ƯỚ Ộ Ẫ Ỵ Ể H NG D N ĐÁNH GIÁ THANG ĐI M Đ T QU (NIHSS)
ể ộ ng t n c a não b .
ỗ ể ể ể ụ ụ ượ c cho đi m t ổ ủ ươ ứ 0 cho m c bình
ngườ
ộ ộ ộ
ồ
ầ ừ ằ b ng c c n khám đ u tiên , kích thích t
ể ầ ướ ầ Là b ị
ở ạ ả ả ệ ạ ạ ứ ọ ượ c m c đi m ngay c khi b nh nhân có tr ng i cho vi c đánh
ấ ữ ươ ư ệ ệ ạ ng vùng
ả ệ ệ
ậ ể ứ ộ ớ
ứ
ỉ ứ t nh hoàn toàn , đáp ng nhanh nh n
ứ ỉ : Ng , không tĩnh táo nh ng th c t nh ngay khi có kích thích nh ẹ
Thang đi m NIHSS đ đánh gía nhanh và chính xác th ừ Thang đi m này có 15 m c, m i m c đ th ngườ 0 đi m.ể ..........................................................Bình th ẹ ỵ <= 6 đi mể .....................................................Đ t qu nh ỵ ứ ộ ừ 7 – 15 đi mể ...................................................Đ t qu m c đ v a Trên 15 đi mể ................................................Đ t qu n ng ỵ ặ Quy trình khám g m : A . TRI GIÁC : ứ ộ 1a. M c đ tri giác ( 3 đ): ữ ứ ộ ể ậ ẹ ế ỗ v nh đ n đ p m nh đ xác đ nh m c đ tri giác . Đôi khi có th c n nh ng ư ắ ể kích thích khác vô h i nh ng t, véo đ đánh giá tri giác . ể Ph i ch n đ ố ả ộ giá nh b nh nhân có n i khí qu n , r i lo n ngôn ng , ch n th ữ t ngôn ng mi ng khí qu n , khác bi ấ ệ Cho 3 đi m khi b nh nhân không có b t kì v n đ ng nào đáp ng v i kích ư ế ạ ừ ữ thích đau , ngo i tr nh ng đáp ng t th . ẹ ỉ 0 T nh: ủ 1 Ng ngáy ọ ủ ẹ ệ ố ự ệ i chính xác , th c hi n t ệ t y l nh .
ứ
ặ ạ ể ệ ỉ ữ ầ ả ư ả ờ ( g i hay lay nh ) , b nh nhân tr l 2 Ng gàủ : B nh nhân ng gà, th c d y khó khăn , khi th c dây cũng không ứ ậ i đ duy trì chú ý , ph i
ứ
ệ
ủ hoàn toàn t nh táo , c n có nh ng kích thích l p l ớ ạ ượ ử ộ ạ dùng kích thích m nh và đau m i t o đ ớ ả ấ 3 . Hôn mê: B nh nhân hôn mê , không đáp ng v i m i kích thích và m t ộ c c đ ng đáp ng. ọ ứ ạ ự ậ ứ ả ạ ặ ậ ỉ
ứ ệ
ỏ ổ ủ ệ ằ ế h t các ph n x , ho c ch đáp ng b ng các ph n x th c v t , v n đ ng ạ ả ph n x ứ ộ ỏ ỏ
ả ờ ế ệ ầ i đ u tiên , n u lúc đ u b nh nhân tr l i sai ,
ả ờ ẫ
ữ ệ ỏ ị
ằ
ư ờ trong ngày hay v trí trong không gian b nh ầ ộ ữ ậ ấ
ữ ệ ế ể ấ ờ
ế ệ ạ ậ ộ
ả ữ ậ ể ạ ấ ố ộ 1b. M c đ tri giác th c hi n câu h i H i 2 câu h i : Tháng trong năm và tu i c a b nh nhân : ( 2 đ) ả ờ ầ ể ỉ Ch tính đi m cho câu tr l ể sau đó tr l i đúng . ta v n tính đi m sai Nh ng câu h i khác nh gi nhân đang n m không thu c ph n khám này . ệ ả ờ ằ ộ B nh nhân m t ngôn ng v n đ ng( aphasia ) thì xem xét câu tr l i b ng ỏ ữ ể ấ ra d u hi u , n u m t ngôn ng hi u và s ng s không hi u câu h i thì cho đi m 2ể ặ B nh nhân không th nói do có n i khí qu n hay lo n v n ngôn n ng hay ấ b t kì r i lo n nào không do m t ngôn ng v n đ ng thì cho đi m 1 .
