intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 287/QĐ-QLD năm 2024

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 287/QĐ-QLD năm 2024 về việc công bố danh mục thuốc biệt dược gốc - đợt 3 năm 2024. Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 287/QĐ-QLD năm 2024

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 287/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2024 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 3 NĂM 2024 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016; Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Theo đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh mục 68 thuốc biệt dược gốc Đợt 3 - năm 2024 tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: PHÓ CỤC TRƯỞNG - Như Điều 3; - Bộ trưởng Đào Hồng Lan (để b/c); - Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c); - Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c); - Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; - Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính; Nguyễn Thành Lâm - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam; - Bộ Y tế: Vụ Pháp chế, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; - Các Viện: KN thuốc TW, KN thuốc TP. HCM; - Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia; - Tổng Công ty Dược Việt Nam- CTCP; - Các cơ sở kinh doanh dược; - Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Cục QLD: QLKDD, QLCLT, PCHN, QLGT, VPC, Website; - Lưu: VT, ĐK (02b).
  2. PHỤ LỤC DANH MỤC 68 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐỢT 3 - NĂM 2024 (Kèm theo Quyết định số 287/QĐ-QLD ngày 03/05/2024 của Cục Quản lý Dược) Hoạt chất/ Hàm lượngD ST Hoạt chất/ Hàm ạng bào Cơ sở sản Tên thuốc Số đăng ký T lượng chế; xuất Quy cách đóng gói Địa chỉ cơ sở sản xuất/ Nước sản xuất 1 Aclasta Mỗi 100ml chứa: Mỗi VN-21917- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở acid zoledronic 100ml 19 xuất và đóng sản xuất và đóng khan (tương ứng chứa: gói sơ cấp: gói sơ cấp: 5,33mg acid acid Fresenius Kabi zoledronic zoledro Austria GmbH Hafnerstrasse 36, monohydrate) nic khan 8055 Graz, 5mg (tương - Cơ sở đóng Austria
  3. ứng gói thứ cấp và - Địa chỉ cơ sở 5,33mg xuất xưởng: đóng gói thứ cấp acid Lek và xuất xưởng: zoledro pharmaceutical Verovškova ulica nic s d.d. 57, Ljubljana, monohy 1526, Slovenia drate) 5mgDu ng dịch truyền tĩnh mạch; Hộp 1 chai 100ml 2 Advagraf Tacrolimus (dưới Tacroli VN-16290- Astellas Killorglin, Co. dạng Tacrolimus mus 13 Ireland Co., Kerry, V93 FC86, monohydrate) 0,5 (dưới Ltd. Ireland mg dạng Tacroli mus monohy drate) 0,5 mgViên nang cứng phóng thích kéo dài; Hộp 5 vỉ x 10 viên 3 Advagraf Tacrolimus (dưới Tacroli VN-16498- Astellas Killorglin, Co. dạng Tacrolimus mus 13 Ireland Co., Kerry, V93 FC86, monohydrate) 1 (dưới Ltd. Ireland mg dạng Tacroli mus monohy drate) 1 mgViên nang cứng phóng thích kéo dài; Hộp 5 vỉ x 10 viên
