B Y T
C C QU N LÝ D C ƯỢ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 7290/QLD-ĐK
V/v đính chính Quy t đnh c p Sế ĐK
thu c n c ngo ướ ài
Hà N i, ngày 16 tháng 05 năm 2019
Kính g i:- S Y t các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng; ế ươ
- Các công ty đăng ký có thu c đc đính chính. ượ
C c Qu n lý D c thông báo đi u ch nh m t s n i dung trong các Quy t đnh c p s đăng ký ượ ế
l u hành nh sau:ư ư
1. Quy t đnh s 441/QLD-ĐK ngày 08/11/2011 c a C c tr ng C c Qu n lý D c v vi c banế ưở ượ
hành danh m c 452 thu c n c ngoài đc c p s đăng ký l u hành t i Vi t Nam- Đt 75: ướ ượ ư
1.1. Thu c Fucicort, s đăng ký: VN-14208-11 do Invida (Singapore) Private Limited đăng ký,
trong quy t đnh có ghi ho t ch t, hàm l ng là “Acid Fusidic 2%; Betamethasone valerate ế ượ
0,1%”, nay đi u ch nh thành “Acid Fusidic 2% k l/kl; Betamethasone (d i d ng valerate) 0,1% ướ
kl/kl”.
2. Quy t đnh s 164/QĐ-QLD ngày 22/06/2012 c a C c tr ng C c Qu n lý D c v vi c banế ưở ượ
hành danh m c 517 thu c n c ngoài đc c p s đăng ký l u hành t i Vi t Nam- Đt 78: ướ ượ ư
2.1. Thu c Rowatinex, s đăng ký: VN-15245-12 do Brithol Michcoma International Ltd. đăng ký,
trong quy t đnh có ghi d ng bào ch là “Viên nang c ng”, nay đi u ch nh thành “Viên nang ế ế
m m”;
2.2. Thu c Merislon 12mg, s đăng ký: VN-15329-12 do Công ty TNHH DKSH Vi t Nam đăng
ký, trong quy t đnh cế ó ghi tên nhà s n xu t là “Eisai Co., Ltd.”, nay đi u ch nh thành “Eisai Co.,
Ltd. Kawashima plant”; đa ch nhà s n xu t là “4-6-10 Koishikawa Bunkyo-Ku, Tokyo, Japan”,
nay đi u ch nh thành “1, Kawashimatakehaya-machi, Kakamigahara-shi, Gifu-ken, Japan”.
3. Quy t đnh s 241/QĐ-QLD ngày 10/10/2012 c a C c trế ưởng C c Qu n lý D c v vi c ban ượ
hành danh m c 401 thu c n c ngoài đc c p s đăng ký l u hành t i Vi t Nam- Đt 79: ướ ượ ư
3.1. Thu c Fosmicin tablets 250mg, s đăng ký: VN-15982-12 do Meiji Seika Pharma Co. Ltd.
đăng ký, trong quy t đnh có ghi tên thu c là “Fosmicin tablets 250mg”, nay đi u ch nh thành ế
“Fosmicin tablets 250”; ho t ch t chính l à “Fosfomycin calcium hydrate”, nay đi u ch nh thành
“Fosfomycin calcium hydrate (potency)”; tiêu chu n là “NSX”, nay đi u ch nh thành “JPC”;
3.2. Thu c Fosmicin tablets 500, s đăng ký: VN-15983-12 do Meiji Seika Pharma Co. Ltd. đăng
ký, trong quy t đnh có ghi ho t ch t chính là “Fosfomycin calcium hydrate”, nay đi u ch nh ế
thành “Fosfomycin calcium hydrate (potency)”; tiêu chu n là “NSX”, nay đi u ch nh thành “JPC”;
3.3. Thu c Raciper 20mg, s đăng ký: VN-16032-12 và Raciper 40mg, s đ ăng ký: VN-16033-12
do Sun Pharmaceutical Industries Ltd đăng ký, trong quy t đnh có ghi d ng bào ch là “viên nén ế ế
bao phim”, nay đi u ch nh thành “viên bao phim kháng acid d dày”.
