SỞ Y TẾ NGHỆ AN
TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ HOÀNG MAI
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI: ĐINH BÁ AN
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG RĂNG MIỆNG
ĐỘ TUỔI 6-11 TUỔI, MỐI LIÊN QUAN GIỮA VỆ SINH
RĂNG MIỆNG VÀ SÂU RĂNG TẠI PHƯỜNG
QUỲNH THIỆN TX HOÀNG MAI NĂM 2024
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP CƠ SỞ
Nghệ An, 2024
2
SỞ Y TẾ NGHỆ AN
TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ HOÀNG MAI
Họ và tên nhóm đề tài:
1. Đinh Bá An
2. Lê Đăng Luận
3. Quách Hữu Cương
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG RĂNG MIỆNG
ĐỘ TUỔI 6 -11 TUỔI, MỐI LIÊN QUAN GIỮA VỆ SINH
RĂNG MIỆNG VÀ SÂU RĂNG TẠI PHƯỜNG QUỲNH
THIỆN TX HOÀNG MAI NĂM 2024
Chuyên ngành: Răng Hàm Mặt
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CẤP CƠ SỞ
Nghệ An, 2024
2
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ, KÝ HIỆU VIẾT TẮT
TT Phần viết tắt Phần viết đầy đủ
1 ADA (American Dental Association) Hiệp hội nha khoa Mỹ
2 CRA (Caries Risk Assessment) Đánh giá nguy cơ sâu răng
3 CS Cộng sự
4 CSRM Chăm sóc răng miệng
5 CT Can thiệp
6 DD (Diagnodent) Máy laser huỳnh quang Diagnodent
7 DMFT (Decayed Missing Filled Teeth) Chỉ số ghi nhận tổng số
răng vĩnh viễn sâu, răng mất, răng trám
8 DMFS (Decayed Missing Filled Surface) Chỉ số ghi nhận tổng
số mặt răng vĩnh viễn sâu, mặt răng mất, mặt răng tram
9 DT (Decayed Teeth) Chỉ số ghi nhận tổng răng vĩnh viễn sâu
10 DS (Decayed Surface) Chỉ số ghi nhận tổng bề mặt răng
vĩnh viễn sâu
11 FT (Filled teeth) Chỉ số ghi nhận tổng răng trám
12 FS (Filled Surface) Chỉ số ghi nhận tổng bề mặt răng vĩnh
viễn được trám
13 ICDAS (International Caries Detection and Assessment System)
Hệ thống đánh giá và phát hiện sâu răng quốc tế
14 MT (Missing teeth) Chỉ số ghi nhận tổng răng vĩnh viễn bị
mất do sâu
15 MS (Missing surface) Chỉ số ghi nhận tổng bề mặt răng vĩnh
viễn bị mất do sâu
16 NC Nghiên cứu
17 QLF (Quantitative Light Fluorescence) Định lượng ánh sáng
huỳnh quang
18 WHO (World Health Organization) Tổ chức Y tế Thế Giới
19 THPT Trung học phổ thông
20 RM Răng miệng
21 VSRM Vệ sinh răng miệng
22 TH Tiểu học
23 HS Học sinh
24 NHĐ Nha học đường
DANH MỤC CÁC BẢNG