BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP BỘ
M SỐ: B96 - 23 - TĐ - 02
SOẠN THẢO
"BẢNG TỪ TOÁN HỌC PHÁP - VIỆT VÀ VIỆT - PHÁP
CHO CÁC LỚP SONG NGỮ
Ở CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC VÀ TRUNG HỌC TẠI VIỆT NAM"
Thời gian thực hiện:
Từ tháng 8 năm 1996 đến tháng 8 năm 1998 Những ngƣời nghiên cứu:
PGS.PTS. NGUYỄN TRỌNG KHÂM: Chủ nhiệm đề tài
PTS. NGUYỄN CAM
TS. TRẤN ĐÌNH NGHĨA
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP BỘ
M SỐ: B96 - 23 - TĐ - 02
SOẠN THẢO
"BẢNG TỪ TOÁN HỌC PHÁP - VIỆT VÀ VIỆT - PHÁP
CHO CÁC LỚP SONG NGỮ
Ở CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC VÀ TRUNG H-ỌC TẠI VIỆT NAM"
Thời gian thực hiện:
Từ tháng 8 năm 1996 đến tháng 8 năm 1998 Những ngƣời nghiên cứu:
PGS.PTS. NGUYỄN TRỌNG KHÂM: Chủ nhiệm đề tài
PTS. NGUYỄN CAM
TS. TRẤN ĐÌNH NGHĨA
MỤC LỤC
BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI ............................................................................. Trang i
VII. TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ Trang ix
VIII. BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ ....................................................................... Trang x
IX. BẢNG VIẾT TẮT............................................................................................... Trang xi
BẢNG TỪ TOÁN HỌC PHÁP - VIỆT .................................................................. Trang 0
BẢNG TỪ TOÁN HỌC VIỆT – PHÁP .................................................................. Trang 202
PHRASES ET EXPRESSIONS USUELLES ......................................................... Trang 202
i
BÁO CÁO TỔNG KẾT ĐỀ TÀI
I. TÌNH HÌNH DẠY VÀ HỌC TIẾNG PHÁP VÀ BẰNG TIẾNG PHÁP.
Từ lâu tiếng Pháp đƣợc dạy và học nhƣ một ngoại ngữ bên cạnh tiếng Anh, tiếng Nga
và tiếng Trung Quốc. Tuy nhiên qua sự biến đổi chính trị, kinh tế, x hội, tiếng Pháp bị xếp
vào hàng thứ yếu trong chƣơng trình giáo dục Việt Nam. Mãi đến năm 1986, thời mở cửa đổi
mới, tiếng Pháp mới có dịp phát triển trở lại ở các trƣờng trung học cơ sở và trung học phổ
thông. Theo hƣớng phát triển đó, đến năm 1992 tiếng Pháp bắt đầu hồi sinh với chƣơng trình
song ngữ thử nghiệm ở một số trƣờng nhƣ Colette, Lƣơng Định Của, Kết Đoàn dƣới sự hỗ
trợ của ACCT (Agence de la coopération culturelle et technique) và Tổng l nh sự Pháp tại
Thành phố Hồ Chí Minh.
Đến năm 1994 AUPELF UREF (Association des universités partiellement ou
entièrement de langue fransçaise - Université des réseaux francophones) tham gia trực tiếp,
ký kết với Bộ giáo dục và đào tạo Việt Nam thực hiện dự án dạy tăng cƣờng tiếng Pháp và
bằng tiếng Pháp trong 12 năm từ tiểu học lên đến đại học (1994-2006).
Để thực hiện, tại Bộ giáo dục và đào tạo đã thành lập một ủy ban quốc gia dự án dạy
tăng cƣờng tiếng Pháp và bằng tiếng Pháp (comité national de pilotage du projet de l'
enseignement intensif du et en írançais) trong đó Ông Vũ Quốc Anh, Vụ trƣởng Vụ phổ
thông trung học Bộ giáo dục và đào tạo làm chủ tịch và 3 thành viên đối tác ACCT, AUPELF
UREF và Pháp (tổng l nh sự Pháp tại Thành phố Hồ Chí Minh và đại sứ quán Pháp tại Hà
Nội) và có sự phân công trách nhiệm. Cho đến nay, ACCT (Trung tâm tiếng Pháp khu vực
Châu Á - Thái Bình Dƣơng - CREFAP) phụ trách bồi dƣỡng giáo viên tiếng Pháp và giáo
viên dạy môn khoa học bằng tiếng Pháp trong nƣớc, AUPELF UREF cùng với Bộ giáo dục
và đào tạo phụ trách phần nội dung chƣơng trình, sách giáo khoa, trang thiết bị, trợ cấp cho
giáo viên các trƣờng song ngữ Pháp Việt và cho giảng viên đại học, Pháp chịu trách nhiệm
giúp đỡ 3 trƣờng trung học trọng điểm : Lê Hồng Phong (Tp Hồ Chí Minh), Quốc Học (Huế),
Chu Văn An (Hà Nội).
Trong hoạt động thực hiện dự án, 3 đối tác đều phối hợp và cộng tác với nhau dƣới 4
dạng :
1.1 Tiếng Pháp đƣợc dạy và học nhƣ một ngoại ngữ ở các trƣờng trung học cơ sở và
trung học phổ thông, 3 tiết / tuần.
ii
1.2 Tiếng Pháp đƣợc dạy và học ở các trƣờng chuyên 7 tiết / tuần ở một số trƣờng phổ
thông trung học. Tiếng Pháp hiện nay đƣợc giảng dạy tại 35/61 tỉnh, thành phố ở Việt Nam
và dự kiến tăng lên 45 /61.
1.3 Tiếng Pháp đƣợc dạy tăng cƣờng các lớp song ngữ Việt Pháp 12 tiết / tuần, sĩ số
lớp học từ 25 đến 28 học sinh. Hiện nay đ có 18 tỉnh và thành phố tham gia dự án này với
85 trƣờng trong đó có 45 trƣờng tiểu học, 37 trƣờng phổ thông cơ sở, 3 trƣờng phổ thông
trung học; tổng số lớp học là 505 trong đó 303 tiểu học, 194 trung học cơ sở và 8 trung học
phổ thông với 414 giáo viên phụ trách giảng dạy: 355 giáo viên tiếng Pháp, 26 giáo viên toán,
15 giáo viên lý và 18 giáo viên sinh. Và bên cạnh có 24 cố vấn sƣ phạm Việt Nam, Bỉ,
Québec và Pháp.
1.4 Cho đến nay đ có từ 40 đến 47 ngành đại học dạy bằng tiếng Pháp (filières
universitaires francophones). Từ phổ thông cơ sở (lớp 6 - 9) và phổ thông trung học (lớp 10 -
12) các môn toán, lý, sinh đƣợc dạy bằng tiếng Pháp. Trƣờng Đại Học Sƣ Phạm Thành phố
Hồ Chí Minh năm học này 1997 - 1998 dạy các môn toán, lý, sinh bằng tiếng Pháp cho sinh
viên các lớp song ngữ ở giai đoạn 2.
II. YÊU CẦU GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP CÁC BỘ MÔN KHOA HỌC TOÁN, LÝ,
SINH BẰNG TIẾNG PHÁP BẬC TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
VÀ ĐẠI HỌC.
Ngày nay, tiếng Pháp cần đƣợc sử dụng mở rộng trong phạm vi quan hệ quốc tế để
phát triển đất nƣớc về mặt kinh tế, khoa học kỹ thuật, do đó tiếng Pháp đƣợc học nhƣ một
ngôn ngữ 2 (langue seconde) sau tiếng mẹ đẻ (tiếng Việt) và dùng để giảng dạy (langue
d'enseignement) các môn khoa học toán, lý, sinh. Đến đầu năm học 1997 - 1998, có 85
trƣờng tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông và 47 ngành đại học dạy bằng tiếng
Pháp.
Hiện đ có 3000 sinh viên cử nhân theo học. Theo dự án, đen năm 2006 sẽ đạt đƣợc
1250 lớp song ngữ Việt - Pháp nhằm đạt từ 5 đến 10% các tú tài có sử dụng tiếng Pháp
(bacheliers francophones) và chuẩn bị vào đại học ở các ngành khoa học có giảng dạy bằng
tiếng Pháp.
iii
III. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI "Bảng từ toán học Pháp Việt - Việt Pháp".
3.1 Tài liệu bảng từ toán học này đƣợc biên soạn để đáp ứng yêu cầu thiết thực cho
việc giảng dạy và học tập của các thầy cô giáo tham gia vào dự án này, của các học sinh bậc
trung học cơ sở và phổ thông trung học và đặc biệt của các sinh viên trƣờng Đại học sƣ phạm
T.p Hồ Chí Minh đọc đƣợc tài liệu, làm bài, tập giảng bằng tiếng Pháp để chuẩn bị sau khi tốt
nghiệp có thể dự thêm một vài khóa bồi dƣỡng và sau đó có thể dạy ở các trƣờng trung học
có lớp song ngữ.
3.2 Ngoài ra, bảng từ toán học này cũng nhằm cập nhật từ toán tƣơng ứng với chƣơng
trình và sách giáo khoa hiện hành.
IV. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ NGUYÊN TẮC SOẠN THẢO BẢNG TỪ
TOÁN HỌC.
4.1. Phƣơng pháp nghiên cứu,
Để thực hiện đề tài, chúng tôi theo thể thức nghiên cứu nhƣ sau :
+ Sau khi xác định mục đích yêu cầu của đề tài, chúng tôi tập trung vào việc sƣu tầm
tài liệu, tƣ liệu cơ bản mà chúng tôi cần phải có là tài liệu nghiên cứu bảng từ toán học mà
các vị đàn anh đ soạn thảo, đó là quyển danh từ toán học Pháp Việt, đại học khoa học
Saigon năm 1964 và từ điển toán học Anh Việt NXBĐH và THCH năm 1990, và bộ sách
toán bằng tiếng Pháp hiện hành ở Pháp từ lớp 6 đến lớp 12, một số từ điển Pháp Việt, Việt
Pháp, Anh Pháp, Pháp Anh... và một số tài liệu quan trọng đang giảng dạy ở các trƣờng song
ngữ Colette, Thực Nghiệm Sƣ Phạm, Lê Hồng Phong..., tài liệu dịch từ sách giáo khoa tiếng
Việt sang tiếng Pháp, làm tài liệu tham khảo bể sung.
+ Khâu phân tích chọn lọc và sắp xếp, nhóm chúng tôi đem so sánh, phân tích các tài
liệu, từ điển, bảng từ toán học, từ điển Pháp Việt, Việt Pháp, giáo trình bằng tiếng Pháp hiện
hành của Pháp và sách giáo khoa bằng tiếng Pháp dịch ra từ tiếng Việt. Chúng tôi loại bỏ một
số từ không còn sử dụng nữa (từ cũ), chọn lọc một số, cập nhật bằng những từ mới, thông
dụng, sau đó sắp xếp, tu chỉnh và tạo ngữ cảnh cho mỗi từ, và cuối cùng phiên âm quốc tế
mỗi mục từ và tổng kết.
iv
4.2. Nguyên tắc soạn thảo bảng từ toán học,
Để đảm bảo tính khoa học và nhất quán từ đầu, chúng tôi tham khảo một số tài liệu về
cách soạn mục từ, tra cứu những tự điển có nêu một số nguyên tắc soạn thảo. Cuối cùng
chúng tôi đ thống nhất một số nguyên tắc áp dụng cho việc soạn thảo nhƣ sau :
4.2.1 Thuật ngữ khoa học phải chính xác. Tuy nhiên ý nghĩa mục từ có thể thay đổi
theo ngữ cảnh nhất định của nó.
Ví dụ nhƣ:
- Face latérale : Mặt bên
+ Aire latérale : Diện tích xung quanh
- Racine carrée : Căn bậc hai
+ Racine simple : Nghiệm đơn
4.2.2 Mục từ là những từ thông dụng trong sách toán học bậc phổ thông trung học và
đại học
4.2.3 Các từ vừa là tính từ vừa là danh từ hoặc trạng từ (phần Việt - Pháp) có cùng
dạng viết đƣợc xếp vào một loại mục từ, tuy nhiên nếu nghĩa hoàn toàn khác nhau
thì vẫn xếp thành 2 mục từ.
4.2.4 Mục từ chính và mục từ phụ đƣợc trình bày bằng chữ thẳng đứng, từ trong ví
dụ đƣợc trình bày bằng chữ nghiêng và không gạch đầu dòng.
4.2.5 Mục từ phải đƣợc xác định thuộc loại từ nào : tính từ, danh từ, động từ, trạng từ
V..V...
4.2.6 Mỗi mục từ cần đƣợc sử dụng trong một ngữ cảnh nhất định để đƣợc xác định r
nghĩa và để dễ áp dụng.
4.2.7 Mục từ đƣợc xếp theo trật tự mẫu tự A, B, c ....
4.2.8 Tên các nhà khoa học mà viết theo tiếng Pháp thì đƣợc giữ nguyên khi dịch sang
tiếng Việt ví dụ nhƣ : Newton, Wronski, Euclide... Tuy nhiên trong bảng từ Toán học Việt
Pháp thì tên các nhà khoa học đƣợc viết theo âm vận tiếng Việt.
4.2.9 Tiếng Việt là ngôn ngữ đơn lập (langue isolante) vì vậy nên từ không biến dạng
theo chức năng ngữ pháp trong câu. Trái lại, tiếng Pháp là ngôn ngữ biến tố langue
flexionnelle), khi một từ tiếng Pháp có phần đuôi (désinence) thì dịch sang tiếng Việt vẫn giữ
nguyên bản chữ gốc. Ví dụ nhƣ :
v
- Newtonien thì dịch sang Newton.
- Wronskien……….. Wronski.
- Euclidien ………… Euclide.
- Métrique………….. mêtric.
- Anneau noëthérien……….. vành Noëther.
Ví dụ :
đọc và viết theo tiếng Việt
gam
mét
lít
mêtríc
êpixicloit
môđun
miligan phiên âm
[gram]
[mɛtʀ]
[litʀ]
[metʀik]
[episikl id]
[m dyl]
[miligal]
4.2.10 Về mặt ngữ âm tiếng Việt không có phụ âm đôi cr, gr, tr,... và một số phụ âm
cuối nhƣ d, l, k,... Do đó, mục từ tiếng Pháp trong bảng từ đƣợc phiên âm để giúp ngƣời Việt
Nam đọc tốt hơn, tuy nhiên khi đọc và viết phải theo hệ thống âm vị học của tiếng Việt.
Tiếng Pháp
Gramme
mètre
litre
métrique
épicycloïde
module
milligal
4.2.11 Mục từ tiếng Pháp đều đƣợc phiên âm quốc tế để ngƣời sử dụng đọc đƣợc
chính xác hơn, nhất là một số từ đọc và viết không tƣơng ứng với nhau. Ví dụ : [k ʀ]
corps
arithmétique [aʀitmetik]
conchoide
orthogonal
pente
pentagone [k koid]
[ ʀtogonal]
[p t]
[pɛ tagon]
Kết quả nghiên cứu đƣợc trình bày thành hai phần :
5.1 Bảng từ toán học Pháp Việt: V. TRÌNH BÀY KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.
Vần A
Vần B
Vần C
Vần D gồm
gồm
gồm
gồm 362 từ
82 từ
573 từ
315 từ
vi
Vần E
VầnF
VầnG
Vần H
Vần I
Vần J
Vần K
Vần L
Vần M
Vần N
VầnO
Vần P
Vần Q
Vần R
Vần S
VầnT
Vần U
Vần V
Vần W
Vần Z
gồm
gồm
gồm
gồm
gồm
gồm
gồm
gồm
gồm
gồm
gồm
gồm
gồm
gồm
gồm
gồm
gồm
gồm
gồm
gồm
Tống cộng : 272 từ
161 từ
101 từ
81 từ
227 từ
227 từ
2 từ
71 từ
209 từ
98 từ
101 từ
358 từ
48 từ
236 từ
336 từ
181 từ
39 từ
70 từ
1 từ
7 từ
3931 từ
Tống cộng : 3931 từ
5.2 Bảng từ toán học Việt Pháp :
Vần A
Vần B gồm
gồm 12 từ
81 từ
Vần C
Vần D gồm
gồm 123 từ
25 từ
Vần Đ
Vần E gồm
gồm 103 từ
4 từ
Vần G
Vần H gồm
gồm 40 từ
70 từ
Vần I
Vần K gồm
gồm 2 từ
47 từ
Vần L
Vần M
Vần N
Vần Ô gồm
gồm
gồm
gồm 29 từ
32 từ
55 từ
1 từ
vii
gồm 2 từ Vần Ơ
gồm 103 từ Vần P
gồm 16 từ Vần Q
gồm 10 từ Vần R
gồm 93 từ Vần S
gồm 149 từ Vần T
gồm 2 từ Vần Ƣ
gồm 21 từ Vần V
gồm 11 từ Vần X
gồm 2 từ Vần Y
Tổng cộng: 1033 từ
viii
VI. KẾT LUẬN VÀ NHẬN XÉT :
Theo xu hƣớng công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc, phát triển khoa học kỹ thuật
và kinh tế chẳng những chúng ta cần trao đổi hợp tác với các nƣớc tiên tiến mà còn với cả các
nƣớc đang phát triển trong khôi Á Phi thuộc cộng đồng Pháp ngữ. Tiếng Pháp ngày nay đƣợc
xem nhƣ là phƣơng tiện giao tiếp, giảng dạy, học tập, nghiến cứu khoa học trong quan hệ
quốc tế.
Toán có một lý luận và ngôn ngữ riêng của nó, nhất là ngôn ngữ bằng tiếng Pháp lại
càng khó khăn hơn vì hiện nay học sinh cũng chỉ mới có một trình độ tiếng Pháp nhất định
nào đó và các thầy cô giáo cũng mới bắt đầu dạy các môn khoa học bằng tiếng Pháp.
Đệ tài "bảng từ toán học" đƣợc biên soạn theo kế hoạch trong phạm vi hạn hẹp với
3931 từ cho phần Pháp Việt và 1033 từ cho phần Việt Pháp để có thể hỗ trợ cho học sinh.
sinh viên và các thầy cô giáo tham gia vào chƣơng trình song ngữ này.
Để hoàn thành việc biên soạn bảng từ toán học này chúng tôi đ đầu tƣ rai nhiều công
sức, tuy nhiên vì thời gian và điều kiện vật chất có hạn định, nên có một số thông số về
nguyên tắc biên soạn chƣa đƣợc đề cập đến trong chuẩn mực làm từ điển. Hy vọng sau này
có điều kiện, chúng tôi sɛ nghiên cứu thêm để tu chỉnh lại cho đầy đủ hơn. Trân trọng kính chào và cảm ơn.
ix
VII. TÀI LIỆU THAM KHẢO
Từ điển
1. Từ điển toán học Anh Việt, NXBĐH & THCN 1990
2. Danh từ toán học Pháp Việt, Đại học Khoa học Saigon 1964
3. Dictionnaire français vietnamien, NXB Khoa học x hội 1991
4. Dictionnaire Larousse du XXe siècle, Paris
5. Dictionnaire vietnamien írançais, NXB Khoa học x hội 1993
6.Tự điển Pháp Việt "Dictionnaire Français Vietnamien", NXB Thế Giới 1995
7.Dictionnaire Anglais-Français, Français- Anglais, Larousse 1983
Sách
1. André Antibi - Raymond Barra, joel Malaval - Mathématiques (classe 6e), Nathan
2. André Antibi - Raymond Barra, joel Malaval - Mathématiques (classe 5e), Nathan
3. Raymond barra, Georges Borion, Michel Gourdomet, Marie Lamprin, Joel Malaval
4. André Antibi - Raymond Barra - Joel Malaval avec Michel Gourdomet - Marie
5. Misset, D. Delaruelle - Mathématiques (classe de 2e), Hachette 1993.
6. D. Rodrigue, F. Dubosi, L. Misset - Mathématiques (classe de lère), Hachette 1996.
7. D. Aubry, N. Autran, c. Thiercé - Mathématiques (classe terminale), Hachette
8. M. Condamine, p. Vissio - Mathématiques (Terminale) - Delagrave 1968.
9. Haim Brezis - Analyse Fonctionnelle - Masson 1983.
10. Roger Descombes - Cours d' analyse - Vuibert 1972.
11. Roger Godement - Cours d' Algèbre - Hermann 1966.
12.Trần Đình Nghĩa, Thèse de doctorat "Lexicographie et néologie 1975 - 1990 dans
13. Phạm Gia Đức - Mathématiques (classe de 8e), 1997 Hanoi
14. Lê Hải Châu, Nguyễn Gia Cốc, Phạm Gia Đức - Mathématiques (classe de 6e),
15. Service de l' Education et de la Formation de HCM ville - Cours de maths :
1994.
1995.
- Mathématiques (classe de 4e), Nathan 1996.
Lamprin et Georges Borion - Mathématiques (classe de 3e), Nathan 1993.
1991.
le sud du Vietnam" Université de Rouen - France 1992.
Hatier, Paris 1997.
Géométrie et Algèbre (classes de 6e, 7e, 8e et 9e) 1995 16. Maurice Grévisse - Le bon usage - grammaire française - Hatier 1993.
x
VIII. BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ
VOYELLES CONSONNES
[i] il, epi, lyre
[e] blé, aller, chez, épée
[ɛ] lait, merci, fête
[a] ami, patte
[ ] pas, pâte
[ ] fort, donner, sol
[o] mot, dôme, eau, saule, zone
[u] genou, roue
[y] rue, vêtu
[ø] peu, deux
[œ] peur, meuble
[ə] premier
[ɛ ] brin, plein, bain
[ ] sans, vent
[ ] ton, ombre, bonté
[œ ] lundi, brun, parfum [p] père, soupe
[t] terre, vite
[k] cou, qui, sac, képi
[b] bon, robe
[d] dans, aide
[g] gare, bague, gui
[f] feu, neuf, photo
[s] sale, celui, ça, dessous, tasse, nation
[ʃ] chat, tache, schéma
[v] vour, rêve
[z] zéro, maison, rose
[ʒ] je, gilet, geôle
[l] lent, sol
[ʀ] rue, venir
[m] mot, flamme
[n] nous, tonne, animal
[ɲ] agneau, vigne
SEMI:CONSONNES
[j] yeux, paille, pied, panier
[w] oui, fouet, joua (et joie)
[ɥ ] huile, lui
xi
IX. BẢNG VIẾT TẮT
9.1 Tiếng Pháp :
: abrév.
: adj.
: adv.
: cardin.
: cf.
: conj.
inv.
:
loc. adv.
:
loc. conj.
: - Abréviation
- Adjectif
- Adverbe
- Cardinal
- Confer, voyez
- Conjonction
- Invariable
- Locution adverbiale
- Locution
: n. f.
: n. m.
: n. pr.
: ordin.
: plur.
: prép.
: pron.
: sing.
: v conjonctive
- Nom fémimin
- Nom masculin
- Nom propre
- Ordinal
- Pluriel
- Préposition
- Pronom
- Singulier
- Verbe
9.2 Tiếng Việt:
- Danh từ
- Động từ
- Giới từ
- Liên từ
- Tính từ
- Trạng từ
- Xem
- Viết tắt : dt.
: đt.
: gt.
lt.
:
tt.
:
:
tr.t.
: x.
: vt.
BẢNG TỪ TOÁN HỌC PHÁP - VIỆT
1
A
: Sự hạ xuống
Abaissement [abɛsm ] (n. m)
Abaisser [abɛse] (v) : Hạ
Abaisser une perpendiculaire sur un plan : Hạ một đường vuông góc lên một mặt
phẳng
: Abel
Abélien [abeljɛ ] (adj)
Soit un groupe abélien : Cho một nhóm Abel (nhóm giao hoán)
Intégrale abélienne : Tích phân Abel
Démontrer que G est un groupe abélien : Chứng minh G là một nhóm Abel
: Sự làm cho giao hoán hóa
Abélisation [abelizasj ] (n. f)
Abscisse [apsis] (n. f) : Hoành độ
: - Abscisse d'un point - Hoành độ của một điểm
: - Abscisse d'un vecteur - Hoành độ của một vectơ
: Axe des abscisses Trục hoành
Absolu [aps ly] (adj) : Tuyệt đối
Valeur absolue : Giá trị tuyệt đối
Valeur absolue d'un nombre x : Giá trị tuyệt đối của một số x
Valeur absolue d'un fonction : Giá trị tuyệt đối của một hàm số
: Tuyệt đối
Absolument [aps lym ] (adv)
Série absolument convergente : Chuỗi hội tụ tuyệt đối
Si ∑an est absolument convergente, ∑an : Nếu ∑an hội tụ tuyệt đối thì ∑an hội tụ
est convergente
Absorber [aps ʀbe] (v) : Hấp thu
: Sự hấp thu
: Absorption [aps ʀsj ] (n. f)
Absorption d'un ensemble par un autre Sự hấp thu một tập hợp bởi một tập hợp
khác
: Sự trừu tƣợng
Abstraction [apstʀaksj ] (n. f)
2 abs
L'abstraction est une caractéristique : Sự trừu tượng là một đặc điểm quan trọng
importante des mathématiques của toán học
Abstrait [apstʀɛ] (adj) : Trừu tƣợng
Absurde [apsyʀd]
1 (adj) : Vô lý, vô nghĩa, phi lý
Idée absurde Ý nghĩa phi lý :
2 (n. m) Sự vô lý, sự vô nghĩa, sự phản chứng :
Raisonnement par l'absurde Lý luận bằng phản chứng :
Démoñtrer le théorème par l'absurde : Chứng minh định lý bằng phản chứng
Absurdité [apsyʀdite] (n. f) : Tính phi lý, sự vô nghĩa
: Gia tốc
Accélération [akseleʀasj ] (n. f)
Accéléré [akseleʀe] (adj) : Nhanh dần
Mouvement accéléré : Chuyển động nhanh dần
Accolade [ak lad] (n. f) : Dấu ngoặc { }
Số gia :
- Số gia của biến số : Accroissement [akʀwasm ] (n. m)
- Accroissement de variable
- Số gia của hàm số g : - Accroissement de la fonction g
Achevé [aʃve] (adj) : Hoàn bị hóa
Droite numérique achevée : Đường thẳng số hoàn bị
: Tác dụng, tác động
: - Tác động của một điểm Action [aksj ] (n. f)
- Action d'un point
Adapté [adapte] (adj) : Thích nghi
Choisir un point ayant coordonnée : Chọn một điểm có tọa độ thích hợp
adaptée
Poser une fonction adaptée : Đặt một hàm số thích hợp
Addible [adibl] (adj) : Cộng đƣợc, thêm đƣợc
Additif [aditif] (adj) : Cộng tính
Groupe additif : Nhóm cộng
Loi additive : Luật cộng
ado 3
Fonction complètement additive : Hàm số hoàn toàn cộng tính Phép cộng
: Phép cộng
: - Phép cộng số Addition [adisj ] (n. f)
- Addition des nombres
: - Phép cộng các ánh xạ - Addition des applications
: - Phép cộng các hàm số - Addition des fonctions
: - Phép cộng đại số - Addition algébrique
: - Phép cộng số học - Addition arithmétique
: Cộng Additionner [adisj ne] (v)
: Cộng
: Luật ghi theo kiểu cộng Additivement [aditivm ] (adv)
Loi notée additivement
Additivité [ ditivite] (n. f) : Tính chất cộng
: Phần dính
: - Phần dính của một tập hợp Adhérence [adeʀ s] (n. f)
- Adhérence d'un ensemble
: Dính, tụ
: Điểm dính (tụ) của một tập hợp Adhérent [adeʀ ] (adj)
Point adhérent d'un ensemble
: Kề
: Góc kề Adjacent [adʒs ] (adj)
Angles adjacents
: Cạnh kề Côtés adjacents
: Liên hợp, phó
: Ma trận phó (liên hợp) Adjoint [adʒwɛ ] (adj)
Matrice adjointe
: Toán tử liên hợp Opérateur adjoint
: Phụ thêm vào
: Sự phụ thêm vào, sự mở rộng
: - Sự mở rộng đại số Adjoindre [adʒwɛ dʀ] (v)
Adjonction [adʒ ksj ] (n. f)
- Adjonction algébrique
: - Thêm vào một nghiệm - Adjonctỉon d'une solution
: Chấp nhận Admettre [admɛtʀ] (v)
: Nhận một nghiệm Admettre um solution
Admissible [admisibl] (adj) : Chấp nhận đƣợc
Erreur admissible : Sai số chấp nhận được
Résultat admissible : Kết quả chấp nhận được
4 aff
Adopter [ad pte] (v) : Chấp nhận
Adopter une notation : Chấp nhận một ký hiệu
Affaibli [afɛbli] (adj) : Làm yếu di
Topologie affaiblie : Tôpô bị yếu đi
Affecté [afɛkte] (adj) : Đính vào
Affecter [afɛkte] (v) : Cho vào, đính vào
Affecter une quantité du signe plus : Cho dấu dương vào một đại lượng
Affecté d'un indice : Cho vào một chỉ số
Affine [afin] (adj) : Afin
Transformation affine : Biến đổi afin
Application affine : Phép afin (ánh xạ afin)
Espace affine : Không gian afin
Groupe affine : Nhóm afin
: Afìn
Affinement [afinm ] (adv)
Affinité [afinite] (adj) : Phép afin
Affirmatif [afiʀmatif] (adj) : Khẳng định
Proposition affirmative : Mệnh đề khẳng định
: Sự khẳng định
: Khẳng định
Affirmation [afiʀmasj ] (n. f)
Affirmativement [afiʀmativm ] (adv)
Affirmer [afiʀme] (v) : Khẳng định
Affirmer que l'equation a une solution : Khẳng định rằng phương trình có một
nghiệm
Affixe [afiks] (n. m) : Tọa vị
: - Tọa vị của một điểm - Affixe d'un point
: - Tọa vị của một vectơ - Affixe d'un vecteur
A fortiori [af ʀsj ʀi] (loc. adv) : Lại càng, huống chi là
Aigu [egy] (adj) : Nhọn
Angle aigu : Góc nhọn
Soit un triangle aigu : Cho một tam giác nhọn
Aire [ɛʀ] (n. f) : Diện tích
alg 5
- Aire d'une surface - Diện tích của một mặt :
- Aire limitée par une courbe et une - Diện tích giới hạn bởi một đƣờng cong :
và một đƣờng thẳng droite
- Aire latérale : - Diện tích xung quanh
- Aire totale : - Diện tích toàn phần
Calculer l'aire latérale d'une pyramide Tính diện tích xung quanh của một hình :
chóp
Calculer l'aire totale d'un cône : Tính diện tích toàn phần của một hình nón
Ajouter [aʒute] (v) : Thêm vào
Ajouter une expression correspondante : Thêm vào một biểu thức tương ứng
Aléatoire [aleatwaʀ] (adj) : Ngẫu nhiên
Fonction aléatoire : Hàm ngẫu nhiên
Algèbre aléatoire : Đại số ngẫu nhiên
Analyse aléatoire : Giải tích ngẫu nhiên
Aleph - Zéro [alɛfzeʀo] : Alep - không
Algèbre [alʒɛbʀ] (n. f) : - Đại số học, đại số
: - Đại số hiện đại - Algèbre moderne
: - Đại số tuyến tính - Algèbre linéaire
: - Đại số cao cấp - Algèbre supérieure
: - Đại số hệ có chuẩn - Algèbre normée
: - Đại số lôgic - Algèbre logique
: - Đại số các lớp - Algèbre des classes
: - Đại số trừu tƣợng - Algèbre abstraite
: - Đại số thay dấu - Algèbre alternée
: - Đại số kết hợp - Algèbre associée
: - Đại số Boole - Algèbre booléenne
: - Đại số giao hoán - Algèbre commutative
: - Đại số vi phân - Algèbre différentielle
6 alg
- Đại số sơ cấp : - Algèbre élémentaire
- Đại số đồng điều : - Algèbre d'homologie
- Đại số tách đƣợc : - Algèbre séparable
- Đại số có cấp hữu hạn : - Algèbre d'ordre fini
- Đại số đối xứng : - Algèbre symétrisée
Algébrique [alʒebʀik] (adj) : Thuộc về đại số
Courbe algébrique : Đường cong đại số
Equation algébrique : Phương trình đại số
Système d'équations algébriques : Hệ phương trình đại số
: Theo nghĩa đại số
Algébriquement [alʒebʀikm ] (adv)
Algébriste [alʒebʀist] (n. m) : Nhà đại số học
Algorithme [alg ʀitm] (n. m) : Thuật tính
: - Thuật chia Euclide - Algorithme de la division euclidienne
Algorithmique [alg ʀitmik] (adj) : Angorit
Sự thẳng hàng :
Sự thẳng hàng của 3 điểm : Alignement [aliɲm ]
- Alignement des trois points
Aligné [aliɲe] (adj) : Thẳng hàng
Démontrer que les trois points A, B, C : Chứng minh 3 điểm A, B, c thẳng hàng
sont alignés
: Aliquote [alik t] (adj) Phân ƣớc, ƣớc số
Quatre est une partie aliquote de huit 4 là một ước số của 8 :
: Không chia hết
Aliquante [alik t] (adj)
Trois est une partie aliquante de dix : Số 3 không chia hết số 10 (số 10 không
chia hết cho 3)
Allure [alyʀ] (n. f) : Hình dáng
Dessiner l'allure de la courbe (C) : Vẽ hình dáng của đường cong (C)
Alpha [alfa] : An pha (α)
Alphabet [alfabɛ] (n. m) : Bảng chữ cái
Alphabétique [alfabetik] (adj) : Theo thứ tự chữ cái
ana 7
Ordre alphabétique : Thứ tự abc
: Theo thứ tự chữ cái
Alphabétiquement [alfabetikm ] (adv)
Classer alphabétiquement : Sắp xếp theo thứ tự chữ cái
Alphanumérique [alfanymeʀik] (adj) : Chữ - chữ số
: Luân phiên, so le, đan dấu
Alternativement [altɛʀnativm ] (adv)
Alterne [altɛʀn] (adj) : So le
: - Góc so le ngoài - Angles alternes externes
: - Góc so le trong - Angles alternes internes
Alterné [altɛrne] (adj) : Thay phiên, đan dấu
Groupe alterné : Nhóm thay phiên
Fonction alternée : Hàm thay phiên
Série alternée : Chuỗi đan dấu
Altitude [altityd] (n. f) : Độ cao, chiều cao
: - Chiều cao của một hình nón - Altitude d'un cône
: - Chiều cao của một tam giác - Altitude d'un triangle
: - Chiều cao của một tứ diện - Altitude d'un tétraèdre
Ambiguïté [abigɥite] (n. f) : Sự nhập nhằng (tính nhập nhằng)
: Nhập nhằng, nƣớc đôi
Ambigu [ bigy] (adj)
Réponse ambiguë : Câu trả lời nước đôi
Amorti [am ʀti] (adj) : Tắt dần
Mouvement amorti : Chuyển động tắt dần
Amortir [am ʀtiʀ] (v) : Làm tắt dần
Amortir un mouvement : Làm tắt dần một chuyển động
: Sự tắt dần
: Mở rộng, khuếch đại
: Sự mở rộng, sự khuếch đại
: Biên độ, góc cực
: - Biên độ của một chuyển động Amortissement [am ʀtism ] (n. m)
Amplificatif [ plifikatif] (adj)
Amplification [ plifikasj ] (n. m)
Amplitude [ plityd] (n. f)
- Amplitude d'un mouvement
: - Biên độ dao động - Amplitude des oscillations
8
ana
- Góc cực của một điểm : - Amplitude d'un point
- Biên độ của một chấn động : - Amplitude d'une vibration
Analysable [analizabl] (adj) : Có thể phân tích đƣợc
Analyse [analiz] (n. f) : Giải tích
- Giải tích hàm : - Analyse fonctionnelle
- Giải tích điều hòa : - Analyse harmonique
- Giải tích tổ hợp : - Analyse combinatoire
- Giải tích số, phƣơng pháp tính : - Analyse numérique
- Giải tích hình học : - Analyse géométrique
- Giải tích toán học : - Analyse mathématique
- Giải tích tenxơ : - Analyse tensorielle
- Giải tích vectơ : - Analyse vectorielle
- Vận trù học : - Analyse opérationnelle
- Giải tích lồi : - Analyse convexe
Analyser [analize] (v) Phân tích :
Analytique [analitik] (adj) : Giải tích
Fonction analytique : Hàm giải tích
Géométrie analytique : Hình học giải tích
Analyste [analist] (n. m) : Nhà giải tích học, nhà phân tích
: Bằng phân tích
: Góc
- Góc nhọn : Analytiquement [analitikm ] (adv)
Angle [ gi] (n. m)
- Angle aigu
- Góc ở đáy : - Angle à la base
- Góc ở tâm : - Angle au centre
- Góc ở đỉnh : - Angle au sommet
- Góc giữa hai đƣờng thẳng : - Angle de deux droites
- Góc n độ : - Angle de n degrés
- Góc chiếu : - Angle de projection
ang 9
: - Góc quay - Angle de rotation
: - Góc nhị diện - Angle dièdre
: - Góc vuông - Angle droit
: - Góc nội tiếp - Angle inscrit
: - Góc tù - Angle obtus
: - Góc định hƣớng - Angle orienté
: - Góc bẹt - Angle plat
: - Góc đa diện - Angle polyèdre
: - Góc tam diện - Angle trièdre
: - Góc tứ diện - Angle tétraèdre
: - Góc lõm - Angle rentrant
: - Góc lồi - Angle saillant
: - Góc lƣợng giác - Angle trigonométrique
: - Góc kề - Angles adjacents
: - Góc so le ngoài - Angles alternes - externes
: - Góc so le trong - Angles alternes - internes
: - Góc phụ nhau - Angles complémentaires
: - Góc đồng vị - Angles correspondants
: - Góc bằng nhau - Angles égaux
: - Góc đối nhau - Angles opposés
: - Góc đối đỉnh - Angles opposés par le sommet
: - Góc bù nhau - Angles supplémentaires
: - Góc cực - Angle polaire
: - Góc phẳng - Angle rectiligne
: - Góc đầy - Angle rond
: (Thuộc) góc
Angulaire [ gylɛʀ] (adj)
Vitesse angulaire : Vận tốc góc
Distance angulaire : Cự giác
10
anh
: Gia tốc góc Accélération angulaire
: (Có) góc
: Điểm góc Anguleux [ gyl ] (adj)
Point anguleux
: Anharmonique [anaʀm nik] (adj) Phi điều hòa
: Rapport anharmonique Tỷ số phi điều hòa
Anisotrope [aniz tʀop] (adj) : Bất đẳng hƣớng
: Vành Anneau [ano] (n. m)
- Vành Boole : - Anneau de Boole
- Vành giao hoán : - Anneau commutatif
: - Vành các số nguyên modulo m - Anneau des entiers modulo m
- Vành Euclide : - Anneau euclidien
- Vành Dedekind : - Anneau de Dedekind
: - Vành các tự đồng cấu - Anneau d'endomorphismes
: - Vành các số nguyên của một trƣờng số - Anneau des entiers d’ un corps de
nombres
: - Vành trọn vẹn, miền nguyên vẹn - Anneau d'intégrité
: - Vành các ma trận - Anneau de matrices
: - Vành Noëther - Anneau noëthérien
: - Vành đa thức một biến - Anneau de polynômes à une variable
: - Vành đa thức nhiều biến - Anneau de polynômes à plusieurs
variables
- Vành chính : - Anneau principal
- Vành tích : - Anneau produit
- Vành thƣơng : - Anneau quotient
: - Vành các chuỗi hình thức - Anneau de séries formelles
: - Vành tôpô hoàn bị - Anneau topologique complet
: Annulateur [anylatœʀ] (n. m) Phần triệt tiêu, linh hóa
: - Phần triệt tiêu (linh hóa) của một phần tử - Annulateur d'un élément d'un module
của môđun
app 11
Annuler [anyle] (v) : Hủy, hủy bỏ, triệt tiêu
: - Triệt tiêu nhau - S'annuler (vpr)
Anomalie [an mali] (n. f) : Điều dị thƣờng, bất thƣờng
: Phép phản tự đẳng cấu
Antiautomorphisme [ tiotom ʀfism] (n.
m)
: Phép phản đồng cấu Antihomomorphisme
:
: Phép phản đẳng cấu
[ ti m m ʀfism] (n. m)
Anti-isomorphisme [ tiiz m ʀfism] (n.