ệ ượ ợ i đ u tiên và không đ c g i ý cho b nh nhân
ể ằ i hay b ng hình th c khác.
ỉ
ệ ự ả i đúng c hai câu . i ch đúng 1 câu ả i không đúng c hai câu h i . ệ
ặ ắ ắ ắ ệ ự ở ắ ồ
ệ ị ệ
ầ ư ệ ượ c thì làm
ế c ti p theo , không yêu c u l p l
ờ ằ ấ ế ể ệ ữ ồ ỉ ấ ướ ệ i thì có th làm
ấ ẫ
ệ ư ể ử ộ t , có c g ng c đ ng làm theo y l nh nh ng không
ẫ ặ ế ể ắ
ấ ườ ớ ệ ng . ấ ể ấ ng th ch t khác ườ ng hay các b t th
ợ ệ
ệ ự ự ầ ệ ệ
ệ
Ắ
ử ộ ể ấ ắ
ỉ ề ậ ầ ắ ộ t nhãn c u.
ể ệ ầ ắ ầ ộ ị ỉ
ắ
ắ ả
ệ ắ t.
ữ ị c v n nhãn
ị ở ệ b nh nhân có m t ngôn ng b băng m t , b ạ ệ ấ ị ườ ắ ậ ị ự ằ ố c hay có nh ng r i lo n th l c th tr ng , hãy khám b ng v n
ạ
ố i đ xác đ nh đi m s .
ậ ạ ể ẫ ờ ị ỏ ườ ể ậ ư ể ữ ố ắ ượ ệ ị ng gi a và c g ng nhìn đ c
ườ
ng . ắ ề ộ ướ ế ộ ng l ch m t v m t bên nh ng h t khi làm đ ng
ư ấ ế ể
ị ệ ể ế ộ t m t dây v n nhãn ( 3, 4 , 6 ) thì tính 1 đi m
ườ ng .
ể ộ ộ ộ ắ ầ ể t v n nhãn m t ph n : Không th chuy n đ ng m t hay hai m t
ả ờ ầ ả Ph i cho đi m câu tr l ứ ờ ằ b ng l ả ờ 0 Tr l ả ờ 1 Tr l ỏ ả ờ 2 Tr l ứ ệ 1c. M c tri giác : th c hi n m nh l nh ( 2đ): ệ ầ Yêu c u th c hi n 2 m nh l nh : m m t r i nh m m t , và n m ch t bàn tay r i xòe ra bên không b li t . ầ ế ể Ch ch m đi m cho l n khám đ u tiên, n u không th c hi n đ ầ ặ ạ i . ngay b ể N u b nh nhân m t ngôn ng , không hi u y l nh b ng l ệ m u cho b nh nhân làm theo và ch m đi m. ố ắ ị ệ ệ N u b nh nhân b li ượ ấ th n m ch t tay đ c thì v n ch m là bình th ươ ị ụ V i b nh nhân b c t chi , ch n th ể ộ ầ c n các yêu c u đ ng tác thích h p đ đánh giá . ả 0 Th c hi n đúng c hai y l nh . 1 Th c hi n đúng 1 y l nh. ả ệ ư 2 Không th c hi n đúng c 2 y l nh . Ậ B. M T VÀ V N NHÃN: ố ợ . 2. Nhìn ph i h p ( 2 đ) ậ Ch đánh giá v n đ ng m t ngang , không ch m đi m c đ ng m t theo ọ chi u d c , rung gi Quan sát v trí nhãn c u khi ngh và chuy n đ ng m t theo l nh , yêu c u ệ ủ nhìn ch ý sang hai bên , hay làm nghi m pháp m t búp bê ( oculoencephalic _ ạ ầ ph n x đ u m t) ề ệ Không làm nghi m pháp ti n đình hay tr c nghi m nhi ượ ậ ể Có th khám đ ừ ướ ữ mù t tr ả nhãn ph n x ầ Là ph n khám có th l p đi l p l ắ B nh nhân b lé m t nh ng v n r i kh i đ ả ẫ qua ph i và trái thì v n tính bình th ệ ệ N u b nh nhân có xu h ắ ầ ủ tác m t đ u hay hay khi nhìn ch ý sang hai bên thì ch m 1 đi m . ậ ệ N u b nh nhân b li 0 Bình th ệ ậ 1 Li ộ ướ ề m t cách hòan tòan v hai h ng .
