vecteur

: Môđun trên một vành - Module sur un anneau

Modulo [m dylo] (prép) : Môđulô

: Ensemble des entiers modulo n Tập hợp các số nguyên môđulô n

: Kém hơn, ít hơn

: Trừ x trừ y

Moindre [mwɛ dʀ] (adj) Moins [mwɛ ] (adv) x moins y Moitié [mwatje] (n. f) : Nửa

Deux est la moitié de quatre : Hai là nửa của bốn

: Momăng

: - Momăng quán tính Moment [m m ] (n. m) - Moment d'inertie

: - Momăng ngẫu lực - Moment d'un couple

: - Momăng của một trƣờng - Moment d'un corps

: - Momăng của một lực - Moment d'une force

Monogène [m n ʒɛn] (adj) : Đơn sinh

Groupe monogène : Nhóm đơn sinh

Monôme [m nom] (n. m) : Đơn thức

Monotone [m n t n] (adv) : Đơn điểu

Fonction monotone : Hàm đơn điệu

: Đơn điệu

: Monotonement [m n t nm ] (adv) Monotonie [m n t ni] (n. f) Sự đơn điệu

: Chứng tỏ

Montrer [m tʀe] (v) Morceau [m ʀso] (n. m) : Mảnh

Fonction continue par morceau : Hàm số liên tục từng mảnh

Mot [mo] (n. m) : Từ

: Chuyển động

Mouvement [muvm ] (n. m)

125 mul

: - Chuyển động nhanh dần - Mouvement accéléré

: - Chuyển động tròn - Mouvement circulaire

: - Chuyển động cong - Mouvement curviligne

: - Chuyển động quay - Mouvement de rotation

: - Chuyển động tịnh tiến - Mouvement de translation

: - Chuyển động eliptic - Mouvement elliptique

: - Chuyển động parabolic - Mouvement parabolique

: - Chuyển động tuần hoàn - Mouvement périodique

: - Chuyển động thẳng - Mouvement rectiligne

: - Chuyển động chậm dần - Mouvement retardé

: Trung bình Moyen [mwajε ] (adj)

: Giá trị trung bình Valeur moyenne

: Số trung bình Moyenne [mwajεn] (n. f)

: - Trung bình cộng - Moyenne arithmétique

: - Trung bình nhân - Moyenne géométrique

: - Trung bình điều hòa - Moyenne harmonique

: Sự hội tụ trung binh Convergence en moyenne

: Công thức trung bình Formule de la moyenne

: Bất đẳng thức trung binh Inégalité de la moyenne

: Tổng trung bình Somme en moyenne

: Muy (u) Mu [my]

: Câm Muet [mɥε] (adj)

: Chỉ số câm Indice muet

: Đa dạng Multiforme [myltif ʀm] (adj)

: Hàm đa dạng Fonction multiforme

: Có nhiều nhánh

: Nhiều mặt Multibranche [myltbʀ ʃ ] (adj) Multilatéral [myltilateʀal] (adj)

Multilinéaire [myltilineεʀ] (adj) : Đa tuyến tính

Application multilinéaire : Ánh xạ đa tuyến tính

Forme multilinéaire : Dạng đa tuyến tính

126 mul

Multiple [myltipl]

1 (adj) : Bội

Point multiple : Điểm kép

Racine multiple d'ordre n : Nghiệm bội cáp n

2 (n. m) : Bội số, bội

: 9 est un multiple de 3 9 là bội số của 3

Commun multiple : Bội chung

Plus petit commun multiple : Bội chung nhỏ nhất

Multipliabilité [myltipljabilite] (n. f) : Tính nhân đƣợc

Multipliable [myltipljabl] (adj) : Nhân đƣợc

: Số bị nhân

: Multiplicande [myltiplik d] (n. m) Multiplicateur [myltiplikatœʀ] (n. m) Số nhân

: - Nhân tử Lagrange - Multiplicateur de Lagrange

Multiplicatif [myltiplikatif] (adj) : Nhân

Signe multiplicatif : Dấu nhân

Notation multiplicative : Ký hiệu nhân

: Phép nhân

: - Nhân các chuỗi Multiplication [myltiplikasj ] (n. f) - Multiplication des séries

: - Nhân một vectơ bởi một số - Multiplication d'un vecteur par un

nombre

Table de multiplication : Bảng cửu chương

Multiplicité [myltiplisite] (n. f) : Tính bội

: - Tính bội của một nghiệm - Multiplicité d'une racine

Ordre de multiplicité : Cấp bội

: - Tính bội của gia trị riêng của một ma trận - Multiplicité d'une valeur propre d'une

matrice

: Đa trị

Multivalent [myltival ] (adj) Munir [myniʀ] (v) : Trang bị

: Munir un ensemble d'une topologie Trang bị một tập hợp bằng một tôpô

127

N

Nabla [nabla] : Toán tử Nabla (∇)

Nappe [nap] (n. f) : Tầng

: - Tầng của một hình nón - Nappe d'un cône

Nature [natyʀ] (n. f) : Tự nhiên, bản chất

Naturel [natyʀεl] (adj) : Tự nhiên

: Logarithme naturel Lôgarit tự nhiên

Métrique naturelle de R : Mêtric tự nhiên của R

: Entiers naturels Số tự nhiên

: Tự nhiên

Naturellement [natyʀεlm ] (adv) Nécessaire [nesesεʀ] (adj) : Cần, tất yếu

Condition nécessaire : Điều kiện cần

Résultat nécessaire : Kết quả tất yếu

: Cần, tất yếu

Nécessairement [nesesεʀm ] (adv) Il faut nécessairement démontrer : Cần phải chứng minh

: On doit nécessairement discuter cette Ta cần phải biện luận vấn đề này

question

: Nécessité [nesesite] (n. f) Sự cần thiết

Négatif [negatif] (adj) : Âm, nghịch

: Nombre négatif Số âm

Sens négatif : Chiều nghịch

Partie négative de nombre x : Phần âm của số X

Variation négative : Biến phân âm

Négligeable [negliʒabl] (adj) : Không đáng kể, bỏ qua đƣợc

: Quantité négligeable Lượng không đáng kể

: Ensemble négligeable Tập hợp không đáng kề

Fonction négligeable : Hàm số không đáng kể

Négliger [negliʒe] (v) : Không kể

Négliger un infiment petit : Không kể một lượng vô cùng bé

Neutre [nøtʀ] (adj) : Trung tính

128 new

Elément neutre : Phần tử trung tính

Newtonien [njut njê] (adj) : Newton

: Tính lũy linh

: Lũy linh

Nilpotence [nilp t s] (n. f) Nilpotent [nilp t ] (adj) Elément nilpotent d'un anneau : Phần tử lũy linh của một vành

Matrice nilpotente : Ma trận lũy linh

Niveau [nivo] (n. m) : Mức

: Noëther

Noëthérien [noeteʀjɛ ] (adj) Anneau noëthérien : Vành Noëther

: Số

: - Số trừu tƣợng Nombre [n bʀ] (n. m) - Nombre abstrait

: - Số đại số - Nombre algébrique

: - Số số học - Nombre arithmétique

: - Lực lƣợng - Nombre cardinal

: - Số chính phƣơng - Nombre carré parfait

: - Số ƣớc - Nombre commensurable

: - Số phức - Nombre complexe

: - Số cụ thể - Nombre concret

: - Số thập phân - Nombre décimal

: - Số đạo hàm - Nombre dérivé

: - Số nguyên - Nombre entier

: - Số hữu hạn - Nombre fini

: - Phân số - Nombre fractionnaire

: - Số ảo - Nombre imaginaire

: - Số không khả ƣớc - Nombre incommensurable

: - Số lẻ - Nombre impair

: - Số đảo - Nombre inverse

: - Số vô tỉ - Nombre irrationnel

: - Số không nguyên tố - Nombre non premier

nor 129

: - Số chẵn - Nombre pair

: - Số dƣơng - Nombre positif

: - Số nguyên tố - Nombre premier

: - Số hữu tỉ - Nombre rationnel

: - Số thực - Nombre réel

: - Số siêu việt - Nombre transcendant

: - Số liền nhau - Nombres consécutifs

: - Số đối nhau - Nombres opposés

: - Số nguyên tố cùng nhau - Nombres premiers entre eux

: - Các số nguyên tố từng đôi một - Nombres premiers deux à deux

: Đếm đƣợc

Nombrable [n bʀabl] (adj) Nomogramme [n m gʀam] (n. m) : Toán đồ

: Nomographie [n m gʀafi] (n. f) Phép toán đồ

: Nomographique [n m gʀafik] (adj) (Thuộc) toán đồ

: Không, phi

Non [n ] (adv) Non borné : Không bị chặn

Non dense : Không trù mật

Non euclidien : Euclide

Non vide : Khác rỗng

: Sự không mâu thuẫn

: Sự không tồn tại

: Sự không thỏa m n

: Điều vô nghĩa

: Non - contradiction [n k tʀadiksj ] (n.f) Non - existence [n εgzist s] (n. f) Non - satisfaction [n satisfaksj ] (n.f) Non - sens [n s s] (n. m) Normal [n ʀmal] (adj) - Chuẩn tắc, vuông góc

Matrice normale : Ma trận chuẩn tắc

Sous - groupe normal : Nhóm con chuẩn tắc

: Section normale Thiết diện vuông góc

Espace normal : Không gian chuẩn tắc

Equation normale : Phương trình chuẩn tắc

130 nor

Dérivée normale : Đạo hàm pháp tuyến

: Normale [n ʀmal] (n. f) Pháp tuyến

: - Pháp tuyến của một mặt - Normale d'une surface

: - Pháp tuyến chính - Normale principale

: Trực giao

: Chuẩn hóa

: Normalement [n ʀmalm ] (adv) Normalisation [n ʀmalizasj ] (n. f) Normaliser [n ʀmalize] (v) Sự chuẩn hóa

Normalité [n ʀmalite] (n. f) : Tính chuẩn tắc

Norme [n ʀm] (n. f) : Chuẩn

: - Chuẩn của một phân tử - Norme d'un élément

: - Chuẩn Euclide - Norme Euclidienne

: - Chuẩn của một ánh xạ tuyến tính liên tục - Norme d'une application linéaire

continue

: - Chuẩn tƣơng đƣơng - Norme équivalente

: - Chuẩn của một số phức - Norme d'un nombre complexe

: - Chuẩn của một mở rộng đại số bậc hữu - Norme d'une extension algébrique de

hạn degré fini

Normé [n ʀme] (adj) : Có chuẩn, định chuẩn

Algèbre normée : Đại số có chuẩn

Espace normé : Không gian định chuẩn

: Ký hiệu

: - Ký hiệu đại số Notation [n tasj ] (n. f) - Notation algébrique

: - Ký hiệu vectơ - Notation vectorielle

: Khái niệm

: - Khái niệm cơ bản Notion [nosj ] (n. f) - Notion fondamentale

: - Khái niệm sơ lƣợc - Notion sommaire

Nouveau [nuvo] (adj) : Mới

: Nouveauté [nuvote] (n. f) Sự mới lạ

: - Sự mới lạ của một phát minh - Nouveauté d'une invention

num 131

Noyau [nwajo] (n. m) : Nhân

: - Nhân của một đồng cấu - Noyau d'un homomorphisme

Nu [ny] : Nuy

Nul [nyl] (adj) : Không, triệt tiêu

: Ensemble de mesure nulle Tập có độ đo không

Coefficient nul : Hệ số triệt tiêu

: Produit infini nul Tích vô hạn triệt tiêu

Numéral [nymeal] (adj) : Đếm, thuộc (số)

Système numéral : Hệ thống số đếm

Numérateur [nymeʀatœʀ] (n. m) : Tử số

Numératif [nymeʀatif] (adj) : Đếm

: Cách đếm, hệ đếm

: - Cách đếm với cơ số 2 Numération [nymeʀasj ] (n. f) - Numération à base 2

: - Hệ đếm thập phân - Numération décimale

: Numérique [nymeʀik] (adj) (Thuộc) số

Fonction numérique : Hàm số bằng số

Série numérique : Chuỗi số bằng số

: Solution numérique Lời gi i số

Tableau numérique : Bảng số

: Về số

: Numériquement [nymeʀikm ] (adv) Numéro [nymeʀo] (n. m) Số

: Sự đánh số

Numérotation [nymeʀ tasj ] (n. f) Numéroter [nymeʀ te] (v) : Đánh số

Numéroter de 1 à 10 : Đánh số từ 1 tới 10

N - uple [n - ypl] (adj) : Cấp n

: Intégrale n - uple Tích phân cấp n

132

O

Objet [ bʒɛ] (n. m) : Vật, đối tƣợng

: - Đối tƣợng toán học - Objet mathématique

Objectivité [ bʒɛktivite] (n. f) : Tính khách quan

: Sự bắt buộc

Obligation [ bligasj ] (n. f) Obligatoire [obligatwaʀ] (adj) : Bắt buộc

: (Có) góc xiên

: Obliquangle [ blik gl] (adj) Oblique [ blik]

1 (adj) : Xiên, lệch

Asymptote oblique : Đường tiệm cận xiên

Ligne oblique : Đường xiên

2(n. f) : Đƣờng xiên

Oblique issue d'un point à un plan : Đường xiên xuất phát từ một điểm tới một

mặt phẳng

Obliquité [ blikite] (n. f) : Độ xiên

Obscurcir [ pskyʀsiʀ] (v) : Làm cho khó hiểu

: Khó hiểu

: Obscurément [ pskyʀem ] (adv) Obscurité [ pskyʀite] (n. f) Sự khó hiểu

: Observateur [ psɛʀvatœʀ]

1 (adj) : Hay quan sát

2 (n. m) : Ngƣời quan sát

: Obstacle [ pstak] (n. m) Sự trở ngại, vật trở ngại

Obtenir [ ptəniʀ] (v) : Thu đƣợc

: Obtenir un résultat Thu được một kết quả

Obtus [ pty] (adj) : Tù

Angle obtus : Góc tù

: Có góc tù

Obtusangle [ ptyz gl] (adj)

opp 133

: Triangle obtusangle Tam giác có góc tù

Occuper [ kype] (v) : Chiếm

Occuper une position : Chiếm chỗ

Octaèdre [ ktaεdʀ] (n. m) : Hình tám mặt

Octagone [ ktag n] (n. m) : Hình tám góc

: Một phần tám đƣờng tròn

Octant [ kt ] (n. m) Octogonal [ kt g nal] (adj) : Có tám cạnh

Octogone [ kt g n] (n. m) : Hình tám cạnh

Ogival [ ʒival] (adj) : Có hình cung nhọn

Arcs ogivaux : Cung nhọn

Ogive [ ʒiv] (n. f) : Hình cung nhọn

: Điểm rốn

: (Có) hình rốn

Ombilic [ bilik] (n. m) Ombilical [ bilikal] (adj) Oméga [ mega] : Ômêga (ω)

: Sự bỏ qua, sự bỏ đi

Omission [ misj ] (n. f) Sans omission : Không bỏ qua

: Sóng

Onde [ d] (n. f) Equation des ondes : Phương trình sóng

Opérateur [ peʀatœʀ] (n. m) : Toán tử

: Toán tử chiếu - Opérateur de projection

: Toán tử tuyến tính - Opérateur linéaire

: Phép toán

: Phép toán đại số Opération [ peʀasj ] (n. f) - Opération algébrique

: Phép toán giao hoán - Opération commutative

: Phép toán ma trận - Opérations sur les matrices

Opposé [ poze] (adj) : Đối

Elément opposé : Phần tử đối

Côtés opposés : Cạnh đổi nhau

Angles opposés par le sommet : Góc đối đỉnh

Opposé [ poze] (n. m) : Cái đối lập

opt 134

Opposé d'un élément relativement à une : Đối của một phần tử đối với một luật hợp

loi de composition

Optimal [ ptimal] (adj) : Tối ƣu

Optimaliser [ ptimalize] (v) : Tối ƣu hóa

: Optimum [ ptim m] (n. m) Sự tối ƣu

: Sự lựa chọn

Option [ psj ] (n. f) Orbite [ ʀbit] (n. f) : Quỹ đạo

Ordinaire [oʀdinɛʀ] (adj) : Thông thƣờng

: Thƣờng thƣờng

Ordinairement [ ʀdineʀm ] (adv) Ordinal [ ʀdinal] (adj) : Thứ tự

: Nombre ordinal Số thứ tự

Ordinateur [ ʀdinatœʀ] (n. m) : Máy điện toán

: Chuyên viên máy tính

: Sự sắp thứ tự

Ordinaticien [ ʀdinatisjɛ ] (n. m) Ordination [ ʀdinasj ] (n. f) Ordonné [ ʀd ne] (adj) : Đƣợc sắp thứ tự

Polynôme ordonné suivant les : Đa thức sắp thứ tự theo lũy thừa tiến của

puissances croissantes de x X

: Ensemble ordonné Tập họp có thứ tự

: Ensemble partiellement ordonné Tập họp thứ tự riêng phần

: Ensemble totalement ordonné Tập hợp thứ tự toàn phẩn

: Bien ordonné Sắp thứ tự tốt

Ordonnée [ ʀd ne] (n. f) : Tung độ

: - Tung độ gốc - Ordonnée à l'origine

: - Tung độ của một điểm - Ordonnée d'un point

: Sắp thứ tự Ordonner [ ʀd ne] (v)

: - Sắp thứ tự một tập hợp - Ordonner un ensemble

: - Sắp thứ tự một đa thức - Ordonner un polynôme

: Thứ tự, bậc, cấp Ordre [ ʀdʀ] (n. m)

: - Cấp của một đƣờng cong - Ordre d'une courbe

: - Cấp của một định thức - Ordre d'un déterminant

: - Cấp của một phần tử - Ordre d'un élément

ort 135

: - Thứ tự toàn phần - Ordre total

: - Quan hệ thứ tự - Relation d'ordre

: - Cấp của một nhóm hữu hạn - Ordre d'un groupe fini

: - Cấp của một ma trận vuông - Ordre d'une matrice carrée

: - Số bội của nghiệm của một phƣơng trình - Ordre de multiplicité d'une racine

đại số d'une équation algébrique

: - Quan hệ thứ tự nghiêm ngặt - Relation d'ordre strict

: - Quan hệ thứ tự toàn phần - Relation d'ordre total

: - Bậc của một phƣơng trình vi phân - Ordre d'une équation différentielle

: Tính định hƣớng đƣợc

: Định hƣớng đƣợc

Orientabilité [ ʀj tabilite] (n. f) Orientable [ ʀj tabl] (adj) Surface orientable : Mặt định hướng được

: Sự định hƣớng

: - Sự định hƣớng một mặt phẳng Orientation [ ʀj tasj ] (n. f) - Orientation d'un plan

: - Sự định hƣớng trong một không gian - Orientation dans un espace vectoriel

vectơ

: Định hƣớng

Orienté [ ʀj te] (adj) Plan orienté : Mặt phẳng định hướng

Cercle orienté : Đường tròn định hướng

: Định hƣớng

Orienter [ ʀj te] (v) Orienter une droite : Định hướng một đường thẳng

Orienter les recherches : Hướng dẫn nghiên cứu

Origine [ ʀiʒin] (n. f) : Gốc

: - Gốc hoành độ - Origine des abscisses

: - Gốc cung - Origine des arcs

: - Gốc tọa độ - Origine des coordonnées

: - Gốc của một vectơ - Origine d'un vecteur

: Trực tâm Orthocentre [ ʀt s tʀ] (n. m)

ort 136

: - Trực tâm của một tam giác - Orthocentre d'un triangle

: Trực tâm

: Orthocentrique [ ʀt s tʀik] (adj) Quadrilatère orthocentrique Tứ giác trực tâm

Orthogonal [ ʀt g nal] (adj) : Trực giao

Droites orthogonales : Đường thẳng trực giao

Elément orthogonal : Phần tử trực giao

Base orthogonale : Cơ sở trực giao

Groupe orthogonal : Nhóm trực giao

Projection orthogonale : Phép chiếu trực giao

Suite orthogonale

Matrice orthogonale : D y trực giao : Ma trận trực giao

Supplémentaire orthogonal : Phần bù trực giao

: Trực giao

: Sự trực giao hóa

Orthogonalement [ ʀt g nalm ] (adv) Orthogonalisation [ ʀt g nalizasj ] (n.f) Orthogonalité [ ʀt g nalite] (n. f) : Tính trực giao

: Orthographie [ ʀt gʀafi] (n. f) Phép chiếu trực giao

Orthonormal [ ʀt n ʀmal] (adj) : Trực chuẩn

Base orthonormale : Cơ sở trực chuẩn

Système orthonormal : Hệ trực chuẩn

Orthonormé [ ʀt n ʀme] (adj) : Trực chuẩn

Base orthonormée d'un espace hermitien : Cơ sở trực chuẩn của một không gian

Hermite

: Orthoptique [ ʀt ptik] (adj) Phƣơng khuy

Courbe orthoptique : Đường phương khuy

: Sự dao động

: - Dao động của một hàm số Oscillation [ silasj ] (n. f) - Oscillation d'une fonction

Oscillatoire [ silatwaʀ] (adj) : Dao động

Osciller [ sile] (v) : Dao động

Osculateur [ skylatœʀ] (adj) : Mật tiếp

Plan osculateur : Mặt phẳng mật tiếp

: Sự mật tiếp Osculateur [ skylasj ] (adj)

ova 137

Ouvert [uvεʀ] (adj) : Mở

Application ouverte : Ánh xạ mở

Boule ouverte : Quả cầu mỏ

: Ensemble ouvert Tập mở

Intervalle ouvert : Khoảng mở

Partie ouverte : Phần mở

Recouvrement ouvert : Bao phủ mở

Oval [ val] (adj) : Ôvan

Ovale [ val] (n. f) : Ôvan, đƣờng trái xoan

: - Ovale de Cassini

- Ôvan Cassini (tập hợp các điểm M thỏa MF1 . MF2 = a2 với F1, F2 là hai điểm cho trƣớc và a2 là hằng số)

138

P

: P - adique [p-adik] (adj) p-adic

: Corps de nombres p-adiques Thể các số p-ađic

: P-analytique [p-analitik] (adj) p-giải tích

Pair [pɛʀ] (adj) : Chẵn

Fonction paire : Hàm số chẩn

: Nombre paire Số chẵn

Paire [pɛʀ] (n. f) : Đôi, cặp

: Parabole [paʀab l] (n. f) Parabon

: Parabolique [paʀab lik] (adj) Parabolic

Branche parabolique : Nhánh parabon

Equation du type parabolique : Phương trình dạng parabolic

Matrice parabolique : Ma trận parabolic

Parabolicité [paʀab lisite] (n. f) : Hình có dạng parabon

: Theo đƣờng parabon

Paraboliquement [paʀab ikm ] (adv) Paraboliser [paʀab lize] (v) : Làm thành hình parabon

Paraboloïdal [paʀab l ida] (adj) : Thuộc paraboloit

: Paraboloïde [paʀab l id] (n. m) Paraboloit

: - Paraboloit tròn xoay - Paraboloïde de révolution

: - Paraboloit eliptic - Paraboloïde elliptique

: Paracompac

: Paracompact [paʀak pakt] (adj) Ensemble paracompact Tập paracompac

Paradoxe [paʀad ks] (n. m) : Nghịch lý

: - Nghịch lý Descartes - Paradoxe de Descartes

Paragraphe [paʀagʀaf] (n. m) : Đoạn, tiết

Paraître [paʀɛtʀ] (v) : Xuất hiện

: Livre qui vient de paraître Sách vừa xuất bản

Article qui parait au journal : Bài đăng báo

139 par

: Parallèle [paʀalεl] Song song

(adj) : Đƣờng thẳng song song

Droites parallèles : Mặt phẳng song song

Plans parallèles : Đường thẳng song song với một

Droite parallèle à un plan : mặt phẳng

(n.f) : Đƣờng song song

: - Đƣờng song song xuất phát từ điểm A - Parallèle issue du point A

: Song song

Parallèlement [paʀalm ] (adv) Parallélépipède [paʀalelepipεd] (n.m) : Hình hộp

: - Hình hộp xiên - Parallélépipède oblique

: - Hình hộp chữ nhật - Parallélépipède rectangulaire

Parallélépipédique [paʀalelepipedik] : Thuộc về hình hộp

(adj)

: Sự song song hóa

: Parallélisation [paʀalelizasj ] (n. f) Parallélisme [paʀalelism] (n. m) Sự song song

: - Sự song song của hai đƣờng thẳng - Parallélisme de deux droites

: - Sự song song của hai mặt phẳng - Parallélisme de deux plans

Parallélogramme [paʀalel ʀam] (n. m) : Hình bình hành

Egalité de parallélogramme : Đẳng thức hình bình hành

: Thuộc về hình bình hành Parallélogrammatique

[paʀalel gʀamatik] (adj)

Parallélotope [paʀalel t p] (n. m) : Hình hòn gạch

Paramètre [paʀamεtʀ] (n. m) : Tham số

: - Tham số của một elip - Paramètre d'une ellipse

: - Tham số chỉ phƣơng - Paramètre directeur

: - Tham số của một chùm đƣờng thẳng - Paramètre d'un faisceau de droites

par 140

Paramétrer [paʀametʀe] (v) : Cho tham số

Paramétrique [paʀametʀik] (adj) : Tham số

Equation paramétrique : Phương trình tham số

: Dấu ngoặc đơn

Parenthèse [paʀ tɛz] (n. f) Parfait [paʀfɛ] (adj) : Hoàn toàn

: Nombre parfait Số hoàn toàn

: Ensemble parfait Tập hợp hoàn toàn

: Hoàn toàn

Parfaitement [paʀfɛtm ] (adv) Parité [paʀite] (n. f) : Tính chẵn

: - Tính chẵn của một số - Parité d'un nombre

: - Tính chẵn của một hoán vị - Parité d'une permutation

: Part [paʀ] (n. f) Phần

: Partage [paʀtaʒ] (n. m) Sự chia phần

Partager [paʀtaʒe] (v) : Chia

Particulier [paRtikylje] (adj) : Riêng, đặc biệt

: Cas particulier Trường hợp riêng

: Đặc biệt

: Particulièrement [paʀtikyljɛʀm ] (adv) Partie [paʀti] (n. f) Phần

: - Phần thập phân - Partie décimale

: - Phần nguyên của một phân số hữu tỉ - Partie entière d'une fraction

rationnelle

: - Phần cô lập - Partie isolée

: - Phần ảo của một số phức - Partie imaginaire d'un nombre

complexe

: - Phần tự do - Partie libre

: - Phần liên kết - Partie liée

: - Phần bị chặn trên - Partie majorée

: - Phần bị chặn dƣới - Partie minorée

: - Phần rỗng - Partie vide

141 per

: - Phần của một tập hợp - Partie d'un ensemble

: Ensemble des parties d'un ensemble Tập hợp các phần của một tập họp

: Intégration par partie Tích phân từng phần

Partiel [paʀsjεl] (adj) : Riêng phần

Dérivée partielle : Đạo hàm riêng

: Sự phân hoạch

: Phân hoạch của một tập hợp Partition [paʀtisj ] (n. f) - Partition d'un ensemble

: Phân hoạch đủ mịn - Partition suffisamment fine

: Khắp nơi Partout [paʀtu] (adv)

