PH L C III/TDDN:
DANH M C H S TÍN D NG Ơ
I. Đ NGH C P TÍN D NG C A KCHNG.
II. DANH M C H S PHÁP LÝ C A KHÁCHNG. Ơ
1. Đ i v i khách hàng ho t đ ng theo lu t doanh nghi p Nhà n c (Đi u 166- ướ
Lu t Doanh nghi p cho phép 04 năm chuy n đ i DNNN k t ngày 01/07/2006, trong
th i gian này các DNNN v n đ c phép ho t đ ng theo Lu t DNNN ượ 2003)
- Quy t đ nh thành l p doanh nghi p.ế
- Đi u l doanh nghi p (n u có). ế
- Quy t đ nh b nhi m Ch t ch H i đ ng qu n tr , T ng Giám đ c, ho c Giámế
đ c, quy t đ nh b nhi m K toán tr ng. ế ế ưở
- Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh.
- Gi y phép hành ngh đ i v i nh ng ngành ngh gi y phép.
- Gi y phép xu t nh p kh u tr c ti p n u ngành ngh quy đ nh ho c đăng ế ế
ký mã s XNK.
- Gi y phép khai thác tài nguyên (đ i v i DN ho t đ ng trong lĩnh v c này)
- Văn b n u quy n ho c xác đ nh v th m quy n trong quan h tín d ng nh : ư
Văn b n c a H i đ ng qu n tr , u quy n c a T ng giám đ c, Giám đ c cho ng i ườ
khác ký h p đ ng,...
- Tr ng h p khách hàng vay v n, b o lãnh đ n v h ch toán ph thu c c aườ ơ
pháp nhân thì ngoài nh ng h s v pháp nhân nêu trên ph i văn b n pháp nh ơ ư
quy t đ nh thành l p, quy ch t ch c và ho t đ ng xác đ nh rõ th m quy n ho c uế ế
quy n vay v n t i Ngân hàng. N i dung u quy n c a pháp nhân ph i th hi n c
th s ti n vay ho c m c ti n đ c vay (giá tr b o lãnh) cao nh t, th i h n vay v n ượ
(b o lãnh), m c đích vay v n (b o lãnh), b o đ m ti n vay (th c hi n nghĩa v b o
lãnh), các n i dung khác liên quan đ n vi c vay v n, b o lãnh cam k t ch u ế ế
trách nhi m tr n thay khi đ n v ph thu c không tr đ c n vay, không th c ơ ượ
hi n đ c nghĩa v b o lãnh. Ng i u quy n ph i có đ th m quy n pháp lý. ượ ườ
- Đăng ký mã s thu . ế
- B n đăng ký m u d u, ch ký c a khách hàng.
- Các văn b n khác theo quy đ nh c a pháp lu t (n u có). ế
2. Đ i v i khách hàng ho t đ ng theo lu t doanh nghi p:
- Quy t đ nh thành l p doanh nghi p i v i công ty TNHH 1 thành viên)ế
- Đi u l doanh nghi p.
- Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh (Gi y phép đ u t v i Doanh nghi p ư
v n đ u t n c ngi). ư ướ
- Gi y phép hành ngh đ i v i ngành ngh ph i có gi y phép.
- Gi y phép xu t nh p kh u tr c ti p n u ngành ngh quy đ nh. ế ế
- Gi y phép khai thác tài nguyên (đ i v i DN ho t đ ng trong lĩnh v c này).
- S theo dõi c đông;
- Gi y ch ng nh n ph n v n góp c a t ng thành vn.
- Biên b n b u thành viên H i đ ng qu n tr , Ch t ch, văn b n b nhi m T ng
giám đ c, giám đ c, k toán tr ng. ế ưở
1
- Quy t đ nh c a H i đ ng thành viên ho c H i đ ng qu n tr v vi c uế
quy n cho ng i đ i di n doanh nghi p vay v n ngânng. ườ
- B n đăng ký m u d u, ch ký c a khách hàng.
- Các gi y t khác liên quan
3. Đ i v i khách hàng t ch c khác (nh đ n v s nghi p có thu): ư ơ
- Quy t đ nh thành l p.ế
- Đi u l , quy ch ho t đ ng đ i v i t ch c có đi u l , quy ch ho t đ ng (n u ế ế ế
có).
- Quy t đ nh b nhi m th tr ng đ n v , k toán tr ng.ế ưở ơ ế ưở
- Các gi y t khác có liên quan (m u d u, ch ký....).
- Văn b n u quy n ho c b o lãnh vay v n c a c p trên có th m quy n.
