1
ồ
xã h i d án an toàn giao
ộ ự
ả
Toán đ Value Incremental Comprehension (VIC) Đánh giá hi u qu kinh t ế ệ thông
CN. NGUY N KHÁNH DUY
Ễ
(Victoria University of Wellington)
Tóm t t: Đánh giá hi u qu d án là quá trình r t quan tr ng đ i v i các d án v n ODA
ắ
ệ
ả ự
ố
ấ
ọ ố ớ ệ đánh giá hi u quệ
ự
c đánh giá sau khi d án đ
ng là t
ự ủ ự ườ
ượ ư
ộ
c đ a vào khai thác m t th i gian nh t đ nh (th th c ti n đó, bài bào gi ừ ự ễ
ấ ị ờ i thi u m t ph ộ
ự ấ
ớ
ệ
c ti n hành. Xu t phát t ế
ươ ớ
ộ ủ
ọ
ệ
ả
ở ứ ả c a d án ATGT, t c Vi t Nam nói chung và d án ATGT nói riêng. Tuy nhiên, vi c ệ 3-5 năm) là b ừ ướ ớ ch a đ ng pháp ti p c n m i ế ậ ư ượ ế nh m đánh giá hi u qu kinh t -xã h i c a các d án an toàn giao thông v i tên g i Toán đ Value ồ ự ằ Incremental Comprehension – VIC (T ng giá tr gia tăng).
ổ
ị
Abstract: Evaluating the effectiveness of a Project is an extremely important process for ODA projects in Vietnam in general and transportation safety project specifically. However, effectiveness evaluation of transportation safety project, which means evaluation step after project was put into exploitation in specific period (normaly from 3 to 5 years) have not been conducted. Derived from that practice, this paper presents a new approach in order to assess the socio-economic effect of transportation safety project named Value Incremental Comprehension (VIC) Nomogram.
A. Gi
i thi u chung: ớ ệ
1
ả ế ơ ở ồ ậ ộ ủ ầ ư ố ổ ấ ệ ộ ộ i ích kinh t ế ả ủ ự ự ọ ắ ầ ớ ổ ầ ư ễ ể ư ồ ố ộ ả ố ừ ằ ồ ọ ụ ữ ộ d án an toàn giao thông. cho an toàn giao thông m t Trên c s phân tích b n ch t kinh t -xã h i c a đ u t ộ ấ ứ cách chuyên sâu, Toán đ VIC đã xác l p m i quan h nhân qu , bao g m: t ng m c ả ổ ồ d án; t n th t do tai n n giao thông và tác đ ng kinh t -xã h i; các l đ u t i ích xã ợ ế ầ ư ự ạ k t qu c a d án an toàn giao thông; các c t h i và các l khác thu đ ượ ừ ế ộ ợ , hoàn thành thông s th i gian quan tr ng nh : th i gian b t đ u th c hi n đ u t ờ ệ ố ờ ư ồ d án. V i tính sáng t o và d hi u, Toán đ đ u t , thu h i v n, tu i th kinh t ạ ế ự ầ ư cũng nh phân tích tài VIC tr thành m t công c h u hi u cho c phân tích kinh t ế ệ ở chính nh m thu hút, v n đ ng các ngu n v n t ầ các khu v c khác nhau dành cho đ u ự ậ t ư ự
2
B. Toán đ VIC. ồ
ố ớ ự ự c căn c vào t n th t C : Đ i v i d án an toàn giao thông khi xây ấ do tai n n giao thông
t n th t ổ