: Partout dense Trù mật khắp noi

Presque partout : Hầu khắp nơi

Pavé [pave] (n. m) : Lát

Pentaèdre [pε taεdʀ] (n. m) : Khối năm mặt

Pentagonal [pε tag nal] (adj) : Có năm cạnh

Pentagone [pε tag n] (n. m) : Ngũ giác

: Độ dốc

: - Độ dốc của một đƣờng thẳng Pente [p t] (n. f) - Pente d'une droite

Pentédécagone [pε tedekag n] (n. m) : Hình mƣời lăm cạnh

Perfectible [pεʀfεktibl] (adj) : Có thể hoàn thiện

: Sự hoàn thiện

Perfection [peʀfεksj ] (n. f) Perfectionner [pεʀfεksj ne] (v) : Hoàn thiện

Perfectionner une technique : Hoàn thiện một kỹ thuật

Périmètre [pεʀimεtʀ] (n. m) : Chu vi

: - Chu vi một tam giác - Périmètre d'un triangle

: - Chu vi một đƣờng tròn - Périmètre d'un cercle

Période [peʀjod] (n. f) : Chu kỳ

: - Chu kỳ của một hàm số - Période d'une fonction

Périodicité [peʀj disite] (n. f) : Tính tuần hoàn

Périodique [peʀj dik] (adj) : Tuần hoàn

per 142

Fonction périodique : Hàm số tuần hoàn

Mouvement périodique : Chuyển động tuần hoàn

Groupe périodique : Nhóm tuần hoàn

: Tính thƣờng xuyên

Permanence [pɛʀman s] (n. f) Permutabilité [pɛʀmytabilite] (n. f) : Tính hoán vị đƣợc

Permutable [pɛʀmytabl] (adj) : Hoán vị đƣợc

Eléments permutables : Các phần tử hoán vị được

: Sự hoán vị

: - Sự hoán vị của một tập hợp Permutation [pɛʀmytasj ] (n. f) - Permutation d'un ensemble

: - Hoán vị vòng quanh - Permutation circulaire

Permuter [pɛʀmyte] (v) : Hoán vị

Permuter les éléments d'un groupe : Hoán vị các phần tử của một nhóm

Perpendiculaire [pɛʀp dikylɛʀ] 1(adj) : Thẳng góc, trực giao

Droite perpendiculaire à un plan : Đường thẳng vuông góc với một mặt thẳng

2(n.f) : Đƣờng vuông góc

: - Đƣờng vuông góc chung của hai đƣờng - Perpendiculaire commune de deux

droites

: Thẳng góc

Perpendiculairement [pɛʀp dikylɛʀm ] (adv)

: Sự thẳng góc

: Perpendicularité [pɛʀp dikylaʀite] (n. f) Perspectif [pɛʀspɛktif] (adj) Phối cảnh

: Perspective [pɛʀspɛktiv] (n. f) Phép phối cảnh

: Perte [pɛʀt] (n. f) Sự mất

Perturbateur [pɛʀtyʀbatœʀ] (adj) : Nhiễu

: Sự nhiễu

Perturbation [pɛʀtyʀbasj ] (n. f) Perturber [pɛʀtyʀbe] (v) : Nhiễu

: Nặng

Pesant [pəz ] (adj)

143 pla

: Sức nặng, trọng lực

Pesanteur [paz tœʀ] (n. f) Peser [pəze] (v) : Cân

Petit [pati] (adj) : Nhỏ, bé

Infiniment petit : Vô cùng bé

Le plus petit élément : Phần tử nhỏ nhất

: Pfaff

Pfaffien [pfafjɛ ] (adj) Dérivée pfaffienne : Đạo hàm Pfaff

: Phase [f z] (n. f) Pha, kỳ

: - Pha ban đầu - Phase initiale

Phénomène [fen mɛn] (n. m) : Hiện tƣợng

: - Hiện tƣợng - Phénomène de Gibbs

Phi [fi] : Gibbs Phi (ϕ)

: Pi [pi] Pi (π)

Pictogramme [pikt gʀam] (n. m) : Biểu đồ

: Pile [pil] (n. f) Sấp

: - Sấp hay ngửa - Pile ou face

: Xoay

Pivotant [piv t ] (adj) Pivoter [piv te] (v) : Xoay

Place [plas] (n. f) : Chỗ, vị trí

: Plan [pl ] 1 (adj) Phẳng

Géométrie plane : Hình học phẳng

2 (n. m) : Mặt phẳng

: - Mặt phẳng phân giác - Plan bissecteur

: - Mặt phẳng đáy - Plan de base

: - Mặt phẳng tọa độ - Plan de coordonnées

: - Mặt phẳng afin - Plan affine

: - Mặt phẳng chiếu - Plan de projection

: - Mặt phẳng qui chiếu - Plan de référence

pla 144

: - Thiết diện - Plan de section

: - Mặt phẳng nằm ngang - Plan horizontal

: - Mặt phẳng nghiêng - Plan incliné

: - Mặt phẳng trung trực - Plan médiateur

: - Pháp diện - Plan normal

: - Mặt phẳng mật tiếp - Plan osculateur

: - Mặt đẳng phƣơng - Plan radical

: - Mặt phẳng tiếp xúc - Plan tangent

: - Mặt phẳng đứng - Plan vertical

: - Mặt phẳng đi qua ba điểm - Plan passant par trois points

: - Mặt phẳng qua một đƣờng thẳng cho - Plan passant par une droite donnée et

trƣớc và vuông góc với một mặt phẳng cho perpendiculaire à un plan donné

trƣớc

Planimètre [planimetʀ] (n. m) : Diện tích kế

: Planimétrie [planimetʀi] (n. f) Phép đo diện tích

Planimétrique [planimetʀik] (adj) : Đo diện tích

Méthode planimétrique : Phương pháp đo diện tích

Plat [pla] (adj) : Bẹt

Angle plat : Góc bẹt

Plier [plje] (v) : Gấp

: Nhúng

Plonger [pl ʒe] (v) Plus [ply] (adv) : Hơn

La plus courte distance de deux droites : Khoảng cách ngắn nhất của hai đường

thẳng

Le plus grand commun diviseur : Ƣớc số chung lớn nhất

Le plus petit commun multiple : Bội số chung nhỏ nhất

Plus [plys] (conj) : Cộng

Deux plus quatre font six : Hai cộng bốn thành sáu

Plusieurs [plyzjœʀ] (adv) : Nhiều

Fonction de plusieurs variables : Hàm nhiều biến số

poi 145

Podaire [p dɛ ʀ] 1 (adj) : Thùy túc

Surface podaire : Mặt thúy túc

2 (n.f) : Đƣờng thúy túc

: Điểm

: - Điểm dính Point [pwɛ ] (n. m) - Point adhérent

: - Điểm ở vô hạn - Point à l'infini

: - Điểm góc - Point anguleux

: - Điểm tiệm cận - Point asymptote

: - Điểm đặc sắc - Point caractéristique

: - Điểm liên hợp - Point conjugué

: - Điểm tụ - Point d'accumulation

: - Điểm đồng qui - Point de concours

: - Tiếp điểm - Point de contact

: - Điểm chia - Point de division

: - Điểm uốn - Point d'inflexion

: - Điểm cô lập - Point isolé

: - Giao điểm - Point d'intersection

: - Điểm lùi - Point de rebroussement

: - Điểm cố định - Point fixe

: - Điểm cách đều hai điểm cho trƣớc - Point équidistant de deux points

donnés

: - Điểm giới hạn - Point limite

: - Điểm tới hạn - Point critique

: - Điểm kỳ dị - Point singulier

: - Điểm đồng phẳng - Points coplanaires

: Sự chấm chấm

: Chấm chấm

Pointillage [pwɛ tijaʒ] (n. m) Pointillé [pwɛ tije] (adj)

poi 146

: Chấm chấm

Pointiller [pwɛ tije] (v) Polaire [p lɛʀ]

1 (adj) : Cực

: Coordonnées polaires Tọa độ cực

Cercle polaire : Vòng cực

2(n.f) : Đƣờng đối cực

: - Đƣờng đối cực của một điểm đối với hai - Polaire d'un point par rapport à deux

dƣờng thẳng droites

Pôle [pol] (n. m) : Cực

: - Cực của một đƣờng thẳng - Pôle d'une droite

: - Cực của một hàm giải tích - Pôle d'une fonction analytique

Polhodie [p l di] (n. f) : Đƣờng tâm quay

: Phép đa tự đẳng cấu Poly - automorphisme

[p li - ot m ʀfism] (n. m)

: Poly – isomorphisme [p li - iz m ʀfism] Phép đa đẳng cấu

(li. m)

Polyèdre [p ljɛdʀ]

1 (adj) : Có nhiều mặt

Angle polyèdre : Góc đa diện

2 (n. m) : Đa diện

Polygonal [p lig nal] (adj) : Có nhiều cạnh

Polygone [p lig n] (n. m) : Đa giác

: - Đa giác lõm - Polygone concave

: - Đa giác lồi - Polygone convexe

: - Đa giác đều - Polygone régulier

: - Đa giác nội tiếp - Polygone inscrit

Polynôme [p linom] (n. m) : Đa thức

: - Đa thức đặc trƣng - Polynôme caractéristique

: - Đa thức bậc n - Polynôme de degré n

pot 147

: - Đa thức cực tiểu - Polynôme minimum

: - Đa thức đan dấu - Polynôme alterné

: - Đa thức trực giao - Polynôme orthogonal

: - Đa thức lƣợng giác - Polynôme trigonométrique

Polynomial [p lin mjal] (adj) : Thuộc về đa thức

Fonction polynomiale : Hàm đa thức

: Thuộc về điểm

Ponctuel [p ktyɛl] (adj) Transformation ponctuelle : Phép biến đổi điểm

Poser [poze] (v) : Đặt

Poser une fonction : Đặt một hàm số

Poser un problème : Đặt một bài toán

Positif [pozitif] (adj) : Dƣơng

: Nombre positif Số dương

Sens positif : Chiều dương

Forme linéaire positive : Dạng tuyển tính dương

: Vị trí

: - Vị trí đầu Position [pozisj ] (n. f) - Position initiale

: - Vị trí cuối - Position finale

: - Vị trí giới hạn - Position limite

Positivité [pozitivite] (n. f) : Tính dƣơng

Possible [p sibl] (adj) : Có thể đƣợc

: Cas possible Trường hợp có thể

Possibilité [p sibilite] (n. f) : Khả năng

: Postérieur [p steʀjœʀ] (adj) Sau

: Về sau

Postérieurement [p steʀjœʀm ] (adv) Posteriori [p steʀj ʀi] (cf. a posteriori) : Xem từ a posteriori

Postulat [p styla] (n. m) : Định đề

: - Định đề Euclide - Postulat d' Euclide

: Thế, thế vị

Potentiel [p t sjɛl] (n. m)

pou 148

: Tỉ lệ phần trăm

Pourcentage [puʀs taʒ] (n. m) Pratique [pʀatik] (adj) : Thực hành

: Pratique [pʀatilk] (n. f) Sự thực hành

Pratiquer [pʀatilke] (v) : Thực hành

Précis [pʀesi] (adj) : Chính xác

: Sự chính xác

: - Sự chính xác của một khai triển tiệm cận Précision [pʀesizj ] (n. f) - Précision d'un développement

asymptotique

: Chính xác

Précisément [pʀesizem ] (adv) Préciser [pʀesize] (v) : Xác định rõ

Préciser les conditions : Định rõ các điều kiện

: Tiền compac

: Précompact [pʀek pakt] (adj) Ensemble précompact Tập hợp tiền compac

Préliminaire [pʀelimineʀ] (adj) : Mở đầu

Notion préliminaire : Khái niệm mở đầu

Premier [pʀəmje] (adj) : Đầu tiên, nguyên tố

Elément premier d’un anneau principaỉ : Phần tử nguyên tố của một vành chính

: Idéal premier d'un anneau Iđêan nguyên tố của một vành

: Nombre premier Số nguyên tố

Nombres premỉers entre eux : Các số nguyên tố cùng nhau

Préordre [pʀe ʀdʀ] (n. m) : Tiền thứ tự

Près [pʀɛ] (adv) : Gần

: Cố mặt

: Sự trình bày

: Trình bày

Présent [pʀez ] (adj) Présentation [pʀez tasj ] (n. ĩ) Présenter [pʀez te] (v) Presque partout [pʀɛsk paʀtu] (adv) : Hầu khắp nơi

Convergence presque partout : Hội tụ hầu khắp nơi

Limite presque partout : Giới hạn hầu khắp nơi

: Présumer [pʀezyme] (v) Phỏng đoán

Présupposer [pʀesypoze] (v) : Giả định

149 pro

: Présupposition [pʀesypozisj ] (n. f) Sự giả định

: Preuve [pʀœv] (n. f) Phép thử

: - Phép thử bởi 9 - Preuve par 9

Primaire [pʀimɛʀ] (adj) : Nguyên sơ

: Idéal primaire Iđêan nguyên sơ

Primitif [pʀimitif] (adj) : Nguyên thủy

Groupe primitif : Nhóm nguyên thủy

: Prime [pʀim] (adj) Phẩy

: x prime x phẩy (x')

Primitive [pʀimitiv] (n. f) : Nguyên hàm

: - Nguyên hàm của một hàm số - Primitive d'une fonction

: Chính

Principal [pʀɛ sipal] (adj) Anneau principal : Vành chính

: Idéal principal Iđêan chính

: Nguyên lý, nguyên tắc

: - Nguyên lý Archimède Principe [pʀɛ sip] (n. m) - Principe d'Archimède

: - Nguyên lý đối ngẫu - Principe de dualité

: - Nguyên tắc qui nạp - Principe de récurrence

: - Nguyên lý cực đại - Principe du maximum

Prismatique [pʀismatik] (adj) : Láng trụ

Prismatoïde [pʀismat id] (n. m) : Lăng trụ cụt

Prisme [pʀism] (n. m) : Lăng trụ

: - Lăng trụ đứng - Prisme droit

: - Lăng trụ xiên - Prisme oblique

: - Lăng trụ tam giác - Prisme triangulaire

Probabiliste [pʀ babilist] (adj) : Xác suất

: Statistique probabiliste Thống kê xác suất

Probabilité [pʀ babilite] (n. f) : Xác suất

: Théorie des probabilités Lý thuyết xác suất

Probable [pʀ babl] (adj) : Có thể, có lẽ

pro 150

: Có lẽ, có thể

: Mơ hồ, không chắc

Probablement [pʀ babtem ] (adv) Problématiquement [pʀoblematikm ] (adv)

Problème [pʀ blɛm] (n. m) : Vấn đề, bài toán

: - Bài toán đại số - Problème d'algèbre

: - Bài toán không chỉnh - Problème mal posé

: Procédé [pʀ sede] (n. m) Phƣơng pháp, cách thức

Procéder [pʀ sede] (v) : Tiến hành

Procédure [pʀ sedyʀ] (n. f) : Thủ tục, biện pháp

Produit [pʀ dɥi] (n. m) : Tích số, tích

: - Tích của hai tập hợp - Produit de deux ensembles

: - Tích trực tiếp của hai nhóm con - Produit direct de deux sous - groupes

: - Tích của hai không gian tôpô - Produit de deux espaces topologiques

: - Tích ngoài - Produit extérieur

: - Tích vô hạn - Produit infini

: - Tích trong - Produit intérieur

: - Tích hỗn tạp - Produit mixte

: - Tích vô hƣớng - Produit scalaire

: - Tích vectơ - Produit vectoriel

: - Tích độ đo - Produit de mesures

: - Không gian mêtric tích - Espace métrique produit

: - Tích của hai ma trận - Produit de deux matrices

: - Tích của hai iđêan - Produit de deux idéaux

: - Tích một vectơ với một số - Produit d'un vecteur par un nombre

Programmateur [pʀ gʀamatoeʀ] (v) : Máy lập trình

: Sự lập chƣơng trình

Programmation [pʀ gʀamasj ] (n. f)

151 pro

Programme [pʀ t gʀam] (n. m) : Chƣơng trình

Programmé [pʀ gʀame] (adj) : Chƣơng trình hóa

Programmer [pʀ gʀame] (v) : Lập chƣơng trình

Programmeur [pʀ gʀamœʀ] (n. m) : Ngƣời lập trình

Progressif [pʀ gʀesif] (adj) : Tiến lên

: Cấp số

: - Cấp số cộng Progression [pʀ gʀesj ] (n. f) - Progression arithmétrique

: - Cấp số tiến - Progression croissante

: - Cấp số lùi - Progression décroissante

: - Cấp số nhân - Progression géométrique

: - Cấp số giới hạn - Progression limitée

: - Cấp số vô hạn - Progression illimitée

: - Cấp số điều hòa - Progression harmonique

: Tuần tự

Progressivement [pʀ gʀesivm ] (adv) Progressivité [pʀ gʀesivite] (n. f) : Tính tăng dần

Projecteur [pʀ ʒɛktœʀ] (n. m) : Máy chiếu, dụng cụ chiếu

Projectif [pʀ ʒɛktif] (adj) : Xạ ảnh

Géométrie projective : Hình học xạ ảnh

Groupe projectif : Nhóm xạ ảnh

: Phép chiếu, hình chiếu

: - Phép chiếu của một hình Projection [pʀ ʒɛksj ] (n. f) - Projection d'une figure

: - Phép chiếu xiên góc - Projection oblique

: - Phép chiếu trực giao - Projection orthogonale

: - Hình chiếu của một đƣờng thẳng - Projection d'une droite

: - Hình chiếu của một đƣờng cong lên một - Projection d'une courbe sur un plan

mặt phẳng

: - Hình chiếu của một điểm lên một trục - Projection d'un point sur un axe

152 pro

: - Hình chiếu của một vectơ - Projection d'un vecteur

Plan de projection : Mặt phẳng chiếu

Projeter [pʀ ʒte] (v) : Chiếu

Projeter orthogonalement : Chiếu trực giao

: Đƣờng chiếu

Projetante [pʀ ʒt t] (n. f) Prologue [pʀ b g] (n. m) : Đoạn mở đầu

: Sự kéo dài thêm

: Phần kéo dài, đoạn kéo dài

: - Đoạn kéo dài của một cạnh Prolongation [pʀ l gasj ] (n. f) Prolongement [pʀ l ʒm ] (n. m) - Prolongement d'un côté

: - Thác triển của một cấu trúc đại số - Prolongement d'une structure

algébrique

: - Mở rộng một hàm số - Prolongement d'une fonction

: - Thác triển giải tích - Prolongement analytique

Prolonger [pʀ l ʒe] (v) : Kéo dài, mở rộng

Prolonger une demi - droite : Kéo dài một nửa đường thẳng

Prolonger une fonction continue : Mở rộng một hàm số liên tục

Promouvoir [pʀ muvwaʀ] (v) : Khuyến khích

Promouvoir la recherche scientifique : Khuyến khích nghiên cứu khoa học

: Sự lan truyền

: - Sự truyền nhiệt Propagation [pʀ pagasj ] (n. f) - Propagation de la chaleur

: - Sự truyền sóng - Propagation des ondes

: Tỉ lệ

: - Tỉ lệ nghịch Proportion [pʀ p ʀsj ] (n. f) - Proportion inverse

: Proportionnalité [pʀ p ʀsj nalite] (n.f) Sự tỉ lệ

Proportionnel [pʀ p ʀsj nɛl] (adj) : Tỉ lệ

Quantités directement proportionnelles : Đại lượng tỉ lệ thuận

: Theo tỉ lệ

Proportionnellement [pʀ p ʀsj nɛlm ] (adv)

153 pui

Proposer [pʀ poze] (v) : Đề ra, giới thiệu

: Mệnh đề

: - Mệnh đề thuận Proposition [pʀ pozisj ] (n. f) - Proposition directe

: - Mệnh đề nghịch - Proposition inverse

Propre [pʀopʀ] (adj) : Riêng

Vecteur propre : Vectơ riêng

Valeur propre : Giá trị riêng

Propriété [pʀ pʀijete] (n. f) : Tính chất

: - Tính chất cộng - Propriété additive

: - Tính chất kết hợp - Propriété associative

: - Tính chất đặc trƣng - Propriété caractéristique

: - Tính chất giao hoán - Propriété commutative

: - Tính chất phân bố - Propriété distributive

: - Tính chất phản hồi - Propriété réflexive

: - Tính chất truyền - Propriété transitive

: - Tính chất đối xứng - Propriété symétrique

: - Tính chất phản đối xứng - Propriété antisymétrique

Prouver [pʀuve] (v) : Chứng tỏ, chứng minh

Prouvable [pʀuvabl] (adj) : Có thể chứng minh

Pseudo - elliptique [psød -eliptik] (adj) : Giả eliptic

: Intégrale pseudo - elliptique Tích phân giả eliptic

: Giả vi phân

: Pseudodifférentiel [psød difeʀ sjɛl] (adj) Opérateur pseudodifférentiel Toán tử giả vỉ phân

Pseudosphère [psød sfɛʀ] (n. f) : Giả mặt cầu

: Lũy thừa, lực lƣợng, phƣơng tích

: - Lũy thừa nguyên Puissance [pɥis s] (n. f) - Puissance entière

: - Lũy thừa phức của một số dƣơng - Puissance complexe d'un nombre

positif

pur 154

: - Lũy thừa phân - Puissance fractionnaire

: - Lũy thừa vô tỉ - Puissance irrationnelle

: - Lũy thừa âm - Puissance négative

: - Lũy thừa dƣơng - Puissance positive

: - Lũy thừa hữu tỉ - Puissance rationnelle

: - Lực lƣợng của một tập hợp - Puissance d'un ensemble

: - Lũy thừa của một phần tử - Puissance d'un élément

: - Phƣơng tích của một điểm đối với một - Puissance d'un point par rapport à un

đƣờng tròn cercle

Pur [pyʀ] (adj) : Thuần túy

: Mathématiques pures Toán học thuần túy

: Nombre imaginaire pur Số thuần ảo

: Pyramidal [piʀamidal] (adj) (Thuộc) hình chóp

Pyramide [piʀamid] (n. f) : Hình chóp

: - Hình chóp đều - Pyramide régulière

: - Hình chóp tam giác - Pyramide triangulaire

155

Q

: Tứ giác

: Có bốn góc

Quadrangle [kwadʀ gl] (n. m) Quadrangulaire [kwadʀ gylɛʀ] (adj) Figure quadrangulaire : Hình tư giác

Pyramide quadrangulaire : Hình chóp tứ giác

: Góc phần tƣ

Quadrant [kwadʀ ] (n. m) Quadratique [kwadʀ tik] (adj) : Bậc hai, toàn phƣơng

Faisceau quadratique : Chùm bậc hai

Equation quadratique : Phương trình trùng phương

: Quadrature [kwadʀ tyʀ] (n. f) Phép cầu phƣơng

: - Phép cầu phƣơng một đƣờng tròn - Quadrature d'un cercle

Quadrilatéral [kwadʀilateʀal] (adj) : Có bốn cạnh

Quadrilatère [kwadʀitatɛʀ] (n. m) : Hình có bốn cạnh

: Tứ giác hoàn toàn - Quadrilatère complet

Quadrique [kwadʀik] (n. f) : Quađric

: - Quađric suy biến - Quadrique dégénérée

: - Quađric có tâm - Quadrique à centre

: - Quadrique de révolution

: - Quađric tròn xoay 1015

: Gấp bốn Quadrillion [kwadʀilj ] (n. m) Quadruple [kwadʀypl] (adj)

: Nghiệm bội bốn Racine quadruple

: Tăng gấp bốn Quadrupler [kwadʀyple] (v)

: Sự định lƣợng

: Về số lƣợng

: Số lƣợng

: - Lƣợng đại số Quantification [k tifikasj ] (n. f) Quantitatif [k titatif] (adj) Quantité [k tite] (n. f) - Quantité algébrique

qua 156

: - Quantité connue

- Lƣợng đ biết

Quarantième [kaʀ tjɛ m] 1 (adj. ordinal) : Thứ bốn mƣơi

: 2 (n. m) Phần bốn mƣơi

Deux quarantièmes : Hai phần bốn mươi

Quart [kaʀ] (n. m) : Một phần tƣ

Quartique [kaʀtik] (n. f) : Quactic, đƣờng bậc bốn

Quasi - anneau [kazi-ano] (n. m) : Tựa vành

Quasi - compact [kazi-k ɲakt] (adj) : Tựa compact

Quasi - périodique [kazi-peʀj dik] (adj) : Tựa tuần hoàn

Quasi - idéal [kazi-ideal] (n. m) : Tựa iđêan

Quasi - topologique [kazi-t pol gik] (adj) : Tựa tôpô

Quaternaire [kwatɛʀnɛʀ] (adj) : Tứ phân

Numération quaternaire : Phép đếm tứ phân

: Quatecniông

Quaternion [kwateʀnj ] (n. m) Quaternionique [kwatɛʀnj nik] (adj) : Thuộc về quatecniông

Groupe quaternionique : Nhóm quatecniông

Quatorzième [kat ʀzjɛm]

1 (adj. ordinal) : Thứ mƣời bốn

La quatorzième partie : Một phần mười bốn

: 2 (n. m) Phẩn mƣời bốn

Trois quatorzième : Ba phần mười bốn

Quatre - vingtième [katʀəvɛ tjɛm] 1 (adj. ordinal) : Thứ tám mƣơi

: 2 (n. m) Phần thứ tám mƣơi

Un quatre - vingtième

: Một phần tám mươi : Triệu tỷ tỷ (1024)

: Bất kỳ

Quatrillion [katʀflj ] (n. m) Quelconque [kɛlk k] (adj) Un point quelconque : Một điểm bất kỳ

Un triangle quelconque : Một tam giác bất kỳ

157 quo

Valeur quelconque : Giá trị bất kỳ

: Câu hỏi, vấn đề x

Question [kɛstj ] (n. f) Questionner [kɛstj ne] (v) : Câu hỏi, vấn đề Hỏi

Quinaire [kinɛʀ] (adj) : Ngũ phân

Numération quinaire : Phép đếm ngũ phân

Quindécagone [kɛdekag n] (n. m) : Thập ngũ giác

: Tạ

: Nghìn tỷ tỷ tỷ (lo30)

: Gấp năm

: Quintal [kɛ tal] (n. m) Quintillion [kɛ tilj ] (n. m) Quintuple [kɛ typl] (adj) Dix est quintuple de deux 10 là gấp năm lần 2