m)
: Phản đồng điều
: Phản đối xứng
Antihomologue [ ti m l g] (adj)
Antisymétrique [ tisimetʀik] (adj)
Fonction antisymétrique : Hàm phản đối xứng
Matrice antisymétrique : Ma trận phản đối xứng
: Sự phản đối xứng hóa Antisymétrisation [ tisimetʀizasj ] (n. f)
A posteriori [ap steʀj ʀi] (loc. adv) : Về sau
Apothème [ap tɛm] (n. m) : Trung đoạn
: - Trung đoạn của một đa giác đều - Apothème d'un polygone régulier
: Calculer l'apothème du tétraèdre régulier Tính trung đoạn của tứ diện đều ABCD
ABCD
: Sự thuộc về
Appartenance [apaʀtən s] (n. f)
Relation d'appartenance : Quan hệ nội thuộc
Signe d'appartenance : Dấu thuộc về (∈)
Appartenir [apaʀtəniʀ] (v) : Thuộc về
L'élément x appartient à l'ensemble A : Phần tử x thuộc về tập hợp A
Applicabilité [aplikabilite] (n. f) : Tính trải đƣợc
: - Tính trải đƣợc của một mặt - Applicabilité d'une surface
Applicable [aplikabl] (adj) : Trải đƣợc
Surface applicable : Mặt trải được
Phép áp, ánh xạ :
- Phép afin : Application [aplikasj ] (n. f)
- Application affine
12
app
: - Ánh xạ song liên tục - Application bicontinue
: - Song ánh - Application biunivoque
: - Ánh xạ chính tắc - Application canonique
: - Ánh xạ hợp - Application composée
: - Ánh xạ hằng - Application constante
: - Ánh xạ liên tục - Application continue
: - Phép chéo - Application diagonale
: - Ánh xạ đóng - Application fermée
- Ánh xạ đồng lũy, ánh xạ lũy đẳng : - Application idempotente
: - Ánh xạ đồng nhất - Application identique
: - Đơn ánh - Application injective
: - Ánh xạ bất biến - Application invariante
: - Phép đẳng cự - Application isométrique
: - Ánh xạ tuyến tính - Application linéaire
: - Ánh xạ bị tăng - Application majorée
: - Ánh xạ bị giảm - Application minorée
: - Ánh xạ mở - Application ouverte
: - Toàn ánh - Application surjective
: - Phép tenxơ - Application tensorielle
:
: - Application réciproque
f-1 est l'application réciproque de la - Ánh xạ ngƣợc
f-1 là ánh xạ ngược của hàm số f
fonction f
Soit f une application de X dans Y On dit : Cho một ánh xạ f từ X vào Y Ta nói rằng f
que f est bijective si elle est à la fois là song ánh nếu nó vừa là đơn ánh, vừa là
injective et surjective toàn ánh
Appliqué [aplike] (adj) : Úng dụng
Mathématiques appliquées : Toán ứng dụng
Appliquer [aplike] (v) : Áp dụng
Appliquer un théorème : Áp dụng một định lý
Approché [apʀ ʃe] (adj) : Xấp xỉ, gần đúng
arc 13
Valeur approchée : Giá trị gần đúng
Valeur approchée par défaut : Giá trị gần đúng thiếu
Valeur approchée par excès : Giá trị gần đúng thừa
Solution approchée Lời giải gần đúng :
Sâu, kỹ :
: Đào sâu
Approfondi [apʀ f di] (adj)
Approfondir [apʀ f diʀ] (v)
Approfondir une question : Đào sâu một vấn đề
: Sự đào sâu
Approfondissement [apʀ f dism ] (n. m)
Approprié [apʀ pʀje] (adj) : Thích hợp
Réponse appropriée : Câu trả lời thích hợp
Approximatif [apʀ ksimatif] (adj) : Gần đúng, xấp xỉ
Calcul approximatif Tính gần đúng :
Sự tính xấp xỉ, giá trị xấp xỉ :
- Xấp xỉ liên tiếp : Approximation [apʀ ksimasj ] (n. f)
- Approximation successive
- Xấp xỉ tiệm cận : - Approximation asymptotique
- Xấp xỉ đƣờng chéo : - Approximation diagonale
- Xấp xỉ bằng số : - Approximation numérique
- Xấp xỉ bằng đa thức : - Approximation polynomiale
- Xấp xỉ bằng phân thức : - Approximation rationnelle
: Gần đúng, xấp xỉ
Approximativement [apʀ ksimativm ]
(adv)
Arbitraire [aʀbitʀɛʀ] (adj) : Tùy ý
Choisir une constante arbitraire : Chọn một hằng số tùy ý
x est un élément arbitraire de l'ensemble E : x là một phần tử bất kỳ của tập hợp E
: Một cách tùy ý
Arbitrairement [aʀbitʀɛʀm ] (adv)
Arc [aʀk] (n. m) : Cung
- Cung chứa góc A : - Arc capable de l'angle A
- Cung đƣờng tròn : - Arc de cercle
- Cung tròn : - Arc circulaire
14 arc
- Cung n độ : - Arc de n degrés
- Cung bị chắn : - Arc intercepté
- Cung định hƣớng : - Arc orienté
: Archimède
Archimédien [aʀʃ imedjɛ ] (adj)
Axiome Archimédien Tiên đề Archimède :
Corps Archimédien Trường Archimède :
Are [aʀ] (n. f) : A (đơn vị đo)
Un are vaut cent mètres carrés : Một a bằng 100 mét vuông
Aréolaire [aʀe leʀ] (adj) : Thuộc về diện tích
Arête [aʀɛt] (n. f) : Cạnh
- Cạnh bên của một hình chóp : - Arête latérale d'une pyramide
- Cạnh đối của một tứ diện : - Arêtes opposées d'un tétraèdre
- Cạnh của một hình lập phƣơng : - Arêtes d’un cube
: Aguymăng, đối số, góc cực
- Aguymăng của một số phức : Argument [aʀgym ] (n. m)
- Argument d'un nombre complexe
- Đối số của côsin hypebolic : - Argument du cosinus hyperbolique
Arithmétique [aʀitmetik]
1 (adj) : Thuộc về số học
2 (n.f) : Số học
: Nhà số học
: Theo số học
Arithméticien [aʀitmetisjɛ ] (n. m)
Arithmétiquement [aʀitmetikm ] (adv)
Arithmographe [aʀitm gʀaf] (n. m) : Máy tính (số)
Arithmomètre [aʀitm mɛtʀ] (n. m) : Máy tính
: Chỉnh hợp
- Chỉnh hợp n chập p : Arrangement [aʀ ʒm ] (n. m)
- Arrangement de n objets p à p
Sắp xếp :
Arranger [aʀ ʒe] (v)
15 ass
: Làm tròn
: Làm tròn
Arrondi [aʀ di] (adj)
Arrondir [aʀ diʀ] (v)
Arrondir un nombre : Làm tròn một số
: Tiến, đi lên
Ascendant [as d ] (adj)
Progression ascendante : Cấp số (chuỗi số) tiến
Droite ascendante : Đường thẳng đi lên
Assertif [asɛʀtif] (adj) : Khẳng định
: Điều khẳng định
Assertion [asɛʀsj ] (n. f)
Associatif [as sjatif] (adj) : Kết hợp
- Phép nội toán kết hợp : - Loi interne associative
: - Phép toán kết hợp - Loi de composition associative
: Sự kết hợp
Association [as sjasj ] (n. f)
Associativité [as sjativite] (n. f) : Tính kết hợp
Associé [as sje] (adj) : Liên kết, liên hợp
Éléments associés d'un anneau : Các phần tử liên kết của một vành
Éléments associés d'un groupe libre : Các phần tử liên kết của một nhóm tự do
Topologie associée à un filtre : Tôpô liên kết với một lọc
Système homogène associé à un système : Hệ thuần nhất liên kết với hệ các phương
d'équations linéaires trình tuyến tính
Forme quadratique associée à une forme : Dạng toàn phương liên kết với một dạng
bilinéaire song tuyến tính
Idéal premier associé à un module : Iđêan nguyên tố liên kết với một môđun
Espace R associé au produit scalaire : Không gian R liên kết với tích vô hướng (x,
y)
Associer [as sje] (v) : Kết hợp, liên kết
Assignable [asiɲabl] (adj) : Không ngẫu nhiên
: Phép gán
Assignation [asiɲasj ] (n. f)
Assigner [asiɲe] (v) : Gán cho
Assujetti [asyʒɛti] (adj) : Bị buộc
16 ast
Assujettir [asyʒɛtiʀ] (v) : Bắt buộc
Assujettir le point M à rester sur le plan : Bắt buộc điểm M ở trên mặt phẳng (P)
(P)
Astérisque [asteʀisk] (n. m) : Dấu sao (*)
Astéroïde [asteʀ id] (n. m) : Đƣờng hình sao
Astronome [astʀ n m] (n. m) : Nhà thiên văn
Astronomie [astʀ n mi] (n. f) : Thiên văn học
: Theo nguyên tắc thiên văn học
Astronomiquement [astʀ n mikm ]
(adv)
Asymétrie [asimetʀi] (n. f) : Tính không đối xứng
Asymétrique [asimetʀik] (adj) : Không đối xứng
Asymptote [asɛ pt t]
1 (adj) : Tiệm cận
Cercle asymptote : Đường tròn tiệm cận
Courbe asymptote : Đường cong tiệm cận
2 (n.f) : Đƣờng tiệm cận
- Đƣờng tiệm cận của một đƣờng cong : - Asymptote df une courbe
: - Tiệm cận xiên - Asymptote oblique
: - Tiện cận đứng (dọc) - Asymptote longitudinale
: - Tiện cận ngang - Asymptote transversale
: Tiệm cận
Asymptotique [asɛ pt tik] (adj)
Ligne asymptotique : Đường tiệm cận
Direction asymptotique : Phương tiệm cận
On dit que la droite (d) est asymptotique à : Ta nói rằng đường thẳng (d) là tiệm cận
la courbe (C) của đường cong (C)
Atlas [atl s] (n. m) : Atlat, tập bản đồ
Attaché [ataʃe] (adj) : Buộc, liên kết
Espace affine attaché à un espace : Không gian afin liên kết với một không
vectoriel gian vectơ
Attractif [atʀaktif] (adj) : Hút, hấp dẫn
Force attractive : Lực hút
17 axe
: Sức hút
: Tăng thêm, bổ sung
Attraction [atʀaksj ] (n. f)
Augmenté [ogm te] (adj)
Augmenté de dix : Thêm 10
: Tăng thêm, bổ sung
: Tự phó, tự liên hợp
Augmenter [ogm te] (v)
Autoadjoint [ot adʒwɛ ] (adj)
Opérateur autoadjoint : Toán tử tự liên hợp
Automate [ot mat] (n. m) : Ngƣời máy
Automaticité [ot matisite] (n. f) : Tính tự động
: Ôtômat
Automation [ot masj ] (n. f)
Automorphisme [ot m ʀfism] (n. m) : Tự đẳng cấu
- Automorphisme d'une forme : - Tự đẳng cấu của một dạng Setski tuyến
sesquilinéaire tính
- Automorphisme d'un groupe - Tự đẳng cấu của một nhóm :
- Automorphisme d'un module - Tự đẳng cấu của một môđun :
Auxiliaire [oksiljɛʀ] (adj) Phụ, bổ trợ :
Calcul auxiliaire Tính phụ :
Fonctions auxiliaires : Các hàm phụ
Axe [aks] (n. m) : Trục
- Trục xoay : - Axe de révolution
- Trục quay : - Axe de rotation
- Trục đối xứng : - Axe de symétrie
- Trục hoành : - Axe des abscisses
- Trục tọa độ : - Axe des coordonnées
- Trục tung : - Axe des ordonnées
: - Trục của một đƣờng tròn - Axe d'un cercle
: - Trục của một hình trụ - Axe d'un cylindre
: - Trục hình học - Axe géométrique
: - Trục đẳng phƣơng - Axe radical
: - Trục xuyên (của hypebon) - Axe transverse
axi 18
- Trục nhỏ của elip : - Petit axe de l'ellipse
- Trục lớn của elip : - Grand axe de l'ellipse
Axial [aksjal] (adj) : Trục
Ligne axiale : Đường trục
Axiomatique [aksj matik] (adj) : Bằng tiên đề
Définition axiomatique : Định nghĩa bằng tiên đề
Axiome [aksjom] (n. m) : Tiên đề
- Tiên đề chọn : - Axiome du choix
- Tiên đề logic : - Axiomes logiques
- Tiên đề Euclide : - Axiome euclidien
- Tiên đề thứ tự : - Axiome ordonné
Sự tiên đề hóa :
Axiomatisation [aksj matizasj ] (n. f)
Axiomatiser [aksj matize] (v) : Tiên đề hóa
19
B
Banal [banal] (adj) : Tầm thƣờng
Solution banale du problème : Nghiệm tầm thường của bài toán
: Trọng tâm
: - Trọng tâm trong không gian afin Barycentre [baʀis tʀ] (n. m)
- Barycentre dans un espace affine
: - Trọng tâm của một tam giác - Barycentre d'un triangle
: - Trọng tâm của một tứ diện - Barycentre d'un tétraèdre
Base [baz] (n. f) : Cơ sở, nền, đáy, cơ số
: - Cơ sở của một không gian vectơ - Base d'un espace vectoriel
: - Cơ sở của một nhóm giao hoán - Base d'un groupe commutatif
: - Cơ sở của một môđun - Base d'un module
: - Cơ sở lân cận - Base de voisinages
: - Cơ sở riêng - Base propre
: - Cơ số logarit - Base des logarithmes
: - Cơ sở Hilbert - Base hilbertienne
: - Cơ sở trực chuẩn - Base orthonormale
: - Cơ sở trực chuẩn của một không gian - Base orthonormale d'un espace
Hermite hermitien
: - Cơ sở chính tắc - Base canonique
: - Cơ sở đếm đƣợc - Base dénombrable
: - Đáy của một hình trụ - Base d'un cylindre
: - Đáy của một hình nón - Base d'un cône
: - Đáy của một tam giác - Base d'un triangle
: Có tính Bessel Bessélien [beseljɛ ] (adj)
bet 20
Fonction bessélienne : Hàm Bessel
Bêta [beta] : Bêta ( )
Biaxe [biaks] (adj) Song trục, lƣỡng trục :
Bicaractéristique [bikaʀakteʀistik]
1 (adj) Song đặc trƣng :
Variété bicaractéristique : Đa tạp song đặc trưng
2 (n.f) : Sự song đặc trƣng
Bicarré [bikaʀe] (adj) : Trùng phƣơng
Equation bicarrée : Phương trình trùng phương
Song lõm (2 phía lõm) :
Song liên tục :
Biconcave [bik kav] (adj)
Bicontinu [bik tiny] (adj)
Application bicontinue : Ánh xạ song liên tục
Song lồi (2 phía lồi) :
Biconvexe [bik vɛks] (adj)
Bidual [bidɥal] (n. m) Song đối ngẫu :
- Song đối ngẫu của một môđun : - Bidual d'un module
: - Song đối ngẫu của một không gian - Bidual d'un espace de Banach
Banach
: - Song đối ngẫu của một không gian vectơ - Bidual d'un espace vectoriel
tôpô topologique
: Tốt
Bien [bjɛ ] (adv)
Ensemble bien ordonné : Tập hợp sắp thứ tự tốt
Bien défini : Được định nghĩa tốt
Sự phân nhánh :
- Sự phân nhánh của một đƣờng cong : Bifurcation [bifyʀkasj ] (n. f)
- Bifurcation d'une courbe
Bifurqué [bifyʀke] (adj) : Tách đôi, chia nhánh
: Song ánh
Bijection [biʒɛksj ] (n. f)
Une application bijective s'appelle encore : Một ánh xạ 1-1 (một gióng một) còn được
une bijection gọi là một song ánh
Bilatéral [bilateʀal] (adj) : Hai bên, hai phía
Bilatère [bilatɛʀ] (adj) : Hai bên
Idéal bilatère : Iđêan hai phía
21 bis
Bilinéaire [bilineɛʀ] (adj) : Song tuyến tính
Application bilinéaire : Ảnh xạ song tuyến tính
Forme bilinéaire : Dạng song tuyến tính
Binaire [binɛʀ] (adj) : Nhị nguyên, hai ngôi, theo cơ số 2
Relation binaire : Quan hệ hai ngôi
Binôme [binom] (n. m) : Nhị thức
: - Nhị thức Newton - Binôme de Newton
Formule du binôme : Công thức của nhị thức
Les coefficients du binôme : Các hệ số của nhị thức
Binomial [bin mjal] (adj) : Thuộc về nhị thức
Binormale [bin ʀmal] (n. f) : Phó pháp tuyến
Biomathématique [bj matematik] (n. f) : Toán sinh học
Biorthogonal [bi ʀt g nal] (adj) : Song trực giao
Système biorthogonal : Hệ thống song trực giao
Biorthonormal [bi ʀt n ʀmal] (adj) : Song trực chuẩn
Système biorthonormal : Hệ thống song trực chuẩn
Biquadratique [bikwadʀatik] : Trùng phƣơng
Équation biquadratique : Phương trình trùng phương
: Quatecniông đôi (song quatecniông)
Biquaternion [bikwatɛʀnj ] (n. m)
Birapport [biʀap ʀ] (n. m) : Tỉ số phi điểu
- Tỉ số phi điểu của một quatec : - Birapport d'un quaterne
Birationnel [biʀasj nɛl] (adj) : Song hữu tỷ
Biscalaire [biskalɛʀ] (adj) : Song vô hƣớng
Bissecteur [bisektœʀ] (adj) : Phân giác
Plan bissecteur : Mặt phẳng phân giác
Bissecteur (n. m) : Mặt phân giác
: - Mặt phân giác của một nhị diện - Bissecteur d'un dièdre
Bissecter [bisɛkte] (v) : Phân đôi
: Sự phân đôi
Bissection [bisɛksj ] (n. f)
Bissectrice [bisɛktʀis] (n. f) : Đƣờng phân giác
bis 22
- Đƣờng phân giác ngoài của một góc : - Bissectrice extérieure d'un angle
- Đƣờng phân giác trong của một góc : - Bissectrice intérieure d'un angle
Song tiếp :
Song tenxơ :
Bitangent [bit ʒ ] (adj)
Bitenseur [bit sœʀ] (n. m)
Biunivoque [biyniv k] (adj) : Một đối một
Application biunivoque : Ánh xạ một đối một
Correspondance biunivoque : Sự tương ứng một đối một
: Cặp vectơ chỉ phƣơng của một mặt phẳng Bivecteur - directeur d'un plan
[bivɛktœʀ diʀektœʀ]
Bloc [bt k] (n. m) : Khối
Multiplication des matrices par blocs : Nhân các ma trận theo khối
: Có tính chất Boole
Booléen [buleɛ ] (adj)
Anneau booléen : Vành Boole
Variable booléenne [buleɛn] : Biến số Boole
Borne [b ʀn] (n. f) : Chặn
- Chặn của một tập hợp : - Borne d'un ensemble
- Chặn trên của một tập hợp : - Borne supérieure d'un ensemble
- Chặn dƣới của một tập hợp : - Borne inférieure d'un ensemble
Borné [b ʀne] (adj) : Bị chặn
Application bornée : Ánh xạ bị chặn
Ensemble borné : Tập hợp bị chặn
Forme linéaire relativement bornée : Dạng tuyến tính tương đối bị chặn
Variation bornée : Biến phân bị chặn
Borner [b ʀne] (v) : Chặn
Boule [bul] (n. f) : Quả cầu
: - Quả cầu đóng - Boule fermée
: - Quả cầu mở - Boule ouverte
bri 23
Soit B(x, r) la boule de centre x et de : Cho quả cầu B(x, r) với tâm x, bán kính r
rayon r
: Nhánh, ngành
: - Nhánh của một đƣờng cong Branche [bʀ ʃ] (n. f)
- Branche d'une courbe
: - Các ngành khoa học khác nhau - Différentes branches de la science
Brisé [bʀize] (adj)
Ligne brisée : G y
: Đường g y
24
C
Calcul [kalkyl] (n. m) : Phép tính, tính toán
: - Phép tính đại số - Calcul algébrique
: - Phép tính số học - Calcul arithmétique
: - Tính một định thức - Calcul d'un déterminant
: - Tính đạo hàm - Calcul des dérivées
: - Tính vi phân - Calcul différentiel
: - Tính sai số - Calcul des erreurs
: - Tính vô cùng bé - Calcul infinitésimal
: - Tính tích phân - Calcul intégral
: - Tính gần đúng các tích phân - Calcul approché des intégrales
: - Tính tích phân xác định nhờ tích phân bất - Calcul de l'intégrale définie à l'aide de
định l'intégrale indéfinie
: - Tính logarit - Calcul logarithmique
: - Tính nhẩm - Calcul mental
: - Phép tính số - Calcul numérique
: - Tính xác suất - Calcul des probabilités
: - Tính tenxơ - Calcul tensoriel
: - Phép tính lƣợng giác - Calcul trigononétrique
: - Tính vectơ - Calcul vectoriel
Calculable [kalkylabl] (adj) : Tính đƣợc
Quantité calculable : Đại lượng tính được
Calculateur [kalkylatœʀ] 1(adj) : Biết tính toán
: Ngƣời biết tính, máy tính 2 (n. m)
25 car
: - Máy tính điện tử - Calculateur électronique
Calculatrice [kalkylatʀis] (n. f) : Máy (làm) tính
Calculer [kalkyle] (v) : Tính
Calculer l'aire d'un rectangle : Tính diện tích của một hình chữ nhật
Calotte [kal t] (n. f) : Chỏm
: - Chỏm cầu - Calotte sphérique
Canonique [kan nik] (adj) : Chính tắc
Forme canonique : Dạng chính tắc
Forme canonique des fonctions : Dạng chính tắc của hàm đa thức
polynomiales
Base canonique : Cơ sở chính tắc
Application canonique : Ánh xạ chính tắc
Décomposition canonique : Sự phân tích chính tắc
: Một cách chính tắc
Canoniquement [kan nikm ] (adv)
Capacité [kapasite] (n. f) : Dung tích, dung lƣợng
: - Dung tích của một cái chai - Capacité d'une bouteille
Capital [kapital] (n. m) : Vốn
: Sự đặc trƣng
: - Sự đặc trƣng của các hàm khả tích Caractérisation [kaʀakteʀizasj ] (n. f)
- Caractérisation des fonctions
intégrables
: - Sự đặc trƣng của các hàm đo đƣợc - Caractérisation des fonctions
mesurables
Caractériser [kaʀakteʀise] (v) : Nêu đặc trƣng, biểu thị đặc trƣng
Caractéristique [kaʀakteʀistik]
1 (adj) : Đặc trƣng, đặc tính
Equation caractéristique : Phương trình đặc trưng
Fonction caractéristique : Hàm đặc trưng
Polynôme caractéristique : Đa thức đặc trưng
Propriété caractéristique : Đặc tính
Racines caractéristiques : Nghiệm đặc trưng
Signe caractéristique : Dấu hiệu đặc trưng
26
Valeurs caractéristiques : Giá trị đặc trưng
2 (n. f) : Đặc tính, đặc trưng, đặc tuyến, đặc số
- Đặc tính của một đƣờng cong : - Caractéristique d'une courbe
- Đặc số của một trƣờng giao hoán : - Caractéristique d'un corps
commutatif
- Đặc số của một vành : - Caractéristique d'un anneau
- Đặc trƣng của một ma trận : - Caractéristique d'une matrice
- Đặc tuyến của một mặt : - Caractéristique d'une surface
Cardinal [kaʀdinal] (n. m) : Bản số, lực lƣợng
- Lực lƣợng hữu hạn : - Cardinal fini
- Lực lƣợng vô hạn : - Cardinal infini
- Lực lƣợng của một tập hợp : - Cardinal d'un ensemble
Cardioïde [kaʀdj id] (n. m) : Đƣờng hình tim (phƣơng trình r = a(l -
cost))
Carré [kaʀe]
1 (adj) : Vuông, bậc hai
Mètre carré : Mét vuông
Racine carrée : Căn số bậc hai
Matrice carrée : Ma trận vuông
Racine carrée d'un élément d'un anneau : Căn số bậc hai của một phần tử của một
vành
2 (n. m) : Hình vuông, bình phƣơng
- Bình phƣơng của một số : - Carré d'un nombre
- Hình vuông mỗi cạnh một mét : - Carré d'un mètre de côté
Carrer [kaʀe] (v) : Lấy bình phƣơng
Carrer deux membres de l'équation : Bình phương hai vế của phương trình
: Descartes
Cartésien [kaʀtezjɛ ] (adj)
Coordonnées cartésiennes : Tọa độ Descartes
27 car
Méthode cartésienne : Phương pháp Descartes
Produit cartésien : Tích Descartes
Cas [k ] (n. m) : Trƣờng hợp
: - Trƣờng hợp tổng quát - Cas général
: - Trƣờng hợp đặc biệt - Cas spécial
: - Trƣờng hợp thuận lợi - Cas favorable
: - Trƣờng hợp khả dĩ - Cas possible
Catégorie [kateg ʀi] (n. f) : Phạm trù
Théorie de la catégorie : Lý thuyết phạm trù
: Ensemble de première catégorie Tập thuộc phạm trù thứ nhất
: Ensemble de deuxième catégorie Tập thuộc phạm trù thứ nhì
: - Phạm trù Abel - Catégorie abélienne
: - Phạm trù trừu tƣợng - Catégorie abstraite
Caténoïde [katen id] (n. f) : Mặt catênoit
: Trăm
Cent [s ] (adj. cardinal)
- Cent pour cent : - Trăm phần trăm
: Hàng trăm
Centaine [s tεn] (n. f)
Chiffre des centaines : Số hàng trăm
La colonne des centaines de l'addition : Cột hàng trăm trong tính cộng
: Bách phân
Centésimal [s tezimal] (adj)
Système centésimal : Hệ thống bách phân
Centième [s tjεm]
1 (adj. ordinal) : Phần trăm
: - Lần thứ một trăm - Centième fois
: - Số thứ một trăm - Centième numéro
2 (n. m) : Thứ một trăm, phần trăm
Trois centièmes de seconde : Ba phần trăm của giây
Centigrade [s tigʀad]
1 (adj) : Bách phân
Degré centigrade : Độ bách phân
28 cen
2 (n. m) : Xăng-ti-gat
: Xăng-ti-gam
: Sự chia thành trăm (thống kê)
: Xăng-ti-lit
: Xăng-ti-met
- Xăng-ti-met vuông : Centigramme [s tigʀam] (n. m)
Centilage [s tilaʒ] (n. m)
Centilitre [s tilitʀ] (n. m)
Centimètre [s timɛtʀ] (n. m)
- Centimètre carré
- Xăng-ti-met khối : - Centimètre cube
[Thuộc về] xăng-ti-met :
Sự định tâm, sự làm đồng trục :
: Trung tâm, giữa
Centimétrique [s timetʀik] (adj)
Centrage [s tʀaʒ] (n. m)
Central [s tʀal] (adj)
Point central : Điểm giữa
Force centrale Lực xuyên tâm :
Phần tập trung :
- Phần tập trung của một nhóm : Centralisateur [s tʀalizatœʀ] (n. m)
- Centralisateur d'une partie d'un
groupe
: Sự tập trung
: Tập trung
: Tâm
- Tâm của một vành : Centralisation [s tʀalizasj ] (n. f)
Centraliser [s tʀalize] (v)
Centre [s tʀ] (n. m)
- Centre d'un anneau
- Tâm của một quả cầu : - Centre d'une boule
- Tâm của một đƣờng tròn : - Centre d'un cercle
- Tâm của một cônic : - Centre d'une conique
- Tâm cong : - Centre de courbure
- Trọng tâm : - Centre de gravité
- Tâm vị tự : - Centre d'homothétie
- Tâm nghịch đảo : - Centre d'inversion
- Tâm kích động : - Centre de percussion
: - Tâm đẳng phƣơng của ba đƣờng tròn - Centre radical de trois cercles
29 cer
- Tâm quay : - Centre de rotation
- Tâm đồng dạng : - Centre de sỉmỉlỉtude
- Tâm của hình cầu : - Centre d’une sphère
- Tâm đối xứng : - Centre de symétrie
- Tâm tỉ cự : - Centre des distances proportionnelles
- Tâm khoảng cách trung bình : - Centre des distances moyennes
: Đồng trục
: Đặt vào tâm
: Ly tâm
Centré [s tʀe] (adj)
Centrer [s tʀe] (v)
Centrifuge [s tʀifyʒ] (adj)
Force centrifuge : Lực ly tâm
: Hƣớng tâm
Centripète [s tʀipɛt]
Force centripète : Lực hướng tâm
Cerceau [sɛʀso] (n. m) : Cái vòng
Cercle [sɛʀkl] (n. m) : Hình tròn, đƣờng tròn
- Đƣờng tròn tiệm cận : - Cercle asymptote
- Đƣờng tròn song tiếp : - Cercle bitangent
- Đƣờng tròn ngoại tiếp : - Cercle circonscrit
: - Đƣờng tròn ngoại tiếp một tam giác - Cercle circonscrit d’un triangle
: - Đƣờng tròn đáy của một hình nón - Cercle de base d’un cône
- Đƣờng tròn chính khúc : - Cercle de courbure
- Đƣờng tròn Euler : - Cercle d’Euler
- Đƣờng tròn nghịch đảo : - Cercle d’inversion
- Đƣờng tròn chỉ phƣơng : - Cercle directeur
- Đƣờng tròn bàng tiếp : - Cercle exinscrit
- Đƣờng tròn nội tiếp : - Cercle inscrit
- Đƣờng tròn phƣơng khuy : - Cercle orthoptique
30 cer
- Đƣờng tròn mật tiếp : - Cercle oscillateur
- Đƣờng tròn định hƣớng : - Cercle orienté
- Đƣờng tròn lƣợng giác : - Cercle trigonométrique
- Đƣờng tròn cực : - Cercle polaire
- Đƣờng tròn chính : - Cercle principal
- Đƣờng tròn phụ : - Cercle secondaire
- Đƣờng tròn đồng tâm : - Cercles concentriques
- Đƣờng tròn của một chùm : - Cercle d'un faisceau
- Đƣờng tròn bằng nhau : - Cercles égaux
- Đƣờng tròn trong nhau : - Cercles intérieurs
- Đƣờng tròn nghịch đảo : - Cercles inverses
- Đƣờng tròn trực giao : - Cercles orthogonaux
- Đƣờng tròn cắt nhau : - Cercles sécants
- Đƣờng tròn tiếp xúc : - Cercles tangents
: - Đƣờng tròn tiếp xúc ngoài - Cercles tangents extérieurement
: - Đƣờng tròn tiếp xúc trong - Cercles tangents intérieurement
: - Đƣờng tròn điểm - Cercle - point
Chaîne [ʃɛn] (n. f)
Chaînette [ʃɛnɛt] : D y, dây chuyền
: Đƣờng senet (cơ)
: Trƣờng
: - Trƣờng đều Champ [ʃ ] (n. m)
- Champ uniforme
: - Điện trƣờng - Champ électrique
: - Từ trƣờng - Champ magnétique
: Sự thay đổi
: - Đổi tọa độ Changement [ʃ ʒm ] (n. m)
- Changement des coordonnées
: - Đổi dấu - Changement de signe
31
- Đổi hệ qui chiếu : - Changement de système de référence
- Đổi biến số : - Changement de variable
- Đổi thứ tự số hạng của một chuỗi số : - Changement de l'ordre des termes
d'une série
: - Đổi đơn vị - Changement d'unité
: - Đổi cơ số - Changement de base
: Thay đổi
: Đổi vế của một đẳng thức Changer [ʃ ʒe] (v)
Changer de membre d'une égalité
: Tìm Chercher [ʃʒʀʃe] (v)
: Tìm chân lý Chercher la vérité
Chercheur [ʃʒʀʃœʀ] (n. m) : Nhà nghiên cứu khoa học
: Chữ số, con số, số Chiffre [ʃifʀ] (n. m)
: - Chữ số hàng đơn vị - Chiffre des unités
: Tính số Chiffrer [ʃifʀe] (v)
: Chọn Choisir [ʃwaziʀ] (v)
: Sự lựa chọn Choix [ʃwa] (n. m)
: - Chọn ẩn số - Choix des inconnues
: Tiên đề chọn Axiome du choix
: Sự rơi Chute [ʃyt] (n. f)
: - Sự rơi tự do - Chute libre
: - Sự rơi của vật - Chute des corps
: Động học Cinématique [sinematik]
: Thuộc về động học Cinétique [sinetik] (adj)
: Động năng Energie cinétique
: Thuyết động học Théorie cinétique
: Năm mƣơi
: - Năm mƣơi phần trăm Cinquante [sε k t] (n. m)
- Cinquante pour cent
: Thứ năm mƣơi
: Đƣờng tròn, chu vi
Cinquantième [sε k tjεm] (n. f)
Circonférence [siʀk feʀ s] (n. f)
32 cir cir
: - Đƣờng tròn bán kính R và tâm O - Circonférence de rayon R et de centre
O
: Vẽ ngoại tiếp
: Ngoại tiếp
Circonscrire [siʀk skʀiʀ] (v)
Circonscrit [siʀk skʀi] (adj)
Sphère circonscrite : Hình cầu ngoại tiếp
Circulaire [siʀkylɛʀ] (adj) : Tròn, vòng
- Mặt tròn : - Surface circulaire
- Quĩ đạo tròn : - Trajectoire circulaire
- Hoán vị vòng tròn : - Permutation circulaire
- Hàm số vòng : - Fonction circulaire
: Thành vòng tròn
: Sự tuần hoàn
Circulairement [siʀkylɛʀm ] (adv)
Circulation [siʀkylasj ] (n. f)
Circuler [siʀkyle] (v) : Tuần hoàn
Cissoïde [sis id] (n. f) : Xixoit
Clairsemé [klɛʀsəme] (adj) : Thƣa thớt
Ensemble clairsemé : Tập hợp thưa thớt
: Clan (nửa nhóm compac liên thông và Clan [kl ] (n. m)
Hausdorff)
: - Clan các phần của một tập hợp - Clan des parties d'un ensemble
Classe [klas] (n. f) : Lớp
- Lớp của một đƣờng cong : - Classe d'une courbe
- Lớp của một mặt : - Classe d'une surface
: - Lớp của một nhóm lũy linh - Classe d'un groupe nilpotent
- Lớp cộng tính : - Classe additive
- Lớp chính tắc : - Classe canonique
- Lớp đặc trƣng : - Classe caractéristique
- Lớp đầy đủ : - Classe complète
- Lớp trù mật : - Classe dense
33 coe
- Lớp vi phân : - Classe différentielle
- Lớp tƣơng đƣơng : - Classe d'équivalence
- Lớp đơn vị : - Classe unité
- Sự phân tích thành lớp : - Décomposition en classes
Classer [klase] (v) Phân thành lớp :
Sự phân lớp :
- Sự phân lớp Baire : Classification [klasifikasj ] (n. f)
- Classification de Baire
Classique [klasik] (adj) : Cổ điển, giáo khoa
Méthode classique : Phương pháp cổ điển
Livre classique : Sách giáo khoa
: Cổ điển
Classiquement [klasikm ] (adv)
Clos [klo] (adj) : Đóng, kín
Suite close
Système clos : D y đóng
: Hệ thống đóng
Corps algébriquement clos : Trường đóng đại số
Clôture [klotyʀ] (n. f) : Cái bao đóng
- Bao đóng đại số : - Clôture algébrique
- Bao đóng tích phân : - Clôture intégrale
Cocyclique [k siklik] (adj) : Đồng chu
Points cocycliques : Điểm đồng chu
: Đồng vi phân
: Số đối thứ nguyên
: - Đối thứ nguyên của một không gian Codifférentiation [k difeʀ sjasj ] (n. f)
Codimension [k dim sj ] (n. f)
- Codimension d'un sous - espace
vectơ con vectoriel
: Hệ số
: - Hệ số góc Coefficient [k efisj ] (n. m)
- Coefficient angulaire
: - Hệ số của tam thức - Coefficient du trinôme
: - Hệ số của nhị thức - Coefficient du binôme
: - Hệ số của đa thức - Coefficient du polynôme
34 coe
: - Hệ số ảo - Coefficient imaginaire
: - Hệ số vô định - Coefficient indéterminé
: - Hệ số bằng chữ - Coefficient littéral
: - Hệ số bằng số - Coefficient numérique
: - Hệ số xoắn - Coefficient de torsion
: - Hệ số Fourier - Coefficient de Fourier
: - Hệ số của một dạng song tuyến tính - Coefficient d'une forme bilinéaire
Coercif [k ɛʀsif] (adj) : Cƣỡng bức
Cofacteur [k faktœʀ] (n. m) : Phần phụ đại số (của phần tử trong ma
trận)
: Sự trùng, sự chồng khít nhau
: Trùng, chồng khít
: Chồng khít nhau
Coïncidence [k ɛ sid s] (n. f)
Coïncident [k ɛ sid ] (adj)
Coïncider [k ɛ side] (v)
Deux figures coïncident : Hai hình chồng khít nhau
Colinéaire [k lineɛʀ] (adj) : Cùng phƣơng, cộng tuyến
Vecteurs colinéaires : Vectơ cùng phương
Cologarithme [k l gaʀitm] (n. m) : Cologarit
Colonne [k l n] (n. f) : Cột
: - Cột của một ma trận - Colonne d'une matrice
: - Cột của một định thức - Colonne d'un déterminant
: Tổ hợp, sự phối hợp
: - Tổ hợp n chập r Combinaison [k binɛz ] (n. f)
- Combinaison de n objets r à r
: - Tổ hợp tuyến tính - Combinaison linéaire
: Combinaison linéaire d'éléments d'un Tổ hợp tuyến tính các phần tử của một
module môđun
: Thuộc về tổ hợp
Combinatoire [k binatwaʀ] (adj)
Analyse combinatoire : Giải tích tổ hợp
: Phối hợp, tổ hợp
Combiner [k bine] (v)
35 com
: Khởi đầu
Commençant [k m s ] (adj)
Section commençante : Đoạn khởi đầu
: Tính thông ƣớc
: Thông ƣớc
: Chung Commensurabilité [k m syʀabilite] (n.f)
Commensurable [k m syʀabl] (adj)
Commun [k mœ ] (adj)
Facteur commun : Thừa số chung
Commutateur [k mytatœʀ] (n. m) : Cái giao hoán (hoán tử)
Commutatif [k mytatif] (adj) : Giao hoán
- Nhóm giao hoán : - Groupe commutatif
- Vành giao hoán : - Anneau commutatif
- Phép toán giao hoán : - Loi de composition commutative
: Một cách giao hoán
Commutativement [k mytativm ] (adv)
Série commutativement convergente : Chuỗi hội tụ giao hoán
Commutativité [k mytativite] (n. f) : Tính giao hoán
: Sự giao hoán
: Tính compac (tôpô)
Commutation [k mytasj ] (n. f)
Compacité [k pasite] (n. f)
Compact [k pakt]
1 (adj) : Compac
- Tập compac : - Ensemble compact
- Không gian compac : - Espace compact
- Không gian compac địa phƣơng : - Espace localement compact
- Hàm với giá compac : - Fonction à support compact
2 (n. m) : Tập compac
Sự compac hóa :
- Compac hóa bằng một điểm : Compactification [k paktifikasj ] (n. f)
- Compactification d'Alexandroff
com 36
: So sánh đƣợc
Comparable [k paʀabl] (adj)
Topologies comparables : Các tôpô so sánh được
Filtres comparables : Các lọc so sánh được
: Sự so sánh
: - So sánh các vô cùng bé Comparaison [k paʀɛz ] (n. f)
Comparaison des infiniment petits
: - So sánh các chuỗi số dƣơng Comparaison des séries positives
: So sánh
: Compa
: Tính tƣơng thích
Comparer [k paʀe] (v)
Compas [k p ] (n. m)
Compatibilité [k patibilite] (n. f)
Conditions de compatibilité d'un système : Điều kiện tương thích của một hệ phương
d'équations linéaires trình tuyến tính
: Tƣơng thích
Compatible [k patibl] (adj)
Equations compatibles : Các phương trình tương thích
Relation d'équivalence compatible avec : Quan hệ tương đương tương thích với một
une loi interne nội luật
: Phần bù
: - Phần bù của một tập hợp Complément [k plem ] (n. m)
- Complément d'un ensemble
: - Phần bù đại số - Complément algébrique
: - Phần bù trực giao - Complément orthogonal
: Bù
Complémentaire [k plem tɛʀ] (adj)
Angles complémentaires : Góc bù
Matrices complémentaires : Ma trận bù
Bases complémentaires dans une : Cơ sở bù trong một mở rộng bậc hữu hạn
extension de degré fini
: Đầy đủ, hoàn bị
Complet [k plɛ] (adj)
Ensemble complet : Tập đầy đủ
Espace normé complet : Không gian định chuẩn đầy đủ
Espace métrique complet : Không gian mêtric đầy đủ
: Tính đầy đủ
: Đầy đủ, hoàn toàn
: Đầy đủ hóa
Complété [k plete] (n. m)
Complètement [k plstm ] (adv)
Compléter [k plete] (v)
37 com
: Sự bổ sung, sự mở rộng, sự làm cho đầy Complétion [k plesj ] (n. f)
đủ
- Sự đầy đủ hóa của một không gian : - Complétion d’un espace
- Sự mở rộng giải tích : - Complétion analytique
Complexe [k plɛks]
1 (adj) Phức :
Nombre complexe Số phức :
Plan complexe : Mặt phẳng phức
Droite complexe : Đường thẳng phức
2 (n. m) : Mớ, phức, phức tạp
: - Mớ đƣờng thẳng - Complexe de droites
: - Mớ đƣờng tròn - Complexe de cercles
: - Mớ hình cầu - Complexe de sphères
: - Phức đại số - Complexe algébrique
: - Phức đôi ngẫu - Complexe dual
: - Mớ điều hòa - Complexe harmonique
: Tính phức tạp
: Thành phần, bộ phận
: Thành phần, bộ phận
: - Thành phần vô hƣớng Complexité [k plɛksite] (n. f)
Composant [k poz ] (adj)
Composante [k poz t] (n. f)
- Composante scalaire
: - Thành phần liên thông - Composante connexe
: - Thành phần của một vectơ - Composante d’un vecteur
: - Thành phần của một tenxơ - Composante d’un tenseur
: Hợp thành
Composé [k poze] (adj)
Ponction composée : Hàm số hợp
Application composée : Ánh xạ hợp
: Hợp
: - Hợp của hai phần tử Composée [k poze] (n. f)
- Composée de deux éléments
: - Hợp của hai hàm số - Composée de deux fonctions
com 38
gof s'appelle la composée de deux : gof được gọi là hợp của hai ánh xạ f và g
applications f et g
: Hợp
: - Bao gồm Composer [k poze] (v)
- Se composer (vpr)
: Sự hợp thành, sự tạo thành
Composition [k pozisj ] (n. f)
Loi de composition : Luật hợp thành
: Bao hàm
Compris [k pʀi] (adj)
Valeur comprise entre a et b : Giá trị bao hàm giữa a và b
: Lõm
Concave [k kav] (adj)
Surface concave : Mặt lõm
Courbe concave : Đường cong lõm
Graphique concave : Đồ thị lõm
: Bề lõm
: - Bề lõm của một đƣờng cong Concavité [k kavite] (n. f)
- Concavité d'une courbe
: Tập trung
: Đồng tâm
Concentrer [k s tʀe] (v)
Concentrique [k s tʀik] (adj)
Cercles concentriques : Đường tròn đồng tâm
: Đồng tâm
: Côngcoit (đồ thị của : Concentriquement [k s tʀikm ] (adv)
Conchoïde [k k id] (n. m)
(x-a)2(x2+y2) = b2x2))
: Dụng cụ vẽ côngcoit
: Kết luận, kết thúc
: Kết luận
Sự kết luận :
- Kết luận của một định lý : Conchoïdographe [k k id gʀaf] (n. m)
Conclure [k klyʀ] (v)
Conclusif [k klyzif] (adj)
Conclusion [k klyzj ] (n. f)
- Conclusion d'un théorème
Sự phù hợp :
Phù hợp :
: Đồng qui
Concordance [k k ʀd s] (n. f)
Concordant [k k ʀd ] (acʒj)
Concourant [k kuʀ ] (adj)
Droites concourantes : Đường thẳng đồng qui
: Đồng qui
Concourir [k kuʀiʀ] (v)
39 con
Concourir en un même point : Đồng qui tại một điểm
: Sự đồng qui
Concours [k kuʀ] (n. m)
Point de concours : Điểm đồng qui
:
Concret [k kʀɛ]
1 (adj) : Cụ thể
2 (n. m) : Tính cụ thể
: Một cách cụ thể
: Điều kiện
- Điều kiện cần và đủ : Concrètement [k kʀɛtm ] (adv)
Condition [k disj ] (n. f)
- Condition nécessaire et suffisante
- Điều kiện ba điểm thẳng hàng : - Condition d’alignement de trois points
- Điều kiện cắt nhau của hai đƣờng thẳng : - Condition d’intersection de deux
droites
: - Điều kiện vuông góc giữa một đƣờng - Condition d’orthogonalité d’une
thẳng và một mặt phẳng droite et d’un plan
: - Điều kiện song song của hai đƣờng thẳng - Condition de parallélisme de deux
droites
: Hình nón, mặt nón Cône [kon] (n. m)
: - Hình nón đáy tròn - Cône à base circulaire
: - Hình nón đáy elip - Cône à base elliptique
- Hình nón ngoại tiếp một hình cầu : - Cône circonscrit à une sphère
- Hình nón tròn xoay : - Cône de révolution
: - Hình nón đứng - Cô ne droit
: - Hình nón xiên - Cône oblique
: - Mặt nón bậc hai - Cône du second degré
: - Hình nón bậc n - Cône d’ordre n
: - Nón đại số - Cône algébrique
: Thể tích hình nón Volume de com
con 40
: Trùng
: Bảo giác
Confondre [k f dʀ] (v)
Conforme [k f ʀm] (adj)
Transformation conforme : Biến đổi bảo giác
: Đồng dƣ, tƣơng đẳng, đoàn, đồng dƣ thức
- Đoàn vòng tròn : Congruence [k gʀy s] (n. f)
- Congruence de cercles
- Đoàn đƣờng thẳng : - Congruence de droites
- Đoàn đƣờng cong : - Congruence de courbes
- Sự tƣơng đẳng các ma trận : - Congruence de matrices
- Đồng dƣ modulo m : - Congruence de modulo m
- Sự tƣơng đẳng của hai hình : - Congruence de deux figures
: Tƣơng đẳng
Congruent [k gʀy ] (adj)
Figures congruentes : Hình tương đẳng
Conique [k nik] (adj) : Nón
Surface conique : Mặt nón
Conique [k nik] (n. f) : Cônic, đƣờng bậc hai
: - Cônic có tâm - Conique à centre
: - Cônic đồng tiêu - Coniques homofocales
: - Cônic liên hợp - Conique conjuguée
: - Cônic ảo - Conique imaginaire
: - Cônic đồng tâm - Conique concentrique
: Quy tắc tam suất liên hợp
: Sự kết hợp
: - Kết hợp các mệnh đề Conjointe [k ʒwɛ t] (n. f)
Conjonction [k ʒ ksj ] (n. f)
- Conjonction de propositions
: Sự liên hợp
: - Sự liên hợp điều hòa Conjugaison [k ʒygɛz ] (n. f)
- Conjugaison harmonique
: Liên hợp
Conjugué [k ʒyge] (adj)
Points conjugués : Điểm liên hợp
Nombres complexes conjugués : Số phức liên hợp
Points conjugués harmoniques : Điểm liên hợp điều hòa
41 con
Binômes conjugués : Nhị thức liên hợp
Eléments conjugués dans un groupe : Phần tử liên hợp của một nhóm
Sous - groupes conjugués d'un groupe : Nhóm con liên hợp của một nhóm
Connexe [k nεks] (adj) : Liên thông
Ensemble connexe : Tập hợp liên thông
Espace connexe : Không gian liên thông
Domaine connexe : Miền liên thông
Connexité [k nεksite] (n. f) : Tính liên thông
Conoïde [k n id] (n. f) : Hình nêm, conoit
: Liên tiếp
Consécutif [k sekytif] (adj)
Nombres entiers consécutifs : Các số nguyên liên tiếp
: Sự liên tiếp
: Liên tiếp
: Hệ quả, hậu quả
Consécution [k sekysj ] (n. f)
Consécutivement [k sekytivm ] (adv)
Conséquence [k sek s] (n. f)
- Par conséquent (loc. adv) : - Do đó, vì thế
: Bảo toàn
Conservatif [k sεʀvatif] (adj)
Tenseur conservatif Tenxơ bảo toàn :
Sự bảo toàn :
- Sự bảo toàn năng lƣợng : Conservation [k sεʀvasj ] (n. f)
- Conservation de l'énergie
: Xét, chú ý đến
Considérer [k sideʀe] (v)
Considérer le point M : Xét điểm M
: Luôn luôn
Sự không đổi :
- Sự không đổi của độ cong : Constamment [k stam ] (adv)
Constance [k st s] (n. f)
- Constance de courbure
: Không đổi
Constant [k st ] (adj)
Fonction constante : Hàm hằng
: Hằng số, hằng lƣợng
- Hằng số tùy ý : Constante [k st t] (n. f)
- Constante arbitraire
- Hằng số đặc trƣng : - Constante caractéristique
con 42
- Hằng số tích phân : - Constante d'intégration
Sự xâ : Construction [k stʀyksj ] (n. f)
y dựng
: - Phép dựng hình - Construction géométrique
: Vẽ, dựng
Construire [k stʀqiʀ] (v)
Construire un triangle : Vẽ một tam giác
Construire la courbe représentative (C) de : Vẽ đồ thị (C) của hàm số f
la fonction f
: Sự tiếp xúc
: - Sự tiếp xúc bậc n Contact [k takt] (n. m)
- Contact d'ordre n
: - Sự tiếp xúc ngoài - Contact extérieur
: - Sự tiếp xúc trong - Contact intérieur
: Tiếp điểm Point de contact
: Điều kiện tiếp xúc Conditions de contact
: Sức chứa, dung tích
: Chứa
: Contenance [k tn s] (n. f)
Contenir [k tniʀ] (v)
B contient A Tập B chứa tập A(A ⊂ B)
: A được chứa trong B A est contenu dans B
: Tiếp liên, tiếp cận, tiếp giáp
: Khoảng tiếp liên Contigu [k tigy] (adj)
Intervalles contigus
: Sự tiếp liên
: - Tiếp liên của một tập hợp Contiguïté [k tigɥite] (n. f)
- Contiguïté d'un ensemble
: Liên tục
: Hàm số liên tục Continu [k tiny] (adj)
Fonction continue
: Nhóm liên tục Groupe continu
: Continum
: Lực lƣợng continum Continuum [k tinɥ m] (n. m)
Puissance du continuum
On appelle puissance du continuum la : Ta gọi lực lượng của tập hợp các số thực
puissance de l‘ensemble des réels x tels thuộc đoạn [0, 1] là lực lượng continum
que 0 ≤ x≤ 1
: Tính liên tục
: - Tính liên tục tuyệt đối Continuité [k tinɥite] (n. f)
- Continuité absolue
43 con
- Tính liên tục đều : - Continuité uniforme
- Liên tục riêng phần : - Continuité partielle
- Bán liên tục : - Semi - continuité
- Sự liên tục của một hàm nhiều biến : - Continuité d'une fonction de plusieurs
variables
Critères de continuité : Tiêu chuẩn liên tục
: Một cách liên tục
Continument [k tinym ] (adv)
Fonction continument dérivable : Hàm có đạo hàm liên tục
: Chu tuyến
: Co, rút ngắn
Contour [k tuʀ] (n. m)
Contractant [k tʀakt ] (adj)
Application contractante : Ánh xạ co
Phép co :
- Phép co tenxơ : Contraction [k tʀaksj ] (n. f)
- Contraction d'un tenseur
- Contraction d'un ellipse - Phép co elip :
: Sự mâu thuẫn, sự trái ngƣợc
: Mâu thuẫn, trái ngƣợc
Contradiction [k tʀadiksj ] (n. f)
Contradictoire [k tʀadiktwaʀ] (adj)
Contraire [k tʀεʀ]
1 (adj) : Trái lại, ngƣợc lại
Cela est contraire au règlement : Điều đó ngược lại qui định
2 (n. m) : Điều trái lại, điều ngƣợc lại
Dire le contraire : Nói điều ngược lại
: Trái lại
: Phản biến
: Sự kiểm tra
: Kiểm tra
: Thích hợp
Contrairement [k tʀεʀm ] (adv)
Contrevariant [k tʀəvaʀj ] (adj)
Contrôle [k tʀol] (n. m)
Contrôler [k tʀole] (v)
Convenable [k vnabl] (adj)
Choisir un paramètre convenable : Chọn một tham số thích hợp
: Sự thích hợp
: Thích hợp
: Qui ƣớc
Convenance [k vn s] (n. f)
Convenir [k vniʀ] (v)
Convention [k v sj ] (n. f)
con 44
: Theo qui ƣớc
Sự hội tụ :
: Conventionnel [k v sj nɛl] (adj)
Convergence [k vɛʀʒ s] (n. f)
- Convergence d'une suite
- Sự hội tụ của một d y
- Sự hội tụ của một chuỗi : - Convergence d'une série
- Sự hội tụ của một hàm : - Convergence d'une fonction
- Sự hội tụ của tích phân : - Convergence d'une intégrale
- Sự hội tụ của tích vô hạn : - Convergence d'un produit infini
: - Hội tụ tuyệt đối - Convergence absolue
: - Hội tụ giao hoán - Convergence commutative
: - Hội tụ trung bình - Convergence en moyenne
- Hội tụ trung bình toàn phƣơng : - Convergence en moyenne quadratique
: - Hội tụ đơn - Convergence simple
: - Hội tụ mạnh - Convergence forte
: - Hội tụ yếu - Convergence faible
: - Hội tụ đều - Convergence uniforme
: - Hội tụ địa phƣơng - Convergence locale
: - Hội tụ hầu khắp nơi - Convergence presque partout
: Bán kính hội tụ Rayon de convergence
: Đĩa hội tụ Disque de convergence
: Khoảng hội tụ Intervalle de convergence
Métrique de la convergence uniforme : Mêtric của sự hội tụ đều
: Hội tụ
Convergent [k vɛʀʒ ] (adj)
Suite convergente
: D y hội tụ
: Chuỗi hội tụ Série convergente
: Bán hội tụ Semi - convergent
: Hội tụ
: Sự biến đổi, sự chuyển
Converger [k vɛʀʒe] (v)
Conversion [k vɛʀsj ] (n. f)
coo 45
- Đổi ra độ : - Conversion en degrés
- Đổi ra rađiăng : - Conversion en radians
: Đổi
Convertir [k vεʀtiʀ] (v)
Convertir les degrés en radians : Đổi độ sang rađiăng
: Lồi
Convexe [k vεks] (adj)
Ensemble convexe : Tập lồi
Fonction convexe : Hàm lồi
Cône convexe : Nón lồi
Enveloppe convexe d'un ensemble : Bao lồi của một tập hợp
Espaces uniformément convexes : Không gian lồi đều
: Bề lồi, tính lồi
- Bề lồi của một đƣờng cong : Convexité [k vεksite] (n. f)
- Convexité d'une courbe
- Bề lồi của một mặt : - Convexité d'une surface
: Tích chập, phép nhân chập
: - Tích chập của hai hàm số Convolution [k v lysj ] (n. f)
- Convolution de deux fonctions
Equation de convolution : Phương trình tích chập
Coordonnée [k oʀd ne] (n. f) : Tọa độ
- Tọa độ Descartes : - Coordonnées cartésiennes
- Tọa độ cong : - Coordonnées curvilignes
- Tọa độ của một điểm : - Coordonnées d'un point
- Tọa độ của một vectơ : - Coordonnées d'un vecteur
- Tọa độ xiên : - Coordonnées obliques
- Tọa độ cực : - Coordonnées polaires
- Tọa độ vuông góc : - Coordonnées rectangulaires
- Tọa độ trực giao : - Coordonnées orthogonales
- Tọa độ cầu : - Coordonnées sphériques
- Tọa độ của một ánh xạ : - Coordonnée d'une application
- Tọa độ trụ : - Coordonnée cylindrique
cop 46
: - Tọa độ bán cực - Coordonnée semi - polaire
Coplanaire [k planɛʀ] (adj) : Đồng phẳng
Vecteurs coplanaires
Démontrer que les trois vecteurs ā, , : Vectơ đồng phẳng
: Chứng minh 3 vectơ , b , c là đồng phẳng
sont coplanaires
Coplanarité [k planaʀite] (n. m) Sự đồng phẳng :
Critère de coplanarité Tiêu chuẩn đồng phẳng :
Corde [k ʀd] (n. f) : Dây
: - Dây tiêu - Corde focale
Corps [k ʀ] (n. m) : Thể, vật thể
- Corps commutatif : - Thể giao hoán
- Corps de décomposition : - Thể có sự phân tích
- Corps des fractions rationnelles - Thể các phân số hữu tỉ :
- Corps de Galois : - Thể Galois
- Corps de nombres algébriques : - Thể các số đại số
- Corps des nombres complexes : - Thể các số phức
- Corps des nombres rationnels : - Thể các số hữu tỉ
- Corps élastique : - Vật đàn hồi
Corollaire [k ʀ lɛʀ] (n. m) : Hệ luận, hệ quả
Correct [k ʀɛkt] (adj) : Đúng
Calcul correct : Tính đúng
: Sự đúng
: Tƣơng quan, phép đối xạ
: - Tƣơng quan tuyến tính Correction [k ʀɛksj ] (n. f)
Corrélation [k ʀelasj ] (n. f)
- Corrélation linéaire
: - Phép đối xạ kỳ dị - Corrélation singulière
Coefficient de corrélation : Hệ số tương quan
Indice de corrélation : Chỉ số tương quan
: Sự tƣơng ứng Correspondance [k ʀɛsp d s] (n. f)
cot 47
- Tƣơng ứng một đối một : - Correspondance biunivoque
- Tƣơng ứng giữa hai tập hợp : - Correspondance entre deux ensembles
- Tƣơng ứng đại số : - Correspondance algébrique
- Tƣơng ứng đẳng cự : - Correspondance isométrique
- Tƣơng ứng đối ngẫu : - Correspondance duale
: Tƣơng ứng
Correspondant [k ʀεsp d ] (adj)
Valeurs correspondantes : Giá trị tương ứng
Fonctions correspondantes : Hàm số tương ứng
: Tƣơng ứng
Correspondre [k ʀ εsp dʀ] (v)
Corriger [k ʀiʒe] (v) : Sửa chữa
: Côsec
Cosécante [k sek t] (n. f)
Cosinus [k sinys] (n. m) : Côsin
- Côsin hypebolic : - Cosinus hyperbolique
- Côsin của một góc : - Cosinus d'un angle
: Côtang
Cotangente [k t ʒ t] (n. f)
Cote [k t] (n. f) : Độ cao
Côte [kot] (n. f) : Đƣờng dốc
Coté [k te] (adj) : Có số
Géométrie cotée : Hình học số
Côté [kote] (n. m) : Cạnh
- Cạnh của một góc : - Côté d'un angle
- Cạnh của một đa giác : - Côté d'un polygone
: - Cạnh bên của một tứ diện - Côtés latéraux d'un tétraèdre
: - Cạnh bên của một lăng trụ - Côtés latéraux d'un prisme
: - Cạnh kề - Côtés adjacents
: - Cạnh kề - Côtés communs
: - Cạnh đối - Côtés opposés
48 cot
Coter [k te] (v) : Ghi số, đánh số
Couper [kupe] (v) : Cắt
Courbe [kuʀb]
1 (adj) : Cong
Ligne courbe : Đường cong
Surface courbe : Mặt cong
2 (n. f) : Đƣờng cong
: - Đƣờng cong đại số - Courbe algébrique
: - Đƣờng cong tiệm cận - Courbe asymptote
- Đƣờng cong đặc sắc (trƣng) : - Courbe caractéristique
: - Đƣờng cong bậc n - Courbe de degré n
: - Đƣờng cong kín - Courbe fermée
: - Đƣờng cong tích phân - Courbe intégrale
: - Đƣờng cong mật tiếp - Courbe osculatrice
: - Đƣờng cong mở - Courbe ouverte
: - Đƣờng cong phẳng - Courbe plane
: - Đƣờng cong siêu việt - Courbe transcendante
: - Đƣờng chính - Courbe principale
: - Đƣờng cong giải tích - Courbe analytique
: - Đƣờng cong bậc hai - Courbe du second degré
Courbure [kuʀbyʀ] (n. f) : Độ cong, chính khúc
: - Độ cong trung bình - Courbure moyenne
: - Độ cong hoàn toàn - Courbure totale
: - Độ cong của một đƣờng cong - Courbure d'une courbe
Rayon de courbure : Bán kính chính khúc
Calcul de courbure : Tính độ cong
Centre de courbure : Tâm chính khúc
Couronne [kuʀ n] (n. f) : Vành khăn
: - Vành tròn - Couronne circulaire
cub
49
Court [kuʀ] (adj) : Ngắn
: Hiệp phƣơng sai
: Hiệp biến
: Sự hiệp biến (thống kê)
Covariance [kov ʀj s] (n. f)
Covariant [kovaʀj ] (n. m)
Covariation [kovaʀjasj ] (n. f)
Covecteur [kovεktœʀ] (n. m) : Đối vectơ
Les éléments de l'espace dual V* sont : Những phần tử của không gian đối ngẫu
appelés coecteurs V* được gọi đối vectơ
Critère [kʀitεʀ] (n. m) : Tiêu chuẩn, dấu hiệu
: - Tiêu chuẩn cùng phƣơng của vectơ - Critère de colinéaire des vecteurs
: - Dấu hiệu hội tụ - Critère de convergence
: - Tiêu chuẩn đồng phẳng các vectơ - Critère de coplanarité des vecteurs
: - Dấu hiệu tích phân về sự hội tụ của một - Critère intégral de convergence d'une
chuỗi série
Critique [kʀitik] (adj) : Tới hạn
Point critique : Điểm tới hạn
Chercher les points critiques de la : Tìm các điểm tới hạn của hàm số f
fonction f
Crochet [kʀ ʃε] (n. m) : Dấu móc
Croiser [kʀwaze] (v) : Gặp, cắt
: - Cắt nhau - Se croiser (vpr)
: Sự tăng, sự đồng biến
: - Sự đồng biến của một hàm số Croissance [kʀwas s] (n. f)
- Croissance d'une fonction
: Tăng, đồng biến, tiến
Croissant [kʀwas ] (adj)
Fonction croissante : Hàm số tăng
Progression croissante : Cấp số tiến
Croître [kʀwatʀ] (v) : Tăng, tiến
Croquis [kʀ ki] (n. m) : Ký họa
: - Ký họa có số - Croquis coté
Cubage [kyb ʒ] (n. m) : Thể tích, phép tính thể tích
50 cub
Le cube de 3 est 27 Lập phương của 3 là 27 :
Cube [kyb]
: Khối 1 (adj)
: Mét khối Métre cube
: Hình lập phƣơng, lập phƣơng 2 (n. m)
: Tính thể tích, nâng lên lũy thừa ba Cuber [kybe] (v)
Cubique [kybik]
: Bậc ba 1 (adj)
: Căn bậc ba Racine cubique
: Đƣờng bậc ba, đƣờng cubic 2 (n. m)
: - Cubic có điểm kép - Cubique à point double
Curviligne [kyʀviliɲ] (adj) : Cong
: Tọa độ cong Coordonnées curvilignes
: Tích phân đường Intégrale curviligne
: Vòng, chu kỳ, chu trình Cycle [sikl] (n. m)
: - Vòng của một hoán vị - Cycles d'une permutation
: Xiclit Cyclide [siklid] (n. f)
: Tuần hoàn Cyclique [siklik] (n. f)
: Nhóm tuần hoàn Groupe cyclique
: Xicloit Cycloïde [sikl id] (n. f)
: Xicloit kéo dài - Cycloïde allongée
: Bán kính chính khúc của xicloit - Rayon de courbure de la cycloïde
Sommet de la cycloĩde : Đỉnh của xicloit
Longueur de l'arc de la cycloïde : Chiều dài cung của xicloit
: Hình trụ, mặt trụ
- Hình trụ ngoại tiếp : Cylindre [silɛ dʀ] (n. m)
- Cylindre circonscrit
: - Hình trụ đứng - Cylindre droit
: - Hình trụ xiên - Cylindre oblique
: - Hình trụ nội tiếp - Cylindre inscrit
: - Mặt trụ đáy elip - Cylindre elliptique
cyl
51
: - Mặt trụ đáy hypebon - Cylindre hyperbolique
: - Mặt trụ đáy parabon - Cylindre parabolique
: - Mặt trụ tròn xoay - Cylindre de révolution
Cylindrique [silε dʀik] (adj) : Trụ
Surface cylindrique : Mặt trụ
Coordonnées cylindriques : Tọa độ trụ
: Cylindro - conique [silε dʀ k nik] [Có hình] trụ - nón
(adj)
Cylindroïde [silε dʀ id] (adj) : Tựa hình trụ
52
D
Décaèdre [dekaɛdʀ] (n. m) : Hình mƣời mặt, thập diện
: Décaèdre [dekaɛdʀ] (adj) (Có) mƣời mặt
: Décagonal [dekag nal] (adj) (Thuộc) hình thập giác
Décagone [dekag n] (n. m) : Hình thập giác, hình mƣời góc
: - Hình thập giác đều - Décagone régulier
Décagramme [dekagʀam] (n. m) : Đêcagam
Décalitre [dekalitʀ] (n. m) : Đêcalit
Décamètre [dekamɛtʀ] (n. m) : Đêcamet
: - Đêcamet vuông - Décamètre carré
: - Đêcamet khối - Décamètre cube
Décamé trique [dekametʀik] (adj) : Đêcamet
: Độ giảm tốc
Décélération [deseleʀasj ] (n. f)
Décélérer [deseleʀe] (v) : Giảm tốc
Décéléromètre [deseleʀ mɛtʀ] (n. m) : Giảm tốc kế
Décigrade [desigʀad] (n. m) : Đêxigat
Décigramme [desigʀam] (n. m) : Đêxigam
Décilitre [desilitʀ] (n. m) : Đêxilit
Décimal [desimal] (adj) : Thập phân
Nombre décimal : Số thập phân
Fraction décimale : Phân số thập phân
Système décimal : Hệ thập phân
: Décimale [desimal] (n. f) Số lẻ (trong một số thập phân)
: - Số thập phân đúng - Décimale exacte
: La décimale est la partie décimale d'un Số lẻ thập phân là phần lẻ của một số thập
nombre décimal phân
dec
53
: Sự thập phân hóa
Décimalisation [desimalizasj ] (n. f)
Décimaliser [desimalize] (v) : Thập phân hóa
Décimètre [desimεtʀ] (n. m) : Đêximet
Décimé trique [desimetʀik] (adj) : Đêximet
: Sự quyết định
: Độ lệch
: Phân tích đƣợc, khai triển đƣợc
: Décision [desizj ] (n. f)
Déclinaison [deklinεz ] (n. f)
Décomposable [dek pozabl] (adj)
Tenseur décomposable Tenxơ phân tích được
: Phân tích
: Phân tích
: Sự phân tích, sự khai triển
: - Sự phân tích của một đồng cấu Décomposé [dek pose] (adj)
Décomposer [dek pose] (v)
Décomposition [dek pozisj ] (n. f)
- Décomposition d'un homomorphisme
: - Phân tích một đa thức thành tích các - Décomposition d'un polynôme en un
nhân tử produit de facteurs
: - Sự phân tích thành các lớp - Décomposition en classes
: - Décomposition en somme directe - Sự phân tích thành tổng trực tiếp
Décrire [dekʀiʀ] (v) : Vẽ, vạch
Décrire une ellipse : Vẽ một hình elip
Un point décrit une courbe : Một điểm vạch một đường cong
La trajectoire que décrit une planète : Quỹ đạo do hành tinh vạch nên
: Sự giảm, sự nghịch biến
: - Sự nghịch biến của một hàm số Décroissance [dekʀwas s] (n. f)
- Décroissance d'une fonction
: Nghịch biến, giảm, lùi
Décroissant [dekʀwas ] (adj)
Fonction décroissante : Hàm số giảm
Progression décroissante : Cấp số lùi
Vitesse décroissante : Vận tốc giảm
Décroître [dekʀwatʀ] (v) : Giảm, lùi
ded 54
: Sự tách đôi
: - Sự tách đôi của một nội luật Dédoublement [dedubləm ] (n. m)
- Dédoublement d'une loi interne
: Déduire [dedɥiʀ] (v) Suy ra
: Déduire que la fonction f est continue Suy ra rằng hàm số f liền tục
: On déduit de là que.... Từ đó ta suy ra rằng....