ệ ắ t pháp m t búp bê
ắ
ế ươ ạ ố
ờ ộ ế
ệ ng ĐD yêu c u b nh nhân đ m ngón tay i đ ả
ầ ế ệ ế ệ
ể ể
ỏ ả
ả ế ng . ng bên còn l ế ườ ng . ắ ộ ườ ng thì ph i coi là bình th
ấ ứ ị ườ ể
ế ể ệ i , n u mù không do b nh m t tính 3 đi m ..
ị ờ ệ ế ắ ồ ị t tiêu th giác thì
ả ể ế
ể ấ ệ ố c tính đi m 3 .
ượ ng .
ị ườ ấ ầ ở ả ị ườ ộ ầ ắ c hai m t bao ng m t ph n
ạ ị ườ ồ ả ắ ả ng c hai m t , bao g m c bán
ở ả ấ ắ c hai m t, bao ị ườ ở ả ng c hai bên và
ỏ
ả Ệ
ặ t m t ( 3 đ ) ử ộ ơ ặ ự ầ nhiên sau đó yêu c u co c m t ch ý .
ủ ắ ể ệ ệ ấ ẫ
ắ
ắ ặ ộ ế ướ ế ươ ấ ắ ặ ả
ặ ệ ọ ở ậ ng hay băng m t , đ t n i khí qu n , ho c các c n tr v t ớ i
ứ ố ể
ậ ộ ế ấ ố ứ i .
i đa đ đánh giá chính xác . ặ ố ứ ờ ẹ ế ệ
ặ
ầ t hòan toàn hay g n hòan tòan ph n d ủ ơ ươ ng ) , c đ ng c a c trán và m t bình th ử ườ ầ ướ ặ i m t ườ ng . ể ộ ầ ặ ử ộ ắ ầ ướ ả t hòan tòan n a m t( c ph n trên và ph n d i ) , có th m t bên
. ắ ệ 2 Li t m t hoàn toàn: Li ị ườ ng ( 3đ). 3. Th tr ệ ả ể ị ườ ể ng c hai m t , tùy theo tình tr ng b nh nhân mà có th Ki m tra th tr ế ọ ằ ị ườ ng b ng ph ch n cách khám th tr ng pháp đ i chi u , đ m ngón tay hay ệ ườ ế ạ ị ả ở ầ ph n x th mi, thông th 4 góc ệ ắ ớ ừ ả ờ ượ ằ i nói thì xem c b ng l v i t ng m t m t, n u b nh nhân không tr l ỉ ố ệ ừ ị ớ ứ đáp ng v i kích thích th giác t ng góc ¼ hay b o b nh nhân ra hi u ch s ấ ượ c . ngón tay mà mình nhìn th y đ ợ C n khuy n khích b nh nhân h p tác khám , n u b nh nhân li c nhìn sang ộ đúng ngón tay khi nó chuy n đ ng thì có th coi là bình th ị ệ ầ ế ắ N u mù do b n thân b nh m t hay b khoét b nhãn c u m t m t thì đánh ườ ạ i , n u bình th giá th tr ể Cho 1 đi m khi góc manh , cho 2 đi m khi bán manh t c m t góc trên và góc ướ d Khám luôn kích thích th giác đ ng th i hai bên , n u có tri ch m 1 đi m và k t qu này dùng luôn cho câu s 11 . B nh nhân hôn mê không làm đ ế ụ 0 – Không thi u h t th tr ộ 1 Bán manh m t ph n : M t th tr ư ấ ồ hay hình qu t. g m m t góc t ấ 2 Bán manh hòan tòan : m t th tr ồ manh đ ng danh . 