Ơ Ở Ậ Ệ ĐÁP ÁN ÔN T P MÔN C S VĂN HOÁ VI T NAM
ị
ồ ẽ ủ ị ủ ộ ố ườ ạ ớ sinh t n cũng nh m c đích c a cu c s ng, loài ng
ủ Câu 1: Đ nh nghĩa văn hoá c a Ch t ch HCM năm 1942 ư ụ “Vì l ứ ạ ữ ệ ậ ọ
ứ ử ụ ề ặ ươ ữ ở ng th c s d ng. Toàn b ọ và các ph
ứ ạ i m i sáng t o và phát ậ ữ ế t, đ o đ c, pháp lu t, khoa h c, tôn giáo, văn h c, ngh thu t, minh ra ngôn ng , ch vi ộ ạ ụ nh ng công c cho sinh ho t hàng ngày v m t ăn các sáng t o và phát minh đó t c là văn hóa”
ị ủ
ị ậ ấ ầ ườ ạ i sáng t o
ể ổ ra. Văn hóa là chìa khóa c a s phát tri n”
Câu 2: Đ nh nghĩa văn hóa c a UNESCO ể “Văn hóa là t ng th nói chung các giá tr v t ch t và tinh th n do con ng ủ ự ệ ữ ố ế ậ Câu 3: M i quan h gi a văn hóa, văn minh, văn v t, văn hi n
Văn minh
ộ ẹ
ể ề
ấ ệ ệ ử ị
ặ ự ộ Quan hệ
ớ ặ ả ờ ạ ộ ị
Là trình đ phát ấ ị ủ tri n nh t đ nh c a văn ề ươ ậ ệ ng di n v t hóa v ph ộ ư ch t, đ c tr ng cho m t ộ khu v c r ng l n, m t th i đ i ho c c nhân lo iạ Văn v tậ ể ệ Là khái ni m h p đ ệ ỉ ữ ch nh ng công trình hi n ậ ị ậ v t có giá tr ngh thu t và l ch s , khái ni m văn ắ ể ệ ậ v t cũng th hi n sâu s c tính dân t c và tính l ch sử
ệ
ử ị Văn hi nế ế ế Văn hi n (hi n = hi n tài) – Văn ề ế hi n thiên v ị ữ nh ng giá tr tinh ữ ầ th n do nh ng ứ ườ i có tài đ c ng ể ể ả i, th chuy n t ộ hi n tính dân t c, ệ tính l ch s rõ r t.
ề
ắ
ồ
ấ
ầ Khác nhau ạ
ấ
ệ
ố ế Văn hóa có b dày ứ ủ c a quá kh thì văn ỉ minh ch là 1 lát c t ạ ồ đ ng đ i. ả Văn hóa bao g m c ậ văn hóa v t ch t và tinh ỉ th n thì văn minh ch ậ ề thiên v khía c nh v t ậ ỹ ch t, k thu t. Văn hóa mang tính dân ộ t c rõ r t thì văn minh mang tính siêu dân t c –ộ qu c t .
ấ
ị
Câu 4: C u trúc c a h th ng văn hóa Văn hoá s n xu t: ề ồ ủ ệ ố ề ấ N n văn minh nông nghi p xóm làng v i không gian đ nh hình ồ ệ ướ ự ả ể ế ể ằ ớ c t a núi ti p bi n. sinh t n và phát tri n là mi n Đ ng B ng sông n
1
ủ ế ấ ườ ệ ơ ộ ằ i Vi ề t là c đ ng b ng thuy n ệ Văn hoá vũ trang: Ngh thu t chi n đ u c a ng
ế ạ ỷ ậ ỗ ợ th o thu chi n và dung dân binh h tr quân binh.
ồ ộ ừ ừ ừ Văn hoá sinh ho t:ạ L i s ng c a t ng c ng đ ng, t ng gia đình và t ng cá nhân
ượ ể ệ ố ố ặ đ ở .