: Tăng gấp năm

Quintupler [kɛ typte] (v) Quotient [k sj ] (adj) 1 (adj) : Thƣơng

: Ensemble quotient Tập hợp thương

Espace quotient : Không gian thương

(n. m) : Thƣơng, tỉ số

: - Thƣơng của một nhóm bởi một nhóm - Quotient d'un groupe par un sous -

con groupe

: - Thƣơng của một vành bởi một iđêan - Quotient d'un anneau par un idéal

: - Thƣơng của một đa thức bởi một đa thức - Quotient d'un polynôme par un autre

khác

158

R

: Sự trập

Rabattement [ʀabatm ] (n. m) Rabattre [ʀabatʀ] (v) : Trập

Rabattu [ʀabaty] (adj) : Bị trập

Raccord [ʀak ʀ] (n. m) : Chỗ nối

: Sự nối

Raccordement [ʀakk ʀdəm ] (n. m) Raccorder [ʀak ʀde] (v) : Nối

Racine [ʀasin] (n. f) : Căn, nghiệm

: - Racine carrée - Căn bậc hai

: - Racine cubique - Căn bậc ba

: - Racine d'ordre n - Căn bậc n

: - Racine d'une équation - Nghiệm của một phƣơng trình

: - Racine double - Nghiệm số kép

: - Racine imaginaire - Nghiệm số ảo

: - Racines complexes conjuguées - Nghiệm số phức liên hợp

: - Racine multiple - Nghiệm bội

: - Racine simple - Nghiệm đơn

: - Racine d'un polynôme - Nghiệm của một đa thức

Radial [ʀadjal] (adj) : Xuyên tâm

: Rađiăng

Radian [ʀadj ] (n. m) Radical [ʀadikal] (adj) : Đẳng phƣơng

: Axe radical Trục đẳng phương

: Centre radial de trois cercles Tâm đẳng phương của ba đường tròn

Radical [ʀadikal] (n. m) : Căn thức

159 rap

: - Radical d'un anneau - Căn của một vành

: - Radical d'un idéal d'un anneau - Căn của iđêan của một vành

: Lý do, tỉ lệ, công sai, công bội

Raison [ʀɛz ] (n. f) Par raison de : Vì lý do

: - Raison inverse - Tỉ lệ nghịch

: - Raison directe - Tỷ lệ thuận

: - Raison d'une progression arithmétique - Công sai của một cấp số cộng

: - Raison d'une progression géométrique - Công bội của một cấp số nhân

: Sự suy luận

: Raisonnement [ʀɛz nm ] (n. m) Raisonner [ʀɛz ne] (v) Suy luận

: Hạng, hàng

: - Hạng của một ánh xạ tuyến tính Rang [ʀ ] (n. m) - Rang d'une application linéaire

: - Hạng của một ma trận - Rang d'une matrice

: - Hạng của một phần của một không gian - Rang d'une partie d'un espace

vectơ vectoriel

: - Hạng của một nhóm Abel - Rang d'un groupe abélien

: - Hạng của một môđun - Rang d'un module

: - Hạng của một hệ phƣơng trình tuyến tính - Rang d'un système d'équations

linéaires

: - Hàng lẻ - Rang impair

: - Ở hàng đẩu - Au premier rang

: Xếp thành hàng

Ranger [ʀ ʒe] (v) Rappareiller [ʀapaʀɛje] (v) : Xếp thành cặp

: Rappel [ʀapɛl] (n. m) Sự nhắc lại

Rappeler [ʀaple] (v) : Nhắc lại

Rapport [ʀap ʀ] (n. m) : Tỉ số

rap 160

: - Tỉ số của hai đại lƣợng - Rapport de deux grandeurs

: - Tỉ số x trên y - Rapport x sur y

: - Tỉ số phi điều hòa - Rapport anharmonique

Rapportable [ʀap ʀtabl] (adj) : Có thể qui về

Rapporter [ʀap ʀte] (v) : Mang về, qui về

Rapporteur [ʀap ʀtœʀ] (n. m) : Thƣớc đo góc

Rare [ʀaʀ] (adj) : Hiếm

: Sự hợp lý hóa

Rationalisation [ʀasj nalizasj ] (n. f) Rationaliser [ʀasj nalize] (v) : Hợp lý hóa

Rationnel [ʀasj nɛl] (adj) : Hữu tỷ, thuần lý

: Nombre rationnel Số hữu tỷ

Mécanique rationnelle : Cơ học thuần lý

Fraction rationnelle : Phân số hữu tỷ

: Rationnel [ʀasj nɛl] (n. m) Số hữu tỷ

: Raturage [ʀatyʀaʒ] (n. m) Sự gạch xóa

Rature [ʀatyʀ] (n. f) : Nét gạch xóa

Raturer [ʀatyʀe] (v) : Gạch xóa

: Bán kính, tia

: - Bán kính của một đƣờng tròn Rayon [ʀɛj ] (n. m) - Rayon d'un cercle

: - Bán kính của một quả cầu - Rayon d'une boule

: - Bán kính hội tụ của một chuỗi số nguyên - Rayon de convergence d'une série

entière

: - Bán kính chính khúc - Rayon de courbure

: - Bán kính xoắn - Rayon de torsion

: - Bán kính của một mặt cầu - Rayon d'une sphère

Réalisable [ʀealizabl] (adj) : Thực hiện đƣợc

: Sự thực hiện

: - Phép thể hiện của một nhóm Réalisation [ʀealizasj ] (n. f) - Réalisation d'un groupe

: - Thành tựu khoa học - Réalisations scientifiques

161 rec

Réaliser [ʀealize] (v) : Thực hiện

: Recherche [ʀəʃɛʀʃ] (n. f) Sự tìm kiếm

Réciprocité [ʀesipʀ site] (n. f) : Tính tƣơng hỗ, tính thuận nghịch

: Loi de réciprocité Luật tương hỗ

Réciproque [ʀesipʀ k]

1 (adj) : Tƣơng hỗ, đảo

Application réciproque d'une bijection : Ánh xạ ngược của một song ánh

Image réciproque d'un ensemble par une : Ảnh ngược của một tập hợp bởi một ánh

application xạ

Théorème réciproque : Định lý đảo

Transformation réciproque : Phép biến đổi thuận nghịch

: Action réciproque Tác động tương hỗ

Equation réciproque : Phương trình thuận nghịch

2(n.f) : Đảo đề

: - Đảo của một định lý - Réciproque d'un théorème

: Đảo lại

Réciproquement [ʀesipʀ km ] (adv) Reclasser [ʀəklase] (v) : Sắp xếp lại

: Sự kiểm lại

Récolement [ʀek lm ] (n. m) Récoler [ʀek le] (v) : Kiểm lại

: Recollage [ʀək l ʒ] (n. m) Sự dán lại

: Sự dính lại

: - Sự dính lại các không gian tôpô Recollement [ʀək lm ] (n. m) - Recollement d'espaces topologiques

Recoller [ʀək le] (v) : Dán lại

: Bao phủ

: - Bao phủ mở Recouvrement [ʀəkuvʀəm ] (n. m) - Recouvrement ouvert

: - Bao phủ của một tập hợp - Recouvrement d'un ensemble

: - Bao phủ đóng - Recouvrement fermé

: - Bao phủ hữu hạn - Recouvrement fini

162 rec

Recouvrir [ʀəkuvʀiʀ] (v) : Che phủ

:

Rectangle [ʀekt gl] 1 (adj) : Vuông (góc)

: Triangle rectangle Tam giác vuông

: Triangle rectangle isocèle Tam giác vuông cân

2 (n. m) : Hình chữ nhật

: Vuông góc, chữ nhật

: Rectangulaire [ʀɛkt gylɛʀ] (adj) Coordonnées rectangulaires Tọa độ vuông góc

Face rectangulaire : Mặt chữ nhật

Rectifiable [ʀɛktifjabl] (adj) : Cầu trƣờng đƣợc

Arc rectifiable : Cung cầu trường được

: Trực đạc

Rectifiant [ʀɛktifj ] (adj) Plan rectifiant : Mặt phẳng trực đạc

: Mặt phẳng trực đạc

: Phép cầu trƣờng

: - Phép cầu trƣờng cung của đƣờng cong Rectifiant [ʀɛktifj ] (n. m) Rectification [ʀɛktifikasj ] (n. f) - Rectification d'un arc de courbe

Rectifier [ʀɛktifje] (v) : Cầu trƣờng

Rectiligne [ʀɛktiliɲ] (adj) : Thẳng, phẳng

Mouvement rectiligne : Chuyển động thẳng

: Quadrilatère rectiligne Tứ giác phẳng

: Phép quy nạp

Récurrence [ʀekyʀ s] (n. f) Formule de récurrence : Công thức quy nạp

Réductibilité [ʀedyktibilite] (n. f) : Tính khả quy

Réductible [ʀedyktibl] (adj) : Rút gọn đƣợc

Fraction réductible : Phân số rút gọn được

Equation réductible : Phương trình khả quy

: Sự rút gọn

: - Sự rút gọn một phân số Réduction [ʀedyksj ] (n. f) - Réduction d'une fraction

: - Rút gọn các số hạng đồng dạng - Réduction des termes semblables

: - Thu gọn một đa thức - Réduction d'un polynôme

reg 163

: - Thu gọn một ma trận về dạng chéo - Réduction d'une matrice à la forme

diagonale

Réduire [ʀedɥiʀ] (v) : Quy về, rút gọn

Réduire une fraction : Rút gọn một phân số

Réduit [ʀedɥi] (adj) : Rút gọn

Equation réduite : Phương trình rút gọn

Matrice réduite : Ma trận rút gọn

Réel [ʀeɛl] (adj) : Thực

: Nombre réel Số thực

Variable réelle : Biến số thực

Droite réelle : Đường thẳng thực

: Réel [ʀeɛl] (n. m) Số thực

: Quy chiếu

Référence [ʀefeʀ s] (n. f) Système de référence : Hệ thống qui chiếu

Référer [ʀefeʀe] (v) : Qui chiếu

: Réflexif [ʀeflɛksif] (adj) Phản xạ

Relation réflexive : Quan hệ phản xạ

Réflectivité [ʀeflɛksitivite] (n. f) : Tính phản xạ

Réfutable [ʀefytabl] (adj) : Có thể bác bỏ

: Sự bác bỏ

Réfutation [ʀefytasj ] (n. f) Réfuter [ʀefyte] (v) : Bác bỏ

: Vùng, miền

Région [ʀeʒj ] (n. f) Règle [ʀɛgl] (n. f) : Qui tắc

: - Qui tắc tam suất - Règle de trois

: - Qui tắc đối ngẫu - Règle de dualité

Réglé [ʀɛgle] (adj) : Kẻ

Fonction réglée : Hàm số kẻ

Surface réglée : Mặt kẻ

Régressif [ʀegʀesif] (adj) : Hồi quy

: Sự hồi quy

: Sự nhóm lại Régression [ʀegʀesj ] (n. f) Regroupement [ʀəgʀupm ] (n. m)

reg 164

Regrouper [ʀəgʀupe] (v) : Nhóm lại

: Sự điều chỉnh, sự chỉnh hóa

Régularisation [ʀegylaʀizasj ] (n. f) Régulariser [ʀegylaʀize] (v) : Điều chỉnh, chỉnh hóa

Régulier [ʀegylje] (adj) : Đều, chính quy

: Triangle régulier Tam giác đều

Polygone régulier : Đa giác đều

Espace régulier : Không gian đều

Matrice régulière : Ma trận chính quy

Complètement régulier : Hoàn toàn chính quy

Relatif [ʀəlatif] (adj) : Tƣơng đối

Valeur relative : Giá trị tương đối

Mouvement relatif : Chuyển động tương đối

: Quan hệ, hệ thức

: - Quan hệ hai ngôi Relation [ʀəlasj ] (n. f) - Relation binaire

: - Quan hệ tƣơng đƣơng - Relation d'équivalence

: - Quan hệ thứ tự - Relation d'ordre

: - Hệ thức giữa x và y - Relation entre x et y

: - Hệ thức độc lập với m - Relation indépendante de m

: - Hệ thức định nghĩa - Relation de définition

: - Quan hệ hàm - Relation fonctionnelle

: - Quan hệ phản xạ - Relation réflexive

: - Quan hệ đối xứng - Relation symétrique

: - Quan hệ truyền - Relation transitive

: Tƣơng đối

Relativement [ʀəlativm ] (adv) Relativiste [ʀəlativist] (adj) : Tƣơng đối

Relativité [ʀəlativite] (n. f) : Tính tƣơng đối

: Théorie de la relativité Thuyết tương đối

Remarquable [ʀəm ʀk bl] (adj) : Đáng chú ý

Identité remarquable : Hằng đẳng thức đáng chú ý

Remarque [ʀəmaʀk] (n. f) : Điều chú ý

165 rep

Remarqué [ʀəmaʀke] (adj) : Đƣợc chú ý

Remarquer [ʀəmaʀke] (v) : Chú ý

: Có thể thay thế

: Sự thay thế

: Thay thế

: Chứa

: Lõm

Remplaçable [ʀ plasabl] (adj) Remplacement [ʀ plasm ] (n. m) Remplacer [ʀ plase] (v) Renfermer [ʀ fɛʀme] (v) Rentrant [ʀ tʀ ] (adj) Angle rentrant : Góc lõm

Repère [ʀəpɛʀ] (n. m) : Mục tiêu

: - Mục tiêu của một mặt phẳng - Repère d'un plan

: - Mục tiêu của một không gian - Repère d'un espace

Repérer [ʀəpeʀe] (v) : Đánh dấu

Répété [ʀepete] (adj) : Lặp lại

Répéter [ʀepete] (v) : Lặp lại

Répéter une question : Nhắc lại một câu hỏi

Répéter sa leçon : Ôn bài

: Répétitif [ʀepetitif] (adj) Sự lặp đi lặp lại

: Sự lặp đi

Répétition [ʀepetisj ] (n. f) Sans répétition : Không lặp lại

: Biểu thị, biểu diễn

Représentatif [ʀəpʀez tatif] (adj) Point représentatif : Điểm biểu diễn

Signe représentatif : Dấu hiệu biểu thị

Courbe représentative : Đường cong biểu diễn

: Construire la courbe représentative (c) de Lập đường cong biểu diễn (c) của hàm số f

la fonction f

: Sự biểu diễn

: - Sự biểu diễn bằng đồ thị Représentation [ʀəpʀez tasj ] (n. f) - Représentation graphique

: - Sự biểu diễn bằng tham số - Représentation paramétrique

: - Sự biểu diễn tuyến tính của một nhóm - Représentation linéaire d'un groupe

rep 166

: - Sự biểu diễn hình học - Représentation géométrique

: - Sự biểu diễn bằng ma trận - Représentation par matrices

: - Sự biểu diễn nhị phân - Représentation binaire

: - Sự biểu diễn của một mặt - Représentation d'une surface

: Biểu diễn

: Đoàn, mạng Représenter [ʀəpʀez te] (v) Réseau [ʀezo] (n. m)

: Thặng dƣ Résidu [ʀezidy] (n. m)

: Định lý thặng dư Théorème des résidus

: Dƣ Résiduel [ʀezidɥɛl] (adj)

: Sức cản

: - Sức cản của không khí Résistance [ʀezist s] (n. f) - Résistance de l'air

: Cản trở

: Cản Résistant [ʀezist ] (adj) Résister [ʀeziste] (v)

: Giải đƣợc Résoluble [ʀez lybl] (adj)

: Phương trình giải được Equation résoluble

: Nhóm giải được Groupe résoluble

: Đại số giải được Algèbre résoluble

: Phép giải

: - Phép giải một phƣơng trình Résolution [ʀez lysj ] (n. f) - Résolution d'une équation

: - Phép giải đồ thị - Résolution graphique

: Giải thức

: - Giải thức của ma trận Résolvante [ʀez lv t] (n. f) - Résolvante d'une matrice

: Giải Résoudre [ʀezudʀ] (v)

: Giải một bài toán Résoudre un problème

: Giải một phương trình Résoudre une équation

Résoudre un système d'équations : Giải một hệ phương trình

: Theo thứ tự

: Respectivement [ʀɛspektivm ] (adv) Ressayage [ʀesejaʒ] (n. m) Sự thử lại

Ressayer [ʀeseje] (v) : Thử lại

ret 167

: Sự giống nhau

: Giống nhau

: Ressemblance [ʀəs bl s] (n. f) Ressemblant [ʀəs bl ] (adj) Reste [ʀɛst] (n. m) Số dƣ

: - Dƣ số Lagrange - Reste de Lagrange

: - Dƣ số của phép chia của một đa thức cho - Reste de la division d'un polynôme par

một đa thức khác un autre

: Hạn chế

: Hạn chế, thu hẹp

: Hẹp, có hạn

Restreignant [ʀɛstʀɛɲ ] (adj) Restreindre [ʀɛstʀɛ dʀ] (v) Restreint [ʀɛstʀɛ ] (adj) Restrictif [ʀɛstʀiktif] (adj) : Thu hẹp, giới hạn

: Sự hạn chế, sự thu hẹp

: - Sự thu hẹp của một hàm số Restriction [ʀɛstʀiksj ] (n. f) - Restriction d'une fonction

: - Sự thu hẹp của một ánh xạ - Restriction d'une application

: Tổng hợp

: Résultant [ʀesylt ] (adj) Force résultante Tổng lực

Moment résultant : Momăng tổng hợp

: Kết thúc, tổng hợp

Résultante [ʀezylt t] (n. f) Résultat [ʀezylta] (n. m) : Kết quả, đáp số

: - Kết quả của một kỳ thi - Résultat d'un examen

: - Đáp số của một bài toán - Résultat d'un problème

Résulter [ʀezylte] (v) : Bởi (mà ra)

Il en résulte que... : Kết quả là...

Résumé [ʀezyme] (n. m) : Tóm tắt

: En résumé Tóm lại

Résumer [ʀezyme] (v) : Tóm tắt

Rétablir [ʀetabliʀ] (v) : Khôi phục

: Sự khôi phục

: - Sự khôi phục một hàm số Rétablissement [ʀetablism ] (v) - Rétablissement d'une fonction

168 ret

: Retard [ʀətaʀ] (n. m) Sự chậm

Retardé [ʀətaʀde] (adj) : Chậm lại

Mouvement retardé : Chuyển động chậm dần

Retenir [ʀətniʀ] (v) : Giữ lại

: Sự giữ lại

: Rétention [ʀet sj ] (n. f) Retenue [ʀətny] (n. í) Số nhớ

: Sự lật ngƣợc

Retournement [ʀətuʀnəm ] (n. m) Retourner [ʀətuʀne] (v) : Lật ngƣợc

: Retourner une figure Lật ngược một hình

Retracer [ʀətʀase] (v) : Vạch lại, kẻ lại

Rétractif [ʀetʀaktif] (adj) : Co rút

: Sự co rút

: Trừ

: Rétraction [ʀetʀaks ] (n. f) Retrancher [ʀətʀ ʃe] (v) Retrancher un nombre d'un autre Trừ một số bởi số khác

Rétrograde [ʀetʀ gʀad] (adj) : Ngƣợc

Sens rétrograde : Chiều ngược

Rétrograder [ʀetʀ gʀade] (v) : Chuyển động ngƣợc

: Phần hợp

: - Phần hợp của hai tập hợp Réunion [ʀeynj ] (n. f) - Réunion de deux ensembles

: - Phần hợp của một họ tập hợp - Réunion d'une famille d'ensembles

: Phép quay, phép xoay

: Révolution [ʀev lysj ] (n. f) Axe de révolution Trục quay tròn

Cône de révolution : Hình nón tròn xoay

Surface de révolution : Mặt tròn xoay

Riemannien [ʀjemanjɛn] (adj) : Riemann

Géométrie riemannienne [ʀjemanjɛn] : Hình học Riemann

Espace riemannien : Không gian Riemann

Riemann [ʀjeman] (n. pr) : Riemann

: Somme de Riemann Tổng Riemann

: Intégrale de Riemann Tích phân Riemann

rud 169

: Thuộc La M : Romain [ʀ mɛ ] (adj) Antiquité romaine

Thời cổ đại La M

Rond [ʀ ] 1 (adj) : Tròn

: Nombre rond Số tròn

2(n. m) : Vòng tròn

Tracer un rond : Vẽ một vòng tròn

Rosace [ʀozas] (n. f) : Hình hoa hồng

Rotatif [ʀotatif] (adj) : Quay

Mouvement rotatif : Chuyển động quay

: Phép quay, sự quay

: - Phép quay trục tọa độ Rotation [ʀ tasj ] (n. f) - Rotation des axes de coordonnées

: - Phép quay tâm 0 - Rotation de centre 0

: - Phép quay quanh một trục - Rotation autour d'un axe

Rotationnel [ʀ tasj nɛl]

1 (adj) : Quay, xoáy

2 (n. m) : Rota

Rotatoire [ʀ tatwaʀ] (adj) : Quay

Mouvement rotatoire : Chuyển động quay

: Lăn

: Đƣờng lăn

: Sự lăn

: - lăn không trƣợt Roulant [ʀul ] (adj) Roulante [ʀul t] (n. f) Roulement [ʀulm ] (n. m) - Roulement sans glissement

Rouler [ʀule] (v) : Lăn

: Khái niệm cơ sở

Rudiment [ʀydim ] (n. m) Les rudiments d'une science : Các khái niệm cơ sở của một khoa học

170

S

: Lồi

Saillant [saj ] (adj) Angle saillant : Góc lồi

: Sự b o hòa

Saturation [satyʀasj ] (n. f) Saturer [satyʀe] (v)

Saturé [satyʀe] (adj)

: B o hòa : B o hòa : Ensemble saturé Tập họp b o hòa

Saut [so] (n. m) : Bƣớc nhảy

: - Bƣớc nhảy của một hàm số - Saut d'une fonction

: - Bƣớc nhảy bên phải - Saut à droite

: - Bƣớc nhảy bên trái - Saut à gauche

Fonction des sauts : Hàm bước nhảy

: Bác học, thông thái

Savant [sav ] (adj) Scalaire [skalɛʀ]

1 (adj) : Vô hƣớng

: Produit scalaire de deux vecteurs Tích vô hướng của hai vectơ

Matrice scalaire : Ma trận vô hướng

Grandeur scalaire : Đại lượng vô hướng

2 (n. m) : Lƣợng vô hƣớng

Scalène [skalɛn] (adj) : Lệch

: Triangle scalène Tam giác lệch

: Schéma [ʃema] (n. m) Sơ đồ

: Sơ đồ Schématique [ʃematik] (adj)

Représentation schématique : Biểu diễn bằng sơ đồ

: Bằng sơ đồ

: Sự sơ đồ hóa

: Schématiquement [ʃematikm ] (adv) Schématisation [ʃematizasj ] (n. f) Schématiser [ʃematize] (v) Sơ đồ hóa

: Khoa học Science [sj s] (n. f)

171 seg

: - Sciences appliquées - Khoa học ứng dụng

: - Sciences exactes - Khoa học chính xác

: - Sciences expérimentales - Khoa học thực nghiệm

: - Science pure - Khoa học thuần túy

: Khoa học viễn tƣởng

: Sự cắt

: Cắt

Science - fiction [sj sfiksj ] (n. f) Sécance [sek s] (n. f) Sécant [sek ] (adj) Droite sécante : Cát tuyến

: Cát tuyến

: Thứ hai

Sécante [sek t] (n. f) Second [səg ] (adj) Second rang : Hàng thứ hai

: Giây

: Thứ hai, thứ cấp

Seconde [səg d] (n. f) Secondaire [səg deʀ] (adj) Secteur [səktœʀ] (n. m) : Hình quạt

: - Hình quạt tròn - Secteur circulaire

: - Hình quạt cầu - Secteur sphérique

: Thiết diện, lát cắt

: - Lát cắt của một hàm Section [sɛksj ] (n. f) - Section d'une fonction

: - Thiết diện tròn - Section circulaire

: - Thiết diện cônic - Section conique

: - Thiết diện thẳng - Section droite

: - Thiết diện xiên - Section oblique

: - Thiết diện chính - Section principale

: Sự cắt

: Sectionnement [sɛksj nm ] (n. m) Sécurité [sekyʀite] (n. f) Sự tin cậy, sự an toàn

: Đoạn

: - Đoạn đƣờng thẳng Segment [sɛgm ] (n. m) - Segment de droite

: - Hình viên phân - Segment cirulaire

sel 172

: - Hình cầu phân - Segment sphérique

Sélectif [selɛktif] (adj) : Chọn lọc

Méthode sélective : Phương pháp chọn lọc

: Sự chọn lọc

: Sélection [selɛksj ] (n. f) Sélectionné [selɛksj ne] (adj) (Đƣợc) chọn lọc

Sélectionner [selɛksj ne] (v) : Chọn lọc

: Chọn lọc

: Đồng dạng

: Sélectivement [selɛktivm ] (adv) Semblable [s blabl] (adj) Triangles semblables Tam giác đồng dạng

Semestre [səmɛstʀ] (n. m) : Học kỳ

: Nửa liên tục

: Tích nửa liên tục

: Semi - continu [səmik tiny] (adj) Semi - continuité [səmik tinɥite] (n.f) Semi - circulaire [səmisiʀkylɛʀ] (adj) (Có) hình bán nguyệt

: Nửa hội tụ

Semi - convergent [səmik vɛʀʒ ] (adj) Semi - cubique [səmikybik] (adj) : Nửa cubic

Parabole semi - cubique : Parabon nửa cubic

Semi - direct [səmidiʀɛkt] (adj) : Nửa trực tiếp

: Produit semi - direct Tích nửa trực tiếp

Semi - groupe [səmigʀup] (n. m) : Nửa nhóm

Semi - norme [səminoʀm] (n. f) : Nửa chuẩn

Semi - premier [semipʀamje] (adj) : Nửa nguyên tố

: Nửa đơn

Semi - simple [samisɛ pl] (adj) Groupe semi - simple : Nhóm nửa đơn

: Chiều, ý nghĩa

: - Chiều của một vectơ Sens [s s] (n. m) - Sens d'un vecteur

: - Chiều thuận - Sens direct

: - Chiều âm - Sens négatif

: - Chiều đối - Sens opposé

173 ser

: - Chiều dƣơng - Sens positif

: - Chiều nghịch - Sens rétrograde

: - Chiều của một chuyển động - Sens d'un mouvement

: - Chiều của một bất đẳng thức - Sens d'une inégalité

: - Chiều quay - Sens de rotation

Séparable [sepaʀabl] (adj) : Tách đƣợc

Espace séparable : Không gian tách được

Elément algébrique séparable sur un : Phần tử đại số tách được trên một -thể

corps

Extension séparable de degré fini d'un : Mở rộng tách được bậc hữu hạn của một

corps thể

Séparateur [sepaʀatœʀ] (adj) : Tách

: Ensemble séparateur Tập họp tách

: Sự tách

: - Sự tách biến Séparation [sepaʀasj ] (n. f) - Séparation des variables

: - Sự tách nghiệm - Séparation des racines

Séparer [sepaʀe] (v) : Tách

Séparé [sepaʀe] (adj) : Tách

Espace séparé : Không gian tách

Variables séparés : Biến số tách

: Septième [sɛtjɛm]

1 (adj. orfinal) : Thứ bảy

La septième partie : Một phần bảy

: 2 (n.m)

: Phần bảy 1042

Septillion [sɛtij ] (n. m) Septuple [sɛtypl] (adj) : Gấp bảy

Série [seri] (n. f) : Chuỗi

: Chuỗi hội tụ tuyệt đối - Série absolument convergente

: Chuỗi đan dấu - Série alternée

: Chuỗi hội tụ - Série convergente

174 sig

: - Chuỗi dẫn xuất - Série dérivée

: - Chuỗi phân kỳ - Série divergente

: - Chuỗi hàm - Série de fonctions

: - Chuỗi kép - Série double

: - Chuỗi nguyên - Série entière

: - Chuỗi hình thức - Série formelle

: - Chuỗi Fourier - Série de Fourier

: - Chuỗi điều hòa - Série harmonique

: - Chuỗi lặp - Série itérée

: - Chuỗi trội - Série majorante

: - Chuỗi số - Série numérique

: - Chuỗi dƣơng - Série positive

: - Chuỗi chính quy - Série régulière

: - Chuỗi nửa hội tụ - Série semi - convergente

: - Chuỗi lƣợng giác - Série trigonométrique

: - Chuỗi hội tụ tuyệt đối - Série uniformément convergente

: - Chuỗi nhị thức - Série du binôme

Sigma [sigma] : Xicma (∑, σ)