3. Bán manh hai bên , M t th tr ồ g m c mù v não . ệ Ặ C. LI T M T: 4. Li ặ Quan sát nét m t và c đ ng t ữ N u b nh nhân m t ngôn ng thì có th làm m u cho b nh nhân b t c : nhe răng , nhăn trán , nhíu mày và nh m m t . ch ả N u có ch n th ỏ lý khác làm khó đánh gía m t b nh nhân , nên tháo b hay làm g n chúng t m c t 0 V n đ ng m t đ i x ng hai bên . ẹ 1 Y u nh : M nh n p mũi má, m p đ i x ng khi c ầ ộ 2 Liêt m t ph n : Li ệ t m t trung ( li ệ 3. Li ặ ho c hai bên . Ậ Ộ D. V N Đ NG ( Motor Function )
ướ ộ ế ở ư t t góc 90 đ n u . ấ ở c , bàn tay s p
ồ ế
ự
ệ ế 1 đ n 10 đ đ ng viên b nh nhân gi
ẫ ệ ờ ầ ế ữ tay . ệ
ể ệ ả ẩ v trí tiêu chu n đ khám
ế ậ ừ ố ọ ặ ớ ố ắ ộ ọ
ệ ễ gây nhi u đó . ệ ữ ứ ớ ỉ
ạ
ệ t t ng chi , nên b t đ u t chi không y u li t
ế ụ ế ớ ỉ
ộ ứ ở ệ b nh nhân c t c t chi hay c ng kh p vai , n u c t tay m t ể ắ ầ ừ ắ ụ ườ ầ ng .
ư ả ồ bên ph i r i trái .
ữ ẳ ệ ệ
ữ ượ ậ ộ 5. V n đ ng tay ( Moror Arm . left and right ) ( 4đ) ư ở ư ế th say : tay đ a ra tr Khám chi ộ ế ằ th ng i , hay 45 đ n u n m . ệ Th i gian th c hi n trong 10 giây . ế ố ể ộ Th y thu c nên đ m t ữ N u b nh nhân có r i l an ngôn ng thì ph i làm m u cho b nh nhân . ở ị Nên giúp b nh nhân đ t tay ỏ ạ ế N u b nh nhân đau kh p h n ch v n đ ng thì khi khám c g ng l ai b ế ố y u t ế N u b nh nhân không t nh táo thì đánh giá thông qua nh ng đáp ng v i kích thích đau ( không gây h i ) . ầ ượ ừ Khám l n l ể Ch cho đi m 9 ấ ẫ ph n v n ch m đi m nh bình th ố ừ Nên đánh s t 0 Không l ch , b nh nhân gi 1 L ch tay : b nh nhân không gi a đ
c tay th ng t ạ ẳ ố ệ ộ đ ng hay h xu ng tuy nhiên không ch m xu ng m t gi
ệ ạ ố ạ ườ ư th ng tay trong 10 giây . ớ i 10 giây, tay giao ặ ườ ng . ạ ọ i tr ng ng trong 10 giây nh ng còn kháng l
ể ệ ự ạ ấ 2 Tay h th p ch m gi ự ở ộ ứ ộ m t m c đ . l c ả 3 Không có kh năng kháng l
ẩ ơ ế ạ ọ i tr ng l c : b nh nhân không th nh c ư ấ ng, nh ng v n có chút ít co c , n u nâng tay
ệ ố ỏ ặ ườ ồ tay lên kh i m t gi b nh nhân lên r i th xu ng , tay x r i ngay xu ng .