ủ ứ
ỳ ể ạ ậ
ươ ừ ể ầ nhìn t ph
ị
ầ ộ ườ ưỡ ể ệ ạ ế ứ ng th 2 nuôi d ng con ng
ủ c th hi n qua cách ăn, cách m c ,cách Câu 5: Các ch c năng c a văn hóa ấ Tu theo các quan đi m khác nhau mà văn hoá phân lo i khác nhau: Văn hoá v t ch t ệ ng di n ỹ ệ ng đ n vi c t o ra các giá tr chân, thi n, m . ườ i. Chính vì ộ ộ ẽ ữ ứ ế
ữ và văn hoá tinh th n; Văn hoá h u th và văn hoá vô th (Unesco) ạ ộ ướ ấ c u trúc thì văn hoá là ho t đ ng tinh th n h ứ Văn hoá là m t thiên nhiên th hai, m t môi tr ế th , văn hoá s mang đ n nh ng ch c năng xã h i khác nhau. ế ề ứ ủ ể ậ ớ V i các góc ti p c n khác nhau, có các quan đi m v ch c năng c a văn hoá là khác
nhau:
ạ ứ ụ ề
ư ứ ứ ứ ứ ứ
ế ụ ị ậ ử ứ ứ ứ ế ệ ả
ể ệ + PGS, TS T Văn Thành (bài v khái ni m văn hoá): Ch c năng chính là giáo d c Đ ị ệ ự th c hi n ch c năng này có các ch c năng khác nh : Ch c năng nh n th c, ch c năng đ nh ướ ậ ả h ng, ch c năng giao ti p, ch c năng đ m b o tính k t c l ch s , ch c năng ngh thu t, i trí…ả gi
ứ ề ỉ ầ ứ ộ ch c xã h i, ch c năng đi u ch nh xã h i, ọ + PGS, TS Tr n Ng c Thêm: Ch c năng t
ổ ứ ế ụ ủ ị ứ ụ ứ
ộ ử ả ch c năng giáo d c, ch c năng đ m b o tính k t c c a l ch s . ộ ả ủ ệ ị ố ứ
ứ ụ ứ ứ ứ ự ẩ ỹ
ứ
ồ
ủ
ứ ủ ườ ướ ứ ạ ề i vào “đi u hay l
ng con ng ẽ ứ ứ ưở ự i, h ệ ọ + Giáo trình Văn hoá Xã h i Ch nghĩa H c vi n Chính tr Qu c gia HCM: Ch c năng ậ ứ bao trùm là ch c năng giáo d c, ch c năng nh n th c, ch c năng th m m , ch c năng d báo, ả ch c năng gi i trí. ạ Tóm l i văn hoá g m các ch c năng: ứ + Ch c năng bao trùm là ch c năng giáo d c ưỡ ồ b I di ề ả ph i, đi u khôn l t”, chu n m c mà xã h i quy đ nh). ườ thi
ậ ụ (hay ch c năng t p trung c a văn hoá là ẽ ng, đ o đ c và hành vi c a con ng ị ệ ng lý t ẩ ụ ủ ứ ộ c th c hi n thông qua các ch c năng khác:
ượ ầ ạ ộ ủ
ứ ứ ị ỏ ư ọ ứ ự ứ : Ch c năng đ u tiên c a ho t đ ng văn hoá. ỹ Ch c năng quan tr ng nh ng hay b b quên.
ứ ứ ứ ậ ẩ ả i trí.
ế ụ ơ ị t các ch c năng c a văn hoá, chính là kh ng đ nh rõ ràng h n m c tiêu cao
ủ ự ệ ườ ẳ ể i, vì s hoàn thi n và phát tri n con ng i.
ố nhiên và văn hóa
+ Ch c năng giáo d c c a văn hoá đ Ch c năng nh n th c Ch c năng th m m : Ch c năng gi Nh n bi ứ ậ ườ ả ủ c c a văn hoá là vì con ng ệ ủ ự ướ ự Câu 6: M i quan h c a t c T nhiên là cái có tr
ự ầ ườ ấ + T nhiên ban đ u không có s s ng ự ố có s s ng i xu t hi n
ườ ườ ự ố con ng ẩ ủ ả i sáng t o ra ạ Văn hoá chính là s n ph m c a môi tr ng t ệ Văn ự nhiên xã
hoá là do con ng h i.ộ
2
ồ ạ ệ ặ ớ ề ắ ộ ườ ự + Văn hoá t n t ể i, phát tri n và di t vong.. đ u g n ch t v i m t môi tr ng t nhiên
ụ ể c th .