: - σ - cộng tính - Sigma additive

Signal [sipal] (n. m) : Tín hiệu

Signalé [siɲale] (adj) : Có tín hiệu

: Dấu hiệu nhận dạng

Signalement [siɲalm ] (n. m) Signalétique [siɲaletik] (adj) : Nhận dạng

Signature [siɲatyʀ] (n. f) : Ký số

: - Ký số của một dạng toàn phƣơng - Signature d'une forme quadratique

sim 175

: Ký số của một hoán vị - Signature d'une permutation

Signe [siɲ] (n. m) : Dấu, dấu hiệu

: Dấu đại số - Signe algébrique

: Dấu của một đƣờng cong - Signe d'une courbure

: Dấu bất đẳng thức - Signe d'inégalité

: Dấu đẳng thức - Signe d'égalité

Significatif [siɲifikatif] (adj) : Có ý nghĩa

: Ý nghĩa

: Có ý nghĩa

Signification [siɲifikasj ] (n. f) Significativement [siɲifikativm ] (adv) Similaire [similɛʀ] (adj) : Tƣơng tự

: Similarité [similaʀite] (n. f) Sự tƣơng tự

: Similitude [similityd] (n. f) Sự đồng dạng, phép đồng dạng

: Sự đồng dạng của hai tam giác - Similitude de deux triangles

: Phép đồng dạng tỷ số k - Similitude de rapport k

: Đơn

: Phần tử đơn Simple [sɛ pl] (adj) Elément simple

: Nhóm đơn Groupe simple

: Môđun đơn Module simple

: Nghiệm đơn Racine simple

: Phương pháp đơn giản Méthode simple

: Đơn giản

: Hội tụ đơn Simplement [sɛ pləm ] (adv) Simplement convergent

: Ensemble simplement connexe Tập đơn liên thông

: Đơn hình

: - Đơn hình đóng Simplexe [sɛ pleks] (n. m) - Simplexe fermé

: - Đơn hình hình học - Simplexe géométrique

: - Đơn hình tôpô - Simplexe topologique

: Sự đơn giản

: Đơn giản đƣợc

Simplicité [sɛ plisite] (n. f) Simplifiable [sɛ plifjabl] (adj)

sim 176

Elément simplifiable : Phần tử đơn giản được

Fraction simplifiable : Phân số đơn giản được

: Sự đem giản, sự rút gọn

: Đơn giản

Simplification [sɛ plifikasj ] (n. f) Simplifier [sɛ plifje] (v) Simultané [simyltane] (adj) : Tƣơng thích, đồng thời

Equation simultanée : Phương trình tương thích

Mouvements simultanés : Chuyển động đồng thời

: Simultanéité [simyltaneite] (n. f) Sự đồng thời

: Đồng thời

: Tính kỳ dị

: Kỳ dị

Simultanément [simyltanem ] (adv) Singularité [sɛ gylaʀite] (n. f) Singulier [sɛ gylje] (adj) Point singulier : Điểm kỳ dị

Point singulier d'une courbe : Điểm kỳ dị của một đường cong

: Sinus [sinys] (n. m) Sin

: Sin hypebolic - Sinus hyperbolique

Sinusoïdal [siny idal] (adj) : Có hình sin

Mouvement sinusoïdal : Chuyển động hình sin

Sinusoïde [siny id] (n. m) : Đƣờng hình sin

Situé [sitɥe] (adj) : Ở vị trí

Situer [sitɥe] (v) : Định vị trí

Solide [s lid]

1 (adj) : Khối

Angle solide : Góc khối

2 (n. m) : Cố thể

: - Cố thể tròn xoay - Solide de révolution

Soluble [s lybl] (adj) : Giải đƣợc

: Nghiệm, phép giải

: - Phép giải bằng hình học Solution [s lysj ] (n. f) - Solution géométrique

: - Phép giải bằng đồ thị - Solution graphique

: - Phép giải một tam giác - Solution d'un triangle

som 177

: - Phép giải sơ cấp - Solution élémentaire

: - Nghiệm của một phƣơng trình - Solution d'une équation

: - Nghiệm chung - Solution commune

: - Nghiệm tổng quát - Solution générale

: - Nghiệm đặc biệt - Solution particulière

: - Nghiệm kỳ dị - Solution singulière

: - Nghiệm của một bất phƣơng trình - Solution d'une inéquation

: - Nghiệm đại số - Solution algébrique

: - Nghiệm xấp xỉ - Solution approchée

: - Nghiệm bằng số - Solution numérique

: - Nghiệm tầm thƣờng - Solution triviale

: - Nghiệm chỉnh hóa - Solution régularisée

: - Nghiệm chính - Solution principale

Solutionner [s lysj ne] (v) : Giải

Solutionner un problème : Giải một bài toán

Sommable [s mabl] (adj) : Khả tổng, khả tích

Famille sommable : Họ khả tổng

Suite sommable

Série sommable : D y khả tổng : Chuỗi khả tổng

Fonction sommable : Hàm khả tích

Sommaire [s mɛʀ]

: 1 (adj) Sơ lƣợc

2 (n. m) : Bản tóm tắt

: Phép lấy tổng, phép lấy tích phân

: - Phép lấy tổng của một chuỗi Sommation [s masj ] (n. f) - Sommation d'une série

Sommatoire [s matwaʀ] (adj) : Cộng

Signe sommatoire : Dấu cộng

: Somme [s m] (n. f) Phép cộng, tổng

: - Tổng lực lƣợng - Somme de cardinaux

som 178

: - Tổng trực tiếp - Somme directe

: - Tổng các ma trận - Somme de matrices

: - Tổng hình học các vectơ - Somme géométrique de vecteurs

: - Trung bình cộng - Somme en moyenne

: - Trung bình toàn phƣơng - Somme en moyenne quadratique

: - Tổng của một chuỗi - Somme d'une série

: - Tổng riêng phần - Somme partielle

: - Tổng các số hạng - Somme des termes

: Lấy tổng Sommer [s me] (v)

: Sommer les termes d'une série Tổng các số hạng của một chuỗi

: Đỉnh Sommet [s mɛ] (n. m)

: - Đỉnh của một góc - Sommet d'un angle

: Đại số con Sous - algèbre [suzalzɛbʀ] (n. f)

: Vành con Sous - anneau [suzano] (n. m)

: Thể con Sous - corps [suk ʀ] (n. m)

: Tập hợp con

Sous - ensemble [suz s bl] (n. m) Sous - espace [suzɛspas] (n. m) : Không gian con

: - Không gian vectơ con - Sous - espace vectoriel

Sous - famille [sufamij] (n. f) : Họ con

Sous - groupe [sugʀup] (n. m) : Nhóm con

Sous - harmonique [suzaʀm nik] (adj) : Điều hòa dƣới

Sous - matrice [sumatʀis] (n. f) : Ma trận con

Sous - module [sum dyl] (n. m) : Mô đun con

Sous - multiple [sumyltipl] (n. m) : Ƣớc số

: Sous - normale [sun ʀmal] (n. f) Pháp ảnh

sph 179

Sous - programme [supʀ gʀam] (n. m) : Chƣơng trình con

Sous - suite [susɥit] (n. f)

: D y con : Tiếp ảnh

: Trƣơng

Sous - tangente [sut ʒ t] (n. f) Sous - tendre [sut dʀ] (v) Corde qui sous - tend un arc de cercle... : Dây trương một cung của đường tròn...

Soustractif [sustʀaktif] (adj) : Trừ

: Phép trừ

: - Trừ các vectơ Soustraction [sustʀaksj ] (n. f) - Soustraction des vecteurs

Soustraire [sustʀɛʀ] (v) : Trừ

: Sự bảo vệ

Soutenance [sutn s] (n. f) Soutenir [sutniʀ] (v) : Bảo vệ

Soutenir une thèse : Bảo vệ một luận án

Spatial [spasjal] (adj) : Không gian

: Không - thời gian

Spatio - temporel [spaspt poʀɛl] (adj) Spécial [spesjal] (adj) : Đặc biệt

: Đặc biệt

: Sự chuyên môn hóa

Spécialement [spesjalm ] (adv) Spécialisation [spesjalizasj ] (n. f) Spécialiser [spesjaize] (v) : Chuyên môn hóa

: Spectral [spɛktʀal] (adj) Phổ

Analyse spectrale : Phân tích phổ

: Spectre [spɛktʀ] (n. m) Phổ

: - Phổ của một toán tử tuyến tính - Spectre d'un opérateur linéaire

: - Phổ của một hàm - Spectre d'une fonction

: - Phổ đơn - Spectre simple

Sphère [sfɛʀ] (n. f) : Hình cầu, mặt cầu

: Sphérique [sfeʀik] (adj) (Thuộc) hình cầu

180 sph

Secteur sphérique : Hình quạt cầu

: Coordonnées sphériques Tọa độ cầu

Sphéricité [sfeʀisite] (n. f) : Tính cầu

: Sphéroïdal [sfeʀ idal] (adj) Phỏng cầu

Sphéroïde [sfeʀ id] (n. m) : Hình phỏng cầu

Spineur [spinœʀ] (n. m) : Xpinơ

Spiral [spiʀal] (adj) : Xoắn ốc

Spirale [spiʀal] (n. f) : Đƣờng xoắn ốc

: - Đƣờng xoắn ốc Archimède - Spirale d'Archimède

: - Đƣờng xoắn ốc lôgarit - Spirale logarithmique

Stabilisateur [stabilizatœʀ] (adj) : Làm ổn định

Stabilité [stabilite] (n. f) : Tính ổn định, sự ổn định

Stable [stabl] (adj) : Ổn định

: Ensemble stable par une application Tập họp ổn định qua một ánh xạ

Stabiliser [stabilize] (v) : Ổn định

: Sự làm ổn định

: Tiêu chuẩn

: Sự tiêu chuẩn hóa

: Tiêu chuẩn hóa

Stabilisation [stabilizasj ] (n. f) Standard [st daʀ] (n. m) Standardisation [st daʀdizasj ] (n. f) Standardiser [st daʀdize] (v) Stationnaire [stasj nɛʀ] (adj) : Dừng

Vecteur stationnaire : Vectơ dừng

: Onde stationnaire Sóng dừng

Suite stationnaire

Statique [statik] (adj) : D y dừng : Thuộc về tĩnh học

Statique [statik] (n. f) : Tĩnh học

: Nhà thống kê học

Statisticien [statistisjɛ ] (n. m) Statistique [statistik]

1 (adj) : Thống kê

Analyse statistique : Phân tích thông kê

sub 181

2(n. f) : Thống kê học

stéréogramme [steʀe gʀam] (n. m) : Biểu đồ nổi

: stéréographie [steʀe gʀafi] (n. f) Phép chiếu lập thể

stéréographique [steʀe gʀafik] (adj) : Nổi, lập thể

Projection stéréographique : Phép chiếu lập thể

Stochastique [st kastik] (adj) : Ngẫu nhiên

Phénomènes stochastiques : Hiện tượng ngẫu nhiên

Convergence stochastique : Hội tụ ngẫu nhiên

Processus stochastique : Quá trình ngẫu nhiên

Strict [stʀikt] (adj) : Nghiêm ngặt

Relation d'ordre strict : Quan hệ thứ tự nghiêm ngặt

: Nghiêm ngặt

strictement [stʀiktəm ] (adv) Fonction strictement croissante : Hàm số tăng ngặt

Fonction strictement décroissante : Hàm số giảm ngặt

: Sự thắt

Striction [stʀiksj ] (n. f) Ligne de striction

: Đường thắt : Xơtrophoit (đồ thị của y (a - x) = x2 (a + x) strophoïde [stʀf id] (n. f)

: Cấu trúc structure [stʀyktyʀ] (n. f)

: - Các cấu trúc trên một tập hợp - Structures sur un ensemble

: - Cấu trúc đại số - Structure algébrique

: - Cấu trúc thứ tự - Structure d'ordre

: - Cấu trúc giải tích - Structure analytique

: - Cấu trúc afin - Structure affine

: Structurel [stʀyktyʀɛl] (adj) (Thuộc) cấu trúc

Subdiviser [sybdivize] (v) : Chia nhỏ

Subdivisible [sybdivizibl] (adj) : Có thể chia nhỏ

: Sự chia nhỏ

: Subdivision [sybdivizj ] (n. f) Subordonné [syb ʀd ne] (adj) Phụ

Substituabilité [sypstitɥabilite] (n. ĩ) : Tính thế đƣợc

sub 182

Substituable [sypstitɥabl] (adj) : Thay thế đƣợc

Substituer [sypstitɥe] (v) : Thay thế

: Sự thay thế

Substitution [sypstitysj ] (n. f) Successif [syksesif] (adj) : Liên tiếp

Dérivées successives : Đạo hàm liên tiếp

: Liên tiếp

: Đủ

Successivement [syksesivm ] (adv) Suffisamment [syfizam ] (adv) Partition suffisamment fine : Phân hoạch đủ mịn

: Đủ

Suffisant [syfiz ] (adj) Condition suffisante : Điều kiện đủ

: Sự gợi ý

Suggestion [sygʒɛstj ] (n. f) Suggérer [sygʒeʀe] (v) : Gợi, gợi ý

Suggérer une idée : Gợi một ý

Suggérer une solution : Gợi một giải pháp

Suite [sɥit] (n. f)

: D y : - Suite bornée

: - Suite de Cauchy

: - Suite convergente

: - Suite divergente

: - Suite double

: - Suite finie

: - Suite orthogonale

: - Suite orthonormale

: - Suite de nombres réels

Limite d'une suite

Superficie [sypɛʀfisi] (n. f) - D y bị chặn - D y Cauchy - D y hội tụ - D y phân kỳ - D y kép - D y hữu hạn - D y trực giao - D y trực chuẩn - D y các số thực : Giới hạn của một d y : Bề mặt

Superflu [sypɛʀfly] (adj) : Thừa

Elément superflu : Phần tử thừa

Supérieur [sypɛʀjœʀ] (adj) : Trên, cao cấp

Limite supérieure : Giới hạn trên

183 sur

Borne supérieure : Chặn trên

Dérivée supérieure : Đạo hàm trên

: Intégrale supérieure x supérieur à y Tích phân trên x lớn hơn y

Géométrie supérieure : Hình học cao cấp

Algèbre supérieure : Đại số cao cấp

Superposable [sypɛʀpozabl] (adj) : Chồng khít đƣợc

Figures superposables : Hình chồng khít được

Superposé [sypɛʀpoze] (adj) : Chồng khít

Superposer [sypɛʀpoze] (v) : Chồng khít

: Sự chồng khít

: Phần phụ

: - Phần phụ của một góc Superposition [sypɛʀpozisj ] (n. f) Supplément [syplem ] (n. m) - Supplément d'un angle

: Supplémentaire [sypIem tɛʀ] 1 (adj) Phụ

Angle supplémentaire : Góc phụ

: 2 (n. m) Phần bù

: - Phần bù đại số của một không gian con

: - Phần bù trực giao - Supplémentaire algébrique d'un sous - space - Supplémentaire orthogonal

Support [syp ʀ] (n. m) : Cái giá

: - Giá của một vectơ - Support d'un vecteur

: - Giá của một hàm số - Support d'une fonction

: - Giá của một độ đo - Support d'une mesure

: - Hàm số với giá compac - Fonction à support compact

Supposer [sypoze] (v) : Giả sử

: Sự giả định

: Sự gạt bỏ

Supposition [sypozisj ] (n. f) Suppression [sypʀesj ] (n. f) Supprimer [sypʀime] (v) : Hủy bỏ

Surface [syʀfas] (n. f) : Mặt

sur 184

: - Mặt nón - Surface conique

: - Mặt trụ - Surface cylindrique

: - Mặt bậc n - Surface de degré n

: - Mặt tròn xoay - Surface de révolution

: - Mặt cực tiểu - Surface minime

: - Mặt đại số - Surface algébrique

: - Mặt giải tích - Surface analytique

: - Mặt tích phân - Surface intégrale

: - Mặt trực giao - Surface orthogonale

: - Mặt kẻ - Surface réglée

: - Mặt trụ ngoại tiếp với một mặt cầu - Surface cylindrique circonscrite à

une - sphère

: - Mặt định hƣớng - Surface orientée

: Surjectif [syʀʒɛktif] (adj) (Thuộc) toàn ánh

Application surjective : Phép toàn ánh

: Toàn ánh

: Ký hiệu

: (Thuộc) ký hiệu

: Surjection [syʀʒɛksj ] (n. f) Symbole [sɛ b l] (n. m) Symbolique [sɛ b lik] (adj) Symétrie [simetʀi] (n. f) Sự đối xứng

: - Sự đối xứng của một quan hệ hai ngôi - Symétrie d'une relation binaire

: Axe de symétrie Trục đối xứng

: - Sự đối xứng đối với một không gian con - Symétrie par rapport à un sous -

espace

Symétrique [simetʀik] (adj) : Đối xứng

Elément symétrique : Phần tử đối xứng

Fonction symétrique : Hàm số đối xứng

Forme bilinéaire symétrique : Dạng song tuyến tính đối xứng

Groupe symétrique : Nhóm đối xứng

Matrice symétrique : Ma trận đối xứng

Polynôme symétrique : Đa thức đối xứng

185 sys

Figures symétriques : Đối xứng được

: Symétrisable [simetʀizabl] (adj) Sự đối xứng hóa

: Sự đối xứng hóa

: - Sự đối xứng hóa của một nội luật Symétrisation [simetʀizasj ] (n. f) - Symétrisation d'une loi interne

Symétrisé [simetʀize] (adj) : Đối xứng hóa

: Systématique [sistematik] (adj) (Có) hệ thống

: Một cách hệ thống

: Sự hệ thống hóa

: Hệ thống hóa Systématiquement [sistematikm ] (adv) Systématisation [sistematizasj ] (n.f) Systématiser [sistematize] (v)

: Hệ thống Système [sistɛm] (n. m)

: - Hệ phƣơng trình - Système d'équations

: - Hệ bất phƣơng trình - Système d'inéquations

: - Hệ tọa độ - Système de coordonnées

: - Hệ trực chuẩn - Système orthonormé

: - Hệ song trực giao - Système biorthogonal

: - Hệ trực giao - Système orthogonal

: - Hệ đếm - Système de numération

: - Hệ đại số - Système algébrique

186

T

: Bảng Table [tabl] (n. f)

: - Bảng lôgarit - Table de logarithmes

: Bảng Tableau [tablo] (n. m)

: - Bảng thống kê - Tableau statistique

: - Bảng tích phân thông dụng - Tableau d'intégrales usuelles

: Xếp thành bảng Tabulaire [tabylɛʀ] (adj)

: Hiệu số bảng Différence tabulaire

: Sự tiếp xúc

: - Sự tiếp xúc của hai đƣờng tròn Tangence [t ʒ s] (n. f) - Tangence de deux cercles

: Tiếp xúc

: Đường thẳng tiếp xúc với một đường tròn Tangent [t ʒ ] (adj) Droite tangente à un cercle

Cercles tangents : Đường tròn tiếp xúc

Cercles tangents extérieurement : Đường tròn tiếp xúc ngoài

: Tiếp tuyến, tang

: - Tiếp tuyến của một đƣờng cong Tangente [t ʒ t] (n. f) - Tangente d'une courbe

: - Tang của một góc - Tangente d'un angle

: - (Thuộc) tiếp tuyến

: Gia tốc tiếp tuyến Tangentiel [t ʒ sjɛl] (adj) Accélération tangentielle

Tautologie [totobʒik] (n. f) : Hằng đề

: Tautologique [tot l ʒik] (adj) (Thuộc) hằng dề

Taux [to] (n. m) : Tỷ suất

Taylorien [tɛl ʀjʒ] (adj) : Taylor

Développement taylorien : Khai triển Taylor

Technique [tɛknik] (adj) (n. f) : Kỹ thuật

: Về mặt kỹ thuật

Techniquement [tɛknkm ] (adv)

187 the

Technologie [tɛkn l ʒi] (n. f) : Công nghệ học

: Technologique [tɛkn f ʒik] (adj) (Thuộc về) công nghệ

Science technologique : Khoa học công nghệ

: Sự điều khiển từ xa

: Liên lạc từ xa

Télécommande [telek m d] (n. f) Télé communication [telek mynikasj ] (n. f)

: Nhiệt độ

: Thời gian

: Tenxơ

: (Thuộc) tenxơ

: Température [t peʀatyʀ] (n. f) Temps [t ] (n. m) Tenseur [t sœʀ] (n. m) Tensoriel [t s ʀjɛl] (adj) Calcul tensoriel Tính tenxơ

: Produit tensoriel Tích tenxơ

: Produit tensoriel de deux formes linéaires Tích tenxơ của hai dạng tuyến tính

: Produit tensoriel de deux matrices Tích tenxơ của hai ma trận

: Terme [tɛʀm] (n. m) Số hạng

: - Số hạng tổng quát của một chuỗi - Terme général d'une série

: - Số hạng của một họ - Terme d'une famille

: - Số hạng của một tích vô hạn - Terme d'un produit infini

: - Terme d'une suite - Số hạng của một d y

Terminologie [tɛʀmin l ʒi] (n. f) : Hệ thống thuật ngữ.

Ternaire [tɛʀnɛʀ] (adj) : Tam phân

Numération ternaire : Hệ đếm tam phân

: Tétraédral [tetʀaedʀal] (adj) (Thuộc) tứ diện

Tétraèdre [tetʀaɛdʀ] (n. m) : Tứ diện

: - Tứ diện đều - Tétraèdre régulier

: Tétraédrique [tetʀaedʀik] (adj) (Có) bốn mặt

Thème [tɛm] (n. m) : Đề tài

Théorème [te ʀɛm] (n. m) : Định lý

: - Định lý trung bình - Théorème de la moyenne

the 188

: - Định lý số gia giới nội - Théorème des accroissements finis

Théorie [te ʀi] (n. f) : Thuyết, lý thuyết

: - Thuyết về vectơ - Théorie des vecteurs

: - Thuyết tƣơng đối - Théorie de la relativité

: - Lý thuyết về tích phân - Théorie de l'intégrale

: Théorique [te ʀik] (adj) (Thuộc) lý thuyết

Physique théorique : Vật lý lý thuyết

: Bằng lý luận

Théoriquement [te ʀikm ] (adv) Thèse [tɛz] (n. f) : Luận án, luận đề

: - Luận án tiến sĩ - Thèse de doctorat

: - Chính đề và phản đề - Thèse et antithèse

Thêta [teta] : Teta (θ)

: Tiers [tjɛʀ] (n. m) Phần ba

Trois est le tiers de neuf : Ba là phần ba của chín

Tirer [tiʀe] (v) : Rút

Titre [titʀ] (n. m) : Đầu đề

: - Đầu đề của một chƣơng - Titre d'un chapitre

Tonne [t n] (n. f) : Tấn

Topologie [t pol ʒi] (n. f) : Tôpô

: - Tôpô của một không gian - Topologie d'un espace

: - Tôpô đại số - Topologie algébrique

: - Tôpô tổ hợp - Topologie combinatoire

: - Tôpô rời rạc - Topologie discrète

: - Tôpô đại cƣơng - Topologie générale

: - Tôpô cảm sinh - Topologie induite

: - Tôpô mạnh - Topologie forte

: - Tôpô yếu - Topologie faible

189 tra

: Topologique [t pot ʒik] (adj) (Thuộc về) tôpô

Espace topologique : Không gian tôpô

Tordre [t ʀdʀ] (v) : Xoắn

Tore [t ʀ] (n. m) : Hình xuyến

: Torique [t ʀik] (adj) (Có) hình xuyến

: Sự xoắn, độ xoắn

: - Độ xoắn của một đƣờng cong Torsion [t ʀsj ] (n. f) - Torsion d'une courbe

Coefficient de torsion : Hệ số xoắn

Rayon de torsion : Bán kính xoắn

Module sans torsion : Môđun không xoắn

Total [t tal]

1 (adj) : Toàn phần

: Ordre total Thứ tự toàn phần

Suite totale

Système total : D y toàn phần : Hệ toàn phần

2 (n. m) : Tổng

: - Tổng của một phép cộng - Total d'une addition

: Toàn phần, hoàn toàn

: Totalement [t talm ] (adv) Ensemble totalement ordonné Tập họp thứ tự toàn phần

Totalisateur [t talizatœʀ] (adj) : Cộng

Machine totalisatrice : Máy cộng

: Sự tổng cộng

Totalisation [totafizasj ] (n. f) Totaliser [t talize] (v) : Tổng cộng

Totalité [t talite] (n. f) : Tổng số

Tour [tuʀ] (n. m) : Vòng

: Quay

Tournant [tuʀn ] (adj) Tourner [tuʀne] (v) : Quay

Trace [tʀas] (n. f) : Vết

: - Vết của một phần tử. - Trace d'un élément

: - Vết của một đƣờng thẳng - Trace d'une droite

tra 190

: - Trace d'une matrice - Vết của một ma trận

: - Trace d'une surface - Vết của một mặt

: - Trace d'un endomorphisme - Vết của một tự đồng cấu

Tracé [tʀase] (n. m) : Nét vạch

Tracer [tʀase] (v) : Vạch

Tracer la courbe (C) : Vẽ đường cong (C)

: Sự kéo

Traction [tʀaksj ] (n. f) Tractrice [tʀaktʀis] (n. f) : Đƣờng tractric

Trait [tʀɛ] (n. m) : Nét

Trajectoire [tʀaʒɛktwaʀ] (n. f) : Quĩ đạo

: - Quĩ đạo trực giao - Trajectoire orthogonale

Tranche [tʀ ʃ] (n. f) : Nhóm (các số liền nhau)

Une tranche de trois chiffres : Một nhóm ba chữ số liền nhau

: Tính siêu việt

: Siêu việt

Transcendance [tʀ s d s] (n. f) Transcendant [tʀ s d ] (adj) Elément transcendante d'un corps : Phần tử siêu việt của một thể

Fonction transcendante : Hàm số siêu việt

: Nombre transcendant Số siêu việt

Courbe transcendante : Đường cong siêu việt

: Chép lại, sao lại

: Sự chép lại

: Sao chép lại

: Siêu hạn

: Transcripteur [tʀ skʀiptœʀ] (adj) Transcription [tʀ skʀipsj ] (n. f) Transcrire [tʀ skʀiʀ] (v) Transfini [tʀ sfini] (adj) Nombre transfini Số siêu hạn

: Có thể biến đổi

: Biến đổi

: Phép biến đổi

: - Phép biến đổi afin Transformable [tʀ sf ʀmabl] (adj) Transformateur [tʀ sf ʀmatœʀ] (adj) Tranformation [tʀ sf ʀmasj ] (n. f) - Transformation affine