ấ ơ ẽ ơ ự
ậ ộ ệ ử ộ ủ ằ ờ
ừ ạ ệ ộ ữ 15 đ khuy n khích b nh nhân gi
ệ ế ử ế ấ ầ chân . ở ộ ế ệ ữ ệ ặ đ cao
ẩ
ự ứ ữ ể ế ớ ỉ
ể ấ ố
t , ch m đi m 0. ả ể ử ộ ế ể ấ ỗ th co hay du i) thì ch m đi m 4
ụ ể ấ ớ
ụ ầ ị
ữ ệ ệ ạ ư ế ứ ả ả ẫ ớ ượ ẳ chân th ng đ
ể v n ph i khám đ xác đ nh c 5 giây ờ ộ
ị ạ ấ ặ ườ ư ạ ả ố 4 Không c đ ng : Không có b t kì s co c nào . 6. V n đ ng c a chân ( Motor leg , right and left ) . ỗ ẳ B nh nhân n m ng a , chân du i th ng , nâng t o góc 30 đ , yêu c u th i ể gian là 5 giây , nên đ m t N u b nh nhân m t ngôn ng thì ra hi u và đ t chân b nh nhân theo tiêu chu n khám ấ ệ N u b nh nhân không t nh táo thì ch m đi m d a vào đáp ng v i nh ng kích thích đau ủ C đ ng ch ý t ứ ệ N u b nh nhân đáp ng ki u ph n x ( t ệ Ch m đi m 9 khi b nh nhân c t chân hay c ng kh p háng . ệ ộ B nh nhân c t chi m t ph n hay có kh p gi ể đi m . 0 Không l ch : B nh nhân gi ệ 1 L ch chân : Chân b h th p hay dao đ ng trong th i gian 5 giây nh ng không ch m m t gi ng .
ướ ư ặ ườ ng tr ả ẫ c 5 giây nh ng v n còn chút kh 2 Chân r i ch m m t gi
ơ ố
ự ố ạ ọ ể ư ạ ạ ọ năng ch ng l i tr ng l c . ả 3 Không có kh năng ch ng l ỏ i tr ng l c , không th đ a chân lên kh i
ệ ư ặ ườ ơ ế
ố ẫ ỏ ặ ườ m t gi nhân lên kh i m gi
ấ ơ ự ng nh ng v n còn chút ít co c , n u ta nâng chân b nh ẽ ơ ng , chân s r i ngay xu ng . ự
Ả ả
ặ
ậ ề ể ả
ữ ở ỏ ệ ả
ắ ọ ả t ph i nh m
ấ ả ườ ấ ạ ộ ỵ ng đó là lo i m t
ườ
ể ử ệ ữ ứ ữ ệ ạ ố
ặ
ế ệ ấ
ằ ể ớ ở ộ ở
ế ể m t bên ch m đi m 1, m t c m giác ể ng v i kích thích đau ể ể ấ ả ấ ấ hai bên ch m ệ ứ chi t t
ấ
ứ ườ
ứ ể ấ ả ừ ẹ ớ ừ ọ ơ ặ 4 Không nhúc nhích : Không có b t kì s co c nào . E , C M GIÁC 8. C m giác ( sensory) ( 2 đ) ả ứ ở ể chi và m t cánh tay ( không Dùng kim đ khám bàn tay ), đùi , c t ế ả t kích thích ra ( nhi u vùng đ b o đ m chính xác) , h i b nh nhân nh n bi ấ sao: nh n hay tù , có khác nhau gi a bên ph i và bên trái không . Không nh t ế thi m t . ắ ỉ Ch tính đi m cho m t c m giác do Đ t qu gây ra ( th ả c m giác n a ng i ) ấ Nh ng b nh nhân có r i lo n ý th c , tri t tiêu chú ý, m t ngôn ng thì ể ồ khám b ng cách kích thích châm kim r i quan sát nét m t hay co rút chi đ tính đi m . N u b nh nhân có kích thích đau ch m đi m 0. N u không đáp ấ ứ ớ đi m 2 . Hôn mê , không đáp ng v i kích thích đau ch m đi m 2, li không đáp ng cũng ch m đi m 2 . 0 Bình th ấ ả 1 M t c m giác t nh t
ằ i v a : c m th y kim châm ít nh n h n ho c ạ ư ẫ ng , không m t c m giác khi khám b ng kim . ả không rõ châm kim,. Nh ng v n bi