  4. 4 Advagraf Tacrolimus (dưới Tacroli VN-16291- Astellas Killorglin, Co. dạng Tacrolimus mus 13 Ireland Co., monohydrate) 5 (dưới Ltd. mg dạng Tacroli mus monohy drate) 5 mgViên nang cứng phóng thích kéo dài; Hộp 5 vỉ x 10 viên 5 Anzatax Paclitaxel Paclitax 9301141326 Hospira 1-5, 7-23 and 25- 30mg/5ml 30mg/5ml el 24 (VN- Australia Pty 39 Lexia Place, 30mg/5 20848-17) Ltd Mulgrave VIC mlDung 3170, Australia. dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền; Hộp 1 lọ 5ml 6 Azopt Mỗi 1ml hỗn Mỗi 0011100099 Alcon dịch chứa: 1ml hỗn 24 (VN- Research, LLC Brinzolamide dịch 21090-18) 10mg chứa: Brinzola mide 10mgH ỗn dịch nhỏ mắt; Hộp 1 lọ 5ml 7 Bonviva BonvivaMỗi ốngDung 4001100201 - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở tiêm đóng sẵn dịch 24 (VN- xuất: Vetter sản xuất: 3ml dung dịch tiêm; 19535-15) Pharma- Eisenbahnstrasse chứa Ibandronic Hộp 1 Fertigung 2-4, 88085 acid (dưới dạng bơm GmbH & Co Langenargen, Ibandronic acid tiêm KG. Germany- Cơ sở monosodium sản xuất: Vetter salt - Cơ sở đóng Pharma-Fertigung
  5. monohydrate) gói thứ cấp và 6201 South 3mg xuất xưởng: Freeway, Fort Waymade PLC Worth, Texas 76134, USA GmbH & Co KG. - Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Sovereign House, Miles Gray Road, Basildon, Essex SS14 3FR, UK - Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Waymade PLC 8 Buscopan BuscopanHyosci Viên 3001001318 Delpharm Delpharm n butylbromid nén bao 24 (VN- Reims Reims10 rue 10mg đường; 20661-17) Colonel Hộp 5 Charbonneaux, vỉ x 20 51100 viên, 1 vỉ x 10 Reims; France viên, 2 vỉ x 10 viên, 5 vỉ x 10 viên, 10 vỉ x 10 viên. 9 Carduran CarduranDoxaz Viên 4001101328 Pfizer Pfizer osin (dưới dạng nén; 24 (VN- Manufacturing Manufacturing Doxazosin Hộp 1 21935-19) Deutschland Deutschland mesilate) 2mg vỉ x 10 GmbH GmbHBetriebsstä viên tte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany 10 Ceclor CeclorCefaclor Cốm 8001100670 ACS Dobfar ACS Dobfar 125mg/5ml pha hỗn 23 (VN- S.p.A. S.p.A.Via (dưới dạng dịch 15935-12) Laurentina Km cefaclor uống; 24, 730 – 00071 monohydrate) Hộp 1 Pomezia (Roma), lọ 30ml, Italy 60ml 11 Curosurf CurosurfPhosph Hỗn 8004101112 Chiesi Chiesi olipid chiết từ dịch 24 (VN- Farrmaceutici Farrmaceutici phổi lợn bơm 18909-15) S.p.A S.p.AVia San
  6. 120mg/1,5ml ống nội Leonardo 96- khí 43122 Parma, quản; Italy Hộp 1 lọ 1,5ml 12 Durogesic Durogesic Miếng 5401114090 Janssen Janssen 50mcg/h 50mcg/hFentany dán 23 (VN- Pharmaceutica Pharmaceutica l 8,4mg phóng 19681-16) NV NVTurnhoutsewe thích g 30, Beerse, qua da; 2340, Belgium Hộp 5 túi nhỏ x1 miếng dán 13 Elthon Elthon Viên VN-18978- Katsuyama Katsuyama 50mg 50mgItoprid nén bao 15 Pharmaceutical Pharmaceuticals hydrochlorid phim; s K.K., K.K., Katsuyama 50mg Hộp 2 Katsuyama Plant2-1, vỉ x 10 Plant Inokuchi 37, viên Katsuyama, Fukui 911-8555, Japan 14 Emla EmlaMỗi tuýp Kem VN-19787- Recipharm Recipharm 5g kem chứa: bôi; 16 Karlskoga AB Karlskoga Lidocain Hộp 5 ABBjorkbornsvag 125mg, tuýp 5g en 5, SE-69133 Prilocain 125mg Karlskoga, 5% Sweden 15 Eraxis EraxisAnidulafu Bột VN3-390-22 Pharmacia & Pharmacia & ngin 100mg đông