: - Phép biến đổi chính tắc - Transformation canonique

: - Phép biến đổi bảo giác - Transformation conforme

191 tra

: - Phép biến đổi tiếp xúc - Transformation de contact

: - Phép biến đổi tọa độ - Transformation des coordonnées

: - Phép biến đổi điểm - Transformation ponctuelỉe

: - Phép biến đổi đồng nhất - Transformation identỉque

: - Phép biến đổi tuyến tính - Transformation linéaire

: - Phép biến đổi đảo - Transformation réciproque

: - Phép biến đổi đại số - Transformation algébrique

: - Phép biến đổi giải tích - Transformation analytique

: - Phép biến đổi song tuyến tính - Transíormation bilinéaire

: Biến đổi

: Bắc cầu, truyền

Transformer [tʀ sf ʀme] (v) Transitif [tʀ zitif] (adj) Groupe transitif : Nhóm bắc cầu

Relation transitive : Quan hệ bắc cầu

: Tính bắc cầu, tính truyền

: - Tính bắc cầu của một quan hệ hai ngôi Transitivité [tʀ zitivite] (n. f) - Transitivité d'une relation binaire

: Phép tịnh tiến

: - Phép tịnh tiến trong một không gian afin Translation [tʀ slasj ] (n. f) - Translation dans un espace affine

: - Phép tịnh tiến trong một nhóm - Translation dans un groupe

: - Phép tịnh tiến vectơ - Translation vectorielle

: - Phép tịnh tiến điểm - Translation ponctuelle

: Di chuyển

: Sự vận chuyển

: - Sự vận chuyển của một iđêan Transporter [tʀ sp ʀte] (v) Transporteur [tʀ sp ʀtœʀ] (n. m) - Transporteur d'un idéal

: Chuyển vị

: Chuyển vị

Transposé [tʀ spoze] (adj) Transposée [tʀ spoze] (n. f)

tra 192

: - Chuyển vị của một ánh xạ tuyến tính - Transposée d'une application linéaire

: - Chuyển vị của một ma trận - Transposée d'une matrice

: Chuyển vị

: Sự chuyển vị

: Ngang

: Đƣờng ngang (hoành)

: Xuyên qua

: Transposer [tʀ spoze] (v) Transposition [tʀ spozisj ] (n. f) Transversal [tʀ svɛʀsal] (adj) Transversale [tʀ svɛʀsal] (n. f) Transverse [tʀ svɛʀs] (adj) Axe transverse Trục xuyên

Trapèze [tʀapɛz] (n. m) : Hình thang

: Hình thang cân - Trapèze isocèle

Trapézoïdal [tʀapez idal] (adj) : Hình thang

: Prisme à bases trapézoïdales Lăng trụ có đáy hình thang

Travail [tʀavaj] (n. m) : Công

: Công của một lực - Travail d'une force

Treizième [tʀɛzjɛm] (adj. ordinal) : Thứ mƣời ba

La treizième partie : Một phần mười ba

Triadique [tʀijadik] (adj) : Bộ ba

: Ensemble triadique de Cantor Tập hợp bộ ba của Cantor

: Tam giác

: (Thuộc) tam giác

Triangle [tʀij gl] (n. m) Triangulaire [tʀij gylɛʀ] (adj) Inégalité triangulaire : Bất đẳng thức tam giác

Matrice triangulaire : Ma trận tam giác

: (Có) ba chiều

Tridimensionnel [tʀidim sj nɛl] (adj) Espace tridimensionnel : Không gian ba chiều

Trièdre [tʀijɛdʀ]

: 1 (adj) (Thuộc) tam diện

Angle trièdre : Góc tam diện

2 (n. m) : Tam diện

: - Tam diện vuông - Trièdre droit

193 tro

Trigonalisable [tʀig nalizabl] (adj) : Tam giác hóa đƣợc

Endomorphisme trìgonalisable Tự đồng cấu tam giác hóa được :

Trigonométrie [tʀig n metʀi] (n. f) : Lƣợng giác học

Trigonométrique [tʀig n metʀik] (adj) (Thuộc) lƣợng giác :

Cercle trigonométrique : Đường tròn lượng giác

Equation trigonométrique : Phương trình lượng giác

Polynôme trigonométrique : Đa thức lượng giác

Système trigonométrique : Hệ lượng giác

: (Bằng) lƣợng giác Trigonométriquement

[tʀig n metʀikm ] (adv) Trilinéaire [tʀilineɛʀ] (adj) : Tam tuyến

Application trilinéaire

: Ánh xạ tam tuyến : Tỷ tỷ (1018)

Trillion [tʀip ] (n. m) Trinôme [tʀinom] (n. m) : Tam thức

Triple [tʀipl] (adj) : Cấp ba, bội ba

Racine triple : Nghiệm bội ba

Intégrale triple : Tích phân ba lớp

Tripler [tʀiple] (v) : Gấp ba

Triplet [tʀiple] (n. m) : Bộ ba

: Có ba góc vuông

: Trirectangle [tʀiʀɛkt gl] (adj) Trièdre trirectangie Tam diện có ba góc vuông

Trisecteur [tʀisɛktœʀ] (adj) : Chia làm ba

: Sự chia làm ba

: - Sự chia ba một góc Trisection [tʀisɛks ] (n. f) - Trisection d'un angle

Trisectrice [tʀisɛktʀis] (n. f) : Đƣờng chia gốc làm ba (phƣơng trình là :

x2 + xy2 + ay2 - 3ax2 = 0)

Trivial [tʀivjal] (adj) : Tầm thƣờng

Solution triviale : Nghiệm tầm thường

: Một cách tầm thƣờng

Trivialement [tʀivjalm ] (adv) Trochoïde [tʀ k id] (n. f) : Trocoit

: Cụt

Tronqué [tʀ ke] (adj) Cône tronqué : Hình nón cụt

194 typ

Tube [tyb] (n. m) : Ống

Type [tip] (n. m) : Kiểu

: - Môđun kiểu hữu hạn - Module de type fini

: - Kiểu của một mặt - Type d'une surface

: - Kiểu đồng luân - Type homotope

Groupe de type fini : Nhóm kiểu hữu hạn

: Idéal de type fini Iđêan kiểu hữu hạn

195

U

Ultime [yltim] (adj) : Cuối cùng

Ultrafiltre [yltʀaffltʀ] (n. m) : Bộ siêu lọc

: Ultra - métrique [yltʀametʀik] (adj) Siêu mêtric

Espace ultra - métrique : Không gian siêu mêtric

: Unicité [ynisite] (n. f) Sự duy nhất

Unicursal [ynikyʀsal] (adj) : Đơn hoạch

Courbe universale : Đường cong đơn hoạch

Unidirectionnel [ynidiʀɛksj nɛl] (adj) : Đơn hƣớng

Unificateur [ynifikatœʀ] (adj) : Thống nhất, họp nhất

: Sự thống nhất, sự hợp nhất

Unification [ynifikasj ] (n. f) Unifier [ynifje] (v) : Thống nhất, hợp nhất

Uniforme [ynif ʀm] (adj) : Đều

: Continuité uniforme Tính liên tục đều

: Convergence uniforme Sự hội tụ đều

Mouvement uniforme : Chuyển động đều

: Đều

Uniformément [ynif ʀmem ] (adv) Application uniformément continue : Ánh xạ liên tục đều

Uniformément convergent(e) : Hội tụ đều

: Sự đơn trị hóa, sự làm đều

: - Sự đơn trị hóa của một hàm tích Uniformisation [ynif ʀmizasj ] (n. f) - Uniformisation d'une fonction

analytique

Uniformiser [ynif ʀmize] (v) : Làm đều

Uniformité [ynif ʀmite] (n. f) : Tính đều

Unilatère [ynilatɛʀ] (adj) : Một phía

Surface unilatère : Mặt một phía

: Hợp

Union [ynj ] (n. f) Unipolaire [ynip lɛʀ] (adj) : Đơn cực

uni 196

: Lũy đơn

Unipotent [ynip t ] (adj) Elément unipotent d'un anneau : Phần tử lũy đơn của một vành

Matrice unipotente : Ma trận lũy đơn

Unique [ynik] (adj) : Duy nhất, đơn trị

: Duy nhất

Uniquement [ynikm ] (adv) Unitaire [ynitɛʀ] (adj) : Unita, đơn vị, đơn nguyên

Groupe unitaire : Nhóm đơn vị

Matrice unitaire : Ma trận unita

Vecteur unitaire : Vectơ đơn vị

: Théorie unitaire Lý thuyết unita

Espace unitaire : Không gian unita

Unité [ynite] (n. f) : Đơn vị

: - Đơn vị chiều dài - Unité de longueur

Elément unité d'un groupe : Phần tử đơn vị của một nhóm

Matrice unité : Ma trận đơn vị

: Đơn trị, đơn giá

: Đơn trị, đơn giá

Univalence [ynival s] (n. f) Univalent [ynival ] (adj) Fonction univalente : Hàm số đơn trị

Univers [ynivɛʀ] (n. m) : Vũ trụ

: Universel [ynivɛʀsel] (adj) Phổ dụng

Univoque [yniv k] (adj) : Đơn ứng

Application univoque : Ánh xạ đơn ứng

: Univocité [yniv ksite] (n. f) Sự đơn ứng

Usage [yzaʒ] (n. m) : Cách dùng

: User [yze] (v) Sử dụng

Usuel [yzɥɛl] (adj) : Thông dụng

Utile [ytil] (adj) : Có ích

: Sự sử dụng

: Utilisation [ytilizasj ] (n. f) Utiliser [ytilize] (v) Sử dụng

: Utilité [ytilite] (n. f) Sự có ích

197

Vague [vag] (adj) : Lờ mờ

: Topologie vague Tôpô mờ

Valable [valabl] (adj) : Có hiệu lực

Valeur [valœʀ] (n. f) : Giá trị

: - Valeur absolue d'un nombre - Giá trị tuyệt đối của một số

: - Valeur propre d'une matrice - Giá trị riêng của một ma trận

: - Valeur d'une application - Giá trị của một ánh xạ

: - Valeur d'un terme - Giá trị của một số hạng

: - Valeur critique - Giá trị tới hạn

: - Valeur moyenne - Giá trị trung bình

: - Valeur principale - Giá trị chính

: Ensemble des valeurs d'une fonction Tập hợp các giá trị của một hàm số

Valide [valid] (adj) : Có hiệu lực

Validité [validite] (n. f) : Tính có hiệu lực

Valoir [valwaʀ] (v) : Trị giá, bằng

: Ứớc lƣợng, sự chuẩn hóa

Valuation [valɥasj ] (n. f) Variable [vaʀjabl]

1 (adj) : Biến (số), biến thiên

: Quantité variable Lượng biến thiên

Grandeur variable : Đại lượng biến thiên

2(n. f) : Biến số

: - Biến số ngẫu nhiên - Variable aléatoire

: - Biến số thống kê - Variable statistique

Formule du changement de variable : Công thức đổi biến số

var 198

: - Biến số của tích phân - Variable d'intégration

Fonction de plusieurs variables : Hàm số nhiều biến số

: - Biến số phụ thuộc - Variable dépendante

: - Biến số độc lập - Variable indépendante

: Phƣơng sai

: - Phƣơng sai của một chuỗi thống kê Variance [vaʀj s] (n. f) - Variance d'une série statistique

: Sự biến thiên, biến phân

: - Biến phân của một hàm số Variation [vaʀjasj ] (n. f) - Variation d'une fonction

Fonction à variation bornée : Hàm số với biến phân bị chặn

: Biến phân toàn phần - Variation totale

: Phép tính biến phân Calcul des variations

Méthode de la variation des constantes : Phương pháp biến thiên hằng số

: Biến phân âm - Variation négative

: Biến phân dƣơng - Variation positive

Étudier le sens de variation d'une fonction : Khảo sát chiểu biến thiến của một hàm số

: Variationnel [vaʀjasj nɛl] (adj) (Thuộc) biến phân

: Khác nhau Varié [vaʀje] (adj)

: Thay đổi Varier [vaʀje] (v)

: Đa tạp Variété [vaʀjete] (n. f)

: - Đa tạp đại số - Variété algébrique

: - Đa tạp afin - Variété affine

: - Đa tạp tuyến tính - Variété linéaire

: - Đa tạp vi phân - Variété différentielle

: Vectơ Vecteur [vɛktœʀ] (n. m)

: - Vectơ cột - Vecteurs colonnes

: - Vectơ buộc - Vecteurs liés

: - Vectơ riêng - Vecteur propre

199 vir

: - Vectơ chỉ phƣơng của một đƣờng thẳng - Vecteur directeur d'une droite

: - Pháp vectơ với mặt phẳng - Vecteur normal au plan

: - Vectơ cùng phƣơng - Vecteurs colinéaires

: - Vectơ đồng phẳng - Vecteurs coplanaires

: - Vectơ đối - Vecteurs opposés

: - Các vectơ đƣợc qui về cùng một gốc - Vecteurs ramenés à une même origine

: Vectoriel [vɛkt ʀjɛl] (adj) (Thuộc) vectơ

Espace vectoriel : Không gian vectơ

Sous - espace vectoriel : Không gian vectơ con

: Produit vectoriel de deux vecteurs Tích của hai vectơ

Espace vectoriel norme : Không gian vectơ định chuẩn

: Sự thử lại

Vérification [veʀifikasj ] (n. f) Vérifier [veʀifje] (v) : Thử lại

Vertical [vɛʀtikal] (adj) : Thẳng đứng

Ligne verticale : Đường thẳng đứng

Verticale [vɛʀtikal] (n. f) : Đƣờng thẳng đứng

: Thẳng đứng

: Tính rung

: Rùng, dao động

: Sự rung

Verticalement [vɛʀtikalm ] (adv) Vibrance [vibʀ s] (n. f) Vibrant [vibr ] (adj) Vibration [vibʀasj ] (n. f) Vibratoire [vibʀatwaʀ] (adj) : Rung, chấn động

Vibrer [vibʀe] (v) : Rung

Vide [vid]

1 (adj) : Trống, rỗng

: Ensemble vide Tập hợp rỗng

Partie vide : Phần rỗng

2 (n. m) : Chân không

Virtuel [viʀtɥɛl] (adj) : Ảo

200 vit

: Vận tốc Vitesse [vites] (n. f)

: Lân cận Voisinage [vwazinaʒ] (n. m)

: - Lân cận của một điểm - Voisinage d'un point

: - Lân cận của một tập hợp - Voisinage d'un ensemble

: Cơ sở các lân cận Base de voisinages

: Thể tích Volume [v lym] (n. m)

: - Thể tích một hình cầu - Volume d'une sphère

: - Thể tích một hình trụ - Volume d'un cylindre

: - Thể tích hình tròn xoay - Volume de révolution

: Volumétrique [v lymetʀik] (adj) (Thuộc) thể tích

: Bằng phép đo thể tích

Volumétriquement [v lymetʀikm ] (adv) Vrai [vrɛ] (adj) : Đúng

: Propriété vraie presque partout Tính chất đúng hầu khắp nơi

201

W

: Wronski

Wronskien [ʀ skjɛ ] (adj)

202

Z

Zénith [zenit] (n. m) : Thiên đỉnh

: Zéro [zeʀo] (n. m) Số không, không điểm

: - Không điểm của một đa thức - Zéro d'un polynôme

: - Không điểm đơn - Zéro simple

Zêta [zeta] : Zêta

Zone [zon] (n. f) : Đới

: - Đới cầu - Zone sphérique

202

BẢNG TỪ TOÁN HỌC VIỆT – PHÁP

203

A

A đơn vị đo (dt) : Are [aʀ]

: Một a bằng 100 mét vuông L'are vaut cent mètres carrés

Aben (tt)

: Abélien [abeljɛ ] : Tích phân Aben Intégrale abélienne

Acsimet (tt)

Tiên đề Acsimet : Archimédien [aʀʃimedjɛ ] : Axiome archimédien

Afin (tt) : Affine [afin]

: Biến đổi Afin Transformation affine

Ánh xạ (dt)

: Application [aplik sj ] : - Application composée - Ánh xạ hợp

Áp dụng (đt) : Appliquer [aplike]

Áp dụng một định lý : Appliquer un théorème

: Ảnh (dt) Image [imaʒ]

: Ảnh của một tập hợp bởi một ánh Image d'un ensemble par une application

: Ảo (tt) Imaginaire [imaʒinɛʀ]

Số ảo : Nombre imaginaire

Âm (tt) : Négatif [negatif]

Số âm : Nombre négatif

: Ẩn (tt)

Hàm số ẩn Implicite [ɛ plisit] : Fonction implicite

: Ẩn số (dt)

: Inconnue [ɛ k ny] - Inconnue d'une équation - Ẩn số của một phƣơng trình

204

B

: Bao đóng (dt) Fermeture [feʀmətyʀ]

: - Fermeture d'un ensemble - Bao đóng của một tập hợp

: Bao hàm (df)

: Inclusion [ɛ klyzj ] - Relation d'inclusion - Bao hàm thức

Bao hình (dt)

: Enveloppe [ vl p] : - Enveloppe des courbes (Cm) - Bao hình của các đƣờng cong (Cm)

Bao phủ (dt)

: Recouvrement [ʀəkuvʀəm ] : - Recouvrement ouvert - Bao phủ mở

Bài tập (dt)

Bài toán (dt) : Exercice [ɛgzɛ ʀsis] : Problème [pʀ blɛm]

: - Problème mal posé - Bài toán không chỉnh

Bàng tiếp (tt) : Exinscrit [ɛgzɛskʀi]

Đường tròn bàng tiếp : Cercle exinscrit

Bách phân

Hệ thống bách phân : Centésimal [s tezimal] : Système centésimal

Bán cầu (dt) : Hémisphère [emisfɛʀ]

Bán kính (dt)

Bảng (dt) : Rayon [ʀɛj ] : Table [tabl]

: - Table de logarithmes - Bảng lôgarit

Bảo giác (tt)

: Conforme [k f ʀm] : Biến đổi bảo giác Transformation conforme

Bảo toàn (tt)

Tenxơ bảo toàn : Conservatif [k sɛʀvatif] : Tenseur conservatif

Bắc cầu (tt)

Quan hệ bắc cầu : Transitif [tʀ zitif] : Relation transitive

205 ben

Bằng chữ (tt) : Littéral [literal]

Phương trình bằng chữ : Equation littérale

Bằng chứng minh (tr.t)

Bằng đồ thị (tr.t)

: Démonstrativement [dem stʀativm ] : Graphiquement [gʀafikm ] : Bằng giải thích (tr.t) Interprétativement [ɛ tɛʀpʀetativm ]

Bằng lý luận (tr.t)

Bằng nhau (tt) : Théoriquement [te ʀikm ] : Egal [egal]

Hai tam giác bằng nhau : Deux triangles égaux

Bằng phân tích (tr.t)

Bằng phép đo thể tích (tr.t)

Bằng sơ đồ (tr.t) : Analytiquement [analitikm ] : Volumétriquement [v lymetʀikm ] : Schématiquement [ʃematikm ]

Bậc (dt) : Degré [dəgʀe]

Phương trình bậc hai : Equation du second degré

Bậc ba (tt) : Cubique [kybik]

: Bất biến (tt)

: Bất đẳng thức (dt) Invariant [ɛ vaʀj ] Inégalité [inegalite]

: - Intégalité triangulaire - Bất đẳng thức tam giác

: Bất định (tt)

: Tích phân bất định Indéfini [ɛ defini] Intégrale indéfinie

: Bất động (tt) Immobile [im bil], fixe

Bất kỳ (tt)

Một điểm bất kỳ : Quelconque [kɛlk k] : Un point quelconque

: Bất phƣơng trình

: Inéquation [inekwasj ] - Inéquation irrationnelle - Bất phƣơng trình vô tỉ

: Bất thƣờng (tt) Irrégulier [iʀegylje]

Phương trình bất thường : Equation irrégulière

: Bẹt (tt) Plat [pla]

Góc bẹt : Angle plat

Bên (tt) : Latéral [lateʀ l]

Mặt bên : Face latérale

206 be

Bề dài (dt)

: Long [l ] : Trois mètres de long Dài ba mét

Bề lồi (dt)

: Convexité [k vɛksite] : - Convexité d'une courbe - Bề lồi của một đƣờng cong

Bề lõm (dt)

: Concavité [k kavite] : - Concavité d'une courbe - Bề lõm của một đƣờng cong

: Superficie [sypɛʀfisi] Bề mặt (dt)

: Large [laʀʒ] Bề rộng (dt)

: Deux mètres de large Rộng hai mét

: Biên (dt)

: Frontière [fʀ tjeʀ] - Frontière d'un ensemble - Biên của một tập hợp

Biến (tt)

: Variable [vaʀj s] : Grandeur variable Đại lượng biến thiên

Biến cố (dt)

: Evénement [evenm ] : - Evénement favorable - Biến cố thuận lợi

: Déformable [def ʀmabl] Biến dạng đƣợc (tt)

: Face déformable Mặt biến dạng

Biến đổi (đt)

Biến phân (dt)

: Transformer [tʀ sf ʀme] : Variation [vaʀjasj ] : Inégalité de variation Bất đẳng thức biến phân

: Variable [vaʀjabl] Biến số (dt)

: Fonction de plusieurs variables Hàm số nhiều biến số

: Discuter [diskyte] Biện luận (đt)

Biện luận số nghiệm của một phương trình : Discuter le nombre de racines d'une

équation

: Justifier [ʒystifje] Biện minh (đt)

Biệt số (dt)

: Discriminant [diskʀirimin ] : - Discrimimant d'une équation bicarrée - Biệt số của một phƣơng trình trùng

phƣơng

bu 207

Biểu diễn

1 (tt)

Đường cong biểu diễn : Représentatif [ʀəpʀez tatif] : Courbe représentaiive

2 (đt)

Biểu đồ (dt) : Représenter [ʀəpʀez te] : Dỉagramme [dj gʀam]

Biểu thị (đt) : Exprimer [ɛkspʀime]

Biểu thức (dt)

: Expression [ɛkspʀɛsj ] : - Expression algébrique - Biểu thức đại số

Bình phƣơng (dt) : Carré [kaʀe]

: - Carré d’un nombre - Bình phƣơng của một số

Bị chặn (tt) : Borné [b ʀne]

Tập hợp bị chặn : Ensemble borné

Bị chặn dƣới (tt) : Minoré [min ʀe]

Hàm số bị chặn dưới : Fonction minorée

Bị chặn trên (tt) : Majoré [maʒ ʀe]

Phần bị chặn trên : Partie mcỳorée

: Bị chắn (tt) Intercepté [ɛ tɛʀsɛpte]

Cung bị chắn : Arc intercepté

Bội số (dt) : Multiple [myltip]

: - Commun multiple - Bội số chung

Bội (tt) : Multiple [myltipl]

Nghiệm bội : Racine multiple

: Bộ lọc (dt) Filtre [fatʀ]

Bộ siêu lọc (dt) : Ultrafiltre [yltʀafiltʀ]

: Bƣớc nhảy (dt) Saut [so]

: - Saut d'une fonction - Bƣớc nhảy của một hàm số

Bù (tt)

Góc bù : Complémentaire [k plem tɛʀ] Angles complémentaires

208

C

: Cao cấp (tt) Supérieur [sypɛʀjœʀ]

Toán học cao cấp : Mathématiques supérieures

Cách dùng (dt) : Usage [yzaʒ]

Cách đếm (dt)

: Numération [nymeʀasj ] : - Numération à base deux - Cách đếm với cơ số hai

Cách đều (tt)

: Equidistant [ekɥidist ] : Cát tuyến (dt)

: Sécante [sek t] - Sécante d'un cercle - Cát tuyến của đƣờng tròn

Cạnh (dt) : Côté [kote]

: - Côté d'un polygone - Cạnh của một đa giác

Cạnh huyền (dt) : Hypoténuse [ip tenyz]

: - Hypoténuse d'un triangle - Cạnh huyền của một tam giác

Căn số (dt) : Racine [ʀasin]

: - Racine carrée - Căn số bậc hai

Căn thức (dt) : Radical [ʀadikal]

: - Radical d'un anneau - Căn thức của một vành

Cắt nghĩa (đt) : Expliquer [ɛksplike]

Cắt (đt) : Couper [kupe]

: Đường thẳng (d) cắt đường tròn (C) La droite (d) coupe le cercle (C)

: Cân (tt) Isocèle [iz sɛl]

: Tam giác cân Triangle isocèle

Cần (tt) : Nécessaire [nesesɛʀ]

Điều kiện cần : Condition nécessaire

Cấp (dt) : Ordre [ ʀdʀ]

: Cấp số (dt)

: Progression [pʀ gʀɛsj ] - Progression arithmétique - Cấp số cộng

209 chi

Câu hỏi (dt)

: Question [kɛstj ] : Cấu trúc (dt) Structure [stʀyktyʀ]

: Chắn (đt)

: Chắn một cung Intercepter [ɛ tɛʀsɛpte] Intercepter un arc

Chặn (dt) : Borne [b ʀn]

: - Borne d'un ensemble - Chặn của một tập hợp

Chặn dƣới (dt)

Chặn trên (dt)

: Minorant [min ʀ ] : Majorant [maʒ ʀ ] : - Majorant d'un ensemble - Chặn trên của một tập hợp

: Chẵn (tt) Pair [pɛʀ]

Hàm số chẵn : Fonction paire

Chấp nhận đƣợc (tt) : Admissible [admisibl]

: Lời giải chấp nhận được Solution admissible

Chấp nhận (đt) : Admettre [admɛtʀ]

Chéo (tt) : Diagonal [djag nal]

Ma trận chéo : Matrice diagonale

Chia (đt) : Diviser [divize]

Chia x cho y : Diviser x par y

Chia hết (tt) : Divisible [divizibl]

: Đa thức P(x) chia hết cho đa thức Q(x) Le polynôme P(x) est divisible par le

polynôme Q(x)

Chiếm (đt) : Occuper [ kype]

Chiếm chỗ : Occuper une position

Chiều

: Dimension [dim sj ] : 1 (dt)

: - Dimension d'un espace vectoriel - Chiều của một không gian vectơ

: 2 (dt)

: Sens [s s] - Sens d'un vecteur - Chiều của một vectơ

Chiều cao (dt) : Hauteur [otœʀ]

chi 210

: - Chiều cao của một tam giác - Hauteur d'un triangle

Chiều dài (dt)

: Longueur [l gœʀ] : - Longueur d'un rectangle - Chiều dài của một hình chữ nhật

Chiều rộng (dt) : Largeur [laʀʒœʀ]

: - Largeur d'un rectangle - Chiều rộng của một hình chữ nhật

: Projeter [pʀ ʒte] Chiếu (dt)

: Projeter orthogonalement Chiếu trực giao

: Chính (tt) Principal [pʀɛ sipal]

: Anneau principal Vành chính

: Canonique [kan nik] Chính tắc (tt)

: Base canonique Cơ sở chính tắc

: Exact [ɛgza] Chính xác (tt)

: Solution exacte Nghiệm chính xác

: Directeur [diʀɛktœʀ] Chỉ phƣơng (tt)

: Vecteur directeur Vectơ chỉ phương

: Index [ɛdɛks] Chỉ số (dt)

: - Index d'un sous - groupe - Chỉ số của một nhóm con

: Chỉ số hóa (đt)

Indexer [ɛ dekse] : Holomorphe [ l m ʀf] Chỉnh hình (tt)

: Fonction holomorphe Hàm chỉnh hình

Chỉnh hợp (dt)