ề ườ ườ ự ữ + Văn hoá là nh ng đi u con ng ạ i sang t o ra t ng t
ả ậ ự
ấ ả ố ố ừ ự t Môi tr ế ố ng t ọ ậ ễ ộ ệ nhiên bao nhiên. Môi tr ầ ẽ ườ nhiên nào s góp ph n h i, tôn i s ng, n p s ng, văn h c, ngh thu t, l
ưỡ ề ng.
ị ị ồ g m: C nh quan, v trí đ a lý, khí h u, sông ngòi… hình thành nên n n văn hoá đ y c trong l giáo, tín ng ự
ườ ườ ự ế ộ ng nhiên góp ph n hình thành môi tr .
ng xã h i và môi tr ệ ng kinh t ế ứ ườ ườ ụ ậ ườ ầ ự ộ T nhiên ngoài ta: Môi tr ng t + Môi tr ng xã h i còn là s hình thành các quan h phong t c t p quán, th ng x + Môi tr ử
ủ c a con ng nhiên, con ng i
ườ ớ ộ ờ ộ ở ạ ự ườ s n sinh ra văn hoá. ng t ả ườ i môi tr nhiên.
i v i con ng ng xã h i ra đ i và tác đ ng tr l ả ườ ớ ự i v i t ườ + Môi tr ự Cái t nhiên trong ta: B n năng
ạ Con ng iườ > sáng t o ra > Văn hoá
ự T nhiên Xã h iộ
ặ ườ ự ể ệ ng t t Nam
nhiên Vi ầ ạ ư ầ Câu 7: Đ c đi m môi tr N m trong khu v c Đông Nam Á
ơ ỏ ữ ự ớ ằ ớ ừ ữ ệ (g n núi Hymalaya, dãy Thiên S n, g n h l u các ệ con sông l n, chênh l ch l n gi a bình nguyên và núi r ng, chênh l ch nh gi a bình nguyên
ặ ư ề ậ và m t bi n…) ĐK khí h u nóng, m, m a nhi u có gió mùa.
ổ ự ủ ề ẩ ư ể ằ N m ngã t ư ườ đ ng c a các c dân và các n n văn minh. Ph t nhiên VN: Nhi t ệ
Ẩ m – Gió mùa.
ậ ộ ạ ể ự ậ ơ ồ ạ : Đa d ng sinh h c, th c v t phát tri n h n đ ng v t.
ệ ị ệ ắ ừ H sinh thái ph n t p Đ a hình Vi
ồ t Nam ổ ừ ắ ể Tây sang Đông có Núi ắ Đ i Thung Châu th Ven bi n Bi n H i đ o; Đi t
ọ ẹ : Dài B c – Nam; H p Tây – Đông; Đi t ả ả ạ B c vào Nam là đèo c t ngang. ự ậ ướ ườ ạ c và th c v t. ng sinh thái
ể Đa d ng văn hoá: Văn hoá sông n ụ ơ ờ
ữ ơ ỹ ậ c: K thu t canh tác (xây đe, đ p, kênh); C trú (Làng ven sông);
Ứ Đa d ng môi tr ự ậ + Văn hoá th c v t: B a c m (C m – Rau Cá), t c th cây. ậ + Văn hoá sông n ử ướ ư ướ ạ ồ ư ề ng x (Linh ho t nh n c); Sinh ho t c ng đ ng (Cua ghe, đua thuy n..).
