LOGO
1.Nguyễn Thu Thảo ( Nhóm Trưởng) 2.Phạm Khánh Thiên Bình 3.Võ Minh Thích 4.Trần Phước Đạt 5.Đoàn Thị Thu Vân 6.Nguyễn Công Hoàng 7.Trương Thanh Hoàng
Nội dung thuyết trình
1
Khái ni m v Core Banking
ệ
ề
2
Đ c đi m c a Core Banking
ủ
ể
ặ
Mô hình Core Banking trên th gi
3
i ế ớ
4
Mô hình Core Banking t i Vi
t Nam
ạ
ệ
Khái niệm
ố
ệ
ằ ụ ủ
ề ệ
1
M t h th ng ph n m m nh m ộ ầ k t n i các phân h nghi p v c a ệ ế ố h th ng ngân hàng. ệ ố
ể
ụ
ả
ế
2
lí ề
Core banking áp d ng ụ các ng d ng phát tri n ứ t n n t ng công ngh ệ ừ ề thông tin đ liên k t và ể tin bao qu n thông ả g m: ti n, tài s n th ế ả ồ ch p, giao d ch, s sách ổ ị ấ và d li u thông tin. V.v
ữ ệ
ướ ị
ở ộ
ạ
3
i d ch Cho phép ngân hàng m r ng m ng l v nh Online Banking, Mobile banking hay ụ giao d ch toàn c u
ư ị
ầ
Đặc điểm của Core Banking
Lợi ích:
•Công nghệ •Dịch vụ •Bộ máy quản lí
Khó khăn: •Triển khai •Nhân lực •Khả năng
Lợi ích của Core Banking
1
Áp dụng sự phát triển của công nghệ thông tin. Đẩy nhanh xu hướng hiện đại hóa cũng như tiến độ hội nhập quốc tế.
Lợi ích của Core Banking
2
Mở rộng hệ thống dịch vụ nhằm giảm tải khó khăn trong vấn đề mở rộng mạng lưới đồng thời nâng cao khả năng phục vụ khách hàng của ngân hàng.
Lợi ích của Core Banking
3
Đồng bộ hóa bộ máy quản lí nội bộ. Liên kết chặt chẽ giữa các chi nhánh, tối ưu hóa quản lý sổ sách cũng như nhân lực.
Khó khăn trong áp dụng hệ thống Core Banking
ng và ngân
ươ
Ngân hàng Trung ng m i hàng th ạ ươ
V n đ u t
ban đ u
ầ ư
ố
ầ
Nhân l c và kinh nghi m
ự
ệ
Thói quen s d ng ti n m t ặ ử ụ
ề
H th ng b o m t ậ
ệ ố
ả
Khó khăn trong áp dụng hệ thống Core Banking
Khác biệt về cấu trúc ngân hàng
ệ ố
ươ
c ta bao g m Ngân H th ng ngân hàng n ồ ướ ng m i ng và Ngân hàng th hàng trung ạ ươ mà trong đó m i ngân hàng có th áp d ng ụ ể ỗ m t h th ng Core Banking riêng. ộ ệ ố
Quy cách qu n lý ngo i t ả ộ ộ
ạ ệ ộ ề
ả
ch a ư đ ng b : g p chung m t tài ồ kho n hay chia ra nhi u tài kho n nh . ỏ
ả
Khó khăn trong áp dụng hệ thống Core Banking
Vốn đầu tư ban đầu
Để đáp ứng bảo đảm về dịch vụ và hoạt động hiện tại của ngân hàng cũng như đồng thời mở rộng hệ thống dịch vụ và đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng, hệ thống Core Banking cần được đầu tư theo quy mô lớn và chặt chẽ. Điều này đòi hỏi lượng vốn đầu tư khá lớn.
Ngân hàng cần đầu tư triệt để khả năng về công nghệ thông tin trong mọi công việc. Đòi hỏi phải có nguồn nhân lực lớn đồng thời phải có khả năng thích ứng đa dạng với công nghệ mới. (IT, giao dịch, v.v..)
Yêu cầu nhân lực và kinh nghiệm Mở rộng dịch vụ ví dụ như 24/7 đi đôi với việc cần có một đội ngũ nhân viên để hỗ trợ khách hàng trong suốt thời gian đó.
Để nhanh chóng triển khai cũng như bảo quản hệ thống hiệu quả, kinh nghiệm sẵn có của ngân hàng cũng rất quan trọng
www.themegallery. com
Khó khăn trong áp dụng hệ thống Core Banking
Thói quen của người dùng
Người dùng chỉ mới tín nhiệm và sử dụng ngân hàng nhiều hơn trong thời gian gần đây.