Défaut [defo] (n. m) : Thiếu
: Valeur approchée par défaut Trị gần đúng thiếu
: Intégrale par défaut Tích phân dưới
Défectif [defɛktif] (adj) : Khuyết
Défini [defini] (adj) : Xác định
Forme hermitienne définie : Dạng Hermite xác định
Forme hermitienne définie positive : Dạng Hermite xác định dương
Forme hermitienne définie négative : Dạng Hermite xác định âm
Intégrale définie : Tích phân xác định
Définir [definiʀ] (v) : Định nghĩa, xác định
Les coordonnées définissent un point : Tọa độ xác định một điểm
Les axiomes définissent un groupe : Các tiên đề xác định một nhóm
Définissable [definisabl] (adj) : Xác định đƣợc
Définitif [definitif] (adj) : Cuối cùng
Résultat définitif : Kết quả cuối cùng
: Sự định nghĩa, sự xác định
Définition [definisj ] (n. f)
Domaine de définition : Miền xúc định
Déformable [def ʀimabl] (adj) : Biến dạng đƣợc
: Sự biến dạng
: - Biến dạng của một mặt Déformation [def ʀmasj ] (n. f)
- Déformation d'une surface
: - Biến dạng góc - Déformation angulaire
: - Biến dạng thuần nhất - Déformation homogène
: - Biến dạng tuyến tính - Déformation linéaire
dem
55
: - Biến dạng tôpô - Déformation topologique
Déformer [def ʀme] (v) : Làm biến dạng
: - Biến dạng - Se déformer (vpr)
Une courbe se déforme : Một đường cong biến dạng
Dégénéré [deʒeneʀe] (adj) : Suy biến
Conique dégénérée : Cônic suy biến
Formes non dégénérées : Dạng không suy biến
: Sự suy biến
Dégénérescence [deʒeneʀes s] (n. f)
Degré [dəgʀe] (n. m) : Cấp, bậc, độ
: - Bậc của một đƣờng cong - Degré d'une courbe
: - Bậc của một phƣơng trình - Degré d'une équation
Equation du second degré : Phương trình bậc hai
Equation du troisième degré : Phương trình bậc ba
Polynômes de degré n > 3 : Đa thức có bậc n > 3
Equation du 4e degré : Phương trình bậc bốn
Arc de 30 degrés : Cung 30 độ
: Đen Del (∇) [dεl]
Délimiter [delimite] (v) : Định (vạch) ranh giới
Delta (∆) [dεlta] : Đenta
Demi [dəmi] (adj) : Nửa, rƣỡi
- Nửa trục : - Demi-axe
- Nửa vòng tròn : - Demi-cercle
- Nửa không gian : - Demi-espace
- Nửa đƣờng thẳng : - Demi-droite
- Nửa nhóm : - Demi-groupe
- Nửa mặt phẳng : - Demi-plan
: Chứng minh
: Sự (phép) chứng minh
: - Phép chứng minh giải tích Démonstratif [dem stʀatif] (adj)
Démonstration [dem stʀasj ] (n. f)
- Démonstration analitique
: - Phép chứng minh trực tiếp - Démonstration directe
56 dem
: - Phép chứng minh gián tiếp - Démonstration indirecte
: Bằng chứng minh Dèmonstrativement
: Tính chứng minh đƣợc
: Chứng minh đƣợc
: Chứng minh
: Đếm đƣợc
[dem stʀativm ] (adv)
Démontrabilité [dem tʀabilite] (n. f)
Démontrable [dem tʀabl] (adj)
Démontrer [dem tʀe] (v)
Dénombrable [den bʀabl] (adj)
Ensemble dénombrable : Tập hợp đếm được
: Sự đếm, sự thống kê
: Đếm
Dénombrement [den bʀəm ] (n. m)
Dénombrer [den bʀe] (v)
Dénominateur [den minatœʀ] (n. m) : Mẫu số
: - Mẫu số chung - Dénominateur commun
Réduire au même dénominateur : Quy đồng mẫu số
: Trù mật
Dense [d s] (adj)
A est dense dans : A là trù mật trong B
B Non dense : Không trù mật
Partout dense : Trù mật khắp nơi
: Mật độ, tỷ trọng
Densité [d site] (n. f)
- Densité métrique - Mật độ metric :
- Densité probable - Mật độ xác suất :
- Densité asymptotique - Sự phụ thuộc :
Dépasser [depase] (v) : Vƣợt quá
Sự phụ thuộc :
- Sự phụ thuộc thống kê : Dépendance [dep d s] (n. f)
- Dépendance statistique
- Sự phụ thuộc tuyến tính : - Dépendance linéaire
Phụ thuộc :
Dépendant [dep d ] (adj)
Variable dépendante : Biến số phụ thuộc
Systèmes d'éléments linéairement : Hệ các phần tử phụ thuộc tuyến tính
dépendants
: Phụ thuộc
Dépendre [dep dʀ] (v)
des
57
: Sự (phép) dời hình
Déplacement [deplasm ] (n. m)
Déplacer [deplase] (v) : Dời
: - Di động - Se déplacer (vpr)
Dérivable [deʀivabl] (adj) : Có đạo hàm
Fonction dérivable : Hàm số có đạo hàm
Phép lấy đạo hàm :
- Phép lấy đạo hàm của hàm số : Dérivation [deʀivasj ] (n. f)
- Dérivation d'une fonction
- Phép lấy đạo hàm logarit : - Dérivation logarithmique
Dérivé [deʀive] (adj) : Đạo hàm, dẫn xuất
: Tập dẫn xuất Ensemble dérivé
: Số đạo hàm Nombre dérivé
Dérivée [deʀive] (n. f) : Đạo hàm
: - Đạo hàm bên phải - Dérivée à droite
: - Đạo hàm bên trái - Dérivée à gauche
: - Đạo hàm cấp một - Dérivée première
: - Đạo hàm cấp cao - Dérivées d' ordre supérieur
- Đạo hàm cấp hai : - Dérivée seconde (Dérivée du second
ordre)
: - Đạo hàm cấp n Dérivée nième ordre
: - Đạo hàm riêng Dérivée partielle
: - Đạo hàm pháp tuyến Dérivée normale
: - Đạo hàm liên tiếp Dérivées successives
: - Đạo hàm vectơ Dérivée vectorielle
: Lấy đạo hàm Dériver [deʀive] (v)
: Cuối cùng Dernier [dεʀnje] (adj)
: Số hạng cuối cùng Dernier terme
: Đi xuống, lùi
: Đường thẳng đi xuống Descendant [des d ] (adj)
Droite descendante
Descriptif [dεskʀiptif] (adj) : Họa hình, mô tả
Géométrie descriptive : Hình học họa hình
58 des
Désigner [deziɲe] (v) : Chỉ
: Định thức
- Định thức của một ma trận : Déterminant [detɛʀmin ] (n. m)
- Déterminant d'une matrice
- Định thức phó : - Déterminant adjoint
- Định thức thay phiên : - Déterminant alterné
- Định thức cấp n : - Déterminant d'ordre n
- Định thức con : - Déterminant mineur
: - Định thức của một tự đồng cấu - Déterminant d'un endomorphisme
: Sự xác định, định trị
: - Định trị chính Détermination [detɛʀminasj ] (n. f)
- Détermination principale
: - Xác định các bao hình - Détermination des enveloppes
Déterminé [detɛʀmine] (adj) : Xác định
Valeur déterminée : Giá trị xác định
Déterminer [detɛʀmine] (v) : Định
Déterminer V équation de l’ensemble des : Định phương trình tập hợp các điểm M
points M
Déterminer les équations des tangentes à : Định phương trình các tiếp tuyến với (C)
(C) issues de A đi qua A
Déterminer la position du point M : Định vị trí của điểm M
Deux [dø] (adj. cardinal) : Hai
Egaux deux à deux : Bằng nhau từng đôi một
Deuxième [døzjɛm] (adj. ordinal) : Thứ hai
- Deuxième cas - Trƣờng hợp thứ hai :
- Deuxième degré - Bậc hai :
Développable [devl pabl]
1 (adj) : Khai triển đƣợc
Surface développable : Mặt trải được
2 (n. m) : Mặt trải đƣợc
: Đƣờng thân khai
Développante [devl p t] (n. f)
dia 59
: - Đƣờng thân khai của vòng tròn - Développante de cercle
Développée [devl pe] (n. f) : Đƣờng túc bế, đƣờng bao pháp tuyến
: - Đƣờng túc bế của một đƣờng cong - Développée d'une courbe
: - Đƣờng túc bế của một mặt - Développée d'une surface
: Sự khai triển
: - Khai triển theo cơ số a Développement [devlɔpm n. m
- Développement de base a
: - Khai triển thập phân - Développement décimal
: - Khai triển một định thức - Développement d'un déterminant
: - Khai triển giới hạn - Développement limité
: - Khai triển thành chuỗi số - Développement en série
: - Khai triển một số nguyên trong hệ thống - Développement d'un entier dans le
cơ số q système de numération de base q
Développer [devl pe] (v) : Khai triển
Développer une fonction : Khai triển một hàm số
Développer un binôme : Khai triển một nhị thức
: Độ lệch
: - Độ lệch của một điểm Déviation [devjasj ] (n. f)
- Déviation d'un point
Dévier [devje] (v) : Lệch
Diagnostic [djagn stk] (n. m) : Sự chẩn đoán
Diagnostique [djagn stk] (adj) : Chẩn đoán
Signes diagnostiques : Các dấu hiệu chẩn đoán
Diagonal [djag nal] (adj) : Chéo
Matrice diagonale : Ma trận chéo
Eléments diagonaux d'un déterminant : Các phần tử chéo của một định thức
Plan diagonal : Mặt phẳng chéo
Diagonale [djag nal] (n. f) : Đƣờng chéo
: - Đƣờng chéo của một định thức - Diagonale d'un déterminant
dia 60
- Đƣờng chéo của một ma trận : - Diagonale d'une matrice
- Đƣờng chéo chính : - Diagonale principale
- Các đƣờng chéo của một hình vuông : - Diagonales d'un carré
: Theo đƣờng chéo
Sự chéo hóa :
- Sự chéo hóa một ma trận : Diagonalement [djag nalm ] (adv)
Diagonalisation [djag nalizasj ] (n. f)
- Diagonalisation d'une matrice
Diagramme [djagʀam] (n. m) : Biểu đồ
- Biểu đồ Venn : - Diagramme de Venn
- Biểu đồ vận tốc : - Diagramme de la vitesse
Diamétral [djametʀal] (adj) : Xuyên tâm
: Xuyên tâm
Diamétralement [djametʀalm ] (adv)
Diamétralement opposé : Xuyên tâm đối
Diamètre [djamɛtʀ] (n. m) : Đƣờng kính
- Đƣờng kính liên hợp : - Diamètre conjugué
- Giác kính, đƣờng kính biểu kiến : - Diamètre apparent
: - Các đƣờng kính của cônic - Diamètre des coniques
Di - automorphisme [di-otom ʀfism] (n. : Nhị tự đẳng cấu
m)
Dièdre [djɛʀdʀ] (n. m) : Nhị diện
Dièdre [djɛdʀ] (adj) : Có hai mặt
Angle dièdre : Góc nhị diện
Difféomorphe [difeom ʀf] (adj) : Vi phôi
Difféomorphisme [difeom ʀfism] (n. m) : Vi phôi, phép vi phôi
: Hiệu, hiệu số, sai phân
: - Số gia của một hàm số Différence [difeʀ s] (n. f)
- Différence d'une fonction
dim 61
: - Sai số hữu hạn - Différence finie
: - Hiệu số bảng - Différence tabulaire
: - Sai phân cấp một - Différence première
: - Sai phân cấp hai - Différence seconde
: - Sai phân lặp - Différence répétée
- Hiệu của hai tập hợp : - Différence de deux ensembles
: Khác nhau
: Khả vi
Différent [difeʀ ] (adj)
Différentiable [difeʀ sjabl] (adj)
Fonction différentiable : Hàm số khả vi
: Phép lấy vi phân
: Vi phân
Différentiation [difeʀ sjasj ] (n.f)
Différentiel [difeʀ sjεl] (adj)
Calcul différentiel : Tính vi phân
: Vi phân
: - Vi phân ngoài Différentielle [dife sjεl] (n. f)
- Différentielle extérieure
: - Vi phân riêng phần - Différentielle partielle
: - Vi phân toàn phần - Différentielle totale
: - Vi phân điều hòa - Différentielle harmonique
: Lấy vi phân
Différentier [difeʀ sje] (v)
Différentier une fonction : Lấy vi phân một hàm số
Différer [difeʀe] (v) : Khác
Di-isomorphisme [di-izom ʀfism] (n. m) : Nhị đẳng cấu
Difficile [difisil] (adj) : Khó
: Khó
Difficilement [difisim ] (adv)
Difficulté [difikylte] (n. f) : Sự khó khăn
: Sự nhiễu xạ
: Sự khuếch tán
: Chiều, thứ nguyên
Diffraction [difʀaksj ] (n. f)
Diffusion [difysj ] (n. f)
Dimension [dim sj ] (n. f)
Espace à n dimensions : Không gian n chiều
dim 62
Espace vectoriel de dimension finie : Không gian vectơ với chiều hữu hạn
- Thứ nguyên của một đa tạp đại số : - Dimension d'une variété algébrique
- Thứ nguyên của một đa tạp tuyến tính : - Dimension d'une variété linéaire affine
afin
: Thứ nguyên
Dimensionnel [dim sj nɛl] (adj)
Analyse dimensionnelle : Phân tích thứ nguyên
Diminuer [diminɥe] (v) : Giảm
: Trực tiếp, thuận Direct [diʀɛkt] (adj)
: Phương pháp trực tiếp Méthode directe
: Tích trực tiếp Produit direct
: Chiều thuận Sens direct
: Tổng trực tiếp Somme directe
: Trực tiếp, thuận
: Tỷ lệ thuận Directement [diʀɛktəm ] (adv)
Directement proportionnel
Triangles directement égaux : Tam giác bằng nhau thuận
Directeur [diʀɛektœʀ] (adj) : Chuẩn, chỉ phƣơng
: Đường chuẩn Ligne directrice [diʀɛktʀis]
: Vòng tròn chuẩn Cercle directeur
: Côsin chỉ phương Cosinus directeur
: Vectơ chỉ phương Vecteur directeur
: Hƣớng, phƣơng
: - Phƣơng tiệm cận Direction [diʀɛksj ] (n. f)
- Direction asymptotique
: - Phƣơng liên hợp - Direction conjuguée
: - Phƣơng pháp tuyến - Direction normale
: - Phƣơng của một đƣờng thẳng - Direction d'une droite
: - Phƣơng song song - Direction parallèle
Directrice [diʀektʀis] (n. f) : Đƣờng chuẩn
: - Đƣờng chuẩn của một cônic -Directrice d'une conique
: - Đƣờng chuẩn của một mặt -Directrice d'une surface
: Gián đoạn, không liên tục
: Ánh xạ gián đoạn Discontinu [disk tiny] (adj)
Application discontinue
dis 63
Fonction totalement discontinue : Hàm số gián đoạn hoàn toàn
Sự gián đoạn, bƣớc nhảy :
- Sự gián đoạn của một hàm số : Discontinuité [disk tinɥite] (n. f)
- Discontinuité d'une fonction
- Sự gián đoạn loại một : - Discontinuité de première espèce
Discret [diskʀε] (adj) : Rời rạc
Espace topologique discret : Không gian tôpô rời rạc
Topologie discrète : Tôpô rời rạc
: Biệt số, biệt thức
- Biệt số rút gọn : Discriminant [diskʀimin ] (n. m)
- Discriminant réduit
- Biệt số của một phƣơng trình vi phân : - Discriminant d'une équation
différentielle
: - Biệt số của một phƣơng trình trùng - Discriminant d'une équation bicarrée
phƣơng
- Biệt số của một dạng toàn phƣơng : - Discriminant d'une forme quadratique
Sự biện luận :
Discussion [diskysj ] (n. f)
Discuter [diskyte] (v) : Biện luận
Discuter le nombre de racines d'une : Biện luận số nghiệm của một phương trinh
équation
Disjoint [disʒwε] (adj) : Rời (nhau)
Ensembles disjoints Tập hợp rời nhau :
Voisinages disjoints Lân cận rời nhau :
Phép tuyển :
Sự không tỉ lệ :
Disjonction [disʒ ksj ] (n. f)
Disproportion [dispʀ p ʀsj ] (n. f)
Disproportionnel [dispʀ p ʀsj nεl] (adj) : Mất tỉ lệ
Disque [disk] (n. m) : Đĩa
- Đĩa hội tụ : - Disque de convergence
- Đĩa đơn vị : - Disque unité
: Khác nhau
Dissemblable [dis blabl] (adj)
Figures dissemblables : Hình khác nhau
dis 64
Dissymétrie [disimetʀi] (n. f) : Lệch đối xứng
Dissymétrique [disimetʀik] (adj) : Lệch đối xứng
: Khoảng cách
- Khoảng cách giữa 2 điểm : Distance [dist s] (n. f)
- Distance de deux points
- Tiêu cự : - Distance focale
- Khoảng cách từ một điểm tới một đƣờng : - Distance d'un point à une droite
thẳng
: - Khoảng cách từ một điểm tới một mặt - Distance d'un point à un plan
phẳng
: Cách
: Phân biệt
: Hai nghiệm phân biệt Distant [dist ] (adj)
Distinct [distɛ ] (adj)
Deux racines distinctes
Phân biệt :
Phân bố, phân phối : Distinguer [distɛ ge] (v)
Distribuer [distʀibɥe] (v)
Phân bố, phân phối : Distributif [distʀibytif] (adj)
: Tính phân phối Propriété distributive
Phép toán phân phối : Opération distributive
Phân bố, phân phối :
- Phân phối có điều kiện : Distribution [distʀibysj ] (n. f)
- Distribution conditionnelle
- Phân phối biên duyên : - Distribution marginale
- Phân phối đồng thời : - Distribution simultanée
- Phân phối thống kê : - Distribution statistique
: - Phân bố các giá trị riêng - Distribution de valeurs propres
: Distributivité [distʀbytivite] (n. f) Sự phân phối, tính phân bố
: Tính phân kỳ
: - Sự phân kỳ của một chuỗi số Divergence [divɛʀʒ s] (n. f)
- Divergence d'une série
: - Divergence d'une suite
: - Sự phân kỳ của một d y số
- Sự phân kỳ của một tích phân - Divergence d'une intégrale
div 65
- Sự phân kỳ của một tích vô hạn : - Divergence d'un produit infini
- Đivecgiăng của một vectơ : - Disvergence d'un vecteur
Phân kỳ :
: Chuỗi số phân kỳ Divergent [divεʀʒ ] (adj)
Série divergente
Suite divergente
: D y số phân kỳ
: Tích phân phân kỳ Intégrale divergente
Phân kỳ : Diverger [divεʀʒe] (v)
Số bị chia, phần tử bị chia :
: Chia, chia hết Dividende [divid d] (n. m)
Diviser [divize] (v)
: Chia x cho y Diviser x par y
: Chia làm đôi Diviver en deux
4 chia hết 12 : 4 divise 12
Số chia, ƣớc số (ƣớc) : Diviseur [divizœʀ] (n. m)
- Ƣớc số chung : - Diviseur commun
: - Ƣớc số chung lớn nhất - Plus grand commun diviseur
: - Ƣớc số nguyên tố - Diviseur premier
: - Các ƣớc của một phần tử của một vành - Diviseurs d'un élément d'un anneau
Divisibilité [divizibite] (n. f) : Tính chia hết, chia đúng
Divisible [divizibl] (adj) : Chia hết, chia đúng
Le polynôme P(x) est divisible par le : Đa thức p(x) chia hết cho đa thức Q(x)
polynôme Q(x)
: Phép chia
: - Thuật chia Euclide Division [divizj ] (n. f)
- Division euclidienne
: - Vành chia - Anneau division
: - Hàng điểm điều hòa - Division harmonique
: - Chia một đoạn thẳng ra hai phần bằng - Division d'un segment en deux parties
nhau égales
: - Chia một đoạn thẳng theo một tỉ số cho - Division d'un segment dans un
trƣớc rapport donné
66 dix
Dixième [dizjɛm]
1 (adj. ordinal) : Thứ mƣời
- Một phần mƣời : - La dixième partie
2 (n. m) Phần mƣời :
Dizaine [dizɛn] (n. f) : Chục, hàng chục
Chiffre des dizaines : Số hàng chục
Dodécaèdre [d dekaɛdʀ] (n. m) : Hình mƣời hai mặt
Dodécagone [d dekag n] (n. m) : Hình mƣời hai góc (cạnh)
Domaine [d mɛn] (n. m) : Miền
- Miền hội tụ của một chuỗi số : - Domaine de convergence d'une série
- Miền xác định của một hàm số : - Domaine de définition d'une fonction
- Miền nguyên : - Domaine d'intégrité
: Trội, ƣu thế
Dominant [d min ] (adj)
Coefficient dominant d'un polynôme : Hệ số bậc cao nhất của một đa thức
: Sự trội, tính ƣu thế
Dominante [d min t] (n. f)
Donnée [d ne] (n. f) : Dữ kiện
Double [dubl] (adj) : Đôi, kép
Racine double : Nghiệm kép
Point double d'une transformation : Điểm kép của một phép biến đổi
: Kép
Doublement [dubtəm ] (adv)
Doubler [duble] (v) : Gấp đôi
Douzaine [duzɛn] (n. f) : Tá
Douze [duz] (adj. cardinal) : Mƣời hai
Douzième [duzjɛm] (adj. ordinal) : Thứ mƣời hai
Dresser [dʀese] (v) : Dựng, lập
Droit [dʀwa] (adj) : Thẳng, đứng, vuông
Section droite : Thiết diện thẳng
Ligne droite : Đường thẳng
dyn
67
Cône droit : Hình nón đứng
Angle droit : Góc vuông
Dièdre droit : Nhị diện vuông
Droite [dʀawat] (n. f) : Đƣờng thẳng
: - Đƣờng tiệm cận - Droite asymptote
: - Đƣờng thẳng song song - Droites parallèles
: - Đƣờng thẳng trong không gian - Droite dans l'espace
: - Góc của hai đƣờng thẳng - Angles de deux droites
: - Đƣờng thẳng số - Droite numérique
Dual [dɥal] (n. m) : Đối ngẫu
: - Đối ngẫu của một môđun - Dual d'un module
: - Đối ngẫu của một không gian vectơ tôpô - Dual d'un espace vectoriel topologique
Dualistique [dɥalistik] (adj) : Đối ngẫu
Transformation dualistique : Phép biến đổi đối ngẫu
Dualité [dɥalite] (n. f) : Sự đối ngẫu
Duodécagone [dɥodekag n] (n. m) : Hình mƣời hai góc
Duodécimal [dɥodesimal] (adj) : Thập nhị phân
Système duodécimal de numération : Hệ đếm thập nhị phân
Durée [dyʀe] (n. f) : Thời gian
: - Thời gian của một chu kỳ - Durée d'une période
Durer [dyʀe] (v) : Kéo dài
Dynamique [dinamik] (n. f) : Động lực học
: - Động lực học giải tích -Dynamique analytique
: - Điểm động lực học -Dynamique du point
: - Động lực học hệ thống -Dynamique des systèmes
68
E
Ecart [ekaʀ] (n. m) : Độ cách, khoảng cách, sự chênh lệch
: - Độ lệch trung bình - Ecart moyen
: - Độ lệch mẫu - Ecart - type
: - Các độ cách tƣơng đƣơng - Ecarts équivalents
: Augmenter l'écart des branches d'un Tăng thêm khoảng cách của hai nhánh
compas compa
: Sự trao đổi, sự đổi
: - Sự đổi hàng và cột của một định thức Echange [eʃ ʒ] (n. m)
- Echange des lignes et colonnes d'un
déterminant
: - Sự dổi hàng và cột của một ma trận - Echange des lignes et colonnes d'une
matrice
: - Có thể đổi, có thể trao đổi
- Echangeable [eʃ ʒabl] (adj)
Eléments échangeables : Các phần tử trao đổi được
: Đổi, trao đổi
: Bậc, nấc, cấp
Echanger [eʃ ʒe] (v)
Echelon [eʃl ] (n. m)
Echelle [eʃɛl] (n. f) : Tỉ lệ xích
: Nhà toán kinh tế
Econométricien [ek n metʀisjɛ ] (n. m)
Econométrie [ek n metʀi] (n. f) : Khoa toán kinh tế
Effaçable [ɛfasabl] (adj) : Xóa đƣợc
: Sự xóa
Effacement [ɛfasm ] (n. m)
Effacer [ɛfase] (v) : Xóa
Effet [ɛfɛ] (n. m) : Hiệu quả, hiệu ứng
Efficace [ɛfikas] (adj) : Có hiệu quả, hữu hiệu
: Có hiệu quả
Efficacement [ɛfkasm ] (adv)
Efficacité [ɛfikasite] (n. f) : Hiệu quả
ele
69
Egal [egal] (adj) : Bằng nhau, ngang nhau
Deux quantités égales : Hai lượng bằng nhau
Deux triangles égaux : Hai tam giác bằng nhau
Graduations égales : Độ chia bằng nhau
x égal à y : x bằng y
: Bằng nhau
Egalement [egalm ] (adv)
Egaler [egale] (v) : Bằng
Egalité [egalite] (n. f) : Sự bằng nhau, đẳng thức
: - Sự bằng nhau của 2 số - Egalité de deux nombres
: - Sự bằng nhau của các vectơ - Egalité des vecteurs
: - Đẳng thức vectơ - Egalité vectorielle
: - Hệ thức Pythagore - Egalité de Pythagore
: - Hệ thức hình bình hành - Egalité de parallélogramme
: Phần tử, yếu tố, khái luận
: - Phần tử trung hòa Elément [elem ] (n. f)
- Elément neutre
: - Phần tử khả đảo - Eléments inverses
: - Các phân tử phụ thuộc tuyến tính - Eléments linéairement dépendants
: - Các phân tử độc lập tuyến tính - Eléments linéairement indépendants
: - Các phần tử hoán đổi đƣợc - Eléments permutables
: - Phần tử đối - Eléments opposés
: - Phần tử trực giao - Eléments orthogonaux
: - Phần tử đối xứng - Eléments symétriques
: - Phần tử lớn nhất - Le plus grand élément
: - Phần tử nhỏ nhất - Le plus petit élément
: - Phần tử đơn - Elément simple
: - Phần tử tối đại - Elément maximal
: - Khái luận về đại số - Elément d'algèbre
: - Khái luận về giải tích - Elément d'analyse
70 ele
- Phần tử lũy linh : - Elément nilpotent
- Phần tử chính : - Elément principal
Sơ cấp, cơ bản :
Elémentaire [elem tɛʀ] (adj)
Mathématiques élémentaires Toán học sơ cấp :
Principe élémentaire : Nguyên tắc cơ bản
Elever [elve] (v) : Nâng lên, đƣa lên
Elever à la puissance n : Tự thừa n lần
Eliminateur [eliminatœʀ] (adj) : Loại trừ
Méthode éliminatrice : Phương pháp loại trừ
: Phép khử
: - Phép khử bằng so sánh Elimination [eliminasj ] (n. f)
- Elimination par comparaison
Eliminer [elimine] (v) : Khử
Eliminer une inconnue : Khử một ẩn số
Ellipse [elips] (n. f) : Elip
Ellipsographe [eips gʀaf] (n. m) : Thƣớc vẽ elip
Ellipsoïdal [elips idal] (adj) : Có tính elipxoit
Forme ellipsoïdale : Dạng elipxoit
Ellipsoïde [elips id] (n. m) : Elipxoit
La surface représentée par l'équation : Mặt có phương trình
est appelée llipsoïde được gọi là elipxoit
Elliptique [eliptik] (adj) : Eliptic
Équation de type elliptique : Phương trình eliptic
Intégrale elliptique : Tích phân eliptic
Eloigné [elwaɲe] (adj) : Xa
: Độ xa
Eloignement [elwaɲm ] (n. m)
Eloigner [elwaɲe] (v) : Làm cho xa
: Tự đồng cấu
: Sinh ra Endomorphisme [ d m ʀfism] (n. m)
Engendrer [ ʒ dʀe] (v)
ent
71
Espace vectoriel engendré par A : Không gian vectơ sinh bởi A
Sous - groupe engendré par un élément : Nhóm con sinh bởi một phần tử
: Sự xếp hàng
: Xếp hàng
Enlignement [ liɲm ] (n. m)
Enligner [ liɲe] (v)
Ennéagonal [eneag nal] (adj) : Có 9 góc (có 9 cạnh)
Ennéagone [eneag n] (n. m) : Hình 9 cạnh
Sự phát biểu :
- Đề toán : Enoncé [en se] (n. m)
- Enoncé d'un problème
Phát biểu, trình bày :
: Tập hợp (tập)
: - Tập các ánh xạ từ một tập hợp vào một Enoncer [en se] (v)
Ensemble [ s bl] (n. m)
- Ensemble des applications d'un
tập khác ensemble dans un autre
- Tập đích của một ánh xạ : - Ensemble d'arrivée d'une application
- Tập nguồn của một ánh xạ : - Ensemble de départ d'une application
- Tập bị chặn : - Ensemble borné
- Tập đầy đủ : - Ensemble complet
- Tập hợp đếm đƣợc : - Ensemble dénombrable
- Tập trù mật : - Ensemble dense
- Giá trị của một hàm số : - Ensemble des valeurs d'une fonction
- Tập đóng : - Ensemble fermé
- Tập do đƣợc : - Ensemble mesurable
- Tập mở : - Ensemble ouvert
- Tập rỗng : - Ensemble vide
- Tập hợp rời nhau : - Ensemble disjoint
Théorie des ensembles Lý thuyết tập :
: Nguyên
Entier [ tje] (adj)
72 ent
Nombre entier : Số nguyên
: Kéo theo, gây ra
: Sự tréo nhau
: Duy trì
: Sự duy trì
Entraîner [ tʀene] (v)
Entrecroisement [ tʀəkʀwazm ] (n. m)
Entretenir [ tʀətniʀ] (v)
Entretien [ tʀətjɛ ] (n. m)
Enumérable [enymeʀabl] (adj) : Đếm đƣợc
: Sự đếm, sự liệt kê
Enumération [enymeʀasj ] (n. f)
Enumérer [enymeʀe] (v) : Đếm
: Bao
Enveloppant [ vl p ] (adj)
Ligne enveloppante : Đường bao
: Đƣờng bao
: Bao hình
- Bao lồi : Enveloppante [ vl p t] (n. f)
Enveloppe [ vl p] (n. f)
- Enveloppe convexe
- Bao hình dƣới : - Enveloppe inférieure
- Bao hình trên : - Enveloppe supérieure
: Chercher l'enveloppe des courbes (Cm) Tìm bao hình của các đường cong (Cm)
: Đƣờng bị bao
: Bao
Enveloppée [ vl pe] (n. f)
Envelopper [ vl pe] (v)
Epicycloïdal [episikl idal] (adj) : Có tính epixicloit
Epicycloïde [episikl id] (n. f) : Epixicloit
Epsilon [ɛpsil n] (e) : Epsilon
Epure [epyʀ] (n. f) : Bản vẽ
: Phƣơng trình
: - Phƣơng trình của đƣờng cong Equation [ekwasj ] (n. f)
- Equation d'une courbe
: - Phƣơng trình đại số - Equation algébrique
: - Phƣơng trình của một đƣờng thẳng - Equation d'une droite
equ
73
- Phƣơng trình đạo hàm riêng : - Equation aux dérivées partielles
: - Phƣơng trình trùng phƣơng - Equation bicarrée
: - Phƣơng trình vi phân - Equation différentielle
- Phƣơng trình chính tắc của elip : - Equation canonique de l'ellipse
: - Phƣơng trình tích phân - Equation intégrale
: - Phƣơng trình mũ - Equation exponentielle
: - Phƣơng trình hàm - Equation fonctionnelle
- Phƣơng trình đặc trƣng : - Equation caractéristique
- Phƣơng trình không vế hai : - Equation sans second membre
: - Phƣơng trình bậc nhất - Equation du premier ordre
: - Phƣơng trình bậc hai - Equation du second ordre
: - Phƣơng trình thuần nhất - Equation homogène
: - Phƣơng trình vô định - Equation indéterminée
: - Phƣơng trình tham số - Equation paramétrique
: - Phƣơng trình toàn phƣơng - Equation quadratique
: - Phƣơng trình hữu tỉ - Equation rationnelle
: - Phƣơng trình rút gọn - Equation réduite
: - Phƣơng trình với hệ số bằng chữ - Equation littérale
: - Phƣơng trình với hệ số bằng số - Equation numérique
: - Phƣơng trình dạng cực của cônic - Equation polaire d'une conique
: - Phƣơng trình vô tỉ - Equation irrationnelle
Equerre [ekεʀ] (n. f) : Êke, thƣớc đo góc
: Đều góc, đẳng giác
: Liên tục đồng bậc Equiangle [ekɥi gl] (adj)
Equicontinu [ekɥik tiny] (adj)
equ 74
: Tính liên tục đồng bậc
: Sự cách đều
: Cách đều
Equicontinuité [ekɥik tinɥ.ite] (n. f)
Equidistance [ekɥidist s] (n. f)
Equidistant [ekɥidist ] (adj)
Equilatère [ekɥilatɛʀ] (adj) : Vuông góc
Hyperbole équilatère : Hypebon vuông góc
Equilatéral [ekɥilateʀal] (adj) : Có cạnh đều
Triangle équilatéral Tam giác đều :
Equilibrage [ekilibʀaʒ] (n. m) Sự làm cân bằng :
Equilibre [ekilibʀ] (n. m) Sự cân bằng :
Equilibré [ekilibʀe] (adj) : Cân bằng
Equilibrer [ekilibʀe] (v) : Làm cân bằng
Equimultiple [ekɥimyltipl] (adj) : Cùng nhân tử
Equinoxe [ekin ks] (n. m) Phân điểm :
Sự tƣơng đẳng (vectơ) :
: Tƣơng đẳng
: Cùng lực lƣợng
Equipollence [ekɥip l s] (n. f)
Equipollent [ekɥip l ] (adj)
Equipotent [ekɥip t ] (adj)
Ensembles équipotents : Các tập hợp cùng lực lượng
: Đẳng thế
Sự tƣơng đƣơng :
Equipotentiel [ekɥip t sjɛl] (adj)
Equivalence [ekival s] (n. f)
Classe d'équivalence Lớp tương đương :
Relation d'équivalence : Quan hệ tương đương
- Sự tƣơng dƣơng đại số : - Equivalence algébrique
- Sự tƣơng đƣơng của hai mệnh đề : - Equivalence de deux propositions
: Tƣơng đƣơng
Equivalent [ekival ] (adj)
Fonctions équivalentes : Hàm số tương đương
Métriques équivalentes : Mêtric tương đương
Normes équivalentes : Chuẩn tương đương
Matrices équivalentes : Ma trận tương đương
Erreur [ɛʀœʀ] (n. f) Sai số :
- Sai số tuyệt đối : - Erreur absolue
esp 75
-Sai số trung bình : - Erreur moyenne
-Sai số tƣơng đối : - Erreur relative
-Độ sai xấp xỉ : - Erreur approximative
Erroné [εʀ ne] (adj) Sai :
Escalier [εskalje] (n. m) : Bậc thang
Fonction en escalier : Hàm số bậc thang
Espace [εspas] (n. m) : Không gian
Géométrie dans l'espace : Hình học không gian
- Không gian afin : - Espace affine
- Không gian compact : - Espace compact
- Không gian dầy đủ : - Espace complet
- Không gian n chiều : - Espace à n dimensions
- Không gian liên thông : - Espace connexe
- Không gian lồi : - Espace convexe
- Không gian đối ngẫu : - Espace dual
- Không gian Euclide : - Espace euclidien
- Không gian hàm : - Espace fonctionnel
- Không gian Hermite : - Espace herni tien
- Không gian Hilbert : - Espace de Hilbert
- Không gian khả metric : - Espace métrisable
- Không gian rời rạc : - Espace discret
- Không gian metric : - Espace métrique
- Không gian có độ đo : - Espace mesuré
- Không gian định chuẩn : - Espace normé
- Không gian compac địa phƣơng : - Espace localement compact
- Không gian lồi địa phƣơng : - Espace localement convexe
- Không gian para - compac : - Espace paracompact
- Không gian trực giao : - Espace perpendiculaire
Produit de deux espaces Tích của hai không gian :
esp 76
: - Không gian tách đƣợc ( khả li) - Espace séparable
: - Không gian tách ( Hausdorff) - Espace séparé
: - Không gian thƣơng - Espace quotient
: - Không gian xạ ảnh - Espace projectif
: - Không gian tôpô - Espace topologique
: - Không gian unita - Espace unitaire
: - Không gian vectơ - Espace vectoriel
- Không gian vetơ tôpô : - Espace vectoriel topologique
: - Không gian điểm - Espaces ponctuels
: Không thời gian
Espace - temps [εspas-t ] (n. m)
Espèce [εspεs] (n. f) : Loại
: Kỳ vọng
: - Kỳ vọng toán học Espérance [εspeʀ s] (n. f)
- Espérance mathématique
: Cốt yếu
: Chủ yếu
Essentiel [es sjεl] (adj)
Essentiellement [es sjεlm ] (adv)
Etablir [etabliʀ] (v) : Thiết lập
Etablir um formule : Lập một công thức
Etagé [etaʒe] (adj) : Xếp lớp
Fonction étagée : Hàm xếp lớp
: Mẫu
: - Mẫu so sánh Etalon [etal ] (n. m)
- Etalon de comparaison
Etoilé [etwale] (adj) : Có hình sao
Polygone étoilé : Đa giác hình sao
Ensemble étoilé : Tập hợp hình sao
Etude [etyd] (n. f) : Sự khảo sát, nghiên cứu
Etudier [etydje] (v) : Khảo sát
Etudier la fonction f : Khảo sát hàm số f
Etudier la position relative du point M et : Khảo sát vị trí tương đối của điểm M và
de la courbe (C) đường cong (C)
Etudier les variations de la fonction f : Khảo sát sự biên thiên của hàm số f
exc 77
: Eculide Euclidien [ klidjε ] (adj)
: Euler Eulérien [øleʀjε ] (adj)
: Tích phân Euler Intégrale eulérienne
: Đường thẳng Euler Droite eulérienne
: Đường tròn Euler Cercle eulérien
: Ƣớc lƣợng đƣợc Evaluable [evalɥabl] (adj)
Sai số ước lượng được : Erreur évaluable
Sự ƣớc lƣợng, đánh giá :
- Tính giá trị của một biểu thức đại số : Evaluation [evalɥasj ] (n. f)
- Evaluation d'une expression
algébrique
Evaluer [evalɥe] (v) : Đánh giá, ƣớc lƣợng
: Biến cố
: - Biến cố tƣơng thích Evénement [evεnm ] (n. m)
- Evénement compatible
: - Biến cố độc lập - Evénement indépendant
: - Biến cố ngẫu nhiên - Evénement aléatoire
: - Biến cố thuận lợi - Evénement favorable
: - Biến cố nghịch - Evénement contraire
: Sự hiển nhiên
: Hiển nhiên
Evidence [evid s] (n. f)
Evident [evid ] (adj)
Racine évidente : Nghiệm hiển nhiên
: Sự phát triển, sự tiến hóa
Evolution [ev lysj ] (n. f)
Exact [εgza] (adj) : Chính xác
Solution exacte [εgzakt] : Nghiệm chính xác
: Chính xác
Exactement [εgzaktəm ] (adv)
Exactitude [εgzaktityd] (n. f) : Sự chính xác
: Tâm sai
: - Tâm sai của cônic Excentricité [εks tʀisite] (n. f)
- Excentricité d'une conique
: Lệch tâm
: Lệch tâm
Excentrique [εks tʀik] (adj)
Excentriquement [εks tʀikm ] (adv)
exc 78
Excepté [ɛksɛpte] (adj) et (prép) : Ngoại lệ, không kể
1 (prép) Il a tout prévu, excepté ce cas
2 (adj) Eux exceptés, personne n'a : Nó đ đoán tất cả, trừ trường hợp này
: Ngoại trừ chúng nó, không ai nghe nói
entendu parler de cela điều đó
: Sự ngoại lệ, ngoại trừ
: Ngoại lệ
Exception [ɛksɛpsj ] (n. f)
Exceptionnellement [ɛksɛpsj nɛlm ]
(adv)
Excès [ɛksɛ] (n. m) Số dƣ :
Intégrale par excès Tích phân trên :
Erreur par excès Sai số dư :
: Ví dụ
Exemple [ɛgz pl] (n. m)
Exercice [ɛgzɛʀsis] (n. m) : Bài tập
: Bàng tiếp
Exinscrit [ɛgzɛ skʀi] (adj)
Cercle exinscrit : Đường tròn bàng tiếp
: Tồn tại
Sự tồn tại :
- Tồn tại nghiệm : Existant [ɛgzist ] (adj)
Existence [ɛgzist s] (n. f)
- Existences des racines
Exister [ɛgziste] (v) : Có
Il existe une fonction Tồn tại một hàm số :
Exit [ɛgzit] (n. m) Sự ra khỏi :
Sự mở rộng, khai triển :
- Khai triển một định thức : Expansion [ɛksp sj ] (n. f)
- Expansion d'un déterminant
- Khai triển một hàm số : - Expansion d'une fonction
Sự giải thích :
Explication [ɛksplikasj ] (n. f)
Expliquer [ɛksplike] (v) : Cắt nghĩa
: Thuộc số mũ
Exponentiel [ɛksp n sjɛl] (adj)
Fonction exponentielle : Hàm số mũ
Sự mũ hóa :
Số mũ : Exponentiation [ɛksp n sjasj ] (n. f)
Exposant [ɛksp z ] (n. m)
ext
79
: Biểu thức
: - Biểu thức đại số Expression [εkspʀesj ] (n. f)
- Expression algébrique
Exprimer [εkspʀime] (v) : Biểu thị
: Sự mở rộng, sự thác triển
: - Mở rộng của một trƣờng Extension [εkst sj ] (n. f)
- Extension d'un corps commutatif
: - Mở rộng khái niệm tích phân xác định - Extension de la notion d'intégrale
définie
: - Mở rộng của một hàm số - Extension d'une fonction
: - Mở rộng của một nhóm - Extension d'un groupe
: - Mở rộng đại số - Extension algébrique
: - Mở rộng giải tích - Extension analytique
: - Mở rộng một vành - Extension d'un anneau
: Nới rộng
Extensif [εkst sif] (adj)
Externe [εkstεʀn] (adj) : Ngoài
Extérieur [εksteʀjœʀ] (adj) : Bên ngoài, ngoại
Extérieur [εksteʀjœʀ] (n. m) : Phía ngoài
: Trích, khai (khai căn)
: - Sự rút căn bậc hai Extraction [εkstʀaksj ] (n. f)
- Extraction de la racine carrée
Extraire [εkstʀεʀ] (v) : Khai, rút
Extraire une racine d'ordre n : Rút căn bậc n
Extrait [εkstʀε] (adj) : Trích
: Phép ngoại suy
Extrapolation [εkstʀap lasj ] (n. f)
Extrapoler [εkstʀap le] (v) : Ngoại suy
Extrémal [εkstʀemal] (adj) : Cuối
Elément extrémal d'un anneau principal : Phần tử cuối của một vành chính
Extrémale [εkstʀemal] (n. f) : Đƣờng cực trị
Extrême [εkstʀεm] (adj) : Ở đầu mút, cực
80 ext
Extrémité [ɛkstʀemite] (n. f) : Đầu mút
- Đầu mút của một khoảng : - Extrêmité d'un intervalle
- Đầu mút của một vectơ : - Extrêmité d'un vecteur
Extrémum [ɛkstʀem m] (n. m) : Cực trị
- Cực trị của một hàm số : - Extrémum d'une fonction
- Cực trị tƣơng đối : - Extrémum relativiste
81
F
Face [fas] (n. f) : Mặt, diện, bề mặt
: - Mặt bên - Face latérale
: - Mặt của tam diện - Face d'un trièdre
Facile [fasil] (adj) : Dễ, đơn giản
: Dễ dàng
Facilement [fasilm ] (adv)
Facilité [fasilite] (n. f) : Sự dễ dàng
Faciliter [fasilite] (v) : Làm cho dễ dàng
Facteur [faktœʀ] (n. m) : Nhân tử, thừa số, hệ số
: - Thừa số chung - Facteur commun
: - Thừa số tích phân - Facteur integrant
: - Thừa số nguyên tố - Facteur premier
: - Nhân tử của một đa thức - Facteur d'un polynôme
: - Hệ số phân kỳ - Facteur divergent
Factoriel [fakt ʀjεl] (adj) : Thừa số, nhân tử
Anneau factoriel : Vành có sự phân tích
Factorielle [fakt ʀjεl] (n. f) : Giai thừa
: - Giai thừa của một số tự nhiên - Factorielle d'un entier naturel
: Sự nhân tử hóa
: - Sự phân tích của một phép biến đổi Factorisation [fakt ʀizasj ] (n. f)
- Factorisation d'une transformation
Faible [fεbl] (adj) : Yếu
Topologie faible : Tôpô yếu
Convergence faible : Hội tụ yếu
Faisceau [fεso] (n. m) : Chùm
- Chùm điều hòa : - Faisceau harmonique
fam 82
: - Chùm đƣờng thẳng -Faisceau de droites
: - Chùm mặt phẳng -Faisceau de plans
: - Chùm đƣờng tròn -Faisceau de cercles
Famille [famij] (n. f) : Họ
- Họ các phần tử của một tập hợp : -Famille d'éléments d'un ensemble
: - Họ đƣờng cong -Famille de courbes
: - Họ cộng dƣợc -Famille sommable
: - Họ trực chuẩn -Famille orthonormale
Faux [fo] (adj) : Sai
Favorable [fav ʀabl] (adj) : Thuận lợi
Cas favorable : Trường hợp thuận lợi
Evénement favorable : Biến cố thuận lợi
Fermé [fɛʀme] (adj) : Đóng
Application fermée : Ánh xạ đóng
Boule fermée : Quả cầu đóng
Ensemble fermé : Tập hợp đóng
Intervalle fermé : Khoảng đóng
Disque fermé : Đĩa đóng
Pavé fermé : Pavê đóng
: Bao đóng Fermeture [fɛʀmətvʀ] (n. f)
: - Bao đóng của tập A trong không gian - Fermeture d'une partie A d'un espace
metric E métrique E
Fibre [fibʀ] (n. f) : Sợi, thớ
Fictif [fiktif] (adj) : Giả định
Figure [figyʀ] (n. f) : Hình
: - Hình hình học - Figure de géométrie (Figure
géométrique)
: - Hình biến đổi - Figure transformée
: - Hình vị tự - Figures homothétiques
: - Hình nghịch đảo - Figures inverses
fix 83
: - Hình đồng dạng - Figures semblables
: - Hình đối xứng - Figures symétriques
: Lọc
Filtrant [fitʀ ] (adj)
Ensemble filtrant : Tập hợp lọc
Filtre [filtʀ] (n. m) : Bộ lọc
- Bộ lọc không tuyến tính : -Filtre nonlinéaire
: - Bộ lọc tối ƣu -Filtre optimal
: - Bộ lọc hội tụ -Filtre convergent
: - Bộ lọc sơ cấp -Filtre élémentaire
Filtré [filtʀe] (adj)
Ensemble filtré : Đ đƣợc lọc
:
: Tập hợp đ được lọc
Sự lọc
: - Sự lọc hội tụ Filtration [filtʀasj ] (n. f)
- Filtration convergente
Fin [fε ] (adj) : Mịn
Partition suffisamment fine [fin] : Phân hoạch đủ mịn
Final [final] (adj) : Kết thúc, cuối cùng
Fini [fini] (adj) : Hữu hạn
Extension finie : Mở rộng hữu hạn
Cardinal fini : Lực lượng hữu hạn
Ensemble fini : Tập hợp hữu hạn
Groupe fini : Nhóm hữu hạn
Groupe de type fini : Nhóm kiểu hữu hạn
Idéal de type fini : Iđêan kiểu hữu hạn
Module de type fini : Môđun kiểu hữu hạn
Espace vectoriel de dimension finie : Không gian vectơ có hữu hạn chiều
Ensemble localement fini : Tập hợp hữu hạn địa phương
: Cuối cùng
Finissant [finis ] (adj)
Section finissante : Tiết cuối
Fixe [fiks] (adj) : Cố định, bất động
Point fixe d'une application : Điểm bất động của một ánh xạ
Point fixe d'un groupe de : Điểm cố định của nhóm các phép biến đổi
transformations
84 fix
Fixer [fikse] (v) : Cố đinh
Fixer un point : Cố định một điểm
Fixité [fiksite] (n. f) : Sự cố định
Flèche [flɛʃ ] (n. f) : Mũi tên
Flexibilité [flɛksibilite] (n. f) : Tính uốn đƣợc, tính đàn hồi
Flexible [flɛksibl] (adj) : Uốn đƣợc
: Độ uốn
Flexion [flɛksj ] (n. f)
Flux [fly] (n. m) : Thông lƣợng, dòng
Focal [f kal] (adj) : Tiêu
Point focal : Tiêu điểm
Distance focale Tiêu cự
Folium de Descartes [f lj m] :
: Lá Descartes (có phƣơng trình x3 + y3
= 3axy)
: Hàm số (hàm)
- Hàm giải tích : Fonction [f ksj ] (n. f)
- Fonction analytique
- Hàm bị chặn : - Fonction bornée
: - Hàm đặc trƣng của một tập hợp - Fonction caractéristique d'un
ensemble
: - Hàm số vòng - Fonction circulaire
: - Hàm số phức theo một biến số thực - Fonction complexe d'une variable
réelle
: - Hàm số hợp - Fonction composée
: - Hàm số liên tục - Fonction continue
: - Hàm số liên tục tại một điểm - Fonction continue en un point
: - Hàm số liên tục trên một khoảng - Fonction continue sur un intervalle
: - Hàm lồi - Fonction convexe
: - Hàm đồng tiến - Fonction croissante
fon 85
- Hàm xác định hầu khắp nơi : - Fonction définie presque partout
- Hàm theo hai biến : - Fonction de deux variables
- Hàm nghịch biến : - Fonction décroissante
- Hàm xác định bằng tham số : - Fonction définie paramétriquement
: - Hàm đạo hàm - Fonction dérivée
: - Hàm có đạo hàm - Fonction dérivable
: - Hàm vi phân - Fonction différentielle
: - Hàm khả vi - Fonction différentiable
- Hàm không liên tục (gián đoạn) : - Fonction discontinue
: - Hàm sơ cấp - Fonction élémentaire
: - Hàm bậc thang - Fonction en escalier
: - Hàm nguyên - Fonction entière
: - Hàm hiện - Fonction explicite
: - Hàm mũ - Fonction exponentielle
: - Hàm điều hòa - Fonction harmonique
: - Hàm thuần nhất - Fonction homogène
: - Hàm hypebolic - Fonction hyperbolique
: - Hàm ẩn - Fonction implicite
: - Hàm lẻ - Fonction impaire
: - Hàm ngƣợc - Fonction inverse
: - Hàm khả tích - Fonction intégrable
: - Hàm Lipschitz - Fonction lipschitzienne
: - Hàm logarit - Fonction logarithmique
: - Hàm đo đƣợc - Fonction mesurable
: - Hàm đơn điệu - Fonction monotone
: - Hàm bằng số - Fonction numérique
86 fon
- Hàm chẵn : -Fonction paire
- Hàm đa thức : -Fonction polynomiale
- Hàm nhiều biến : -Fonction de plusieurs variables
- Hàm nguyên thủy : -Fonction primitive
- Hàm lực lƣợng : -Fonction puissance
- Hàm hữu tỉ : -Fonction rationnelle
- Hàm vô hƣớng : -Fonction scalaire
- Hàm lƣợng giác : -Fonction trigonométrique
- Hàm vectơ : -Fonction vectorielle
: Hàm, phiếm hàm
