intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Danh mục các triều đại phong kiến Việt Nam

Chia sẻ: Ha The Vinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

299
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn chuyên ngành Lịch sử - Văn hóa có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu, mời các bạn cùng tham khảo nội dung "Danh mục các triều đại phong kiến Việt Nam" dưới đây. Tài liệu cung cấp những thông tin về các triều đại như: Nhà Đinh, nhà Tiền Lê, nhà Lý, nhà Trần, nhà Hồ,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Danh mục các triều đại phong kiến Việt Nam

  1. Triều đại Các triều vua Niên biểu Niên hiệu Nhà Đinh Đinh Tiên Hoàng 968 – 979 Thái Bình Đinh Phế Đế 980 Nhà Tiền Lê Lê Đại Hành 980 ­ 1005 Thiên Phúc(980 ­ 988), Hưng Thống(989 ­ 993), Ứng Thiên (994 –  1005) 980 ­ 1009 Lê Trung Tông 1005 Lê Long Đĩnh 1005 ­ 1009 Ứng Thiên (1006 ­ 1007), Cảnh Thuỵ (1008 ­ 1009) Lý Thái Tổ 1010 – 1028 Thuận Thiên Lý Thái Tông 1028 ­ 1054 Thiên Thành (1028 ­ 1033), Thống Thụy (1034 ­ 1038), Càn Phù Hữu  Đạo (1039 ­ 1041), Minh Đạo (1042 ­ 1043), Thiên Cảm Thánh Võ  (1044 ­ 1048), Sùng Hưng Đại Bảo (1049 ­ 1054) Lý Thánh Tông 1054 – 1072 Long Thuỵ Thái Bình (1054 ­ 1058), Chương Thánh Gia Khánh (1059 ­  1065), Long Chương Thiên Tự (1066 ­ 1067), Thiên Chúc (Huống) Bảo  Nhà Lý Tượng (1068 ­ 1069), Thần Võ (Vũ) (1069 – 1072) Lý Nhân Tông 1072 – 1127 Thái Ninh (1072 ­ 1075), Anh Võ Chiêu Thắng (1076 ­ 1084), Quảng  1010 ­ 1225 Hựu (1085 – 1092), Hội Phong (1092 ­ 1100), Long Phù (1101 ­ 1109),  Hội Trường Đại Khánh (1110 ­ 1119), Thiên Phù Duệ Võ (1120 ­  1126), Thiên Phù Khánh Thọ (1127) Lý Thần Tông 1128 – 1138 Thiên Thuận (1128 ­ 1132), Thiên Chương Bảo Tự (1133 ­ 1138) Lý Anh Tông 1138 – 1175 Thiệu Minh (1138 ­ 1140), Đại Định (1140 ­ 1162), Chính Long Bảo  Ứng (1163 ­ 1174), Thiên Cảm Chí Bảo (1174 ­ 1175) Lý Cao Tông 1175 – 1210 Trịnh Phù (1176 ­ 1186), Thiên Tư Gia Thuỵ (1186 ­ 1202), Thiên Gia  Bảo Hựu (1202 ­ 1204), Trị  Bình  Long Ứng (1205 ­ 1210) Lý Huệ Tông 1210 – 1224 Kiến Gia Lý Chiêu Hoàng 1224 – 1225 Thiên Chương Hữu Đạo Trần Thái Tông 1225 – 1258 Kiến Trung (1225 ­ 1232), Thiên Ứng Chính Bình (1232 ­ 1251),  Nguyên Phong (1251 ­ 1258) Trần Thánh Tông 1258 – 1278  Thiệu Phong (1258 ­ 1272), Bảo Phù (1273 ­ 1278) Trần Nhân Tông 1278 – 1293 Thiệu Bảo (1279 ­ 1284), Trùng Hưng (1285 – 1293) Nhà Trần Trần Anh Tông 1293 – 1314 Hưng Long (1293 ­ 1314) Trần Minh Tông 1314 – 1329 Đại Khánh (1314 ­ 1323), Khai Thái (1324 – 1329)