Upjohn Upjohn Company khô pha Company LLC LLC7000 Portage dung Road, dịch Kalamazoo, truyền; Michigan (MI) Hộp 1 49001, United lọ States (USA) 16 Eylea EyleaAflibercep Dung 0014100903 - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở t 40mg/ml tương dịch 23 (QLSP- xuất dạng bào sản xuất dạng bào đương với mỗi tiêm nội H02- 1071- chế: Regeneron chế: 81 Columbia lọ chứa nhãn; 17) Pharmaceutical Turnpike Aflibercept Hộp s Inc.; Rensselaer, New 11,120mg/0,278 gồm 1 York 12144, USA ml lọ chứa - Cơ sở đóng - Cơ sở sản xuất 278μl gói sơ cấp: dạng bào chế: dung Vetter Pharma- Regeneron dịch Fertigung Pharmaceuticals tiêm có GmbH & Inc.; thể lấy Co.KG; ra được - Địa chỉ cơ sở
  7. 100 μl - Cơ sở đóng đóng gói sơ cấp: và 1 thứ cấp và xuất Eisenbahnstraβe kim xưởng: Bayer 2-4, 88085 tiêm AG Langenargen, Germany - Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp & xuất xưởng: Müllerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany - Cơ sở đóng gói sơ cấp: Vetter Pharma-Fertigung GmbH & Co.KG; - Cơ sở đóng thứ cấp và xuất xưởng: Bayer AG 17 Gadovist GadovistGadobu Dung 4001100023 Bayer AG Bayer trol dịch 24 (VN- AGMüllerstraβe 604,72mg/ml tiêm; 17840-14) (hoặc (1mmol/ml) Hộp 1 Müllerstrasse) xylanh 178, 13353 đóng Berlin, Germany sẵn chứa 7,5ml dung dịch tiêm 18 Gemzar GemzarGemcita Bột 5201144461 - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở bine (dưới dạng đông 23 (VN3- xuất và đóng sản xuất và đóng Gemcitabine khô để 190-19) gói cấp 1: gói cấp 1: 16th hydrochloride) pha Vianex S.A.- km Marathonos 200mg dung Plant C; Ave., Pallini dịch Attiki, 15351, tiêm - Cơ sở đóng Greece - Cơ sở truyền; gói cấp 2 và sản xuất và đóng Hộp 1 xuất xưởng: gói cấp 1: Vianex lọ x Lilly France S.A.- Plant C; 442,5m g - Địa chỉ cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Zone Industrielle, 2 rue du colonel Lilly, Fegersheim, 67640, France
  8. - Cơ sở đóng gói cấp 2 và xuất xưởng: Lilly France 19 Glucobay Glucobay Viên 4001101300 Bayer AG Bayer AGKaiser- 100mg 100mgAcarbose nén; 24 (VN- Wilhelm-Allee, 100mg Hộp 10 20230-17) 51368 vỉ x 10 Leverkusen, viên Germany 20 Glucobay Glucobay Viên 4001101301 Bayer AG Bayer AGKaiser- 50mg 50mgAcarbose nén; 24 (VN- Wilhelm-Allee, 50mg Hộp 10 20231-17) 51368 vỉ x 10 Leverkusen, viên Germany 21 GlucophageGlucophage 500 Viên 3001100161 Merck Sante Merck Sante 500 mg mgMetformin nén bao 24 (VN- s.a.s. s.a.s.2 rue du hydrochlorid phim; 21993-19) Pressoir Vert, 500mg Hộp 5 45400 Semoy, vỉ x 10 France viên 22 GlucophageGlucophage 850 Viên 3001100162 Merck Sante Merck Sante 850 mg mgMetformin nén bao 24 (VN- s.a.s. s.a.s.2 rue du hydrochlorid phim; 21908-19) Pressoir Vert, 850mg Hộp 5 45400 Semoy, vỉ x 20 France viên 23 GlucophageGlucophage XR Viên 3001100163 Merck Sante Merck Sante XR 1000 1000 nén 24 (VN- s.a.s. s.a.s.2 rue du mg mgMetformin phóng 21910-19) Pressoir Vert, hydrochlorid thích 45400 Semoy, 1000mg kéo dài; France Hộp 3 vỉ x 10 viên 24 GlucophageGlucophage XR Viên 3001100164 Merck Sante Merck Sante XR 750 mg 750 nén 24 (VN- s.a.s. s.a.s.2 rue du mgMetformin phóng 21911-19) Pressoir Vert, hydrochlorid thích 45400 Semoy, 750mg kéo dài; France Hộp 2 vỉ x 15 viên 25 Humalog Humalog Dung 8004100904 Eli Lilly Italia Eli Lilly Italia Kwikpen KwikpenInsulin dịch 23 (QLSP- S.p.A. S.p.A.Via lispro 300U/3ml tiêm; 1082-18) Gramsci, 731- (tương đương Hộp 5 733, Sesto 10,5mg) bút tiêm Fiorentino, 50019 bơm sẵn Florence, Italy