III. DANH M C H S V TÀI CHÍNH C A KHÁCH NG: Ơ
H s v tình hình i chính và s n xu t kinh doanh c a khách hàng vay ơ
v n ho c ng i b o lãnh (n u có): ườ ế
- Báo cáo tài chính t i thi u 03 năm g n nh t và quý g n nh t, g m:
+ B ng cân đ i;
+ Báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh;ế
+ Thuy t minh báo cáoi chính;ế
+ L u chuy n ti n t (n u có);ư ế
- Đ i v i pháp nhân ho t đ ng ch a đ c 03 năm, yêu c u g i báo cáo tài chính ư ượ
đ n th i đi m g n nh t.ế
- Trong tr ng h p c n thi t, khách hàng ph i cung c p các o o i chínhườ ế
đ c ki m toán và nh n xét c a ki m tn.ượ
- Quy ch phân c p qu n lý tài chính đ i v i doanh nghi p có phân c p.ế
- K ho ch s n xu t kinh doanh, k ho ch tài chính trong năm k ho ch.ế ế ế
- B ng kê công n c lo i t i các ngân hàng, t ch c n d ng trong ngoài n c ướ .
- B ng kê các kho n ph i thu, ph i tr .
IV. H S V D ÁN, PH NG ÁN VAY V N Ơ ƯƠ
1. Ph ng án s n xu t kinh doanh/ K ho ch s n xu t kinh doanh, kh năngươ ế
vay tr , ngu n tr .
2. Báo cáo tìnhnh s n xu t kinh doanh, năng l c tài chính, tình hình đã vay n
c t ch c tín d ng,c t ch c, cá nhân khác c ngu n thu nh p đ tr n .
3. Các H p đ ng dân s , th ng m i (v hàng hoá, xu t nh p kh u, d ch v ....) ươ
* Đ i v i các kho n vay trung i h n/theo d án đ u t , khách hàng c n cung ư
c p thêm nh ng tài li u sau:
4. Văn b n phê duy t ch tr ng/cho phép đ u t d án c a Công ty m ho c ươ ư
H i đ ng qu n tr (tuỳ theo t ng lo i hình doanh nghi p); Văn b n thông qua ch
tr ng/cho phép đ u t c a c p th m quy n, tuỳ theo phân lo i Nhóm các d ánươ ư
theo quy đ nh c a pp lu t.
5. Báo o nghiên c u ti n kh thi (n u ), Báo cáo nghi n c u kh thi ho c ế
o cáo đ u t n u d án ch c n l p báo o đ u t ; D án, ph ng án vay v n. ư ế ư ươ
2
N i dung các tài li u y ph i đ m b o phù h p theo quy đ nh t i Đi u 6, Đi u 7
Ngh đ nh s 16/NĐ-CP ngày 07/2/2005 v qu n lý d án đ u t xây d ng công trình. ư
6. Quy t đ nh phê duy t d án c a c p có th m quy n.ế
7. c văn b n, h s b sung khác (tuỳ theo tính ch t, đ c đi m c a t ng d ơ
án c th ):
7.1. Thi t k k thu tt ng d toán; quy t đ nh phê duy t thi t k k thu t,ế ế ế ế ế
t ng d toán c a c p th m quy n (n u có, th b sung tr c khi gi i ngân). ế ướ
Nh ng d án nhóm A, B n u ch a thi t k k thu t t ng d toán đ c duy t ế ư ế ế ượ
thì trong quy t đ nh đ u t ph i quy t đ nh m c v n c a t ng h ng m c chính ế ư ế
ph i có thi t k d toán h ng m c công trình đ c c p có th m quy n duy t. ế ế ượ
7.2. Các văn b n kc:
- Quy t đ nh phê duy t thi t k c s .ế ế ế ơ
- c quy t đ nh, văn b n ch đ o, tham gia ý ki n, các văn b n liên quan chế ế ế
đ u đãi, h tr ... c a các c p, các ngành có liên quan (Chính ph , B K ho ch và ư ế
đ u t , Ngân hàng Nhà n c, B khoa h c công ngh và môi tr ng ... ) (n u có). ư ướ ườ ế
- Quy t đ nh phê duy t báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng, phòng cháy ch aế ườ
cháy, x ngu n n c th i (ch v i nh ng d án yêu c u); Gi y xác nh n đăng ướ
ký/B n cam k t b o v môi tr ng c a c p có th m quy n. ế ườ
- Tài li u đánh giá, ch ng minh ngu n cung c p nguyên v t li u, th tr ng c a ườ
d án (n u có). ế
- Quy t đ nh giao đ t, cho thuê đ t, h p đ ng thuê đ t/thnhà x ng/thuê l iế ưở
đ t đ th c hi n d án (n u có). ế
- c văn b n liên quan đ n vi c đ n bù, gi i phóng m t b ng, chu n b m t ế
b ng xây d ng (n u có). ế
- Thông báo ch tiêu k ho ch đ u t đ i v i doanh nghi p thành viên c a ế ư
T ng công ty (n u có). ế
- Báo cáo kh i l ng đ u t hoàn thành, ti n đ tri n khai th c hi n d án ượ ư ế
(n u d án đang đ c ti n hành đ u t ).ế ượ ế ư
- Tài li u ch ng minh v v n đ u t ho c các ngu n v n tham gia đ u t d án ư ư
(n u đã th c hi n đ u t ho c d án nhi u ngu n v n tham gia đ u t ).ế ư ư
- Gi y phép xây d ng (n u công trình ph i yêu c u có gi y phép xây d ng). ế
- Các văn b n liên quan đ n quá trình đ u th u th c hi n d án: Phê duy t k ế ế
ho ch đ u th u, k t qu đ u th u, h p đ ng giao nh n th u ...(có th b sung sau). ế
- H p đ ng thi công xây l p, cung c p thi t b , phê duy t h p đ ng nh p kh u ế
thi t b (có th b sung sau); H p đ ng thuê đ n v qu n lý đi u hành d án (n u có).ế ơ ế
- Các h p đ ng t v n (n u có). ư ế
- Quy t đ nh pduy t quy t toán v n đ u t y d ng công trình c a c p ế ế ư
th m quy n.
