3. ĐÁ BI N CH T Ế
Ấ
ẽ ọ
ế
ự
ạ
ế
ấ ạ
Các bài s h c: 1. S hình thành đá bi n ch t ấ 2. Phân lo i đá bi n ch t ấ 3. Thành ph n khoáng v t ậ ầ 4. Ki n trúc và c u t o 5. Th n m c a đá bi n ch t ấ ế ủ 6. M t s lo i đá bi n ch t chính
ế ế ằ ộ ố ạ
ế
ấ
•
1. S hình thành đá bi n ch t ấ ự ế
ế
c d ế ướ c hình thành trong lòng i tác ướ
Ứ
ỷ
•
ấ ụ
Đá bi n ch t đ ấ ượ đ t do bi n ch t các đá có tr ấ d ng c a các tác nhân: + ng su t ấ t + Dung d ch thu nhi ệ ị ầ ế ế ổ
•
ấ ạ
ế
c. bi n ch t đ ng l c ấ ộ ự t d. bi n ch t th y nhi ệ ủ ấ
ế ế
ủ t đệ ộ + Nhi + Áp su tấ K t qu làm thay đ i thành ph n kv, ki n ả trúc và c u t o Có 4 quá trình bi n ch t: ấ a. bi n ch t ti p xúc ế ấ ế b. bi n ch t khu v c ế ự ấ
a. Bi n ch t ti p xúc – tác nhân: nhi
ấ ế
ế
ệ ộ t đ
Khi kh i magma đi lên m t nhi
t, đá vây quanh
ấ
ố
ệ
ả
Bi n ch t ti p xúc ch x y ra
ị ế ế
b nung nóng, x y ra các quá trình hoá lý làm bi n ch t đá ấ ấ ế
ỗ ế
ở
ớ
ấ
ừ
ấ
ch ti p xúc c a ủ ỉ ả đá vây quanh v i kh i magma. Càng ra xa m c ứ ố đ bi n ch t càng gi m, hình thành nên m t đ i ộ ớ ả vài cm bi n ch t xung quanh kh i magma dày t ố đ n vài km.
ộ ế ế ế
nhi
ấ ắ ầ ở
Quá trình bi n ch t b t đ u ế ớ ự
nhi
t
ệ ộ ể ể ế
ệ
t đ trên 2000C v i s phá v m ng tinh th đ hình ỡ ạ thành khoáng v t m i. Quá trình k t thúc ở ớ ậ đ trên 600-1200
0C khi nóng ch y hoàn toàn
ả
ộ
Chi u ề dày đ i ớ bi n ch t ấ ế ph ụ thu c ộ kích c và th ướ nhi t đ ệ ộ kh i xâm ố nh pậ
Heat is an important agent in the metamorphic modification of
rock. Rocks begin to change chemically at temperatures above 200° Celsius. At these temperatures, the crystalline structure of the minerals in the rock are broken down and transformed using different combinations of the available elements and compounds. As a result, new minerals are created. The metamorphic process stops when the temperatures become high enough (600 to 1200° Celsius) to cause complete melting of the rock. If rocks are heated to the point where they become magma, the magma when cooled creates new igneous rocks. Thus, metamorphism only refers to the alteration of rock that takes place before complete melting occurs
t đ ệ ộ
b.Bi n ch t khu v c (burial M) – do nhi ự ấ ế và áp su tấ
ng ộ ạ ề ưỡ
Theo đ sâu T, P đ u tăng, đ t ng ế
Đ nhi ộ
nào đó s gây bi n ch t đá ấ
ế ộ
Càng xu ng sâu m c đ bi n ch t
ẽ 0, mang t c p trung bình 33m/1 ệ ấ tính khu v c ự fi đ sâu bi n ch t khác ấ nhau theo t ng khu v c ự ừ
ộ ế ứ ấ
ố càng tăng
Đ dài c a mũi tên bi u di n đ l n c a áp l c ự
ộ ớ
ủ
ủ
ễ
ể
ộ
b. Bi n ch t đ ng l c. Tác nhân: P
ấ ộ
ự
ế
ự
ệ ồ
Càng vào tâm khu v c nén ép, bi n
Ở ế ạ ạ ki n t o, áp su t tăng đ ng th i nhi ờ ấ đ cũng tăng gây bi n ch t đá các vùng ki n t o t o núi, do l c ép t ế ạ ộ ấ
ế ế ự
ch t càng tăng ấ
ế ấ ộ ự
c.Bi n ch t đ ng l c (cđ t o núi) Tác nhân: nhi ạ t đ và áp su t ấ
ệ ộ
ở
khu v c t o núi ự ạ
X y ra ả REGIONAL
METAMORPHISM occurs during the formation of mountain ranges. As tectonic plates collide and converge, compressive stresses result in folding of rock and thickening of the crust, tends to push rocks to deeper levels. There they are subjected to higher temperatures and pressures.