  9. thuốc x 3ml 26 Humalog Humalog Mix50 Hỗn 8004100918 Eli Lilly Italia Eli Lilly Italia Mix50 KwikpenInsulin dịch 23 (QLSP- S.p.A. S.p.A.Via Kwikpen lispro (trong đó tiêm; 1083-18) Gramsci, 731- 50% là dung Hộp 5 733, Sesto dịch insulin bút tiêm Fiorentino, 50019 lispro và 50% là x 3 ml, Florence, Italy hỗn dịch insulin bút tiêm lispro bơm sẵn protamine) thuốc 300U/3ml (tương đương 10,5mg) 27 Jadenu Jadenu Viên 4001100247 - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở 180mg 180mgDeferasir nén bao 23 (VN3- xuất: Novartis sản xuất: ox 180mg phim; 171-19) Pharma Stein Schaffhauserstras Hộp 3 AG; se, 4332 Stein, vỉ, 9 vỉ Switzerland - Cơ x 10 - Cơ sở đóng sở sản xuất: viên gói: Novartis Novartis Pharma Pharma Stein AG; Produktions GmbH - Địa chỉ cơ sở đóng gói: Oflinger Str. 44, 79664 Wehr, Germany - Cơ sở đóng gói: Novartis Pharma Produktions GmbH 28 Jadenu Jadenu Viên 4001100248 - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở 360mg 360mgDeferasir nén bao 23 (VN3- xuất: Novartis sản xuất: ox 360mg phim; 172-19) Pharma Stein Schaffhauserstras Hộp 3 AG; se, 4332 Stein, vỉ, 9 vỉ Switzerland - Cơ x 10 - Cơ sở đóng sở sản xuất: viên gói: Novartis Novartis Pharma Pharma Stein AG; Produktions GmbH - Địa chỉ cơ sở đóng gói: Oflinger Str. 44, 79664 Wehr, Germany - Cơ sở đóng gói: Novartis Pharma Produktions
  10. GmbH 29 Lamisil LamisilTerbinafi Kem 7601000243 Haleon CH Haleon CH ne hydrochloride bôi 23 (VN- SARL SARLRoute de 10mg/1g ngoài 18396-14) l’Etraz 2, 1260 da; Hộp Nyon, 1 tuýp Switzerland 5g 30 Lipanthyl Lipanthyl Viên VN-17205- Astrea Astrea 200M 200MFenofibrat nang 13 Fontaine FontaineRue des e 200mg cứng; Prés Potets 21121 Hộp 3 Fontaine Les vỉ x 10 Dijon - France viên nang cứng, Hộp 2 vỉ x 15 viên nang cứng 31 Lipanthyl Lipanthyl supra Viên VN-15514- Astrea Astrea supra 160mgFenofibra nén bao 12 Fontaine FontaineRue des 160mg te 160mg phim; Prés Potets 21121 Hộp 3 Fontaine Les vỉ x 10 Dijon - France viên nén bao phim 32 Lovenox LovenoxEnoxap Dung 3004100383 Sanofi Sanofi Winthrop arin natri 6000 dịch 23 (QLSP- Winthrop Industrie180, rue anti-Xa tiêm; 893-15) Industrie Jean Jaurès, IU/0,6ml tương Hộp 2 94702 Maisons đương bơm Alfort Cedex - 60mg/0,6ml tiêm France đóng sẵn 0,6ml 33 Lovenox LovenoxEnoxap Dung 3004100382 Sanofi Sanofi Winthrop arin natri 4000 dịch 23 (QLSP- Winthrop Industrie180, rue anti-Xa tiêm; 892-15) Industrie Jean Jaurès, IU/0,4ml tương Hộp 2 94702 Maisons đương bơm Alfort Cedex - 40mg/0,4ml tiêm France đóng sẵn 0,4ml 34 Nebido NebidoTestoster Dung 4001140209 Bayer AG Bayer one undecanoate dịch 24 (VN- AGMϋllerstraβe 1000mg/4ml tiêm 14465-12) 178, 13353
