̣ ̉

ế ố ụ ộ ố ặ r t cao. Sau đây là m t s đ c ả ệ ế ấ ư ớ c gi ng, còn ph thu c t ể ng nuôi: ỹ

c n c l , n ể ố c m n, n ặ ượ ở ướ ọ i đáy ao, n i có ánh ơ c ng t. ướ i bò ra ki m m i di chuy n đi n i khác. ồ ế ể ướ ợ ướ i, s ánh sáng nên ban ngày chui rúc trong hang, d ơ c khá cho da cá m t là cá có th s ng đ ấ ữ ượ ỉ ầ ể ố ẩ ướ

t đ ượ ấ ề ờ ệ ộ ừ 1 - 38oC cá đ u có th s ng đ ừ ng, v ng ôxy hoà tan trong n 25 - 27oC. t quá ợ 2 - 5 mg/l là thích h p cho cá sinh tr ượ ể ố c t ướ ừ ệ ộ thích h p là t c, nh ng nhi ư ưở ợ

ậ nhiên th c ăn c a cá là tôm, cá con, đ ng v t ộ ủ ứ ự ậ nh vàỏ ọ ệ sinh tr ưở ạ

ủ ể ừ ng ch m, nh t là c t ậ ậ ộ lúc v t ngoài t ớ ở . ơ nhiên có th đ t c 4 - 6 con/kg. ể ạ ỡ ng ch b ng 1/10 t c đ ỉ ằ ự ố ộ ố ộ ưở ng 70 - 100g. ưở t sau 1 năm nuôi k t ỡ ừ ấ ng c a giai đo n cá có tr ng l ọ ạ 300g tr nên t c đ sinh tr ượ ng c a cá trong đàn khá đ ng đ u, nh ng khi đ t chi u dài ủ ư ề ề ạ ồ ưở ơ ậ ậ ờ ể c ng t ki m m i và l n lên. Khi tr ử bi n sâu, cá con sau khi n trôi d t vào b bi n, c a ở ể ẻ ng thành, cá l ạ i di c ra bi n sâu đ đ ể ư ế ạ ư ướ ưở ọ ồ

ớ ớ ễ ề ả ớ ử ầ ắ ư ứ ấ ả c ta cá n ể Ở ướ ệ ố ặ nhiên ngoài c a sông ho c ven bi n. ế ị NG LÊN CÁ GI NG TRONG AO Đ T: ƯƠ Ố Ấ 0,5 - 1 g/con lên c 10 - 15 g/con. cá có tr ng l ng t ả ề ừ NG NUÔI CÁ H ượ ọ Ậ ƯƠ ừ ừ ỡ Ỹ Ươ ắ ấ ể ắ ạ ố ồ c mu i 15 - 30 phút. ố 15 - 30 ‰, t ướ ừ ị ng. ươ