Fonctionnel [f ksj nɛl] (adj)
Analyse fonctionnelle : Giải tích hàm
Espace fonctionnel : Không gian hàm
Equation fonctionnelle : Phương trình hàm
: Cơ bản
Fondamental [f dam tal] (adj)
Force [f ʀs] (n. f) : Lực
: - Lực thành phần - Force composante
Formalisé [f ʀmalize] (adj) : Hình thức
Langage formalisé : Ngôn ngữ hình thức
Formaliser [f ʀmalize] (v) : Hình thức hóa
Forme [f ʀm] (n. f) : Dạng
- Dạng tuyến tính : -Forme linéaire
- Dạng song tuyến tính : -Forme bilinéaire
- Dạng chính tắc : -Forme canonique
- Dạng vi phân : -Forme différentielle
- Dạng cực : -Forme polaire
- Dạng toàn phƣơng : -Forme quadratique
Formel [f ʀmɛl] (adj) : Hình thức
Série formelle : Chuỗi hình thức
fra 87
Former [f ʀme] (v) : Tạo thành
Formule [f ʀmyl] (n. f) : Công thức
: - Công thức gần đúng - Formule approchée
: - Công thức số gia giới nội - Formule des accroissements finis
: - Công thức đổi biến số - Formule de changement de variable
: - Công thức đạo hàm - Formule de dérivation
: - Công thức Green - Formule de Green
: - Công thức tích phân từng phần - Formule d'intégration par parties
: - Công thức trung bình - Formule de la moyenne
: - Công thức quy nạp - Formule de récurrence
: - Công thức quay trục - Formule de rotation des axes
: - Công thức đổi trục - Formule de transformation des
coordonées
: - Công thức dời gốc - Formule de translation de l'origine
: - Công thức lƣợng giác - Formule trigonométrique
Formidable [f ʀmylabl] (adj) : Có thể lập thành phƣơng trình
Formuler [f ʀmyle] (v) : Lập phƣơng trình
Formuler un problème algébrique : Lập phương trình một bài toán đại số
Fort [f ʀ] (adj) : Mạnh
Topologie forte : Tôpô mạnh
: Mạnh
Fortement [f ʀtəm ] (adv)
Foyer [fwaje] (n. m) : Tiêu điểm
: - Tiêu điểm của một cônic - Foyer d'une conique
Phân số
Fraction [fʀaksj ] (n. f)
88 fra
: - Phân số thập phân - Fraction décimale
: - Phân số tối giản - Fraction irréductible
: - Phân số khả ƣớc - Fraction réductible
: - Phân số hữu tỉ - Fraction rationnelle
: Phân (chia) - Fractionnaire [fʀaksjɔnɛʀ] (adj)
Idéal fractionnaire : Iđêan chia
Nombre fractionnaire : Số chia
: Tần số
: - Tần số lũy tích Fréquence [fʀek s] (n. f)
- Fréquence cumulée
: - Tần số lũy tích liên tiếp - Fréquences cumulées successives
: - Tần số lý thuyết - Fréquence théorique
: Biên
: - Biên của một tập hợp Frontière [fʀɔ tjɛʀ] (n. f)
- Frontière d'un ensemble
: Sự ma sát
Frottement [fʀ tm ] (n. m)
Frotter [fʀ te] (v) : Ma sát
89
G
Galoisien [galwazjε ] (adj) : Galois
Groupe galoisien : Nhóm Galois
Extension finie galoisienne : Mở rộng Galois hữu hạn
Gamma [gama] (Γ, y) : Gama
Fonction gamma : Hàm gama
Gauche [goʃ] (adj) : Trái, ghềnh
Courbe gauche : Đường cong ghềnh
Quadrilatère gauche : Tứ giác ghềnh
Général [ʒeneʀal] (adj) : Tổng quát, đại cƣơng
Cas général : Trường hợp tổng quát
Formule générale : Công thức tổng quát
Mathématiques générales : Toán học đại cương
: Nói chung, thông thƣờng
Généralement [ʒeneʀalm ] (adv)
Généralisable [ʒeneʀalizabl] (adj) : Có thể tổng quát hóa
Généralisateur [ʒeneʀalizatœʀ] (adj) : Khái quát hóa
Généralisation [ʒeneʀalizasjʀ] (n. f) Sự tổng quát hóa, sự suy rộng :
Généraliser [ʒeneʀalize] (v) Phổ cập, mở rộng, suy rộng :
Généraliser une méthode : Phổ cập một phương pháp
Généralité [ʒeneʀalite] (n. f) : Đại cƣơng, phần lớn
Dans la généralité des cas : Trong phần lớn các trường hợp
Générateur [ʒeneʀatœʀ]
1 (adj) : Sinh, phát sinh
Ligne génératrice : Đường sinh
Cercle générateur : Vòng tròn sinh
2 (n. m) : Phần tử sinh
Système de générateurs : Hệ các phần tử sinh
Phần tử sinh của một iđêan : Générateur d'un idéal
Phần tử sinh của một nhóm con : Générateur d'un sous -groupe
gen 90
Ensemble de générateurs d'u module : Phần sinh của một môđun
: Sự phát sinh, sự hình thành
Génération [ʒeneʀasj ] (n. f)
Génératrice [ʒeneʀatʀis] (n. f) : Đƣờng sinh
- Đƣờng sinh của một mặt nón : - Génératrice d'une surface conique
- Đƣờng sinh của một mặt trụ : - Génératrice d'une surface cylindrique
: Loại
Genre [ʒ ʀ] (n. m)
Courbe de genre 1 : Đường cong loại một
Géométrie [ʒe metʀi] (n. f) : Hình học
: - Hình học afin - Géométrie affine
: - Hình học giải tích - Géométrie analytique
: - Hình học họa hình - Géométrie descriptive
: - Hình học vi phân - Géométrie différentielle
: - Hình học biến đổi - Géométrie de transformation
: - Hình học elip - Géométrie elliptique
: - Hình học Euclide - Géométrie Euclidienne
: - Hình học hypebon - Géométrie hyperbolique
: - Hình học vi tích - Géométrie infinitésimale
: - Hình học metric - Géométrie métrique
: - Hình học phi Euclide - Géométrie non Euclidienne
: - Hình học parabon - Géométrie parabolique
: - Hình học chiếu - Géométrie projective
: - Hình học cầu - Géométrie sphérique
: - Hình học vectơ - Géométrie vectorielle
: - Hình học đại số - Géométrie algébrique
: - Hình học sơ cấp - Géométrie élémentaire
gra 91
: - Hình học cao cấp - Géométrie supérieure
: - Hình học phối cảnh - Géométrie perspective
: - Hình học phẳng - Géométrie plane
: - Hình học không gian - Géométrie dans l'espace
Géométrique [ʒeometʀik] (adj) : Thuộc về hình học
Figure géométrique : Hình hình học
Esprit géométrique : Suy nghĩ chính xác
Lieu géométrique : Quỹ tích
Moyenne géométrique : Trung bình nhân
Progression géométrique : Cấp số nhân
: Chuyển động quay
Giration [ʒiʀasj ] (n. f)
Rayon de giration : Bán kính quay
Giratoire [ʒiʀataʀ] (adj) : Quay
Mouvement giratoire : Chuyển động quay
Sens giratoire : Chiều quay
: Trƣợt
Glissant [gli ] (adj)
Vecteur glissant : Vectơ trượt
Sự trƣợt :
: - Sự trƣợt của một điểm trên một đƣờng Glissement [glism ] (n. m)
- Glissement d'un point sur une courbe
cong
Glisseur [glisœʀ] (n. m) : Vectơ trƣợt
Glisser [glise] (v) : Trƣợt
Global [gl bal] (adj) : Toàn bộ, toàn thể
: Toàn bộ, toàn thể
Globalement [gl balm ] (adv)
Globe [gl b] (n. m) : Quả cầu
Diamètre d'un globe : Đường kính quả cầu
Grade [gʀad] (n. m) : Gơrat (đơn vị đo góc)
: Gơrađiăng
- Gơrađiăng của một hàm số : Gradient [gʀadj ] (n. m)
- Gradient d'une fonction
: Sự chia độ
Graduation [gʀadɥasj ] (n. f)
Gradué [gʀadɥe] (adj) : Chia độ
gra 92
Echelle graduée : Thang chia độ
Cercle gradué : Vòng tròn chia độ
Graduer [gʀadɥe] (v) : Chia độ
Gramme [gʀam] (n. m) : Gam
- Gam lực : - Gramme - force
- Gam khối lƣợng : - Gramme - poids
: Đại lƣợng
- Đại lƣợng đo đƣợc : Grandeur [gʀ dœʀ] (n. f)
- Grandeur mesurable
- Đại lƣợng biến thiên : - Grandeur variable
- Đại lƣợng bị chặn : - Grandeur bornée
- Đại lƣợng bất biến : - Grandeur constante
Graphe [gʀaf] (n. m) : Đồ thị, biểu đồ
- Đồ thị của một hàm số : - Graphe d'une fonction
- Biểu đồ của một quan hệ : - Graphe d'une relation
: - Biểu đồ của một sự tƣơng ứng - Graphe d'une correspondance
Graphique [gʀafik] :
1 (adj) : Bằng đồ thị
Etude graphique : Sự khảo sát bằng đồ thị
Méthode graphique : Phương pháp đồ thị
2 (n. m) : Đồ thị
: - Đồ thị của một thống kê - Graphique d'une statistique
: Bằng đồ thị
Graphiquement [gʀafikm ] (adv)
Etudier graphiquement : Khảo sát bằng đồ thị
Résoudre graphiquement un système : Giải bằng đồ thị một hệ bất phương trình
d'inéquations
Discuter graphiquement le nombre des : Biện luận bằng đồ thị số nghiệm của một
solutions d'une équation phương trình
Grossier [gʀosje] (adj) : Thô sơ
Topologie grossière [grosjɛʀ] : Tôpô thô
Groupe [gʀup] (n. m) : Nhóm
gro 93
: - Nhóm Abel - Groupe abélien
: - Nhóm cộng tính - Groupe additif
: - Nhóm afin - Groupe affine
: - Nhóm thay phiên - Groupe alterné
: - Nhóm hoán tử - Groupe commutateur
: - Nhóm compac - Groupe compact
: - Nhóm liên tục - Groupe continu
: - Nhóm đầy đủ - Groupe complet
: - Nhóm liên hợp - Groupe conjugué
: - Nhóm xiclic - Groupe cyclique
: - Nhóm phân tích - Groupe décomposable
: - Nhóm tự do - Groupe libre
: - Nhóm tuyến tính - Groupe linéaire
: - Nhóm trực giao - Groupe orthogonal
: - Nhóm tuần hoàn - Groupe périodique
: - Nhóm nguyên thủy - Groupe primitif
: - Nhóm thƣơng - Groupe quotient
: - Nhóm nửa đơn - Groupe semi - simple
: - Nhóm đơn - Groupe simple
: - Nhóm tôpô - Groupe topologique
: - Nhóm đơn nguyên - Groupe unitaire
: - Nhóm tách đƣợc - Groupe séparable
: - Nhóm bắc cầu (truyền) - Groupe transitif
Grouper [gʀupe] (v) : Phân nhóm
: Sự tập hợp, sự nhóm lại
: - Nhóm các số hạng của một chuỗi Groupement [gʀupm ] (n. m)
- Groupement des termes d'une série
94
: Đƣờng gạch gạch (---) Hachure [aʃyʀ] (n. f)
: Có gạch gạch Hachuré [aʃyʀe] (adj)
: Vẽ gạch gạch Hachurer [aʃyʀe] (v)
: Hamilton
: Sự điều hòa Hamiltonien [amilt njɛ ] (adj)
Harmonie [aʀm ni] (n. f)
: Điều hòa Harmonique [aʀm nik] (adj)
: Giải tích điều hòa Analyse harnionique
: Hàng điểm điều hòa Division harmonique
: Hàm số điều hòa Fonction harmonique
: Chuỗi điều hòa Série harmonique
: Điều hòa
Harmoniquement [aʀm nikm ] (adv)
Droite divisée harmoniquement par quatre : Đường thẳng chia điều hòa bởi bốn điểm
points
: Sự ngẫu nhiên Hasard [azaʀ] (n. m)
: Chiều cao Hauteur [otœʀ] (n. f)
: - Chiều cao một tam giác - Hauteur d'un triangle
: Hecta (mẫu) Hectare [ɛktaʀ] (n. m)
: Hectolit Hectolitre [ɛkt litʀ] (n. m)
: Hectomet Hectomètre [ɛkt metʀ] (n. m)
: Đƣờng xoắn ốc Hélice [elis] (n. f)
: - Đƣờng đinh ốc - Hélice circulaire
: Đường cong xoắn Courbure d'hélice
Hélicoïdal [elik idal] (adj) : Xoắn, xoắn ốc
Mouvement hélicoïdal : Chuyển động xoắn
Hélicoïde [elik id] (n. f) : Mặt đinh ốc
hod 95
- Mặt đinh ốc có mặt phẳng chuẩn : - Hélico ̈de à plan directeur
- Mặt đinh ốc khai triển đƣợc : - Hélico ̈de déveỉoppable
Hémisphère [emistɛʀ] (n. m) : Bán cầu
Hémisphérique [emisteʀik] (adj) (Có) hình bán cầu :
Hendécagone [ɛ dekag n]
1 (adj) : (Có) mƣời một cạnh
Figure hendécagone : Hình mười một cạnh
2 (n. m) : Hình mƣời một cạnh
Heptaèdre [ɛptaɛdʀ]
1 (adj) : (Có) bảy mặt
2 (n. m) : Hình bảy mặt
Heptagonal [ɛptag nal] (adj) : (Có) bảy cạnh
Heptagone [ɛptag n] (n. m) : Hình bảy cạnh
: Hermite
Hermitien [ɛʀmisjɛ ] (adj)
Forme hermitienne [ɛʀmisjɛn] : Dạng Hermite
Matrice hermitienne : Ma trận Hermite
Espace hermitien : Không gian Hermite
Métrique hermitienne : Mêtric Hermite
Herpolodie [ɛʀp l di] (n. f) : Hecpolođi (đƣờng không gian cực)
Hétérogène [eteʀ ʒɛn] (adj) : Không thuần nhất, phức tạp
Heure [œʀ] (n. f) : Giờ
Hexaèdre [ɛgzaɛdʀ] (n. m) : Hình sáu mặt
Hexaèdre [ɛgzaɛdʀ] (adj) : (Có) sáu mặt
Hexagonal [ɛgzag nal] (adj) : (Có) sáu cạnh
Hexagone [ɛgzag n] (n. m) : Lục giác
: Hilbert
Hilbertien [libɛʀsjɛ ] (adj)
Espace hilbertien : Không gian Hilbert
Base hilbertienne : Cơ sở Hilbert
Hodographe [ d gʀaf] (n. m) : Tốc đồ
hol 96
: - Tốc đồ của hàm vectơ - Hodographe d'une fonction vectorielle
Holomorphe [ l m ʀf] (adj) : Chỉnh hình
Fonction holomorphe : Hàm chỉnh hình
Holomorphie [ l m ʀfi] (n. f) : Tính chỉnh hình
Condition d'holomorphie : Điều kiện chỉnh hình
: Chỉnh hình
Holomorphiquement [ l m ʀfikm ]
(adv)
Espace holomorphiquement complet : Không gian chỉnh hình đầy đủ
Holonome [ l n m] (adj) : Holonom (hoàn chỉnh)
Système holonome : Hệ holonom
Holonomie [ l n mi] (n. f) : Tính holonom
Groupe d' holonomie : Nhóm holonom
Homéomorphe [ me m ʀf] (adj) : Đồng phôi
Espaces homéomorphes : Không gian đồng phôi
Homéomorphisme [ me m ʀfism] (n. m) : Phép đồng phôi
: Đồng tâm
: Đồng tâm
Homocentre [ m s tʀ] (n. m)
Homocentrique [ m s tʀik] (adj)
Homofocal [ m f kal] (adj) : Đồng tiêu
Homogène [ m ʒɛn] (adj) : Thuần nhất
Fonction homogène : Hàm số thuần nhất
Equation homogène : Phương trình thuần nhất (đồng bậc)
Homogénéité [ m ʒɛneite] (n. f) : Tính thuần nhất
Homographie [ m gʀafi] (n. f) : Phép đơn ứng
Homographique [ m gʀafik] (adj) : Đơn ứng, nhất biến
Fonction homographique : Hàm số nhất biến
Homologie [ m l ʒi] (n. f) : Tính đồng điều
Homologique [ m l ʒik] (adj) : Đồng điều, thấu xa
Homomorphe [omomoRf] (adj) : Đồng cấu
hyp 97
Image homomorphe : Ảnh đồng cấu
Homomorphie [ m m ʀfi] (n. f) : Tính đồng cấu
Homomorphisme [ m m ʀfism] (n. m) : Đồng cấu
- Đồng cấu vành : - Homomorphisme d'anneaux
- Đồng cấu nhóm : - Homomorphisme de groupes
- Đồng cấu môđun : - Homomorphisme de modules
- Đồng cấu chính tắc : - Homomorphisme canonique
Homothétie [ m tesi] (n. f) Phép vị tự :
Homothétique [ m tetik]
: Vị tự 1 (adj)
: Hình vị tự 2(n.f)
: Đồng luân Homotope [ m t p] (adj)
: Phép (tính) đồng luân Homotopie [ m t pi] (n. f)
Horaire [ rεr]
: (Thuộc) giờ 1 (adj)
: Múi giờ Fuseaux horaires
: Biểu thời gian 2 (n. m)
Afficher V horaire des cours : Niêm yết biểu thời gian lớp học
: Nằm ngang
: Đường thẳng nằm ngang Horizontal [ ʀiz tal] (adj)
Droite horizontale
: Mặt phẳng nằm ngang Plan horizontal
: Đƣờng nằm ngang
: Tính nằm ngang
: Thứ tám, phần tám Horizontale [ ʀiz tal] (n. f)
Horizontalité [ ʀiz talite] (n. f)
Huitième [ɥitjεm] (adj. ordinal)
: Một phần tám Huitième partie
: Ba phẩn tám Trois huitièmes
: Hypebon Hyperbole [ipεʀb l] (n. f)
: - Hypebon liên hợp - Hyperbole conjuguée
Hyperbolique [ipεʀb lik] (adj) : Hypebolic
Matrice hyperbolique : Ma trận hypebolic
hyp 98
Fonction hyperbolique : Hàm hypebolic
Equation du type hyperbolique : Phương trình loại hypebolic
Hyperboloïde [ipɛʀb l id] (n. m) : Hypeboloit
: - Hypeboloit hai tầng -Hyperboloïde à deux nappes
: - Hypeboloit một tầng -Hyperboloïde à une nappe
: - Hypeboloit tròn xoay -Hyperboloïde de révolution
: Siêu phức
Hypercomplexe [ipɛʀk plɛks] (adj)
Système hypercomplexe : Hệ thống siêu phức
: Nombre hypercomplexe Số siêu phức
: Hyperelliptique [ipɛʀeliptik] (adj) Siêu eliptic
: Intégrale hyperelliptique Tích phân siêu eliptic
: Hypergroupe [ipɛʀgʀup] (n. m) Siêu nhóm
: Hypergéométrique [ipɛʀʒe metʀik] (adj) Siêu bội
Fonction hypergéométrique : Hàm siêu bội
: Siêu phẳng
: - Siêu phẳng tiếp xúc Hyperplan [ipɛʀpl ] (n. m)
- Hyperplan tangent
: Hypersphère [ipɛʀsfɛʀ] (n. f) Siêu cầu
: Hypersurface [ipɛʀsyʀfas] (n. f) Siêu diện
: Nội liên tục
Hypocontinu [ip k tiny] (adj)
Application bilinéaire hypocontinue : Song tuyến tính nội liên tục
Hypocycloïdal [ip sikl idal] (adj) : Hypoxicloit
Hypocycloïde [ip sik id] (n. f) : Đỉnh của hypoxicloit
Hypoténuse [ip tenyz] (n. f) : Cạnh huyền
: - Cạnh huyền của một tam giác - Hypoténuse d'un triangle
Hypothèse [ip tɛz] (n. f) : Giả thiết
: - Giả thiết của một bài toán - Hypothèse d'un problème
99
I
Icosaèdre [ik zaεdʀ] (n. m) : Khối hai mƣơi mặt
Icosagone [ik zag n] (n. m) : Hình hai mƣơi góc
: Iđêan Idéal [ideal] (n. m)
: - Iđêan của một vành - Idéal d'un anneau
: - Iđêan trái - Idéal à gauche
: - Iđêan phải - Idéal à droite
: - Iđêan hai phiá - Idéal bilatère
: - Iđêan tối đại - Idéal maximal
: - Iđêan nguyên tố - Idéal premier
: - Iđêan nửa nguyên tố - Idéal semi - premier
: Ý niệm Idée [ide] (n. f)
: Tính lũy đẳng
: Lũy đẳng
: Phần tử lũy đẳng Idempotence [idεmp t s] (n. f)
Idempotent [idεmp t ] (adj)
Elément idempotent
: Có thể đồng nhất
: Sự đồng nhất
: - Sự đồng nhất của hai đa thức Identifiable [id tifjabl] (adj)
Identification [id tifkasj ] (n. f)
- Identification de deux polynômes
: Đồng nhất
: Đồng nhất các hệ số Identifier [id tif je] (v)
Identifier les coefficients
: Đồng nhất
: Đa thức đồng nhất Identique [id tik] (adj)
Polynômes identiques
: Ánh xạ đồng nhất Application identique
: Đồng nhất
: Đồng nhất thức, hằng đẳng thức
: - Hằng đẳng thức đáng chú ý Identiquement [id tikm ] (adv)
Identité [id tite] (n. f)
- Identité remarquable
100 ima
Illimité [ilimite] (adj) : Vô hạn
Progression illimitéeé : Cấp số vô hạn
Image [vnaʒ] (n. f) : Ảnh
- Ảnh của một phần tử bởi ánh xạ f : - Image d'un élément par l'application f
- Ảnh của một tập hợp bởi một ánh xạ : - Image d'un ensemble par une
application
: - Ảnh đồng cấu - Image homomorphe
- Ảnh của đồng cấu môđun : - Image d'un homomorphisme de
modules
: - Ảnh ngƣợc - Image réciproque
: - Không gian ảnh - Espace image
Imaginaire [imaʒinɛʀ] (adj) : Ảo
Nombre imaginaire : Số ảo
Partie imaginaire : Phần ảo
Imaginer [imaʒine] (v) : Tƣởng tƣợng
Immerger [imɛʀʒe] (v) : Nhúng
Immerger un sous - espace vectoriel dans : Nhúng một không gian vectơ con vào một
un espace vectoriel không gian vectơ
: Phép nhúng
Immersion [imɛʀsj ] (n. f)
Immobile [im bil] (adj) : Bất động
Point immobile : Điểm bất động
: Sự làm cho bất động
Immobilisation [im bilizasj ] (n. f)
Immobiliser [im bilize] (v) : Làm cho bất động
Immobiliser un point : Làm cho bất động một điểm
: Lẻ
Impair [ɛ pɛʀ] (adj)
Fonction impaire : Hàm số lẻ
Nombre impaire Số lẻ :
: Sự kéo theo, bao hàm
: Kéo theo lôgic ( ) Implication [ɛ plikasj ] (n. f)
- Implication logique
: Ẩn
Implicite [ɛ plisit] (adj)
Fonction implicite : Hàm số ẩn
ine 101
: Ẩn
: Sự quan trọng
Implicitement [ε plisitm ] (adv)
Importance [ε poʀt s] (n. f)
Important [ε p ʀtâ] (adj) : Quan trọng
: Impossibilité [ε p sibilite] (n. f) Sự không có thể
: - Sự vô nghiệm của một bài toán - Impossibilité d'un problème
Impossible [ε p sibl] (adj) : Không thể đƣợc
Equation impossible : Phương trinh vô nghiệm
: Độ nghiêng
Inclinaison [ε klinεz ] (n. f)
Inclus [ε kly] (adj) : Bao gồm (bao hàm)
: Sự bao hàm
Inclusion [ε klyzj ] (n. f)
Relation d'inclusion : Bao hàm thức
: Vô ƣớc
Incommensurable [ε k m syʀabl] (adj)
Nombre incommensurable : Số vô ước
: Tính vô ƣớc
Incommensurabilité[ε k m syʀabilite] (n.
f)
: Sự không tƣơng thích
: Không tƣơng thích
Incompatibilité [ε k patibilite] (n. f)
Incompatible [ε k patibl] (adj)
Equations incompatibles : Phương trình không tương thích
: Không đầy đủ
Incomplet [ε k plε ] (adj)
Inconnu [ε k ny] (adj) : Chƣa biết
Inconnue [ε k ny] (n. f) : Ẩn số
: Hệ phƣơng trình có 2 ẩn số Système d'équation à deux inconnues
: Tính không lôgic
: Không lôgic
: Không lôgic
Inconséquence [ε k sek s] (n. f)
Inconséquemment [ε k sekam ] (adv)
Inconséquent [ε k sek ] (adj)
Incorrect [ε k ʀekt] (adj) : Không đúng
: Không đúng
Incorrectement [ε k ʀεktəm ] (adv)
102 ind
: Không phân tích đƣợc
Indécomposable [ɛ dek p zabl] (adj)
Groupe indécomposable : Nhóm không phân tích được
: Vô hạn, bất định
Indéfini [ɛ defmi] (adj)
Intégrale indéfinie : Tích phân bất định
Droite indéfinie : Đường thẳng vô hạn
Fonction indéfinie : Hàm số không xác định
: Vô hạn
: Không định nghĩa đƣợc
: Không biến dạng
: Sự độc lập
: - Sự độc lập thống kê Indéfiniment [ɛ definim ] (adv)
Indéfinissable [ɛ definisabl] (adj)
Indéformable [ɛ def ʀmabl] (adj)
Indépendance [ɛ dep d s] (n. f)
- Indépendance statistique
: - Sự độc lập tuyến tính - Indépendance linéaire
: Độc lập, không phụ thuộc
Indépendant [ɛ dep d ] (adj)
Eléments linéairement : Các phần tử độc lập tuyến tính
indépendants : Các vectơ độc lập
Vecteurs linéairement : tuyến tính trong
indépendants dans un module : một môđun
Système linéairement indépendant : Hệ độc lập tuyến tính
: Tính vô định
: Vô đinh
Indétermination [ɛ deteʀminasj ] (n. f)
Indéterminé [ɛ detɛʀmine] (adj)
Equation indéterminée : Phương trình vô định
: Không khai triển đƣợc
: Chỉ số
: - Chỉ số của một nhóm con Indéveloppable [ɛ devl pabl] (adj)
Index [ɛ dɛks] (n. m)
- Index d'un sous - groupe
: Chỉ số hóa, đánh chỉ số
: Hàm chỉ thị
: Chỉ đồ
: Sự chỉ dẫn
: Chỉ số
: - Chỉ số căn Indexer [ɛ dɛkse] (v)
Indicateur [ɛ dikatœʀ] (n. m)
Indicatrice [ɛ dikatʀis] (n. f)
Indication [ɛ dikasj ] (n. f)
Indice [ɛ dis] (n. m)
- Indice d'un radical
ine 103
: - Chỉ số một nhóm con của một nhóm - Indice d'un sous - groupe d'un groupe
Indiciaire [ε disjεʀ] (adj) : Theo chỉ số
Indifférence [ε difeʀ s] (n. f) : Sự không phân biệt, phiếm định
: Không phân biệt
: Không phân biệt
Indifféremment [ε difeʀam ] (adv)
Indifférent [ε difeʀ ] (adj)
Indiquer [ε dike] (v) : Chỉ
Indirect [ε diʀεkt] (adj) : Gián tiếp
Indistinct [ε distε t] (adj) : Không phân biệt
Indivisible [ε divizibl] (adj) : Không chia hết, không chia đƣợc
Indivisibilité [ε divizibite] (n. f) : Tính không chia đƣợc
: Không chia đƣợc
Phép quy nạp :
Indivisiblement [ε divizbləm ] (adv)
Induction [ε dyksj ] (n. f)
Raisonnement par induction Suy luận quy nạp :
Induit [ε dɥi] (adj) : Cảm sinh
Topologie induite Tô pô cảm sinh :
Filtre induit Lọc cảm sinh :
Inégal [inegal] (adj) : Không bằng
x inégal à y : x không bằng y
Triangles inégaux : Các tam giác không bàng nhau
Inégalité [inegalite] (n. f) : Bất đẳng thức, sự không bằng nhau
- Sự không bằng nhau của hai số : - Inégalité de deux nombres
- Bất đẳng thức tam giác : - Inégalité triangulaire
- Bất đẳng thức trung bình : - Inégalité de la moyenne
- Bất đẳng thức Cauchy : - Inégalité de Cauchy
: Bất phƣơng trình
- Bất phƣơng trình vô tỉ : Inéquation [inekwasj ] (n. f)
- Inéquation irrationnelle
- Bất phƣơng trình vô tỉ có tham số : - Inéquation irrationnelle paramétrique
Système d'inéquations : Hệ bất phương trình
ine 104
Inertie [ineʀsi] (n. f) : Quán tính
Loi d'inertie : Luật quán tính
: Không co d n đƣợc
: Tính không d n
: Dƣới, nhỏ hơn
Inextensible [inɛkst sibl] (adj)
Inextensibilité [inɛkst sibilite] (n. f)
Inférieur [ɛ feʀjœʀ] (adj)
Borne inférieure : Chặn dưới
Intégrale inférieure Tích phân dưới :
Limite inférieure : Giới hạn dưới
x inférieur à y x nhỏ hơn y :
Infini [ɛ fini]
1 (adj) : Vô hạn, vô cực, vô số
Ensemble infini Tập hợp vô hạn :
Intégrale infinie Tích phân vô hạn :
2 (n. m) : Vô tận
Point à l'infini : Điểm ở vô tận
Droite prolongée à l'infini : Đường thẳng kéo dài vô tận
: Vô cùng
Infiniment [ɛ finim ] (adv)
Infiniment grand : Vô cùng lớn
Infiniment petit : Vô cùng bé
Comparaison des infiniment petits : So sánh các vô cùng bé
: Tính vô hạn, tính vô tận
: Vi phân, vô cùng bé
Infinité [ɛ finite] (n. f)
Infinitésimal [ɛ finitezimal] (adj)
Quantité infinitésimale : Đại lượng vô cùng bé
Géométrie infinitésimale : Hình học vi phân
: Sự uốn
Inflexion [ɛ fleksj ] (n. f)
Point d'inflexion d'une courbe : Điềm uốn của một đường cong
Initial [inisjal] (adj) : Đầu, ban đầu
Condition initiale : Điều kiện ban đầu
: Một đối một
Injectif [ɛ ʒɛktif] (adj)
Application injective : Đơn ánh
: Đơn ánh
: Nội tiếp đƣợc
Injection [ɛ ʒɛksj ] (n. f)
Inscriptible [ɛ skʀiptibl] (adj)
Polygone inscriptible dans un cercle : Đa giác nội tiếp được trong đường tròn
int 105
Inscrire [ε skʀiʀ] (v) : Vẽ nội tiếp
Inscrire un triangle dans un cercle : Vẽ một tam giác nội tiếp trong đường tròn
Inscrit [ε skʀi] (adj) : Nội tiếp
Angle inscrit : Góc nội tiếp
Instabilité [ε stabilite] (n. f) : Sự không ổn định
Instable [ε stab] (adj) : Không ổn định
: Một lúc, một khoảnh khắc
: - Lúc ban đầu Instant [ε st ] (n. m)
- Instant initial
: Tức thời
Instantané [ε st tane] (adj)
Vitesse instantanée : Vận tốc tức thời
: Sự tức thời
: Tức thời
: Không đủ
: Sự không đủ
: Không đủ
Instantanéité [ε st taneite] (n. f)
Instantanément [ε st tanem ] (adv)
Insuffisamment [ε syfizam ] (adv)
Insuffisance [ε syfiz s] (n. f)
Insuffisant [ε syfiz ] (adj)
Intégrable [ε tegʀabl] (adj) : Khả tích
Fonction intégrable : Hàm khả tích
Fonction intégrable au sens de : Hàm khả tích theo nghĩa
Lebesgue : Lebesgue
Intégrabilité [ε tegʀabite] (n. f) : Sự khả tích
Intégral [ε tegʀal] (adj) : Tích phân
Equation intégrale : Phương trình tích phân
Courbe intégrale : Đường cong tích phân
Calcul intégral : Tính tích phân
Intégrale [ε tegʀal] (n. f) : Tích phân
: - Tích phân đƣờng - Intégrale curviligne
: - Tích phân xác định - Intégrale définie
: - Tích phân kép (hai lớp) - Intégrale double
: - Tích phân mặt - Intégrale de surface
: - Tích phân mở rộng - Intégrale impropre
int 106
- Tích phân eliptic : - Intégrale elliptique
- Tích phân siêu eliptic : - Intégrale hyperelliptique
- Tích phân bất định : - Intégrale indéfinie
- Tích phân bội : - Intégrale multiple
- Tích phân lặp : - Intégrale répétée
- Tích phân kỳ dị : - Intégrale singulière
- Tích phân đơn : - Intégrale simple
- Tích phân ba lớp : - Intégrale triple
- Tích phân dƣới : - Intégrale inférieure
- Tích phân trên : - Intégrale supérieure
- Tích phân Lebesgue : - Intégrale de Lebesgue
- Tích phân Cauchy : - Intégrale de Cauchy
: Tích phân
Intégrant [ɛ tegʀ ] (adj)
Facteur intégrant Thừa số tích phân :
Phép lấy tích phân :
: - Phép lấy tích phân bằng đổi biến Intégration [ɛ tegʀasj ] (n. f)
- Intégration par changement de
variable
: - Phép lấy tích phân từng phần - Intégration par parties
: - Phép lấy tích phân xấp xỉ - Intégration approchée
: - Tích phân của một phƣơng trình vi phân - Intégration d'une équation
différentielle
: - Tích phân các hàm số sơ cấp - Intégration des fonctions élémentaires
: Lấy tích phân
Intégrer [ɛ tegʀe] (v)
Intégrer une fonction : Lấy tích phân một hàm số
Intégrer une équation : Lấy tích phân một phương trình
: Bị chắn
Intercepté [ɛ tɛʀsɛpte] (adj)
Arc intercepté : Cung bị chắn
: Chắn
Intercepter [ɛ tɛʀsɛpte] (v)
Intercepter un arc : Chắn một cung
int 107
Intérieur [ε teʀjœʀ]
1 (adj) : Trong, bên trong
Face intérieure : Mặt trong
2 (n. m) Phần trong :
- Phần trong của một tập hợp : - Intérieur d'un ensemble
Intermédiaire [ε tεʀmedjεʀ] (adj) : Trung gian
Interne [ε tεʀn] (adj) : Trong
Point interne : Điểm trong
: Phép nội suy
Interpolation [ε tεʀp lasj ] (n. f)
Interpoler [ε tεʀp le] (v) : Nội suy
: Sự giải thích
Interprétation [ε tεʀpʀetasj ] (n. f)
Interpréter [ε tεʀpʀete] (v) : Giải thích
: Bằng giải thích
Interprétativement [ε tεʀpʀetativm ]
(adv)
: Sự giao nhau
Intersection [ε tεʀsεksj ] (n. f)
Point d'intersection : Giao điểm
: - Sự tƣơng giao giữa một đƣờng thẳng và - Intersection d'une droite et d'un plan
một mặt phẳng
- Giao của hai mặt : - Intersection de deux surfaces
- Phần giao của hai tập hợp : - Intersection de deux ensembles
- Giao của hai đƣờng cong : - Intersection de deux courbes
- Giao của một họ tập hợp : - Intersection d'une famille d'ensembles
- Intervalle [ε tεʀval] (n. m) - Khoảng :
- Khoảng hội tụ : - Intervalle de convergence
- Khoảng đóng : - Intervalle fermé
- Khoảng mở : - Intervalle ouvert
int 108
: Không bắc cầu, không truyền
: Nội tại
: Không đổi, bất biến
: Tính bất biến
Intransitif [ɛ tʀ zitif] (adj)
Intrinsèque [ɛ tʀɛ ssk] (adj)
Invariable [ɛ vaʀjabl] (adj)
Invariance [ɛ vaʀj s] (n. f)
Invariant [ɛ vaʀj ]
1 (adj) : Bất biến
2 (n. m) : Lƣợng bất biến, hằng lƣợng
- Hằng lƣợng tích phân : - Invariant intégral
:
Inverse [ɛ vɛʀs]
1 (adj) : Ngƣợc, nghịch đảo
Fonction inverse : Hàm số ngược
Application inverse : Ánh xạ ngược
Eléments inverses : Phần tử nghịch đảo
Figure inverse : Hình nghịch đảo
Sens inverse : Chiều ngược
Théorème inverse : Định lý đảo
2 (n. m) : Nghịch đảo
: - Nghịch đảo của một số - Inverse d'un nombre
: - Đảo của một phần tử đối với một phép - Inverse d'un élément relativement à
toán une loi de composition
: Khả đảo
Inversible [ɛ vsʀsibl] (adj)
Elément inversible : Phần tử khả đảo
Matrice inversible : Ma trận khả đảo
: Nghịch
Inversement [ɛ vɛʀsəm ] (adv)
Figures inversement égales : Hình bằng nhau nghịch
Inversement proportionnel : Tỉ lệ nghịch
: Phép nghịch đảo
: - Nghịch đảo của một hoán vị Inversion [ɛ vɛʀsj ] (n. f)
- Inversions d'une permutation
: Đối hợp
Involutif [ɛ v lytif] (adj)
Elément involutif : Phần tử đối hợp
iso 109
: Phép đối hợp
Involution [ε v lysj ] (n. f)
Irrationnel [iʀasj nεl] (adj) : Vô tỷ
Equation irrationnelle : Phương trình vô tỷ
Nombre irrationnel : Số vô tỷ
Irréductible [bedyktib] (adj) : Không rút gọn đƣợc, tối giản, bất khả quy
Fraction irréductible : Phân số tối giản
Elément irréductible d'un anneau : Phần tử bất khả quy của một vành
Polynôme irréductible : Đa thức bất khả quy
Irréductibilité [iʀedyktibilite] (n. f) : Tính không rút gọn đƣợc, tính bất khả quy
Irrégulier [iʀegylje] (adj) : Bất thƣờng, không chính quy
Irrégularité [iʀegylaRite] (n. f) : Sự bất thƣờng
Irrésoluble [iʀez lybl] (adj) : Không giải đƣợc
Equation irrésoluble : Phương trình không giải được
Irrotationnel [iʀ tasj nεl] (adj) : Không xoáy
Mouvement irrotationnel : Chuyển động không xoáy
Isocèle [iz sεl] (adj) : Cân
Triangle isocèle : Tam giác cân
Trapèze isocèle : Hình thang cân
Isocline [iz klin]
1 (adj) : Đẳng tà
Courbes isoclines : Đƣờng cong đẳng tà
2(n.f) : Đƣờng đẳng tà
Isogonal [iz g nal] (adj) : Đẳng giác
Transformation isogonale : Phép biến đổi đẳng giác
Isogone [iz g n] (adj) : Đẳng giác
Deux triangles isogones : Hai tam giác đẳng giác
Isolé [iz le] (adj) : Cô lập
Point isolé : Điểm cô lập
: Sự cô lập
Isolement [iz lm ] (n. m)
Isométrie [iz metri] (n. f) : Phép đẳng cự
110 ite
Isométrique [iz metʀik] (adj) : Đẳng cự
Espaces isométriques : Các không gian đẳng cự
Isomorphe [iz m ʀf] (adj) : Đẳng câu
Espaces isomorphes : Các không gian đẳng cấu
Anneaux isomorphes : Các vành đẳng cấu
Groupes isomorphes
Isomorphie [iz m ʀfi] (n. f) : Các nhóm đ ng cấu
: Sự đẳng cấu
Isomorphisme [iz m ʀfism] (n. m) Phép đẳng cấu :
: - Phép đẳng cấu ngƣợc - Isomorphisme inverse
: - Phép đẳng cấu vành - Isomorphisme d'anneaux
: - Phép đẳng cấu môđun - Isomorphisme de modules
Isoparamétrique [iz paʀametʀik] (adj) : Đẳng tham số
Isopérimétrique [iz peʀimetʀik] (adj) : Đẳng chu
Isotopie [iz t pi] (n. f) : Phép hợp luân
Isotopique [iz t pik] (adj) : Tính hợp luân
Isotrope [iz tʀ p] (adj) : Đẳng hƣớng
Droite isotrope : Đường thẳng đẳng hướng
Isotropie [iz tʀ pi] (n. f) : Sự đẳng hƣớng
Issu [isy] (adj) : Xuất phát
: - Xuất phát từ một điểm - Issu d'un point
Italique [italik] (adj) : Nghiêng
Itératif [iteʀatif] (adj) : Lặp lại
: Sự lặp lại, phép lặp
Itération [iteʀasj ] (n. f)
Itéré [iteʀe] (adj) : Lặp
Application itérée : Ánh xạ lặp
Noyau itéré : Nhân hợp
111
J
Jacobien [ʒtak bjε ]
1 (adj) : Jacobi
2 (n. m) : Định thức Jacobi
: Vành bánh xe
Jante [ʒ t] (n. f)
Jauge [ʒoʒ] (n. f) : Dung tích, dung lƣợng
Jet [ʒε] (n. m) : Tia
Jeu [ʒø] (n. m) : Trò chơi
Théorie des jeux : Lý thuyết trò choi
Joindre [ʒwε dʀ] (v) : Nối, hợp
Joint [ʒwε ]
1 (adj) : Nối
2 (n. m) : Chỗ nối, bản lề
: Sự nối
Jointement [ʒwε tm ] (n. m)
Juste [ʒyst] (adj) : Đúng, chính xác
Raisonnement juste : Lập luận chính xác
Justifier [ʒystifje] (v) : Biện minh, chứng thực
: Sự biện minh, sự chứng minh
Justification [ʒystifikasj ] (n. f)
112
K
Kilogramme [kil gʀam] (n. m) : Kilogam
Kilomètre [kil mɛtʀ] (n. m) : Kilomet
113
L
Label [labεl] (n. m)
Lacet [lasε] (n. m) : Nh n hiệu
: Đƣờng gấp
Lacunaire [akynεʀ] (adj) : Có lỗ hổng
Lacune [lakyn] (n. f) : Lỗ hổng, chỗ khuyết
Lambda [lamda] : Lamđa (λ)
Laplacien [laplasjε ]
1 (adj) : Có tính Laplace
2 (n. m) : Laplace
Large [laʀʒ]
1 (adj) : Rộng
2 (n. m) : Bề rộng, bề ngang
Deux mètres de large : Rộng hai mét
Largeur [laʀʒœʀ] (n. f) : Chiều ngang
Longueur et largeur : Chiều dọc và chiều ngang
Latéral [lateʀal] (adj) : Bên, chung quanh
Face latérale : Mặt bên
Aire latérale : Diện tích xung quanh
Latitude [latilyd] (n. f) : Vĩ độ
Lemme [lεm] (n. m) : Bổ đề
Lemmatique [lεmatik] (adj) (Thuộc) bổ đề
Lemmiscate [lεmiskat] (n. m) :
: Lemixơcat (đồ thị của p2= a2cos2θ)
: Sự liên kết
Liaison [ljεz ] (n. f)
Liberté [libεʀte] (n. f) : Tự do
Degré de liberté : Bậc tự do
Libre [libεʀ] (adj) : Tự do
Partie libre : Phần tự do
lim 114
Famille libre d'éléments d'un module : Họ tự do các phần tử của một môđun
Module libre du type fini : Môđun tự do kiểu hữu hạn
Groupe libre : Nhóm tự do
: Tự do
Librement [libʀəm ] (adv)
Lié [lje] (adj) : Ràng buộc
Famille liée : Họ ràng buộc
Extrémum lié : Cực trị ràng buộc
Partie liée : Phần ràng buộc
Vecteur lié : Vectơ buộc
: Sự liên hệ
Lien [ljɛ ] (n. m)
Lier [lje] (v) : Buộc, nối
Lieu [ljø] (n. m) : Quỹ tích
: - Quỹ tích - Lieu géométrique
Ligne [liɲ] (n. f) : Đƣờng, tuyến, dòng
- Đƣờng tiệm cận : - Ligne asymptotique
- Đƣờng gẫy : - Ligne brisée
- Đƣờng cong : - Ligne courbe
- Đƣờng sức : - Ligne de force
- Đƣờng thẳng : - Ligne droite
- Đƣờng tiêu : - Ligne focale
: - Dòng của một ma trận - Ligne d'une matrice
: - Ma trận dòng - Matrice ligne
: Đƣờng ốc sên (đồ thị của ρ=acosθ+b)
Limaçon [limas ] (n. m)
Limite [limit] (adj) : Giới hạn
Point limite : Điểm giới hạn
Limite [limit] (n. f) : Giới hạn
: - Giới hạn hữu hạn - Limite finie
: - Giới hạn của một hàm số - Limite d'une fonction
: - Giới hạn dƣới - Limite inférieure
lim 115
: - Giới hạn bên phải - Limite à droite
: - Giới hạn bên trái - Limite à gauche
: - Giới hạn vô hạn - Limite infinie
: - Limite d'une suite
: - Giới hạn của một d y
- Giới hạn hầu hết - Limite presque partout
: - Giới hạn trên - Limite supérieure
: - Giới hạn quy nạp - Limite inductive
Conditions aux limites : Điều kiện tại biên
Limité [limite] (adj) : Giới hạn, có hạn
Développment limité : Khai triển giới hạn
Linéaire [linεʀ] (adj) : Tuyến tính, dài
Application linéaire : Ánh xạ tuyến tính
Combinaison linéaire : Tổ hợp tuyến tính
Forme linéaire : Dạng tuyến tính
Groupe linéaire d'un module : Nhóm tuyến tính của một môđun
Système d'équations linéaire : Hệ phương trình tuyến tính
Transformation linéaire : Phép biến đổi tuyến tính
Opérateur linéaire : Toán tử tuyến tính
Vitesse linéaire : Vận tốc dài
: Tuyến tính
Linéairement [lineεʀm ] (adv)
Eléments linéairement dépendants : Các phần tử phụ thuộc tuyến tính
Eléments linéairement indépendants : Các phần tử độc lập tuyến tính
Lipschitzien [lipsʃ itzjε ] (adj) : Lipschitz
Application Lipschitzienne : Ánh xạ Lipschitz
Lisse [lis] (adj) : Trơn
Litre [litʀ] (n. m) : Lit
Littéral [liteʀal] (adj) : Bằng chữ
Equation littérale : Phương trình bằng chữ
Local [l kal] (adj) : Địa phƣơng, cục bộ
Convergence locale : Hội tụ địa phương
Anneau local d'un idéal : Vành địa phương của một iđêan
: Địa phƣơng
Localement [l kalm ] (adv)
lun 116
Localement compact : Compac địa phương
Localement fini : Hữu hạn địa phương
Logarithme [l gaʀitm] (n. m) : Lôgarit
: - Lôgarit thập phân - Logarithme décimal
: - Lôgarit Néper - Logarithme népérien
: - Lôgarit cơ số a - Logarithme de base a
Logarithmique [l gaʀitmik] (adj) : Lôgarit
Dérivée logarithmique : Đạo hàm lôgarit
Table logarithmique : Bảng logarit
Loi [lwa] (n. f) : Luật
: - Luật hợp thành, phép toán - Loi de composition
Long [l ]
1 (adj) : Dài
2 (n. m) : Chiều dài
Deux mètres de long : Hai mét chiều dài
: Kinh độ
: Dọc
Longitude [l ʒityd] (n. f)
Longitudinal [l ʒitydinal] (adj)
Coupe longitudinale : Mặt cắt dọc
: Chiều dài
: - Chiều dài một hình chữ nhật Longueur [l gœʀ] (n. f)
- Longueur d'un rectangle
: - Môđun một vectơ - Longueur d'un vecteur
: - Chiều dài của một cung - Longueur d'un arc
: Hình thoi
Losange [l z ʒ] (n. f)
Loxodromie [l ks dʀ mi] (n. f) : Đƣờng tà hành
Loxodromique [l ks dʀ mik] (adj) : Tà hành
Angle loxodromique : Góc tà hành
Lunule [lynyl] (n. f) : Hình lƣỡi liềm
Lunulé [lynyle] (adj) : Có hình lƣỡi liềm
lun 116
M
: Chặn trên Majorant [maʒ ʀ ]
1 (adj)
: Chặn trên 2 (n. m)
: - Chặn trên của tập hợp A - Majorant de l'ensemble A
: Sự chặn trên
: Bị chặn trên Majoration [maʒ ʀasj ] (n. f)
Majoré [maʒ ʀe] (adj)
: Phần bị chặn trên Partie majorée
: Ánh xạ bị chặn trên Application majorée
: Chặn Majorer [maʒ ʀe] (v)
: Phần định trị
: Khối lƣợng Mantisse [m tis] (n. f)
Masse [mas] (n. f)
: - Masse d'un corps - Khối lƣợng của một trƣờng
Mathématique [matematik]
: (Thuộc) toán học 1 (adj)
: Lôgic toán Logique mathématique
: Toán học 2 (n. f, plur)
: - Toán học ứng dụng - Mathématiques appliquées
: - Toán học thâm cứu - Mathématiques approfondies
: - Toán học sơ cấp - Mathématiques élémentaires
: - Toán học đại cƣơng - Mathématiques générales
: - Toán học thuần túy - Mathématiques pures
: - Toán học chuyên biệt - Mathématiques spéciales
: - Toán học cao cấp - Mathématiques supérieures
Mathématicien [matematisjε ] (n. m) : Nhà toán học
: Về mặt toán học
Mathématiquement [matematikm ]
(adv)
mat 118
Mathématiser [matematize] (v) : Toán học hóa
Mathématisme [matematism] (n. m) : Chủ nghĩa toán học
Matrice [matʀis] (n. f) : Ma trận
: - Ma trận phó, ma trận liên hợp - Matrice adjointe
: - Ma trận vuông - Matrice carrée
: - Ma trận chéo - Matrice diagonale
: - Ma trận thay phiên - Matrice alternée
: - Ma trận chính tắc - Matrice canonique
: - Ma trận giao hoán - Matrice commutative
: - Ma trận trực giao - Matrice orthogonale
: - Ma trận đồng dạng - Matrice semblable
: - Ma trận suy biến - Matrice singulière
: - Ma trận chuyển vị - Matrice transposée
: - Ma trận tam giác - Matrice triangulaire
: - Ma trận đơn vị - Matrice unité
: - Ma trận đảo - Matrice inverse
: - Ma trận khả đảo - Matrice inversible
: - Ma trận chữ nhật - Matrice rectangulaire
: - Ma trận unita - Matrice unitaire
: - Ma trận đối xứng - Matrice symétrique
Matriciel [matʀisjɛl] (adj) : Thuộc về ma trận
Algèbre matricielle : Đại số ma trận
Maximal [maksimal] (adj) : Tối đại
Elément maximal : Phần tử tối đại
: Filtre maximal Lọc tối đại
: Idéal maximal d'un anneau Iđêan tối đại của một vành
Transformation maximale : Phép biến đổi tối đại
Maximum [maksim m] (n. m) : Cực đại
: - Cực đại của một một hàm số - Maximum d'une fonction
119 men
Mécanique [mekanik] (n. f) : Cơ học
: - Cơ học giải tích - Mécanique analytique
: - Cơ học ứng dụng - Mécanique appliquée
: - Cơ học thiên thể - Mécanique céleste
: - Cơ học cổ điển - Mécanique classique
: - Cơ học chất lỏng - Mécanique des fluides
: - Cơ học điểm - Mécanique du point
: - Cơ học cố thể - Mécanique des solides
: - Cơ học Newton - Mécanique newtonienne
: - Cơ học ba động - Mécanique ondulatoire
: - Cơ học lƣợng tử - Mécanique quantique
: - Cơ học tƣơng đối - Mécanique relativiste
: - Cơ học thống kê - Mécanique statistique
: - Cơ học lý thuyết - Mécanique théorique
Médiane [medjan] (n. f) : Trung tuyến, số trung vị
: - Số trung vị của một chuỗi - Médiane d'une série
: - Trung tuyến của một tam giác - Médiane d'un triangle
Médiateur [medjatœʀ] (adj) : Thuộc về trung trực
Plan médiateur : Mặt phẳng trung trực
Médiatrice [medjatʀis] (n. f) : Đƣờng trung trực
: Vế
: - Vế của một phƣơng trình Membre [m bʀ] (n. m)
- Membre d'une équation
: - Vế thứ nhất - Premier membre
: - Từng vế một - Membre à membre
Mémoire [memwaʀ] (n. m) : Báo cáo khoa học, khóa luận
: - Khóa luận tốt nghiệp - Mémoire de fin d'étude
Lire un mémoire : Đọc một báo cáo khoa học
Mener [məne] (v) : Kẻ
men 120
Mener une droite : Kẻ một đường thẳng
: Nhầm
: Mental [m tal] (adj)
Calcul mental Tính nhẩm
: Nhẩm
: Mentalement [m talm ] (adv)
Calculer mentalement Tính nhẩm
:
Méridien [meʀidjɛ ]
1 (adj) : Thuộc về kinh tuyến
Plan méridien : Mặt phẳng kinh tuyến
2 (n. m) : Kinh tuyến
: Phân hình Méromorphe [meʀ m ʀf] (adj)
Fonction méromorphe : Hàm phân hình
: Méromorphisme [meʀ m ʀfism] (n. m) Phép phân hình
Mesurable [məzyʀabl] (adj) : Đo đƣợc
: Ensemble mesurable Tập hợp đo được
Ponction mesurable : Hàm đo được
Grandeur mesurable : Đại lượng đo được
Mesure [məzyʀ] (n. f) : Độ đo, số đo
: - Độ đo đại số một vectơ - Mesure algébrique d'un vecteur
: - Độ đo bị chặn - Mesure bornée
: - Độ do một diện tích - Mesure d'une aire
: - Độ đo một góc - Mesure d'un angle
