TR NG CĐKT CAO TH NGƯỜ Đ THI H C K 2. (L N: 1)
KHOA C KHÍ ĐNG L CƠ MÔN THI: C U T O ĐCĐT.
B MÔN Ô TÔTH I GIAN: 90 phút
H : TC ÔTÔ 13. Đ S :01
(Sinh viên không đc phép s d ng tài li u)ượ
Đ 1
CÂU 1 : (1,5 đi m)
Khi thi t k piston ng i ta c n b o đm các yêu c u gì?ế ế ườ
CÂU 2 : (1,5 đi m)
V t li u ch u mòn dùng đ ch t o b c lót c a tr c ph i tho mãn nh ng yêu c u gì? ế
CÂU 3 : (2 đi m)
Nêu các bi n pháp công ngh đ nâng cao s c b n tr c khu u.
CÂU 4 : (1,5 đi m)
Th nào là lót xy lanh? Lót xy lanh c n b o đm các yêu c u gì? ế
CÂU 5: (2 đi m)
So v i h th ng nhiên li u dùng b ch hoà khí, h th ng nhiên li u dùng phun xăng có ế
nh ng u, nh c đi m gì? ư ượ
CÂU 6: (1,5 đi m)
Trong quá trình làm vi c c a đng c , nhi t đ c a d u bôi tr n tăng lên do các nguyên ơ ơ
nhân gì?
Ngày 20 Tháng 06 năm 2014
TR NG B MÔN ÔTÔ ƯỞ GI NG VIÊN RA Đ
Nguy n Ng c Th nh Đinh Nguyên Phúc
ĐÁP ÁN
Đ 1
CÂU 1 : (1,5 đi m)
Khi thi t k piston ng i ta c n b o đm các yêu c u gì?ế ế ườ
Khi thi t k piston c n đm b o các yêu c u sau :ế ế
- D ng đnh piston t o thành bu ng cháy t t nh t. (0,5 đi m)
- T n nhi t t t đ tránh kích n và gi m ng su t nhi t . (0,25 đi m)
- Tr ng l ng nh đ gi m l c quán tính. ượ (0,25 đi m)
- Đ b n và đ c ng v ng đ tránh bi n d ng quá l n . ế (0,25 đi m)
- Bao kín bu ng cháy đ công su t đng c không b gi m, không gây cháy piston ch l t ơ
khí và ít hao d u nh n (0,25 đi m).
CÂU 2 : (1,5 đi m)
V t li u ch u mòn dùng đ ch t o b c lót c a tr c ph i tho mãn nh ng yêu c u gì? ế
v t li u ch u mòn dùng đ ch t o b c lót c a tr c ph i th a mãn nh ng yêu c u sau đây: ế
+ Có tính ch ng l i s mài mòn t t. (0,25 đi m)
+ Có đ c ng thích đáng và đ d o c n thi t. ế (0,25 đi m)
+ Mau rà khít v i b m t tr c. (0,25 đi m)
+ nhi t đ cao s c b n ít gi m sút.Ơ (0,25 đi m)
+ Truy n d n nhi t t t, ít giãn n . (0,25 đi m)
+ Gi đc d u bôi tr n. D đúc và d bám vào v thép. ượ ơ (0,25 đi m)
CÂU 3 : (2 đi m)
Nêu các bi n pháp công ngh đ đ nâng cao s c b n tr c khu u.
a) Dùng ph ng pháp rèn khuôn ho c đúc đ ch t o tr c khu u. Nh v y th kim lo i c a ươ ế ư
phôi s liên t c, không b c t đt khi gia công c t g t do đó tăng đc đ b n c a tr c ượ
khu u. (0,5 đi m)
b) Làm chai b m t tr c khu u b ng cách phun bi thép, phun các th ch anh ho c lăn cán b
m t làm vi c c a tr c khu u đ t o cho l p kim lo i trên b m t có ng su t nén d đ ư
tăng s c b n m i. Lăn cán b m t còn có tác d ng kh các v t n c t vi trên b m t t c ế ế
là kh đc các đi m t p trung ng su t. Theo thí nghi m, lăn cán ho c phun bi có th ượ
nâng cao s c b n tr c khu u lên 40% khi ch u u n và 20% khi ch u xo n. Riêng vùng
góc l n s c b n có th tăng lên 50%.ượ (0,5 đi m)
c) Dùng ph ng pháp nhi t luy n t t nh tôi cao t n ho c dùng ph ng pháp nhi t luy n ươ ư ươ
hoá h c nh th m nit cũng đm b o cho b m t làm vi c c a tr c khu u có k t c u ư ơ ế
kim t ng t t (th mactenxit phân b đu và m n) do đó tăng s c b n c a b m t làm ươ
vi c.