c sâu t 50-60 cm; ừ c sâu t 70 - 80cm; ừ 70 - 80 cm. c sâu t ừ ứ ấ ứ ứ ướ ướ ướ

c ế ượ ở ệ ộ ấ ph m vi ạ s ng có th đ t 80 - 95% và 20% cá t, t NG NUÔI CÁ CHÌNH ĐĂC ĐIÊM SINH H C VÀ K THU T Ỹ Ậ ƯƠ Ọ cao. Nh ng hi n nay ch a s n xu t ấ Cá Chình là loài cá có th t th m ngon, có giá tr kinh t ư ả ơ ệ ư ị ị đ nhiên nên ch a có qui mô m r ng nuôi. Tuy nhiên v i qui mô ộ ự ượ ớ ở ộ nh bà con có th phát tri n nuôi cá Chình v i hi u qu kinh t ể ỏ đi m sinh h c và k thu t ậ ươ ọ ể 1. Đ C ĐI M SINH H C: Ọ Ể Ặ 1.1. Môi tr ngườ - Cá chình là loài cá có th s ng đ - Cá thích bóng t ố ợ sáng y u, t ố ế - Da và ru t cá có kh năng hô h p, ch c n gi ộ ả lâu. Tr i m a cá ho t đ ng r t kho . ư ẻ ạ ộ t đ t - Nhi - Hàm l ượ 12 mg/l d sinh ra b nh b t khí. ễ 1.2. T p tính ăn và ng: - Cá chình là lo i cá ăn t p, trong t ạ côn trùng thu sinh. ỷ - Khi còn nh th c ăn chính c a cá là đ ng v t phù du và giun ít t ỏ ứ - N u th c ăn t ố ứ ế - Cá sinh tr ưở sinh tr ủ - Khi còn nh t c đ sinh tr ỏ ố ộ h n 40cm con đ c l n ch m h n con cái. ự ớ ơ 1.3. T p tính sinh s n: ả - Cá chình là loài cá di c , cá m đ ẹ ẻ ở ể sông, vùng n ớ tr ng.ứ - Cá con m i l n có hình lá li u, sau 1 năm m i trôi d t vào c a sông. Tr i qua nhi u bi n ế ạ tăng d n thành màu đen. ng màu tr ng, sau đó s c t thái hình thành cá chình h ắ ố ươ c nào nghiên c u thành công. T t c - Vi c sinh s n nhân t o cá chình đ n nay ch a có n ả ướ ế ạ cá gi ng đ u d a vào vi c khai thác t t ề ự ệ ử ừ ự Qu ng Bình vào đ n Bình Ð nh. Chình phân b nhi u t ố 2. K THU T * ng t 2.1. T m cho cá. - Dùng 1 trong 3 lo i hoá ch t đ t m cho cá: Thu c tím (KMnO4) : 1 - 3 ppm; Sunfat đ ng (CuSO4) : 0,3 - 0,5ppm; Formalin : 1 - 3 ppm. - Ho c ngâm cá trong dung d ch n ặ 2.2. Ao ng tháng th nh t 50-100m2, n - Di n tích ao ệ ươ ng tháng th hai 100 - 200m2, n - Di n tích ao ệ ươ ng tháng th ba 300 - 400m2, n - Di n tích ao ươ ệ c ao. t đ n 2.3. Nhi ệ ộ ướ oC, d Thích h p nh t là 28 ễ ị ệ ướ ợ 25 - 29oC, c ng các đi u ki n qu n lý chăm sóc t ệ ề ộ

oC cá d b b nh. N u nhi ế l ố ỷ ệ ố

t đ kh ng ch đ ố ể ạ i 22 ả

cá h ng ph m. ng) có th thành cá th ẩ ể ừ ươ ươ

ng. c ao ng/m3 n 0,3 - 0,5 kg cá h ươ ướ ươ

ỷ ế ằ ứ ạ ằ ợ ế ổ ợ ứ ượ ứ ứ ứ ứ ở ợ ổ ng cá trong ao, ngày cho ăn 2 l n vào lúc 7 - 8 gi ượ ọ ổ ế ợ ổ c tính b ng 10 - ng th c ăn t ng h p đ ổ ằ ợ ượ sáng và 4 - 5 gi chi u. ờ ề ờ ng cá trong ao ng b ng 30 - 35% tr ng l ượ ọ ạ ằ ầ ỏ ề ượ i. ằ ề ố

oC ch cho ăn 1 l n ho c không cho ăn.

ầ i 15 ụ ỉ ậ ặ ỉ ự ầ nuôi trong năm (t 2.4. M t đ . ậ ộ - Th t ả ừ 2.5. Cho ăn - Ngày th nh t đ n ngày th hai cho ăn côn trùng thu sinh; ứ ứ ấ ế cho ăn tôm, cá t p b m nh ; - Ngày th ba đ n ngày th t ỏ ạ ứ ứ ư - Ngày th năm cho ăn tôm, cá t p b m nh v i 10 - 30% th c ăn t ng h p. Sau đó m i ỗ ỏ ớ ứ ngày tăng thêm 10% th c ăn t ng h p đ n ngày th 10 th c ăn t ng h p chi m 80%. T ngày ừ ứ th 15 tr đi hoàn toàn dùng th c ăn t ng h p. L 15% tr ng l - Giai đo n cho ăn tôm, cá t p b m nh , li u l ạ và ngày cho ăn 3 l n vào sáng, chi u, t ầ - N u nhi t đ d ệ ộ ướ ế - Khi cho ăn không s c khí, t p d n cho cá ch ăn ban ngày và khu v c cho cá ăn không c n ầ che t i.ố ng vào ưỡ