Thói quen giữ và sử dụng tiền mặt cũng như các dịch vụ thương mại vẫn chưa áp dụng công nghệ nhiều dẫn đến tình trạng ngân hàng phát triển dịch vụ nhưng quá ít người sử dụng, điển hình như hệ thống thẻ tín dụng…
www.themegallery. com
Khó khăn trong áp dụng hệ thống Core Banking
ớ
ể
ự
ể
Hệ thống bảo mật
Đi đôi v i phát tri n công ngh ệ thông tin là s phát tri n c a t i ủ ộ ph m m ng (cyber crime)
ạ
ạ
ộ ả
ầ
ậ
H th ng yêu c u đ b o m t cao đ ệ ố ể đ m b o an toàn cho khách hàng ả
ả
ệ ố
ầ
ộ
H th ng b o m t cũng yêu c u m t ả ng v n không nh
ậ ố
l ươ
ỏ
MÔ HÌNH CORE BANKING
TRÊN TH Gi
I Ế Ớ
Năm 1980, các n
ộ
ụ
ẩ
ụ ạ
ề
ể
ộ
ặ
c ướ Châu Âu đi n hình nh ể ư Th y Sĩ b t đ u đ y ắ ầ m nh Core Banking. Phát tri n theo n n ch ủ y u là chú tr ng khách ọ ế hàng.
n Đ đi tiên phong Ấ trong h th ng Core ệ ố Banking mà trong đó các chi nhánh c a m t ngân hàng ủ c k t n i ch t đ ế ố ượ ch h n ẽ ơ
i
Mô hình Core Banking đ u tiên đ c áp d ng ầ ượ i M vào năm 1970. t ỹ ạ các Đa s b t đ u t ố ắ ầ ừ ngân hàng t phát tri n ể ự h th ng Core Banking ệ ố cho h . Nh ng h ch ọ ỉ ư m c n i đ a. d ng l ạ ở ứ ừ
ọ ộ ị
1970 1970 1980 1980 1981 1981
ầ
ế
ầ
ề
ề
ệ ố
ậ ầ
Các hãng ph n m m cũng t p trung phát tri n ph n m m Core ể ề Banking đ tung ra ể ng. th tr ị ườ
H u h t các ngân i hàng trên th gi ế ớ đ u có h th ng Core Banking cho riêng mình. (Wells Fargo, Bank of America hay State Bank of India)
MÔ HÌNH CORE BANKING VI T NAM
Ở Ệ
Mô hình Core Banking ở Việt Nam
ự
Năm 2000, World Bank tr c ti p h tr hi n đ i ạ ỗ ợ ệ ế t Nam b ng cách hóa h th ng ngân hàng Vi ằ ệ
ệ ố
tài tr tri n khai h th ng Core Banking ệ ố
ợ ể
ự
ệ ố
Đi m đáng quan tâm là trong d án này, ể các ngân hàng dùng h th ng Core Banking c a Malaysia ủ
Bước đột phá của Techcombank
Năm 2001, Techcombank quyết định đầu tư vào hệ thống Globus Teminos của Thụy Sĩ. Đóng góp vào việc đưa ngân hàng này lên vị trí dẫn đầu khi là ngân hàng đầu tiên hỗ trợ Internet Banking
Các hệ thống Core Banking ở Việt Nam
ự ề
ề ầ ầ
hào c a kh i Smart Bank: Đây là ni m t ố ủ ph n m m FPT nói riêng và ph n m m VN ề (Sacombank, VID Public Bank, Habubank …)
ẫ
Symbol System: Là gi hãng System Access,
i pháp c a ủ ả t Nam Vi ở ệ i ấ ạ ớ ệ
hi n m i tri n khai duy nh t t ể VIBank.
không đáp ng đ SIBA: tên tu i c a SIBA v n ổ ủ c đây g n li n v i FPT, tr ướ ớ ề ắ c s d ng r t r ng rãi đ ử ụ ượ ấ ộ i i th i đi m hi n t nh ng t ệ ạ ể ờ ạ ư ầ . c nhu c u ượ ứ
Các hệ thống Core Banking ở Việt Nam
ầ
Teminos: Techcombank là ngân hàng đ u tiên s d ng gi i pháp ử ụ c a Teminos, và ả i nay là t ệ ể i ạ ủ ớ
Huyndai: Hi n đang tri n khai t ngân hàng Nông nghi pệ .
Sacombank, SeAbank, NH Quân đ i, VP Bank … ộ
ả Ấ ộ
hi n đang đ i Habubank, IFlex: Là gi ệ ủ ể
i pháp c a hãng Flexcute n Đ , c tri n khai t ạ ượ Indovina Bank.
Các hệ thống Core Banking ở Việt Nam
Ngoài ra còn có Bank 2000; TCBS (the
ả
complex banking solution – gi hàng ph c h p) đang đ i pháp ngân c ACB ng d ng. ứ ượ ứ ụ ợ
ế
ệ c dùng t Nam và cho đ n gi ề
Sylverlake: Đây là Core Banking “ngo iạ ” v n đ u tiên đ n Vi ế ầ ờ ẫ r t nhi u ngân hàng đang đ ượ ố
ở ấ qu c doanh Vietcombank, BIDV, Incombank…
ắ
ạ
Cám n các ơ b n đã l ng nghe!!!
LOGO