Thí nghi m cho th y r ng khi dùng ph ng pháp nit hoá, có th tăng gi i h n m i c a tr c ươ ơ
khu u làm b ng thép h p kim lên 60% trong tr ng h p ch u u n và 35% trong tr ng h p ch u ườ ườ
xo n. (0,5 đi m)
d) Mài bóng b m t đ gi m ma sát và mài mòn, đng th i mài bóng b m t cũng có tác d ng
h n ch kích th c các v t nh p nhô trên b m t, do đó tăng đc s c b n m i c a tr c ế ướ ế ượ
khu u.
Ngoài ra, nh ph n trên đã gi i thi u, vi c ch n v t li u và ph ng pháp ch t o tr c khu uư ươ ế
cũng nh h ng r t l n đn s c b n c a tr c khu u. ưở ế (0,5 đi m)
CÂU 4 : (1,5 đi m)
Th nào là lót xy lanh? Lót xy lanh c n b o đm các yêu c u gì? ế
-Lót xy lanh là m t chi ti t máy có d ng ng, đc l p vào thân máy nh m m c đích kéo ế ượ
dài tu i th c a thân máy. (0,25 đi m)
Các lo i lót xy lanh ph i đm b o các yêu c u sau :
-Có đ s c b n đ ch u đng áp su t khí th . (0,25 đi m)
-Ch u mòn t t. (0,25 đi m)
-Khi piston tr t trên m t g ng xy lanh, t n th t ma sát ít.ượ ươ (0,25 đi m)
-Ch ng đc ăn mòn hoá h c trong môi tr ng nhi t đ cao. ượ ườ (0,25 đi m)
-Không rò n c ( đi v i lo i lót xy lanh t) xu ng cácte d u.ướ ướ Giãn n t do theo h ng ướ
d c tr c. (0,25 đi m)
CÂU 5: (2 đi m)
So v i h th ng nhiên li u dùng b ch hoà khí, h th ng nhiên li u dùng phun xăng có ế
nh ng u, nh c đi m gì? ư ượ
So v i h th ng nhiên li u dùng b ch hòa khí, h th ng phun xăng có nh ng u đi m ế ư
sau:
+ S l ng và thành ph n hòa khí vào các xy lanh đu h n nh đó có th dùng hòa khí loãng ượ ơ
h n, đc bi t là trong h th ng phun xăng đa đi m.ơ (0,5 đi m)
+ H s n p c a đng c l n h n vì không có ng khu ch tán nh b ch hòa khí và ơ ơ ế ư ế
không ph i s y nóng đng ng n p. ườ (0,5 đi m)
+ T s nén l n h n vì ph n l n l ng xăng phun ra bay h i trong xy lanh có tác d ng gi m ơ ượ ơ
nhi t đ môi ch t. (0,5 đi m)
+ Xăng không đng bám trên đng ng n p khi đng c kh i đng và khi đng c b kéo ườ ơ ơ
nhiên li u b c t hoàn toàn. (0,5 đi m)
+ Không c n h th ng tăng t c riêng l do b đi u khi n ph n ng t c th i đ tăng l ng ượ
xăng phun phù h p v i l ng không khí n p. Đng c ho t đng t t m i đi u ki n th i ượ ơ
ti t, đa hình, t th xe.ế ư ế (0,5 đi m)
+ H s d l ng không khí đc đi u ch nh chính xác nên có th gi m đc các thành ph n ư ượ ượ ượ
đc h i trong khí th i. Nh ng u đi m trên làm cho công su t đng c tăng kho ng 10%, , ư ơ
tiêu hao nhiên li u gi m t 10 - 16% và gi m ô nhi m môi tr ng. ườ (0,5 đi m)
Tuy nhiên h th ng phun xăng cũng còn nh ng nh c đi m sau: ượ
- C u t o ph c t p. Có yêu c u cao đi v i ch t l ng xăng và không khí. ượ (0,25 đi m)
- Khó b o d ng s a ch a, đòi h i ng i th ph i có trình đ chuyên môn, tay ngh cao. Giá ưỡ ườ
thành cao. (0,25 đi m)
CÂU 6: (1,5 đi m)
Trong quá trình làm vi c c a đng c , nhi t đ c a d u bôi tr n tăng lên do các nguyên nhân ơ ơ
gì?
trong quá trình làm vi c c a đng c , nhi t đ c a d u nh n tăng lên ơ không ng ng, đó là do
các nguyên nhân c b n d i đâyơ ướ :
-D u nh n ph i làm mát tr c, t i nhi t l ng sinh ra trong quá trình ma sát c a tr c ra ượ
ngoài. (1,0 đi m)
-D u nh n ti p xúc v i các chi ti t máy có nhi t đ cao, nh t là trong lo i h th ng bôi ế ế
tr n phun d u nh n đ làm mát đnh piston.ơ (0,5 đi m)