: Arrangement [aʀ ʒm ] : - Arrangement de n objets p à p - Chỉnh hợp n chập p

: Affecter [afɛkte] Cho vào (đt)

Cho dấu dương vào một đại lượng : Affecter une quantité du signe plus

: Choisir [ʃwaziʀ] Chọn (dt)

: Choisir une fonction Chọn một hàm sô

: Sélectionner [selɛksj ne] Chọn lọc (đt)

: Calotte [kal t] Chỏm (dt)

211 chu

: - Calotte sphérique - Chỏm cầu

Chổng khít (đt)

: Coïncider [k ɛ side] : Deux figures coïncident Hai hình chồng khít

: Superposable [sypɛʀpozabl] Chổng khít đƣợc (tt)

: Figures superposables Hình chồng khít được

: Période [pɛʀj d] Chu kỳ (dt)

: - Période d'une fonction - Chu kỳ của một hàm số

Chu tuyến (dt)

: Contour [k tuʀ] : Périmètre . [pɛʀimɛtʀ] Chu vi (dt)

: - Périmètre d'un cercle - Chu vi một đƣờng tròn

: Norme [n ʀm] Chuẩn (dt)

: - Norme d'un vecteur - Chuẩn của một vectơ

: Normal [n ʀmal] Chuẩn tắc (tt)

: Matrice normale Ma trận chuẩn tắc

Chung (tt) : Commun [k mœ ]

: Facteur commun Thừa số chung

: Série [seri] Chuỗi (dt)

: - Série convergente - Chuỗi hội tụ

Chuyển vị

l (dt)

: Transposée [tʀ spoze] : - Transposée d'une matrice - Chuyển vị của một ma trận

2 (tt)

: Transposé [tʀ spoze] : Matrice transposée Ma trận chuyển vị

: Remarquer [ʀəmake] Chú ý (đt)

: Faisceau [fɛso] Chùm (dt)

: - Faisceau harmonique - Chùm điều hòa

Chủ yếu (tr.t)

Chứa (đt)

: Essentiellement [es sjɛlm ] : Contenir [k tniʀ] : Tập hợp X chứa tập hợp A L'ensemble X contient l'ensemble A

chu 212

Chứng minh (đt)

Chứng minh đƣợc (tt)

Kết quả chứng minh được : Démontrer [dem tʀe] : Démontrable [dem tʀabl] : Résultat démontrable

Chứng tỏ (đt)

Chứng tỏ rằng hàm f liên tục : Montrer [m tʀe] : Montrer que la fonction f est continue

: Cong

1 (tt) : Courbe [kuʀb]

: Mặt cong Surface courbe

2 (tt) : Curviligne [kyʀviliɲ]

Tọa độ cong : Coordonnées curvilignes

Có thứ tự (tt) : Ordonné [ ʀdone]

Tập hợp có thứ tự : Ensemble ordonné

: Cô lập (tt) Isolé [iz le]

Điểm cô lập : Point isolé

Công bội (dt)

: Raison [ʀɛz ] : - Raison d'une progression géométrique - Công bội của một cấp số nhân

: Công thức (dt) Formule [f ʀmyl]

: - Formule de changement de variable - Công thức đổi biến số

Cônic (dt) : Conique [k nik]

: - Conique conjuguée - Cônic liên hợp

Côsin (dt) : Cosinus [k sinys]

Côtang (dt)

: Cotangente [k t ʒ t] : Cố định

: 1 (tt) Fixe [fiks]

Điểm cố định : Point fixe

: 2 (dt) Fixer [fikse]

Cố định điểm M : Fixer le point M

: Cố thể (dt) Solide [s lid]

213 cuc

: - Solide de révolution - Cố thể tròn xoay

Cộng (tt) : Additií [aditif]

: Luật cộng Loi additive

Cổ điển (tt) : Classỉque [klasik]

Phương pháp cổ điển : Méthode classique

: Cơ bản (tt) Fondamental [f dam tal]

Tính chất cơ bản : Propriété fondamentale

Cơ số (dt) : Base [baz]

: Base des logarithmes Cơ số lôgarit

Cơ sở (dt) : Base [baz]

: - Base d’un espace vectoriel - Cơ sở của một không gian vectơ

Cung (dt) : Arc [aʀk]

: - Arc circulaire - Cung tròn

: Extrémal [ɛkstʀemal] Cuối (tt)

Phần tử cuối của một vành chính : Elément extrémal d'un anneau principal

Cùng lực lƣợng (tt)

Tập hợp cùng lực lượng : Equipotent [ekip t ] : Ensembles équipotents

Cùng phƣơng (tt) : Colinéaire [k lineɛʀ]

Vectơ cùng phương : Vecteurs colinéaires

Cụt (tt)

Hình nón cụt : Tronqué [tʀ ke] : Cône tronqué

: Cực (tt) Polaire [p lɛʀ]

Tọa độ cực : Coordonnées polaires

Cực đại (dt) : Maximum [maksim m]

: - Maximum d'une fonction - Cực đại của một hàm số

Cực đa, tối đại (tt) : Maximal [maksimal]

Phần tử cực đa (tối đại) : Elément maximal

Cực thiểu, tối tiểu (tt) : Minimal [minimal]

: - Elément minimal - Phần tử cực thiểu, tối tiểu

cuc 214

Cực tiểu (dt) : Minimum [minim m]

: - Minimum d'une fonction - Cực tiểu của một hàm số

Cực trị (dt) : Extrémum [ɛkstʀem m]

: - Extrémum relatif - Cực trị tƣơng đối

215

D

: Dạng (dt) Forme [f ʀm]

: - Forme canonique - Dạng chính tắc

: Suite [sɥit] D (dt)

: - Suite convergente

: Sous - suite [susɥit]

- D hội tụ D con (dt) Dây (dt) : Corde [k ʀd]

: - Corde focale - Dây tiêu

: Dấu (dt) Signe [siɲ]

: - Signe algébrique - Dấu đại số

Dấu sao (dt) : Astérisque [asteʀisk]

Dấu móc (dt) : Crochet [kʀ ʃɛ]

: Dấu ngoặc (dt) Parenthèse [paʀ tɛz]

Dấu ngoặc nhọn (dt) : Accolade [ak lad]

Di chuyển (đt)

Di động (dt) : Transporter [tʀ sp ʀte] : Mobile [m bil]

Điểm di động : Point mobile

Diện tích (dt) : Aire [ɛʀ]

: - Aire latérale - Diện tích xung quanh

Dính (tt)

Điểm dính : Adhérent [adɛʀ ] : Point adhérent

Dòng (dt) : Ligne [liɲ]

: - Ligne d'une matrice - Dòng của một ma trận

Dời (đt) : Déplacer [deplase]

Dời điểm M : Déplacer le point M

Dung tích (dt) : Contenance [k tn s]

duo 216

: Dƣơng (tt) Positif [pozitif]

Số dƣơng : Nombre positif

: Dƣới (tt) Inférieur [ɛ feʀjœʀ]

Chặn dƣới : Borne inférieure

Duy nhất

1 (tt) : Unique [ynik]

Nghiệm duy nhất : Racine unique

2 (tr.t) : Uniquement [ynilkm ]

217

Đ

: Đa diện (dt) Polyèdre [p ljɛdʀ]

: Đa giác (dt) Polygone [p lig n]

: - Polygone régulier - Đa giác đều

Đa tạp (dt) : Variété [vaʀjete]

: - Variété différentielle - Đa tạp vi phân

: Đa thức (dt) Polynôme [p linom]

: - Polynôme trigonométrique - Đa thức lƣợng giác

Đa trị (tt)

Hàm đa trị : Multivalent [myltival ] : Fonction multivalente

Đáng chú ý (tt) : Remarquable [ʀəm ʀk bl]

: Hằng đẳng thức đáng chú ý Identité remarquable

Đá (dt) : Base [baz]

: - Base d'un cylindre - Đá của một hình trụ

Đảo (tt) : Réciproque [ʀesipʀ k]

: Định lý đảo Théorème réciproque

Đảo đề (dt) : Réciproque [ʀesipʀ k]

: - Réciproque d'un théorème - Đảo của một định lý

Đảo lại (tr.t)

Đại cƣơng (tt) : Réciproquement [ʀesipʀ km ] : Général [ʒeneʀal]

Toán học đại cương : Mathématiques générales

Đại lƣợng (dt)

: Grandeur [gʀ dœʀ] : - Grandeur mesurable - Đại lƣợng đo đƣợc

Đại số học (dt) : Algèbre [alʒɛbʀ]

: - Algèbre linéaire - Đại số tuyến tính

Đạo hàm (dt) : Dérivée [deʀive]

đan 218

: - Dérivée partielle - Đạo hàm riêng

Đan dấu (tt) : Alterné [altɛrne]

: Chuỗi đan dấu Série alternée

: Đặt (đt) Poser [poze]

Đặt một hàm số : Poser une fonction

: Đẳng cự (tt) Isométrique [iz metʀik]

: - Espaces isométriques - Không gian đẳng cự

Đẳng phƣơng (tt) : Radical [ʀadikal]

Tâm đẳng phương : Centre radical

Đẳng thức (dt) : Egalité [egalite]

: - Egalité vectorielle - Đẳng thức vectơ

: Đặc biệt (tt) Spécial [spesjal]

Đặc trƣng (tt) : Caractéristique [kaʀakteʀistik]

Hàm đặc trưng : Fonction caractéristique

Đầ đủ (tt)

Không gian mêtric đầy đủ : Complet [k plɛ] : Espace métrique complet

Đếm (đt)

Đếm đƣợc (tt)

Tập hợp đếm được : Dénombrer [den bʀe] : Dénombrable [den bʀabl] : Ensemble dénombrable

Đều (tt) : Uniforme [ynif ʀm]

Hội tụ đều : Convergence uniforme

Điều hòa (tt) : Harmonique [aʀm nik]

Hàm số điều hòa : Fonction harmonique

Điều kiện (dt)

: Condition [k disj ] : - Condition nécessaire et suffisante - Điều kiện cần và đủ

: Điểm (dt)

: Point [pwɛ ] - Point de division - Điểm chia

: Đỉnh (dt) Sommet [s mɛ]

: - Sommet d'un angle - Đỉnh của một góc

Định hƣởng (tt) : Orienté [ ʀj te]

đon 219

Đường tròn định hướng : Cercle orienté

Định lý (tt) : Théorème [te ʀɛm]

: - Théorème des accroissements íìnis - Định lý số gia giới nội

Định nghĩa (dt)

Đo (đt) : Définition [definisj ] : Mesurer [məzyʀe]

Đo đƣợc (tt) : Mesurable [məzyʀabl]

Tập hợp đo được : Ensemble mesurable

: Đoạn (dt)

: Segment [segm ] - Segment de droite - Đoạn của đƣờng thẳng

: Đóng (tt) Fermé [fɛʀme]

Tập hợp đóng : Ensembie fermé

Đối (tt) : Opposé [ poze]

Cạnh đối : Côtés opposés

: Đối xứng (tt) Symétrique [simetʀik]

Đa thức đối xứng : Fonction symétrìque

Đồ thị (dt) : Graphe [gʀaf]

: - Graphe d'une fonction - Đồ thị của một hàm số

Đồng bậc (tt) : Homogène [ m ʒɛn]

Phương trình đồng bậc : Equation homogène

Đồng biến (tt)

Hàm số đồng biển : Croissant [kʀwas ] : Fonction croissante

: Đồng dạng (tt)

: Tam giác đồng dạng Semblable [s blabl] Triangles semblables

Đồng cấu (tt) : Homomorphe [ m m ʀf]

: Ảnh đồng cấu Image homomorphe

Đồng luân (tt) : Homotope [ m t p]

Phép đồng luân : Application homotope

: Đồng nhất (đt)

: Đồng nhất các hệ số Identifier [id tifje] Identifier les coefficients

Đồng quy (tt) : Concourant [k kuʀ ]

đon 220

Đường thẳng đồng quy : Droites concourantes

Đổng tâm (tt)

Đường tròn đồng tâm : Concentrique [k s tʀik] : Cerles concentriques

Độ (dt) : Degré [degʀe]

Cung 30 độ : Arc de 30 degrés

Độ cong (dt) : Courbure [kuʀbyʀ]

: - Courbure moyenne - Độ cong trung bình

: Độ dốc (dt)

: Pente [p t] - Pente d'une droite - Độ dốc của một đƣờng thẳng

Độ đo (dt) : Mesure [məzyʀ]

: - Mesure bornée - Độ đo bị chặn

Độ lệch (dt)

: Déviation [devjasj ] : - Déviation d'un point - Độ lệch của một điểm

: Độc lập (tt)

: Hệ độc lập tuyến tính Indépendant [ɛ dep d ] Système linéairement indépendant

: Đơn (tt)

Nghiệm đơn Simple [sɛ pl] : Racine simple

: Đơn ánh (dt)

Đơn điệu (tt) Injection [ɛ ʒɛksj ] : Monotone [m n t n]

Hàm đơn điệu : Fonction monotone

: Đơn giản (đt)

: Đon giản một biểu thức Simplifier [sɛ plifje] Simplifier une expression

Đơn thức (dt) : Monôme [m nom]

Đơn trị (tt)

Hàm đơn trị : Univalent [ynival ] : Fonction univalente

Đơn vị

1( tt) : Unitaire [ynitɛʀ]

Vectơ đơn vị : Vecteur unitaire

2 (dt) : Unité [ynite]

: Phân hoạch đơn vị Partition de l'unité

221 đun

Đúng (tt) : Vrai [vʀɛ]

: Tính chất đúng hầu khắp nơi Propriété vraie presque partout

Đƣờng (dt) : Ligne [liɲ]

: - Ligne asymptotique - Đƣờng tiệm cận

Đƣờng cao (dt) : Hauteur [otœʀ]

: - Hauteur d'un triangle - Đƣờng cao của một tam giác

Đƣờng gấp (dt) : Lacet [lasɛ]

Đƣờng chuẩn (dt) : Directrice [diʀɛktʀis]

: - Directrice d'une conique - Đƣờng chuẩn của một cônic

: Đƣờng đối cực (dt) Polaire [p lɛʀ]

: - Polaire d'un point par rapport à deux - Đƣờng đối cực của một điểm đối với

droites hai đƣờng thẳng

Đƣờng kính (dt) : Diamètre [djamɛtʀ]

: - Diamètre d'un cercle - Đƣờng kính của vòng tròn

Đƣờng phân giác (dt) : Bissectrice [bisɛktʀis]

: - Bissectrice intérieure d'un angle - Đƣờng phân giác trong của một góc

Đƣờng sinh (dt) : Génératrice [ʒeneʀatʀis]

: - Génératrice d'une surface conique - Đƣờng sinh của một mặt nón

Đƣờng thẳng (dt) : Droite [dʀwat]

: - Droites parallèles - Đƣờng thẳng song song

Đƣờng trung tuyến (dt) : Médiane [medjan]

: - Médiane d'un triangle - Đƣờng trung tuyến của tam giác

Đƣờng trung trực (dt) : Médiatrice [medjatʀis]

: - Médiatrice d'un segment - Đƣờng trung trực của một đoạn thẳng

Đứng (tt) : Vertical [vɛʀtikal]

Đường thẳng đứng : Droite verticale

222

E

Elip (dt) : Ellipse [elips]

Eliptic (tt) : Elliptique [eliptik]

: Tích phân eliptic Intégrale elliptique

Elipxoit (dt) : Ellipsoïde [elips id]

Epixicloit (dt) : Epicycloïde [episikl id]

223

G

Gam (dt) : Gramme [gʀam]

: Gamma [gama] Gama

: Gần (tr. t) Près [pʀɛ]

Gần đúng (tt) : Approché [apʀ ʃe]

Giá trị gần đúng : Valeur approchée

Gấp ba (đt) : Tripler [tʀiple]

: Gấp bảy (tt) Septuple [sɛtypl]

Gấp bốn (tt) : Quadruple [kwadʀypl]

Gấp năm (tt)

Gấp đôi (đt) : Quintuple [kɛ typl] : Doubler [duble]

: Gấp (đt) Plier [plje]

Ghềnh (tt) : Gauche [goʃ]

Đường cong ghềnh : Courbe gauche

Gia tốc (dt)

Giai thừa (dt) : Accélération [akseleʀasj ] : Factorielle [fakt ʀjɛl]

: - Factorielle d'un entier naturel - Giai thừa của một số tự nhiên

: Giao (dt)

: Intersection [ɛ tɛʀsɛksj ] - Intersection de deux ensembles - Giao của hai tập hợp

Giao hoán (tt) : Commutatif [k mytatif]

Nhóm giao hoán : Groupe commutatif

: Giao tuyến (dt)

: Intersection [ɛ tɛʀsɛksj ] - Intersection de deux plans - Giao tuyến của hai mặt phẳng

: Giá (dt) Support [syp ʀ]

: - Support d'un vecteur - Giá của vectơ

Giá trị (dt) : Valeur [valœʀ]

224 gia

: - Valeur absolue - Giá trị tuyệt đối

Gián đoạn (tt)

: Discontinu [disk tiny] : Fonction discontinue Hàm số gián đoạn

: Gián tiếp (tt)

: Indirect [ɛ diʀɛkt] Pseudo - elliptique [psød -eliptik] Giả eliptic (tt)

Phương trình giả êliptic : Equation pseudo - elliptique

: Pseudosphère [psød sfɛʀ] Giả mặt cầu (tt)

: Supposer [sypose] Giả sử (đt)

: Giả sử hàm số f liên tục Supposer que la fonction f soit continue

Giả thiết (dt) : Hypothèse [ip tɛz]

Giả thiết của một bài toán : Hypothèse d'un problème

: Giả vi phân (tt) Pseudodifférentiel [psød difeʀ sjɛl]

Toán tử giả vi phân : Opérateur pseudodifférentiel

Giải (đt) : Résoudre [ʀezudʀ]

Giải một phương trình : Résoudre une équation

: Résoluble [ʀez lybl] Giải đƣợc (tt)

: Groupe résoluble Nhóm giải được

: Giải thích (đt)

Interpréter [ɛ tɛʀpʀete] Giải tích

: Analyse [analiz] 1 (dt)

: - Analyse fonctionnelle Giải tích hàm

: Analytique [analitik] 2 (tt)

: Fonction analytique Hàm giải tích

Giảm (tt)

: Décroissant [dekʀwas ] : Fonction décroissante Hàm số giảm

: Giây (dt)

Seconde [səg d] Giới hạn

: Limite [limit] 1 (dt)

: - Limite d'une suite - Giới hạn của một d

225 gor

2 (tt) : Limite [limit]

Điểm giới hạn : Point limite

Giờ (dt)

Giữa (tt)

Điểm giữa : Heure [œ ʀ] : Central [s tʀal] : Point central

Góc (dt)

: Angle [ gl] : - Góc của một tam giác - Angle d'un triangle

Gốc (dt) : Origine [ ʀiʒin]

: - Gốc tọa độ - Origine des coordonnées

Gơrat (dt) : Grade [gʀad]

Gơrađiăng (dt)

: Gradient [gʀadj ] : - Gradient d'une íonction - Gơrađiăng của một hàm số

226

H

Ha (dt) : Hectare [ɛktaʀ]

Hai bên (tt) : Bilatère [bilatɛʀ]

: Iđêan hai bên Idéal bilatère

Hai mƣơi (tt)

Hamintơn (tt)

Hàm số (dt)

: : Vingt [vɛ ] : Hamiltonien [amilt njɛ ] : Fonction [f ksj ] - Fonction composée - Hàm số hợp

Hàng điểm (dt)

: Division [divizj ] : - Division harmonique - Hàng điểm điều hòa

Hàng năm (tt) : Annuel [anɥɛl]

Hàng nghìn (tt) : Millénaire [milenɛʀ]

Số hàng nghìn : Chiffre millénaire

Hàng trăm (dt)

Số hàng trăm : Centaine [s tɛn] : Chiffre des centaines

Hạ (dt) : Abaisser [abɛse]

Hạ một đường vuông góc lên mặt phẳng : Abaisser une perpendiculaire sur un plan

Hạng (dt)

: Rang [ʀ ] : - Rang d'une matrice - Hạng của một ma trận

: Hằng đẳng thức (dt) Identité remarquable

: - Identité remarquable - Hằng đẳng thức đáng chú ý

Hằng số (dt)

: Constante [k st t] : - Constante arbitraire - Hằng số tùy ý

Hằng (tt)

Hàm hàng : Constant [k st ] : Fonction constante

Hấp thu (đt) : Absorber [aps ʀbe]

227 hin

Hecmit (tt)

Dạng Hecmit : Hermitien [ɛʀmisjɛ ] : Forme hermitienne

Hec - ta (dt) : Hectare [ɛktaʀ]

Hec - tô - lit (dt) : Hectolitre [ɛkt litʀ]

Hec - tô - mét (dt) : Hectomètre [ɛkt mɛtʀ]

Hệ luận (dt) : Corollaire [k ʀ lɛʀ]

Hệ quả (dt)

Hệ số (dt)

: Conséquence [k sek s] : Coefficient [k efisj ] : - Coefficient angulaire - Hệ số góc

: Hệ thống (dt) Système [sistɛm]

: - Système d'équations - Hệ phƣơng trình

Hệ thức (dt)

: Relation [ʀəlasj ] : - Relation de définition - Hệ thức định nghĩa

Hiển nhiên (tt)

Nghiệm hiển nhiên : Evident [evid ] : Racine évidente

Hiện đại (tt) : Moderne [m dɛʀn]

Đại số hiện đại : Algèbre moderne

Hiệu (dt)

: Différence [difeʀ s] : - Différence de deux ensembles - Hiệu của hai tập hợp

Hinbe (tt)

Không gian Hinbe : Hilbertien [ilbɛʀsjɛ ] : Espace hilbertien

: Hình (dt) Figure [figyʀ]

: - Figures semblables - Hình đồng dạng

Hình bảy cạnh (dt) : Heptagone [ɛptag n]

Hình bảy mặt (dt) : Heptaèdre [ɛptaɛdʀ]

: Hình bình hành (dt) Parallélogramme [paʀalel gʀam]

: Hình cầu (dt) Sphère [sfɛʀ]

: Hình chóp (dt) Pyramide [piʀamid]

: - Pyramide régulière - Hình chóp đều

hin 228

Hình chữ nhật (dt)

Hình hoa hồng (dt) : Rectangle [ʀɛkt gl] : Rosace [ʀozas]

Hình học (dt) : Géométrie [ʒe metʀi]

: - Géométrie analytique - Hình học giải tích

: Hình hộp (dt) Parallélépipède [paʀalelepipɛd]

: Hình lăng trụ (dt) Prisme [pʀism]

: - Prisme oblique - Hình lăng trụ xiên

Hình lập phƣơng (dt) : Cube [kyb]

Hình mƣời hai cạnh (dt) : Dodécagone [d dekag n]

Hình mƣời hai mặt (dt) : Dodécaèdre [d dekaedʀ]

: Hình mƣời lăm cạnh (dt) Pentédécagone [pɛ tedekag n]

Hình mƣời mặt (dt) : Décaèdre [dekaʀɛdʀ]

Hình mƣời một cạnh (dt)

Hình nón (dt) : Hendécagone [ɛ dekag n] : Cône [kon]

: - Cône de révolution - Hình nón tròn xoay

: Hình quạt (dt) Secteur [sɛktœʀ]

: - Secteur sphérique - Hình quạt cầu

Hình sáu mặt (dt) : Hexaèdre [ɛgzaɛdʀ]

Hình tám cạnh (dt) : Octogone [ kt g n]

Hình tám mặt (dt) : Octaèdre [ ktaɛdʀ]

Hình thang (dt) : Trapèze [tʀapɛz]

: - Trapèze isocèle - Hình thang cân

Hình thoi (dt)

Hình tròn (dt) : Losange [l z ʒ] : Cercle [sɛʀkl]

Hình trụ (dt)

: Cylindre [silɛ dʀ] : - Cylindre droit. - Hình trụ đứng

Hình vị tự (dt) : Homothétique [ m tetik]

Hình vuông (dt) : Carré [kaʀe]

229 huu

Hình xuyến (dt) : Tore [t ʀ]

: Hoán vị (dt)

: Permutation [pɛʀmytasj ] - Permutation circulaire - Hoán vị vòng quanh

: Hoán vị đƣợc (tt) Permutable [pɛʀmytabl]

Phần tử hoán vị được : Eléments permutables

: Hoàn toàn (tt) Parfait [paʀfɛ]

Tập hợp hoàn toàn : Ensemble parfait

Hoành độ (dt) : Abscisse [apsis]

: - Abscisse d'un point - Hoành độ của một điểm

: Họ (dt) Famille [famij]

: - Famille de courbes - Họ đƣờng cong

Hội (dt)

: Réunion [ʀeynj ] : - Réunion de deux ensembles - Hội của hai tập hợp

Hội tụ (tt)

Chuỗi hội tụ : Convergent [k vɛʀʒ ] : Série convergente

Hỗn hợp (tt) : Mixte [mikst]

Điều kiện hỗn họp : Conditions mixtes

Hợp

1 (tt)

Hàm số hợp : Composé [k poze] : Fonction composée

2 (dt)

Hợp của hai hàm số : Composée [k poze] : Composée de deux fonctions

Hƣớng tâm (tt)

Lực hướng tâm : Centripète [s tʀipɛt] : Force centripète

: Hữu hạn (tt) Fini [fini]

Tập hợp hữu hạn : Ensemble fini

Hữu tỷ (tt) : Rationnel [ʀasj nɛl]

Số hữu tỷ : Nombre rationnel

230

I

: Iđêan (dt) Idéal [ideal]

: - Idéal premier - Iđêan ngu ên tố

231

K

: Kéo dài (đt) Prolonger [pʀ l ʒe]

Kéo dài một nửa đường thẳng : Prolonger une demi - droite

Kép (tt) : Double [dubl]

Nghiệm kép : Racine double

Kẻ (tt) : Réglé [ʀegle]

Hàm số kẻ : Fonction réglée

Kề (tt)

Góc kề : Adjacent [adʒ s ] : Angles adjacents

Kết hợp (tt) : Associatif [as sjatif]

: Phép nội toán kết hợp Loi interne associative

Kết luận (dt)

Kết quả (dt) : Conclusion [k klyzj ] : Résultat [ʀezylta]

Khai triển (đt) : Développer [devl pe]

Khai triển một nhị thức : Développer un binôme

Khác nhau (tt)

Nghiệm khác nhau : Différent [difeʀ ] : Racines différentes

Khác nhau (tt)

Hình khác nhau : Dissemblable [dis blabl] : Figures dissemblables

Khái niệm (dt)

: Notion [nosj ] : Khái niệm cơ bản - Notion fondamentale

: Khả đảo (tt) Inversible [ɛ vɛʀsibl]

Ma trận khả đảo : Matrice inversible

: Khả tích (tt)

Hàm số khả tích Intégrable [ɛ tegʀ bl] : Fonction intégrable

: Khả tổng (tt) Sommable [s mabl]

: Chuỗi khả tổng Série sommable

Khả vi (tt)

Hàm số khả vi : Différentiable [difeʀ sjabl] : Fonction différentiable

kha 232

Khảo sát (đt) : Etudier [etydje]