  11. Hộp 1 Berlin, Germany ống 4ml, Hộp 1 lọ 4ml 35 No-Spa No-Spa Viên 5991100335 Opella Opella Healthcare Forte ForteDrotaverin nén - 23 (VN- Healthcare Hungary Limited e hydrochloride Hộp 2 18876-15) Hungary Liability 80mg vỉ x 10 Limited Company (Opella viên Liability Healthcare Company Hungary (Opella Ltd.)2112 Healthcare Veresegyház, Hungary Ltd.) Lévai u.5, Hungary 36 Omnipaque OmnipaqueIohe Dung 5391100672 GE Healthcare GE Healthcare xol 647 mg/ml; dịch 23 (VN- Ireland Limited Ireland (tương đương tiêm; 20357-17) LimitedIDA Iod 300mg/ml) Hộp 10 Business Park chai x Carrigtohill, Co 50 ml, Cork, Ireland Hộp 10 chai x 100 ml 37 Otrivin OtrivinXylomet Thuốc VN-22704- Haleon CH Haleon CH azoline xịt mũi 21 SARL SARLRoute de hydrochloride có phân l’Etraz 2, 1260 10mg/10ml liều; Nyon, Hộp 1 Switzerland lọ 10 ml 38 Otrivin OtrivinXylomet Dung VN-22914- Haleon CH Haleon CH azoline dịch 21 SARL SARLRoute de hydrochloride nhỏ l’Etraz 2, 1260 10mg/10ml mũi; Nyon, Hộp 1 Switzerland lọ 10 ml 39 Otrivin OtrivinXylomet Dung VN-22705- Haleon CH Haleon CH azoline dịch 21 SARL SARLRoute de hydrochloride nhỏ l’Etraz 2, 1260 5mg/10ml mũi; Nyon, Hộp 1 Switzerland lọ 10 ml 40 Otrivin OtrivinXylomet Thuốc VN-22706- Haleon CH Haleon CH azoline xịt mũi 21 SARL SARLRoute de hydrochloride có phân l’Etraz 2, 1260 5mg/10ml liều; Nyon, Hộp 1 Switzerland lọ 10 ml
  12. 41 Phosphalug PhosphalugelAl Hỗn 3001000060 Pharmatis PharmatisZone d’ el uminium dịch 24 (VN- Activités Est No phosphate 20% uống; 16964-13) 1, 60190 Estrées- gel 12,38g/gói Hộp 26 Saint-Denis, 20g gói x France 20g 42 Pradaxa PradaxaDabigatr Viên VN-16443- Boehringer Boehringer an etexilate nang 13 Ingelheim Ingelheim Pharma (dưới dạng cứng; Pharma GmbH GmbH & Dabigatran Hộp 1 & Co.KG Co.KGBinger Str. etexilate vỉ, 3 vỉ, 173, 55216 mesilate) 110mg hoặc 6 Ingelheim am vỉ x 10 Rhein, Germany viên 43 Pradaxa PradaxaDabigatr Viên VN-17270- Boehringer Boehringer an etexilate nang 13 Ingelheim Ingelheim Pharma (dưới dạng cứng; Pharma GmbH GmbH & Dabigatran Hộp 3 & Co.KG Co.KGBinger Str. etexilate vỉ x 10 173, 55216 mesilate) 150mg viên Ingelheim am Rhein, Germany 44 Pradaxa PradaxaDabigatr Viên VN-17271- Boehringer Boehringer an etexilate nang 13 Ingelheim Ingelheim Pharma (dưới dạng cứng; Pharma GmbH GmbH & Dabigatran Hộp 1, & Co.KG Co.KGBinger Str. etexilate 3 hoặc 6 173, 55216 mesilate) 75mg vỉ x 10 Ingelheim am viên Rhein, Germany 45 Priligy 30 Priligy 30 Viên VN-20121- Menarini - von Menarini - von mg mgDapoxetine nén bao 16 Heyden GmbH Heyden (dưới dạng phim; GmbHLeipziger Dapoxetine Hộp 1 Straβe 7-13, hydrochloride) vỉ x 1 01097 Dresden - 30mg viên, Germany Hộp 1 vỉ x 3 viên, Hộp 1 vỉ x 6 viên. 46 Priligy 60 Priligy 60 Viên VN-20122- Menarini - von Menarini - von mg mgDapoxetine nén bao 16 Heyden GmbH Heyden (dưới dạng phim; GmbHLeipziger Dapoxetine Hộp 1 Straβe 7-13, hydrochloride) vỉ x 3 01097 Dresden - 60mg viên, Germany Hộp 1 vỉ x 6 viên.