- Các tài li u khác liên quan đ n d án đ u t (n u có). ế ư ế
- H s khác có liên quan đ n kho n vay (h p đ ng b o hi m hàng hoá, d toán ơ ế
chi pho t đ ng đ c duy t ...) ượ
V. DANH M C H S Đ M B O TI N VAY: Ơ
1. Tr ng h p cho vay không có tài s n đ m b o:ườ
3
- Gi y cam k t c a khách ng v vi c th c hi n b o đ m b ng tài s n khi ế
đ c đ n v tr c ti p cho vay yêu c u (theo c quy đ nh c a pháp lu t). N i dungư ơ ế
cam k t này ph i đ c th hi n b ng m t đi u kho n trong h p đ ng tín d ng.ế ượ
- Văn b n ch p thu n c a Chính ph v vi c cho vay không b o đ m đ i
v i khách hàng (n u vi c cho vay không có b o đ m theo ch đ nh c a Chính ph ) ế
* Cho vay không i s n đ m b o đ c th c hi n theo quy đ nh c a Chính ượ
ph , Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam c a T ng Giám đ c Ngân hàng ướ
Đ u t & Phát tri n Vi t Nam. ư
2. Tr ng h p b o đ m b ng i s n c a khách hàng/ho c i s n n thườ
ba:
Tu t ng lo i tài s n có các gi y t khác nhau, trong đó m t s lo i gi y t ch
y u g m:ế
- Gi y t pháp lý ch ng nh n quy n s h u, quy n s d ng i s n (n u có): ế
+ Đ i v i tài s n có đăng ký quy n s h u: Gi y t b n chính quy n s h ui
s n.
+ Ph ng ti n v n t i, t u thuy n: Gi y ch ng nh n đăng ký, đăng ki m, gi yươ
phép l u hành.ư
+ Gi y t giá (trái phi u, n phi u, c phi u, kỳ phi u, ch ng ch ti n g i, ế ế ế ế
s ti t ki m, các gi y t tr giá đ c b ng ti n) ế ượ
+ Các gi y t v xu t x , ki m đ nh giá tr , t tr ng ... đ i v i kim khí quý, đá quý .
+ Các gi y t ch ng minh quy n s h u, s d ng qu n lý đ i v i b t đ ng s n
(nhà c a, v t ki n trúc g n li n v i đ t) đ ng s n (hàng hoá, ph ng ti n v n ế ươ
t i)
+ Các quy n bao g m: (quy n c gi , quy n s h u ng nghi p, quy n đòi
n , quy n đ c nh n b o hi m, các quy n i s n khác phát sinh t h p đ ng ho c ượ
t các căn c pháp lý khác; Quy n đ i v i ph n v n góp trong doanh nghi p, quy n
khai thác tài nguyên; Các quy n và quy n l i phát sinh trong t ng lai (n u có) ươ ế
+ Gi y ch ng nh n b o hi m tài s n (n u tài s n ph i b o hi m theo quy đ nh ế
c a pháp lu t)
+ Các gi y t khác có liên quan.
- Gi y cam k t th c hi n b o đ m b ng i s n c a khách hàng/ H p đ ng ế
ho c văn b n b o lãnh c a bên th 3.
3. Tr ng h p b o đ m b ng tài s n hình thành t v n vay:ườ
+ Gi y cam k t th ch p, c m c tài s n nh thành t v n vay trong đó nêu rõ ế ế
quá trình hình thành i s n bàn giao ngay c gi y t liên quan đ n tài s n khi ế
đ c hoàn thành ho c h p đ ng th ch p c m c d phòng.ượ ế
+ Văn b n c a Cnh ph cho phép đ c b o đ m b ng tài s n hình tnh t v n ượ
vay (n u vi c b o đ m b ng i s n hình tnh t v n vay theo ch đ nh c a Cnh phế ).
L u ý:ư H s v b o đ m ti n vay ph i là b n g c (b n chính) do cán b quan ơ
h khách hàng làm đ u m i giao nh n.
4