: - Độ do một cung - Mesure d'un arc
: - Độ đo tích - Mesure produit
: - Độ đo điểm - Mesure ponctuelle
: - Độ đo Lebesgue - Mesure de Lebesgue
: - Tập có độ đo không - Ensemble de mesure nulle
Mesuré [məzyʀe] (adj) : Có độ đo
Espace mesuré : Không gian có độ đo
Mesurer [məzyʀe] (v) : Đo
121 met
: Phƣơng pháp Méthode [met d] (n. f)
: - Phƣơng pháp đại số - Méthode algébrique
: - Phƣơng pháp giải tích - Méthode analytique
: - Phƣơng pháp khử - Méthode d'élimination
: - Phƣơng pháp quy nạp - Méthode de récurrence
: - Phƣơng pháp đồ thị - Méthode graphique
: - Phƣơng pháp hình học - Méthode géométrique
: - Phƣơng pháp thử - Méthode d'essai
: - Phƣơng pháp hệ số bất định - Méthode des coefficients indéterminés
: - Phƣơng pháp tọa độ - Méthode des coordonnées
: Mét Mètre [mεtʀ] (n. m)
: Mét vuông - Mètre carré
: Mét khối - Mètre cube
Métrique [metʀik]
: Mêtric 1 (adj)
: Hình học mêtric Géométrie métrique
: Không gian mêtric Espace métrique
: Mêtric 2(n.f)
: - Mêtric Euclide - Métrique euclidienne
: - Mêtric của sự hội tụ đều - Métrique de la convergence uniforme
: - Mêtric tự nhiên của R - Métrique naturelle de R
: - Mêtric tƣơng đƣơng - Métriques équivalentes
Métrisable [metʀizabl] (adj) : Mêtric hóa đƣợc
Espace métrisable : Không gian mêtric hóa được
: Métrisation [metʀizasj ] (n. f) Sự mêtric hóa
Mettre [mεtʀ] (v) : Đặt
Mettre en facteur commun : Đặt thừa số chung
mil 122
Milieu [miljø] (n. m) : Điểm giữa, trung điểm
: - Trung điểm một đoạn thẳng - Milieu d'un segment
Millénaire [milenɛʀ] (adj) : Hàng nghìn
: Chiffre millénaire Số hàng nghìn
Milliardième [miljaʀdjɛm]
1 (adj. ordinal) : Thứ một tỷ
: 2 (n. m) Phần tỷ
Un milliardième : Một phần tỷ
Millième [miljɛm] (adj. ordinal) : Thứ một nghìn
Millier [milje] (n. m) : Nghìn
Un millier de points : Một nghìn điểm
Milligal [miligal] (n. m) : Miligan (đơn vị gia tốc)
Milligramme [miligʀam] (n. m) : Miligam
Millilitre [mililitʀ] (n. m) : Mililit
Millimètre [milimɛtʀ] (n. m) : Milimet
Millimétré [milimetʀe] (adj) : Kẻ milimet
Papier millimétré : Giấy kẻ milimet
: Triệu
Million [milj ] (n. m)
Millionième [milj njɛm]
1 (adj. ordinal) : Thứ một triệu
: 2 (n. m) Phần triệu
: Mineur [minœʀ]
1(adj) : Con
Déterminant mineur : Định thức con
2 (n. m) : Định thức con
: - Định thức con cấp r của một ma trận - Mineur d'ordre r d'une matrice
Minimal [minimal] (adj) : Cực tiểu, tối tiểu
Elément minimal : Phần tử tối tiểu
Fonction minimale : Hàm tối tiểu
: Idéal premier minimal Iđêan nguyên tố tối tiểu
123 mod
Minimum [minim m] (n. m) : Cực tiểu
: - Minimum d'une fonction - Cực tiểu của một hàm số
: Non, chặn dƣới
Minorant [min ʀ ] (adj)
Elément minorant : Chặn dưới
Minoré [min ʀe] (adj) : Bị chặn dƣới
: Ensemble minoré Tập họp bị chặn dưới
Fonction minorée : Hàm bị chặn dưới
Minorer [min ʀe] (v) : Hạ thấp, chặn dƣới
: Minute [minyt] (n.-f) Phút
Mixte [mikst] 1 (adj) : Hỗn hợp
Conditions mixtes : Điều kiện hỗn họp
: Produit mixte Tích hỗn hợp
Mobile [m bil]
1 (adj) : Di động, lƣu động
2 (n. m) : Động tử
: Sự chuyển động
: Mobilisation [m bilizasj ] (n. f)
Mode [m d] (n. m) Số yếu vị
: - Số yếu vị của một chuỗi thống kê - Mode d'une série statistique
Modèle [m dεl] (n. m) : Mô hình
: Modèlerie [m dεlʀi] (n. f) Sự mô hình hóa
Moderne [m dεʀn] (adj) : Hiện đại
: Mathématiques modernes Toán học hiện đại
Algèbre moderne : Đại số hiện đại
: Sự hiện đại hóa
Modernisation [m dεʀnizasj ] (n. f)
Moderniser [m dεʀnize] (v) : Hiện đại hóa
Modernité [m dεʀnite] (n. f) : Tình hiện đại
: Modifiable [m difjabl] (adj) Sửa đổi đƣợc
: Sự sửa đổi
: Modification [m difikasj ] (n. f)
Modifier [m difje] (v) Sửa đổi
Modulaire [m dylεʀ] (adj) : Thuộc mô đun
mod 124
Groupe modulaire : Nhóm môđun
Module [m dyl] (n. m) : Môđun
: Môđun của một số phức - Module d'un nombre complexe
: Môđun của một vectơ - Module d'un vecteur
: Môđun trên một vành - Module sur un anneau
Modulo [m dylo] (prép) : Môđulô
: Ensemble des entiers modulo n Tập hợp các số nguyên môđulô n
: Kém hơn, ít hơn
: Trừ x trừ y
Moindre [mwɛ dʀ] (adj)
Moins [mwɛ ] (adv) x moins y
Moitié [mwatje] (n. f) : Nửa
Deux est la moitié de quatre : Hai là nửa của bốn
: Momăng
: - Momăng quán tính Moment [m m ] (n. m)
- Moment d'inertie
: - Momăng ngẫu lực - Moment d'un couple
: - Momăng của một trƣờng - Moment d'un corps
: - Momăng của một lực - Moment d'une force
Monogène [m n ʒɛn] (adj) : Đơn sinh
Groupe monogène : Nhóm đơn sinh
Monôme [m nom] (n. m) : Đơn thức
Monotone [m n t n] (adv) : Đơn điểu
Fonction monotone : Hàm đơn điệu
: Đơn điệu
: Monotonement [m n t nm ] (adv)
Monotonie [m n t ni] (n. f) Sự đơn điệu
: Chứng tỏ
Montrer [m tʀe] (v)
Morceau [m ʀso] (n. m) : Mảnh
Fonction continue par morceau : Hàm số liên tục từng mảnh
Mot [mo] (n. m) : Từ
: Chuyển động
Mouvement [muvm ] (n. m)
125 mul
: - Chuyển động nhanh dần - Mouvement accéléré
: - Chuyển động tròn - Mouvement circulaire
: - Chuyển động cong - Mouvement curviligne
: - Chuyển động quay - Mouvement de rotation
: - Chuyển động tịnh tiến - Mouvement de translation
: - Chuyển động eliptic - Mouvement elliptique
: - Chuyển động parabolic - Mouvement parabolique
: - Chuyển động tuần hoàn - Mouvement périodique
: - Chuyển động thẳng - Mouvement rectiligne
: - Chuyển động chậm dần - Mouvement retardé
: Trung bình Moyen [mwajε ] (adj)
: Giá trị trung bình Valeur moyenne
: Số trung bình Moyenne [mwajεn] (n. f)
: - Trung bình cộng - Moyenne arithmétique
: - Trung bình nhân - Moyenne géométrique
: - Trung bình điều hòa - Moyenne harmonique
: Sự hội tụ trung binh Convergence en moyenne
: Công thức trung bình Formule de la moyenne
: Bất đẳng thức trung binh Inégalité de la moyenne
: Tổng trung bình Somme en moyenne
: Muy (u) Mu [my]
: Câm Muet [mɥε] (adj)
: Chỉ số câm Indice muet
: Đa dạng Multiforme [myltif ʀm] (adj)
: Hàm đa dạng Fonction multiforme
: Có nhiều nhánh
: Nhiều mặt Multibranche [myltbʀ ʃ ] (adj)
Multilatéral [myltilateʀal] (adj)
Multilinéaire [myltilineεʀ] (adj) : Đa tuyến tính
Application multilinéaire : Ánh xạ đa tuyến tính
Forme multilinéaire : Dạng đa tuyến tính
126 mul
Multiple [myltipl]
1 (adj) : Bội
Point multiple : Điểm kép
Racine multiple d'ordre n : Nghiệm bội cáp n
2 (n. m) : Bội số, bội
: 9 est un multiple de 3 9 là bội số của 3
Commun multiple : Bội chung
Plus petit commun multiple : Bội chung nhỏ nhất
Multipliabilité [myltipljabilite] (n. f) : Tính nhân đƣợc
Multipliable [myltipljabl] (adj) : Nhân đƣợc
: Số bị nhân
: Multiplicande [myltiplik d] (n. m)
Multiplicateur [myltiplikatœʀ] (n. m) Số nhân
: - Nhân tử Lagrange - Multiplicateur de Lagrange
Multiplicatif [myltiplikatif] (adj) : Nhân
Signe multiplicatif : Dấu nhân
Notation multiplicative : Ký hiệu nhân
: Phép nhân
: - Nhân các chuỗi Multiplication [myltiplikasj ] (n. f)
- Multiplication des séries
: - Nhân một vectơ bởi một số - Multiplication d'un vecteur par un
nombre
Table de multiplication : Bảng cửu chương
Multiplicité [myltiplisite] (n. f) : Tính bội
: - Tính bội của một nghiệm - Multiplicité d'une racine
Ordre de multiplicité : Cấp bội
: - Tính bội của gia trị riêng của một ma trận - Multiplicité d'une valeur propre d'une
matrice
: Đa trị
Multivalent [myltival ] (adj)
Munir [myniʀ] (v) : Trang bị
: Munir un ensemble d'une topologie Trang bị một tập hợp bằng một tôpô
127
N
Nabla [nabla] : Toán tử Nabla (∇)
Nappe [nap] (n. f) : Tầng
: - Tầng của một hình nón - Nappe d'un cône
Nature [natyʀ] (n. f) : Tự nhiên, bản chất
Naturel [natyʀεl] (adj) : Tự nhiên
: Logarithme naturel Lôgarit tự nhiên
Métrique naturelle de R : Mêtric tự nhiên của R
: Entiers naturels Số tự nhiên
: Tự nhiên
Naturellement [natyʀεlm ] (adv)
Nécessaire [nesesεʀ] (adj) : Cần, tất yếu
Condition nécessaire : Điều kiện cần
Résultat nécessaire : Kết quả tất yếu
: Cần, tất yếu
Nécessairement [nesesεʀm ] (adv)
Il faut nécessairement démontrer : Cần phải chứng minh
: On doit nécessairement discuter cette Ta cần phải biện luận vấn đề này
question
: Nécessité [nesesite] (n. f) Sự cần thiết
Négatif [negatif] (adj) : Âm, nghịch
: Nombre négatif Số âm
Sens négatif : Chiều nghịch
Partie négative de nombre x : Phần âm của số X
Variation négative : Biến phân âm
Négligeable [negliʒabl] (adj) : Không đáng kể, bỏ qua đƣợc
: Quantité négligeable Lượng không đáng kể
: Ensemble négligeable Tập hợp không đáng kề
Fonction négligeable : Hàm số không đáng kể
Négliger [negliʒe] (v) : Không kể
Négliger un infiment petit : Không kể một lượng vô cùng bé
Neutre [nøtʀ] (adj) : Trung tính
128 new
Elément neutre : Phần tử trung tính
Newtonien [njut njê] (adj) : Newton
: Tính lũy linh
: Lũy linh
Nilpotence [nilp t s] (n. f)
Nilpotent [nilp t ] (adj)
Elément nilpotent d'un anneau : Phần tử lũy linh của một vành
Matrice nilpotente : Ma trận lũy linh
Niveau [nivo] (n. m) : Mức
: Noëther
Noëthérien [noeteʀjɛ ] (adj)
Anneau noëthérien : Vành Noëther
: Số
: - Số trừu tƣợng Nombre [n bʀ] (n. m)
- Nombre abstrait
: - Số đại số - Nombre algébrique
: - Số số học - Nombre arithmétique
: - Lực lƣợng - Nombre cardinal
: - Số chính phƣơng - Nombre carré parfait
: - Số ƣớc - Nombre commensurable
: - Số phức - Nombre complexe
: - Số cụ thể - Nombre concret
: - Số thập phân - Nombre décimal
: - Số đạo hàm - Nombre dérivé
: - Số nguyên - Nombre entier
: - Số hữu hạn - Nombre fini
: - Phân số - Nombre fractionnaire
: - Số ảo - Nombre imaginaire
: - Số không khả ƣớc - Nombre incommensurable
: - Số lẻ - Nombre impair
: - Số đảo - Nombre inverse
: - Số vô tỉ - Nombre irrationnel
: - Số không nguyên tố - Nombre non premier
nor 129
: - Số chẵn - Nombre pair
: - Số dƣơng - Nombre positif
: - Số nguyên tố - Nombre premier
: - Số hữu tỉ - Nombre rationnel
: - Số thực - Nombre réel
: - Số siêu việt - Nombre transcendant
: - Số liền nhau - Nombres consécutifs
: - Số đối nhau - Nombres opposés
: - Số nguyên tố cùng nhau - Nombres premiers entre eux
: - Các số nguyên tố từng đôi một - Nombres premiers deux à deux
: Đếm đƣợc
Nombrable [n bʀabl] (adj)
Nomogramme [n m gʀam] (n. m) : Toán đồ
: Nomographie [n m gʀafi] (n. f) Phép toán đồ
: Nomographique [n m gʀafik] (adj) (Thuộc) toán đồ
: Không, phi
Non [n ] (adv)
Non borné : Không bị chặn
Non dense : Không trù mật
Non euclidien : Euclide
Non vide : Khác rỗng
: Sự không mâu thuẫn
: Sự không tồn tại
: Sự không thỏa m n
: Điều vô nghĩa
: Non - contradiction [n k tʀadiksj ] (n.f)
Non - existence [n εgzist s] (n. f)
Non - satisfaction [n satisfaksj ] (n.f)
Non - sens [n s s] (n. m)
Normal [n ʀmal] (adj) - Chuẩn tắc, vuông góc
Matrice normale : Ma trận chuẩn tắc
Sous - groupe normal : Nhóm con chuẩn tắc
: Section normale Thiết diện vuông góc
Espace normal : Không gian chuẩn tắc
Equation normale : Phương trình chuẩn tắc
130 nor
Dérivée normale : Đạo hàm pháp tuyến
: Normale [n ʀmal] (n. f) Pháp tuyến
: - Pháp tuyến của một mặt - Normale d'une surface
: - Pháp tuyến chính - Normale principale
: Trực giao
: Chuẩn hóa
: Normalement [n ʀmalm ] (adv)
Normalisation [n ʀmalizasj ] (n. f)
Normaliser [n ʀmalize] (v) Sự chuẩn hóa
Normalité [n ʀmalite] (n. f) : Tính chuẩn tắc
Norme [n ʀm] (n. f) : Chuẩn
: - Chuẩn của một phân tử - Norme d'un élément
: - Chuẩn Euclide - Norme Euclidienne
: - Chuẩn của một ánh xạ tuyến tính liên tục - Norme d'une application linéaire
continue
: - Chuẩn tƣơng đƣơng - Norme équivalente
: - Chuẩn của một số phức - Norme d'un nombre complexe
: - Chuẩn của một mở rộng đại số bậc hữu - Norme d'une extension algébrique de
hạn degré fini
Normé [n ʀme] (adj) : Có chuẩn, định chuẩn
Algèbre normée : Đại số có chuẩn
Espace normé : Không gian định chuẩn
: Ký hiệu
: - Ký hiệu đại số Notation [n tasj ] (n. f)
- Notation algébrique
: - Ký hiệu vectơ - Notation vectorielle
: Khái niệm
: - Khái niệm cơ bản Notion [nosj ] (n. f)
- Notion fondamentale
: - Khái niệm sơ lƣợc - Notion sommaire
Nouveau [nuvo] (adj) : Mới
: Nouveauté [nuvote] (n. f) Sự mới lạ
: - Sự mới lạ của một phát minh - Nouveauté d'une invention
num 131
Noyau [nwajo] (n. m) : Nhân
: - Nhân của một đồng cấu - Noyau d'un homomorphisme
Nu [ny] : Nuy
Nul [nyl] (adj) : Không, triệt tiêu
: Ensemble de mesure nulle Tập có độ đo không
Coefficient nul : Hệ số triệt tiêu
: Produit infini nul Tích vô hạn triệt tiêu
Numéral [nymeal] (adj) : Đếm, thuộc (số)
Système numéral : Hệ thống số đếm
Numérateur [nymeʀatœʀ] (n. m) : Tử số
Numératif [nymeʀatif] (adj) : Đếm
: Cách đếm, hệ đếm
: - Cách đếm với cơ số 2 Numération [nymeʀasj ] (n. f)
- Numération à base 2
: - Hệ đếm thập phân - Numération décimale
: Numérique [nymeʀik] (adj) (Thuộc) số
Fonction numérique : Hàm số bằng số
Série numérique : Chuỗi số bằng số
: Solution numérique Lời gi i số
Tableau numérique : Bảng số
: Về số
: Numériquement [nymeʀikm ] (adv)
Numéro [nymeʀo] (n. m) Số
: Sự đánh số
Numérotation [nymeʀ tasj ] (n. f)
Numéroter [nymeʀ te] (v) : Đánh số
Numéroter de 1 à 10 : Đánh số từ 1 tới 10
N - uple [n - ypl] (adj) : Cấp n
: Intégrale n - uple Tích phân cấp n
132
O
Objet [ bʒɛ] (n. m) : Vật, đối tƣợng
: - Đối tƣợng toán học - Objet mathématique
Objectivité [ bʒɛktivite] (n. f) : Tính khách quan
: Sự bắt buộc
Obligation [ bligasj ] (n. f)
Obligatoire [obligatwaʀ] (adj) : Bắt buộc
: (Có) góc xiên
: Obliquangle [ blik gl] (adj)
Oblique [ blik]
1 (adj) : Xiên, lệch
Asymptote oblique : Đường tiệm cận xiên
Ligne oblique : Đường xiên
2(n. f) : Đƣờng xiên
Oblique issue d'un point à un plan : Đường xiên xuất phát từ một điểm tới một
mặt phẳng
Obliquité [ blikite] (n. f) : Độ xiên
Obscurcir [ pskyʀsiʀ] (v) : Làm cho khó hiểu
: Khó hiểu
: Obscurément [ pskyʀem ] (adv)
Obscurité [ pskyʀite] (n. f) Sự khó hiểu
: Observateur [ psɛʀvatœʀ]
1 (adj) : Hay quan sát
2 (n. m) : Ngƣời quan sát
: Obstacle [ pstak] (n. m) Sự trở ngại, vật trở ngại
Obtenir [ ptəniʀ] (v) : Thu đƣợc
: Obtenir un résultat Thu được một kết quả
Obtus [ pty] (adj) : Tù
Angle obtus : Góc tù
: Có góc tù
Obtusangle [ ptyz gl] (adj)
opp 133
: Triangle obtusangle Tam giác có góc tù
Occuper [ kype] (v) : Chiếm
Occuper une position : Chiếm chỗ
Octaèdre [ ktaεdʀ] (n. m) : Hình tám mặt
Octagone [ ktag n] (n. m) : Hình tám góc
: Một phần tám đƣờng tròn
Octant [ kt ] (n. m)
Octogonal [ kt g nal] (adj) : Có tám cạnh
Octogone [ kt g n] (n. m) : Hình tám cạnh
Ogival [ ʒival] (adj) : Có hình cung nhọn
Arcs ogivaux : Cung nhọn
Ogive [ ʒiv] (n. f) : Hình cung nhọn
: Điểm rốn
: (Có) hình rốn
Ombilic [ bilik] (n. m)
Ombilical [ bilikal] (adj)
Oméga [ mega] : Ômêga (ω)
: Sự bỏ qua, sự bỏ đi
Omission [ misj ] (n. f)
Sans omission : Không bỏ qua
: Sóng
Onde [ d] (n. f)
Equation des ondes : Phương trình sóng
Opérateur [ peʀatœʀ] (n. m) : Toán tử
: Toán tử chiếu - Opérateur de projection
: Toán tử tuyến tính - Opérateur linéaire
: Phép toán
: Phép toán đại số Opération [ peʀasj ] (n. f)
- Opération algébrique
: Phép toán giao hoán - Opération commutative
: Phép toán ma trận - Opérations sur les matrices
Opposé [ poze] (adj) : Đối
Elément opposé : Phần tử đối
Côtés opposés : Cạnh đổi nhau
Angles opposés par le sommet : Góc đối đỉnh
Opposé [ poze] (n. m) : Cái đối lập
opt 134
Opposé d'un élément relativement à une : Đối của một phần tử đối với một luật hợp
loi de composition
Optimal [ ptimal] (adj) : Tối ƣu
Optimaliser [ ptimalize] (v) : Tối ƣu hóa
: Optimum [ ptim m] (n. m) Sự tối ƣu
: Sự lựa chọn
Option [ psj ] (n. f)
Orbite [ ʀbit] (n. f) : Quỹ đạo
Ordinaire [oʀdinɛʀ] (adj) : Thông thƣờng
: Thƣờng thƣờng
Ordinairement [ ʀdineʀm ] (adv)
Ordinal [ ʀdinal] (adj) : Thứ tự
: Nombre ordinal Số thứ tự
Ordinateur [ ʀdinatœʀ] (n. m) : Máy điện toán
: Chuyên viên máy tính
: Sự sắp thứ tự
Ordinaticien [ ʀdinatisjɛ ] (n. m)
Ordination [ ʀdinasj ] (n. f)
Ordonné [ ʀd ne] (adj) : Đƣợc sắp thứ tự
Polynôme ordonné suivant les : Đa thức sắp thứ tự theo lũy thừa tiến của
puissances croissantes de x X
: Ensemble ordonné Tập họp có thứ tự
: Ensemble partiellement ordonné Tập họp thứ tự riêng phần
: Ensemble totalement ordonné Tập hợp thứ tự toàn phẩn
: Bien ordonné Sắp thứ tự tốt
Ordonnée [ ʀd ne] (n. f) : Tung độ
: - Tung độ gốc - Ordonnée à l'origine
: - Tung độ của một điểm - Ordonnée d'un point
: Sắp thứ tự Ordonner [ ʀd ne] (v)
: - Sắp thứ tự một tập hợp - Ordonner un ensemble
: - Sắp thứ tự một đa thức - Ordonner un polynôme
: Thứ tự, bậc, cấp Ordre [ ʀdʀ] (n. m)
: - Cấp của một đƣờng cong - Ordre d'une courbe
: - Cấp của một định thức - Ordre d'un déterminant
: - Cấp của một phần tử - Ordre d'un élément
ort 135
: - Thứ tự toàn phần - Ordre total
: - Quan hệ thứ tự - Relation d'ordre
: - Cấp của một nhóm hữu hạn - Ordre d'un groupe fini
: - Cấp của một ma trận vuông - Ordre d'une matrice carrée
: - Số bội của nghiệm của một phƣơng trình - Ordre de multiplicité d'une racine
đại số d'une équation algébrique
: - Quan hệ thứ tự nghiêm ngặt - Relation d'ordre strict
: - Quan hệ thứ tự toàn phần - Relation d'ordre total
: - Bậc của một phƣơng trình vi phân - Ordre d'une équation différentielle
: Tính định hƣớng đƣợc
: Định hƣớng đƣợc
Orientabilité [ ʀj tabilite] (n. f)
Orientable [ ʀj tabl] (adj)
Surface orientable : Mặt định hướng được
: Sự định hƣớng
: - Sự định hƣớng một mặt phẳng Orientation [ ʀj tasj ] (n. f)
- Orientation d'un plan
: - Sự định hƣớng trong một không gian - Orientation dans un espace vectoriel
vectơ
: Định hƣớng
Orienté [ ʀj te] (adj)
Plan orienté : Mặt phẳng định hướng
Cercle orienté : Đường tròn định hướng
: Định hƣớng
Orienter [ ʀj te] (v)
Orienter une droite : Định hướng một đường thẳng
Orienter les recherches : Hướng dẫn nghiên cứu
Origine [ ʀiʒin] (n. f) : Gốc
: - Gốc hoành độ - Origine des abscisses
: - Gốc cung - Origine des arcs
: - Gốc tọa độ - Origine des coordonnées
: - Gốc của một vectơ - Origine d'un vecteur
: Trực tâm Orthocentre [ ʀt s tʀ] (n. m)
ort 136
: - Trực tâm của một tam giác - Orthocentre d'un triangle
: Trực tâm
: Orthocentrique [ ʀt s tʀik] (adj)
Quadrilatère orthocentrique Tứ giác trực tâm
Orthogonal [ ʀt g nal] (adj) : Trực giao
Droites orthogonales : Đường thẳng trực giao
Elément orthogonal : Phần tử trực giao
Base orthogonale : Cơ sở trực giao
Groupe orthogonal : Nhóm trực giao
Projection orthogonale : Phép chiếu trực giao
Suite orthogonale
Matrice orthogonale : D y trực giao
: Ma trận trực giao
Supplémentaire orthogonal : Phần bù trực giao
: Trực giao
: Sự trực giao hóa
Orthogonalement [ ʀt g nalm ] (adv)
Orthogonalisation [ ʀt g nalizasj ] (n.f)
Orthogonalité [ ʀt g nalite] (n. f) : Tính trực giao
: Orthographie [ ʀt gʀafi] (n. f) Phép chiếu trực giao
Orthonormal [ ʀt n ʀmal] (adj) : Trực chuẩn
Base orthonormale : Cơ sở trực chuẩn
Système orthonormal : Hệ trực chuẩn
Orthonormé [ ʀt n ʀme] (adj) : Trực chuẩn
Base orthonormée d'un espace hermitien : Cơ sở trực chuẩn của một không gian
Hermite
: Orthoptique [ ʀt ptik] (adj) Phƣơng khuy
Courbe orthoptique : Đường phương khuy
: Sự dao động
: - Dao động của một hàm số Oscillation [ silasj ] (n. f)
- Oscillation d'une fonction
Oscillatoire [ silatwaʀ] (adj) : Dao động
Osciller [ sile] (v) : Dao động
Osculateur [ skylatœʀ] (adj) : Mật tiếp
Plan osculateur : Mặt phẳng mật tiếp
: Sự mật tiếp Osculateur [ skylasj ] (adj)
ova 137
Ouvert [uvεʀ] (adj) : Mở
Application ouverte : Ánh xạ mở
Boule ouverte : Quả cầu mỏ
: Ensemble ouvert Tập mở
Intervalle ouvert : Khoảng mở
Partie ouverte : Phần mở
Recouvrement ouvert : Bao phủ mở
Oval [ val] (adj) : Ôvan
Ovale [ val] (n. f) : Ôvan, đƣờng trái xoan
: - Ovale de Cassini
- Ôvan Cassini (tập hợp các điểm M thỏa
MF1 . MF2 = a2 với F1, F2 là hai điểm cho
trƣớc và a2 là hằng số)
138
P
: P - adique [p-adik] (adj) p-adic
: Corps de nombres p-adiques Thể các số p-ađic
: P-analytique [p-analitik] (adj) p-giải tích
Pair [pɛʀ] (adj) : Chẵn
Fonction paire : Hàm số chẩn
: Nombre paire Số chẵn
Paire [pɛʀ] (n. f) : Đôi, cặp
: Parabole [paʀab l] (n. f) Parabon
: Parabolique [paʀab lik] (adj) Parabolic
Branche parabolique : Nhánh parabon
Equation du type parabolique : Phương trình dạng parabolic
Matrice parabolique : Ma trận parabolic
Parabolicité [paʀab lisite] (n. f) : Hình có dạng parabon
: Theo đƣờng parabon
Paraboliquement [paʀab ikm ] (adv)
Paraboliser [paʀab lize] (v) : Làm thành hình parabon
Paraboloïdal [paʀab l ida] (adj) : Thuộc paraboloit
: Paraboloïde [paʀab l id] (n. m) Paraboloit
: - Paraboloit tròn xoay - Paraboloïde de révolution
: - Paraboloit eliptic - Paraboloïde elliptique
: Paracompac
: Paracompact [paʀak pakt] (adj)
Ensemble paracompact Tập paracompac
Paradoxe [paʀad ks] (n. m) : Nghịch lý
: - Nghịch lý Descartes - Paradoxe de Descartes
Paragraphe [paʀagʀaf] (n. m) : Đoạn, tiết
Paraître [paʀɛtʀ] (v) : Xuất hiện
: Livre qui vient de paraître Sách vừa xuất bản
Article qui parait au journal : Bài đăng báo
139 par
: Parallèle [paʀalεl] Song song
(adj) : Đƣờng thẳng song song
Droites parallèles : Mặt phẳng song song
Plans parallèles : Đường thẳng song song với một
Droite parallèle à un plan : mặt phẳng
(n.f) : Đƣờng song song
: - Đƣờng song song xuất phát từ điểm A - Parallèle issue du point A
: Song song
Parallèlement [paʀalm ] (adv)
Parallélépipède [paʀalelepipεd] (n.m) : Hình hộp
: - Hình hộp xiên - Parallélépipède oblique
: - Hình hộp chữ nhật - Parallélépipède rectangulaire
Parallélépipédique [paʀalelepipedik] : Thuộc về hình hộp
(adj)
: Sự song song hóa
: Parallélisation [paʀalelizasj ] (n. f)
Parallélisme [paʀalelism] (n. m) Sự song song
: - Sự song song của hai đƣờng thẳng - Parallélisme de deux droites
: - Sự song song của hai mặt phẳng - Parallélisme de deux plans
Parallélogramme [paʀalel ʀam] (n. m) : Hình bình hành
Egalité de parallélogramme : Đẳng thức hình bình hành
: Thuộc về hình bình hành Parallélogrammatique
[paʀalel gʀamatik] (adj)
Parallélotope [paʀalel t p] (n. m) : Hình hòn gạch
Paramètre [paʀamεtʀ] (n. m) : Tham số
: - Tham số của một elip - Paramètre d'une ellipse
: - Tham số chỉ phƣơng - Paramètre directeur
: - Tham số của một chùm đƣờng thẳng - Paramètre d'un faisceau de droites
par 140
Paramétrer [paʀametʀe] (v) : Cho tham số
Paramétrique [paʀametʀik] (adj) : Tham số
Equation paramétrique : Phương trình tham số
: Dấu ngoặc đơn
Parenthèse [paʀ tɛz] (n. f)
Parfait [paʀfɛ] (adj) : Hoàn toàn
: Nombre parfait Số hoàn toàn
: Ensemble parfait Tập hợp hoàn toàn
: Hoàn toàn
Parfaitement [paʀfɛtm ] (adv)
Parité [paʀite] (n. f) : Tính chẵn
: - Tính chẵn của một số - Parité d'un nombre
: - Tính chẵn của một hoán vị - Parité d'une permutation
: Part [paʀ] (n. f) Phần
: Partage [paʀtaʒ] (n. m) Sự chia phần
Partager [paʀtaʒe] (v) : Chia
Particulier [paRtikylje] (adj) : Riêng, đặc biệt
: Cas particulier Trường hợp riêng
: Đặc biệt
: Particulièrement [paʀtikyljɛʀm ] (adv)
Partie [paʀti] (n. f) Phần
: - Phần thập phân - Partie décimale
: - Phần nguyên của một phân số hữu tỉ - Partie entière d'une fraction
rationnelle
: - Phần cô lập - Partie isolée
: - Phần ảo của một số phức - Partie imaginaire d'un nombre
complexe
: - Phần tự do - Partie libre
: - Phần liên kết - Partie liée
: - Phần bị chặn trên - Partie majorée
: - Phần bị chặn dƣới - Partie minorée
: - Phần rỗng - Partie vide
141 per
: - Phần của một tập hợp - Partie d'un ensemble
: Ensemble des parties d'un ensemble Tập hợp các phần của một tập họp
: Intégration par partie Tích phân từng phần
Partiel [paʀsjεl] (adj) : Riêng phần
Dérivée partielle : Đạo hàm riêng
: Sự phân hoạch
: Phân hoạch của một tập hợp Partition [paʀtisj ] (n. f)
- Partition d'un ensemble
: Phân hoạch đủ mịn - Partition suffisamment fine
: Khắp nơi Partout [paʀtu] (adv)
: Partout dense Trù mật khắp noi
Presque partout : Hầu khắp nơi
Pavé [pave] (n. m) : Lát
Pentaèdre [pε taεdʀ] (n. m) : Khối năm mặt
Pentagonal [pε tag nal] (adj) : Có năm cạnh
Pentagone [pε tag n] (n. m) : Ngũ giác
: Độ dốc
: - Độ dốc của một đƣờng thẳng Pente [p t] (n. f)
- Pente d'une droite
Pentédécagone [pε tedekag n] (n. m) : Hình mƣời lăm cạnh
Perfectible [pεʀfεktibl] (adj) : Có thể hoàn thiện
: Sự hoàn thiện
Perfection [peʀfεksj ] (n. f)
Perfectionner [pεʀfεksj ne] (v) : Hoàn thiện
Perfectionner une technique : Hoàn thiện một kỹ thuật
Périmètre [pεʀimεtʀ] (n. m) : Chu vi
: - Chu vi một tam giác - Périmètre d'un triangle
: - Chu vi một đƣờng tròn - Périmètre d'un cercle
Période [peʀjod] (n. f) : Chu kỳ
: - Chu kỳ của một hàm số - Période d'une fonction
Périodicité [peʀj disite] (n. f) : Tính tuần hoàn
Périodique [peʀj dik] (adj) : Tuần hoàn
per 142
Fonction périodique : Hàm số tuần hoàn
Mouvement périodique : Chuyển động tuần hoàn
Groupe périodique : Nhóm tuần hoàn
: Tính thƣờng xuyên
Permanence [pɛʀman s] (n. f)
Permutabilité [pɛʀmytabilite] (n. f) : Tính hoán vị đƣợc
Permutable [pɛʀmytabl] (adj) : Hoán vị đƣợc
Eléments permutables : Các phần tử hoán vị được
: Sự hoán vị
: - Sự hoán vị của một tập hợp Permutation [pɛʀmytasj ] (n. f)
- Permutation d'un ensemble
: - Hoán vị vòng quanh - Permutation circulaire
Permuter [pɛʀmyte] (v) : Hoán vị
Permuter les éléments d'un groupe : Hoán vị các phần tử của một nhóm
Perpendiculaire [pɛʀp dikylɛʀ]
1(adj) : Thẳng góc, trực giao
Droite perpendiculaire à un plan : Đường thẳng vuông góc với một mặt thẳng
2(n.f) : Đƣờng vuông góc
: - Đƣờng vuông góc chung của hai đƣờng - Perpendiculaire commune de deux
droites
: Thẳng góc
Perpendiculairement [pɛʀp dikylɛʀm ]
(adv)
: Sự thẳng góc
: Perpendicularité [pɛʀp dikylaʀite] (n. f)
Perspectif [pɛʀspɛktif] (adj) Phối cảnh
: Perspective [pɛʀspɛktiv] (n. f) Phép phối cảnh
: Perte [pɛʀt] (n. f) Sự mất
Perturbateur [pɛʀtyʀbatœʀ] (adj) : Nhiễu
: Sự nhiễu
Perturbation [pɛʀtyʀbasj ] (n. f)
Perturber [pɛʀtyʀbe] (v) : Nhiễu
: Nặng
Pesant [pəz ] (adj)
143 pla
: Sức nặng, trọng lực
Pesanteur [paz tœʀ] (n. f)
Peser [pəze] (v) : Cân
Petit [pati] (adj) : Nhỏ, bé
Infiniment petit : Vô cùng bé
Le plus petit élément : Phần tử nhỏ nhất
: Pfaff
Pfaffien [pfafjɛ ] (adj)
Dérivée pfaffienne : Đạo hàm Pfaff
: Phase [f z] (n. f) Pha, kỳ
: - Pha ban đầu - Phase initiale
Phénomène [fen mɛn] (n. m) : Hiện tƣợng
: - Hiện tƣợng - Phénomène de Gibbs
Phi [fi] : Gibbs Phi (ϕ)
: Pi [pi] Pi (π)
Pictogramme [pikt gʀam] (n. m) : Biểu đồ
: Pile [pil] (n. f) Sấp
: - Sấp hay ngửa - Pile ou face
: Xoay
Pivotant [piv t ] (adj)
Pivoter [piv te] (v) : Xoay
Place [plas] (n. f) : Chỗ, vị trí
: Plan [pl ]
1 (adj) Phẳng
Géométrie plane : Hình học phẳng
2 (n. m) : Mặt phẳng
: - Mặt phẳng phân giác - Plan bissecteur
: - Mặt phẳng đáy - Plan de base
: - Mặt phẳng tọa độ - Plan de coordonnées
: - Mặt phẳng afin - Plan affine
: - Mặt phẳng chiếu - Plan de projection
: - Mặt phẳng qui chiếu - Plan de référence
pla 144
: - Thiết diện - Plan de section
: - Mặt phẳng nằm ngang - Plan horizontal
: - Mặt phẳng nghiêng - Plan incliné
: - Mặt phẳng trung trực - Plan médiateur
: - Pháp diện - Plan normal
: - Mặt phẳng mật tiếp - Plan osculateur
: - Mặt đẳng phƣơng - Plan radical
: - Mặt phẳng tiếp xúc - Plan tangent
: - Mặt phẳng đứng - Plan vertical
: - Mặt phẳng đi qua ba điểm - Plan passant par trois points
: - Mặt phẳng qua một đƣờng thẳng cho - Plan passant par une droite donnée et
trƣớc và vuông góc với một mặt phẳng cho perpendiculaire à un plan donné
trƣớc
Planimètre [planimetʀ] (n. m) : Diện tích kế
: Planimétrie [planimetʀi] (n. f) Phép đo diện tích
Planimétrique [planimetʀik] (adj) : Đo diện tích
Méthode planimétrique : Phương pháp đo diện tích
Plat [pla] (adj) : Bẹt
Angle plat : Góc bẹt
Plier [plje] (v) : Gấp
: Nhúng
Plonger [pl ʒe] (v)
Plus [ply] (adv) : Hơn
La plus courte distance de deux droites : Khoảng cách ngắn nhất của hai đường
thẳng
Le plus grand commun diviseur : Ƣớc số chung lớn nhất
Le plus petit commun multiple : Bội số chung nhỏ nhất
Plus [plys] (conj) : Cộng
Deux plus quatre font six : Hai cộng bốn thành sáu
Plusieurs [plyzjœʀ] (adv) : Nhiều
Fonction de plusieurs variables : Hàm nhiều biến số
poi 145
Podaire [p dɛ ʀ]
1 (adj) : Thùy túc
Surface podaire : Mặt thúy túc
2 (n.f) : Đƣờng thúy túc
: Điểm
: - Điểm dính Point [pwɛ ] (n. m)
- Point adhérent
: - Điểm ở vô hạn - Point à l'infini
: - Điểm góc - Point anguleux
: - Điểm tiệm cận - Point asymptote
: - Điểm đặc sắc - Point caractéristique
: - Điểm liên hợp - Point conjugué
: - Điểm tụ - Point d'accumulation
: - Điểm đồng qui - Point de concours
: - Tiếp điểm - Point de contact
: - Điểm chia - Point de division
: - Điểm uốn - Point d'inflexion
: - Điểm cô lập - Point isolé
: - Giao điểm - Point d'intersection
: - Điểm lùi - Point de rebroussement
: - Điểm cố định - Point fixe
: - Điểm cách đều hai điểm cho trƣớc - Point équidistant de deux points
donnés
: - Điểm giới hạn - Point limite
: - Điểm tới hạn - Point critique
: - Điểm kỳ dị - Point singulier
: - Điểm đồng phẳng - Points coplanaires
: Sự chấm chấm
: Chấm chấm
Pointillage [pwɛ tijaʒ] (n. m)
Pointillé [pwɛ tije] (adj)
poi 146
: Chấm chấm
Pointiller [pwɛ tije] (v)
Polaire [p lɛʀ]
1 (adj) : Cực
: Coordonnées polaires Tọa độ cực
Cercle polaire : Vòng cực
2(n.f) : Đƣờng đối cực
: - Đƣờng đối cực của một điểm đối với hai - Polaire d'un point par rapport à deux
dƣờng thẳng droites
Pôle [pol] (n. m) : Cực
: - Cực của một đƣờng thẳng - Pôle d'une droite
: - Cực của một hàm giải tích - Pôle d'une fonction analytique
Polhodie [p l di] (n. f) : Đƣờng tâm quay
: Phép đa tự đẳng cấu Poly - automorphisme
[p li - ot m ʀfism] (n. m)
: Poly – isomorphisme [p li - iz m ʀfism] Phép đa đẳng cấu
(li. m)
Polyèdre [p ljɛdʀ]
1 (adj) : Có nhiều mặt
Angle polyèdre : Góc đa diện
2 (n. m) : Đa diện
Polygonal [p lig nal] (adj) : Có nhiều cạnh
Polygone [p lig n] (n. m) : Đa giác
: - Đa giác lõm - Polygone concave
: - Đa giác lồi - Polygone convexe
: - Đa giác đều - Polygone régulier
: - Đa giác nội tiếp - Polygone inscrit
Polynôme [p linom] (n. m) : Đa thức
: - Đa thức đặc trƣng - Polynôme caractéristique
: - Đa thức bậc n - Polynôme de degré n
pot 147
: - Đa thức cực tiểu - Polynôme minimum
: - Đa thức đan dấu - Polynôme alterné
: - Đa thức trực giao - Polynôme orthogonal
: - Đa thức lƣợng giác - Polynôme trigonométrique
Polynomial [p lin mjal] (adj) : Thuộc về đa thức
Fonction polynomiale : Hàm đa thức
: Thuộc về điểm
Ponctuel [p ktyɛl] (adj)
Transformation ponctuelle : Phép biến đổi điểm
Poser [poze] (v) : Đặt
Poser une fonction : Đặt một hàm số
Poser un problème : Đặt một bài toán
Positif [pozitif] (adj) : Dƣơng
: Nombre positif Số dương
Sens positif : Chiều dương
Forme linéaire positive : Dạng tuyển tính dương
: Vị trí
: - Vị trí đầu Position [pozisj ] (n. f)
- Position initiale
: - Vị trí cuối - Position finale
: - Vị trí giới hạn - Position limite
Positivité [pozitivite] (n. f) : Tính dƣơng
Possible [p sibl] (adj) : Có thể đƣợc
: Cas possible Trường hợp có thể
Possibilité [p sibilite] (n. f) : Khả năng
: Postérieur [p steʀjœʀ] (adj) Sau
: Về sau
Postérieurement [p steʀjœʀm ] (adv)
Posteriori [p steʀj ʀi] (cf. a posteriori) : Xem từ a posteriori
Postulat [p styla] (n. m) : Định đề
: - Định đề Euclide - Postulat d' Euclide
: Thế, thế vị
Potentiel [p t sjɛl] (n. m)
pou 148
: Tỉ lệ phần trăm
Pourcentage [puʀs taʒ] (n. m)
Pratique [pʀatik] (adj) : Thực hành
: Pratique [pʀatilk] (n. f) Sự thực hành
Pratiquer [pʀatilke] (v) : Thực hành
Précis [pʀesi] (adj) : Chính xác
: Sự chính xác
: - Sự chính xác của một khai triển tiệm cận Précision [pʀesizj ] (n. f)
- Précision d'un développement
asymptotique
: Chính xác
Précisément [pʀesizem ] (adv)
Préciser [pʀesize] (v) : Xác định rõ
Préciser les conditions : Định rõ các điều kiện
: Tiền compac
: Précompact [pʀek pakt] (adj)
Ensemble précompact Tập hợp tiền compac
Préliminaire [pʀelimineʀ] (adj) : Mở đầu
Notion préliminaire : Khái niệm mở đầu
Premier [pʀəmje] (adj) : Đầu tiên, nguyên tố
Elément premier d’un anneau principaỉ : Phần tử nguyên tố của một vành chính
: Idéal premier d'un anneau Iđêan nguyên tố của một vành
: Nombre premier Số nguyên tố
Nombres premỉers entre eux : Các số nguyên tố cùng nhau
Préordre [pʀe ʀdʀ] (n. m) : Tiền thứ tự
Près [pʀɛ] (adv) : Gần
: Cố mặt
: Sự trình bày
: Trình bày
Présent [pʀez ] (adj)
Présentation [pʀez tasj ] (n. ĩ)
Présenter [pʀez te] (v)
Presque partout [pʀɛsk paʀtu] (adv) : Hầu khắp nơi
Convergence presque partout : Hội tụ hầu khắp nơi
Limite presque partout : Giới hạn hầu khắp nơi
: Présumer [pʀezyme] (v) Phỏng đoán
Présupposer [pʀesypoze] (v) : Giả định
149 pro
: Présupposition [pʀesypozisj ] (n. f) Sự giả định
: Preuve [pʀœv] (n. f) Phép thử
: - Phép thử bởi 9 - Preuve par 9
Primaire [pʀimɛʀ] (adj) : Nguyên sơ
: Idéal primaire Iđêan nguyên sơ
Primitif [pʀimitif] (adj) : Nguyên thủy
Groupe primitif : Nhóm nguyên thủy
: Prime [pʀim] (adj) Phẩy
: x prime x phẩy (x')
Primitive [pʀimitiv] (n. f) : Nguyên hàm
: - Nguyên hàm của một hàm số - Primitive d'une fonction
: Chính
Principal [pʀɛ sipal] (adj)
Anneau principal : Vành chính
: Idéal principal Iđêan chính
: Nguyên lý, nguyên tắc
: - Nguyên lý Archimède Principe [pʀɛ sip] (n. m)
- Principe d'Archimède
: - Nguyên lý đối ngẫu - Principe de dualité
: - Nguyên tắc qui nạp - Principe de récurrence
: - Nguyên lý cực đại - Principe du maximum
Prismatique [pʀismatik] (adj) : Láng trụ
Prismatoïde [pʀismat id] (n. m) : Lăng trụ cụt
Prisme [pʀism] (n. m) : Lăng trụ
: - Lăng trụ đứng - Prisme droit
: - Lăng trụ xiên - Prisme oblique
: - Lăng trụ tam giác - Prisme triangulaire
Probabiliste [pʀ babilist] (adj) : Xác suất
: Statistique probabiliste Thống kê xác suất
Probabilité [pʀ babilite] (n. f) : Xác suất
: Théorie des probabilités Lý thuyết xác suất
Probable [pʀ babl] (adj) : Có thể, có lẽ
pro 150
: Có lẽ, có thể
: Mơ hồ, không chắc
Probablement [pʀ babtem ] (adv)
Problématiquement [pʀoblematikm ]
(adv)
Problème [pʀ blɛm] (n. m) : Vấn đề, bài toán
: - Bài toán đại số - Problème d'algèbre
: - Bài toán không chỉnh - Problème mal posé
: Procédé [pʀ sede] (n. m) Phƣơng pháp, cách thức
Procéder [pʀ sede] (v) : Tiến hành
Procédure [pʀ sedyʀ] (n. f) : Thủ tục, biện pháp
Produit [pʀ dɥi] (n. m) : Tích số, tích
: - Tích của hai tập hợp - Produit de deux ensembles
: - Tích trực tiếp của hai nhóm con - Produit direct de deux sous - groupes
: - Tích của hai không gian tôpô - Produit de deux espaces topologiques
: - Tích ngoài - Produit extérieur
: - Tích vô hạn - Produit infini
: - Tích trong - Produit intérieur
: - Tích hỗn tạp - Produit mixte
: - Tích vô hƣớng - Produit scalaire
: - Tích vectơ - Produit vectoriel
: - Tích độ đo - Produit de mesures
: - Không gian mêtric tích - Espace métrique produit
: - Tích của hai ma trận - Produit de deux matrices
: - Tích của hai iđêan - Produit de deux idéaux
: - Tích một vectơ với một số - Produit d'un vecteur par un nombre
Programmateur [pʀ gʀamatoeʀ] (v) : Máy lập trình
: Sự lập chƣơng trình
Programmation [pʀ gʀamasj ] (n. f)
151 pro
Programme [pʀ t gʀam] (n. m) : Chƣơng trình
Programmé [pʀ gʀame] (adj) : Chƣơng trình hóa
Programmer [pʀ gʀame] (v) : Lập chƣơng trình
Programmeur [pʀ gʀamœʀ] (n. m) : Ngƣời lập trình
Progressif [pʀ gʀesif] (adj) : Tiến lên
: Cấp số
: - Cấp số cộng Progression [pʀ gʀesj ] (n. f)
- Progression arithmétrique
: - Cấp số tiến - Progression croissante
: - Cấp số lùi - Progression décroissante
: - Cấp số nhân - Progression géométrique
: - Cấp số giới hạn - Progression limitée
: - Cấp số vô hạn - Progression illimitée
: - Cấp số điều hòa - Progression harmonique
: Tuần tự
Progressivement [pʀ gʀesivm ] (adv)
Progressivité [pʀ gʀesivite] (n. f) : Tính tăng dần
Projecteur [pʀ ʒɛktœʀ] (n. m) : Máy chiếu, dụng cụ chiếu
Projectif [pʀ ʒɛktif] (adj) : Xạ ảnh
Géométrie projective : Hình học xạ ảnh
Groupe projectif : Nhóm xạ ảnh
: Phép chiếu, hình chiếu
: - Phép chiếu của một hình Projection [pʀ ʒɛksj ] (n. f)
- Projection d'une figure
: - Phép chiếu xiên góc - Projection oblique
: - Phép chiếu trực giao - Projection orthogonale
: - Hình chiếu của một đƣờng thẳng - Projection d'une droite
: - Hình chiếu của một đƣờng cong lên một - Projection d'une courbe sur un plan
mặt phẳng
: - Hình chiếu của một điểm lên một trục - Projection d'un point sur un axe
152 pro
: - Hình chiếu của một vectơ - Projection d'un vecteur
Plan de projection : Mặt phẳng chiếu
Projeter [pʀ ʒte] (v) : Chiếu
Projeter orthogonalement : Chiếu trực giao
: Đƣờng chiếu
Projetante [pʀ ʒt t] (n. f)
Prologue [pʀ b g] (n. m) : Đoạn mở đầu
: Sự kéo dài thêm
: Phần kéo dài, đoạn kéo dài
: - Đoạn kéo dài của một cạnh Prolongation [pʀ l gasj ] (n. f)
Prolongement [pʀ l ʒm ] (n. m)
- Prolongement d'un côté
: - Thác triển của một cấu trúc đại số - Prolongement d'une structure
algébrique
: - Mở rộng một hàm số - Prolongement d'une fonction
: - Thác triển giải tích - Prolongement analytique
Prolonger [pʀ l ʒe] (v) : Kéo dài, mở rộng
Prolonger une demi - droite : Kéo dài một nửa đường thẳng
Prolonger une fonction continue : Mở rộng một hàm số liên tục
Promouvoir [pʀ muvwaʀ] (v) : Khuyến khích
Promouvoir la recherche scientifique : Khuyến khích nghiên cứu khoa học
: Sự lan truyền
: - Sự truyền nhiệt Propagation [pʀ pagasj ] (n. f)
- Propagation de la chaleur
: - Sự truyền sóng - Propagation des ondes
: Tỉ lệ
: - Tỉ lệ nghịch Proportion [pʀ p ʀsj ] (n. f)
- Proportion inverse
: Proportionnalité [pʀ p ʀsj nalite] (n.f) Sự tỉ lệ
Proportionnel [pʀ p ʀsj nɛl] (adj) : Tỉ lệ
Quantités directement proportionnelles : Đại lượng tỉ lệ thuận
: Theo tỉ lệ
Proportionnellement [pʀ p ʀsj nɛlm ]
(adv)
153 pui
Proposer [pʀ poze] (v) : Đề ra, giới thiệu
: Mệnh đề
: - Mệnh đề thuận Proposition [pʀ pozisj ] (n. f)
- Proposition directe
: - Mệnh đề nghịch - Proposition inverse
Propre [pʀopʀ] (adj) : Riêng
Vecteur propre : Vectơ riêng
Valeur propre : Giá trị riêng
Propriété [pʀ pʀijete] (n. f) : Tính chất
: - Tính chất cộng - Propriété additive
: - Tính chất kết hợp - Propriété associative
: - Tính chất đặc trƣng - Propriété caractéristique
: - Tính chất giao hoán - Propriété commutative
: - Tính chất phân bố - Propriété distributive
: - Tính chất phản hồi - Propriété réflexive
: - Tính chất truyền - Propriété transitive
: - Tính chất đối xứng - Propriété symétrique
: - Tính chất phản đối xứng - Propriété antisymétrique
Prouver [pʀuve] (v) : Chứng tỏ, chứng minh
Prouvable [pʀuvabl] (adj) : Có thể chứng minh
Pseudo - elliptique [psød -eliptik] (adj) : Giả eliptic
: Intégrale pseudo - elliptique Tích phân giả eliptic
: Giả vi phân
: Pseudodifférentiel [psød difeʀ sjɛl] (adj)
Opérateur pseudodifférentiel Toán tử giả vỉ phân
Pseudosphère [psød sfɛʀ] (n. f) : Giả mặt cầu
: Lũy thừa, lực lƣợng, phƣơng tích
: - Lũy thừa nguyên Puissance [pɥis s] (n. f)
- Puissance entière
: - Lũy thừa phức của một số dƣơng - Puissance complexe d'un nombre
positif