4. Quy t đnh s 13/QĐ-QLD ngày 18/01/2013 c a C c tr ng C c Qu n lý D c v vi c ban ế ưở ượ
hành danh m c 330 thu c n c ngoài đc c p s đăng ký l u hành t i Vi t Nam- Đt 80: ướ ượ ư
4.1. Thuc Omeprazol Normon 40mg, s đăng ký: VN-16151-13 do Công ty C ph n D c Đi ượ
Nam đăng ký, trong quy t đnh có ghi tên thu c là “Omeprazol Normon 40mg”, nay đi u ch nh ế
thành “Omeprazole Normon 40mg”; d ng bào ch là “B t pha tiêm”, nay đi u ch nh thành “B t ế
đông khô pha tiêm”; tên nhà s n xu t là “Laboractorios Normon S.A.”, nay đi u ch nh thành
“Laboratories Normon S.A.”;
4.2. Thu c Xilonibsa 2%, s đăng ký: VN-16227-13 do Công ty TNHH N.K. May m n
(N.K.Luck) đăng ký, trong quy t đnh có ghi tên công ty đế ăng ký là “Công ty TNHH N.K. May
m n (N.K.Luck)”, nay đi u ch nh thành “Công ty TNHH th ng m i d ch v N.K. May m ươ n”;
4.3. Thu c Seocem Capsule, s đăng ký: VN-16252-13 do Dong Sung Pharm Co., Ltd đăng ký,
trong quy t đnh có ghi đa ch nhà s n xu t là “314-1, Jegi-Ri, Jeongnam-myeon, Hwaseong-si, ế
Gyeonggi-Do, Korea”, nay đi u ch nh thành “341-1, Jegi-Ri, Jeongnam-myeon, Hwaseong-si,
Gyeonggi-Do, Korea”.
5. Quy t đnh s 261/QĐ-QLD ngày 01/10/2013 c a C c tr ng C c Qu n lý D c v vi c banế ưở ượ
hành danh m c 244 thu c n c ngoài đc c p s đăng ký l u hành t i Vi t Nam- Đt 83: ướ ượ ư
5.1. Thu c Spiriva Respimat, s đăng ký: VN-16963-13 do Boehringer Ingelheim International
GmbH đăng ký, trong quy t đnh có ghi d ng bào ch lế ế à “Dung d ch khí dung”, nay đi u ch nh
thành “Dung d ch đ hít”; quy cách đóng gói là “H p ch a 1 d ng c khí dung và 1 ng thu c
4ml ch a 60 nhát x t”, nay đi u ch nh thành “H p ch a 1 ng thu c 4ml t ng đng 60 nhát x t ươ ươ
+ 01 bình x t đnh li u”.
6. Quy t đnh s 135/QĐ-QLD ngày 04/03/2014 c a C c tr ng C c Qu n lý D c v vi c banế ưở ượ
hành danh m c 175 thu c n c ngoài đc c p s đăng ký l u hành t i Vi t Nam- Đt 85: ướ ượ ư
6.1. Thu c Uruso, s đăng ký: VN-17706-14 do Daewoong Pharm. Co., Ltd. đăng ký, trong quy t ế
đnh có ghi tên công ty đăng ký là “Daewoong Pharm. Co., Ltd.”; nay đi u ch nh thành “Daewoong
Pharmaceutical. Co., Ltd.”.
7. Quy t đnh s 294/QĐ-QLD ngày 12/06/2014 c a C c tr ng C c Qu n lý D c v vi c banế ưở ượ
hành danh m c 322 thu c n c ngoài đc c p s đăng ký l u hành t i Vi t Nam- Đt 86: ướ ượ ư
7.1. Thu c Winmero-1000 Injection, s đăng ký: VN-17914-14 do Công ty TNHH D c ph m và ượ
Thi t b Y t Ph ng Lê đăng ký, trong quy t đnh có ghi tiêu chu n là “NSX”, nay đi u ch nh ế ế ươ ế
thành “USP 35”.
8. Quy t đnh s 536/QĐ-QLD ngế ày 19/09/2014 c a C c tr ng C c Qu n lý D c v vi c ban ưở ượ
hành danh m c 363 thu c n c ngoài đc c p s đăng ký l u hành t i Vi t Nam- Đt 87: ướ ượ ư
8.1. Thu c Sintopozid, s đăng ký: VN-18127-14 do Actavis International Ltd đăng ký, trong
quy t đnh có ghi ho t ch t chính là “Etoposide 20mg”, nay đi u ch nh thành “Etoposide ế
20mg/ml”;
8.2. Thu c Uruso, s đăng ký: VN-18290-14 do Daewoong Pharm. Co., Ltd. đăng ký, trong quy t ế
đnh có ghi tên công ty đăng ký là “Daewoong Pharm. Co., Ltd.”, nay đi u ch nh thành “Daewoong
Pharmaceutical Co., Ltd.”.