  13. 47 Prograf Prograf Viên VN-22057- Astellas Ireland Astellas Ireland 0.5mg 0.5mgTacrolimu nang 19 Co., Ltd. Co., s 0,5mg cứng; Ltd.Killorglin, Hộp 5 Co. Kerry, V93 vỉ x 10 FC86, Ireland viên 48 Prograf Prograf Viên VN-22209- Astellas Ireland Astellas Ireland 1mg 1mgTacrolimus nang 19 Co., Ltd. Co., 1mg cứng; Ltd.Killorglin, Hộp 5 Co. Kerry, V93 vỉ x 10 FC86, Ireland viên 49 Pulmicort Pulmicort Hỗn 7301101319 AstraZeneca AstraZeneca Respules RespulesBudeso dịch khí 24 (VN- AB ABForskargatan nid 1mg/2ml dung 21666-19) 18, Sodertalje, dùng để 151 36, Sweden hít; Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều 2ml 50 Ryzodeg Ryzodeg Dung 5704101093 - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở FlexTouch FlexTouch dịch 24 (QLSP- xuất và xuất sản xuất và xuất 100U/ml 100U/mlBút tiêm; 929-16) xưởng: Novo xưởng: Novo Alle tiêm 3ml chứa: Hộp 5 Nordisk A/S 1, DK-2880 Insulin degludec bút tiêm Bagsvaerd, 7,68mg; Insulin bơm sẵn - Cơ sở đóng Denmark - Cơ sở aspart 3,15mg thuốc x gói thứ cấp: sản xuất và xuất 3ml Novo Nordisk xưởng: Novo A/S Nordisk A/S - Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp: Brennum Park 1, Hilleroed, 3400, Denmark (Cách viết khác: Brennum Park 1, DK-3400, Hilleroed, Denmark) - Cơ sở đóng gói thứ cấp: Novo Nordisk A/S 51 Seretide Seretide Bột hít 0011100138 GlaxoSmithKli GlaxoSmithKline Accuhaler Accuhaler phân 24 (VN- ne LLC LLC1011 North 50/250mcg 50/250mcgMỗi liều; 20766-17) Arendell Avenue liều hít chứa: Hộp 1 Zebulon, North Salmeterol (dưới dụng cụ Carolina 27597,
  14. dạng Salmeterol hít USA xinafoate) accuhal 50mcg, er 60 Fluticason liều propionat 250mcg 52 Simulect SimulectBasilixi Bột pha 7604101091 - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở mab 20mg tiêm; 24 (QLSP- xuất: Novartis sản xuất: Hộp 1 1022-17) Pharma Stein Schaffhauserstras lọ và 1 AG se, 4332 Stein, ống Switzerland - Cơ nước - Nhà sản xuất sở sản xuất: pha tiêm ống dung môi: Novartis Pharma 5ml; Delpharm Stein AG Hộp 1 Dijon lọ bột - Địa chỉ nhà sản pha tiêm xuất ống dung môi: 6 boulevard de l’Europe, Quetigny, 21800, France - Nhà sản xuất ống dung môi: Delpharm Dijon 53 Symbicort Symbicort Hỗn 3001100063 AstraZeneca AstraZeneca Rapihaler RapihalerMỗi dịch nén 24 (VN- Dunkerque Dunkerque liều xịt chứa: dưới áp 21668-19) Production Production224 Budesonid suất Avenue de la 80mcg; dùng để Dordogne, 59640 Formoterol hít; Hộp Dunkerque, fumarate 1 túi France dihydrate nhôm x 4,5mcg 1 bình xịt 120 liều 54 Symbicort Symbicort Hỗn 3001100064 AstraZeneca AstraZeneca Rapihaler RapihalerMỗi dịch nén 24 (VN- Dunkerque Dunkerque liều xịt chứa: dưới áp 21667-19) Production Production224 Budesonid suất Avenue de la 160mcg; dùng để Dordogne, 59640 Formoterol hít; Hộp Dunkerque, fumarate 1 túi France dihydrate nhôm x 4,5mcg 1 bình xịt 120 liều, Hộp 1 túi nhôm x 1 bình