ụ
t, bão ặ ơ ả ủ ữ ộ ầ ố ế ộ ườ ng, tinh th n c k t c ng đ ng… ề ồ ườ ị ệ ự ộ nhiên, t c ng i, l ch
ạ ộ t o tính kiên c ạ Khó khăn: Thiên tai, lũ l ể Câu 8: Nh ng n i dung, đ c đi m c b n c a đi u ki n t ổ ắ ộ ử s , văn hóa c a vùng Châu th B c B
ặ ủ ể ự nhiên
ữ ư ổ ắ ộ ằ ự ữ
ồ ỉ ế ế ắ ổ ồ Đ c đi m t + Vùng văn hoá Châu th B c B n m gi a l u v c nh ng dòng sông H ng, sông Mã ồ (Phía B c sông Mã đ n h t châu th sông H ng và sông Thái Bình) g m các t nh: Hà Tây;
3
ươ ắ
ả ị ộ ắ ả ọ ầ
ố ế ườ ụ ị ị ư H i D ng; Hà N i; B c Ninh; H i Phòng; H ng Yên; Hà Nam; Ninh Bình; Thái Bình; Nam Đ nh và 1 ph n B c Giang; Phú Th ; Vĩnh Phúc; Hoà Bình. ư ể ng giao l u qu c t Tâm đi m con đ theo 2 tr c chính Tây – Đông và + V trí đ a lý:
ắ ế B c – Nam
ẽ ồ ề ị ằ Núi xen k Đ ng B ng ho c thung lũng.
ề ệ ố ệ ẩ ạ ậ ộ ti p thu tinh hoa văn hoá nhân lo i. ạ ặ đa d ng v h th ng đ ng v t và th m ả t m gió mùa + V đ a hình: + Khí h u:ậ Có 4 mùa, nhi
ự ậ th c v t.
2) y u t ồ ạ ộ
ệ ố ầ ặ ướ H th ng sông ngòi d y đ c (0.5 – 1km/m ế ố ướ ạ c t o n
c: ậ ư ứ ử ng n t trong t p quán canh tác, c trú, tâm lý ng x , sinh ho t c ng đ ng…
ặ
ừ ể ể ạ ắ ồ ộ
ằ ủ ờ ệ ộ ườ + Môi tr ệ ắ s c thái riêng bi ộ ể Đ c đi m xã h i ư + C dân : ề ồ ề v ngh tr ng lúa n ừ ố Xa r ng nh t bi n (dù bi n và r ng bao quanh Đ ng B ng B c B ) s ng ỗ ầ ướ c và làm nông nghi p m t cách thu n tuý + tranh th th i gian nhàn r I
ố ề ủ ầ ụ ươ ướ ướ nhi u làng ngh . ề ề ỗ M i làng có các H ng c hay Khoán thành làng
ể ư ươ ầ ậ ứ ạ ạ c là các quy ạ i t o nên s c m nh tinh th n t p th nh ng l
trong năm làm ngh th công + S ng qu n t ẽ ề ọ ặ ị
ố ế ư ể ớ ơ
ị ệ ủ đ nh ch t ch v m i ph ng di n c a làng ẹ làm vai trò cá nhân b coi nh . ặ ể Đ c đi m văn hoá ơ ề + N i sinh ra các n n văn hoá l n, phát tri n n i ti p nhau nh : Văn hoá Đông S n, văn ệ ạ hoá Đ i Vi
ỷ ả ướ ươ ị ơ + rau c qu + cá (thu s n) + th t (gia súc, gia c m) ầ N c t ng là
+ Ăn: C m t ẩ t và văn hoá VN. ủ ẻ ắ ả ộ ả s n ph m văn hoá ăn u ng B c B
ế ặ ổ + Con ng + M c:ặ Đóng kh và m c váy
ộ ủ ể i Kinh là ch th . thay đ i trang ph c: giao l u ti p bi n văn hoá ụ ế ắ ộ ườ ng cho con – Tre xanh). Chu ng màu s c
ụ ề
ỏ ấ ưỡ ớ ấ ề ễ ộ Nhi u nh t VN, l ng.
ố i:ườ Ng ườ ư ố ộ ặ M c váy + áo dài + áo c c (có manh áo c c tre nh ắ g n li n v i đ t đai cây c (màu nâu, màu g …) ớ ờ ưỡ ổ ưỡ Tín ng ng b n đ a (th cúng t tiên) và Tín ng ạ ng ngo i lai (Th ờ
ưỡ ả ầ ễ ộ ắ h i g n v i tôn giáo, tín ng ị ả ẩ + L h i: ng: + Tín ng ồ ế ễ th n hoàng làng). Đ t l
ệ là s n ph m nông nghi p. ỗ ư Ở ứ ế nhà sàn (xa x a) vì thoáng và có ch ch a nông s n + Ở:
ử ộ ấ ấ
ả giao l u và ti p bi n ế ư văn hoá nhà đ t (nhà cao c a r ng), nhà ngói (mát hè, m đông), nhà không chái, mái nhà làm xuôi và cong.
