Lecture 4 Lecture 4

Nguyen Van Thuy

ĐẠO HÀM, VI PHÂN

Â

À

Ứng dụng của đạo hàm

e e Review

Định nghĩa. Đạo hàm của hàm số f tại a, ký hiệu (cid:132) Định nghĩa. Đạo hàm của hàm số f tại a, ký hiệu f’(a), được xác định bởi (

f a ( )

f a '( )

=

lim h h 0 0 → →

f a h ) + h h

nếu giới hạn đó tồn tại

(cid:132) Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C):

(a, (a)) y=f(x) tại điểm P(a,f(a)) y

( ) ạ đ

y = f’(a)(x-a) + f(a)

12/14/2009

Giai tich-Nguyen Van Thuy

3-2

e e Review

Các công thức đạo hàm cơ bản (cid:132) Các công thức đạo hàm cơ bản

'

u

e

u e u

α u ( (

) ) '

( ', (

) ) '

',

u ) (ln ) ' (

=

1 αα − u u

=

=

u u

u (sin ) '

u

'cos , (cos ) '

u

u

'sin

u

=

u = −

2

2

(tan ) '

u

u

u

), (cot

u

) '

u

u

)

=

'(1 tan +

= −

'(1 cot +

u u

u u

'

'

(arcsin ) '

u

, (arccos ) '

u

=

= −

2

2

u

1

(arctan ) '

u

, (arc cot

u

) '

=

= −

2

2

1 1

1 1

1 − u ' u u + +

u − u ' u u + +

12/14/2009

Giai tich-Nguyen Van Thuy

3-3

e e Review

n ( )

(cid:132)

y y

''

( (

y y

) , ') ',

y y

'''

( (

y y

, '') ',..., ) ,

y y

( (

( 1) n y − y

) ) '

=

=

=

(cid:132) Công thức

n ( )

n

n ( )

n ax

=

(

e

)ax

a e

=

(

1 x a +

( 1) n ! − n 1 x a + ) +

⎛ ⎜ ⎝

⎞ ⎟ ⎠

n ( )

n

n ( )

n

(sin

ax

)

a

sin

=

ax n +

(cos

ax

)

a

cos

=

ax n +

π 2 2

π 2 2

⎛ ⎜ ⎝ ⎝

⎞ ⎟ ⎠ ⎠

⎛ ⎜ ⎜ ⎝ ⎝

⎞ ⎟ ⎟ ⎠ ⎠

Công thức Leibniz

n

(

)

(

)

(0)

( ) n

k

n k −

(

fg

)

g

,

f

f C ,

=

=

=

k C f n

k n

!( (

) )!

n ! k n k −

0 0

k = k =

12/14/2009

Giai tich-Nguyen Van Thuy

3-4

ảo sát à số Ứng dụng khảo sát hàm số Ư g dụ g

Tìm tiệm cận (cid:132) Tìm tiệm cận

(cid:132) Tìm khoảng tăng, giảm

(cid:132) Tìm cực trị

(cid:132) Tính lồi lõm, điểm uốn (cid:132) Tính lồi lõm điểm uốn

(cid:132) Viết phương trình tiếp tuyến và pháp tuyến

12/14/2009

Giai tich-Nguyen Van Thuy

3-5

osp ta Quy tắc L’Hospital Quy tắc

(cid:132) Định lý. Nếu

Định lý. Nếu có dạng có dạng

khi x→a và tồn tại khi x→a và tồn tại

f x ( ) ( )g x

0 ∞ , , 0 ∞

=

lim a x →

lim a x →

lim a x →

x f ( ) x f '( ) thì g x '( )