ấ ạ t h i đ i v i n n kinh t ổ qu c dân. ng đ ng v i l s l ộ ệ ể ươ ề ỷ ố ợ ệ ể i ích ế ấ ả ệ ớ ợ i i ích i ích) đ đánh giá d án ự các ở ợ Tính kh thi c a D án an toàn giao thông ủ ả d ng chi phí đ u t ầ ư đ u tầ ư đ C ứ ượ ự (TNGT) gây thi ế ố ệ ạ ố ớ ề ấ t i thi u Theo đó, các tính toán t n th t xã h i qui đ i C ổ ấ ể ươ ố ổ t n th t ổ ích Bxã h iộ đ đánh giá tính kh thi/hi u qu d án đ u t theo tiêu chí v t ầ ư ả ả ự – chi phí. Vi c so sánh gi a đ u vào (chi phí) và đ u ra (l ợ ầ ữ ầ có/không hi u qu v m t kinh t đ u t ả ả ề ặ ầ ư th i đi m khác nhau đ u qui đ i v năm g c tính toán. ề ể ờ . T t c các kho n chi phí và l ố ổ ề
i ích kinh t ờ ế ạ ườ ế ế ệ ả ợ ắ ả ng giao khác do c i thi n môi tr i, gi m ùn t c giao thông, gi m chi phí v n ậ xã h iộ nêu ế ườ ả i ích B ợ ư ươ ả N u t m th i ch a xét đ n các l ư thông nh : gi m th i gian-chi phí đi l ờ hành ph ễ trên, ta đã có th bi u di n đ ng th c d án kh thi nh sau: ẳ ạ ng ti n, gi m ô nhi m môi tr ứ ự ễ ả ng…mà ch xét đ n các l ỉ ư ệ ể ể ả
ổ
Bxã h i ộ ≥ Cđ u tầ ư ho c ặ Ct n th t
ấ ≥ Cđ u tầ ư
ổ ứ ầ ư
: T ng h p toàn b các d toán c a t ộ ủ ấ ả ợ ự b c xác l p ứ ầ ư đ u tầ ư và đ C ượ ậ ở ướ c th hi n b ng đ đ ứ ầ ư ượ t c các h ng m c ụ ạ ầ ư c quy t đ nh đ u t ế ị ườ ng ằ ể ệ ườ ổ Đ ng T ng m c đ u t ườ ổ d án t o thành T ng m c đ u t ạ ự c coi là m t h ng s . Đ ng T ng m c đ u t và đ ượ th ng song song v i tr c th i gian (tr c hoành). ằ ổ ộ ằ ớ ụ ố ờ ụ
Th i đi m d án. ể ờ T 0: Th i đi m b t đ u ti n hành đ u t ắ ầ ầ ư ự ể ế ờ
Th i đi m và hoàn thành d án. T hoàn thành đ u tầ ư: Th i đi m k t thúc đ u t ể ờ ầ ư ể ế ờ ự
ổ
ế: Tu i th kinh t
ờ ờ ổ ả ế ể ừ ầ ư ắ ầ ả ả ủ ầ ư ủ ự ể ấ ọ ỉ ể ự T tu i th kinh t Th i đi m lúc , hay đ i d án, là kho ng th i gian t ờ ự ọ ọ , b t đ u đ a d án vào khai thác, qua quá trình k t thúc giai đo n th c hi n đ u t ư ự ệ ự ạ ế ế i hi u qu , Ch đ u t phát tri n, cho đ n khi nó không còn kh năng mang l quy t ế ệ ạ r t quan tr ng c a d án; vì đ nh ch m d t d án. Đ i d án là m t ch tiêu kinh t ế ấ ờ ự ứ ự ị v y, khi chu n b d án c n ph i kh o sát k th tr ự ờ ự ng đ d báo sát th c đ i d ỹ ị ườ ầ ẩ ậ án; t ộ ả thích h p. ế ợ ả ị ự đó đ a ra các tính toán kinh t ư ừ M c dù ch ụ ặ ồ