ậ ặ ế ấ ả ấ ế ụ t đ ng ch m . ệ t có v t
ạ ặ ệ ở ứ
ấ ữ ướ ề ả ề c cũng đã cung c p nhi u thông tin v kh năng
ầ ệ ẽ ồ ọ ộ
ồ ậ ừ ừ ả ầ
ồ ậ ờ
ẽ ộ ố ồ ậ ả ồ ế ầ ạ ử ệ ầ ệ ệ ế t . N u l n đ u b nh nhân nói sai r i sau đó l i s a là đúng
ẫ
ộ ờ ấ ườ
gi y trong đó có in s n các câu th ự ẵ ỉ ấ ư ầ ể ệ ầ ọ 2 M t c m giác n ng hay hoàn toàn : B nh nhân không bi ớ ch m vào m t , tay và chân , b nh nhân không đáp ng v i kích thích phía đó . 9. NGÔN NG (3đ)Ữ ầ Nh ng ph n khám tr ể ủ ệ thông hi u c a b nh nhân . ộ ọ ĐD yêu c u b nh nhân g i tên các đ v t trong m t hình v r i đ c m t ữ ủ ộ ố m t s câu .ĐD v a khám th n kinh v a đánh giá kh năng ngôn ng c a ệ b nh nhân . ộ ờ ấ ư ệ gi y trong đó có hình v m t s đ v t thông ĐD đ a b nh nhân m t t ọ ầ ụ d ng , yêu c u b nh nhân g i tên các đ v t đó , ph i cho b nh nhân th i ậ ể gian đ nh n bi ấ thì v n ch m là sai ệ ng dùng. ĐD đ a cho b nh nhân m t t ọ ấ Yêu c u b nh nhân đ c ít nh t là 3 câu , cũng ch ch m đi m d a vào l n đ c
ệ ư ử
ế ầ ể
ậ ế ị ự
ệ ọ ằ ọ ế ồ ậ t đ v t và đ c b ng m t đ ầ
ồ ắ ạ ấ ệ ặ ồ ậ ờ
ả ế ể ế ệ ả ị ư ả nhiên cũng nh kh năng nh c l ằ t .
ệ
ấ ệ ấ ữ ể ọ ố ị t các câu và đ nh danh
ồ ậ ấ ễ ạ
ế ả
ạ ượ ẫ ế ừ ư ọ thích h p đ nói nh ng ng
ả ồ ậ ẫ ế ứ ể
ữ ặ ồ ậ ễ ạ
ọ ả ấ ọ ờ ạ ấ ằ ữ ữ ắ
ủ ệ ượ ườ ố ễ ư ồ c ý c a b nh nhân mu n di n i khám khó đoán đ
ọ ầ ầ đ u tiên : n u l n đ u b nh nhân đ c sai nh ng sau đó s a thành đúng thì ẫ v n ch m đi m sai . ắ ượ ấ c N u b nh nhân m t th l c , không nh n bi ồ ậ thì ĐD đ t đ v t vào tay b nh nhân và yêu c u b nh nhân g i tên các đ v t ự i đó . , đ ng th i đánh giá kh năng nói t ộ ệ câu nói N u b nh nhân b đat n i khí qu n thì ki m tra b ng vi ể B nh nhân hôn mê ch m 3 đi m 0 Không m t ngôn ng : B nh nhân có th đ c t ẽ đ v t trong hình v chính xác . ệ ữ ẹ ế 1 M t ngôn ng nh đ n trung bình ( Aphasia) : b nh nhân di n đ t ễ ủ ẫ ư ả c ý nghĩ c a mình , tuy nhiên do không trôi ch y nh ng v n di n đ t đ ệ ể ờ i nói nên d n đ n vi c có sai sót khi g i tên gi m kh năng nói và hi u l ườ ợ ể ệ i đ v t , khó khăn trong vi c tìm ki m t ậ ệ ị ĐD v n có th xác đ nh b nh nhân đang nói đ n b c tranh nào hay v t gì . 2 M t ngôn ng n ng : Khó đ c cũng nh khó g i tên đ v t, di n đ t b ng nh ng câu ng n và r i r c, bao g m c m t ngôn ng Broca và Wernicke , ng đ t . ạ
ấ ể ữ
ầ ệ ộ ấ trên gi y
ệ ế ừ ọ ồ ọ ượ ấ ẩ c trên gi y thì ĐD đ c r i yêu
ệ
i . ấ ữ ặ ể ệ ế ệ ị
ệ ự ệ nhiên .