  2. Trần Hiến Tông 1329 – 1341 Khai Hựu 1225 ­ 1400 Trần Dụ Tông 1341 ­ 1369 Thiệu Phong (1341 ­ 1357), Đại Trị (1358 – 1369) Dương Nhật Lễ 1369 – 1370 Đại Định  Trần Nghệ Tông 1370 – 1372 Thiệu Khánh Trần Duệ Tông 1372 – 1377 Long Khánh Trần Phế Đế 1377 – 1388  Xương Phù Trần Thuận Tông 1388 – 1398 Quang Thái Trần Thiếu Đế 1398 ­ 1400 Kiến Tân Nhà Hồ Hồ Quý Ly 1400 Thánh Nguyên Hồ Hán Thương 1400 – 1407 Thiệu Thành (1401 ­ 1402), Khai Đại (1403 – 1407) 1400 – 1407 Nhà Hậu Trần Giản Định Đế  1407 – 1409 Hưng Khánh Trung Quang Đế 1409 ­ 1413 Trùng Quang 1407 – 1409 Lê Thái Tổ 1428 – 1433 Thuận Thiên Lê Thái Tông 1434 – 1442 Thiệu Bình (1434 ­ 1439), Đại Bảo (1440 – 1442) Lê Nhân Tông 1443 – 1459 Đại Hoà (11443 ­ 1453), Diên Ninh (1454 ­ 1459) Lê Nghi Dân 1459 ­1460 Thiên Hưng Nhà Lê Sơ Lê Thánh Tông 1460 – 1497 Quang Thuận (1460 ­ 1469), Hồng Đức (1470 – 1497) Lê Hiến Tông 1497 – 1504 Cảnh Thống Lê Túc Tông 1504 Thái Trinh Lê Uy Mục 1505 – 1509 Đoan Khánh Lê Tương Dực 1510 – 1516 Hồng Thuận Lê Chiêu Tông 1516 – 1522 Quang Thiệu Lê Cung Hoàng 1522 – 1527 Thống Nguyên Mạc Thái Tổ (Đăng  1527 – 1529 Minh Đức Dung) Mạc Thái Tông (Đăng  1530 – 1540 Đại Chính Doanh) Nhà Mạc Mạc Hiến Tông 1541 – 1546 Quảng Hoà
  3. (1527 ­ 1592) (Phúc Hải) Mạc Tuyên Tông 1546 ­1561 Vĩnh Định (1547), Cảnh Lịch (1548 ­ 1553), Quang Bảo (1554 ­ 1561) (Phúc Nguyên) Mạc Mậu Hợp 1562 ­ 1592 Thuần Phúc (1562 ­ 1565), Sùng Khang (1566 ­ 1577), Diên Thành  (1578 ­ 1585),Đoan Thái (1586 ­ 1587), Hưng Trị (1590), Hồng Ninh  (1591 ­ 1592) Lê Trang Tông 1533 – 1548 Nguyên Hoà Lê Trung Tông 1548 – 1556 Thuận Bình Lê Anh Tông 1556 – 1573 Thiên Hữu (1557), Chính Trị (1588 ­ 1571), Hồng Phúc (1572 – 1573) Lê Thế Tông 1573 – 1599 Gia Thái (1573 ­ 1577), Quang Hưng (1578 – 1599) Lê Kính Tông 1600 ­ 1619 Thuận Đức (1600), Hoằng Định (1601 1919) Lê Thần Tông 1619 ­ 1643 Vĩnh Tộ (1620 ­ 1628), Đức Long (1629 ­ 1634), Dương Hoà (1635 ­  1643) Lê Chân Tông 1643 ­ 1649 Phúc Thái Nhà Hậu Lê Lê Thần Tông 1649 ­ 1662 Khánh Đức (1649 ­ 1652), Thịnh Đức (1653 ­ 1657), Vĩnh Thọ (1658 ­  1662), Vạn Khánh (1662). Thần Tông làm vua lần thứ 2 sau khi Chân  (Lê Trung Hưng) Tông chết không có con nối dõi Lê Huyền Tông 1662 ­ 1671 Cảnh Trị Lê Gia Tông 1672 – 1675 Dương Đức (1672 ­ 1673), Đức Nguyên (1674 ­ 1675) Lê Hy Tông 1676 – 1705 Vĩnh Trị (1676 – 1680), Chính Hoà (1681 ­ 1705) Lê Dụ Tông 1705 – 1728 Vĩnh Thịnh (1705 ­ 1720), Bảo Thái (1720 ­ 1729) Lê Đế Duy Phường  1729 – 1732 Vĩnh Khánh (Hôn Đức Công) Lê Thuần Tông 1732 – 1735 Long Đức Lê Ý Tông 1735 – 1740 Vĩnh Hựu Lê Hiển Tông 1740 – 1786 Cảnh Hưng Lê Mẫn Đế 1787 ­ 1789 Chiêu Thống Triều Tây Sơn Thái Đức Hoàng Đế  1778 – 1793 Thái Đức (Nguyễn Nhạc)
  4. (1778 ­ 1802) Quang Trung Hoàng Đế  1789 – 1792 Quang Trung (Nguyễn Huệ) Cảnh Thịnh Hoàng Đế  1792 ­ 1802 Cảnh Thịnh (1792 ­ 1801), Bảo Hưng (1801 – 1802) (Nguyễn Quang Toản) Trịnh Kiểm 1545 – 1569 Trịnh Cối 1569 – 1570 Trịnh Tùng 1570 – 1623 Thành Tổ Triết Vương Trịnh Tráng 1623 – 1652 Văn Tổ Nghị Vương Trịnh Tạc 1653 – 1682 Hoằng Tổ Dương Vương Trịnh Căn 1682 – 1709 Chiêu Tổ Khang Vương Chúa Trịnh Trịnh Bách 1684 Trịnh Bính 1688 Trịnh Cương 1709 – 1729 Hy Tổ Nhân Vương Trịnh Giang 1729 – 1740 Dụ Tổ Thuận Vương Trịnh Doanh 1740 – 1767 Nghị Tổ Ân Vương Trịnh Sâm 1767 – 1782 Thái Tổ Thịnh Vương Trịnh Cán 1782 Trịnh Tông (Tr.Khải) 1782 – 1786 Đoan Nam Vương Trịnh Bồng 1786 ­ 1787 Án Đô Vương Nguyễn Hoàng 1600 – 1613 Nguyễn Phúc Nguyên 1613 – 1635 Nguyễn Phúc Lan 1635 – 1648 Nguyễn Phúc Tần 1648 – 1687  Chúa Nguyễn Nguyễn Phúc Trăn 1687 – 1691 Nguyễn Phúc Chu 1691 – 1725 1600 ­ 1802 Nguyễn Phúc Chú 1725 – 1738 Nguyễn Phúc Khoát 1738 – 1765 Nguyễn Phúc Thuần 1765 – 1777 Nguyễn Phúc Ánh 1780 ­ 1802 Nhà Nguyễn Nguyễn Thế Tổ 1802 – 1819 Gia Long Nguyễn Thánh Tổ 1820 – 1840 Ming Mạng
  5. Nguyễn Hiến Tổ 1841 – 1847 Thiệu Trị 1802 ­ 1945 Nguyễn Dực Tông 1848 – 1883 Tự Đức Nguyễn Dục Đức 1883 Làm vua được 3 ngày Nguyễn Hiệp Hoà 6 ­ 11/1883 Hiệp Hoà Nguyễn Giản Tông 12 – 8/1884 Kiến Phúc Nguyễn Hàm Nghi 1884 – 1885  Hàm Nghi Nguyễn Cảnh Tông 1885 – 1888 Đồng Khánh Nguyễn Thành Thái 1889 – 1907 Thành Thái Nguyễn Duy Tân 1907 – 1916 Duy Tân Nguyễn Hoằng Tông 1916 – 1925 Khải Định Nguyễn Bảo Đại 1925 ­ 1945 Bảo Đại
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2