9. Quy t đnh s 548/QĐ-QLD ngày 06/10/2015 c a C c trế ưởng C c Qu n lý D c v vi c ban ượ
hành danh m c 400 thu c n c ngoài đc c p s đăng ký l u hành t i Vi t Nam- Đt 91: ướ ượ ư
9.1. Thu c Vacxel Ceftriaxone-1G Injection, s đăng ký: VN-19214-15 do Kotra Pharma (M)
SDN. BHD đăng ký, trong quy t đnh có ghi tiêu chu n là “USP35”, nay đi u ch nh thành “NSX”.ế
10. Quy t đnh s 433/QĐ-QLD ngày 05/09/2016 c a C c tr ng C c Qu n lý D c v vi c ế ưở ượ
ban hành danh m c 367 thu c n c ngoài đc c p s đăng ký l u hành t i Vi t Nam- Đt 94: ướ ượ ư
10.1. Thu c Mefogin 40mg, s đăng ký: VN-19992-16 do KHS Synchemica Corp. đăng ký, trong
quy t đnh có ghi tên nhà s n xu t là “Bilim ế Ilac Sanayii Ve Ticaret A.S.”, nay đi u ch nh thành
“Bilim Ilac Sanayi Ve Ticaret A.S.”.
11. Quy t đnh s 530/QĐ-QLD ngày 03/11/2016 c a C c trế ưởng C c Qu n lý D c v vi c ượ
ban hành danh m c 99 thu c n c ngoài đc c p sướ ượ đăng ký l u hành t i Vi t Nam- Đt 95:ư
11.1. Thu c Onsmix Suspension, s đăng ký: VN-20158-16 do Dong Sung Pharm Co., Ltd đăng
ký, trong quy t đnh có ghi đa ch nhà s n xu t là “100, Bio valley-ro, Jecheon-si, ế
Chungcheonbuk-do, Korea”, nay đi u ch nh thành “100, B io valley-ro, Jecheon-si,
Chungcheongbuk-do, Korea”.
12. Quy t đnh s 412/QĐ-QLD ngày 19/09/2017 c a C c tr ng C c Qu n lý D c v vi c ế ưở ượ
ban hành danh m c 246 thu c n c ngoài đc c p s ướ ượ đăng ký l u hành t i Vi t Nam- Đt 98:ư
12.1. Thu c Ceftriaxon Stragen 2g, s đăng ký: VN-20720-17 do Công ty TNHH D c ph ượ m
Vi t Pháp đăng ký, trong quy t đnh có ghi d ng bào ch ế ếlà “B t pha dung d ch tiêm”, nay đi u
ch nh thành “B t pha dung d ch truy n”;
12.2. Thu c Cefoperazone ABR 2g powder for solution for injection, s đăng ký: VN-20733-17 do
Công ty TNHH Nhân Sinh đăng ký, trong quy t đnh có ghi d ng bào ch là “B t đông khô pha ế ế
tiêm”, nay đi u ch nh thành “B t pha dung d ch tiêm”.
13. Quy t đnh s 172/QĐ-QLD nế gày 27/03/2018 c a C c tr ng C c Qu ưở n lý D c v vi c ượ
ban hành danh m c 14 thu c n c ngoài (thu c đi u tr ung th đăng ký l n đu- s đăng ký có ướ ư
hi u l c 03 năm) đc c p s đăng ký l u hành t i Vi t Nam- Đt 99: ượ ư
13.1. Thu c 5-FU Onkovis 50mg/ml, s đăng ký: VN3-16-18 do Công ty TNHH Bình Vi t Đc
đăng ký, trong quy t đnh có ghi đa ch nhà s n xu t là “Pfaffenriederer Strabe 5, D-82515 ế
Wolfratshausen, Germany”, nay đi u ch nh thành “Pfaffenrieder Stra e 5, D-82515 β
Wolfratshausen, Germany”.