ươ ư ạ ườ ự ơ ườ ẽ ả ả ườ ế ự ng trình an toàn giao thông cũng bao g m các h ng m c xây d ng ng ng n h n do ắ ng xuyên h n. Th i ờ ơ ừ ng là 10 năm (tùy theo t ng c đánh giá vào ả ệ sau năm th nh t đ a d án vào khai thác và đ ượ ngày đ a d án vào v n hành. c s h t ng nh ng vòng đ i c a các d án an toàn giao thông th ơ ở ạ ầ ờ ủ v y vi c duy trì đ m b o an toàn giao thông s ph i làm th ệ ậ gian đ đánh giá hi u qu kinh t ể lo i d án) k t ứ ể ừ ạ ự th i đi m sau 3 năm k t ể ờ ả cho các d án này th ự ự ấ ư ư ự ể ừ ậ
: Đ ng hành v i s phát tri n không ng ng c a nhân l ai, y u t ổ ồ ấ r i roủ ừ ể ọ
2
t b . L ch s đã ch ng minh: ủ t y u khách quan mà con ng ườ ế ố ớ ự ấ ế ở ề ệ ỏ ị ế ứ ạ ượ ề ề ế ố ủ r i T n th t i không th hoàn toàn ro khi tham gia giao thông là t ể i, m c dù, nhi u qu c gia ti n ti n trên th gi tri ặ ế ớ ề ử ư c nhi u thành t u nhân văn v an toàn giao thông; nh ng cho đ n nay đã đ t đ ự ừ gi m thi u và đ y lùi tai n n giao thông v n là m t m c tiêu ph n đ u không ng ng. ụ ẫ ạ ể ấ ấ ả ẩ ộ
3 ớ Xét cho đ n cùng, dù là nh bé bao nhiêu chăng n a thì xác su t r i ro TNGT v i con ng
ấ ủ ỏ ữ ng giao thông. i trong môi tr ế i s mãi t n t ườ ẽ ồ ạ ườ
t n th t ổ
ổ ạ ể ị ằ
ườ trên. Khi b t đ u d án, TNGT ch a đ ự ế ướ ậ ờ ả ự ấ ả ờ ầ th i đi m T ừ ờ ậ ể nh đã trình bày i đi m có giá tr b ng T ng m c đ u t ứ ầ ư ư ượ c i pháp đang đ c c i thi n do các gi ư ượ ả ả ệ ng t n th t là đ ng bi n theo th i gian, trong ế ấ ổ ồ c hoàn thành đ u tầ ư. Sau khi, hoàn thành d án, TNGT đã đ ượ ng t n th t là ngh ch bi n theo th i gian, trong kho ng th i ờ ổ ấ song song i thích ị ế ể Ttu i th kinh t ổ t y u c a t n th t nh đã gi
hoàn thành đ u tầ ư đ n th i đi m ế ả ả
ế. Sau đó, Ct n th t ấ r i roủ
ọ ấ ế ủ ổ
ổ ư
ư ặ ả ờ Đ ng C ấ : Xu t phát t ấ ắ ầ ở ti n hành th c hi n; do v y, xu h ệ ự ừ 0 đ n Tế kho ng th i gian t T ờ gi m d n; do v y, xu h ướ ả gian t ờ v i tr c th i gian ph n nh đ c tr ng t ớ ụ trên. ở
G : Giao đi m G ghi nh n th i đi m b t đ u đ u t ắ ầ ầ ư ể ậ ờ ể ệ và đ ng th i th hi n ờ ồ
t n th t ổ
ấ
ấ ;vì l ph i th a mãn đi u ki n c n d
Giao đi m ể ể giá tr T ng m c đ u t . ứ ầ ư S dĩ, ch n đi m G là đi m xu t phát c a đ ể ở t ng giá tr ngu n v n đ u t ồ ổ ể ầ ư ả ị ổ ọ ị ố ng C ủ ườ ề ỏ ố , khi quy t đ nh b trí ế ị ầ ư = Ct n th t ấ . i
ổ
ẽ ệ ậ ướ Cđ u t
i ích xã h i là l ợ ộ ợ c các ch tiêu v s v , s ng i ích do gi m TNGT đ ả ề ố ụ ố ườ ượ ỉ ợ ng và thi ợ ấ t h i kinh t c ượ ế i ch t, t h i v t ch t khác hàng năm do TNGT. L i ích này đ t ạ ệ ạ t h i ệ ạ ượ ế do TNGT gây ra. Tính toán thi T ng giá tr đ u ra do TNGT gây ra đ c tính theo ph ng pháp “ ”.