ọ ọ ế ả ậ ị + Tôn giáo: Ti p thu ch n l c và có quá trình b n đ a hoá tôn giáo: Ph t giáo, Nho giáo,
ạ Đ o giáo.
ụ ệ ể ậ ọ
ể ấ ắ ộ + Giáo d c:ụ Là cái nôi giáo d c, văn h c ngh thu t phát tri n. + B c B là đi n hình c u trúc văn hoá làng xã. Làng – Liên làng – Siêu làng (chia làm
ề ể nhi u ti u vùng văn hoá khác nhau).
4
ớ ộ ế ế ễ
ỉ ế ự ả ế ị Là cùng văn hoá mà quá trình ti p bi n văn hoá di n ra lâu dài và v i n i dung phong ả Văn hoá b n đ a m nh nên khi ti p bi n văn hoá ch ti p thu cái tích c c và ế ơ phú h n c
ữ ế ệ t nam hoá nh ng cái đã ti p thu vi
ệ t. ể ổ ế ậ ắ ệ ạ B n lĩnh văn hoá Vi ả ộ ằ K t Lu n: Văn hoá B c B n m trong t ng th văn hoá Vi ự ố t Nam “ S th ng
ấ nh t trong đa d ng”.
ạ ữ ơ ả ủ ộ ể ự ộ ườ ị ặ Câu 9: Nh ng n i dung, đ c đi m c b n c a ĐK t nhiên, t c ng ử i, l ch s ,
ủ ặ ể ự ộ nhiên và xã h i
ủ ả ự ự ớ ắ văn hóa c a vùng Tây B c Đ c đi m t ấ ừ + Núi r ng thung lũng đan xen, thung lũng là v a lúc c a c vùng .(4 v a lúa l n nh t:
ứ ấ ấ Nh t Thanh, Nhì Lò, Tam Than, T c T c).
ấ ủ ể ể ề ở ỉ + Mi n núi cao hi m tr : Đ nh Fanxipang là đi m cao nh t c a dãy núi Hoàng Liên
S n.ơ
ượ ầ ớ + Vùng văn hoá đ
ượ ạ c t o b i 3 dòng sông l n và t ủ ư ắ ở ừ ướ ủ ắ ng tr ng 3 m u c a Tây B c: c); Sông
ủ ấ ắ ồ ồ ồ ộ ủ Sông Đà (màu đen, màu c a cây r ng, núi đá); Sông Mã (màu tr ng c a thác n H ng (màu h ng c a đ t đai, đ ng ru ng Tây B c).
ặ
ị ổ ủ ử ườ ủ ể ể Đ c đi m văn hoá + Ng ư
ắ ộ ắ m t s c thái đ i di n cho văn hoá Tây B c.
ề ở ố + ể i Thái là ch th trong l ch s phát tri n c a vùng, văn hoá Thái n i lên nh ạ Ở ườ : Ng
ở ầ ở thì nhà sàn (có mái đ u h i khum khum hình mai rùa), n u
ệ ố i Thái s ng nhi u ồ ấ ủ trên cao thì ị ươ ươ
ế ở thung lũng ự nhà d a núi ẫ ướ ạ ươ ẽ vùng thung lũng, quanh sông, su i…N u ế ở ả c thì ph i i Thái “ M ng Phai Lái L n”. M ng (d n n ươ sông thành m ng); Lái (m ng r nhánh ch y vào lái); ườ ặ ướ ừ c t
ị ả + Văn hoá s n xu t c a ng ồ vào đ ng ru ng); Phái (ch n n L n (dòng n
c ch y quanh nhà). ể ệ ễ ắ ơ
ườ ng
ồ
ủ ả ườ ặ ư i H’mông ăn ngô và rau c qu . Hoa ban đ c tr ng
ấ ậ ấ ộ ướ ả ệ ặ ễ ậ + Ngh thu t bi u di n: Xoè kh p, khèn (Bài ca trên núi…), truy n th (Ti n d n ế i yêu, ti ng hát làm dâu..). + Tín ng + Ăn: Ng ủ c a Tây B c đ ọ ậ ng tôn giáo: “ M i v t có linh h n”. ế ơ i Thái ăn c m n p, ng c l y ng n lu c ch m ăn cùng ch m chéo r t ngon.