14. Quy t đnh s 173/QĐ-QLD ngày 27/03/2018 c a C c tr ng C c Qu n lý D c v vi c ế ưở ượ
ban hành danh m c 251 thu c n c ngoài đc c p s đăng ký l u hành t i Vi t Nam- Đt 99: ướ ượ ư
14.1. Thu c Levofloxacin, s đăng ký: VN-20925-18 do Công ty C ph n D c Đi Nam đăng ượ
ký, trong quy t đnh có ghi quy cách đóng gói là “H p 1 chai 100ml. H p 12 chai 100ml”, nay ế
đi u ch nh thành “H p 1 chai 100ml. H p 12 chai 100ml. H p 1 t úi 100ml. H p 12 túi 100ml”;
14.2. Thu c Ciprobid, s đăng ký: VN-20938-18 do Công ty C ph n S n xu t và Th ng m i ươ
Song S n đăng ký, trong quy t đnh có ghi quy cách đóng gói là “H p 1 túi 10 nhôm ơ ế x 1 túi truy n
PVC x 200ml”, nay đi u ch nh thành “H p 10 túi nhôm x 1 túi truy n PVC x 200ml”;
14.3. Thu c Young II Captopril, s đăng ký: VN-20970-18 do Công ty TNHH D c ph m Nam ượ
Hân đăng ký, trong quy t đnh có ghi tên thu c là “Young ế Il Captopril”, nay đi u ch nh thành
“Young Il Captopril tablet”; đa ch nhà s n xu t là “6-1, Munhwa 12-gil, Jineheon-eup, Jincheon-
gun, Chungcheongbuk-do, Korea”, nay đi u ch nh thành “6-1, Munhwa 12-gil, Jincheon-eup,
Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do, Korea”;
14.4. Thu c Noclaud 100mg, s đăng ký: VN-21016-18 do Egis Pharmaceuticals Private Limited
Company đăng ký, trong quy t đnh có ghi tên thu c là “Noclaud ế 100mg”, nay đi u ch nh thành
“Noclaud”;
14.5. Thu c Maltofer, s đăng ký: VN-21022-18 do Ever Neuro Pharma GMBH đăng ký, trong
quy t đnh có ghi ho t ch t chính là “Iron (III) hydroxide polymaltose complex t ng đng ế ươ ươ
100mg Iron (III) 357mg”, nay đi u ch nh thành “Ph c h p st (III) hydroxide polymaltose 375mg
t ng đng s t (III) ươ ươ 100mg”; n ng đ/ hàm l ng là “357mg”, nay đi u ch nh thành “100 mg”; ượ
14.6. Thu c Ocumox, s đăng ký: VN-21109-18 do Remington Pharmaceutical Industries (Pvt.)
Ltd đăng ký, trong quy t đnh có ghi d ng bào chế ế là “Thuc m tra m t”, nay đi u ch nh thành
“Dung d ch nh m t”;
14.7. Thu c Eyflox ophthalmic solution, s đăng ký: VN-21126-18 do Samil Pharm Co., Ltd. đăng
ký, trong quy t đnh có ghi d ng bào chế ế là “Thuc m tra m t”, nay đi u ch nh thành “Dung
d ch nh m t”;
14.8. Thu c Nirmin Nephro 7%, s đăng ký: VN-21082-18 do Nirma Limited đăng ký, trong quy t ế
đnh có ghi ho t ch t chính - hàm l ng là “M i 100 ml ch a: L-soleucin 0,5 ượ 1g, L-leucin 1,03g,
L-lysin (d i d ng L-lysin monoacetat) 0,7ướ 1g, L-methionin 0,28g, L-phenylalanin 0,38g, L-
threonin 0,48g, L-tryptophan 0,19g, L-valin 0,62g, L-arginin 0,49g, L-histidin 0,43g, Glycin 0,32g,
L-alanin 0,63g, L-prolin 0,43g, L-sterin 0,45g, L-cystein (d i d ng acetylcystein) 0,037g, acid L-ướ
malic 0,15g, acid acetic băng 0,138g”, nay đi u ch nh thành “M i 100 ml ch a: L-isoleucin 0,5 1g,
L-leucin 1,03g, L-lysin (d i d ng L-lysin monoacetat) 0,7ướ 1g, L-methionin 0,28g, L-phenylalanin
0,38g, L-threonin 0,48g, L-tryptophan 0,19g, L-valin 0,62g, L-arginin 0,49g, L-histidin 0,43g,
Glycin 0,32g, L-alanin 0,63g, L-prolin 0,43g, L-serin 0,45g, L-cystein (d i d ng acetylcystein) ướ
0,037g, acid L-malic 0,15g, acid acetic băng 0,138g”;
14.9. Thu c Clopixol - Acuphase, s đăng ký: VN-21057-18 do Lundbeck Export A/S đăng ký,
trong quy t đnh có ghi tên thu c là “Clopixol - Acuphase”, nay đi u ch nh thành “Clopixol ế
Acuphase”; ho t ch t chính là “Zuclopenthioxol acetat 50mg/ml”, nay đi u ch nh thành
“Zuclopenthixol acetate 50mg/ml”; đa ch công ty đăng ký là “Ottiliavej 9 DK-2500 Copenhagen -
Valby”, nay đi u ch nh thành “Ottiliavej 9, DK-2500 Valby”; đa ch nhà s n xu t là “Ottiliavej 9
DK-2500 Copenhagen - Valby, Denmark”, nay đi u ch nh thành “Ottiliavej 9, 2500 Valby,
Denmark”;
14.10. Thu c Durobic Tablet, s đăng ký: VN-21009-18 do Dong Sung Pharm Co., Ltd đăng ký,
trong quy t đnh có ghi tên nhà s n xu t là “JRP Co., Ltd”, nay đi u ch nh thành “Inist Bio ế
Pharmaceutical Co., Ltd”; ho t ch t chính-hàm l ng là “Cao khô lá B ch qu (t ng đng ượ ươ ươ
26,4mg - 32,4 Ginkgo flavonol glycosides) 120mg”, nay đi u ch nh thành “Cao khô lá B ch qu
(t ng đng 26,4mg - 32,4mg Ginkgo flavonol glycosides) 120mg”.ươ ươ
15. Quy t đnh s 376/QĐ-QLD ngày 19/6/2018 c a C c tr ng C c Qu n lý D c v vi c banế ưở ượ
hành danh m c 10 thu c n c ngoài đc c p s đăng ký l u hành t i Vi t Nam- Đt 99 (B ướ ượ ư
sung):
15.1. Thu c Ednyt 5mg, s đăng ký: VN-21151-18 do Gedeon Richter Ltd đăng ký, trong quy t ế
đnh có ghi tên công ty đăng ký là “Gedeon Richter Ltd”, nay đi u ch nh thành “Gedeon Richter
Plc”.