pur 154
: - Lũy thừa phân - Puissance fractionnaire
: - Lũy thừa vô tỉ - Puissance irrationnelle
: - Lũy thừa âm - Puissance négative
: - Lũy thừa dƣơng - Puissance positive
: - Lũy thừa hữu tỉ - Puissance rationnelle
: - Lực lƣợng của một tập hợp - Puissance d'un ensemble
: - Lũy thừa của một phần tử - Puissance d'un élément
: - Phƣơng tích của một điểm đối với một - Puissance d'un point par rapport à un
đƣờng tròn cercle
Pur [pyʀ] (adj) : Thuần túy
: Mathématiques pures Toán học thuần túy
: Nombre imaginaire pur Số thuần ảo
: Pyramidal [piʀamidal] (adj) (Thuộc) hình chóp
Pyramide [piʀamid] (n. f) : Hình chóp
: - Hình chóp đều - Pyramide régulière
: - Hình chóp tam giác - Pyramide triangulaire
155
Q
: Tứ giác
: Có bốn góc
Quadrangle [kwadʀ gl] (n. m)
Quadrangulaire [kwadʀ gylɛʀ] (adj)
Figure quadrangulaire : Hình tư giác
Pyramide quadrangulaire : Hình chóp tứ giác
: Góc phần tƣ
Quadrant [kwadʀ ] (n. m)
Quadratique [kwadʀ tik] (adj) : Bậc hai, toàn phƣơng
Faisceau quadratique : Chùm bậc hai
Equation quadratique : Phương trình trùng phương
: Quadrature [kwadʀ tyʀ] (n. f) Phép cầu phƣơng
: - Phép cầu phƣơng một đƣờng tròn - Quadrature d'un cercle
Quadrilatéral [kwadʀilateʀal] (adj) : Có bốn cạnh
Quadrilatère [kwadʀitatɛʀ] (n. m) : Hình có bốn cạnh
: Tứ giác hoàn toàn - Quadrilatère complet
Quadrique [kwadʀik] (n. f) : Quađric
: - Quađric suy biến - Quadrique dégénérée
: - Quađric có tâm - Quadrique à centre
: - Quadrique de révolution
: - Quađric tròn xoay
1015
: Gấp bốn Quadrillion [kwadʀilj ] (n. m)
Quadruple [kwadʀypl] (adj)
: Nghiệm bội bốn Racine quadruple
: Tăng gấp bốn Quadrupler [kwadʀyple] (v)
: Sự định lƣợng
: Về số lƣợng
: Số lƣợng
: - Lƣợng đại số Quantification [k tifikasj ] (n. f)
Quantitatif [k titatif] (adj)
Quantité [k tite] (n. f)
- Quantité algébrique
qua 156
: - Quantité connue
- Lƣợng đ biết
Quarantième [kaʀ tjɛ m]
1 (adj. ordinal) : Thứ bốn mƣơi
: 2 (n. m) Phần bốn mƣơi
Deux quarantièmes : Hai phần bốn mươi
Quart [kaʀ] (n. m) : Một phần tƣ
Quartique [kaʀtik] (n. f) : Quactic, đƣờng bậc bốn
Quasi - anneau [kazi-ano] (n. m) : Tựa vành
Quasi - compact [kazi-k ɲakt] (adj) : Tựa compact
Quasi - périodique [kazi-peʀj dik] (adj) : Tựa tuần hoàn
Quasi - idéal [kazi-ideal] (n. m) : Tựa iđêan
Quasi - topologique [kazi-t pol gik] (adj) : Tựa tôpô
Quaternaire [kwatɛʀnɛʀ] (adj) : Tứ phân
Numération quaternaire : Phép đếm tứ phân
: Quatecniông
Quaternion [kwateʀnj ] (n. m)
Quaternionique [kwatɛʀnj nik] (adj) : Thuộc về quatecniông
Groupe quaternionique : Nhóm quatecniông
Quatorzième [kat ʀzjɛm]
1 (adj. ordinal) : Thứ mƣời bốn
La quatorzième partie : Một phần mười bốn
: 2 (n. m) Phẩn mƣời bốn
Trois quatorzième : Ba phần mười bốn
Quatre - vingtième [katʀəvɛ tjɛm]
1 (adj. ordinal) : Thứ tám mƣơi
: 2 (n. m) Phần thứ tám mƣơi
Un quatre - vingtième
: Một phần tám mươi
: Triệu tỷ tỷ (1024)
: Bất kỳ
Quatrillion [katʀflj ] (n. m)
Quelconque [kɛlk k] (adj)
Un point quelconque : Một điểm bất kỳ
Un triangle quelconque : Một tam giác bất kỳ
157 quo
Valeur quelconque : Giá trị bất kỳ
: Câu hỏi, vấn đề x
Question [kɛstj ] (n. f)
Questionner [kɛstj ne] (v) : Câu hỏi, vấn đề Hỏi
Quinaire [kinɛʀ] (adj) : Ngũ phân
Numération quinaire : Phép đếm ngũ phân
Quindécagone [kɛdekag n] (n. m) : Thập ngũ giác
: Tạ
: Nghìn tỷ tỷ tỷ (lo30)
: Gấp năm
: Quintal [kɛ tal] (n. m)
Quintillion [kɛ tilj ] (n. m)
Quintuple [kɛ typl] (adj)
Dix est quintuple de deux 10 là gấp năm lần 2
: Tăng gấp năm
Quintupler [kɛ typte] (v)
Quotient [k sj ] (adj)
1 (adj) : Thƣơng
: Ensemble quotient Tập hợp thương
Espace quotient : Không gian thương
(n. m) : Thƣơng, tỉ số
: - Thƣơng của một nhóm bởi một nhóm - Quotient d'un groupe par un sous -
con groupe
: - Thƣơng của một vành bởi một iđêan - Quotient d'un anneau par un idéal
: - Thƣơng của một đa thức bởi một đa thức - Quotient d'un polynôme par un autre
khác
158
R
: Sự trập
Rabattement [ʀabatm ] (n. m)
Rabattre [ʀabatʀ] (v) : Trập
Rabattu [ʀabaty] (adj) : Bị trập
Raccord [ʀak ʀ] (n. m) : Chỗ nối
: Sự nối
Raccordement [ʀakk ʀdəm ] (n. m)
Raccorder [ʀak ʀde] (v) : Nối
Racine [ʀasin] (n. f) : Căn, nghiệm
: - Racine carrée - Căn bậc hai
: - Racine cubique - Căn bậc ba
: - Racine d'ordre n - Căn bậc n
: - Racine d'une équation - Nghiệm của một phƣơng trình
: - Racine double - Nghiệm số kép
: - Racine imaginaire - Nghiệm số ảo
: - Racines complexes conjuguées - Nghiệm số phức liên hợp
: - Racine multiple - Nghiệm bội
: - Racine simple - Nghiệm đơn
: - Racine d'un polynôme - Nghiệm của một đa thức
Radial [ʀadjal] (adj) : Xuyên tâm
: Rađiăng
Radian [ʀadj ] (n. m)
Radical [ʀadikal] (adj) : Đẳng phƣơng
: Axe radical Trục đẳng phương
: Centre radial de trois cercles Tâm đẳng phương của ba đường tròn
Radical [ʀadikal] (n. m) : Căn thức
159 rap
: - Radical d'un anneau - Căn của một vành
: - Radical d'un idéal d'un anneau - Căn của iđêan của một vành
: Lý do, tỉ lệ, công sai, công bội
Raison [ʀɛz ] (n. f)
Par raison de : Vì lý do
: - Raison inverse - Tỉ lệ nghịch
: - Raison directe - Tỷ lệ thuận
: - Raison d'une progression arithmétique - Công sai của một cấp số cộng
: - Raison d'une progression géométrique - Công bội của một cấp số nhân
: Sự suy luận
: Raisonnement [ʀɛz nm ] (n. m)
Raisonner [ʀɛz ne] (v) Suy luận
: Hạng, hàng
: - Hạng của một ánh xạ tuyến tính Rang [ʀ ] (n. m)
- Rang d'une application linéaire
: - Hạng của một ma trận - Rang d'une matrice
: - Hạng của một phần của một không gian - Rang d'une partie d'un espace
vectơ vectoriel
: - Hạng của một nhóm Abel - Rang d'un groupe abélien
: - Hạng của một môđun - Rang d'un module
: - Hạng của một hệ phƣơng trình tuyến tính - Rang d'un système d'équations
linéaires
: - Hàng lẻ - Rang impair
: - Ở hàng đẩu - Au premier rang
: Xếp thành hàng
Ranger [ʀ ʒe] (v)
Rappareiller [ʀapaʀɛje] (v) : Xếp thành cặp
: Rappel [ʀapɛl] (n. m) Sự nhắc lại
Rappeler [ʀaple] (v) : Nhắc lại
Rapport [ʀap ʀ] (n. m) : Tỉ số
rap 160
: - Tỉ số của hai đại lƣợng - Rapport de deux grandeurs
: - Tỉ số x trên y - Rapport x sur y
: - Tỉ số phi điều hòa - Rapport anharmonique
Rapportable [ʀap ʀtabl] (adj) : Có thể qui về
Rapporter [ʀap ʀte] (v) : Mang về, qui về
Rapporteur [ʀap ʀtœʀ] (n. m) : Thƣớc đo góc
Rare [ʀaʀ] (adj) : Hiếm
: Sự hợp lý hóa
Rationalisation [ʀasj nalizasj ] (n. f)
Rationaliser [ʀasj nalize] (v) : Hợp lý hóa
Rationnel [ʀasj nɛl] (adj) : Hữu tỷ, thuần lý
: Nombre rationnel Số hữu tỷ
Mécanique rationnelle : Cơ học thuần lý
Fraction rationnelle : Phân số hữu tỷ
: Rationnel [ʀasj nɛl] (n. m) Số hữu tỷ
: Raturage [ʀatyʀaʒ] (n. m) Sự gạch xóa
Rature [ʀatyʀ] (n. f) : Nét gạch xóa
Raturer [ʀatyʀe] (v) : Gạch xóa
: Bán kính, tia
: - Bán kính của một đƣờng tròn Rayon [ʀɛj ] (n. m)
- Rayon d'un cercle
: - Bán kính của một quả cầu - Rayon d'une boule
: - Bán kính hội tụ của một chuỗi số nguyên - Rayon de convergence d'une série
entière
: - Bán kính chính khúc - Rayon de courbure
: - Bán kính xoắn - Rayon de torsion
: - Bán kính của một mặt cầu - Rayon d'une sphère
Réalisable [ʀealizabl] (adj) : Thực hiện đƣợc
: Sự thực hiện
: - Phép thể hiện của một nhóm Réalisation [ʀealizasj ] (n. f)
- Réalisation d'un groupe
: - Thành tựu khoa học - Réalisations scientifiques
161 rec
Réaliser [ʀealize] (v) : Thực hiện
: Recherche [ʀəʃɛʀʃ] (n. f) Sự tìm kiếm
Réciprocité [ʀesipʀ site] (n. f) : Tính tƣơng hỗ, tính thuận nghịch
: Loi de réciprocité Luật tương hỗ
Réciproque [ʀesipʀ k]
1 (adj) : Tƣơng hỗ, đảo
Application réciproque d'une bijection : Ánh xạ ngược của một song ánh
Image réciproque d'un ensemble par une : Ảnh ngược của một tập hợp bởi một ánh
application xạ
Théorème réciproque : Định lý đảo
Transformation réciproque : Phép biến đổi thuận nghịch
: Action réciproque Tác động tương hỗ
Equation réciproque : Phương trình thuận nghịch
2(n.f) : Đảo đề
: - Đảo của một định lý - Réciproque d'un théorème
: Đảo lại
Réciproquement [ʀesipʀ km ] (adv)
Reclasser [ʀəklase] (v) : Sắp xếp lại
: Sự kiểm lại
Récolement [ʀek lm ] (n. m)
Récoler [ʀek le] (v) : Kiểm lại
: Recollage [ʀək l ʒ] (n. m) Sự dán lại
: Sự dính lại
: - Sự dính lại các không gian tôpô Recollement [ʀək lm ] (n. m)
- Recollement d'espaces topologiques
Recoller [ʀək le] (v) : Dán lại
: Bao phủ
: - Bao phủ mở Recouvrement [ʀəkuvʀəm ] (n. m)
- Recouvrement ouvert
: - Bao phủ của một tập hợp - Recouvrement d'un ensemble
: - Bao phủ đóng - Recouvrement fermé
: - Bao phủ hữu hạn - Recouvrement fini
162 rec
Recouvrir [ʀəkuvʀiʀ] (v) : Che phủ
:
Rectangle [ʀekt gl]
1 (adj) : Vuông (góc)
: Triangle rectangle Tam giác vuông
: Triangle rectangle isocèle Tam giác vuông cân
2 (n. m) : Hình chữ nhật
: Vuông góc, chữ nhật
: Rectangulaire [ʀɛkt gylɛʀ] (adj)
Coordonnées rectangulaires Tọa độ vuông góc
Face rectangulaire : Mặt chữ nhật
Rectifiable [ʀɛktifjabl] (adj) : Cầu trƣờng đƣợc
Arc rectifiable : Cung cầu trường được
: Trực đạc
Rectifiant [ʀɛktifj ] (adj)
Plan rectifiant : Mặt phẳng trực đạc
: Mặt phẳng trực đạc
: Phép cầu trƣờng
: - Phép cầu trƣờng cung của đƣờng cong Rectifiant [ʀɛktifj ] (n. m)
Rectification [ʀɛktifikasj ] (n. f)
- Rectification d'un arc de courbe
Rectifier [ʀɛktifje] (v) : Cầu trƣờng
Rectiligne [ʀɛktiliɲ] (adj) : Thẳng, phẳng
Mouvement rectiligne : Chuyển động thẳng
: Quadrilatère rectiligne Tứ giác phẳng
: Phép quy nạp
Récurrence [ʀekyʀ s] (n. f)
Formule de récurrence : Công thức quy nạp
Réductibilité [ʀedyktibilite] (n. f) : Tính khả quy
Réductible [ʀedyktibl] (adj) : Rút gọn đƣợc
Fraction réductible : Phân số rút gọn được
Equation réductible : Phương trình khả quy
: Sự rút gọn
: - Sự rút gọn một phân số Réduction [ʀedyksj ] (n. f)
- Réduction d'une fraction
: - Rút gọn các số hạng đồng dạng - Réduction des termes semblables
: - Thu gọn một đa thức - Réduction d'un polynôme
reg 163
: - Thu gọn một ma trận về dạng chéo - Réduction d'une matrice à la forme
diagonale
Réduire [ʀedɥiʀ] (v) : Quy về, rút gọn
Réduire une fraction : Rút gọn một phân số
Réduit [ʀedɥi] (adj) : Rút gọn
Equation réduite : Phương trình rút gọn
Matrice réduite : Ma trận rút gọn
Réel [ʀeɛl] (adj) : Thực
: Nombre réel Số thực
Variable réelle : Biến số thực
Droite réelle : Đường thẳng thực
: Réel [ʀeɛl] (n. m) Số thực
: Quy chiếu
Référence [ʀefeʀ s] (n. f)
Système de référence : Hệ thống qui chiếu
Référer [ʀefeʀe] (v) : Qui chiếu
: Réflexif [ʀeflɛksif] (adj) Phản xạ
Relation réflexive : Quan hệ phản xạ
Réflectivité [ʀeflɛksitivite] (n. f) : Tính phản xạ
Réfutable [ʀefytabl] (adj) : Có thể bác bỏ
: Sự bác bỏ
Réfutation [ʀefytasj ] (n. f)
Réfuter [ʀefyte] (v) : Bác bỏ
: Vùng, miền
Région [ʀeʒj ] (n. f)
Règle [ʀɛgl] (n. f) : Qui tắc
: - Qui tắc tam suất - Règle de trois
: - Qui tắc đối ngẫu - Règle de dualité
Réglé [ʀɛgle] (adj) : Kẻ
Fonction réglée : Hàm số kẻ
Surface réglée : Mặt kẻ
Régressif [ʀegʀesif] (adj) : Hồi quy
: Sự hồi quy
: Sự nhóm lại Régression [ʀegʀesj ] (n. f)
Regroupement [ʀəgʀupm ] (n. m)
reg 164
Regrouper [ʀəgʀupe] (v) : Nhóm lại
: Sự điều chỉnh, sự chỉnh hóa
Régularisation [ʀegylaʀizasj ] (n. f)
Régulariser [ʀegylaʀize] (v) : Điều chỉnh, chỉnh hóa
Régulier [ʀegylje] (adj) : Đều, chính quy
: Triangle régulier Tam giác đều
Polygone régulier : Đa giác đều
Espace régulier : Không gian đều
Matrice régulière : Ma trận chính quy
Complètement régulier : Hoàn toàn chính quy
Relatif [ʀəlatif] (adj) : Tƣơng đối
Valeur relative : Giá trị tương đối
Mouvement relatif : Chuyển động tương đối
: Quan hệ, hệ thức
: - Quan hệ hai ngôi Relation [ʀəlasj ] (n. f)
- Relation binaire
: - Quan hệ tƣơng đƣơng - Relation d'équivalence
: - Quan hệ thứ tự - Relation d'ordre
: - Hệ thức giữa x và y - Relation entre x et y
: - Hệ thức độc lập với m - Relation indépendante de m
: - Hệ thức định nghĩa - Relation de définition
: - Quan hệ hàm - Relation fonctionnelle
: - Quan hệ phản xạ - Relation réflexive
: - Quan hệ đối xứng - Relation symétrique
: - Quan hệ truyền - Relation transitive
: Tƣơng đối
Relativement [ʀəlativm ] (adv)
Relativiste [ʀəlativist] (adj) : Tƣơng đối
Relativité [ʀəlativite] (n. f) : Tính tƣơng đối
: Théorie de la relativité Thuyết tương đối
Remarquable [ʀəm ʀk bl] (adj) : Đáng chú ý
Identité remarquable : Hằng đẳng thức đáng chú ý
Remarque [ʀəmaʀk] (n. f) : Điều chú ý
165 rep
Remarqué [ʀəmaʀke] (adj) : Đƣợc chú ý
Remarquer [ʀəmaʀke] (v) : Chú ý
: Có thể thay thế
: Sự thay thế
: Thay thế
: Chứa
: Lõm
Remplaçable [ʀ plasabl] (adj)
Remplacement [ʀ plasm ] (n. m)
Remplacer [ʀ plase] (v)
Renfermer [ʀ fɛʀme] (v)
Rentrant [ʀ tʀ ] (adj)
Angle rentrant : Góc lõm
Repère [ʀəpɛʀ] (n. m) : Mục tiêu
: - Mục tiêu của một mặt phẳng - Repère d'un plan
: - Mục tiêu của một không gian - Repère d'un espace
Repérer [ʀəpeʀe] (v) : Đánh dấu
Répété [ʀepete] (adj) : Lặp lại
Répéter [ʀepete] (v) : Lặp lại
Répéter une question : Nhắc lại một câu hỏi
Répéter sa leçon : Ôn bài
: Répétitif [ʀepetitif] (adj) Sự lặp đi lặp lại
: Sự lặp đi
Répétition [ʀepetisj ] (n. f)
Sans répétition : Không lặp lại
: Biểu thị, biểu diễn
Représentatif [ʀəpʀez tatif] (adj)
Point représentatif : Điểm biểu diễn
Signe représentatif : Dấu hiệu biểu thị
Courbe représentative : Đường cong biểu diễn
: Construire la courbe représentative (c) de Lập đường cong biểu diễn (c) của hàm số f
la fonction f
: Sự biểu diễn
: - Sự biểu diễn bằng đồ thị Représentation [ʀəpʀez tasj ] (n. f)
- Représentation graphique
: - Sự biểu diễn bằng tham số - Représentation paramétrique
: - Sự biểu diễn tuyến tính của một nhóm - Représentation linéaire d'un groupe
rep 166
: - Sự biểu diễn hình học - Représentation géométrique
: - Sự biểu diễn bằng ma trận - Représentation par matrices
: - Sự biểu diễn nhị phân - Représentation binaire
: - Sự biểu diễn của một mặt - Représentation d'une surface
: Biểu diễn
: Đoàn, mạng Représenter [ʀəpʀez te] (v)
Réseau [ʀezo] (n. m)
: Thặng dƣ Résidu [ʀezidy] (n. m)
: Định lý thặng dư Théorème des résidus
: Dƣ Résiduel [ʀezidɥɛl] (adj)
: Sức cản
: - Sức cản của không khí Résistance [ʀezist s] (n. f)
- Résistance de l'air
: Cản trở
: Cản Résistant [ʀezist ] (adj)
Résister [ʀeziste] (v)
: Giải đƣợc Résoluble [ʀez lybl] (adj)
: Phương trình giải được Equation résoluble
: Nhóm giải được Groupe résoluble
: Đại số giải được Algèbre résoluble
: Phép giải
: - Phép giải một phƣơng trình Résolution [ʀez lysj ] (n. f)
- Résolution d'une équation
: - Phép giải đồ thị - Résolution graphique
: Giải thức
: - Giải thức của ma trận Résolvante [ʀez lv t] (n. f)
- Résolvante d'une matrice
: Giải Résoudre [ʀezudʀ] (v)
: Giải một bài toán Résoudre un problème
: Giải một phương trình Résoudre une équation
Résoudre un système d'équations : Giải một hệ phương trình
: Theo thứ tự
: Respectivement [ʀɛspektivm ] (adv)
Ressayage [ʀesejaʒ] (n. m) Sự thử lại
Ressayer [ʀeseje] (v) : Thử lại
ret 167
: Sự giống nhau
: Giống nhau
: Ressemblance [ʀəs bl s] (n. f)
Ressemblant [ʀəs bl ] (adj)
Reste [ʀɛst] (n. m) Số dƣ
: - Dƣ số Lagrange - Reste de Lagrange
: - Dƣ số của phép chia của một đa thức cho - Reste de la division d'un polynôme par
một đa thức khác un autre
: Hạn chế
: Hạn chế, thu hẹp
: Hẹp, có hạn
Restreignant [ʀɛstʀɛɲ ] (adj)
Restreindre [ʀɛstʀɛ dʀ] (v)
Restreint [ʀɛstʀɛ ] (adj)
Restrictif [ʀɛstʀiktif] (adj) : Thu hẹp, giới hạn
: Sự hạn chế, sự thu hẹp
: - Sự thu hẹp của một hàm số Restriction [ʀɛstʀiksj ] (n. f)
- Restriction d'une fonction
: - Sự thu hẹp của một ánh xạ - Restriction d'une application
: Tổng hợp
: Résultant [ʀesylt ] (adj)
Force résultante Tổng lực
Moment résultant : Momăng tổng hợp
: Kết thúc, tổng hợp
Résultante [ʀezylt t] (n. f)
Résultat [ʀezylta] (n. m) : Kết quả, đáp số
: - Kết quả của một kỳ thi - Résultat d'un examen
: - Đáp số của một bài toán - Résultat d'un problème
Résulter [ʀezylte] (v) : Bởi (mà ra)
Il en résulte que... : Kết quả là...
Résumé [ʀezyme] (n. m) : Tóm tắt
: En résumé Tóm lại
Résumer [ʀezyme] (v) : Tóm tắt
Rétablir [ʀetabliʀ] (v) : Khôi phục
: Sự khôi phục
: - Sự khôi phục một hàm số Rétablissement [ʀetablism ] (v)
- Rétablissement d'une fonction
168 ret
: Retard [ʀətaʀ] (n. m) Sự chậm
Retardé [ʀətaʀde] (adj) : Chậm lại
Mouvement retardé : Chuyển động chậm dần
Retenir [ʀətniʀ] (v) : Giữ lại
: Sự giữ lại
: Rétention [ʀet sj ] (n. f)
Retenue [ʀətny] (n. í) Số nhớ
: Sự lật ngƣợc
Retournement [ʀətuʀnəm ] (n. m)
Retourner [ʀətuʀne] (v) : Lật ngƣợc
: Retourner une figure Lật ngược một hình
Retracer [ʀətʀase] (v) : Vạch lại, kẻ lại
Rétractif [ʀetʀaktif] (adj) : Co rút
: Sự co rút
: Trừ
: Rétraction [ʀetʀaks ] (n. f)
Retrancher [ʀətʀ ʃe] (v)
Retrancher un nombre d'un autre Trừ một số bởi số khác
Rétrograde [ʀetʀ gʀad] (adj) : Ngƣợc
Sens rétrograde : Chiều ngược
Rétrograder [ʀetʀ gʀade] (v) : Chuyển động ngƣợc
: Phần hợp
: - Phần hợp của hai tập hợp Réunion [ʀeynj ] (n. f)
- Réunion de deux ensembles
: - Phần hợp của một họ tập hợp - Réunion d'une famille d'ensembles
: Phép quay, phép xoay
: Révolution [ʀev lysj ] (n. f)
Axe de révolution Trục quay tròn
Cône de révolution : Hình nón tròn xoay
Surface de révolution : Mặt tròn xoay
Riemannien [ʀjemanjɛn] (adj) : Riemann
Géométrie riemannienne [ʀjemanjɛn] : Hình học Riemann
Espace riemannien : Không gian Riemann
Riemann [ʀjeman] (n. pr) : Riemann
: Somme de Riemann Tổng Riemann
: Intégrale de Riemann Tích phân Riemann
rud 169
: Thuộc La M
: Romain [ʀ mɛ ] (adj)
Antiquité romaine
Thời cổ đại La M
Rond [ʀ ]
1 (adj) : Tròn
: Nombre rond Số tròn
2(n. m) : Vòng tròn
Tracer un rond : Vẽ một vòng tròn
Rosace [ʀozas] (n. f) : Hình hoa hồng
Rotatif [ʀotatif] (adj) : Quay
Mouvement rotatif : Chuyển động quay
: Phép quay, sự quay
: - Phép quay trục tọa độ Rotation [ʀ tasj ] (n. f)
- Rotation des axes de coordonnées
: - Phép quay tâm 0 - Rotation de centre 0
: - Phép quay quanh một trục - Rotation autour d'un axe
Rotationnel [ʀ tasj nɛl]
1 (adj) : Quay, xoáy
2 (n. m) : Rota
Rotatoire [ʀ tatwaʀ] (adj) : Quay
Mouvement rotatoire : Chuyển động quay
: Lăn
: Đƣờng lăn
: Sự lăn
: - lăn không trƣợt Roulant [ʀul ] (adj)
Roulante [ʀul t] (n. f)
Roulement [ʀulm ] (n. m)
- Roulement sans glissement
Rouler [ʀule] (v) : Lăn
: Khái niệm cơ sở
Rudiment [ʀydim ] (n. m)
Les rudiments d'une science : Các khái niệm cơ sở của một khoa học
170
S
: Lồi
Saillant [saj ] (adj)
Angle saillant : Góc lồi
: Sự b o hòa
Saturation [satyʀasj ] (n. f)
Saturer [satyʀe] (v)
Saturé [satyʀe] (adj)
: B o hòa
: B o hòa
: Ensemble saturé Tập họp b o hòa
Saut [so] (n. m) : Bƣớc nhảy
: - Bƣớc nhảy của một hàm số - Saut d'une fonction
: - Bƣớc nhảy bên phải - Saut à droite
: - Bƣớc nhảy bên trái - Saut à gauche
Fonction des sauts : Hàm bước nhảy
: Bác học, thông thái
Savant [sav ] (adj)
Scalaire [skalɛʀ]
1 (adj) : Vô hƣớng
: Produit scalaire de deux vecteurs Tích vô hướng của hai vectơ
Matrice scalaire : Ma trận vô hướng
Grandeur scalaire : Đại lượng vô hướng
2 (n. m) : Lƣợng vô hƣớng
Scalène [skalɛn] (adj) : Lệch
: Triangle scalène Tam giác lệch
: Schéma [ʃema] (n. m) Sơ đồ
: Sơ đồ Schématique [ʃematik] (adj)
Représentation schématique : Biểu diễn bằng sơ đồ
: Bằng sơ đồ
: Sự sơ đồ hóa
: Schématiquement [ʃematikm ] (adv)
Schématisation [ʃematizasj ] (n. f)
Schématiser [ʃematize] (v) Sơ đồ hóa
: Khoa học Science [sj s] (n. f)
171 seg
: - Sciences appliquées - Khoa học ứng dụng
: - Sciences exactes - Khoa học chính xác
: - Sciences expérimentales - Khoa học thực nghiệm
: - Science pure - Khoa học thuần túy
: Khoa học viễn tƣởng
: Sự cắt
: Cắt
Science - fiction [sj sfiksj ] (n. f)
Sécance [sek s] (n. f)
Sécant [sek ] (adj)
Droite sécante : Cát tuyến
: Cát tuyến
: Thứ hai
Sécante [sek t] (n. f)
Second [səg ] (adj)
Second rang : Hàng thứ hai
: Giây
: Thứ hai, thứ cấp
Seconde [səg d] (n. f)
Secondaire [səg deʀ] (adj)
Secteur [səktœʀ] (n. m) : Hình quạt
: - Hình quạt tròn - Secteur circulaire
: - Hình quạt cầu - Secteur sphérique
: Thiết diện, lát cắt
: - Lát cắt của một hàm Section [sɛksj ] (n. f)
- Section d'une fonction
: - Thiết diện tròn - Section circulaire
: - Thiết diện cônic - Section conique
: - Thiết diện thẳng - Section droite
: - Thiết diện xiên - Section oblique
: - Thiết diện chính - Section principale
: Sự cắt
: Sectionnement [sɛksj nm ] (n. m)
Sécurité [sekyʀite] (n. f) Sự tin cậy, sự an toàn
: Đoạn
: - Đoạn đƣờng thẳng Segment [sɛgm ] (n. m)
- Segment de droite
: - Hình viên phân - Segment cirulaire
sel 172
: - Hình cầu phân - Segment sphérique
Sélectif [selɛktif] (adj) : Chọn lọc
Méthode sélective : Phương pháp chọn lọc
: Sự chọn lọc
: Sélection [selɛksj ] (n. f)
Sélectionné [selɛksj ne] (adj) (Đƣợc) chọn lọc
Sélectionner [selɛksj ne] (v) : Chọn lọc
: Chọn lọc
: Đồng dạng
: Sélectivement [selɛktivm ] (adv)
Semblable [s blabl] (adj)
Triangles semblables Tam giác đồng dạng
Semestre [səmɛstʀ] (n. m) : Học kỳ
: Nửa liên tục
: Tích nửa liên tục
: Semi - continu [səmik tiny] (adj)
Semi - continuité [səmik tinɥite] (n.f)
Semi - circulaire [səmisiʀkylɛʀ] (adj) (Có) hình bán nguyệt
: Nửa hội tụ
Semi - convergent [səmik vɛʀʒ ] (adj)
Semi - cubique [səmikybik] (adj) : Nửa cubic
Parabole semi - cubique : Parabon nửa cubic
Semi - direct [səmidiʀɛkt] (adj) : Nửa trực tiếp
: Produit semi - direct Tích nửa trực tiếp
Semi - groupe [səmigʀup] (n. m) : Nửa nhóm
Semi - norme [səminoʀm] (n. f) : Nửa chuẩn
Semi - premier [semipʀamje] (adj) : Nửa nguyên tố
: Nửa đơn
Semi - simple [samisɛ pl] (adj)
Groupe semi - simple : Nhóm nửa đơn
: Chiều, ý nghĩa
: - Chiều của một vectơ Sens [s s] (n. m)
- Sens d'un vecteur
: - Chiều thuận - Sens direct
: - Chiều âm - Sens négatif
: - Chiều đối - Sens opposé
173 ser
: - Chiều dƣơng - Sens positif
: - Chiều nghịch - Sens rétrograde
: - Chiều của một chuyển động - Sens d'un mouvement
: - Chiều của một bất đẳng thức - Sens d'une inégalité
: - Chiều quay - Sens de rotation
Séparable [sepaʀabl] (adj) : Tách đƣợc
Espace séparable : Không gian tách được
Elément algébrique séparable sur un : Phần tử đại số tách được trên một -thể
corps
Extension séparable de degré fini d'un : Mở rộng tách được bậc hữu hạn của một
corps thể
Séparateur [sepaʀatœʀ] (adj) : Tách
: Ensemble séparateur Tập họp tách
: Sự tách
: - Sự tách biến Séparation [sepaʀasj ] (n. f)
- Séparation des variables
: - Sự tách nghiệm - Séparation des racines
Séparer [sepaʀe] (v) : Tách
Séparé [sepaʀe] (adj) : Tách
Espace séparé : Không gian tách
Variables séparés : Biến số tách
: Septième [sɛtjɛm]
1 (adj. orfinal) : Thứ bảy
La septième partie : Một phần bảy
: 2 (n.m)
: Phần bảy
1042
Septillion [sɛtij ] (n. m)
Septuple [sɛtypl] (adj) : Gấp bảy
Série [seri] (n. f) : Chuỗi
: Chuỗi hội tụ tuyệt đối - Série absolument convergente
: Chuỗi đan dấu - Série alternée
: Chuỗi hội tụ - Série convergente
174 sig
: - Chuỗi dẫn xuất - Série dérivée
: - Chuỗi phân kỳ - Série divergente
: - Chuỗi hàm - Série de fonctions
: - Chuỗi kép - Série double
: - Chuỗi nguyên - Série entière
: - Chuỗi hình thức - Série formelle
: - Chuỗi Fourier - Série de Fourier
: - Chuỗi điều hòa - Série harmonique
: - Chuỗi lặp - Série itérée
: - Chuỗi trội - Série majorante
: - Chuỗi số - Série numérique
: - Chuỗi dƣơng - Série positive
: - Chuỗi chính quy - Série régulière
: - Chuỗi nửa hội tụ - Série semi - convergente
: - Chuỗi lƣợng giác - Série trigonométrique
: - Chuỗi hội tụ tuyệt đối - Série uniformément convergente
: - Chuỗi nhị thức - Série du binôme
Sigma [sigma] : Xicma (∑, σ)
: - σ - cộng tính - Sigma additive
Signal [sipal] (n. m) : Tín hiệu
Signalé [siɲale] (adj) : Có tín hiệu
: Dấu hiệu nhận dạng
Signalement [siɲalm ] (n. m)
Signalétique [siɲaletik] (adj) : Nhận dạng
Signature [siɲatyʀ] (n. f) : Ký số
: - Ký số của một dạng toàn phƣơng - Signature d'une forme quadratique
sim 175
: Ký số của một hoán vị - Signature d'une permutation
Signe [siɲ] (n. m) : Dấu, dấu hiệu
: Dấu đại số - Signe algébrique
: Dấu của một đƣờng cong - Signe d'une courbure
: Dấu bất đẳng thức - Signe d'inégalité
: Dấu đẳng thức - Signe d'égalité
Significatif [siɲifikatif] (adj) : Có ý nghĩa
: Ý nghĩa
: Có ý nghĩa
Signification [siɲifikasj ] (n. f)
Significativement [siɲifikativm ] (adv)
Similaire [similɛʀ] (adj) : Tƣơng tự
: Similarité [similaʀite] (n. f) Sự tƣơng tự
: Similitude [similityd] (n. f) Sự đồng dạng, phép đồng dạng
: Sự đồng dạng của hai tam giác - Similitude de deux triangles
: Phép đồng dạng tỷ số k - Similitude de rapport k
: Đơn
: Phần tử đơn Simple [sɛ pl] (adj)
Elément simple
: Nhóm đơn Groupe simple
: Môđun đơn Module simple
: Nghiệm đơn Racine simple
: Phương pháp đơn giản Méthode simple
: Đơn giản
: Hội tụ đơn Simplement [sɛ pləm ] (adv)
Simplement convergent
: Ensemble simplement connexe Tập đơn liên thông
: Đơn hình
: - Đơn hình đóng Simplexe [sɛ pleks] (n. m)
- Simplexe fermé
: - Đơn hình hình học - Simplexe géométrique
: - Đơn hình tôpô - Simplexe topologique
: Sự đơn giản
: Đơn giản đƣợc
Simplicité [sɛ plisite] (n. f)
Simplifiable [sɛ plifjabl] (adj)
sim 176
Elément simplifiable : Phần tử đơn giản được
Fraction simplifiable : Phân số đơn giản được
: Sự đem giản, sự rút gọn
: Đơn giản
Simplification [sɛ plifikasj ] (n. f)
Simplifier [sɛ plifje] (v)
Simultané [simyltane] (adj) : Tƣơng thích, đồng thời
Equation simultanée : Phương trình tương thích
Mouvements simultanés : Chuyển động đồng thời
: Simultanéité [simyltaneite] (n. f) Sự đồng thời
: Đồng thời
: Tính kỳ dị
: Kỳ dị
Simultanément [simyltanem ] (adv)
Singularité [sɛ gylaʀite] (n. f)
Singulier [sɛ gylje] (adj)
Point singulier : Điểm kỳ dị
Point singulier d'une courbe : Điểm kỳ dị của một đường cong
: Sinus [sinys] (n. m) Sin
: Sin hypebolic - Sinus hyperbolique
Sinusoïdal [siny idal] (adj) : Có hình sin
Mouvement sinusoïdal : Chuyển động hình sin
Sinusoïde [siny id] (n. m) : Đƣờng hình sin
Situé [sitɥe] (adj) : Ở vị trí
Situer [sitɥe] (v) : Định vị trí
Solide [s lid]
1 (adj) : Khối
Angle solide : Góc khối
2 (n. m) : Cố thể
: - Cố thể tròn xoay - Solide de révolution
Soluble [s lybl] (adj) : Giải đƣợc
: Nghiệm, phép giải
: - Phép giải bằng hình học Solution [s lysj ] (n. f)
- Solution géométrique
: - Phép giải bằng đồ thị - Solution graphique
: - Phép giải một tam giác - Solution d'un triangle
som 177
: - Phép giải sơ cấp - Solution élémentaire
: - Nghiệm của một phƣơng trình - Solution d'une équation
: - Nghiệm chung - Solution commune
: - Nghiệm tổng quát - Solution générale
: - Nghiệm đặc biệt - Solution particulière
: - Nghiệm kỳ dị - Solution singulière
: - Nghiệm của một bất phƣơng trình - Solution d'une inéquation
: - Nghiệm đại số - Solution algébrique
: - Nghiệm xấp xỉ - Solution approchée
: - Nghiệm bằng số - Solution numérique
: - Nghiệm tầm thƣờng - Solution triviale
: - Nghiệm chỉnh hóa - Solution régularisée
: - Nghiệm chính - Solution principale
Solutionner [s lysj ne] (v) : Giải
Solutionner un problème : Giải một bài toán
Sommable [s mabl] (adj) : Khả tổng, khả tích
Famille sommable : Họ khả tổng
Suite sommable
Série sommable : D y khả tổng
: Chuỗi khả tổng
Fonction sommable : Hàm khả tích
Sommaire [s mɛʀ]
: 1 (adj) Sơ lƣợc
2 (n. m) : Bản tóm tắt
: Phép lấy tổng, phép lấy tích phân
: - Phép lấy tổng của một chuỗi Sommation [s masj ] (n. f)
- Sommation d'une série
Sommatoire [s matwaʀ] (adj) : Cộng
Signe sommatoire : Dấu cộng
: Somme [s m] (n. f) Phép cộng, tổng
: - Tổng lực lƣợng - Somme de cardinaux
som 178
: - Tổng trực tiếp - Somme directe
: - Tổng các ma trận - Somme de matrices
: - Tổng hình học các vectơ - Somme géométrique de vecteurs
: - Trung bình cộng - Somme en moyenne
: - Trung bình toàn phƣơng - Somme en moyenne quadratique
: - Tổng của một chuỗi - Somme d'une série
: - Tổng riêng phần - Somme partielle
: - Tổng các số hạng - Somme des termes
: Lấy tổng Sommer [s me] (v)
: Sommer les termes d'une série Tổng các số hạng của một chuỗi
: Đỉnh Sommet [s mɛ] (n. m)
: - Đỉnh của một góc - Sommet d'un angle
: Đại số con Sous - algèbre [suzalzɛbʀ] (n. f)
: Vành con Sous - anneau [suzano] (n. m)
: Thể con Sous - corps [suk ʀ] (n. m)
: Tập hợp con
Sous - ensemble [suz s bl] (n. m)
Sous - espace [suzɛspas] (n. m) : Không gian con
: - Không gian vectơ con - Sous - espace vectoriel
Sous - famille [sufamij] (n. f) : Họ con
Sous - groupe [sugʀup] (n. m) : Nhóm con
Sous - harmonique [suzaʀm nik] (adj) : Điều hòa dƣới
Sous - matrice [sumatʀis] (n. f) : Ma trận con
Sous - module [sum dyl] (n. m) : Mô đun con
Sous - multiple [sumyltipl] (n. m) : Ƣớc số
: Sous - normale [sun ʀmal] (n. f) Pháp ảnh
sph 179
Sous - programme [supʀ gʀam] (n. m) : Chƣơng trình con
Sous - suite [susɥit] (n. f)
: D y con
: Tiếp ảnh
: Trƣơng
Sous - tangente [sut ʒ t] (n. f)
Sous - tendre [sut dʀ] (v)
Corde qui sous - tend un arc de cercle... : Dây trương một cung của đường tròn...
Soustractif [sustʀaktif] (adj) : Trừ
: Phép trừ
: - Trừ các vectơ Soustraction [sustʀaksj ] (n. f)
- Soustraction des vecteurs
Soustraire [sustʀɛʀ] (v) : Trừ
: Sự bảo vệ
Soutenance [sutn s] (n. f)
Soutenir [sutniʀ] (v) : Bảo vệ
Soutenir une thèse : Bảo vệ một luận án
Spatial [spasjal] (adj) : Không gian
: Không - thời gian
Spatio - temporel [spaspt poʀɛl] (adj)
Spécial [spesjal] (adj) : Đặc biệt
: Đặc biệt
: Sự chuyên môn hóa
Spécialement [spesjalm ] (adv)
Spécialisation [spesjalizasj ] (n. f)
Spécialiser [spesjaize] (v) : Chuyên môn hóa
: Spectral [spɛktʀal] (adj) Phổ
Analyse spectrale : Phân tích phổ
: Spectre [spɛktʀ] (n. m) Phổ
: - Phổ của một toán tử tuyến tính - Spectre d'un opérateur linéaire
: - Phổ của một hàm - Spectre d'une fonction
: - Phổ đơn - Spectre simple
Sphère [sfɛʀ] (n. f) : Hình cầu, mặt cầu
: Sphérique [sfeʀik] (adj) (Thuộc) hình cầu
180 sph
Secteur sphérique : Hình quạt cầu
: Coordonnées sphériques Tọa độ cầu
Sphéricité [sfeʀisite] (n. f) : Tính cầu
: Sphéroïdal [sfeʀ idal] (adj) Phỏng cầu
Sphéroïde [sfeʀ id] (n. m) : Hình phỏng cầu
Spineur [spinœʀ] (n. m) : Xpinơ
Spiral [spiʀal] (adj) : Xoắn ốc
Spirale [spiʀal] (n. f) : Đƣờng xoắn ốc
: - Đƣờng xoắn ốc Archimède - Spirale d'Archimède
: - Đƣờng xoắn ốc lôgarit - Spirale logarithmique
Stabilisateur [stabilizatœʀ] (adj) : Làm ổn định
Stabilité [stabilite] (n. f) : Tính ổn định, sự ổn định
Stable [stabl] (adj) : Ổn định
: Ensemble stable par une application Tập họp ổn định qua một ánh xạ
Stabiliser [stabilize] (v) : Ổn định
: Sự làm ổn định
: Tiêu chuẩn
: Sự tiêu chuẩn hóa
: Tiêu chuẩn hóa
Stabilisation [stabilizasj ] (n. f)
Standard [st daʀ] (n. m)
Standardisation [st daʀdizasj ] (n. f)
Standardiser [st daʀdize] (v)
Stationnaire [stasj nɛʀ] (adj) : Dừng
Vecteur stationnaire : Vectơ dừng
: Onde stationnaire Sóng dừng
Suite stationnaire
Statique [statik] (adj) : D y dừng
: Thuộc về tĩnh học
Statique [statik] (n. f) : Tĩnh học
: Nhà thống kê học
Statisticien [statistisjɛ ] (n. m)
Statistique [statistik]
1 (adj) : Thống kê
Analyse statistique : Phân tích thông kê
sub 181
2(n. f) : Thống kê học
stéréogramme [steʀe gʀam] (n. m) : Biểu đồ nổi
: stéréographie [steʀe gʀafi] (n. f) Phép chiếu lập thể
stéréographique [steʀe gʀafik] (adj) : Nổi, lập thể
Projection stéréographique : Phép chiếu lập thể
Stochastique [st kastik] (adj) : Ngẫu nhiên
Phénomènes stochastiques : Hiện tượng ngẫu nhiên
Convergence stochastique : Hội tụ ngẫu nhiên
Processus stochastique : Quá trình ngẫu nhiên
Strict [stʀikt] (adj) : Nghiêm ngặt
Relation d'ordre strict : Quan hệ thứ tự nghiêm ngặt
: Nghiêm ngặt
strictement [stʀiktəm ] (adv)
Fonction strictement croissante : Hàm số tăng ngặt
Fonction strictement décroissante : Hàm số giảm ngặt
: Sự thắt
Striction [stʀiksj ] (n. f)
Ligne de striction
: Đường thắt
: Xơtrophoit (đồ thị của y (a - x) = x2 (a + x) strophoïde [stʀf id] (n. f)
: Cấu trúc structure [stʀyktyʀ] (n. f)
: - Các cấu trúc trên một tập hợp - Structures sur un ensemble
: - Cấu trúc đại số - Structure algébrique
: - Cấu trúc thứ tự - Structure d'ordre
: - Cấu trúc giải tích - Structure analytique
: - Cấu trúc afin - Structure affine
: Structurel [stʀyktyʀɛl] (adj) (Thuộc) cấu trúc
Subdiviser [sybdivize] (v) : Chia nhỏ
Subdivisible [sybdivizibl] (adj) : Có thể chia nhỏ
: Sự chia nhỏ
: Subdivision [sybdivizj ] (n. f)
Subordonné [syb ʀd ne] (adj) Phụ
Substituabilité [sypstitɥabilite] (n. ĩ) : Tính thế đƣợc
sub 182
Substituable [sypstitɥabl] (adj) : Thay thế đƣợc
Substituer [sypstitɥe] (v) : Thay thế
: Sự thay thế
Substitution [sypstitysj ] (n. f)
Successif [syksesif] (adj) : Liên tiếp
Dérivées successives : Đạo hàm liên tiếp
: Liên tiếp
: Đủ
Successivement [syksesivm ] (adv)
Suffisamment [syfizam ] (adv)
Partition suffisamment fine : Phân hoạch đủ mịn
: Đủ
Suffisant [syfiz ] (adj)
Condition suffisante : Điều kiện đủ
: Sự gợi ý
Suggestion [sygʒɛstj ] (n. f)
Suggérer [sygʒeʀe] (v) : Gợi, gợi ý
Suggérer une idée : Gợi một ý
Suggérer une solution : Gợi một giải pháp
Suite [sɥit] (n. f)
: D y
: - Suite bornée
: - Suite de Cauchy
: - Suite convergente
: - Suite divergente
: - Suite double
: - Suite finie
: - Suite orthogonale
: - Suite orthonormale
: - Suite de nombres réels
Limite d'une suite
Superficie [sypɛʀfisi] (n. f) - D y bị chặn
- D y Cauchy
- D y hội tụ
- D y phân kỳ
- D y kép
- D y hữu hạn
- D y trực giao
- D y trực chuẩn
- D y các số thực
: Giới hạn của một d y
: Bề mặt
Superflu [sypɛʀfly] (adj) : Thừa
Elément superflu : Phần tử thừa
Supérieur [sypɛʀjœʀ] (adj) : Trên, cao cấp
Limite supérieure : Giới hạn trên
183 sur
Borne supérieure : Chặn trên
Dérivée supérieure : Đạo hàm trên
: Intégrale supérieure x supérieur à y Tích phân trên x lớn hơn y
Géométrie supérieure : Hình học cao cấp
Algèbre supérieure : Đại số cao cấp
Superposable [sypɛʀpozabl] (adj) : Chồng khít đƣợc
Figures superposables : Hình chồng khít được
Superposé [sypɛʀpoze] (adj) : Chồng khít
Superposer [sypɛʀpoze] (v) : Chồng khít
: Sự chồng khít
: Phần phụ
: - Phần phụ của một góc Superposition [sypɛʀpozisj ] (n. f)
Supplément [syplem ] (n. m)
- Supplément d'un angle
: Supplémentaire [sypIem tɛʀ]
1 (adj) Phụ
Angle supplémentaire : Góc phụ
: 2 (n. m) Phần bù
: - Phần bù đại số của một không gian con
: - Phần bù trực giao - Supplémentaire algébrique d'un sous -
space
- Supplémentaire orthogonal
Support [syp ʀ] (n. m) : Cái giá
: - Giá của một vectơ - Support d'un vecteur
: - Giá của một hàm số - Support d'une fonction
: - Giá của một độ đo - Support d'une mesure
: - Hàm số với giá compac - Fonction à support compact
Supposer [sypoze] (v) : Giả sử
: Sự giả định
: Sự gạt bỏ
Supposition [sypozisj ] (n. f)
Suppression [sypʀesj ] (n. f)
Supprimer [sypʀime] (v) : Hủy bỏ
Surface [syʀfas] (n. f) : Mặt
sur 184
: - Mặt nón - Surface conique
: - Mặt trụ - Surface cylindrique
: - Mặt bậc n - Surface de degré n
: - Mặt tròn xoay - Surface de révolution
: - Mặt cực tiểu - Surface minime
: - Mặt đại số - Surface algébrique
: - Mặt giải tích - Surface analytique
: - Mặt tích phân - Surface intégrale
: - Mặt trực giao - Surface orthogonale
: - Mặt kẻ - Surface réglée
: - Mặt trụ ngoại tiếp với một mặt cầu - Surface cylindrique circonscrite à
une - sphère
: - Mặt định hƣớng - Surface orientée
: Surjectif [syʀʒɛktif] (adj) (Thuộc) toàn ánh
Application surjective : Phép toàn ánh
: Toàn ánh
: Ký hiệu
: (Thuộc) ký hiệu
: Surjection [syʀʒɛksj ] (n. f)
Symbole [sɛ b l] (n. m)
Symbolique [sɛ b lik] (adj)
Symétrie [simetʀi] (n. f) Sự đối xứng
: - Sự đối xứng của một quan hệ hai ngôi - Symétrie d'une relation binaire
: Axe de symétrie Trục đối xứng
: - Sự đối xứng đối với một không gian con - Symétrie par rapport à un sous -
espace
Symétrique [simetʀik] (adj) : Đối xứng
Elément symétrique : Phần tử đối xứng
Fonction symétrique : Hàm số đối xứng
Forme bilinéaire symétrique : Dạng song tuyến tính đối xứng
Groupe symétrique : Nhóm đối xứng
Matrice symétrique : Ma trận đối xứng
Polynôme symétrique : Đa thức đối xứng
185 sys
Figures symétriques : Đối xứng được
: Symétrisable [simetʀizabl] (adj) Sự đối xứng hóa
: Sự đối xứng hóa
: - Sự đối xứng hóa của một nội luật Symétrisation [simetʀizasj ] (n. f)
- Symétrisation d'une loi interne
Symétrisé [simetʀize] (adj) : Đối xứng hóa
: Systématique [sistematik] (adj) (Có) hệ thống
: Một cách hệ thống
: Sự hệ thống hóa
: Hệ thống hóa Systématiquement [sistematikm ] (adv)
Systématisation [sistematizasj ] (n.f)
Systématiser [sistematize] (v)
: Hệ thống Système [sistɛm] (n. m)
: - Hệ phƣơng trình - Système d'équations
: - Hệ bất phƣơng trình - Système d'inéquations
: - Hệ tọa độ - Système de coordonnées
: - Hệ trực chuẩn - Système orthonormé
: - Hệ song trực giao - Système biorthogonal
: - Hệ trực giao - Système orthogonal
: - Hệ đếm - Système de numération
: - Hệ đại số - Système algébrique
186
T
: Bảng Table [tabl] (n. f)
: - Bảng lôgarit - Table de logarithmes
: Bảng Tableau [tablo] (n. m)
: - Bảng thống kê - Tableau statistique
: - Bảng tích phân thông dụng - Tableau d'intégrales usuelles
: Xếp thành bảng Tabulaire [tabylɛʀ] (adj)
: Hiệu số bảng Différence tabulaire
: Sự tiếp xúc
: - Sự tiếp xúc của hai đƣờng tròn Tangence [t ʒ s] (n. f)
- Tangence de deux cercles
: Tiếp xúc
: Đường thẳng tiếp xúc với một đường tròn Tangent [t ʒ ] (adj)
Droite tangente à un cercle
Cercles tangents : Đường tròn tiếp xúc
Cercles tangents extérieurement : Đường tròn tiếp xúc ngoài
: Tiếp tuyến, tang
: - Tiếp tuyến của một đƣờng cong Tangente [t ʒ t] (n. f)
- Tangente d'une courbe
: - Tang của một góc - Tangente d'un angle
: - (Thuộc) tiếp tuyến
: Gia tốc tiếp tuyến Tangentiel [t ʒ sjɛl] (adj)
Accélération tangentielle
Tautologie [totobʒik] (n. f) : Hằng đề
: Tautologique [tot l ʒik] (adj) (Thuộc) hằng dề
Taux [to] (n. m) : Tỷ suất
Taylorien [tɛl ʀjʒ] (adj) : Taylor
Développement taylorien : Khai triển Taylor
Technique [tɛknik] (adj) (n. f) : Kỹ thuật
: Về mặt kỹ thuật
Techniquement [tɛknkm ] (adv)
187 the
Technologie [tɛkn l ʒi] (n. f) : Công nghệ học
: Technologique [tɛkn f ʒik] (adj) (Thuộc về) công nghệ
Science technologique : Khoa học công nghệ
: Sự điều khiển từ xa
: Liên lạc từ xa
Télécommande [telek m d] (n. f)
Télé communication [telek mynikasj ]
(n. f)
: Nhiệt độ
: Thời gian
: Tenxơ
: (Thuộc) tenxơ
: Température [t peʀatyʀ] (n. f)
Temps [t ] (n. m)
Tenseur [t sœʀ] (n. m)
Tensoriel [t s ʀjɛl] (adj)
Calcul tensoriel Tính tenxơ
: Produit tensoriel Tích tenxơ
: Produit tensoriel de deux formes linéaires Tích tenxơ của hai dạng tuyến tính
: Produit tensoriel de deux matrices Tích tenxơ của hai ma trận
: Terme [tɛʀm] (n. m) Số hạng
: - Số hạng tổng quát của một chuỗi - Terme général d'une série
: - Số hạng của một họ - Terme d'une famille
: - Số hạng của một tích vô hạn - Terme d'un produit infini
: - Terme d'une suite - Số hạng của một d y
Terminologie [tɛʀmin l ʒi] (n. f) : Hệ thống thuật ngữ.