  15. xịt 60 liều 55 Symbicort Symbicort Bột VN-20225- AstraZeneca AstraZeneca Turbuhaler TurbuhalerMỗi dùng để 17 AB ABForskargatan liều phóng thích hít; Hộp 18, Sodertalje, chứa: Budesonid 1 ống 151 36, Sweden 80mcg; hít 60 Formoterol liều fumarate dihydrate 4,5mcg 56 Symbicort Symbicort Thuốc VN-20379- AstraZeneca AstraZeneca Turbuhaler TurbuhalerMỗi bột để 17 AB ABForskargatan liều phóng thích hít; Hộp 18, Sodertalje, chứa: Budesonid 1 ống 151 36, Sweden 160mcg; hít 60 Formoterol liều, fumarate 120 liều dihydrate 4,5mcg 57 Telfast HD Telfast Viên 8931003140 Công ty cổ Công ty cổ phần HDFexofenadin nén bao 23 (VD- phần Sanofi Sanofi Việt e hydrochloride phim; 28324-17) Việt Nam NamLô I-8-2, 180mg Hộp 1 Đường D8, Khu vỉ x 10 Công nghệ cao, viên, Phường Long Hộp 3 Thạnh Mỹ, TP. vỉ x 10 Thủ Đức, Tp. Hồ viên Chí Minh, Việt Nam. 58 Temodal Temodal Viên VN-17530- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở capsule capsuleTemozol nang 13 xuất: Orion sản xuất: omide 100mg cứng; Corporation Tengströminkatu Hộp 1 8, Turku, 20360 - lọ 5 - Cơ sở đóng Finland - Cơ sở viên; gói và xuất sản xuất: Orion Hộp 5 xưởng: Corporation gói x 1 Organon Heist viên bv - Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Industriepark 30, B-2220 Heist-op- den-Berg, Belgium - Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Organon Heist bv 59 Tobradex TobradexMỗi Mỡ tra 5401101325 S.A Alcon- S.A Alcon-
  16. gram chứa mắt; 24 (VN- Couvreur N.V Couvreur Tobramycin Hộp 1 21629-18) N.VRijksweg 14, 3mg; tuýp 3,5 2870 Puurs, Dexamethasone g Belgium 1mg 60 Tracleer TracleerBosenta Hộp 1 VN-18487- - Cơ sở sản - Cơ sở sản xuất: n (dưới dạng lọ 60 14 xuất: Patheon Patheon Inc. - Cơ bosentan viên Inc. - Cơ sở sở xuất xưởng: monohydrate) xuất xưởng: Actelion 62,5mg Actelion Pharmaceuticals Pharmaceutical Ltd.- Địa chỉ cơ s Ltd. sở sản xuất: 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, Canada L5N 7K9 - Canada - Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Gewerbestrasse 16, 4123 Allschwil, Switzerland 61 Tracleer TracleerBosenta Hộp 1 VN-18486- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở n (dưới dạng lọ 60 14 xuất: Patheon sản xuất: 2100 bosentan viên Inc. Syntex Court, monohydrate) Mississauga, 125mg - Cơ sở xuất Ontario, Canada xưởng: L5N 7K9 - Actelion Canada - Cơ sở Pharmaceutical sản xuất: Patheon s Ltd. Inc. - Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Gewerbestrasse 16, 4123 Allschwil, Switzerland - Cơ sở xuất xưởng: Actelion Pharmaceuticals Ltd. 62 Ultravist Ultravist Dung 4001100210 Bayer AG Bayer 300 300Iopromide dịch 24 (VN- AGMϋllerstraβe 623,4mg/ml tiêm 14922-12) 178, 13353 (tương ứng với hoặc Berlin, Germany 300mg Iod) tiêm truyền;
