TH T NG CHÍNH ƯỚ
PH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 975/TTg-CN
V/v nghiên c u gi i pháp kh c ph c khó
khăn và h tr doanh nghi p v n t i
bi n
Hà N i, ngày 07 tháng 8 năm 2019
Kính g i:- B Giao thông v n t i;
- B K ế ho ch và Đu t ; ư
- B Tài chính;
- B Công Th ng;ươ
- B T pháp; ư
- Ngân hàng nhà n c Vi t Nam;ướ
- y ban Qu n lý v n nhà n c t i do ướ anh nghi p.
Xét đ ngh c a B Giao thông v n t i (Công văn s 6079/BGTVT-VT ngày 28 tháng 6 năm
2019) và ý ki n c a các B : K ho ch vế ế à Đu t (Công v ư ăn s 5189/BKHĐT-KCHTĐT ngày 25
tháng 7 năm 2019), Tài chính (Công văn s 7976/BTC-CST ngày 12 tháng 7 năm 2019), Công
Th ng (Công văn s 5212/BCT-XNK ngày 22 tháng 7 năm 2019), T pháp (Công văn s ươ ư
2635/BTP-PLDSKT ngày 15 tháng 7 năm 2019), Ngân hàng nhà n c ướ Vit Nam (Công văn s
5435/NHNN-TD ngày 15 tháng 7 năm 2019) và y ban Qu n lý v n nhà n c t i doanh nghi p ướ
(Công văn s 1036/UBQLV-CNHT ngày 31 tháng 7 năm 2019) v vi c nghiên c u gi i pháp
kh c ph c khó khăn và h tr doanh nghi p v n t i bi n, Th t ng Chính ph có ý ki n nh ướ ế ư
sau:
1. Tr c m t, B Giao thông v n t i ch trì t ch c th c hi n:ướ
a) Ph i h p v i B Công Th ng, y ban Qu n lý v n nhà n c t i doanh nghi p và các c ươ ướ ơ
quan, đn v liên quan ti p t c ch đng làm vi c v i các ngành hàng, nh t là các đn v có ơ ế ơ
l ng hàng v n chuy n xu t, nh p kh u l n đ trao đi, th ng nh t các bi n pháp c th nh mượ
u tiên, t o thu n l i cho các doanh nghi p v n t i bi n trong n c nâng cao th ph n v n ư ướ
chuy n hàng hóa xu t, nh p kh u theo ch đo c a Th t ng Chính ph t i văn b n s ướ
118/VPCP-KTN ngày 07 tháng 01 năm 2014 c a Văn phòng Chính ph ;
b) Ph i h p v i B K ho ch và Đu t , B Tài chính, y ban Qu n lý v n nhà n c t i doanh ế ư ướ
nghi p và các c quan liên quan h ng d n doanh nghi p s d ng các ngu n v n đu t phát ơ ướ ư
tri n đi tàu; đôn đc đy nhanh quá trình c ph n hóa, tăng c ng liên doanh, liên k t v i các ườ ế
đi tác trong n c và n c ngoài đ đa d ng hóa ngu n v n, tăng hi u qu đu t phát tri n ướ ướ ư
v n t i bi n c a Vi t Nam.
2. V lâu dài, căn c Ngh quy t v Chi n l c phát tri n b n v ng kinh t bi n Vi t Nam đn ế ế ượ ế ế
năm 2030, t m nhìn đn năm 2045 (ban hành theo Ngh quy t s 36-NQ/TW ngày 22 tháng 10 ế ế
năm 2018 c a Ban ch p hành Trung ng Đng), đng th i căn c chính sách khuy n khích phát ươ ế
tri n hàng h i (quy đnh t i Đi u 7 c a B lu t hàng h i Vi t Nam năm 2015), B Giao thông
v n t i ch đng ch trì, ph i h p v i B K ế ho ch và Đu t , B Tài chính, B T pháp, ư ư
Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam, y ban Qu n lý v n nhà n c t i doanh nghi p và các c quan, ướ ướ ơ
đn v liên quan t ch c nghiên c u, xây d ng c ch , chính sách khuy n khích phát ơ ơ ế ế tri n giao
thông v n t i hàng h i; báo cáo Th t ng Chính ph ướ trong Quý I năm 2020./.
N i nh n:ơ
- Nh trên;ư
- TTg, các PTTg;
- Các B : Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, Tài nguyên và
Môi tr ng, Qu c phòng;ườ
- C c Hàng h i Vi t Nam;
- T ng công ty Hàng h i Vi t Nam;
- Các Hi p h i: Ch tàu Vi t Nam, Ch h àng Vi t Nam
- VPCP: BTCN, các PCN, Tr lý TTg, TGĐ C ng TTĐT, các
V : KTTH, PL, NN, NC, ĐMDN, TKBT;
- L u: VT, CN (2b). ưHi n
KT. TH T NG ƯỚ
PHÓ TH T NG ƯỚ
Tr nh Đình Dũng