ặ ộ ị ứ ể ế ệ ấ ả
ườ ừ ừ ả ộ ặ 3 Câm l ng : M t ngôn ng toàn b , không hi u và cũng không có kh năng nói . 10. Nói khó ( Dysarthria) : ọ ĐD yêu c u b nh nhân đ c và phát âm m t danh sách chu n các t ị ự ả N u b nh nhân gi m th l c không đ c đ ắ ạ ầ c u b nh nhân nh c l N u b nh nhân có m t ngôn ng n ng có th đánh giá thông qua nh p đi u phát âm khi b nh nhân nói chuy n t N u b nh nhân b ch ng câm , đ t n i khí qu n hay hôn mê thì ch m đi m 9 ( không đánh giá ) . 1 Phát âm bình th ng( normal articulation ) : Phát âm t ng t rõ ràng ,
ự ệ ị có s ăn kh p trong nh p đi u phát âm .
ớ ẹ ế ộ ố ừ 2 Nói khó nh đ n trung bình : Phát âm không rõ m t s t
ư ườ ị ệ ơ ắ , có nói l p ẫ i nghe khó khăn nh ng v n
c n i dung
, nh p đi u phát âm không tr n tru , ng ể ể ượ ộ có th hi u đ ắ ề ứ ế ề ế 3 N ng : Nói l p quá nhi u ( so slurred) bi n đ ng nhi u đ n m c
ạ ệ ầ c n i dung b nh nhân c n nói trong
ặ ệ ữ
ị ặ ể ể ượ ộ ườ i nghe không th hi u đ ng ố ọ ệ khi b nh nhân không có r i l an ngôn ng (dysphsia). Ho c b nh ấ nhân b câm hay m t nói ( anarthria).
ả ệ ộ ở ạ ơ ọ
ượ
ệ ộ ứ ấ ậ t tiêu và m t t p trung ( neglect /
ậ ừ ố
ị ả ậ ể ế
ầ ả
ị ủ ộ ờ ệ ủ t kích thích c m giác da và th giác 2 bên c a ướ c m t bên
ả
ộ ứ
ẽ ứ ẽ ệ ủ ắ ệ ệ ậ ặ
, nh c b nh t p trung vào b c v và nh n bi ử
ầ
ậ ế ủ ứ ẽ t c a b c v t các chi ti
ượ ườ ộ
ặ
ể ng n ng , không th đánh giá kích thích ế ờ ng thì
ồ ể ồ ữ ườ ả ứ ẽ b c v
ị ấ ư ậ
ủ ệ ể ờ ấ ồ
ấ ở ả ắ ệ ế ệ ả
ơ ể ả ấ ộ ể 9 Không tính đi m : B nh nhân có n i khí qu n hay tr ng i c h c không nói đ c . 11 Ch ng lãng quên m t bên/ tri extinction and inattention ) ( 2đ) T ch i và không t p trung chú ý . ả Tìm hi u kh năng nh n bi ệ b nh nhân ( ph i và trái ) khi kích thích cùng m t lúc. Các ph n khám tr ự ờ ơ ộ ể ể cũng đã có th có đ thông tin đ xác đ nh ngu i b nh có s th ( ph i hay trái) hay không . ầ ư ế Cách ti n hành : ĐD đ a m t b c tranh v cho b nh nhân và yêu c u b nh ậ ể ế ả t các đ c đi m c a nhân mô t ử ệ ủ ứ ả c hai bên n a phái và n a trái c a b c tranh , chú ý khi b nh nhân có ế ị ố ắ ắ ệ ị ườ ế ng thì nh c b nh nhân c g ng nhìn bù cho ph n b khuy m khuy t th tr ế ế ệ ế ế khuy m khuy t . N u b nh nhân không nh n bi ấ ng . c coi là b t th m t bên đ ị ườ ị ố ọ ệ ế N u b nh nhân b r i l an th tr ờ th giác đ ng th i thì thì làm kích thích da đ ng th i , n u bình th ế ể ấ ệ ch m đi m 0. n u b nh nhân m t ngôn ng và không th mô t ế ượ ả c c hai phía thì cũng ch m đi m 0 . t đ nh ng nh n bi ể Sau đó ĐD ki m tra c m giác kích thích da đ ng th i hai bên c a b nh nhân ắ khi b nh nhân nh m m t , n u b nh nhân có kích thích da gi m hay m t ườ m t bên c th thì ph i coi là b t th ng .