d. Bi n ch t thu nhi ấ
ế
ỷ
t ệ
Khi các khí và dung d ch t
ị ừ
ậ
kh i ố ả trong các ố ế
ấ
X y ra trên b m t các k n t đá ề ặ ố
magma xâm nh p vào đá, x y ra s ự thay th các nguyên t khoáng v t t o đá làm bi n ch t đá ậ ạ ở
ế ẽ ứ ạ ả ự ầ
khu v c g n các kh i magma, ph m vi bi n ế ch t không l n ấ ớ
B n ch t c a quá trình bi n ch t ấ
ấ ủ
ế
ả
S p x p, đ nh h ế
ng l i các khoáng ị ướ ạ
ắ v tậ
Phân phi nế K t tinh, hình thành khoáng v t m i ớ Tái k t tinh ế
ế ậ
ậ 2. Thành ph n khoáng v t ầ
ộ ứ ụ
ấ ủ ướ
ng có trong đá bi n ườ ổ
Khoáng v t thu n tuý c a đá bi n ch t –
Ph thu c m c đ bi n ch t kv có hai lo i: ạ ộ ế c Khoáng v t tàn d – kv c a đá có tr ậ ư ch a b bi n đ i, th ế ị ế ch t th p ấ ư ấ
ậ ấ
ế ầ sinh ra trong qúa trình bi n ch t ủ ế ấ
ầ ể
- C ng đ cao, kém n đ nh trong đi u ki n ổ
ề
ệ
ị
Đ c đi m thành ph n khoáng v t ậ ấ ế
ộ ngườ
ữ
ườ c ho c nghèo n
c, t
- Thông th ch a n ướ ứ
ng là nh ng khoáng v t không ậ tr ng cao ỷ ọ ướ
ặ
- Khoáng v t thu n tuý là khoáng v t n i sinh
ậ ộ
ầ
ậ
ặ c a đá bi n ch t: ủ ườ môi tr
M t s khoáng v t chính
ộ ố
ậ
ạ
Tên khoáng v tậ Th ch anh Fendspar Muscovite Biotite Chlorite Epidote
Công th cứ SiO2 (K,Na,Ca)(AI,Si)4O8 KAl2AlSi3O10(OH)2 K(Mg,Fe)3AlSi3O10(OH)2 Mg5AI2Si3O10(OH)8 Ca2(AI,Fe)3Si3O12.OH
ứ
ổ
ế
ạ
ầ
Thành ph n kv, lo i đá bi n đ i theo m c đ ộ bi n ch t ấ
ế
khoáng v t, ậ m c đ bi n ứ ộ ế ch t, các ấ ng bi n t ế ướ ch t theo ấ chi u sâu. ề Càng xu ng ố sâu, P,T càng tăng, m c đ ứ ộ bi n ch t tăng ấ ế t phi n sét ế ừ (Slate) đ n ế gneiss, migmatite
3. Ki n trúc ế
Ki n trúc bi n tinh, tái k t tinh: đá hoa,
ế ế ế
Ki n trúc v y: Các đá nhóm đá phi n
Quartzite
ế ế ả
4. C u t o
ấ ạ
ế
ấ ạ ấ ạ
ấ ạ
ế
ố
Theo tính ch t phân phi n: ấ 1. C u t o phân phi n ế 2. C u t o không phân phi n (c u t o kh i)
5. Phân lo i đá bi n ch t ấ
ế
ạ
D a vào c u t o (tính phân phi n) chia làm
ấ ạ
ự
ế
ự
ạ
2 nhóm l n:ớ 1. Đá phân phi nế 2. Đá không phân phi nế ọ (xem b ng ở
ả
t
D a vào h kv t o đá chia làm 8 nhóm đá slide ti p theo) ế ủ ạ
D a vào khoáng v t ch đ o đ phân bi ậ
ệ
ể
ự ạ
lo i đá khác nhau trong nhóm 1. Ví d , nhóm đá phi n có phi n mica, phi n ế
ế
ế
ụ chlorite...