xã h iộ là l : G i Bọ Đ ng L i ích xã h i ườ ợ ộ khi gi m đ i ích kinh t tính toán d a trên l ả ế ự i b th s ng ệ ạ ậ ườ ị ươ ố c nh ng thi đ c là do gi m đ ữ ả ượ kinh t ượ
ị ầ ươ ế ổ
kinh tế là l
ợ ế do gi m th i gian đi l ờ ả ạ ạ ng khí th i đ c h i...) và môi tr ệ ả ộ ạ ườ ượ ả i, gi m ả ề ả i ích v c i ợ ng xã h i (xây ộ
i ích kinh t -xã h i
ộ ố ự ượ ả c do gi m chi phí duy tu b o ả ng, gi m chi phí v n hành thi :G i Bọ L i ích kinh t Đ ng i ích kinh t ườ ợ ế ng ti n giao thông (VOC). Bên c nh đó là các l chi phí v n hành ph ệ ươ ậ nhiên (gi m l ng t thi n môi tr ườ ự d ng văn hóa an toàn giao thông...). ự Trong m t s d án c th , l d ưỡ cũng thu đ t b đi u khi n giao thông. ể i ích kinh t ế ế ị ề ụ ể ợ ậ ả
i íchợ
T ng l ổ
ợ
ế
ộ , đ
i ích ợ : G i ọ B∑l ượ ứ c tính theo công th c Đ ng T ng l ườ ổ sau:
B∑l
i íchợ = {Bxã h iộ +Bkinh tế}
i íchợ
i íchợ
ng pháp c ng đ th xây d ng đ , nh n đ ng ồ ị ự ộ ng Áp d ng ph ươ ụ ớ ườ Bxã h i ộ cách nó m t kho ng cách b ng giá tr song song v i đ ộ ườ B∑l ng ằ ậ ượ ườ B∑l c đ ị Bkinh tế. ả
ầ ư ồ
năm xu t v n đ u t ấ ố B∑l ế ờ ườ ể
. i íchợ
ể ừ ng h p tính toán ng T ng m c đ u t ng Th i đi m ể ờ b v n; trong tr ộ ố giao c t gi a đ ắ T hoàn v nố : th i gian k t ờ ợ ổ cho đ n năm thu h i toàn ợ = {Bxã h iộ +Bkinh tế}. Th i đi m này là đi m ể i ích ứ ầ ư ớ ườ B∑l v i đ ữ ườ
ờ ờ ể ể ừ ầ ư ồ
B∑l ng h p ch tính toán ỉ ộ năm xu t v n đ u t ế ấ ố ắ i íchợ = Bxã h iộ . Th i đi m này là đi m giao c t ể cho đ n năm thu h i toàn b ờ ể ng T ng m c đ u t v i đ ng
Bxã h iộ .
Th i đi m v n; trong tr ố gi a đ ữ ườ T *: th i gian k t ợ ứ ầ ư ớ ườ ườ ổ
3
Gia s ố ΔT:
4
ΔT= {T*-Thoàn v nố }=BKinh tế x Cot(α).
ng
Bxã h iộ .
ộ ố ủ ườ Trong đó: góc α là đ d c c a đ
ầ ủ B∑l ộ c th i gian hoàn v n ng là
i íchợ = {Bxã h iộ +Bkinh tế} k t qu s ΔT năm so v i khi ch
ố Thoàn v n ố s mớ h n m t l ơ ả ẽ ỉ ế ớ ộ ượ Gia s ố Ý nghĩa ΔT: Khi tính toán m t cách đ y đ nh n đ ờ ượ ậ tính toán B∑l
i íchợ = Bxã h iộ .
C. K t lu n. ế
1. Phân tích hi u qu kinh t -xã h i các d án an toàn giao thông b ng ph
ậ
ự ả ộ ằ ươ ng ) VIC-T ng giá tr gia tăng ệ ồ ị ế pháp Toán đ Value Incremental Comprehension ( c áp d ng thích h p cho công tác đánh giá đ ượ ụ ợ hi u quệ ổ ả d án. ự
ụ ở ộ ng đ n ki n t o các chính sách v thu và tr c áp d ng m r ng cho công tác phân tích l ề khu v c t ượ ế ạ ồ ố ừ ự ư
2. Toán đ VIC cũng đ ồ chính h ợ ấ ế ướ nh m thu hút các ngu n v n t ằ ộ ph n hay toàn b d án an toàn giao thông khi các d báo xu h ầ giao thông, các l khác đ ti n ./. ễ
4
i ích kinh t i su t tài ấ ợ c p chính ph ... ủ cho m t ho c vài h p ợ ặ ạ ng tai n n ướ ự c tính toán m t cách khoa h c và th c ọ ế nhân đ u t ầ ư ự ộ ộ ự ợ ượ ế