ng thân cá chình các ớ ọ ượ ở - Nên b sung các Vitamin, khoáng, dinh d ổ th c ăn. ứ th c ăn so v i tr ng l T l ỷ ệ ứ giai đo n nh sau: ạ ư

C cáỡ

Cá b tộ

Cá th

ngươ

Cá h

ngươ Cá gi ngố Cá c nhỡ ỏ

ph mẩ

ng cá

0,2 - 0,8

Tr ng l ọ

ượ

1 - 1,5

16 - 40

40 - 100

150 - 200

(g) Th c ăn (%)

6 - 10

4 - 6

3 - 4

2,8 - 3

2 - 2,5

ng đ t các ch tiêu sau: ươ ạ ị ự ượ ấ ấ ố ể ớ ả ng ôxy hoà tan trong n t nh t ph i đ t 5 mg/l tr lên, d t, nh ng đ cá chóng l n hàm i 4 mg/l cá không l n đ 2.6. Qu n lý chăm sóc. ả Ph i đ m b o ao ả ả ỉ ả M c dù có kh năng ch u đ ng hàm ặ l ượ c t ướ ố ng ôxy th p r t t ở ả ạ ớ ượ c; ư ướ + l ấ

ỉ+ tiêu trên cá s b b nh viêm nang, viêm ru t; ộ i 20 cm. i 40 ẽ ị ệ + cm, không đ ượ ộ c d ượ ướ

đáy ao làm gi m l ng NH4 – Thay ả ượ ượ ằ ng n c. Ho c có th dùng máy qu t n ằ c , l ướ ặ ng n ụ ở c trong ao; ể ạ ướ ừ ấ c, v a c p ừ ạ ả

ươ ỡ ớ ể ấ ạ ế ng nuôi cá phân đàn r t nhanh nên ph i phân lo i kích c l n, bé đ nuôi ti p ả ng 25 - 30 ngày phân c m t l n, n u cá l n nhanh th i gian phân ỡ ộ ầ ế ớ ờ ườ ơ ữ ắ ể c khi phân đàn 12 ti ng không cho cá ăn. Sau khi phân lo i xong n a ti ng cho cá ăn ử ế ạ i nh bình th ng. pH = 7 - 8,5;+ NH4 - N :+ < 2 ppm, V t quá ch Ð trong trên d ướ 2.7. Qu n lý h ng ngày. ằ ả - H ng ngày ph i xi phông đáy ao, hút b t phân rác ớ ả n c h ng ngày b ng 50% l ướ ượ ướ ằ - Ð t máy s c khí tăng ôxy hoà tan trong n ặ ướ Oxy v a t o thành dòng ch y trong ao. 2.8. Phân lo i cá đ nuôi. ể ạ - Quá trình cho thích h p, thông th ợ đàn có th rút ng n h n n a; - Tr ế l ạ ướ ư ườ

ớ ể ạ ắ ậ ể c ao có l ượ ả ướ ế ể ẩ ng cá chình th thêm 4 - 5 con v a mè tr ng, mè i cho cá chình và thu thêm đ ươ c s n ph m trong ao nuôi; ắ ừ ả 2.9. Có th nuôi ghép cá chình v i các lo i cá khác. - Cá chình có th nuôi v i cá mè tr ng, mè hoa, cá chép, cá di c đ ăn sinh v t phù du trong ớ ao, làm s ch n ợ ạ th ghép là c m i 100m2 ao - T l ứ ỗ ỷ ệ ả hoa, cá chép ho c cá di c. ế ặ