B ng phân lo i đá bi n ch t ấ ạ
ế
ả
5. Th n m c a đá bi n ch t ấ ủ
ế ằ
ế
ớ
Th n m c a đá bi n ch t ph thu c vào ụ ế ấ ộ ủ
ế ế
Đá bi n ch t ti p xúc: D ng đ i bao quanh Đá bi n ch t đ ng l c: d ng tuy n d c theo đ t ự
ạ ạ
ứ
ế
ọ
gãy
Đá bi n ch t khu v c: gi ấ
ự
ế
ữ
nguyên th n m c a đá ế ằ
ủ
ban đ uầ
ế ằ lo i bi n ch t: ấ ế ạ ấ ế ấ ộ
M t s lo i đá bi n ch t ấ
ộ ố ạ
ế
Marble is a non-foliated metamorphic rock that is produced from the metamorphism of limestone. It is composed primarily of calcium carbonate
Quartzite is a non-foliated metamorphic rock that is produced by the metamorphism of sandstone. It is composed primarily of quartz.
ế
Dăm k t ki n ế t oạ
Hornfels is a fine-grained nonfoliated metamorphic rock with no specific composition. It is produced by contact metamorphism. Hornfels is a rock that was "baked" while near a heat source such as a magma chamber, sill or dike.
Amphibolite
Amphibolite forms when basaltic rock is subjected to higher temperatures (550–750°C) and slightly greater pressure. Usually it's a hornblende schist
Gneiss is foliated metamorphic rock that has a banded appearance and is made up of granular mineral grains. It typically contains abundant quartz or feldspar minerals. The specimen shown above is about two inches
Phyllite is a foliate metamorphic rock that is made up mainly of very fine-grained mica. The surface of phyllite is typically lustrous and sometimes wrinkled. It is intermediate in grade between slate and schist
Schist (Muscovite Schist)
Schist is metamorphic rock with well developed foliation. It often
contains significant amounts of mica which allow the rock to split into thin pieces. It is a rock of intermediate metamorphic grade between phyllite and gneiss. It is about two inches (five centimeters) across
Schist (Garnet Schist)
Schist is metamorphic rock with well developed foliation. The specimen shown above is a "garnet schist" because it contains a significant amount of garnet. The small crystals visible in the rock are small red garnets. It is about two inches across.
Schist (Chlorite Schist)
Schist is metamorphic rock with well developed
foliation. The specimen shown above is a "chlorite schist" because it contains a significant amount of chlorite. It is about two inches across
Metamorphic rocks have been modified by heat, pressure and chemical process usually while buried deep below Earth's surface. Exposure to these extreme conditions has altered the mineralogy, texture and chemical composition of the rocks. There are two basic types of metamorphic rocks: 1) foliated metamorphic rocks such as gneiss, phyllite, schist and slate which have a layered or banded appearance that is produced by exposure to heat and directed pressure; and, 2) non-foliated metamorphic rocks such as marble and quartzite which do not have a layered or banded appearance. Pictures and brief descriptions of some common types of metamorphic rocks are provided below.
ộ ố ọ ế ầ
c b n ch t c a các quá trình bi n ch t đá,
Hi u đ ể
ấ
ế
ượ
t gi a phân lo i quá trình
ả các tác nhân gây bi n ch t, ệ
ự
ạ
ữ ế
ạ ế
ặ ể
ủ ế
Phân bi ế N m đ ắ ế
ấ ủ ấ ế c s khác bi bi n ch t đá và phân lo i đá bi n ch t. ấ c đ c đi m ki n trúc và c u t o c a đá ấ ạ c vì sao phân lo i đá bi n ch t ấ ạ c h t và h các khoáng v t ậ ướ
ạ
ọ
ủ
ế
ấ
c tên c đ c đi m c a các khoáng v t c a đá
ế ằ ặ
c th n m c a đá bi n ch t. K đ ủ ượ
ể ượ ậ ủ
ể
t đ ệ ượ ấ ượ ể bi n ch t. Hi u đ ượ ấ theo c u t o, kích th ấ ạ t o đá ạ N m đ ắ ượ và hi u đ ể bi n ch t ấ
ế
M t s yêu c u khi h c bài đá bi n ch tấ