Ternaire [tɛʀnɛʀ] (adj) : Tam phân
Numération ternaire : Hệ đếm tam phân
: Tétraédral [tetʀaedʀal] (adj) (Thuộc) tứ diện
Tétraèdre [tetʀaɛdʀ] (n. m) : Tứ diện
: - Tứ diện đều - Tétraèdre régulier
: Tétraédrique [tetʀaedʀik] (adj) (Có) bốn mặt
Thème [tɛm] (n. m) : Đề tài
Théorème [te ʀɛm] (n. m) : Định lý
: - Định lý trung bình - Théorème de la moyenne
the 188
: - Định lý số gia giới nội - Théorème des accroissements finis
Théorie [te ʀi] (n. f) : Thuyết, lý thuyết
: - Thuyết về vectơ - Théorie des vecteurs
: - Thuyết tƣơng đối - Théorie de la relativité
: - Lý thuyết về tích phân - Théorie de l'intégrale
: Théorique [te ʀik] (adj) (Thuộc) lý thuyết
Physique théorique : Vật lý lý thuyết
: Bằng lý luận
Théoriquement [te ʀikm ] (adv)
Thèse [tɛz] (n. f) : Luận án, luận đề
: - Luận án tiến sĩ - Thèse de doctorat
: - Chính đề và phản đề - Thèse et antithèse
Thêta [teta] : Teta (θ)
: Tiers [tjɛʀ] (n. m) Phần ba
Trois est le tiers de neuf : Ba là phần ba của chín
Tirer [tiʀe] (v) : Rút
Titre [titʀ] (n. m) : Đầu đề
: - Đầu đề của một chƣơng - Titre d'un chapitre
Tonne [t n] (n. f) : Tấn
Topologie [t pol ʒi] (n. f) : Tôpô
: - Tôpô của một không gian - Topologie d'un espace
: - Tôpô đại số - Topologie algébrique
: - Tôpô tổ hợp - Topologie combinatoire
: - Tôpô rời rạc - Topologie discrète
: - Tôpô đại cƣơng - Topologie générale
: - Tôpô cảm sinh - Topologie induite
: - Tôpô mạnh - Topologie forte
: - Tôpô yếu - Topologie faible
189 tra
: Topologique [t pot ʒik] (adj) (Thuộc về) tôpô
Espace topologique : Không gian tôpô
Tordre [t ʀdʀ] (v) : Xoắn
Tore [t ʀ] (n. m) : Hình xuyến
: Torique [t ʀik] (adj) (Có) hình xuyến
: Sự xoắn, độ xoắn
: - Độ xoắn của một đƣờng cong Torsion [t ʀsj ] (n. f)
- Torsion d'une courbe
Coefficient de torsion : Hệ số xoắn
Rayon de torsion : Bán kính xoắn
Module sans torsion : Môđun không xoắn
Total [t tal]
1 (adj) : Toàn phần
: Ordre total Thứ tự toàn phần
Suite totale
Système total : D y toàn phần
: Hệ toàn phần
2 (n. m) : Tổng
: - Tổng của một phép cộng - Total d'une addition
: Toàn phần, hoàn toàn
: Totalement [t talm ] (adv)
Ensemble totalement ordonné Tập họp thứ tự toàn phần
Totalisateur [t talizatœʀ] (adj) : Cộng
Machine totalisatrice : Máy cộng
: Sự tổng cộng
Totalisation [totafizasj ] (n. f)
Totaliser [t talize] (v) : Tổng cộng
Totalité [t talite] (n. f) : Tổng số
Tour [tuʀ] (n. m) : Vòng
: Quay
Tournant [tuʀn ] (adj)
Tourner [tuʀne] (v) : Quay
Trace [tʀas] (n. f) : Vết
: - Vết của một phần tử. - Trace d'un élément
: - Vết của một đƣờng thẳng - Trace d'une droite
tra 190
: - Trace d'une matrice - Vết của một ma trận
: - Trace d'une surface - Vết của một mặt
: - Trace d'un endomorphisme - Vết của một tự đồng cấu
Tracé [tʀase] (n. m) : Nét vạch
Tracer [tʀase] (v) : Vạch
Tracer la courbe (C) : Vẽ đường cong (C)
: Sự kéo
Traction [tʀaksj ] (n. f)
Tractrice [tʀaktʀis] (n. f) : Đƣờng tractric
Trait [tʀɛ] (n. m) : Nét
Trajectoire [tʀaʒɛktwaʀ] (n. f) : Quĩ đạo
: - Quĩ đạo trực giao - Trajectoire orthogonale
Tranche [tʀ ʃ] (n. f) : Nhóm (các số liền nhau)
Une tranche de trois chiffres : Một nhóm ba chữ số liền nhau
: Tính siêu việt
: Siêu việt
Transcendance [tʀ s d s] (n. f)
Transcendant [tʀ s d ] (adj)
Elément transcendante d'un corps : Phần tử siêu việt của một thể
Fonction transcendante : Hàm số siêu việt
: Nombre transcendant Số siêu việt
Courbe transcendante : Đường cong siêu việt
: Chép lại, sao lại
: Sự chép lại
: Sao chép lại
: Siêu hạn
: Transcripteur [tʀ skʀiptœʀ] (adj)
Transcription [tʀ skʀipsj ] (n. f)
Transcrire [tʀ skʀiʀ] (v)
Transfini [tʀ sfini] (adj)
Nombre transfini Số siêu hạn
: Có thể biến đổi
: Biến đổi
: Phép biến đổi
: - Phép biến đổi afin Transformable [tʀ sf ʀmabl] (adj)
Transformateur [tʀ sf ʀmatœʀ] (adj)
Tranformation [tʀ sf ʀmasj ] (n. f)
- Transformation affine
: - Phép biến đổi chính tắc - Transformation canonique
: - Phép biến đổi bảo giác - Transformation conforme
191 tra
: - Phép biến đổi tiếp xúc - Transformation de contact
: - Phép biến đổi tọa độ - Transformation des coordonnées
: - Phép biến đổi điểm - Transformation ponctuelỉe
: - Phép biến đổi đồng nhất - Transformation identỉque
: - Phép biến đổi tuyến tính - Transformation linéaire
: - Phép biến đổi đảo - Transformation réciproque
: - Phép biến đổi đại số - Transformation algébrique
: - Phép biến đổi giải tích - Transformation analytique
: - Phép biến đổi song tuyến tính - Transíormation bilinéaire
: Biến đổi
: Bắc cầu, truyền
Transformer [tʀ sf ʀme] (v)
Transitif [tʀ zitif] (adj)
Groupe transitif : Nhóm bắc cầu
Relation transitive : Quan hệ bắc cầu
: Tính bắc cầu, tính truyền
: - Tính bắc cầu của một quan hệ hai ngôi Transitivité [tʀ zitivite] (n. f)
- Transitivité d'une relation binaire
: Phép tịnh tiến
: - Phép tịnh tiến trong một không gian afin Translation [tʀ slasj ] (n. f)
- Translation dans un espace affine
: - Phép tịnh tiến trong một nhóm - Translation dans un groupe
: - Phép tịnh tiến vectơ - Translation vectorielle
: - Phép tịnh tiến điểm - Translation ponctuelle
: Di chuyển
: Sự vận chuyển
: - Sự vận chuyển của một iđêan Transporter [tʀ sp ʀte] (v)
Transporteur [tʀ sp ʀtœʀ] (n. m)
- Transporteur d'un idéal
: Chuyển vị
: Chuyển vị
Transposé [tʀ spoze] (adj)
Transposée [tʀ spoze] (n. f)
tra 192
: - Chuyển vị của một ánh xạ tuyến tính - Transposée d'une application linéaire
: - Chuyển vị của một ma trận - Transposée d'une matrice
: Chuyển vị
: Sự chuyển vị
: Ngang
: Đƣờng ngang (hoành)
: Xuyên qua
: Transposer [tʀ spoze] (v)
Transposition [tʀ spozisj ] (n. f)
Transversal [tʀ svɛʀsal] (adj)
Transversale [tʀ svɛʀsal] (n. f)
Transverse [tʀ svɛʀs] (adj)
Axe transverse Trục xuyên
Trapèze [tʀapɛz] (n. m) : Hình thang
: Hình thang cân - Trapèze isocèle
Trapézoïdal [tʀapez idal] (adj) : Hình thang
: Prisme à bases trapézoïdales Lăng trụ có đáy hình thang
Travail [tʀavaj] (n. m) : Công
: Công của một lực - Travail d'une force
Treizième [tʀɛzjɛm] (adj. ordinal) : Thứ mƣời ba
La treizième partie : Một phần mười ba
Triadique [tʀijadik] (adj) : Bộ ba
: Ensemble triadique de Cantor Tập hợp bộ ba của Cantor
: Tam giác
: (Thuộc) tam giác
Triangle [tʀij gl] (n. m)
Triangulaire [tʀij gylɛʀ] (adj)
Inégalité triangulaire : Bất đẳng thức tam giác
Matrice triangulaire : Ma trận tam giác
: (Có) ba chiều
Tridimensionnel [tʀidim sj nɛl] (adj)
Espace tridimensionnel : Không gian ba chiều
Trièdre [tʀijɛdʀ]
: 1 (adj) (Thuộc) tam diện
Angle trièdre : Góc tam diện
2 (n. m) : Tam diện
: - Tam diện vuông - Trièdre droit
193 tro
Trigonalisable [tʀig nalizabl] (adj) : Tam giác hóa đƣợc
Endomorphisme trìgonalisable Tự đồng cấu tam giác hóa được :
Trigonométrie [tʀig n metʀi] (n. f) : Lƣợng giác học
Trigonométrique [tʀig n metʀik] (adj) (Thuộc) lƣợng giác :
Cercle trigonométrique : Đường tròn lượng giác
Equation trigonométrique : Phương trình lượng giác
Polynôme trigonométrique : Đa thức lượng giác
Système trigonométrique : Hệ lượng giác
: (Bằng) lƣợng giác Trigonométriquement
[tʀig n metʀikm ] (adv)
Trilinéaire [tʀilineɛʀ] (adj) : Tam tuyến
Application trilinéaire
: Ánh xạ tam tuyến
: Tỷ tỷ (1018)
Trillion [tʀip ] (n. m)
Trinôme [tʀinom] (n. m) : Tam thức
Triple [tʀipl] (adj) : Cấp ba, bội ba
Racine triple : Nghiệm bội ba
Intégrale triple : Tích phân ba lớp
Tripler [tʀiple] (v) : Gấp ba
Triplet [tʀiple] (n. m) : Bộ ba
: Có ba góc vuông
: Trirectangle [tʀiʀɛkt gl] (adj)
Trièdre trirectangie Tam diện có ba góc vuông
Trisecteur [tʀisɛktœʀ] (adj) : Chia làm ba
: Sự chia làm ba
: - Sự chia ba một góc Trisection [tʀisɛks ] (n. f)
- Trisection d'un angle
Trisectrice [tʀisɛktʀis] (n. f) : Đƣờng chia gốc làm ba (phƣơng trình là :
x2 + xy2 + ay2 - 3ax2 = 0)
Trivial [tʀivjal] (adj) : Tầm thƣờng
Solution triviale : Nghiệm tầm thường
: Một cách tầm thƣờng
Trivialement [tʀivjalm ] (adv)
Trochoïde [tʀ k id] (n. f) : Trocoit
: Cụt
Tronqué [tʀ ke] (adj)
Cône tronqué : Hình nón cụt
194 typ
Tube [tyb] (n. m) : Ống
Type [tip] (n. m) : Kiểu
: - Môđun kiểu hữu hạn - Module de type fini
: - Kiểu của một mặt - Type d'une surface
: - Kiểu đồng luân - Type homotope
Groupe de type fini : Nhóm kiểu hữu hạn
: Idéal de type fini Iđêan kiểu hữu hạn
195
U
Ultime [yltim] (adj) : Cuối cùng
Ultrafiltre [yltʀaffltʀ] (n. m) : Bộ siêu lọc
: Ultra - métrique [yltʀametʀik] (adj) Siêu mêtric
Espace ultra - métrique : Không gian siêu mêtric
: Unicité [ynisite] (n. f) Sự duy nhất
Unicursal [ynikyʀsal] (adj) : Đơn hoạch
Courbe universale : Đường cong đơn hoạch
Unidirectionnel [ynidiʀɛksj nɛl] (adj) : Đơn hƣớng
Unificateur [ynifikatœʀ] (adj) : Thống nhất, họp nhất
: Sự thống nhất, sự hợp nhất
Unification [ynifikasj ] (n. f)
Unifier [ynifje] (v) : Thống nhất, hợp nhất
Uniforme [ynif ʀm] (adj) : Đều
: Continuité uniforme Tính liên tục đều
: Convergence uniforme Sự hội tụ đều
Mouvement uniforme : Chuyển động đều
: Đều
Uniformément [ynif ʀmem ] (adv)
Application uniformément continue : Ánh xạ liên tục đều
Uniformément convergent(e) : Hội tụ đều
: Sự đơn trị hóa, sự làm đều
: - Sự đơn trị hóa của một hàm tích Uniformisation [ynif ʀmizasj ] (n. f)
- Uniformisation d'une fonction
analytique
Uniformiser [ynif ʀmize] (v) : Làm đều
Uniformité [ynif ʀmite] (n. f) : Tính đều
Unilatère [ynilatɛʀ] (adj) : Một phía
Surface unilatère : Mặt một phía
: Hợp
Union [ynj ] (n. f)
Unipolaire [ynip lɛʀ] (adj) : Đơn cực
uni 196
: Lũy đơn
Unipotent [ynip t ] (adj)
Elément unipotent d'un anneau : Phần tử lũy đơn của một vành
Matrice unipotente : Ma trận lũy đơn
Unique [ynik] (adj) : Duy nhất, đơn trị
: Duy nhất
Uniquement [ynikm ] (adv)
Unitaire [ynitɛʀ] (adj) : Unita, đơn vị, đơn nguyên
Groupe unitaire : Nhóm đơn vị
Matrice unitaire : Ma trận unita
Vecteur unitaire : Vectơ đơn vị
: Théorie unitaire Lý thuyết unita
Espace unitaire : Không gian unita
Unité [ynite] (n. f) : Đơn vị
: - Đơn vị chiều dài - Unité de longueur
Elément unité d'un groupe : Phần tử đơn vị của một nhóm
Matrice unité : Ma trận đơn vị
: Đơn trị, đơn giá
: Đơn trị, đơn giá
Univalence [ynival s] (n. f)
Univalent [ynival ] (adj)
Fonction univalente : Hàm số đơn trị
Univers [ynivɛʀ] (n. m) : Vũ trụ
: Universel [ynivɛʀsel] (adj) Phổ dụng
Univoque [yniv k] (adj) : Đơn ứng
Application univoque : Ánh xạ đơn ứng
: Univocité [yniv ksite] (n. f) Sự đơn ứng
Usage [yzaʒ] (n. m) : Cách dùng
: User [yze] (v) Sử dụng
Usuel [yzɥɛl] (adj) : Thông dụng
Utile [ytil] (adj) : Có ích
: Sự sử dụng
: Utilisation [ytilizasj ] (n. f)
Utiliser [ytilize] (v) Sử dụng
: Utilité [ytilite] (n. f) Sự có ích
197
Vague [vag] (adj) : Lờ mờ
: Topologie vague Tôpô mờ
Valable [valabl] (adj) : Có hiệu lực
Valeur [valœʀ] (n. f) : Giá trị
: - Valeur absolue d'un nombre - Giá trị tuyệt đối của một số
: - Valeur propre d'une matrice - Giá trị riêng của một ma trận
: - Valeur d'une application - Giá trị của một ánh xạ
: - Valeur d'un terme - Giá trị của một số hạng
: - Valeur critique - Giá trị tới hạn
: - Valeur moyenne - Giá trị trung bình
: - Valeur principale - Giá trị chính
: Ensemble des valeurs d'une fonction Tập hợp các giá trị của một hàm số
Valide [valid] (adj) : Có hiệu lực
Validité [validite] (n. f) : Tính có hiệu lực
Valoir [valwaʀ] (v) : Trị giá, bằng
: Ứớc lƣợng, sự chuẩn hóa
Valuation [valɥasj ] (n. f)
Variable [vaʀjabl]
1 (adj) : Biến (số), biến thiên
: Quantité variable Lượng biến thiên
Grandeur variable : Đại lượng biến thiên
2(n. f) : Biến số
: - Biến số ngẫu nhiên - Variable aléatoire
: - Biến số thống kê - Variable statistique
Formule du changement de variable : Công thức đổi biến số
var 198
: - Biến số của tích phân - Variable d'intégration
Fonction de plusieurs variables : Hàm số nhiều biến số
: - Biến số phụ thuộc - Variable dépendante
: - Biến số độc lập - Variable indépendante
: Phƣơng sai
: - Phƣơng sai của một chuỗi thống kê Variance [vaʀj s] (n. f)
- Variance d'une série statistique
: Sự biến thiên, biến phân
: - Biến phân của một hàm số Variation [vaʀjasj ] (n. f)
- Variation d'une fonction
Fonction à variation bornée : Hàm số với biến phân bị chặn
: Biến phân toàn phần - Variation totale
: Phép tính biến phân Calcul des variations
Méthode de la variation des constantes : Phương pháp biến thiên hằng số
: Biến phân âm - Variation négative
: Biến phân dƣơng - Variation positive
Étudier le sens de variation d'une fonction : Khảo sát chiểu biến thiến của một hàm số
: Variationnel [vaʀjasj nɛl] (adj) (Thuộc) biến phân
: Khác nhau Varié [vaʀje] (adj)
: Thay đổi Varier [vaʀje] (v)
: Đa tạp Variété [vaʀjete] (n. f)
: - Đa tạp đại số - Variété algébrique
: - Đa tạp afin - Variété affine
: - Đa tạp tuyến tính - Variété linéaire
: - Đa tạp vi phân - Variété différentielle
: Vectơ Vecteur [vɛktœʀ] (n. m)
: - Vectơ cột - Vecteurs colonnes
: - Vectơ buộc - Vecteurs liés
: - Vectơ riêng - Vecteur propre
199 vir
: - Vectơ chỉ phƣơng của một đƣờng thẳng - Vecteur directeur d'une droite
: - Pháp vectơ với mặt phẳng - Vecteur normal au plan
: - Vectơ cùng phƣơng - Vecteurs colinéaires
: - Vectơ đồng phẳng - Vecteurs coplanaires
: - Vectơ đối - Vecteurs opposés
: - Các vectơ đƣợc qui về cùng một gốc - Vecteurs ramenés à une même origine
: Vectoriel [vɛkt ʀjɛl] (adj) (Thuộc) vectơ
Espace vectoriel : Không gian vectơ
Sous - espace vectoriel : Không gian vectơ con
: Produit vectoriel de deux vecteurs Tích của hai vectơ
Espace vectoriel norme : Không gian vectơ định chuẩn
: Sự thử lại
Vérification [veʀifikasj ] (n. f)
Vérifier [veʀifje] (v) : Thử lại
Vertical [vɛʀtikal] (adj) : Thẳng đứng
Ligne verticale : Đường thẳng đứng
Verticale [vɛʀtikal] (n. f) : Đƣờng thẳng đứng
: Thẳng đứng
: Tính rung
: Rùng, dao động
: Sự rung
Verticalement [vɛʀtikalm ] (adv)
Vibrance [vibʀ s] (n. f)
Vibrant [vibr ] (adj)
Vibration [vibʀasj ] (n. f)
Vibratoire [vibʀatwaʀ] (adj) : Rung, chấn động
Vibrer [vibʀe] (v) : Rung
Vide [vid]
1 (adj) : Trống, rỗng
: Ensemble vide Tập hợp rỗng
Partie vide : Phần rỗng
2 (n. m) : Chân không
Virtuel [viʀtɥɛl] (adj) : Ảo
200 vit
: Vận tốc Vitesse [vites] (n. f)
: Lân cận Voisinage [vwazinaʒ] (n. m)
: - Lân cận của một điểm - Voisinage d'un point
: - Lân cận của một tập hợp - Voisinage d'un ensemble
: Cơ sở các lân cận Base de voisinages
: Thể tích Volume [v lym] (n. m)
: - Thể tích một hình cầu - Volume d'une sphère
: - Thể tích một hình trụ - Volume d'un cylindre
: - Thể tích hình tròn xoay - Volume de révolution
: Volumétrique [v lymetʀik] (adj) (Thuộc) thể tích
: Bằng phép đo thể tích
Volumétriquement [v lymetʀikm ] (adv)
Vrai [vrɛ] (adj) : Đúng
: Propriété vraie presque partout Tính chất đúng hầu khắp nơi
201
W
: Wronski
Wronskien [ʀ skjɛ ] (adj)
202
Z
Zénith [zenit] (n. m) : Thiên đỉnh
: Zéro [zeʀo] (n. m) Số không, không điểm
: - Không điểm của một đa thức - Zéro d'un polynôme
: - Không điểm đơn - Zéro simple
Zêta [zeta] : Zêta
Zone [zon] (n. f) : Đới
: - Đới cầu - Zone sphérique
202
BẢNG TỪ TOÁN HỌC VIỆT – PHÁP
203
A
A đơn vị đo (dt) : Are [aʀ]
: Một a bằng 100 mét vuông L'are vaut cent mètres carrés
Aben (tt)
: Abélien [abeljɛ ]
: Tích phân Aben Intégrale abélienne
Acsimet (tt)
Tiên đề Acsimet : Archimédien [aʀʃimedjɛ ]
: Axiome archimédien
Afin (tt) : Affine [afin]
: Biến đổi Afin Transformation affine
Ánh xạ (dt)
: Application [aplik sj ]
:
- Application composée - Ánh xạ hợp
Áp dụng (đt) : Appliquer [aplike]
Áp dụng một định lý : Appliquer un théorème
: Ảnh (dt) Image [imaʒ]
: Ảnh của một tập hợp bởi một ánh Image d'un ensemble par une application
: Ảo (tt) Imaginaire [imaʒinɛʀ]
Số ảo : Nombre imaginaire
Âm (tt) : Négatif [negatif]
Số âm : Nombre négatif
: Ẩn (tt)
Hàm số ẩn Implicite [ɛ plisit]
: Fonction implicite
: Ẩn số (dt)
: Inconnue [ɛ k ny]
- Inconnue d'une équation - Ẩn số của một phƣơng trình
204
B
: Bao đóng (dt) Fermeture [feʀmətyʀ]
: - Fermeture d'un ensemble - Bao đóng của một tập hợp
: Bao hàm (df)
: Inclusion [ɛ klyzj ]
- Relation d'inclusion - Bao hàm thức
Bao hình (dt)
: Enveloppe [ vl p]
: - Enveloppe des courbes (Cm) - Bao hình của các đƣờng cong (Cm)
Bao phủ (dt)
: Recouvrement [ʀəkuvʀəm ]
:
- Recouvrement ouvert - Bao phủ mở
Bài tập (dt)
Bài toán (dt) : Exercice [ɛgzɛ ʀsis]
:
Problème [pʀ blɛm]
: - Problème mal posé - Bài toán không chỉnh
Bàng tiếp (tt) : Exinscrit [ɛgzɛskʀi]
Đường tròn bàng tiếp : Cercle exinscrit
Bách phân
Hệ thống bách phân : Centésimal [s tezimal]
:
Système centésimal
Bán cầu (dt) : Hémisphère [emisfɛʀ]
Bán kính (dt)
Bảng (dt) : Rayon [ʀɛj ]
: Table [tabl]
: - Table de logarithmes - Bảng lôgarit
Bảo giác (tt)
: Conforme [k f ʀm]
: Biến đổi bảo giác Transformation conforme
Bảo toàn (tt)
Tenxơ bảo toàn : Conservatif [k sɛʀvatif]
:
Tenseur conservatif
Bắc cầu (tt)
Quan hệ bắc cầu : Transitif [tʀ zitif]
: Relation transitive
205 ben
Bằng chữ (tt) : Littéral [literal]
Phương trình bằng chữ : Equation littérale
Bằng chứng minh (tr.t)
Bằng đồ thị (tr.t)
: Démonstrativement [dem stʀativm ]
: Graphiquement [gʀafikm ]
: Bằng giải thích (tr.t) Interprétativement [ɛ tɛʀpʀetativm ]
Bằng lý luận (tr.t)
Bằng nhau (tt) : Théoriquement [te ʀikm ]
: Egal [egal]
Hai tam giác bằng nhau : Deux triangles égaux
Bằng phân tích (tr.t)
Bằng phép đo thể tích (tr.t)
Bằng sơ đồ (tr.t) : Analytiquement [analitikm ]
: Volumétriquement [v lymetʀikm ]
:
Schématiquement [ʃematikm ]
Bậc (dt) : Degré [dəgʀe]
Phương trình bậc hai : Equation du second degré
Bậc ba (tt) : Cubique [kybik]
: Bất biến (tt)
: Bất đẳng thức (dt) Invariant [ɛ vaʀj ]
Inégalité [inegalite]
: - Intégalité triangulaire - Bất đẳng thức tam giác
: Bất định (tt)
: Tích phân bất định Indéfini [ɛ defini]
Intégrale indéfinie
: Bất động (tt) Immobile [im bil], fixe
Bất kỳ (tt)
Một điểm bất kỳ : Quelconque [kɛlk k]
: Un point quelconque
: Bất phƣơng trình
: Inéquation [inekwasj ]
- Inéquation irrationnelle - Bất phƣơng trình vô tỉ
: Bất thƣờng (tt) Irrégulier [iʀegylje]
Phương trình bất thường : Equation irrégulière
: Bẹt (tt) Plat [pla]
Góc bẹt : Angle plat
Bên (tt) : Latéral [lateʀ l]
Mặt bên : Face latérale
206 be
Bề dài (dt)
: Long [l ]
: Trois mètres de long Dài ba mét
Bề lồi (dt)
: Convexité [k vɛksite]
: - Convexité d'une courbe - Bề lồi của một đƣờng cong
Bề lõm (dt)
: Concavité [k kavite]
: - Concavité d'une courbe - Bề lõm của một đƣờng cong
: Superficie [sypɛʀfisi] Bề mặt (dt)
: Large [laʀʒ] Bề rộng (dt)
: Deux mètres de large Rộng hai mét
: Biên (dt)
: Frontière [fʀ tjeʀ]
- Frontière d'un ensemble - Biên của một tập hợp
Biến (tt)
: Variable [vaʀj s]
: Grandeur variable Đại lượng biến thiên
Biến cố (dt)
: Evénement [evenm ]
:
- Evénement favorable - Biến cố thuận lợi
: Déformable [def ʀmabl] Biến dạng đƣợc (tt)
: Face déformable Mặt biến dạng
Biến đổi (đt)
Biến phân (dt)
: Transformer [tʀ sf ʀme]
: Variation [vaʀjasj ]
: Inégalité de variation Bất đẳng thức biến phân
: Variable [vaʀjabl] Biến số (dt)
: Fonction de plusieurs variables Hàm số nhiều biến số
: Discuter [diskyte] Biện luận (đt)
Biện luận số nghiệm của một phương trình : Discuter le nombre de racines d'une
équation
: Justifier [ʒystifje] Biện minh (đt)
Biệt số (dt)
: Discriminant [diskʀirimin ]
: - Discrimimant d'une équation bicarrée - Biệt số của một phƣơng trình trùng
phƣơng
bu 207
Biểu diễn
1 (tt)
Đường cong biểu diễn : Représentatif [ʀəpʀez tatif]
: Courbe représentaiive
2 (đt)
Biểu đồ (dt) : Représenter [ʀəpʀez te]
: Dỉagramme [dj gʀam]
Biểu thị (đt) : Exprimer [ɛkspʀime]
Biểu thức (dt)
: Expression [ɛkspʀɛsj ]
:
- Expression algébrique - Biểu thức đại số
Bình phƣơng (dt) : Carré [kaʀe]
: - Carré d’un nombre - Bình phƣơng của một số
Bị chặn (tt) : Borné [b ʀne]
Tập hợp bị chặn : Ensemble borné
Bị chặn dƣới (tt) : Minoré [min ʀe]
Hàm số bị chặn dưới : Fonction minorée
Bị chặn trên (tt) : Majoré [maʒ ʀe]
Phần bị chặn trên : Partie mcỳorée
: Bị chắn (tt) Intercepté [ɛ tɛʀsɛpte]
Cung bị chắn : Arc intercepté
Bội số (dt) : Multiple [myltip]
: - Commun multiple - Bội số chung
Bội (tt) : Multiple [myltipl]
Nghiệm bội : Racine multiple
: Bộ lọc (dt) Filtre [fatʀ]
Bộ siêu lọc (dt) : Ultrafiltre [yltʀafiltʀ]
: Bƣớc nhảy (dt) Saut [so]
: - Saut d'une fonction - Bƣớc nhảy của một hàm số
Bù (tt)
Góc bù : Complémentaire [k plem tɛʀ]
Angles complémentaires
208
C
: Cao cấp (tt) Supérieur [sypɛʀjœʀ]
Toán học cao cấp : Mathématiques supérieures
Cách dùng (dt) : Usage [yzaʒ]
Cách đếm (dt)
: Numération [nymeʀasj ]
:
- Numération à base deux - Cách đếm với cơ số hai
Cách đều (tt)
: Equidistant [ekɥidist ]
: Cát tuyến (dt)
: Sécante [sek t]
- Sécante d'un cercle - Cát tuyến của đƣờng tròn
Cạnh (dt) : Côté [kote]
: - Côté d'un polygone - Cạnh của một đa giác
Cạnh huyền (dt) : Hypoténuse [ip tenyz]
: - Hypoténuse d'un triangle - Cạnh huyền của một tam giác
Căn số (dt) : Racine [ʀasin]
: - Racine carrée - Căn số bậc hai
Căn thức (dt) : Radical [ʀadikal]
: - Radical d'un anneau - Căn thức của một vành
Cắt nghĩa (đt) : Expliquer [ɛksplike]
Cắt (đt) : Couper [kupe]
: Đường thẳng (d) cắt đường tròn (C) La droite (d) coupe le cercle (C)
: Cân (tt) Isocèle [iz sɛl]
: Tam giác cân Triangle isocèle
Cần (tt) : Nécessaire [nesesɛʀ]
Điều kiện cần : Condition nécessaire
Cấp (dt) : Ordre [ ʀdʀ]
: Cấp số (dt)
: Progression [pʀ gʀɛsj ]
- Progression arithmétique - Cấp số cộng
209 chi
Câu hỏi (dt)
: Question [kɛstj ]
: Cấu trúc (dt) Structure [stʀyktyʀ]
: Chắn (đt)
: Chắn một cung Intercepter [ɛ tɛʀsɛpte]
Intercepter un arc
Chặn (dt) : Borne [b ʀn]
: - Borne d'un ensemble - Chặn của một tập hợp
Chặn dƣới (dt)
Chặn trên (dt)
: Minorant [min ʀ ]
: Majorant [maʒ ʀ ]
: - Majorant d'un ensemble - Chặn trên của một tập hợp
: Chẵn (tt) Pair [pɛʀ]
Hàm số chẵn : Fonction paire
Chấp nhận đƣợc (tt) : Admissible [admisibl]
: Lời giải chấp nhận được Solution admissible
Chấp nhận (đt) : Admettre [admɛtʀ]
Chéo (tt) : Diagonal [djag nal]
Ma trận chéo : Matrice diagonale
Chia (đt) : Diviser [divize]
Chia x cho y : Diviser x par y
Chia hết (tt) : Divisible [divizibl]
: Đa thức P(x) chia hết cho đa thức Q(x) Le polynôme P(x) est divisible par le
polynôme Q(x)
Chiếm (đt) : Occuper [ kype]
Chiếm chỗ : Occuper une position
Chiều
: Dimension [dim sj ]
: 1 (dt)
: - Dimension d'un espace vectoriel - Chiều của một không gian vectơ
: 2 (dt)
: Sens [s s]
- Sens d'un vecteur - Chiều của một vectơ
Chiều cao (dt) : Hauteur [otœʀ]
chi 210
: - Chiều cao của một tam giác - Hauteur d'un triangle
Chiều dài (dt)
: Longueur [l gœʀ]
: - Longueur d'un rectangle - Chiều dài của một hình chữ nhật
Chiều rộng (dt) : Largeur [laʀʒœʀ]
: - Largeur d'un rectangle - Chiều rộng của một hình chữ nhật
: Projeter [pʀ ʒte] Chiếu (dt)
: Projeter orthogonalement Chiếu trực giao
: Chính (tt) Principal [pʀɛ sipal]
: Anneau principal Vành chính
: Canonique [kan nik] Chính tắc (tt)
: Base canonique Cơ sở chính tắc
: Exact [ɛgza] Chính xác (tt)
: Solution exacte Nghiệm chính xác
: Directeur [diʀɛktœʀ] Chỉ phƣơng (tt)
: Vecteur directeur Vectơ chỉ phương
: Index [ɛdɛks] Chỉ số (dt)
: - Index d'un sous - groupe - Chỉ số của một nhóm con
: Chỉ số hóa (đt)
Indexer [ɛ dekse]
: Holomorphe [ l m ʀf] Chỉnh hình (tt)
: Fonction holomorphe Hàm chỉnh hình
Chỉnh hợp (dt)
: Arrangement [aʀ ʒm ]
: - Arrangement de n objets p à p - Chỉnh hợp n chập p
: Affecter [afɛkte] Cho vào (đt)
Cho dấu dương vào một đại lượng : Affecter une quantité du signe plus
: Choisir [ʃwaziʀ] Chọn (dt)
: Choisir une fonction Chọn một hàm sô
: Sélectionner [selɛksj ne] Chọn lọc (đt)
: Calotte [kal t] Chỏm (dt)
211 chu
: - Calotte sphérique - Chỏm cầu
Chổng khít (đt)
: Coïncider [k ɛ side]
: Deux figures coïncident Hai hình chồng khít
: Superposable [sypɛʀpozabl] Chổng khít đƣợc (tt)
: Figures superposables Hình chồng khít được
: Période [pɛʀj d] Chu kỳ (dt)
: - Période d'une fonction - Chu kỳ của một hàm số
Chu tuyến (dt)
: Contour [k tuʀ]
: Périmètre . [pɛʀimɛtʀ] Chu vi (dt)
: - Périmètre d'un cercle - Chu vi một đƣờng tròn
: Norme [n ʀm] Chuẩn (dt)
: - Norme d'un vecteur - Chuẩn của một vectơ
: Normal [n ʀmal] Chuẩn tắc (tt)
: Matrice normale Ma trận chuẩn tắc
Chung (tt) : Commun [k mœ ]
: Facteur commun Thừa số chung
: Série [seri] Chuỗi (dt)
: - Série convergente - Chuỗi hội tụ
Chuyển vị
l (dt)
: Transposée [tʀ spoze]
: - Transposée d'une matrice - Chuyển vị của một ma trận
2 (tt)
: Transposé [tʀ spoze]
: Matrice transposée Ma trận chuyển vị
: Remarquer [ʀəmake] Chú ý (đt)
: Faisceau [fɛso] Chùm (dt)
: - Faisceau harmonique - Chùm điều hòa
Chủ yếu (tr.t)
Chứa (đt)
: Essentiellement [es sjɛlm ]
: Contenir [k tniʀ]
: Tập hợp X chứa tập hợp A L'ensemble X contient l'ensemble A
chu 212
Chứng minh (đt)
Chứng minh đƣợc (tt)
Kết quả chứng minh được : Démontrer [dem tʀe]
: Démontrable [dem tʀabl]
: Résultat démontrable
Chứng tỏ (đt)
Chứng tỏ rằng hàm f liên tục : Montrer [m tʀe]
: Montrer que la fonction f est continue
: Cong
1 (tt) : Courbe [kuʀb]
: Mặt cong Surface courbe
2 (tt) : Curviligne [kyʀviliɲ]
Tọa độ cong : Coordonnées curvilignes
Có thứ tự (tt) : Ordonné [ ʀdone]
Tập hợp có thứ tự : Ensemble ordonné
: Cô lập (tt) Isolé [iz le]
Điểm cô lập : Point isolé
Công bội (dt)
: Raison [ʀɛz ]
: - Raison d'une progression géométrique - Công bội của một cấp số nhân
: Công thức (dt) Formule [f ʀmyl]
: - Formule de changement de variable - Công thức đổi biến số
Cônic (dt) : Conique [k nik]
: - Conique conjuguée - Cônic liên hợp
Côsin (dt) : Cosinus [k sinys]
Côtang (dt)
: Cotangente [k t ʒ t]
: Cố định
: 1 (tt) Fixe [fiks]
Điểm cố định : Point fixe
: 2 (dt) Fixer [fikse]
Cố định điểm M : Fixer le point M
: Cố thể (dt) Solide [s lid]
213 cuc
: - Solide de révolution - Cố thể tròn xoay
Cộng (tt) : Additií [aditif]
: Luật cộng Loi additive
Cổ điển (tt) : Classỉque [klasik]
Phương pháp cổ điển : Méthode classique
: Cơ bản (tt) Fondamental [f dam tal]
Tính chất cơ bản : Propriété fondamentale
Cơ số (dt) : Base [baz]
: Base des logarithmes Cơ số lôgarit
Cơ sở (dt) : Base [baz]
: - Base d’un espace vectoriel - Cơ sở của một không gian vectơ
Cung (dt) : Arc [aʀk]
: - Arc circulaire - Cung tròn
: Extrémal [ɛkstʀemal] Cuối (tt)
Phần tử cuối của một vành chính : Elément extrémal d'un anneau principal
Cùng lực lƣợng (tt)
Tập hợp cùng lực lượng : Equipotent [ekip t ]
: Ensembles équipotents
Cùng phƣơng (tt) : Colinéaire [k lineɛʀ]
Vectơ cùng phương : Vecteurs colinéaires
Cụt (tt)
Hình nón cụt : Tronqué [tʀ ke]
: Cône tronqué
: Cực (tt) Polaire [p lɛʀ]
Tọa độ cực : Coordonnées polaires
Cực đại (dt) : Maximum [maksim m]
: - Maximum d'une fonction - Cực đại của một hàm số
Cực đa, tối đại (tt) : Maximal [maksimal]
Phần tử cực đa (tối đại) : Elément maximal
Cực thiểu, tối tiểu (tt) : Minimal [minimal]
: - Elément minimal - Phần tử cực thiểu, tối tiểu
cuc 214
Cực tiểu (dt) : Minimum [minim m]
: - Minimum d'une fonction - Cực tiểu của một hàm số
Cực trị (dt) : Extrémum [ɛkstʀem m]
: - Extrémum relatif - Cực trị tƣơng đối
215
D
: Dạng (dt) Forme [f ʀm]
: - Forme canonique - Dạng chính tắc
: Suite [sɥit] D (dt)
: - Suite convergente
: Sous - suite [susɥit]
- D hội tụ
D con (dt)
Dây (dt) : Corde [k ʀd]
: - Corde focale - Dây tiêu
: Dấu (dt) Signe [siɲ]
: - Signe algébrique - Dấu đại số
Dấu sao (dt) : Astérisque [asteʀisk]
Dấu móc (dt) : Crochet [kʀ ʃɛ]
: Dấu ngoặc (dt) Parenthèse [paʀ tɛz]
Dấu ngoặc nhọn (dt) : Accolade [ak lad]
Di chuyển (đt)
Di động (dt) : Transporter [tʀ sp ʀte]
: Mobile [m bil]
Điểm di động : Point mobile
Diện tích (dt) : Aire [ɛʀ]
: - Aire latérale - Diện tích xung quanh
Dính (tt)
Điểm dính : Adhérent [adɛʀ ]
: Point adhérent
Dòng (dt) : Ligne [liɲ]
: - Ligne d'une matrice - Dòng của một ma trận
Dời (đt) : Déplacer [deplase]
Dời điểm M : Déplacer le point M
Dung tích (dt) : Contenance [k tn s]
duo 216
: Dƣơng (tt) Positif [pozitif]
Số dƣơng : Nombre positif
: Dƣới (tt) Inférieur [ɛ feʀjœʀ]
Chặn dƣới : Borne inférieure
Duy nhất
1 (tt) : Unique [ynik]
Nghiệm duy nhất : Racine unique
2 (tr.t) : Uniquement [ynilkm ]
217
Đ
: Đa diện (dt) Polyèdre [p ljɛdʀ]
: Đa giác (dt) Polygone [p lig n]
: - Polygone régulier - Đa giác đều
Đa tạp (dt) : Variété [vaʀjete]
: - Variété différentielle - Đa tạp vi phân
: Đa thức (dt) Polynôme [p linom]
: - Polynôme trigonométrique - Đa thức lƣợng giác
Đa trị (tt)
Hàm đa trị : Multivalent [myltival ]
: Fonction multivalente
Đáng chú ý (tt) : Remarquable [ʀəm ʀk bl]
: Hằng đẳng thức đáng chú ý Identité remarquable
Đá (dt) : Base [baz]
: - Base d'un cylindre - Đá của một hình trụ
Đảo (tt) : Réciproque [ʀesipʀ k]
: Định lý đảo Théorème réciproque
Đảo đề (dt) : Réciproque [ʀesipʀ k]
: - Réciproque d'un théorème - Đảo của một định lý
Đảo lại (tr.t)
Đại cƣơng (tt) : Réciproquement [ʀesipʀ km ]
: Général [ʒeneʀal]
Toán học đại cương : Mathématiques générales
Đại lƣợng (dt)
: Grandeur [gʀ dœʀ]
: - Grandeur mesurable - Đại lƣợng đo đƣợc
Đại số học (dt) : Algèbre [alʒɛbʀ]
: - Algèbre linéaire - Đại số tuyến tính
Đạo hàm (dt) : Dérivée [deʀive]
đan 218
: - Dérivée partielle - Đạo hàm riêng
Đan dấu (tt) : Alterné [altɛrne]
: Chuỗi đan dấu Série alternée
: Đặt (đt) Poser [poze]
Đặt một hàm số : Poser une fonction
: Đẳng cự (tt) Isométrique [iz metʀik]
: - Espaces isométriques - Không gian đẳng cự
Đẳng phƣơng (tt) : Radical [ʀadikal]
Tâm đẳng phương : Centre radical
Đẳng thức (dt) : Egalité [egalite]
: - Egalité vectorielle - Đẳng thức vectơ
: Đặc biệt (tt) Spécial [spesjal]
Đặc trƣng (tt) : Caractéristique [kaʀakteʀistik]
Hàm đặc trưng : Fonction caractéristique
Đầ đủ (tt)
Không gian mêtric đầy đủ : Complet [k plɛ]
: Espace métrique complet
Đếm (đt)
Đếm đƣợc (tt)
Tập hợp đếm được : Dénombrer [den bʀe]
: Dénombrable [den bʀabl]
: Ensemble dénombrable
Đều (tt) : Uniforme [ynif ʀm]
Hội tụ đều : Convergence uniforme
Điều hòa (tt) : Harmonique [aʀm nik]
Hàm số điều hòa : Fonction harmonique
Điều kiện (dt)
: Condition [k disj ]
: - Condition nécessaire et suffisante - Điều kiện cần và đủ
: Điểm (dt)
: Point [pwɛ ]
- Point de division - Điểm chia
: Đỉnh (dt) Sommet [s mɛ]
: - Sommet d'un angle - Đỉnh của một góc
Định hƣởng (tt) : Orienté [ ʀj te]
đon 219
Đường tròn định hướng : Cercle orienté
Định lý (tt) : Théorème [te ʀɛm]
: - Théorème des accroissements íìnis - Định lý số gia giới nội
Định nghĩa (dt)
Đo (đt) : Définition [definisj ]
: Mesurer [məzyʀe]
Đo đƣợc (tt) : Mesurable [məzyʀabl]
Tập hợp đo được : Ensemble mesurable
: Đoạn (dt)
: Segment [segm ]
- Segment de droite - Đoạn của đƣờng thẳng
: Đóng (tt) Fermé [fɛʀme]
Tập hợp đóng : Ensembie fermé
Đối (tt) : Opposé [ poze]
Cạnh đối : Côtés opposés
: Đối xứng (tt) Symétrique [simetʀik]
Đa thức đối xứng : Fonction symétrìque
Đồ thị (dt) : Graphe [gʀaf]
: - Graphe d'une fonction - Đồ thị của một hàm số
Đồng bậc (tt) : Homogène [ m ʒɛn]
Phương trình đồng bậc : Equation homogène
Đồng biến (tt)
Hàm số đồng biển : Croissant [kʀwas ]
: Fonction croissante
: Đồng dạng (tt)
: Tam giác đồng dạng Semblable [s blabl]
Triangles semblables
Đồng cấu (tt) : Homomorphe [ m m ʀf]
: Ảnh đồng cấu Image homomorphe
Đồng luân (tt) : Homotope [ m t p]
Phép đồng luân : Application homotope
: Đồng nhất (đt)
: Đồng nhất các hệ số Identifier [id tifje]
Identifier les coefficients
Đồng quy (tt) : Concourant [k kuʀ ]
đon 220
Đường thẳng đồng quy : Droites concourantes
Đổng tâm (tt)
Đường tròn đồng tâm : Concentrique [k s tʀik]
: Cerles concentriques
Độ (dt) : Degré [degʀe]
Cung 30 độ : Arc de 30 degrés
Độ cong (dt) : Courbure [kuʀbyʀ]
: - Courbure moyenne - Độ cong trung bình
: Độ dốc (dt)
: Pente [p t]
- Pente d'une droite - Độ dốc của một đƣờng thẳng
Độ đo (dt) : Mesure [məzyʀ]
: - Mesure bornée - Độ đo bị chặn
Độ lệch (dt)
: Déviation [devjasj ]
: - Déviation d'un point - Độ lệch của một điểm
: Độc lập (tt)
: Hệ độc lập tuyến tính Indépendant [ɛ dep d ]
Système linéairement indépendant
: Đơn (tt)
Nghiệm đơn Simple [sɛ pl]
: Racine simple
: Đơn ánh (dt)
Đơn điệu (tt) Injection [ɛ ʒɛksj ]
: Monotone [m n t n]
Hàm đơn điệu : Fonction monotone
: Đơn giản (đt)
: Đon giản một biểu thức Simplifier [sɛ plifje]
Simplifier une expression
Đơn thức (dt) : Monôme [m nom]
Đơn trị (tt)
Hàm đơn trị : Univalent [ynival ]
: Fonction univalente
Đơn vị
1( tt) : Unitaire [ynitɛʀ]
Vectơ đơn vị : Vecteur unitaire
2 (dt) : Unité [ynite]
: Phân hoạch đơn vị Partition de l'unité
221 đun
Đúng (tt) : Vrai [vʀɛ]
: Tính chất đúng hầu khắp nơi Propriété vraie presque partout
Đƣờng (dt) : Ligne [liɲ]
: - Ligne asymptotique - Đƣờng tiệm cận
Đƣờng cao (dt) : Hauteur [otœʀ]
: - Hauteur d'un triangle - Đƣờng cao của một tam giác
Đƣờng gấp (dt) : Lacet [lasɛ]
Đƣờng chuẩn (dt) : Directrice [diʀɛktʀis]
: - Directrice d'une conique - Đƣờng chuẩn của một cônic
: Đƣờng đối cực (dt) Polaire [p lɛʀ]
: - Polaire d'un point par rapport à deux - Đƣờng đối cực của một điểm đối với
droites hai đƣờng thẳng
Đƣờng kính (dt) : Diamètre [djamɛtʀ]
: - Diamètre d'un cercle - Đƣờng kính của vòng tròn
Đƣờng phân giác (dt) : Bissectrice [bisɛktʀis]
: - Bissectrice intérieure d'un angle - Đƣờng phân giác trong của một góc
Đƣờng sinh (dt) : Génératrice [ʒeneʀatʀis]
: - Génératrice d'une surface conique - Đƣờng sinh của một mặt nón
Đƣờng thẳng (dt) : Droite [dʀwat]
: - Droites parallèles - Đƣờng thẳng song song
Đƣờng trung tuyến (dt) : Médiane [medjan]
: - Médiane d'un triangle - Đƣờng trung tuyến của tam giác
Đƣờng trung trực (dt) : Médiatrice [medjatʀis]
: - Médiatrice d'un segment - Đƣờng trung trực của một đoạn thẳng
Đứng (tt) : Vertical [vɛʀtikal]
Đường thẳng đứng : Droite verticale
222
E
Elip (dt) : Ellipse [elips]
Eliptic (tt) : Elliptique [eliptik]
: Tích phân eliptic Intégrale elliptique
Elipxoit (dt) : Ellipsoïde [elips id]
Epixicloit (dt) : Epicycloïde [episikl id]
223
G
Gam (dt) : Gramme [gʀam]
: Gamma [gama] Gama
: Gần (tr. t) Près [pʀɛ]
Gần đúng (tt) : Approché [apʀ ʃe]
Giá trị gần đúng : Valeur approchée
Gấp ba (đt) : Tripler [tʀiple]
: Gấp bảy (tt) Septuple [sɛtypl]
Gấp bốn (tt) : Quadruple [kwadʀypl]
Gấp năm (tt)
Gấp đôi (đt) : Quintuple [kɛ typl]
: Doubler [duble]
: Gấp (đt) Plier [plje]
Ghềnh (tt) : Gauche [goʃ]
Đường cong ghềnh : Courbe gauche
Gia tốc (dt)
Giai thừa (dt) : Accélération [akseleʀasj ]
:
Factorielle [fakt ʀjɛl]
: - Factorielle d'un entier naturel - Giai thừa của một số tự nhiên
: Giao (dt)
: Intersection [ɛ tɛʀsɛksj ]
- Intersection de deux ensembles - Giao của hai tập hợp
Giao hoán (tt) : Commutatif [k mytatif]
Nhóm giao hoán : Groupe commutatif
: Giao tuyến (dt)
: Intersection [ɛ tɛʀsɛksj ]
- Intersection de deux plans - Giao tuyến của hai mặt phẳng
: Giá (dt) Support [syp ʀ]
: - Support d'un vecteur - Giá của vectơ
Giá trị (dt) : Valeur [valœʀ]
224 gia
: - Valeur absolue - Giá trị tuyệt đối
Gián đoạn (tt)
: Discontinu [disk tiny]
: Fonction discontinue Hàm số gián đoạn
: Gián tiếp (tt)
: Indirect [ɛ diʀɛkt]
Pseudo - elliptique [psød -eliptik] Giả eliptic (tt)
Phương trình giả êliptic : Equation pseudo - elliptique
: Pseudosphère [psød sfɛʀ] Giả mặt cầu (tt)
: Supposer [sypose] Giả sử (đt)
: Giả sử hàm số f liên tục Supposer que la fonction f soit continue
Giả thiết (dt) : Hypothèse [ip tɛz]
Giả thiết của một bài toán : Hypothèse d'un problème
: Giả vi phân (tt) Pseudodifférentiel [psød difeʀ sjɛl]
Toán tử giả vi phân : Opérateur pseudodifférentiel
Giải (đt) : Résoudre [ʀezudʀ]
Giải một phương trình : Résoudre une équation
: Résoluble [ʀez lybl] Giải đƣợc (tt)
: Groupe résoluble Nhóm giải được
: Giải thích (đt)
Interpréter [ɛ tɛʀpʀete] Giải tích
: Analyse [analiz] 1 (dt)
: - Analyse fonctionnelle Giải tích hàm
: Analytique [analitik] 2 (tt)
: Fonction analytique Hàm giải tích
Giảm (tt)
: Décroissant [dekʀwas ]
: Fonction décroissante Hàm số giảm
: Giây (dt)
Seconde [səg d] Giới hạn
: Limite [limit] 1 (dt)
: - Limite d'une suite - Giới hạn của một d
225 gor
2 (tt) : Limite [limit]
Điểm giới hạn : Point limite
Giờ (dt)
Giữa (tt)
Điểm giữa : Heure [œ ʀ]
: Central [s tʀal]
: Point central
Góc (dt)
: Angle [ gl]
: - Góc của một tam giác - Angle d'un triangle
Gốc (dt) : Origine [ ʀiʒin]
: - Gốc tọa độ - Origine des coordonnées
Gơrat (dt) : Grade [gʀad]
Gơrađiăng (dt)
: Gradient [gʀadj ]
: - Gradient d'une íonction - Gơrađiăng của một hàm số
226
H
Ha (dt) : Hectare [ɛktaʀ]
Hai bên (tt) : Bilatère [bilatɛʀ]
: Iđêan hai bên Idéal bilatère
Hai mƣơi (tt)
Hamintơn (tt)
Hàm số (dt)
: : Vingt [vɛ ]
: Hamiltonien [amilt njɛ ]
:
Fonction [f ksj ]
- Fonction composée - Hàm số hợp
Hàng điểm (dt)
: Division [divizj ]
: - Division harmonique - Hàng điểm điều hòa
Hàng năm (tt) : Annuel [anɥɛl]
Hàng nghìn (tt) : Millénaire [milenɛʀ]
Số hàng nghìn : Chiffre millénaire
Hàng trăm (dt)
Số hàng trăm : Centaine [s tɛn]
: Chiffre des centaines
Hạ (dt) : Abaisser [abɛse]
Hạ một đường vuông góc lên mặt phẳng : Abaisser une perpendiculaire sur un plan
Hạng (dt)
: Rang [ʀ ]
: - Rang d'une matrice - Hạng của một ma trận
: Hằng đẳng thức (dt) Identité remarquable
: - Identité remarquable - Hằng đẳng thức đáng chú ý
Hằng số (dt)
: Constante [k st t]
: - Constante arbitraire - Hằng số tùy ý
Hằng (tt)
Hàm hàng : Constant [k st ]
: Fonction constante
Hấp thu (đt) : Absorber [aps ʀbe]
227 hin
Hecmit (tt)
Dạng Hecmit : Hermitien [ɛʀmisjɛ ]
: Forme hermitienne
Hec - ta (dt) : Hectare [ɛktaʀ]
Hec - tô - lit (dt) : Hectolitre [ɛkt litʀ]
Hec - tô - mét (dt) : Hectomètre [ɛkt mɛtʀ]
Hệ luận (dt) : Corollaire [k ʀ lɛʀ]
Hệ quả (dt)
Hệ số (dt)
: Conséquence [k sek s]
: Coefficient [k efisj ]
:
- Coefficient angulaire - Hệ số góc
: Hệ thống (dt) Système [sistɛm]
: - Système d'équations - Hệ phƣơng trình
Hệ thức (dt)
: Relation [ʀəlasj ]
: - Relation de définition - Hệ thức định nghĩa
Hiển nhiên (tt)
Nghiệm hiển nhiên : Evident [evid ]
: Racine évidente
Hiện đại (tt) : Moderne [m dɛʀn]
Đại số hiện đại : Algèbre moderne
Hiệu (dt)
: Différence [difeʀ s]
: - Différence de deux ensembles - Hiệu của hai tập hợp
Hinbe (tt)
Không gian Hinbe : Hilbertien [ilbɛʀsjɛ ]
: Espace hilbertien
: Hình (dt) Figure [figyʀ]
: - Figures semblables - Hình đồng dạng
Hình bảy cạnh (dt) : Heptagone [ɛptag n]
Hình bảy mặt (dt) : Heptaèdre [ɛptaɛdʀ]
: Hình bình hành (dt) Parallélogramme [paʀalel gʀam]
: Hình cầu (dt) Sphère [sfɛʀ]
: Hình chóp (dt) Pyramide [piʀamid]
: - Pyramide régulière - Hình chóp đều
hin 228
Hình chữ nhật (dt)
Hình hoa hồng (dt) : Rectangle [ʀɛkt gl]
: Rosace [ʀozas]
Hình học (dt) : Géométrie [ʒe metʀi]
: - Géométrie analytique - Hình học giải tích
: Hình hộp (dt) Parallélépipède [paʀalelepipɛd]
: Hình lăng trụ (dt) Prisme [pʀism]
: - Prisme oblique - Hình lăng trụ xiên
Hình lập phƣơng (dt) : Cube [kyb]
Hình mƣời hai cạnh (dt) : Dodécagone [d dekag n]
Hình mƣời hai mặt (dt) : Dodécaèdre [d dekaedʀ]
: Hình mƣời lăm cạnh (dt) Pentédécagone [pɛ tedekag n]
Hình mƣời mặt (dt) : Décaèdre [dekaʀɛdʀ]
Hình mƣời một cạnh (dt)
Hình nón (dt) : Hendécagone [ɛ dekag n]
: Cône [kon]
: - Cône de révolution - Hình nón tròn xoay
: Hình quạt (dt) Secteur [sɛktœʀ]
: - Secteur sphérique - Hình quạt cầu
Hình sáu mặt (dt) : Hexaèdre [ɛgzaɛdʀ]
Hình tám cạnh (dt) : Octogone [ kt g n]
Hình tám mặt (dt) : Octaèdre [ ktaɛdʀ]
Hình thang (dt) : Trapèze [tʀapɛz]
: - Trapèze isocèle - Hình thang cân
Hình thoi (dt)
Hình tròn (dt) : Losange [l z ʒ]
: Cercle [sɛʀkl]
Hình trụ (dt)
: Cylindre [silɛ dʀ]
:
- Cylindre droit. - Hình trụ đứng
Hình vị tự (dt) : Homothétique [ m tetik]
Hình vuông (dt) : Carré [kaʀe]
229 huu
Hình xuyến (dt) : Tore [t ʀ]
: Hoán vị (dt)
: Permutation [pɛʀmytasj ]
- Permutation circulaire - Hoán vị vòng quanh
: Hoán vị đƣợc (tt) Permutable [pɛʀmytabl]
Phần tử hoán vị được : Eléments permutables
: Hoàn toàn (tt) Parfait [paʀfɛ]
Tập hợp hoàn toàn : Ensemble parfait
Hoành độ (dt) : Abscisse [apsis]
: - Abscisse d'un point - Hoành độ của một điểm
: Họ (dt) Famille [famij]
: - Famille de courbes - Họ đƣờng cong
Hội (dt)
: Réunion [ʀeynj ]
: - Réunion de deux ensembles - Hội của hai tập hợp
Hội tụ (tt)
Chuỗi hội tụ : Convergent [k vɛʀʒ ]
:
Série convergente
Hỗn hợp (tt) : Mixte [mikst]
Điều kiện hỗn họp : Conditions mixtes
Hợp
1 (tt)
Hàm số hợp : Composé [k poze]
: Fonction composée
2 (dt)
Hợp của hai hàm số : Composée [k poze]
: Composée de deux fonctions
Hƣớng tâm (tt)
Lực hướng tâm : Centripète [s tʀipɛt]
: Force centripète
: Hữu hạn (tt) Fini [fini]
Tập hợp hữu hạn : Ensemble fini
Hữu tỷ (tt) : Rationnel [ʀasj nɛl]
Số hữu tỷ : Nombre rationnel
230
I
: Iđêan (dt) Idéal [ideal]
: - Idéal premier - Iđêan ngu ên tố
231
K
: Kéo dài (đt) Prolonger [pʀ l ʒe]
Kéo dài một nửa đường thẳng : Prolonger une demi - droite
Kép (tt) : Double [dubl]
Nghiệm kép : Racine double
Kẻ (tt) : Réglé [ʀegle]
Hàm số kẻ : Fonction réglée
Kề (tt)
Góc kề : Adjacent [adʒ s ]
: Angles adjacents
Kết hợp (tt) : Associatif [as sjatif]
: Phép nội toán kết hợp Loi interne associative
Kết luận (dt)
Kết quả (dt) : Conclusion [k klyzj ]
: Résultat [ʀezylta]
Khai triển (đt) : Développer [devl pe]
Khai triển một nhị thức : Développer un binôme
Khác nhau (tt)
Nghiệm khác nhau : Différent [difeʀ ]
: Racines différentes
Khác nhau (tt)
Hình khác nhau : Dissemblable [dis blabl]
: Figures dissemblables
Khái niệm (dt)
: Notion [nosj ]
: Khái niệm cơ bản - Notion fondamentale
: Khả đảo (tt) Inversible [ɛ vɛʀsibl]
Ma trận khả đảo : Matrice inversible
: Khả tích (tt)
Hàm số khả tích Intégrable [ɛ tegʀ bl]
: Fonction intégrable
: Khả tổng (tt) Sommable [s mabl]
: Chuỗi khả tổng Série sommable
Khả vi (tt)
Hàm số khả vi : Différentiable [difeʀ sjabl]
: Fonction différentiable
kha 232
Khảo sát (đt) : Etudier [etydje]
Khảo sát sự biến thiên của một hàm số : Etudier les variations d'une fonction
: Khắp nơi (tr.t) Partout [paʀtu]
Trù mật khắp nơi : Partout dense
Khẳng định (đt) : Affirmer [afiʀme]
: Khoa học (dt) Science [sj s]
Khoa toán kinh tế (dt) : Econométrie [ek n metʀi]
: Khoảng (dt)
: - Khoảng mở Intervalle [ɛ tɛʀval]
Intervalle ouvert
Khoảng cách (dt)
- Khoảng cách giữa hai điểm : Distance [dist s]
: Distance de deux points
Khó (tt) : Difficile [difisil]
Bài toán khó : Problème difficile
: Không bằng (tt) Inégal [inegal]
: Các tam giác không bằng nhau Triangles inégaux
: Không chia hết (tt)
10 không chia hết cho 3 Indivisible [ɛ divizibl]
: Dix est indivisible par trois
Không đáng kể (tt) : Négligeable [negliʒabl]
Tập hợp không đáng kể : Ensemble négligeable
: Không đầ đủ (tt)
Không đối xứng (tt) Incomplet [ɛ k plɛ]
: Asymétrique [asimetʀik]
Không đổi (tt)
Hàm không đổi : Constant [k st ]
: Fonction constante
: Không định nghĩa đƣợc (tt)
: Không đúng (tt) Indéfinissable [ɛ definisabl]
Incorrect [ɛ k ʀɛkt]
Không gian (dt) : Espace [ɛspas]
: - Espace vectoriel - Không gian vectơ
: Không gian con (dt) Sous - espace [suzɛspas]
: - Sous - espace métrique - Không gian mêtric con
233 ky
: Không giải đƣợc (tt) Irrésoluble [iʀez lybl]
Phương trình không giải được : Equation irrésoluble
: Không khai triển đƣợc (tt) Indéveloppable [ɛ devl pabl]
Hàm không khai triển được : Fonction indéveloppable
: Không ổn định (tt)
Nghiệm không ổn định Instable [ɛ stabl]
: Racine instable
: Không phân biệt (tt)
Nghiệm không phân biệt Indifférent [ɛ difeʀ ]
: Racines indifférentes
: Không phân tích đƣợc (tt) Indécomposable [ɛ dek pozabl]
Nhóm không phân tích được : Groupe indécomposable
: Không rút gọn đƣợc (tt) Irréductible [iʀedyktibl]
Phân số không rút gọn được : Fraction irréductible
: Không tƣơng thích (tt)
Phương trình không tương thích Incompatible [ɛ k patibl]
: Equations incompatibles
: Không xác định (tt)
Hàm không xác định Indéfini [ɛ defini]
: Fonction indéfinie
Khử (đt) : Eliminer [elimine]
Khử một ẩn số : Eliminer une inconnue
Kiểu (dt) : Type [tip]
Nhóm kiểu hữu hạn : Groupe de type fini
Kilôgam (dt) : Kilogramme [kil gʀam]
Kilômét (dt) : Kilomètre [kil mɛtʀ]
: Kỳ dị (tt) Singulier [sɛ gylje]
Điểm kỳ dị : Point singulier
Kỳ vọng (dt)
: Espérance [ɛspeʀ s]
: - Espérance mathématique - Kỳ vọng toán học
Ký hiệu (dt)
: Notation [n tasj ]
: - Notation algébrique - Ký hiệu đại số
: Ký số (dt) Signature [siɲatyʀ]
: - Signature d'une permutati - Ký số của một hoán vị
234
L
Làm tròn (đt)
: Arrondir [aʀ diʀ]
: Arrondir un nombre Làm tròn một số
: Pavé [pave] Lát (dt)
: Prisme [pʀism] Lăng trụ (dt)
: - Prisme triangulaire - Lăng trụ tam giác
: Prismatoïde [pʀismat id] Lăng trụ cụt (dt)
: Itéré [iteʀe] Lặp (tt)
: Application itérée Ánh xạ lặp
: Voisinage [vwazinaʒ] Lân cận (dt)
: - Voisinage d'un point - Lân cận của một điểm
: Carrer [kaʀe] Lấ bình phƣơng (đt)
Lấy bình phương hai vế của một phương : Carrer deux membres d'une équation
trình
: Dériver [deʀive] Lấ đạo hàm (đt)
Lấy đạo hàm một hàm số : Dériver une fonction
: Lấy tích phân (đt)
: Intégrer [ɛ tegʀe]
Intégrer une fonction Lấy tích phân một hàm số
: Sommer [s me] Lấy tổng (đt)
: Lấy tổng các số hạng của một chuỗi Sommer les termes d'une série
Lập phƣơng (dt) : Cube [kyb]
: Lập phương của 3 là 27 Le cube de 3 est 27
: Lẻ (tt)
Impair [ɛ pɛʀ]
: Fonction impaire Hàm số lẻ
Liên hợp (tt)
: Conjugué [k ʒyge]
: Nombres complexes conjugués Số phức liên hợp
: Associé [as sje] Liên kết (tt)
: Tôpô liên kết với một lọc Topologie associée à un filtre
235 luy
Liên thông (tt) : Connexe [k nɛks]
Tập hợp liên thông : Ensemble connexe
: Liên tiếp (tt) Successif [syksesif]
Đạo hàm liên tiếp : Dérivées successives
Liên tục (tt)
Hàm số liên tục : Continu [k tiny]
: Fonction continue
Liên tục đồng bậc (tt)
Lipsit (tt)
Ánh xạ Lipsit : Equicontinu [ekɥik tiny]
: Lipschitzien [lipsʃitzjɛ ]
: Application lipschitzienne
Lit (dt) : Litre [litʀ]
Loại (dt) : Espèce [ɛspɛs]
Phương trình tích phân loại một : Equation intégrale de première espèce
: Lọc (tt)
Tập hợp lọc Filtrant [flitʀ ]
: Ensemble filtrant
Lôgarit
1 (tt) : Logarithmique [l gaʀitmik]
: Bảng lôgarit Table logarithmique
2 (dt) : Logarithme [l gaʀitm]
: Lôgarit thập phân Logarithme décimal
Lồi (tt)
Tập hợp lồi : Convexe [k vɛks]
: Ensemble convexe
Lõm (tt)
Đường cong lõm : Concave [k kav]
: Courbe concave
Lớp (dt) : Classe [klas]
: - Classe d'équivalence - Lớp tƣơng đƣơng
Lục giác (dt) : Hexagone [ɛgzag n]
: - Hexagone régulier - Lục giác đều
Lũ linh (tt)
Ma trận lũy linh : Nilpotent [nilp t ]
: Matrice nilpotente
: Lũ đẳng (tt) Idempotent [idɛmp t ]
luy 236
Phần tử lũy đẳng : Elément idempotent
Lũ đơn (tt)
Phần tử lũy đơn của một vành : Unipotent [ynip t ]
: Elément unipotent d'un anneau
: Lũ thừa (dt)
: Puissance [pɥis s]
- Puissance positive - Lũ thừa dƣơng
Lƣợng giác (tt) : Trigonométrique [tʀig n metʀik]
Đa thức lượng giác : Polynôme trigonométrique
Lƣợng giác học (dt) : Trigonométrie [tʀig n metʀi]
Lý luận (dt)
: Raisonnement [ʀɛz nm ]
: - Raisonnement par l'absurde - Lý luận bằng phản chứng
237
M
: Matrice [matʀis] Ma trận (dt )
: - Matrice carrée - Ma trận vuông
: Sous - matrice [sumatʀis] Ma trận con (dt)
: Fort [f ʀ] Mạnh (tt)
: Topologie forte Tôpô mạnh
Mặt
: Surface [syʀfas] 1 (dt)
: - Surface conique - Mặt nón
: Face [fas] 2 (dt)
: - Face latérale - Mặt bên
: Sphère [sfɛʀ] Mặt cầu (dt)
: Mặt phẳng (dt)
: Plan [pl ]
- Plan de coordonnées - Mặt phẳng tọa độ
: Bissecteur [bisɛktœʀ] Mặt phân giác (dt)
: - Bissecteur d'un dièdre - Mặt phân giác của một nhị diện
Mẫu (dt)
: Etalon [etal ]
: - Etalon de comparaison - Mẫu so sánh
: Dénominateur [den minatœʀ] Mẫu số (dt)
: - Dénominateur commun - Mẫu số chung
: Mètre [mɛtʀ] Mét (dt)
Mêtric
: Métrique [metʀik] 1 (tt)
: Espace métrique Không gian mêtric
: Métrique [metʀik] 2 (dt)
: - Métrique naturelle de R - Mêtric tự nhiên của R
met 238
Mêtric hóa đƣợc (tt) : Métrisable [metʀizabl]
Không gian mêtric hóa được : Espace métrisable
: Mệnh đề (dt)
: Proposition [pʀ pozisj ]
- Proposition inverse - Mệnh đề đảo
Miền (dt) : Domaine [d mɛn]
: - Domaine de définition d'une fonction - Miền xác định của một hàm số
Miligam (dt) : Milligramme [miligʀam]
: Mịn (tt) Fin [fɛ ]
Phân hoạch đủ mịn : Partition suffisamment fine
Mililit (dt) : Millilitre [militʀ]
Milimet (dt) : Millimètre [milimɛtʀ]
Môđun (dt) : Module [m dyl]
: - Module d'un vecteur - Môđun của một vectơ
: Môđun con (dt) Sous - module [sum dyl]
: Một đối một (tt) Injectif [ɛʒɛktif]
Ánh xạ một đối một : Application injective
Một phần tám đƣờng tròn (dt)
Một phần tƣ (dt) : Octant [ kt ]
: Quart [kaʀ]
Một phía (tt) : Unilatère [ynilatɛʀ]
: Mặt một phía Surface unilatère
Mũ (tt) : Exponentiel [sksponâsjel]
Hàm số mũ : Fonction exponentielle
Mở (tt) : Ouvert [uvɛʀ]
Tập mở : Ensemble ouvert
Mở rộng (dt)
: Extension [ɛkst sj ].