  17. Hộp 10 Chai x 50ml; Hộp 10 Chai x 100ml 63 Ultravist Ultravist Dung 4001100211 Bayer AG Bayer 370 370Iopromide dịch 24 (VN- AGMϋllerstraβe 768,86mg/ml tiêm 14923-12) 178, 13353 (tương ứng với hoặc Berlin, Germany 370mg Iod) tiêm (Cách ghi Khác: truyền; Müllerstrasse Hộp 10 178, 13353 Chai x Berlin, Germany) 50ml; Hộp 10 Chai x 100ml 64 Unasyn UnasynSultamic Viên 8001100226 Haupt Pharma Haupt Pharma illin (dưới dạng nén bao 24 (VN- Latina S.R.L Latina Sultamicillin phim; 14306-11) S.R.LBorgo San tosylate) 375mg Hộp 2 Michele S.S 156 vỉ x 4 Km. 47,600 - viên 04100 Latina (LT), Italy 65 Voltaren Voltaren Gel bôi 7601000737 Haleon CH Haleon CH Emulgel EmulgelDiclofe ngoài da 23 (VN- SARL SARLRoute de nac Hộp 1 17535-13) l’Etraz 2, 1260 diethylamine tuýp Nyon, 1,16g/100g 20g Switzerland 66 Votrient Votrient Viên VN-20280- - Cơ sở sản - Địa chỉ cơ sở 200mg 200mgPazopani nén bao 17 xuất: Glaxo sản xuất: Priory b (dưới dạng phim; Operations UK Street, Ware, Pazopanib Hộp 1 Ltd. (trading as Hertfordshire, Hydrochloride) lọ x 30 Glaxo SG12 0DJ - 200mg viên Wellcome United Kingdom - Operations) Cơ sở sản xuất: Glaxo Operations - Cơ sở đóng UK Ltd. (trading gói: Glaxo as Glaxo Wellcome, Wellcome S.A. Operations) - Địa chỉ cơ sở đóng gói: Avenida Extremadura, 3, Aranda de Duero, Burgos 09400, Spain
  18. - Cơ sở đóng gói: Glaxo Wellcome, S.A. 67 Xtandi Xtandi Viên 0011101299 - Cơ sở sản - Cơ sở sản xuất: 40mg 40mgEnzalutam nang 24 (VN3- xuất: Catalent 2725 Scherer ide 40mg mềm; 255-20) Pharma Drive, St. Hộp 4 Solutions, LLC Petersburg, FL vỉ dạng 33716 - USA - Cơ ví x 28 - Cơ sở đóng sở sản xuất: viên gói sơ cấp: Catalent Pharma AndersonBreco Solutions, LLC n Inc. - Cơ sở đóng gói thứ - Cơ sở đóng gói cấp và xuất sơ cấp: 4545 xưởng: AstellasAssembly Drive, Pharma Europe Rockford, IL B.V. 61109, USA - Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Hogemaat 2, 7942 JG, Meppel, Netherlands - Cơ sở đóng gói sơ cấp: AndersonBrecon Inc. - Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Astellas Pharma Europe B.V. 68 Zoloft ZoloftSertraline Viên 4001100108 Pfizer Pfizer (dưới dạng nén bao 24 (VN- Manufacturing Manufacturing Sertraline phim; 21438-18) Deutschland Deutschland hydrochloride) Hộp 3 GmbH GmbHBetriebsstä 50mg vỉ x 10 tte Freiburg, viên Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany Ghi chú: - Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. - Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2