Khảo sát sự biến thiên của một hàm số : Etudier les variations d'une fonction

: Khắp nơi (tr.t) Partout [paʀtu]

Trù mật khắp nơi : Partout dense

Khẳng định (đt) : Affirmer [afiʀme]

: Khoa học (dt) Science [sj s]

Khoa toán kinh tế (dt) : Econométrie [ek n metʀi]

: Khoảng (dt)

: - Khoảng mở Intervalle [ɛ tɛʀval] Intervalle ouvert

Khoảng cách (dt)

- Khoảng cách giữa hai điểm : Distance [dist s] : Distance de deux points

Khó (tt) : Difficile [difisil]

Bài toán khó : Problème difficile

: Không bằng (tt) Inégal [inegal]

: Các tam giác không bằng nhau Triangles inégaux

: Không chia hết (tt)

10 không chia hết cho 3 Indivisible [ɛ divizibl] : Dix est indivisible par trois

Không đáng kể (tt) : Négligeable [negliʒabl]

Tập hợp không đáng kể : Ensemble négligeable

: Không đầ đủ (tt)

Không đối xứng (tt) Incomplet [ɛ k plɛ] : Asymétrique [asimetʀik]

Không đổi (tt)

Hàm không đổi : Constant [k st ] : Fonction constante

: Không định nghĩa đƣợc (tt)

: Không đúng (tt) Indéfinissable [ɛ definisabl] Incorrect [ɛ k ʀɛkt]

Không gian (dt) : Espace [ɛspas]

: - Espace vectoriel - Không gian vectơ

: Không gian con (dt) Sous - espace [suzɛspas]

: - Sous - espace métrique - Không gian mêtric con

233 ky

: Không giải đƣợc (tt) Irrésoluble [iʀez lybl]

Phương trình không giải được : Equation irrésoluble

: Không khai triển đƣợc (tt) Indéveloppable [ɛ devl pabl]

Hàm không khai triển được : Fonction indéveloppable

: Không ổn định (tt)

Nghiệm không ổn định Instable [ɛ stabl] : Racine instable

: Không phân biệt (tt)

Nghiệm không phân biệt Indifférent [ɛ difeʀ ] : Racines indifférentes

: Không phân tích đƣợc (tt) Indécomposable [ɛ dek pozabl]

Nhóm không phân tích được : Groupe indécomposable

: Không rút gọn đƣợc (tt) Irréductible [iʀedyktibl]

Phân số không rút gọn được : Fraction irréductible

: Không tƣơng thích (tt)

Phương trình không tương thích Incompatible [ɛ k patibl] : Equations incompatibles

: Không xác định (tt)

Hàm không xác định Indéfini [ɛ defini] : Fonction indéfinie

Khử (đt) : Eliminer [elimine]

Khử một ẩn số : Eliminer une inconnue

Kiểu (dt) : Type [tip]

Nhóm kiểu hữu hạn : Groupe de type fini

Kilôgam (dt) : Kilogramme [kil gʀam]

Kilômét (dt) : Kilomètre [kil mɛtʀ]

: Kỳ dị (tt) Singulier [sɛ gylje]

Điểm kỳ dị : Point singulier

Kỳ vọng (dt)

: Espérance [ɛspeʀ s] : - Espérance mathématique - Kỳ vọng toán học

Ký hiệu (dt)

: Notation [n tasj ] : - Notation algébrique - Ký hiệu đại số

: Ký số (dt) Signature [siɲatyʀ]

: - Signature d'une permutati - Ký số của một hoán vị

234

L

Làm tròn (đt)

: Arrondir [aʀ diʀ] : Arrondir un nombre Làm tròn một số

: Pavé [pave] Lát (dt)

: Prisme [pʀism] Lăng trụ (dt)

: - Prisme triangulaire - Lăng trụ tam giác

: Prismatoïde [pʀismat id] Lăng trụ cụt (dt)

: Itéré [iteʀe] Lặp (tt)

: Application itérée Ánh xạ lặp

: Voisinage [vwazinaʒ] Lân cận (dt)

: - Voisinage d'un point - Lân cận của một điểm

: Carrer [kaʀe] Lấ bình phƣơng (đt)

Lấy bình phương hai vế của một phương : Carrer deux membres d'une équation

trình

: Dériver [deʀive] Lấ đạo hàm (đt)

Lấy đạo hàm một hàm số : Dériver une fonction

: Lấy tích phân (đt)

: Intégrer [ɛ tegʀe] Intégrer une fonction Lấy tích phân một hàm số

: Sommer [s me] Lấy tổng (đt)

: Lấy tổng các số hạng của một chuỗi Sommer les termes d'une série

Lập phƣơng (dt) : Cube [kyb]

: Lập phương của 3 là 27 Le cube de 3 est 27

: Lẻ (tt)

Impair [ɛ pɛʀ] : Fonction impaire Hàm số lẻ

Liên hợp (tt)

: Conjugué [k ʒyge] : Nombres complexes conjugués Số phức liên hợp

: Associé [as sje] Liên kết (tt)

: Tôpô liên kết với một lọc Topologie associée à un filtre

235 luy

Liên thông (tt) : Connexe [k nɛks]

Tập hợp liên thông : Ensemble connexe

: Liên tiếp (tt) Successif [syksesif]

Đạo hàm liên tiếp : Dérivées successives

Liên tục (tt)

Hàm số liên tục : Continu [k tiny] : Fonction continue

Liên tục đồng bậc (tt)

Lipsit (tt)

Ánh xạ Lipsit : Equicontinu [ekɥik tiny] : Lipschitzien [lipsʃitzjɛ ] : Application lipschitzienne

Lit (dt) : Litre [litʀ]

Loại (dt) : Espèce [ɛspɛs]

Phương trình tích phân loại một : Equation intégrale de première espèce

: Lọc (tt)

Tập hợp lọc Filtrant [flitʀ ] : Ensemble filtrant

Lôgarit

1 (tt) : Logarithmique [l gaʀitmik]

: Bảng lôgarit Table logarithmique

2 (dt) : Logarithme [l gaʀitm]

: Lôgarit thập phân Logarithme décimal

Lồi (tt)

Tập hợp lồi : Convexe [k vɛks] : Ensemble convexe

Lõm (tt)

Đường cong lõm : Concave [k kav] : Courbe concave

Lớp (dt) : Classe [klas]

: - Classe d'équivalence - Lớp tƣơng đƣơng

Lục giác (dt) : Hexagone [ɛgzag n]

: - Hexagone régulier - Lục giác đều

Lũ linh (tt)

Ma trận lũy linh : Nilpotent [nilp t ] : Matrice nilpotente

: Lũ đẳng (tt) Idempotent [idɛmp t ]

luy 236

Phần tử lũy đẳng : Elément idempotent

Lũ đơn (tt)

Phần tử lũy đơn của một vành : Unipotent [ynip t ] : Elément unipotent d'un anneau

: Lũ thừa (dt)

: Puissance [pɥis s] - Puissance positive - Lũ thừa dƣơng

Lƣợng giác (tt) : Trigonométrique [tʀig n metʀik]

Đa thức lượng giác : Polynôme trigonométrique

Lƣợng giác học (dt) : Trigonométrie [tʀig n metʀi]

Lý luận (dt)

: Raisonnement [ʀɛz nm ] : - Raisonnement par l'absurde - Lý luận bằng phản chứng

237

M

: Matrice [matʀis] Ma trận (dt )

: - Matrice carrée - Ma trận vuông

: Sous - matrice [sumatʀis] Ma trận con (dt)

: Fort [f ʀ] Mạnh (tt)

: Topologie forte Tôpô mạnh

Mặt

: Surface [syʀfas] 1 (dt)

: - Surface conique - Mặt nón

: Face [fas] 2 (dt)

: - Face latérale - Mặt bên

: Sphère [sfɛʀ] Mặt cầu (dt)

: Mặt phẳng (dt)

: Plan [pl ] - Plan de coordonnées - Mặt phẳng tọa độ

: Bissecteur [bisɛktœʀ] Mặt phân giác (dt)

: - Bissecteur d'un dièdre - Mặt phân giác của một nhị diện

Mẫu (dt)

: Etalon [etal ] : - Etalon de comparaison - Mẫu so sánh

: Dénominateur [den minatœʀ] Mẫu số (dt)

: - Dénominateur commun - Mẫu số chung

: Mètre [mɛtʀ] Mét (dt)

Mêtric

: Métrique [metʀik] 1 (tt)

: Espace métrique Không gian mêtric

: Métrique [metʀik] 2 (dt)

: - Métrique naturelle de R - Mêtric tự nhiên của R

met 238

Mêtric hóa đƣợc (tt) : Métrisable [metʀizabl]

Không gian mêtric hóa được : Espace métrisable

: Mệnh đề (dt)

: Proposition [pʀ pozisj ] - Proposition inverse - Mệnh đề đảo

Miền (dt) : Domaine [d mɛn]

: - Domaine de définition d'une fonction - Miền xác định của một hàm số

Miligam (dt) : Milligramme [miligʀam]

: Mịn (tt) Fin [fɛ ]

Phân hoạch đủ mịn : Partition suffisamment fine

Mililit (dt) : Millilitre [militʀ]

Milimet (dt) : Millimètre [milimɛtʀ]

Môđun (dt) : Module [m dyl]

: - Module d'un vecteur - Môđun của một vectơ

: Môđun con (dt) Sous - module [sum dyl]

: Một đối một (tt) Injectif [ɛʒɛktif]

Ánh xạ một đối một : Application injective

Một phần tám đƣờng tròn (dt)

Một phần tƣ (dt) : Octant [ kt ] : Quart [kaʀ]

Một phía (tt) : Unilatère [ynilatɛʀ]

: Mặt một phía Surface unilatère

Mũ (tt) : Exponentiel [sksponâsjel]

Hàm số mũ : Fonction exponentielle

Mở (tt) : Ouvert [uvɛʀ]

Tập mở : Ensemble ouvert

Mở rộng (dt)

: Extension [ɛkst sj ]. : - Extension d'une fonction - Mở rộng của một hàm số

Mục tiêu (dt) : Repère [ʀəpɛʀ]

: - Repère d'un plan - Mục tiêu của một mặt phẳng

239

N

: Ngẫu nhiên (tt) Stochastique [st kastik]

Hiện tượng ngẫu nhiên : Phénomènes stochastiques

Nghiêm ngặt

: 1 (tt) Strict [strikt]

Quan hệ thứ tự nghiêm ngặt : Relation d'ordre stricte

: 2 (tr.t) Strictement [stʀiktəm ]

Hàm số tăng ngặt : Fonction strictement croissante

: Nghiệm (dt)

: Solution [s lysj ] - Solution d'une équation - Nghiệm của một phƣơng trình

Nghiệm số (dt) : Racine [ʀasin]

: - Racine double - Nghiệm số kép

Nghịch biến (tt)

Hàm nghịch biến : Décroissant [dekʀwas ] : Fonction décroissante

Nghịch đảo

: 1 (dt)

: Inverse [ɛ vɛʀs] - Inverse d'un nombre - Nghịch đảo của một số

: 2(tt)

Phần tử nghịch đảo Inverse [ɛ vɛʀs] : Eléments inverses

: Nghịch lý (dt) Paradoxe [paʀad ks]

Ngoài (tt) : Externe [ɛkstɛʀn]

Biên ngoài : Frontière externe

Ngoại suy (đt) : Extrapoler [ɛkstʀap le]

Ngoại tiếp (tt)

Hình cầu ngoại tiếp : Circonscrit [siʀk skʀi] : Sphère circonscrite

Nguyên (tt)

Số nguyên : Entier [ tje] : Nombre entier

: Nguyên hàm (dt) Primitive [pʀinitiv]

ngu 240

: - Primitive d'une fonction - Nguyên hàm của một hàm số

: Nguyên lý (dt)

: Principe [pʀɛ sip] - Principe du maximum - Nguyên lý cực đại

: Nguyên tố (tt) Premier [pʀəmje]

: Iđêan nguyên tố Idéal premier

: Ngũ diện (dt)

: Ngũ giác (dt)

: Pentaèdre [pɛ taʀɛdʀ] Pentagone [pɛ tag n] - Pentagone régulier - Ngũ giác đều

Nhà đại số học (dt) : Algébriste [alʒebʀist]

Nhà giải tích học (dt) : Analyste [analist]

Nhà Số học (dt)

Nhà thống kê học (dt) : Arithméticien [aʀitmetisjɛ ] : Statisticien [statistisjɛ ]

Nhà toán học (dt)

Nhà toán kinh tế (dt)

Nhánh (dt)

: Mathématicien [matematisjɛ ] : Econométricien [ek n metʀisjɛ ] : Branche [bʀ ʃ] : - Branche d'une courbe - Nhánh của một đƣờng cong Nhân

1 (tt) : Multiplicatif [myltiplikatifj

: - Signe multiplicatif - Dấu nhân

2 (dt)

: Multiplication [myltiplikasj ] : - Multiplication d'un vecteur par un - Nhân một số cho một vectơ

nombre

3 (dt) : Noyau [nwajo]

: - Noyau d'un homomorphisme - Nhân của một đồng cấu

Nhất biến (tt) : Homographique [ m gʀafik]

Hàm số nhất biến : Fonction homographique

Nhẩm

1 (tt)

Tính nhẩm : Mental [m tal] : Calcul mental

241 nua

2 (tr.t)

: Mentalement [m talm ] : Calculer mentalement Tính nhẩm

Nhị diện

: Dièdre [djɛdʀ] l (tt)

: Angle dièdre Góc nhị diện

: Dièdre [djɛdʀ] 2 (dt)

: Binaire [binɛʀ] Nhị nguyên (tt)

: Binôme [binom] Nhị thức (dt)

: Binôme de - Nhị thức Newton

: Newton Groupe [gʀup] Nhóm (dt)

: Groupe commutatif - Nhóm giao hoán

: Sous - groupe [sugʀup] Nhóm con (dt)

: Aigu [egy] Nhọn (tt)

: Angle aigu Góc nhọn

Immerger [imɛʀʒe] : Nhúng (đt)

: Nhúng một không gian vectơ con vào một Immerger un sous-espace vectoriel dans

un espace vectoriel không gian vectơ

: Conique [k nik] Nón (tt)

: Surface conique Mặt nón

: Nội suy (đt)

: Nội tiếp (tt)

Interpoler [ɛ tɛʀp le] Inscrit [ɛ skʀi] : Angle inscrit Góc nội tiếp

Nội tiếp đƣợc (tt) : Inscriptible [ɛ skʀiptibl]

Đa giác nội tiếp được trong một đường : Polygone inscriptible dans un cercle

tròn

: Semi - norme [səmin ʀm] Nửa chuẩn (dt)

: Nửa đơn (tt) Semi - simple [səmisɛ pl]

: Groupe semi - simple Nhóm nửa đơn

: Nửa hội tụ (tt)

: Nửa liên tục (tt) Semi - convergent [səmik vsʀʒ ] Semi - continu [səmik tiny]

: Fonction semi - continue Hàm nửa liên tục

nua 242

: Nửa nhóm (dt) Semi - groupe [səmigʀɛup]

: Nửa trực tiếp (tt) Semi - direct [səmidiʀɛkt]

Tích nửa trực tiếp : Produit semi - direct

243

Ô

: Ổn định (tt) Stable [stabl]

Tập hợp ổn định qua một ánh xạ : Ensemble stable par une application

244

Ơ

Ở ngoài (tr.t) : Dehors [də ʀ]

Ở trong (tr.t) : Dedans [dəd ]

245

P

: Parabon (dt) Parabole [paʀab l]

: Parabolic (tt) Parabolique [paʀab lik]

Phương trình dạng parabolic : Equation du type parabolique

: Paraboloit (dt) Paraboloïde [papab l id]

: Paracompac (tt) Paracompact [paʀak pakt]

Tập paracompac : Ensemble paracompact

Pháp tuyến (dt)

: Normale [n ʀmal] : - Normale d'une surface - Pháp tuyến của một mặt

Phát biểu (đt)

Phát biểu một định lý : Enoncer [en se] : Enoncer un théorème

Phạm trù (dt) : Catégorie [kateg ʀi]

Tập hợp phạm trù thứ nhất : Ensemble de première catégorie

Phản đối xứng (tt)

Ma trận phản đối xứng : Antisymétrique [ tisimetʀik] : Matrice antisymétrique

Phản đổng điều (tt)

Phản xạ (tt) : Antihomologue [ ti m l g] : Réflexif [ʀeflɛksif]

Quan hệ phản xạ : Relation réflexive

: Phẳng (tt)

Hình học phẳng Plan [pl ] : Géométrie plane

Phân biệt (tt)

Hai nghiệm phân biệt : Distinct [distɛ ] : Deux racines distinctes

Phân bố

1 (tt) : Distributif [distribytif]

Tính phân bố : Propriété distributive

2 (dt) : Distribution

: Phân chia (đt) Partager [paʀtaʒe]

Phân giác (tt) : Bissecteur [bisɛktœʀ]

pha 246

Mặt phân giác : Plan bissecteur

: Phân hoạch (dt)

: Partition [paʀtisj ] - Partition d’un ensemble - Phân hoạch của một tập hợp

Phân hình (tt) : Méromorphe [meʀom ʀt]

Hàm phân hình : Fonction méromorphe

Phân kỳ (tt)

Chuỗi phân kỳ : Divergent [diveʀʒ ] : Série divergente

Phân lớp (đt) : Classer [klase]

Phân lớp một tập hợp : Classer un ensemble

: Phân số (dt)

: Fraction [fraksj ] - Fraction décimale - Phân số thập phân

Phân tích (đt)

: Décomposer [dek pose] : - Décomposer un polynôme - Phân tích một đa thức

: Phần (dt) Partie [paʀti]

: - Partie entière d'une fraction rationnelle - Phần nguyên của một phân số hữu tỉ

Phần bù (dt)

: Complément [k plem ] : - Complément d'un ensemble - Phần bù của một tập hợp

Phần dính (dt)

: Adhérence [adeʀ s] : - Adhérence d'un ensemble - Phần dính của một tập hợp

: Phần trong (dt)

: Intérieur [ɛ teʀjœʀ] - Intérieur d'un ensemble - Phần trong của một tập hợp

Phần tƣ đƣờng tròn (dt)

Phần tử (dt)

: Quadrant [kwadʀ ] : Elément [elem ] : - Elément neutre - Phần tử trung hòa

Phần tử sinh (dt) : Générateur [ʒeneʀatœʀ]

: - Générateur d'un idéal - Phần tử sinh của một idêan

Phép biến đổi (dt)

: Tranformation [tʀ sf ʀmasj ] : - Tranformation ponctuelle - Phép biến đổi điểm

247 phe

Phép cầu phƣơng (dt) : Quadrature [kwadʀatyʀ]

Phép chia (dt) : Division [divizj ]

: - Division d'un segment dans un rapport - Phép chia một đoạn thẳng theo một tỉ

donné số cho trƣớc

: Phép chiếu (dt)

: Projection [pʀ ʒɛksj ] - Projection oblique - Phép chiếu xiên góc

Phép chiếu trực giao (dt) : Orthographie [ ʀt gʀafi]

Phép co (dt)

: Contraction [k t ʀaksj ] : - Contraction d'une ellipse - Phép co của một elip

Phép cộng (dt)

: Addition [adisj ] : - Addition des nombres - Phép cộng số

: Phép đa đẳng cấu (dt) Poly - isomorphisme [p B-iz m ʀfism]

: Phép đa tự đẳng cấu (dt) Poly - automorphisme [p li-ot m ʀfism]

: Phép đẳng cấu (dt) Isomorphisme [iz m ʀfism]

: - Isomorphisme d'anneaux - Phép đẳng cấu vành

: Phép đẳng cự (dt) Isométrie [iz ʀmetʀi]

Phép đổng phôi (dt) : Homéomorphisme [ me m ʀfism]

Phép giải (dt)

: Résolution [ʀez lysj ] : - Résolution d'une équation - Phép giải một phƣơng trình

Phép khử (dt)

Phép lấ đạo hàm (dt)

: Elimination [eliminasj ] : Dérivation [deʀivasj ] : - Dérivation logarithmique - Phép lấ đạo hàm lôgarit

: Phép lấy tích phân

: Intégration [ɛ tegʀasj ] - Intégration par parties - Phép lấy tích phân từng phần

Phép lấy vi phân (dt)

: Différentiation [difeʀ sjasj ] : Phép nghịch đảo (dt)

: Inversion [ɛ vɛʀsj ] - Inversion d'une permutation - Nghịch đảo của một hoán vị

Phép nhân (dt) : Multiplication [myltiplikasj ]

phe 248

: - Multiplication d'un vecteur par un - Nhân một vectơ bởi một số

nombre

: Phép nhúng (dt) Immersion [imɛʀsj ]

Phép phản đẳng cấu (dt)

Phép phản đồng cấu (dt)

Phép phản tự đẳng cấu (dt)

Phép quay (dt)

: Anti-isomorphisme [ ti-iz m ʀfism] : Anti-homomorphisme [ ti- m m ʀfism] : Anti-automorphisme [ ti-ot m ʀfism] : Rotation [ʀ tasj ] : - Rotation des axes de coordonnées - Phép quay trục tọa độ

Phép quy nạp (dt)

: Récurrence [ʀekyfl s] : Phép thử (dt) Preuve [pʀœv]

: - Preuve par 9 - Phép thử bởi 9

Phép tính (dt) : Calcul [kalkyl]

: - Calcul intégral - Phép tính tích phân

Phép tịnh tiến (dt)

: Translation [tʀ slasj ] : - Translation ponctuelle - Phép tịnh tiến điểm

Phép toán (dt)

: Opération [ peʀasj ] : - Opération algébrique - Phép toán đại số

: Phép trừ (dt)

: Soustraction [sustʀaksj ] - Soustraction des vecteurs - Phép trừ vectơ

Phép vị tự (dt) : Homothétie [ m tesi]

Phỉ điều hòa (tt) : Anharmonique [anaʀm nik]

Tỷ số phi điều hòa : Rapport anharmonique

Phó, liên hợp (tt)

: Adjoint [adʒwɛ ] : Matrice adjointe Ma trận phó, ma trận liên hợp

Phó pháp tuyến (dt) : Binormale [bin ʀm l]

: Phổ (tt) Spectral [spɛktʀal]

Phân tích phổ : Analyse spectrale

Phụ (tt) : Auxiliaire [oksiljɛʀ]

Hàm phụ : Fonctions auxiliaires

249 phu

Phụ thuộc (tt)

Biến số phụ thuộc : Dépendant [dep d ] : Variable dépendante

Phƣơng (dt)

: Direction [diʀɛksj ] : - Direction asymptotique - Phƣơng tiệm cận

Phƣơng khu (tt) : Orthoptique [ ʀt ptik]

Đường phương khuy : Courbe orthoptique

Phƣơng pháp (dt) : Méthode [met d]

: - Méthode des coordonnées - Phƣơng pháp tọa độ

Phƣơng sai (dt)

Phƣơng tích (dt)

: : Variance [vaʀj s] : Puissance [puis s] - Puissance d'un point par rapport à un - Phƣơng tích của một điểm đối với một

cercle đƣờng tròn

Phƣơng trình (dt)

: Equation [ekwasj ] : - Equation différentielle - Phƣơng trình vi phân

Phức (tt)

Số phức : Complexe [k plɛks] : Nombre complexe

250

Q

Quactic (dt) : Quartique [kaʀtik]

: Quadrique [kwadʀik] Quađric dt

: - Quadrique dégénérée - Quađric su biến

Quan hệ (dt)

: Relation [ʀəlasj ] : - Relation d'équivalence - Quan hệ tƣơng đƣơng

Quatecniông (dt)

: Quaternion [kwatɛʀnj ] : Biquaternion [bikwatɛʀnj ] Quatecniông đôi dt

: Boule [bul] Quả cầu (dt)

: - Boule fermée - Quả cầu đóng

Qui chiếu

1 (dt)

Hệ thống qui chiếu : Référence [ʀefeʀ s] : Système de référence

2 (đt) : Référer [ʀefeʀe]

Qui tắc (dt) : Règle [ʀɛgl]

: - Règle de trois - Qui tắc tam suất

Qui ƣớc (dt)

Quỹ đạo (dt) : Convention [k v sj ] : Orbite [ ʀbit]

Quỹ tích (dt) : Lieu [liø]

: - Lieu géométrique d'un point - Quĩ tích của một điểm

251

R

Rađiăng (dt)

Ràng buộc (tt) : Radian [ʀadj ] : Lié [lje]

Cực trị ràng buộc : Extrémum lié

Riêng

: 1 (tt) Propre [pʀ pʀ]

Vectơ riêng : Vecteur propre

: 2 (tt) Particulier [paʀtikylje]

Trường hợp riêng : Cas particulier

: Riêng phần (tt) Partiel [paʀsjel]

Đạo hàm riêng : Dérivée partielle

: Rộng (dt) (cf) Bề rộng

Rời nhau (tt)

Tập hợp rời nhau : Disjoint [disʒwɛ ] : Ensembles disjoints

Rời rạc (tt) : Discret [diskʀe]

: Tôpô rời rạc Topologie discrète

Rút gọn (tt) : Réduit [ʀedɥi]

Phương trình rút gọn : Equation réduite

Rút gọn đƣợc (tt) : Réductible [ʀedyktibl]

Phân số rút gọn được : Fraction réductible

252

S

: Sai (tt) Faux [fo]

Sai số (dt) : Erreur [ɛʀœʀ]

: - Erreur absolue - Sai số tuyệt dối

Sắp thứ tự (dt) : Ordonner [ ʀd ne]

Sắp thứ tự một tập họp : Ordonner un ensemble

: Sấp (dt) Pile [pil]

Sấp hay ngửa : Pile ou face

Siêu bội (tt) : Hypergéométrique [ipɛʀʒe metʀik]

Hàm siêu bội : Fonction hypergéométrique

Siêu cầu (dt) : Hypersphère [ipɛʀsfɛʀ]

Siêu diện (dt) : Hypersurface [ipɛʀsyʀfas]

Siêu eliptic (tt) : Hyperelliptique [ipɛʀeliptik]

: Tích phân siêu eliptic Intégrale hyperelliptique

Siêu hạn (tt)

Số siêu hạn : Transfini [tʀ sfini] : Nombre transfini

Siêu mêtric (tt) : Ultra - métrique [yltʀametʀik]

Không gian siêu mêtric : Espace ultra - métrique

Siêu nhóm (dt) : Hypergroupe [ipɛʀgʀup]

Siêu phẳng (dt)

: Hyperplan [ipɛʀpl ] : - Hyperplan tangent - Siêu phẳng tiếp xúc

Siêu phức (tt)

: Hypercomplexe [ipɛʀk plɛks] : - Nombre hypercomplexe - Số siêu phức

Siêu việt (tt)

Hàm số siêu việt : Transcendant [tʀ s d ] : Fonction transcendante

: Sin (dt) Sinus [sinys]

: - Sinus hyperbolique - Sin hypebolic

253 so

Sinh ra (đt)

So le (tt) : Engendrer [ ʒ dʀe] : Alteme [altɛʀn]

Góc so le trong : Angles alternes internes

So sánh (đt)

So sánh đƣợc (tt)

Các tôpô so sánh được : Comparer [k paʀe] : Comparable [k paʀabl] : Topologies comparables

Song ánh (dt)