: - Extension d'une fonction - Mở rộng của một hàm số
Mục tiêu (dt) : Repère [ʀəpɛʀ]
: - Repère d'un plan - Mục tiêu của một mặt phẳng
239
N
: Ngẫu nhiên (tt) Stochastique [st kastik]
Hiện tượng ngẫu nhiên : Phénomènes stochastiques
Nghiêm ngặt
: 1 (tt) Strict [strikt]
Quan hệ thứ tự nghiêm ngặt : Relation d'ordre stricte
: 2 (tr.t) Strictement [stʀiktəm ]
Hàm số tăng ngặt : Fonction strictement croissante
: Nghiệm (dt)
: Solution [s lysj ]
- Solution d'une équation - Nghiệm của một phƣơng trình
Nghiệm số (dt) : Racine [ʀasin]
: - Racine double - Nghiệm số kép
Nghịch biến (tt)
Hàm nghịch biến : Décroissant [dekʀwas ]
: Fonction décroissante
Nghịch đảo
: 1 (dt)
: Inverse [ɛ vɛʀs]
- Inverse d'un nombre - Nghịch đảo của một số
: 2(tt)
Phần tử nghịch đảo Inverse [ɛ vɛʀs]
: Eléments inverses
: Nghịch lý (dt) Paradoxe [paʀad ks]
Ngoài (tt) : Externe [ɛkstɛʀn]
Biên ngoài : Frontière externe
Ngoại suy (đt) : Extrapoler [ɛkstʀap le]
Ngoại tiếp (tt)
Hình cầu ngoại tiếp : Circonscrit [siʀk skʀi]
:
Sphère circonscrite
Nguyên (tt)
Số nguyên : Entier [ tje]
: Nombre entier
: Nguyên hàm (dt) Primitive [pʀinitiv]
ngu 240
: - Primitive d'une fonction - Nguyên hàm của một hàm số
: Nguyên lý (dt)
: Principe [pʀɛ sip]
- Principe du maximum - Nguyên lý cực đại
: Nguyên tố (tt) Premier [pʀəmje]
: Iđêan nguyên tố Idéal premier
: Ngũ diện (dt)
: Ngũ giác (dt)
: Pentaèdre [pɛ taʀɛdʀ]
Pentagone [pɛ tag n]
- Pentagone régulier - Ngũ giác đều
Nhà đại số học (dt) : Algébriste [alʒebʀist]
Nhà giải tích học (dt) : Analyste [analist]
Nhà Số học (dt)
Nhà thống kê học (dt) : Arithméticien [aʀitmetisjɛ ]
:
Statisticien [statistisjɛ ]
Nhà toán học (dt)
Nhà toán kinh tế (dt)
Nhánh (dt)
: Mathématicien [matematisjɛ ]
: Econométricien [ek n metʀisjɛ ]
: Branche [bʀ ʃ]
: - Branche d'une courbe - Nhánh của một đƣờng cong Nhân
1 (tt) : Multiplicatif [myltiplikatifj
: - Signe multiplicatif - Dấu nhân
2 (dt)
: Multiplication [myltiplikasj ]
: - Multiplication d'un vecteur par un - Nhân một số cho một vectơ
nombre
3 (dt) : Noyau [nwajo]
: - Noyau d'un homomorphisme - Nhân của một đồng cấu
Nhất biến (tt) : Homographique [ m gʀafik]
Hàm số nhất biến : Fonction homographique
Nhẩm
1 (tt)
Tính nhẩm : Mental [m tal]
: Calcul mental
241 nua
2 (tr.t)
: Mentalement [m talm ]
: Calculer mentalement Tính nhẩm
Nhị diện
: Dièdre [djɛdʀ] l (tt)
: Angle dièdre Góc nhị diện
: Dièdre [djɛdʀ] 2 (dt)
: Binaire [binɛʀ] Nhị nguyên (tt)
: Binôme [binom] Nhị thức (dt)
: Binôme de - Nhị thức Newton
: Newton Groupe [gʀup] Nhóm (dt)
: Groupe commutatif - Nhóm giao hoán
: Sous - groupe [sugʀup] Nhóm con (dt)
: Aigu [egy] Nhọn (tt)
: Angle aigu Góc nhọn
Immerger [imɛʀʒe] : Nhúng (đt)
: Nhúng một không gian vectơ con vào một Immerger un sous-espace vectoriel dans
un espace vectoriel không gian vectơ
: Conique [k nik] Nón (tt)
: Surface conique Mặt nón
: Nội suy (đt)
: Nội tiếp (tt)
Interpoler [ɛ tɛʀp le]
Inscrit [ɛ skʀi]
: Angle inscrit Góc nội tiếp
Nội tiếp đƣợc (tt) : Inscriptible [ɛ skʀiptibl]
Đa giác nội tiếp được trong một đường : Polygone inscriptible dans un cercle
tròn
: Semi - norme [səmin ʀm] Nửa chuẩn (dt)
: Nửa đơn (tt) Semi - simple [səmisɛ pl]
: Groupe semi - simple Nhóm nửa đơn
: Nửa hội tụ (tt)
: Nửa liên tục (tt) Semi - convergent [səmik vsʀʒ ]
Semi - continu [səmik tiny]
: Fonction semi - continue Hàm nửa liên tục
nua 242
: Nửa nhóm (dt) Semi - groupe [səmigʀɛup]
: Nửa trực tiếp (tt) Semi - direct [səmidiʀɛkt]
Tích nửa trực tiếp : Produit semi - direct
243
Ô
: Ổn định (tt) Stable [stabl]
Tập hợp ổn định qua một ánh xạ : Ensemble stable par une application
244
Ơ
Ở ngoài (tr.t) : Dehors [də ʀ]
Ở trong (tr.t) : Dedans [dəd ]
245
P
: Parabon (dt) Parabole [paʀab l]
: Parabolic (tt) Parabolique [paʀab lik]
Phương trình dạng parabolic : Equation du type parabolique
: Paraboloit (dt) Paraboloïde [papab l id]
: Paracompac (tt) Paracompact [paʀak pakt]
Tập paracompac : Ensemble paracompact
Pháp tuyến (dt)
: Normale [n ʀmal]
: - Normale d'une surface - Pháp tuyến của một mặt
Phát biểu (đt)
Phát biểu một định lý : Enoncer [en se]
: Enoncer un théorème
Phạm trù (dt) : Catégorie [kateg ʀi]
Tập hợp phạm trù thứ nhất : Ensemble de première catégorie
Phản đối xứng (tt)
Ma trận phản đối xứng : Antisymétrique [ tisimetʀik]
: Matrice antisymétrique
Phản đổng điều (tt)
Phản xạ (tt) : Antihomologue [ ti m l g]
: Réflexif [ʀeflɛksif]
Quan hệ phản xạ : Relation réflexive
: Phẳng (tt)
Hình học phẳng Plan [pl ]
: Géométrie plane
Phân biệt (tt)
Hai nghiệm phân biệt : Distinct [distɛ ]
: Deux racines distinctes
Phân bố
1 (tt) : Distributif [distribytif]
Tính phân bố : Propriété distributive
2 (dt) : Distribution
: Phân chia (đt) Partager [paʀtaʒe]
Phân giác (tt) : Bissecteur [bisɛktœʀ]
pha 246
Mặt phân giác : Plan bissecteur
: Phân hoạch (dt)
: Partition [paʀtisj ]
- Partition d’un ensemble - Phân hoạch của một tập hợp
Phân hình (tt) : Méromorphe [meʀom ʀt]
Hàm phân hình : Fonction méromorphe
Phân kỳ (tt)
Chuỗi phân kỳ : Divergent [diveʀʒ ]
:
Série divergente
Phân lớp (đt) : Classer [klase]
Phân lớp một tập hợp : Classer un ensemble
: Phân số (dt)
: Fraction [fraksj ]
- Fraction décimale - Phân số thập phân
Phân tích (đt)
: Décomposer [dek pose]
: - Décomposer un polynôme - Phân tích một đa thức
: Phần (dt) Partie [paʀti]
: - Partie entière d'une fraction rationnelle - Phần nguyên của một phân số hữu tỉ
Phần bù (dt)
: Complément [k plem ]
: - Complément d'un ensemble - Phần bù của một tập hợp
Phần dính (dt)
: Adhérence [adeʀ s]
: - Adhérence d'un ensemble - Phần dính của một tập hợp
: Phần trong (dt)
: Intérieur [ɛ teʀjœʀ]
- Intérieur d'un ensemble - Phần trong của một tập hợp
Phần tƣ đƣờng tròn (dt)
Phần tử (dt)
: Quadrant [kwadʀ ]
: Elément [elem ]
:
- Elément neutre - Phần tử trung hòa
Phần tử sinh (dt) : Générateur [ʒeneʀatœʀ]
: - Générateur d'un idéal - Phần tử sinh của một idêan
Phép biến đổi (dt)
: Tranformation [tʀ sf ʀmasj ]
:
- Tranformation ponctuelle - Phép biến đổi điểm
247 phe
Phép cầu phƣơng (dt) : Quadrature [kwadʀatyʀ]
Phép chia (dt) : Division [divizj ]
: - Division d'un segment dans un rapport - Phép chia một đoạn thẳng theo một tỉ
donné số cho trƣớc
: Phép chiếu (dt)
: Projection [pʀ ʒɛksj ]
- Projection oblique - Phép chiếu xiên góc
Phép chiếu trực giao (dt) : Orthographie [ ʀt gʀafi]
Phép co (dt)
: Contraction [k t ʀaksj ]
: - Contraction d'une ellipse - Phép co của một elip
Phép cộng (dt)
: Addition [adisj ]
: - Addition des nombres - Phép cộng số
: Phép đa đẳng cấu (dt) Poly - isomorphisme [p B-iz m ʀfism]
: Phép đa tự đẳng cấu (dt) Poly - automorphisme [p li-ot m ʀfism]
: Phép đẳng cấu (dt) Isomorphisme [iz m ʀfism]
: - Isomorphisme d'anneaux - Phép đẳng cấu vành
: Phép đẳng cự (dt) Isométrie [iz ʀmetʀi]
Phép đổng phôi (dt) : Homéomorphisme [ me m ʀfism]
Phép giải (dt)
: Résolution [ʀez lysj ]
: - Résolution d'une équation - Phép giải một phƣơng trình
Phép khử (dt)
Phép lấ đạo hàm (dt)
: Elimination [eliminasj ]
: Dérivation [deʀivasj ]
: - Dérivation logarithmique - Phép lấ đạo hàm lôgarit
: Phép lấy tích phân
: Intégration [ɛ tegʀasj ]
- Intégration par parties - Phép lấy tích phân từng phần
Phép lấy vi phân (dt)
: Différentiation [difeʀ sjasj ]
: Phép nghịch đảo (dt)
: Inversion [ɛ vɛʀsj ]
- Inversion d'une permutation - Nghịch đảo của một hoán vị
Phép nhân (dt) : Multiplication [myltiplikasj ]
phe 248
: - Multiplication d'un vecteur par un - Nhân một vectơ bởi một số
nombre
: Phép nhúng (dt) Immersion [imɛʀsj ]
Phép phản đẳng cấu (dt)
Phép phản đồng cấu (dt)
Phép phản tự đẳng cấu (dt)
Phép quay (dt)
: Anti-isomorphisme [ ti-iz m ʀfism]
: Anti-homomorphisme [ ti- m m ʀfism]
: Anti-automorphisme [ ti-ot m ʀfism]
: Rotation [ʀ tasj ]
: - Rotation des axes de coordonnées - Phép quay trục tọa độ
Phép quy nạp (dt)
: Récurrence [ʀekyfl s]
: Phép thử (dt) Preuve [pʀœv]
: - Preuve par 9 - Phép thử bởi 9
Phép tính (dt) : Calcul [kalkyl]
: - Calcul intégral - Phép tính tích phân
Phép tịnh tiến (dt)
: Translation [tʀ slasj ]
: - Translation ponctuelle - Phép tịnh tiến điểm
Phép toán (dt)
: Opération [ peʀasj ]
: - Opération algébrique - Phép toán đại số
: Phép trừ (dt)
: Soustraction [sustʀaksj ]
- Soustraction des vecteurs - Phép trừ vectơ
Phép vị tự (dt) : Homothétie [ m tesi]
Phỉ điều hòa (tt) : Anharmonique [anaʀm nik]
Tỷ số phi điều hòa : Rapport anharmonique
Phó, liên hợp (tt)
: Adjoint [adʒwɛ ]
: Matrice adjointe Ma trận phó, ma trận liên hợp
Phó pháp tuyến (dt) : Binormale [bin ʀm l]
: Phổ (tt) Spectral [spɛktʀal]
Phân tích phổ : Analyse spectrale
Phụ (tt) : Auxiliaire [oksiljɛʀ]
Hàm phụ : Fonctions auxiliaires
249 phu
Phụ thuộc (tt)
Biến số phụ thuộc : Dépendant [dep d ]
: Variable dépendante
Phƣơng (dt)
: Direction [diʀɛksj ]
: - Direction asymptotique - Phƣơng tiệm cận
Phƣơng khu (tt) : Orthoptique [ ʀt ptik]
Đường phương khuy : Courbe orthoptique
Phƣơng pháp (dt) : Méthode [met d]
: - Méthode des coordonnées - Phƣơng pháp tọa độ
Phƣơng sai (dt)
Phƣơng tích (dt)
: : Variance [vaʀj s]
:
Puissance [puis s]
- Puissance d'un point par rapport à un - Phƣơng tích của một điểm đối với một
cercle đƣờng tròn
Phƣơng trình (dt)
: Equation [ekwasj ]
: - Equation différentielle - Phƣơng trình vi phân
Phức (tt)
Số phức : Complexe [k plɛks]
: Nombre complexe
250
Q
Quactic (dt) : Quartique [kaʀtik]
: Quadrique [kwadʀik] Quađric dt
: - Quadrique dégénérée - Quađric su biến
Quan hệ (dt)
: Relation [ʀəlasj ]
: - Relation d'équivalence - Quan hệ tƣơng đƣơng
Quatecniông (dt)
: Quaternion [kwatɛʀnj ]
: Biquaternion [bikwatɛʀnj ] Quatecniông đôi dt
: Boule [bul] Quả cầu (dt)
: - Boule fermée - Quả cầu đóng
Qui chiếu
1 (dt)
Hệ thống qui chiếu : Référence [ʀefeʀ s]
:
Système de référence
2 (đt) : Référer [ʀefeʀe]
Qui tắc (dt) : Règle [ʀɛgl]
: - Règle de trois - Qui tắc tam suất
Qui ƣớc (dt)
Quỹ đạo (dt) : Convention [k v sj ]
: Orbite [ ʀbit]
Quỹ tích (dt) : Lieu [liø]
: - Lieu géométrique d'un point - Quĩ tích của một điểm
251
R
Rađiăng (dt)
Ràng buộc (tt) : Radian [ʀadj ]
: Lié [lje]
Cực trị ràng buộc : Extrémum lié
Riêng
: 1 (tt) Propre [pʀ pʀ]
Vectơ riêng : Vecteur propre
: 2 (tt) Particulier [paʀtikylje]
Trường hợp riêng : Cas particulier
: Riêng phần (tt) Partiel [paʀsjel]
Đạo hàm riêng : Dérivée partielle
: Rộng (dt) (cf) Bề rộng
Rời nhau (tt)
Tập hợp rời nhau : Disjoint [disʒwɛ ]
: Ensembles disjoints
Rời rạc (tt) : Discret [diskʀe]
: Tôpô rời rạc Topologie discrète
Rút gọn (tt) : Réduit [ʀedɥi]
Phương trình rút gọn : Equation réduite
Rút gọn đƣợc (tt) : Réductible [ʀedyktibl]
Phân số rút gọn được : Fraction réductible
252
S
: Sai (tt) Faux [fo]
Sai số (dt) : Erreur [ɛʀœʀ]
: - Erreur absolue - Sai số tuyệt dối
Sắp thứ tự (dt) : Ordonner [ ʀd ne]
Sắp thứ tự một tập họp : Ordonner un ensemble
: Sấp (dt) Pile [pil]
Sấp hay ngửa : Pile ou face
Siêu bội (tt) : Hypergéométrique [ipɛʀʒe metʀik]
Hàm siêu bội : Fonction hypergéométrique
Siêu cầu (dt) : Hypersphère [ipɛʀsfɛʀ]
Siêu diện (dt) : Hypersurface [ipɛʀsyʀfas]
Siêu eliptic (tt) : Hyperelliptique [ipɛʀeliptik]
: Tích phân siêu eliptic Intégrale hyperelliptique
Siêu hạn (tt)
Số siêu hạn : Transfini [tʀ sfini]
: Nombre transfini
Siêu mêtric (tt) : Ultra - métrique [yltʀametʀik]
Không gian siêu mêtric : Espace ultra - métrique
Siêu nhóm (dt) : Hypergroupe [ipɛʀgʀup]
Siêu phẳng (dt)
: Hyperplan [ipɛʀpl ]
:
- Hyperplan tangent - Siêu phẳng tiếp xúc
Siêu phức (tt)
: Hypercomplexe [ipɛʀk plɛks]
:
- Nombre hypercomplexe - Số siêu phức
Siêu việt (tt)
Hàm số siêu việt : Transcendant [tʀ s d ]
: Fonction transcendante
: Sin (dt) Sinus [sinys]
: - Sinus hyperbolique - Sin hypebolic
253 so
Sinh ra (đt)
So le (tt) : Engendrer [ ʒ dʀe]
: Alteme [altɛʀn]
Góc so le trong : Angles alternes internes
So sánh (đt)
So sánh đƣợc (tt)
Các tôpô so sánh được : Comparer [k paʀe]
: Comparable [k paʀabl]
:
Topologies comparables
Song ánh (dt)
Song đặc trƣng (tt) : Bijection [biʒɛksj ]
: Bicaractéristique [bikaʀakteʀistik]
Đa tạp song đặc trưng : Variété bicaractéristique
Song đối ngẫu (dt) : Bidual [bidɥal]
Song đối ngẫu của một môđun : Bidual d'un module
Song liên tục (tt)
Ánh xạ song liên tục : Bicontinu [bik tiny]
: Application bicontỉnue
: Song song (tt) Parallèle [paʀalɛl]
Đường thẳng song song : Droites parallèles
Song tuyến tính (tt) : Bilinéaire [bilineɛʀ]
Ánh xạ song tuyến tính : Application bilinéaire
Sóng (dt)
Phương trình sóng : Onde [ d]
: Equation des ondes
Số (dt)
: Nombre [n bʀ]
:
- Nombre entier - Số nguyên
Số bị chia (dt)
Số bị nhân (dt)
Số chia (dt) : Dividende [divid d]
: Multiplicande [myltiplik d]
: Diviseur [divisœʀ]
Số dƣ (dt) : Reste [ʀɛst]
: - Reste de la division - Số dƣ của phép chia
Số gia (dt)
: Accroissement [akʀwasm ]
:
- Accroissement de variable - Số gia của biến số
Số hạng (dt) : Terme [tɛʀm]
: Số hạng tổng quát của một chuỗi Terme général d'une série
254 so
Số học (dt) : Arithmétique [aʀitmetik]
Số hữu tỷ (dt) : Rationnel [ʀasj nɛl]
Số mũ (dt)
Số nhân (dt) : Exposant [ɛkspoz ]
: Multiplicateur [myltiplikatœʀ]
Số thập phân (dt) : Décimale [desimal]
Số thực (dt) : Réel [ʀeɛl]
Số trung bình (dt) : Moyenne [mwajɛn]
: - Moyenne arithmétique - Số trung bình cộng
: Số vô tỉ (dt) Irrationnel [iʀasj nɛl]
Sơ cấp (tt)
Toán học sơ cấp : Elémentaire [elem tɛʀ]
: Mathématiques élémentaires
: Sơ đồ (dt) Schéma [ʃema]
: Sơ lƣợc (dt) Sommaire [s mɛʀ]
Suy biến (tt) : Dégénéré [deʒeneʀe]
Cônic suy biến : Conique dégénéré
Suy ra (đt) : Déduire [dedɥiʀ]
Sự biến thiên (dt)
Phương pháp biến thiên hằng số : Variation [vaʀjasj ]
: Méthode de la variation des constantes
Sự biểu diễn (dt)
: Représentation [ʀəpʀez tasj ]
:
- Représentation graphique - Sự biểu diễn bằng đồ thị
Sự cách đều (dt)
Sự chéo hóa (dt)
: Equidistance [ekɥidist s]
: Diagonalisation [djag naliz sj ]
:
- Diagonalisation d'une matrice - Sự chéo hóa một ma trận
: Sự chồng khít (dt) Superposition [sypɛʀpozisj ]
Sự duy nhất (dt) : Unicité [ynisite]
Sự giao hoán (dt)
Sự gián đoạn
: Commutation [k mytasj ]
: Discontinuité [disk tinɥite]
: - Discontinuité d'une fonction - Sự gián đoạn của một hàm số
255 su
Sự hội tụ (dt)
: Convergence [k vɛʀʒ s]
: - Convergence d'une suite
: - Sự hội tụ của một d
Sự hoán vị (dt)
: Permutation [pɛʀmytasj ]
- Permutation circulaire - Sự hoán vị vòng quanh
: Sự khả tích (dt)
: Intégrabilité [ɛ tegʀabilite]
- Intégrabilité d'une fonction - Sự khả tích của một hàm số
Sự liên hợp (dt)
: Conjugaison [k ʒygɛz ]
: - Conjugaison harmonique - Sự liên hợp điều hòa
Sự mêtric hóa (dt)
Sự đẳng cấu (dt) : Métrisation [metʀizasj ]
:
Isomorphie [iz m ʀfi]
: Sự đẳng hƣớng (dt) Isotropie [iz t ʀpi]
: Sự độc lập (dt)
: Indépendance [ɛ dep d s]
- Indépendance linéaire - Sự độc lập tuyến tính
Sự đối ngẫu (dt) : Dualité [dɥalite]
: Sự đối xứng (dt) Symétrie [simetʀi]
Trục đối xứng : Axe de symétrie
: Sự đối xứng hóa (dt)
: Symétrisation [simetʀizasj ]
- Symétrisation d'une loi interne - Sự đối xứng hóa của một nội luật
: Sự đồng nhất (dt)
: Identification [id tifikasj ]
- Identification de deux polynômes - Sự đổng nhất của hai đa thức
Sự đồng phẳng (dt) : Coplanarité [k planaʀite]
Tiêu chuẩn đồng phẳng : Critère de coplanarité
Sự đồng qui (dt)
Điểm đồng qui : Concours [k kuʀ]
: Point de concours
Sự phụ thuộc (dt)
Sự phụ thuộc tuyến tính : Dépendance [dep d s]
: Dépendance linéaire
: Sự song song (dt) Parallélisme [paʀalelism]
256 su
: - Parallélisme de deux droites - Sự song song của hai đƣờng thẳng
: Sự vuông góc (dt)
: Perpendicularité [pɛʀp dikylaʀite]
- Perpendicularité de deux plans - Sự vuông góc của hai mặt phẳng
Sự thẳng hàng (dt)
: Alignement [aljnm ]
: - Alignement des trois points - Sự thẳng hàng của ba điểm
Sự tha đổi (dt)
: Changement [ʃ ʒm ]
: - Changement de variable - Sự biến đổi số
Sự thuộc về (dt)
Dấu thuộc về : Appartenance [apaʀtən s]
:
Signe d'appartenance
Sự tiếp xúc (dt)
: Tangence [t ʒ s]
: - Tangence de deux cercles - Sự tiếp xúc của hai đƣờng tròn
Sự tồn tại (dt)
: Existence [ɛgzist s]
: - Existence des racines - Sự tồn tại nghiệm
Sự tƣơng đƣơng (dt)
: Equivalence [ekival s]
: - Equivalence de deux propositions - Sự tƣơng đƣơng của hai mệnh đề
Sự tƣơng ứng (dt)
: Correspondance [k ʀɛsp d s]
: - Correspondance entre deux ensembles - Sự tƣơng ứng giữa hai tập hợp
Sự trực giao hóa (dt) : Orthogonalisation [ ʀt g nalizasj ]
257
T
Tam diện (dt) : Trièdre [tʀijɛdʀ]
: - Trièdre droite - Tam diện vuông
Tam giác (dt)
: Triangle [tʀij gl]
:
- Triangle isocèle - Tam giác cân
: - Triangle équilatéral - Tam giác đều
Tam thức (dt) : Trinôme [tʀin m]
: - Trinôme quadratique - Tam thức bậc hai
Tam thừa (dt) : Cube [kyb]
Tang (dt)
: Tangente [t ʒ t]
: - Tangente d'un angle - Tang của một góc
: Tách (tt) Séparé [sepaʀe]
Không gian tách : Espace séparé
Tạ (dt)
Tăng (tt)
Hàm số tăng : Quintal [kɛ tal]
: Croissant [kʀwas ]
: Fonction croissante
Tâm (dt)
: Centre [s tʀ]
: - Centre d'une boule - Tâm của một quả cầu
Tâm sai (dt)
: Excentricité [ɛ ks tʀisite]
: - Excentricité d'une conique - Tâm sai của một cônic
Tầm thƣờng (tt) : Trivial [tʀivjal]
: Nghiệm tầm thường Solution triviale
Tấn (dt) : Tonne [t n]
Tập hợp (dt)
: Ensemble [ s bl]
: Lý thuyết tập hợp Théorie des ensembles
: Tập hợp con (dt) Sous - ensemble [suz s bl]
258 ten
Tenxơ (dt)
: Tenseur [t sœʀ]
: Tham số (tt) Paramétrique [paʀametʀik]
Phương trình tham số : Equation paramétrique
: Tham số (dt)
: Paramètre [p ʀ mɛtʀ]
Paramètre d'un faisceau de droites - Tham số của một chùm đƣờng thẳng
Thành phần (dt)
: Composante [k poz t]
: Composante connexe - Thành phần liên thông
Thặng dƣ (dt) : Résidu [ʀezidy]
: Résidu d'une fonction - Thặng dự của một hàm số
: Thẳng góc (tt)
Đường thẳng vuông góc với một mặt Perpendiculaire [pɛʀp dikylɛʀ]
: Droite perpendiculaire à un plan
phẳng
Thẳng hàng (tt) : Aligné [aliɲe]
Chứng minh rằng 3 điểm A, B, c thẳng : Démontrer que les trois points A, B, C sont
hàng alignés
Thập ngũ giác (dt)
: Quindécagone [kɛ dekag n]
:
- Quindécagone régulier - Thập ngũ giác đều
Thập nhị phân (tt) : Duodécimal [dɥodesimal]
: Hệ đêm thập nhị phân Système duodécimal de numération
Thập phân (tt) : Décimal [desimal]
Số thập phân : Nombre décimal
Thêm vào (đt) : Ajouter [aʒute]
Thêm vào một biểu thức tương ứng : Ajouter une expression correspondante
: Thế vị (dt) Potentiel [p t sjɛl]
Thể (dt) : Corps [k ʀ]
: - Corps commutatif - Thể giao hoán
: Thể con (dt) Sous - corps [suk ʀ]
Thể tích (dt)
: Volume [v lym]
: - Volume d'une sphère - Thể tích một hình cầu
259 thu
Thích hợp (tt)
Cho một tham số thích hợp : Convenable [k vnabl]
: Choisir un paramètre convenable
: Thiết diện (dt)
: Section [sɛksj ]
Section droite Thiết diện thẳng
Thô sơ (tt) : Grossier [gʀosje]
: Tôpô thô Topologie grossière
: Thống kê (tt) Statistique [statistik]
Phân tích thống kê : Analyse statistique
: Thống kê học (dt) Statistique [statistik]
Thời gian (dt)
Thuận (tt) : Temps [t ]
: Direct [diʀɛkt]
: Chiều thuận Sens direct
Thuần nhất (tt) : Homogène [ m ʒɛn]
Hàm số thuần nhất : Fonction homogène
Thuật tính (dt) : Algorithme [alg ʀitm]
Thuộc về (đt) : Appartenir [apaʀtaniʀ]
: Phân tử x thuộc về tập hợp A L'élément x appartient à l'ensemble A
Thƣơng số (dt)
: Quotient [k sj ]
: Quotient d'un groupe par un sous - groupe - Thƣơng của một nhóm bởi một nhóm
con
Thƣơng (tt)
Không gian thương : Quotient [kosj ]
: Espace quotient
Thƣớc đo góc (dt) : Rapporteur [ʀapoʀtœʀ]
Thứ nguyên
1 (tt)
Phân tích thứ nguyên : Dimensionnel [dim sj nɛl]
: Analyse dimensionnelle
2 (dt) : Dimension
Thứ tự (tt) : Ordinal [ ʀdinal]
Số thứ tự : Nombre ordinal
: Thừa số (dt) Facteur [faktœʀ]
260 tin
: - Facteur commun - Thừa số chung
: Axiome [aksjom] Tiên đề (dt)
: - Axiome du choix - Tiên đề chọn
: Focal [f kal] Tiêu (tt)
: Point focal Tiêu điểm
: Critère [kʀitɛʀ] Tiêu chuẩn (dt)
: - Critère de coplanarité des vecteurs - Tiêu chuẩn đổng phẳng các vectơ
: Tiêu điểm (dt) Foyer [fwaje]
: - Foyer d'une conique - Tiêu điểm của một cônic
Tiếp tuyến (dt)
: Tangente [t ʒ t]
: - Tangente d'une courbe - Tiếp tuyến của một đƣờng cong
Tiếp xúc (tt)
Đường thẳng tiếp xúc với đường cong : Tangent [t ʒ ]
: Droite tangente à un cercle
: Tiền compac (tt) Précompact [pʀek pakt]
: Ensemble précompact Tập hợp tiền compac
: Préordre [pʀe ʀdʀ] Tiền thứ tự (tt)
Tiệm cận (tt)
: Asymptotique [asɛ pt tik]
:
Ligne asymptotique Đường tiệm cận
: Produit [pʀ dɥi] Tích (dt)
: Produit de deux espaces topologiques - Tích của hai không gian tôpô
Tích chập (dt)
: Convolution [k v lysj ]
: Equation de convolution Phương trình tích chập
Tích phân
: 1 (tt)
Intégral [ɛ tegʀal]
: Equation intégrale Phương trình tích phân
: 2 (dt)
: Intégrale [ɛ tegʀal]
Intégrale curviligne - Tích phân đƣờng
261 ton
Tính (đt) : Calculer [kalkyle]
Tính diện tích một hình chữ nhật : Calculer l'aire d'un rectangle
Tính bắc cầu (dt)
: Transitivité [tʀ zitivite]
: - Transitivité d'une relation - Tính bắc cầu của một quan hệ
: Propriété [pʀ pʀijete] Tính chất (dt)
: - Propriété symétrique - Tính chất đối xứng
Tỉ lệ
: Proportionnel [pʀ p ʀsj nɛl] 1 (tt)
Đại lượng ti lệ thuận : Quantités directement proportionnelles
: 2 (dt)
: Proportion [pʀ p ʀsj ]
- Proportion inverse - Tỉ lệ nghịch
: Echelle [eʃɛl] Tỉ lệ xích (dt)
: Rapport [ʀap ʀ] Tỉ số (dt)
: - Rapport de deux grandeurs - Tỉ số của hai đại lƣợng
: Mathématiques [matematik] Toán học (dt)
: Opérateur [ peʀatœʀ] Toán tử (dt)
: - Opérateur linéaire - Toán tử tuyên tính
: Surjectif [syʀʒɛktif] Toàn ánh (tt)
: Application surjective Ánh xạ toàn ánh
: Total [t tal] Toàn phần (tt)
: Ordre total Thứ tự toàn phần
: Quadratique [kwadʀatk] Toàn phƣơng (tt)
Phương trình toàn phương : Equation quadratique
Tọa độ (dt) : Coordonnée [k ʀd ne]
: - Coordonnées d'un point - Tọa độ của một điểm
Tổ hợp (dt)
: Combinaison [k briez ]
:
- Combinaison linéaire - Tổ hợp tuyến tính
: Somme [s m] Tổng (dt)
262 ton
: - Somme d'une série - Tổng của một chuỗi
Tổng quát (tt) : Général [ʒeneʀal]
Trường hợp tổng quát : Cas général
Tới hạn (tt) : Critique [kʀitik]
Điểm tới hạn : Point critique
Trái (tt) : Gauche [goʃ]
: Trên (tt) Supérieur [sypeʀjœʀ]
Chặn trên : Borne supérieure
: Trong (tt) Interne [ɛ tɛʀn]
Điểm trong : Point interne
Trọng tâm (dt)
: Barycentre [baʀis tʀ]
: - Barycentre d'un triangle - Trọng tâm của một tam giác
Trung bình (tt)
Giá trị trung bình : Moyen [mwajɛ ]
: Valeur moyenne
Trung điểm (dt) : Milieu [miljø]
: - Milieu d'un segment - Trung điểm một đoạn thẳng
Trung đoạn (dt) : Apothème [ap tɛm]
: - Apothème d'un polygone régulier - Trung đoạn một đa giác đều
: Trung gian (tt) Intermédiaire [ɛ tɛʀmedjɛʀ]
Giá trị trung gian : Valeur intermédiaire
Trung tính (tt) : Neutre [nøtʀ]
Phần tử trung tính : Elément neutre
Trung tuyến (dt) : Médiane [medjan]
: - Médiane d'un triangle - Trung tuyến của một tam giác
Trung trực (tt) : Médiateur [medjatœʀ]
Mặt phẳng trung trực : Plan médiateur
Truyền (tt)
Nhóm truyền : Transitif [tʀ zitif]
: Groupe transitif
Trù mật (tt)
: Dense [d s]
: - Partout dense - Trù mật khắp nơi
tuy 263
Trùng phƣơng (tt) : Bicarré [bikaʀe]
Phương trình trùng phương : Equation bicarrée
Trụ (tt)
Mặt trụ : Cylindrique [silɛ dʀik]
:
Surface cylindrique
Trục (dt) : Axe [aks]
: - Axe des abscisses - Trục hoành
Trƣờng (dt)
: Champ [ʃ ]
: - Champ uniforme - Trƣờng đều
Trƣờng hợp (dt) : Cas [ka]
: - Cas spécial - Trƣờng hợp đặc biệt
Trừ (tr.t)
x trừ y : Moins [mwɛ ]
:
x moins y
Trực chuẩn (tt) : Orthonormal [ ʀt n ʀmal]
Cơ sở trực chuẩn : Base orthonormale
Trực giao (tt) : Orthogonal [ ʀt g nal]
Đường thẳng trực giao : Droites orthogonales
Trực tâm (dt)
: Orthocentre [ ʀt s tʀ]
: - Orthocentre d'un triangle - Trực tâm của một tam giác
Trực tiếp (tt) : Direct [diʀɛkt]
: Tổng trực tiếp Somme directe
: Tuần hoàn (tt) Périodique [peʀj dik]
Hàm số tuần hoàn : Fonction périodique
Tung độ (dt) : Ordonnée [ ʀd ne]
: - Ordonnée à l'origine - Tung độ gốc
Tuyến tính (tt) : Linéaire [lineɛʀ]
Ánh xạ tuyến tính : Application linéaire
Tuyệt đối
1 (tt) : Absolu [aps ly]
Giá trị tuyệt đối : Valeur absolue
2 (tr.t) : Absolument [aps lym ]
264 tu
: Chuỗi hội tụ tuyệt đối Série absolument convergente.
: Obtus [ pty] Tù (tt)
: Angle obtus Góc tù
: Arbitraire [aʀbitʀɛʀ] Tùy ý (tt)
Chọn một hằng số tùy ý : Choisir une constante arbitraire
: Relatií [ʀəlatif] Tƣơng đối (tt)
: Valeur relative Giá trị tương đối
Tƣơng đƣơng (tt)
: Equivalent [ekival ]
: Normes équivalentes Chuẩn tương đương
Tƣơng thích (tt)
: Compatible [k patibl]
: Equations compatibles Phương trình tương thích
Tƣơng ứng (tt)
: Correspondant [k ʀɛspʀ d ]
: Valeurs correspondantes Giá trị tương ứng
: Similaire [similɛʀ] Tƣơng tự (tt)
: Tétraèdre [tetʀaɛdʀ] Tứ diện (dt)
: - Tétraèdre régulier. - Tứ diện đều
: Quadrilatère [kwadʀilatɛʀ] Tứ giác (dt)
: Quaternaire [kwatɛʀnɛʀ] Tứ phân (tt)
: Numération quaternaire Phép đếm tứ phân
: Numérateur [nymeʀatœʀ] Tử số (dt)
: Libre [libʀ] Tự do (tt)
: Groupe libre Nhóm tự do
: Naturel [natyʀɛl] Tự nhiên (tt)
: Nombre naturel Số tự nhiên
Tự phó, tự liên hợp (tt)
Toán tử tự phó, toán tử tự liên hợp : Autoadjoint [ot adʒwɛ ]
: Opérateur autoadjoint
Tự đồng cấu (dt)
Tự đẳng cấu (dt) : Endomorphisme [ d m vfism]
: Automorphisme [ot m ʀfism]
: - Automorphisme d'un groupe - Tự đẳng cấu của một nhóm
Tựa compac (ti) : Quasi - compact [kazi-k pakt]
265
Ƣ
Ƣớc số (dt) : Diviseur [divizœʀ]
: - Diviseur commun - Ƣớc số chung
266
V
Vành (dt) : Anneau [ano]
: - Anneau commutatif - Vành giao hoán
: Vành con (dt) Sous - anneau [suzano]
Vành khăn (dt) : Couronne [kuʀ n]
: Vấn đề (dt) Problème [pʀ blɛm]
Vận tốc (dt) : Vitesse [vitɛs]
Vectơ (dt) : Vecteur [vɛktœʀ]
: - Vecteurs colinéaires - Vectơ cùng phƣơng
Vẽ (đt) : Tracer [tʀase]
: Vẽ đường cong Tracer la courbe
Vẽ ngoại tiếp (đt)
: Circonscrire [siʀk skʀiʀ]
: Vẽ nội tiếp (đt)
Vế (dt)
Inscrire [ɛ skʀiʀ]
: Membre [m bʀ]
: - Premier membre - Vế thứ nhất
Vết (dt) : Trace [tʀas]
: - Trace d'un endomorphisme - Vết của một tự đổng cấu
Vi phân
1 (tt)
Tính vi phân : Différentiel [difeʀ sjɛl]
: Calcul différentiel
2 (dt)
: Différentielle [difeʀ sjɛl]
:
- Différentielle totale - Vi phân toàn phần
Vi phôi (tt) : Difféomorphe [difeom ʀf]
: Vị trí (dt)
: Position [pozisj ]
- Position limite - Vị trí giới hạn
Vị tự (tt) : Homothétique [ m tetik]
267 vuo
Hình vị tự : Figure homothétique
: Vô cùng (tr.t)
: Vô cùng bé Infiniment [ɛ finim ]
Infiniment petit
: Vô cực (dt)
Điểm ở vô cực Infini [ɛ fini]
: Point à l'infini
: Vô định (tt)
: Phương trình vô định Indéterminé [ɛ detɛʀmine]
L'équation indéterminée
: Vô hạn (tt) Indéfini [ɛ defini]
Đường thẳng vô hạn : Droite indéfinie
: Vô hƣớng (tt) Scalaire [skalɛʀ]
Tích vô hướng : Produit scalaire
Vô lý (tt) : Absurde [apsyʀd]
: Vô tỷ (tt) Irrationnel [iʀasj nɛl]
Số vô tỷ : Nombre irrationel
: Vô ƣớc (tt) Incommensurable [ɛ k m syʀabl]
Sổ vô ước : Nombre incommensurable
Vuông (tt) : Carré [kaʀe]
Ma trận vuông : Matrice carrée
Vuông góc (tt) : Equilatère [ekɥilatɛʀ]
Hypebon vuông góc : Hyperbole équilatère
268
X
Xác định (tt) : Défini [defini]
: Tích phân xác định Intégrale définie
: Xác suất
: 1 (tt) Probabiliste [pʀ babilist]
: Thống kê xác suất Statistique probabiliste
: 2 (dt) Probabilité [pʀ babilite]
: Lý thuyết xác suất Théorie des probabilités
: Xạ ảnh (tt) Projectif [pʀ ʒɛktif]
Hình học xạ ảnh : Géométrie projective
Xăngtigam (dt)
Xăngtilit (dt)
Xăngtimet (dt)
Xét (đt)
Xét điểm M : Centigramme [s tigʀam]
: Centilitre [s tilitʀ]
: Centimètre [s timɛtʀ]
: Considérer [k sideʀe]
: Considérer le point M
Xiên (tt) : Oblique [ blik]
Tiệm cận xiên : Asymptote oblique
Xung quanh (tt) : Latéral [lateʀal]
Diện tích xung quanh : Aire latérale
Xuyên (tt)
Trục xuyên : Transverse [tr svɛʀs]
: Axe transverse
Xuyên tâm
1 (tt) : Diamétral [djametʀal]
2 (tr. t)
Xuyên tâm đối : Diamétralement [djametʀalm ]
: Diamétralement opposé
269
Y
: Yếu (tt) Faible [fɛbl]
: Tôpô yếu Topologie faible
: Ý nghĩa (dt) Signification [siɲifikasj ]
270
PHRASES ET EXPRESSIONS USUELLES
271
Phrases et expressions usuelles
Calculer le produit des trois matrices : Tính tích của ba ma trận sau...
suivantes...
Ce qui démontre le théorème : Điều này chứng minh đƣợc định lý
Ce résultat est valable pour... : Kết quả này thỏa với...
Ceci équivaut à dire que... : Điều này tƣơng đƣơng với nói rằng...
: Comparer les sens de variation de deux So sánh chiều biến thiên của hai hàm số ...
fonctions...
Considérons la fonction... : Xét hàm số...
Construire la courbe représentative de la : Dựng đƣờng cong biểu diễn hàm số...
fonction...
C.Q.F.D. (abrév. de ce qu'il fallait : Điều phải chứng minh
démontrer)
Déduire de là que... : Từ đó suy rằng...
Démontrer que ABCD est un : Chứng minh rằng ABCD là một hình bình
parallélogramme hành
Déterminer l'ensemble des points... : Định tập hợp các điểm...
Discuter l'existence des solutions d'une : Biện luận sự tồn tại nghiệm của một
équation phƣơng trình
Discuter suivant les valeurs du paramètre : Biện luận tùy theo giá trị của tham số m
m
Discuter et résoudre les équations : Giải và biện luận các phƣơng trình sau...
suivantes...
: En déduire l'enveloppe de la famille des Suy ra bao hình của họ các đƣờng tròn
cercles
En utilisant l'exercice précédent, montrer : Dùng bài tập trên để chứng minh rằng...
Etant donnée une mesure : Cho một độ đo
Etant donnés les nombres réels a, b, c : Cho các số thực a, b, c
272
Etudier la continuité d'une fonction : Khảo sát tính liên tục của một hàm số
Evaluer la longeur de la bissectrice : Tính độ dài của phân giác trong của góc A
intérieure de l'angle A
I. e. (abrév. de id est) : Nghĩa là
Il en résulte... : Từ đó suy ra...
Former l'équation de la tangente... : Lập phƣơng trình của tiếp tuyến...
Il est évident que... : Hiển nhiên là...
Il existe un nombre réel x tel que... : Tồn tại một số thực X sao cho...
Il faut et il suffit que... : Cần và đủ là...
Il suffit de montrer que... : Chỉ cần chứng minh rằng...
: La réciproque résulte que... Phần đảo suy tá...
: Montrer que... chứng minh rằng...
Montrer qu'il existe un et un seul-tel que... : Chứng minh rằng tồn tại một và chỉ một...
sao cho...
On démontre de même... : Ta chứng minh tƣơng tự...
On désigne par K l'ensemble des matrices : Ta chỉ K là tập họp các ma trận có dạng...
de la forme...
On peut montrer que... : Ta có thể chứng minh rằng...
Par hypothèse, on a... : Theo giả thiết, ta có...
Pour tout x dans X, on pose... : Với mọi x trong X, ta đặt...
Pour tout entier x il existe un entier y tel : Với mọi số nguyên x tồn tại một số
que... nguyên y sao cho...
Quel que soit le nombre réel ɛ > 0, il : Bất kỳ số thực ɛ > 0 tồn tại số nguyên n
existe un entier n tel que... sao cho...
Rappelons qu'on appelle l'intersection de : Nhắc lại rằng ta gọi giao của hai tập hợp...
deux ensembles...
Représenter sur une même figure... : Biểu diễn trên cùng một hình...
Résoudre graphiquement l'équation... : Giải bằng đồ thị phƣơng trình...
Si et seulement si : Nếu và chỉ nếu
273
Soit l'ensemble... : Cho tập hợp...
Soient quatre points... : Cho bốn điểm...
Supposons que... : Giả sử rằng...
Trouver toutes les solutions... : Tìm tất cả các nghiệm...
Utiliser la courbe (c) pour discuter... : Dùng đồ thị (c) để biện luận...
Vérifier que... : Kiểm nghiệm rằng…