16. Quy t đnh s 411/QĐ-QLD ngày 04/07/2018 c a C c tr ng C c Qu n lý D c v vi c ế ưở ượ
ban hành danh m c 200 thu c n c ngoài đc c p sướ ượ đăng ký l u hành t i Vi t Nam- Đt 100:ư
16.1. Thu c Bilobil Intenes 120mg capsules, hard, s đăng ký: VN-21194-18 do Công ty c ph n
D c ph m và Thi t b y t Âu Vi t đăng ký, trong quy t đnh có ghi tượ ế ế ế ên thu c là “Bilobil
Intenes 120mg capsules, hard”, nay đi u ch nh thành “Bilobil Intense 120mg capsules, hard”;
16.2. Thu c Granisetron Kabi 1mg/1ml, s đăng ký: VN-21199-18 do Công ty C ph n Fresenius
Kabi Bidiphar đăng ký, trong quy t đnh có ghi tên thu c là “Granisetron Kabi ế 1mg/1ml”, nay
đi u ch nh thành “Granisetron Kabi 1mg/1ml”; đa ch nhà s n xu t là “Lagedo, 3465-157
Santiago de Besteiros, Portugal”, nay đi u ch nh thành “Zone Industrial do Lagedo, 3465-157
Santiago de Besteiros, Portugal”;
16.3. Thu c Bridion, s đăng ký: VN-21210-18 và thu c Bridion, s đăng ký: VN-21211-18 d o
Merck Sharp & Dohme (Asia) LTD đăng ký, trong quy t đnh có ghi tên nhà s n xu t là “Patheon ế
Manufaturing Services LLC”, nay đi u ch nh thành “Patheon Manufacturing Services LLC”;
16.4. Thu c Lipiles-20, s đăng ký: VN-21243-18 do Công ty TNHH D c Ph m Y-Med đăng ượ
ký, trong quy t đnh có ghi quy cách đế óng gói là “H p 1 v x 10 viên”, nay đi u ch nh thành “H p
10 v x 10 viên”;
16.5. Thu c Piperacillin Panpharma 4g, s đăng ký: VN-21257-18 do Công ty TNHH Th ng m i ươ
D ch v K thu t Đ c Vi t đăng ký, trong quy t đnh có ghi đa ch nhà s n xu t là “Z. ế I. du
Clairay - Luitre 35133 Fougeres., France”, nay đi u ch nh thành “Z.I. du Clairay, 35133 Luitre,
France”;
16.6. Thu c Atarax, s đăng ký: VN-21287-18 do GlaxoSmithKline Pte., Ltd. đăng ký, trong quy t ế
đnh có ghi đa ch nhà s n xu t là “Chemin du Foriest, B-1420 Braine I’Alleud, Belgium”, nay
đi u ch nh thành “Chemin du Foriest, 1420 Braine I’Alleud, Belgium”;
16.7. Thu c Fluostine Capsule, s đăng ký: VN-21300-18 do Korea Prime Pharm. Co., Ltd đăng
ký, trong quy t đnh cế ó ghi ho t ch t chính là “Flunarizine (d i d ng Flunarizine hydrochloride) ướ
5 mg”, nay đi u ch nh thành “Flunarizine (d i d ng Flunarizine dihydrochloride) 5 mg”; ướ