Song đặc trƣng (tt) : Bijection [biʒɛksj ] : Bicaractéristique [bikaʀakteʀistik]

Đa tạp song đặc trưng : Variété bicaractéristique

Song đối ngẫu (dt) : Bidual [bidɥal]

Song đối ngẫu của một môđun : Bidual d'un module

Song liên tục (tt)

Ánh xạ song liên tục : Bicontinu [bik tiny] : Application bicontỉnue

: Song song (tt) Parallèle [paʀalɛl]

Đường thẳng song song : Droites parallèles

Song tuyến tính (tt) : Bilinéaire [bilineɛʀ]

Ánh xạ song tuyến tính : Application bilinéaire

Sóng (dt)

Phương trình sóng : Onde [ d] : Equation des ondes

Số (dt)

: Nombre [n bʀ] : - Nombre entier - Số nguyên

Số bị chia (dt)

Số bị nhân (dt)

Số chia (dt) : Dividende [divid d] : Multiplicande [myltiplik d] : Diviseur [divisœʀ]

Số dƣ (dt) : Reste [ʀɛst]

: - Reste de la division - Số dƣ của phép chia

Số gia (dt)

: Accroissement [akʀwasm ] : - Accroissement de variable - Số gia của biến số

Số hạng (dt) : Terme [tɛʀm]

: Số hạng tổng quát của một chuỗi Terme général d'une série

254 so

Số học (dt) : Arithmétique [aʀitmetik]

Số hữu tỷ (dt) : Rationnel [ʀasj nɛl]

Số mũ (dt)

Số nhân (dt) : Exposant [ɛkspoz ] : Multiplicateur [myltiplikatœʀ]

Số thập phân (dt) : Décimale [desimal]

Số thực (dt) : Réel [ʀeɛl]

Số trung bình (dt) : Moyenne [mwajɛn]

: - Moyenne arithmétique - Số trung bình cộng

: Số vô tỉ (dt) Irrationnel [iʀasj nɛl]

Sơ cấp (tt)

Toán học sơ cấp : Elémentaire [elem tɛʀ] : Mathématiques élémentaires

: Sơ đồ (dt) Schéma [ʃema]

: Sơ lƣợc (dt) Sommaire [s mɛʀ]

Suy biến (tt) : Dégénéré [deʒeneʀe]

Cônic suy biến : Conique dégénéré

Suy ra (đt) : Déduire [dedɥiʀ]

Sự biến thiên (dt)

Phương pháp biến thiên hằng số : Variation [vaʀjasj ] : Méthode de la variation des constantes

Sự biểu diễn (dt)

: Représentation [ʀəpʀez tasj ] : - Représentation graphique - Sự biểu diễn bằng đồ thị

Sự cách đều (dt)

Sự chéo hóa (dt)

: Equidistance [ekɥidist s] : Diagonalisation [djag naliz sj ] : - Diagonalisation d'une matrice - Sự chéo hóa một ma trận

: Sự chồng khít (dt) Superposition [sypɛʀpozisj ]

Sự duy nhất (dt) : Unicité [ynisite]

Sự giao hoán (dt)

Sự gián đoạn

: Commutation [k mytasj ] : Discontinuité [disk tinɥite] : - Discontinuité d'une fonction - Sự gián đoạn của một hàm số

255 su

Sự hội tụ (dt)

: Convergence [k vɛʀʒ s] : - Convergence d'une suite

: - Sự hội tụ của một d Sự hoán vị (dt)

: Permutation [pɛʀmytasj ] - Permutation circulaire - Sự hoán vị vòng quanh

: Sự khả tích (dt)

: Intégrabilité [ɛ tegʀabilite] - Intégrabilité d'une fonction - Sự khả tích của một hàm số

Sự liên hợp (dt)

: Conjugaison [k ʒygɛz ] : - Conjugaison harmonique - Sự liên hợp điều hòa

Sự mêtric hóa (dt)

Sự đẳng cấu (dt) : Métrisation [metʀizasj ] : Isomorphie [iz m ʀfi]

: Sự đẳng hƣớng (dt) Isotropie [iz t ʀpi]

: Sự độc lập (dt)

: Indépendance [ɛ dep d s] - Indépendance linéaire - Sự độc lập tuyến tính

Sự đối ngẫu (dt) : Dualité [dɥalite]

: Sự đối xứng (dt) Symétrie [simetʀi]

Trục đối xứng : Axe de symétrie

: Sự đối xứng hóa (dt)

: Symétrisation [simetʀizasj ] - Symétrisation d'une loi interne - Sự đối xứng hóa của một nội luật

: Sự đồng nhất (dt)

: Identification [id tifikasj ] - Identification de deux polynômes - Sự đổng nhất của hai đa thức

Sự đồng phẳng (dt) : Coplanarité [k planaʀite]

Tiêu chuẩn đồng phẳng : Critère de coplanarité

Sự đồng qui (dt)

Điểm đồng qui : Concours [k kuʀ] : Point de concours

Sự phụ thuộc (dt)

Sự phụ thuộc tuyến tính : Dépendance [dep d s] : Dépendance linéaire

: Sự song song (dt) Parallélisme [paʀalelism]

256 su

: - Parallélisme de deux droites - Sự song song của hai đƣờng thẳng

: Sự vuông góc (dt)

: Perpendicularité [pɛʀp dikylaʀite] - Perpendicularité de deux plans - Sự vuông góc của hai mặt phẳng

Sự thẳng hàng (dt)

: Alignement [aljnm ] : - Alignement des trois points - Sự thẳng hàng của ba điểm

Sự tha đổi (dt)

: Changement [ʃ ʒm ] : - Changement de variable - Sự biến đổi số

Sự thuộc về (dt)

Dấu thuộc về : Appartenance [apaʀtən s] : Signe d'appartenance

Sự tiếp xúc (dt)

: Tangence [t ʒ s] : - Tangence de deux cercles - Sự tiếp xúc của hai đƣờng tròn

Sự tồn tại (dt)

: Existence [ɛgzist s] : - Existence des racines - Sự tồn tại nghiệm

Sự tƣơng đƣơng (dt)

: Equivalence [ekival s] : - Equivalence de deux propositions - Sự tƣơng đƣơng của hai mệnh đề

Sự tƣơng ứng (dt)

: Correspondance [k ʀɛsp d s] : - Correspondance entre deux ensembles - Sự tƣơng ứng giữa hai tập hợp

Sự trực giao hóa (dt) : Orthogonalisation [ ʀt g nalizasj ]

257

T

Tam diện (dt) : Trièdre [tʀijɛdʀ]

: - Trièdre droite - Tam diện vuông

Tam giác (dt)

: Triangle [tʀij gl] : - Triangle isocèle - Tam giác cân

: - Triangle équilatéral - Tam giác đều

Tam thức (dt) : Trinôme [tʀin m]

: - Trinôme quadratique - Tam thức bậc hai

Tam thừa (dt) : Cube [kyb]

Tang (dt)

: Tangente [t ʒ t] : - Tangente d'un angle - Tang của một góc

: Tách (tt) Séparé [sepaʀe]

Không gian tách : Espace séparé

Tạ (dt)

Tăng (tt)

Hàm số tăng : Quintal [kɛ tal] : Croissant [kʀwas ] : Fonction croissante

Tâm (dt)

: Centre [s tʀ] : - Centre d'une boule - Tâm của một quả cầu

Tâm sai (dt)

: Excentricité [ɛ ks tʀisite] : - Excentricité d'une conique - Tâm sai của một cônic

Tầm thƣờng (tt) : Trivial [tʀivjal]

: Nghiệm tầm thường Solution triviale

Tấn (dt) : Tonne [t n]

Tập hợp (dt)

: Ensemble [ s bl] : Lý thuyết tập hợp Théorie des ensembles

: Tập hợp con (dt) Sous - ensemble [suz s bl]

258 ten

Tenxơ (dt)

: Tenseur [t sœʀ] : Tham số (tt) Paramétrique [paʀametʀik]

Phương trình tham số : Equation paramétrique

: Tham số (dt)

: Paramètre [p ʀ mɛtʀ] Paramètre d'un faisceau de droites - Tham số của một chùm đƣờng thẳng

Thành phần (dt)

: Composante [k poz t] : Composante connexe - Thành phần liên thông

Thặng dƣ (dt) : Résidu [ʀezidy]

: Résidu d'une fonction - Thặng dự của một hàm số

: Thẳng góc (tt)

Đường thẳng vuông góc với một mặt Perpendiculaire [pɛʀp dikylɛʀ] : Droite perpendiculaire à un plan

phẳng

Thẳng hàng (tt) : Aligné [aliɲe]

Chứng minh rằng 3 điểm A, B, c thẳng : Démontrer que les trois points A, B, C sont

hàng alignés

Thập ngũ giác (dt)

: Quindécagone [kɛ dekag n] : - Quindécagone régulier - Thập ngũ giác đều

Thập nhị phân (tt) : Duodécimal [dɥodesimal]

: Hệ đêm thập nhị phân Système duodécimal de numération

Thập phân (tt) : Décimal [desimal]

Số thập phân : Nombre décimal

Thêm vào (đt) : Ajouter [aʒute]

Thêm vào một biểu thức tương ứng : Ajouter une expression correspondante

: Thế vị (dt) Potentiel [p t sjɛl]

Thể (dt) : Corps [k ʀ]

: - Corps commutatif - Thể giao hoán

: Thể con (dt) Sous - corps [suk ʀ]

Thể tích (dt)

: Volume [v lym] : - Volume d'une sphère - Thể tích một hình cầu

259 thu

Thích hợp (tt)

Cho một tham số thích hợp : Convenable [k vnabl] : Choisir un paramètre convenable

: Thiết diện (dt)

: Section [sɛksj ] Section droite Thiết diện thẳng

Thô sơ (tt) : Grossier [gʀosje]

: Tôpô thô Topologie grossière

: Thống kê (tt) Statistique [statistik]

Phân tích thống kê : Analyse statistique

: Thống kê học (dt) Statistique [statistik]

Thời gian (dt)

Thuận (tt) : Temps [t ] : Direct [diʀɛkt]

: Chiều thuận Sens direct

Thuần nhất (tt) : Homogène [ m ʒɛn]

Hàm số thuần nhất : Fonction homogène

Thuật tính (dt) : Algorithme [alg ʀitm]

Thuộc về (đt) : Appartenir [apaʀtaniʀ]

: Phân tử x thuộc về tập hợp A L'élément x appartient à l'ensemble A

Thƣơng số (dt)

: Quotient [k sj ] : Quotient d'un groupe par un sous - groupe - Thƣơng của một nhóm bởi một nhóm

con

Thƣơng (tt)

Không gian thương : Quotient [kosj ] : Espace quotient

Thƣớc đo góc (dt) : Rapporteur [ʀapoʀtœʀ]

Thứ nguyên

1 (tt)

Phân tích thứ nguyên : Dimensionnel [dim sj nɛl] : Analyse dimensionnelle

2 (dt) : Dimension

Thứ tự (tt) : Ordinal [ ʀdinal]

Số thứ tự : Nombre ordinal

: Thừa số (dt) Facteur [faktœʀ]

260 tin

: - Facteur commun - Thừa số chung

: Axiome [aksjom] Tiên đề (dt)

: - Axiome du choix - Tiên đề chọn

: Focal [f kal] Tiêu (tt)

: Point focal Tiêu điểm

: Critère [kʀitɛʀ] Tiêu chuẩn (dt)

: - Critère de coplanarité des vecteurs - Tiêu chuẩn đổng phẳng các vectơ

: Tiêu điểm (dt) Foyer [fwaje]

: - Foyer d'une conique - Tiêu điểm của một cônic

Tiếp tuyến (dt)

: Tangente [t ʒ t] : - Tangente d'une courbe - Tiếp tuyến của một đƣờng cong

Tiếp xúc (tt)

Đường thẳng tiếp xúc với đường cong : Tangent [t ʒ ] : Droite tangente à un cercle

: Tiền compac (tt) Précompact [pʀek pakt]

: Ensemble précompact Tập hợp tiền compac

: Préordre [pʀe ʀdʀ] Tiền thứ tự (tt)

Tiệm cận (tt)

: Asymptotique [asɛ pt tik] : Ligne asymptotique Đường tiệm cận

: Produit [pʀ dɥi] Tích (dt)

: Produit de deux espaces topologiques - Tích của hai không gian tôpô

Tích chập (dt)

: Convolution [k v lysj ] : Equation de convolution Phương trình tích chập

Tích phân

: 1 (tt)

Intégral [ɛ tegʀal] : Equation intégrale Phương trình tích phân

: 2 (dt)

: Intégrale [ɛ tegʀal] Intégrale curviligne - Tích phân đƣờng

261 ton

Tính (đt) : Calculer [kalkyle]

Tính diện tích một hình chữ nhật : Calculer l'aire d'un rectangle

Tính bắc cầu (dt)

: Transitivité [tʀ zitivite] : - Transitivité d'une relation - Tính bắc cầu của một quan hệ

: Propriété [pʀ pʀijete] Tính chất (dt)

: - Propriété symétrique - Tính chất đối xứng

Tỉ lệ

: Proportionnel [pʀ p ʀsj nɛl] 1 (tt)

Đại lượng ti lệ thuận : Quantités directement proportionnelles

: 2 (dt)

: Proportion [pʀ p ʀsj ] - Proportion inverse - Tỉ lệ nghịch

: Echelle [eʃɛl] Tỉ lệ xích (dt)

: Rapport [ʀap ʀ] Tỉ số (dt)

: - Rapport de deux grandeurs - Tỉ số của hai đại lƣợng

: Mathématiques [matematik] Toán học (dt)

: Opérateur [ peʀatœʀ] Toán tử (dt)

: - Opérateur linéaire - Toán tử tuyên tính

: Surjectif [syʀʒɛktif] Toàn ánh (tt)

: Application surjective Ánh xạ toàn ánh

: Total [t tal] Toàn phần (tt)

: Ordre total Thứ tự toàn phần

: Quadratique [kwadʀatk] Toàn phƣơng (tt)

Phương trình toàn phương : Equation quadratique

Tọa độ (dt) : Coordonnée [k ʀd ne]

: - Coordonnées d'un point - Tọa độ của một điểm

Tổ hợp (dt)

: Combinaison [k briez ] : - Combinaison linéaire - Tổ hợp tuyến tính

: Somme [s m] Tổng (dt)

262 ton

: - Somme d'une série - Tổng của một chuỗi

Tổng quát (tt) : Général [ʒeneʀal]

Trường hợp tổng quát : Cas général

Tới hạn (tt) : Critique [kʀitik]

Điểm tới hạn : Point critique

Trái (tt) : Gauche [goʃ]

: Trên (tt) Supérieur [sypeʀjœʀ]

Chặn trên : Borne supérieure

: Trong (tt) Interne [ɛ tɛʀn]

Điểm trong : Point interne

Trọng tâm (dt)

: Barycentre [baʀis tʀ] : - Barycentre d'un triangle - Trọng tâm của một tam giác

Trung bình (tt)

Giá trị trung bình : Moyen [mwajɛ ] : Valeur moyenne

Trung điểm (dt) : Milieu [miljø]

: - Milieu d'un segment - Trung điểm một đoạn thẳng

Trung đoạn (dt) : Apothème [ap tɛm]

: - Apothème d'un polygone régulier - Trung đoạn một đa giác đều

: Trung gian (tt) Intermédiaire [ɛ tɛʀmedjɛʀ]

Giá trị trung gian : Valeur intermédiaire

Trung tính (tt) : Neutre [nøtʀ]

Phần tử trung tính : Elément neutre

Trung tuyến (dt) : Médiane [medjan]

: - Médiane d'un triangle - Trung tuyến của một tam giác

Trung trực (tt) : Médiateur [medjatœʀ]

Mặt phẳng trung trực : Plan médiateur

Truyền (tt)

Nhóm truyền : Transitif [tʀ zitif] : Groupe transitif

Trù mật (tt)

: Dense [d s] : - Partout dense - Trù mật khắp nơi

tuy 263

Trùng phƣơng (tt) : Bicarré [bikaʀe]

Phương trình trùng phương : Equation bicarrée

Trụ (tt)

Mặt trụ : Cylindrique [silɛ dʀik] : Surface cylindrique

Trục (dt) : Axe [aks]

: - Axe des abscisses - Trục hoành

Trƣờng (dt)

: Champ [ʃ ] : - Champ uniforme - Trƣờng đều

Trƣờng hợp (dt) : Cas [ka]

: - Cas spécial - Trƣờng hợp đặc biệt

Trừ (tr.t)

x trừ y : Moins [mwɛ ] : x moins y

Trực chuẩn (tt) : Orthonormal [ ʀt n ʀmal]

Cơ sở trực chuẩn : Base orthonormale

Trực giao (tt) : Orthogonal [ ʀt g nal]

Đường thẳng trực giao : Droites orthogonales

Trực tâm (dt)

: Orthocentre [ ʀt s tʀ] : - Orthocentre d'un triangle - Trực tâm của một tam giác

Trực tiếp (tt) : Direct [diʀɛkt]

: Tổng trực tiếp Somme directe

: Tuần hoàn (tt) Périodique [peʀj dik]

Hàm số tuần hoàn : Fonction périodique

Tung độ (dt) : Ordonnée [ ʀd ne]

: - Ordonnée à l'origine - Tung độ gốc

Tuyến tính (tt) : Linéaire [lineɛʀ]

Ánh xạ tuyến tính : Application linéaire

Tuyệt đối

1 (tt) : Absolu [aps ly]

Giá trị tuyệt đối : Valeur absolue

2 (tr.t) : Absolument [aps lym ]

264 tu

: Chuỗi hội tụ tuyệt đối Série absolument convergente.

: Obtus [ pty] Tù (tt)

: Angle obtus Góc tù

: Arbitraire [aʀbitʀɛʀ] Tùy ý (tt)

Chọn một hằng số tùy ý : Choisir une constante arbitraire

: Relatií [ʀəlatif] Tƣơng đối (tt)

: Valeur relative Giá trị tương đối

Tƣơng đƣơng (tt)

: Equivalent [ekival ] : Normes équivalentes Chuẩn tương đương

Tƣơng thích (tt)

: Compatible [k patibl] : Equations compatibles Phương trình tương thích

Tƣơng ứng (tt)

: Correspondant [k ʀɛspʀ d ] : Valeurs correspondantes Giá trị tương ứng

: Similaire [similɛʀ] Tƣơng tự (tt)

: Tétraèdre [tetʀaɛdʀ] Tứ diện (dt)

: - Tétraèdre régulier. - Tứ diện đều

: Quadrilatère [kwadʀilatɛʀ] Tứ giác (dt)

: Quaternaire [kwatɛʀnɛʀ] Tứ phân (tt)

: Numération quaternaire Phép đếm tứ phân

: Numérateur [nymeʀatœʀ] Tử số (dt)

: Libre [libʀ] Tự do (tt)

: Groupe libre Nhóm tự do

: Naturel [natyʀɛl] Tự nhiên (tt)

: Nombre naturel Số tự nhiên

Tự phó, tự liên hợp (tt)

Toán tử tự phó, toán tử tự liên hợp : Autoadjoint [ot adʒwɛ ] : Opérateur autoadjoint

Tự đồng cấu (dt)

Tự đẳng cấu (dt) : Endomorphisme [ d m vfism] : Automorphisme [ot m ʀfism]

: - Automorphisme d'un groupe - Tự đẳng cấu của một nhóm

Tựa compac (ti) : Quasi - compact [kazi-k pakt]

265

Ƣ

Ƣớc số (dt) : Diviseur [divizœʀ]

: - Diviseur commun - Ƣớc số chung

266

V

Vành (dt) : Anneau [ano]

: - Anneau commutatif - Vành giao hoán

: Vành con (dt) Sous - anneau [suzano]

Vành khăn (dt) : Couronne [kuʀ n]

: Vấn đề (dt) Problème [pʀ blɛm]

Vận tốc (dt) : Vitesse [vitɛs]

Vectơ (dt) : Vecteur [vɛktœʀ]

: - Vecteurs colinéaires - Vectơ cùng phƣơng

Vẽ (đt) : Tracer [tʀase]

: Vẽ đường cong Tracer la courbe

Vẽ ngoại tiếp (đt)

: Circonscrire [siʀk skʀiʀ] : Vẽ nội tiếp (đt)

Vế (dt)

Inscrire [ɛ skʀiʀ] : Membre [m bʀ] : - Premier membre - Vế thứ nhất

Vết (dt) : Trace [tʀas]

: - Trace d'un endomorphisme - Vết của một tự đổng cấu

Vi phân

1 (tt)

Tính vi phân : Différentiel [difeʀ sjɛl] : Calcul différentiel

2 (dt)

: Différentielle [difeʀ sjɛl] : - Différentielle totale - Vi phân toàn phần

Vi phôi (tt) : Difféomorphe [difeom ʀf]

: Vị trí (dt)

: Position [pozisj ] - Position limite - Vị trí giới hạn

Vị tự (tt) : Homothétique [ m tetik]

267 vuo

Hình vị tự : Figure homothétique

: Vô cùng (tr.t)

: Vô cùng bé Infiniment [ɛ finim ] Infiniment petit

: Vô cực (dt)

Điểm ở vô cực Infini [ɛ fini] : Point à l'infini

: Vô định (tt)

: Phương trình vô định Indéterminé [ɛ detɛʀmine] L'équation indéterminée

: Vô hạn (tt) Indéfini [ɛ defini]

Đường thẳng vô hạn : Droite indéfinie

: Vô hƣớng (tt) Scalaire [skalɛʀ]

Tích vô hướng : Produit scalaire

Vô lý (tt) : Absurde [apsyʀd]

: Vô tỷ (tt) Irrationnel [iʀasj nɛl]

Số vô tỷ : Nombre irrationel

: Vô ƣớc (tt) Incommensurable [ɛ k m syʀabl]

Sổ vô ước : Nombre incommensurable

Vuông (tt) : Carré [kaʀe]

Ma trận vuông : Matrice carrée

Vuông góc (tt) : Equilatère [ekɥilatɛʀ]

Hypebon vuông góc : Hyperbole équilatère

268

X

Xác định (tt) : Défini [defini]

: Tích phân xác định Intégrale définie

: Xác suất

: 1 (tt) Probabiliste [pʀ babilist]

: Thống kê xác suất Statistique probabiliste

: 2 (dt) Probabilité [pʀ babilite]

: Lý thuyết xác suất Théorie des probabilités

: Xạ ảnh (tt) Projectif [pʀ ʒɛktif]

Hình học xạ ảnh : Géométrie projective

Xăngtigam (dt)

Xăngtilit (dt)

Xăngtimet (dt)

Xét (đt)

Xét điểm M : Centigramme [s tigʀam] : Centilitre [s tilitʀ] : Centimètre [s timɛtʀ] : Considérer [k sideʀe] : Considérer le point M

Xiên (tt) : Oblique [ blik]

Tiệm cận xiên : Asymptote oblique

Xung quanh (tt) : Latéral [lateʀal]

Diện tích xung quanh : Aire latérale

Xuyên (tt)

Trục xuyên : Transverse [tr svɛʀs] : Axe transverse

Xuyên tâm

1 (tt) : Diamétral [djametʀal]

2 (tr. t)

Xuyên tâm đối : Diamétralement [djametʀalm ] : Diamétralement opposé

269

Y

: Yếu (tt) Faible [fɛbl]

: Tôpô yếu Topologie faible

: Ý nghĩa (dt) Signification [siɲifikasj ]

270

PHRASES ET EXPRESSIONS USUELLES

271

Phrases et expressions usuelles

Calculer le produit des trois matrices : Tính tích của ba ma trận sau...

suivantes...

Ce qui démontre le théorème : Điều này chứng minh đƣợc định lý

Ce résultat est valable pour... : Kết quả này thỏa với...

Ceci équivaut à dire que... : Điều này tƣơng đƣơng với nói rằng...

: Comparer les sens de variation de deux So sánh chiều biến thiên của hai hàm số ...

fonctions...

Considérons la fonction... : Xét hàm số...

Construire la courbe représentative de la : Dựng đƣờng cong biểu diễn hàm số...

fonction...

C.Q.F.D. (abrév. de ce qu'il fallait : Điều phải chứng minh

démontrer)

Déduire de là que... : Từ đó suy rằng...

Démontrer que ABCD est un : Chứng minh rằng ABCD là một hình bình

parallélogramme hành

Déterminer l'ensemble des points... : Định tập hợp các điểm...

Discuter l'existence des solutions d'une : Biện luận sự tồn tại nghiệm của một

équation phƣơng trình

Discuter suivant les valeurs du paramètre : Biện luận tùy theo giá trị của tham số m

m

Discuter et résoudre les équations : Giải và biện luận các phƣơng trình sau...

suivantes...

: En déduire l'enveloppe de la famille des Suy ra bao hình của họ các đƣờng tròn

cercles

En utilisant l'exercice précédent, montrer : Dùng bài tập trên để chứng minh rằng...

Etant donnée une mesure : Cho một độ đo

Etant donnés les nombres réels a, b, c : Cho các số thực a, b, c

272

Etudier la continuité d'une fonction : Khảo sát tính liên tục của một hàm số

Evaluer la longeur de la bissectrice : Tính độ dài của phân giác trong của góc A

intérieure de l'angle A

I. e. (abrév. de id est) : Nghĩa là

Il en résulte... : Từ đó suy ra...

Former l'équation de la tangente... : Lập phƣơng trình của tiếp tuyến...

Il est évident que... : Hiển nhiên là...

Il existe un nombre réel x tel que... : Tồn tại một số thực X sao cho...

Il faut et il suffit que... : Cần và đủ là...

Il suffit de montrer que... : Chỉ cần chứng minh rằng...

: La réciproque résulte que... Phần đảo suy tá...

: Montrer que... chứng minh rằng...

Montrer qu'il existe un et un seul-tel que... : Chứng minh rằng tồn tại một và chỉ một...

sao cho...

On démontre de même... : Ta chứng minh tƣơng tự...

On désigne par K l'ensemble des matrices : Ta chỉ K là tập họp các ma trận có dạng...

de la forme...

On peut montrer que... : Ta có thể chứng minh rằng...

Par hypothèse, on a... : Theo giả thiết, ta có...

Pour tout x dans X, on pose... : Với mọi x trong X, ta đặt...

Pour tout entier x il existe un entier y tel : Với mọi số nguyên x tồn tại một số

que... nguyên y sao cho...

Quel que soit le nombre réel ɛ > 0, il : Bất kỳ số thực ɛ > 0 tồn tại số nguyên n

existe un entier n tel que... sao cho...

Rappelons qu'on appelle l'intersection de : Nhắc lại rằng ta gọi giao của hai tập hợp...

deux ensembles...

Représenter sur une même figure... : Biểu diễn trên cùng một hình...

Résoudre graphiquement l'équation... : Giải bằng đồ thị phƣơng trình...

Si et seulement si : Nếu và chỉ nếu

273

Soit l'ensemble... : Cho tập hợp...

Soient quatre points... : Cho bốn điểm...

Supposons que... : Giả sử rằng...

Trouver toutes les solutions... : Tìm tất cả các nghiệm...

Utiliser la courbe (c) pour discuter... : Dùng đồ thị (c) để biện luận...

Vérifier que... : Kiểm nghiệm rằng…