( ) f x ( ) f x ( ) g x

f x '( ) f ( ) x '( ) g x

(cid:132) Chú ý. Quá trình x→a có thể thay bởi x→a+, x→a-,

x→∞, x→-∞

x

x

x

=

=

=

=

lim x x 0 0 → →

lim x x 0 0 → →

lim x x 0 0 → →

lim x x 0 0 → →

(cid:132) Ví dụ. (cid:132) Ví dụ sin x − 3 x x

0 0 0

1 cos − 2 x x 3 3

0 0 0

x sin x x 6 6

0 0 0

cos 6 6

1 6 6

⎛ ⎜ ⎝ ⎝

⎞ ⎟ ⎠ ⎠

⎛ ⎜ ⎝ ⎝

⎞ ⎟ ⎠ ⎠

⎛ ⎜ ⎝ ⎝

⎞ ⎟ ⎠ ⎠

3-6

12/14/2009

Giai tich-Nguyen Van Thuy

osp ta Quy tắc L’Hospital Quy tắc

Ví dụ. (cid:132) Ví dụ.

x

x

b L )

=

a L )

=

lim 0 x →

arctan 3 x x

0 0 0

ln x ∞⎛ lim ⎜ 2 x ⎝ x→∞ ∞⎝ x

⎞ ⎟ ⎠ ⎠

⎛ ⎜ ⎝ ⎝

⎞ ⎟ ⎠ ⎠

x

d L ) ) d L

xe xe

( (

.0) .0)

=

) c L c L )

= =

∞ − ∞ ∞ ∞

( (

) )

lim lim x →−∞

lim lim 1 x →

1 − 1 ln

x

x ⎛ ⎜ ⎜ x −⎝

⎞ ⎟ ⎟ ⎠

x

2)

f L ) ) f

=

e L )

1/(2 x

∞ (1 )

=

x 0 x 0 x lim (0 ) (0 ) li +→ x 0

lim x 1 →

x

x

0

g L )

x

e

1/ )

(

)

=

+

lim( x →∞

12/14/2009

Giai tich-Nguyen Van Thuy

3-7

a t ức ay o Đa thức Taylor

(cid:132) Bài toán. Tìm đa thức P(x) bậc ≤n sao cho (cid:132) Bài toán Tìm đa thức P(x) bậc ≤n sao cho

f’(0)=P’(0)

f’’(0)=P’’(0)

f(n)(0)=P(n)(0)

(cid:132) Kết quả

n ( )

f

f

f

2

n

(cid:34)

P x ( ) ( ) P x

f f

(0) (0)

x x

x x

x x

= =

+ +

+ +

+ +

+ +

''(0) 2!

(0) !

n

(

k

)

n

f f

k k

x

= ∑ ∑

'(0) 1! (0) ( ) !

k

k

0

=

12/14/2009

Giai tich-Nguyen Van Thuy

3-8

a t ức ay o Đa thức Taylor

(cid:132) Bài toán. Tìm đa thức P(x) bậc ≤n sao cho (cid:132) Bài toán. Tìm đa thức P(x) bậc ≤n sao cho

f’(a)=P’(a) f’’( ) P’’( ) f’’(a)=P’’(a) … f(n)(a)=P(n)(a)

(cid:132) Kết quả (cid:132) Kết quả

n ( )

f

2

n

(cid:34)

P x P x ( ) ( )

f a ( ) ( ) f a

( (

) )

( (

) )

( (

) )

= =

+ +

x a x a −

+ +

x a x a −

+ +

+ +

x a x a −

a ( ) !

n

f a ''( ) 2!

(

k

)

n

f f

k k

( (

) )

=

x a −

∑ ∑

f a '( ) 1! ( ) ( ) a !

k

k

0

=

12/14/2009

Giai tich-Nguyen Van Thuy

3-9

a t ức ay o Đa thức Taylor

(cid:132) Ví dụ. Viết đa thức sau dưới dạng đa thức (cid:132) Ví dụ Viết đa thức sau dưới dạng đa thức

theo x-1

4

3

2

f f x ( ) ( )

x

3

x

x

7

=

+

+

(cid:132) Ví dụ. Tìm đa thức Taylor cấp 3 của hàm (cid:132) Ví dụ Tìm đa thức Taylor cấp 3 của hàm

sau tại x=1

f x ( )

arctan

x

=

12/14/2009

Giai tich-Nguyen Van Thuy

3-10

ay o Khai triển Taylor

a t ể

Xấp xỉ hàm f(x) bởi 1 đa thức theo (x a) (cid:132) Xấp xỉ hàm f(x) bởi 1 đa thức theo (x-a)

n ( )

f

n

2

(cid:34)

(

)

(

)

(

)

( ) f x

f

( ) a

=

+

x a −

+

x a −

+

+

x a −

+

( ) R x n

''( ) f a 2! 2!