ơ ọ ợ ộ ụ
ắ ặ ỡ ụ ư ừ ộ ưỡ ườ ắ ượ ấ ợ ặ + Ch phiên: Đi ch là ph , đi ch i là chính. + M c: Thích trang trí trang ph c, váy áo có màu s c s c s nh hoa r ng, chu ng gam
màu nóng.
ộ ử ị
ỷ ầ
ệ ệ ệ Câu 10: N i dung c b n c a ti n trình l ch s văn hóa VN Văn hoá Vi Văn hoá Vi Văn hoá Vi ơ ả ủ ế ơ ử ờ ề ử t Nam th i ti n s và s s . t Nam thiên niên k đ u Công nguyên. t Nam th i t ờ ự ủ ch .
5
ấ ố ố
ố
ế ệ ộ ữ i Vi t Nam
ồ
ồ ổ ắ ộ ộ
ườ ế ề i bana, edu nhi u tuy n).
ộ
ữ ư ề ạ ấ ệ Câu 11: C u trúc và m i quan h gia đình, xóm làng, qu c gia VN ề Làng > Liên làng (vùng mi n) > siêu làng (Qu c gia VN) ườ ư Câu 12: Ti p xúc và giao l u văn hóa gi a các t c ng Các vùng văn hoá g m có: ắ ằ + Đ ng b ng và trung du B c B (Châu th B c B ). ộ ắ ể + Ven bi n B c Trung B . + Tây B c.ắ ệ ắ t B c. + Vi + Tây nguyên (ng ể + Ven bi n Nam Trung B + Nam ể ố ế + Ti p xúc giao l u văn hoá t o nên 1 th th ng nh t văn hoá gi a các vùng mi n trên
ấ ướ đ t n c.
ề ấ
ộ ố
ệ ạ ộ ố ố
ộ ị ể ệ ấ ư ề ặ ự ố + Đi u ki n t o nên s th ng nh t: ớ ồ 1. Cùng là c ng đ ng l n hình thành Qu c gia, dân t c. ủ ẻ 2. Cùng ch ng k thù c a Qu c gia, dân t c. 3. Các giá tr văn hoá các dân t c đ t đ ộ ạ ượ c đ u th hi n r t rõ đ c tr ng văn hoá Vi ệ t
Nam.
ề ừ ệ ề 1 n n nông nghi p lúa n
ấ ồ ạ ẫ ố ộ ố ề ố ố + Đ u xu t phát t + Cùng t n t ờ ả ắ ướ ể c đ ra đ i b n s c văn hoá. ỗ i lâu dài trên 1 Qu c gia nên m i dân t c có m u s chung v l i s ng,
ụ ậ ế ố n p s ng, phong t c t p quán.
ư ự ề ươ ế ị + Gi a các vùng mi n có s giao l u thông th ề ng v kinh t ư , đ a bàn c trú có th d ể ễ
ư i cho giao l u văn hoá.
ữ dàng thay đ i ổ thu n l ậ ợ ư ư ề ộ
ế ế ố ả ắ ẫ ặ ắ ư ế ế ả Ti p xúc giao l u văn hoá nh ng m i dân t c đ u có b n s c văn hoá riêng (54 dân ắ ủ c b n s c c a ỗ văn hoá đ c s c) Dù ti p bi n văn hoá nh ng v n gi ữ ượ đ
ộ t c là 54 y u t mình.