( ) a ! !

n n

k

(

)

n

f

(

)

=

x a −

+

k R x ( ) n

'( ) f a 1! 1! a ( ) ! !

k

k k 1)

(

n

+

n

1 +

(

Lagrange c

),

x a ( , )

(

)

=

x a −

R x ( ) n

( ) c 1)! 1)!

0 = f +( n ( +

x

a

Peano

R x O ( )

((

n ) )

(

),

i e .

0

=

=

n n

lim a x →

( (

R x ( ) n )n n x a ) −

12/14/2009

Giai tich-Nguyen Van Thuy

3-11

Khai triển Maclaurin

a t ể

ac au

Xấp xỉ hàm f(x) bởi 1 đa thức theo x (cid:132) Xấp xỉ hàm f(x) bởi 1 đa thức theo x

n ( )

f

f

f

2

(cid:34)

f x ( ) ( ) f x

f f

(0) (0)

x x

x x

x x

= =

+ +

+ +

+ +

+ +

+ +

n R x R x ( ) ( ) n

(0) !

n

''(0) 2!

(

)

k

n

f f

k k

x

+ +

=

R x ( ) ( ) R n

∑ ∑

'(0) 1! (0) ( ) !

k

( (

n

k ) 1 ) +

n

1 +

x

(

Lagrange c

),

x ( , 0)

=

R x ( ) n

0 = f f (

c ( ) ( ) c 1)!

n

+

(

x

)n

(

Peano

),

i e .

0

( ) R x O

=

=

n

lim 0 x →

R x ( ) n n x

12/14/2009

Giai tich-Nguyen Van Thuy

3-12

Các Các khai triển Maclaurin cơ bản

cơ bả

a t ể

ac au

3

5

2

n

1 −

n

2

n

1 +

(cid:34) sin sin x x ( 1) ( 1) O x ( ( O x ) ) + + x x = − − + + − + +

1)! −

n

x 3! 2 x 5! 4 x n (2 n 2

2 1 n O x + O x ( (

(cid:34) cos cos x x ( 1) ( 1) ) ) + + 1 1 = − = − + − + + +

2 2

3 3

n n

x 2! x 4! x n (2 )!

n n x O x O +

(cid:34) 1 1 x x x ( ( ) ) = + + + + +

n

2

3

n n

n n

1 x 1 −

(cid:34) ln(1 l ( x ) ) O x ( ( ) ) + x = − + − ( ( 1) ) + − +

2

3

n

x

n

x x 2 x x 3 x x+ 1 1 + n

(cid:34) e 1 O x ( ) = + + + + + +

3

5

7

n

n

1 +

x x 1! x x n !

(cid:34) arctan x ( 1) O x ( ) + − x= − + + − +

1nx − 2 x n 1 2 −

12/14/2009

Giai tich-Nguyen Van Thuy

3-13

x x 2! x x 3 x x 3! x x 5 x x 7

Áp dụng khai triển cơ bản

a t ể cơ bả

p dụ g

Ví dụ. Viết khai triển Maclaurin của hàm số sau (cid:132) Ví dụ. Viết khai triển Maclaurin của hàm số sau đến cấp 3

(cid:132)

f x f x = ( ) ( )

sin 1

x x−

x

f x ( )

e

arctan

x

=

(cid:132)

12/14/2009

Giai tich-Nguyen Van Thuy

3-14