ủ ườ ủ ợ I Thái, ch tình c a ng
ộ i dân t c. ụ ể ườ ế
ế ủ ườ ế ườ ườ + VD: Múa xoè c a ng ả ế + Ti p bi n xoá rào c n văn hoá vô hình (VD: Phong t c đ ng i dân t c nh ti p bi n văn hoá mà đã thay đ i; Hay thói quen ăn cay c a ng ủ i ch t trong nhà c a ề i mi n
ờ ế ế ượ
ng Trung nh ti p bi n văn hoá mà dù vào Nam ăn ng t v n ăn đ ạ ổ ọ ẫ ị ộ ờ ế ầ ưỡ ả ậ ấ c…) ớ ề ng b n đ a hay ngo i lai đ u hoà nh p r t nhanh v i
ườ ệ ế tinh th n khoan dung c a ng + H u h t các tôn giáo và tín ng ủ ầ t. I Vi
ế
ư ộ ậ ư K t lu n ấ ả ắ + Giao l u văn hoá làm phong phú thêm b n s c văn hoá dân t c nh ng không làm m t
ả ắ đi b n s c văn hoá riêng.
ủ ệ ạ ấ
ạ ự ố ế t Nam. ạ ư + T o s th ng nh t trong đa d ng c a văn hoá Vi ớ Câu 13: Ti p xúc và giao l u văn hóa trong giai đo n m i
6
ả ể ủ ướ ạ Quan đi m c a Đ ng và Nhà n
ầ ậ ộ c: Giai đo n m i là giai đo n tham gia WTO và các ế ấ ế ủ ố ế t y u c a là xu th t
ố ế ộ ổ ứ ch c qu c t t ủ ả ờ ạ th i đ i và c a b n than con ng i, đ t n
ạ ớ ệ “H i nh p qu c t ủ m t cách đ y đ và toàn di n ườ c Vi ế t Nam”. ế ấ ướ ẽ ẫ ư ế ế ế ệ ế Ti p xúc và giao l u văn hoá s d n đ n ti p bi n văn hoá (ti p bi n văn hoá = ti p
ậ
ươ ư ệ ả ả
ế ế nh n và bi n chuy n). + Các ph ế internet..) khi n cho s ti p xúc giao l u văn hoá tăng m nh.
ở ử ư ể ng ti n giao l u ngày càng nhanh chóng, hi u qu (Phim nh, sách báo, ạ c m c a cho giao l u văn hoá.
ờ ỳ ớ ự ề
ệ ư ự ế ướ ả ủ + Chính sách c a Đ ng và Nhà n ớ ủ ụ ế + M c tiêu l n c a văn hoá VN trong th i k m I là: Xây d ng n n văn hoá tiên ti n, ộ ả ắ ậ đ m đà b n s c dân t c.
ư ế ế ế ế ẫ ả 1. Trong quá trình ti p xúc và giao l u văn hoá d n đ n ti p bi n văn hoá ph I ngăn
ừ ự ng a s phi văn hoá, ph n văn hoá.
ế ố ư ữ ư ế 2. H i nh p r t c n nh ng không hoà tan. Ti p xúc giao l u nh ng y u t văn hoá tích
ả ậ ấ ầ ộ ự ủ c c c a nh ng dân t c khác.
ộ ữ ả ọ ọ ự ự ể ị ưỡ ệ 3. Ph i có quá trình ch n l c, giao thoa t nhiên, t nguy n, không đ b c ứ ng b c
văn hoá.
ị ủ ườ ế ố ề ươ xác đ nh trong đ c ng văn hoá năm 1943 c a Tr ng Chinh:
ỉ ỏ ế ợ t Nam.
ố ạ ư ư
ư ế ươ ớ ố ế ớ 3 y u t + Khoa h cọ + Dân t cộ ạ + Đ i chúng (nhân dân) đây chính là s i ch đ xuyên su t quá trình ti p xúc và giao l u văn hoá Vi ệ ớ ủ ự ế Note: Chú ý thêm các VD minh ho cho s ti p xúc và giao l u văn hoá c a VN v i ớ i nh ti p xúc văn hoá v i Trung Qu c, v i Ph Th gi
ưỡ ng Tây… ữ ng dân gian; Tôn
ế ố Câu 14: Các thành t ụ ậ giáo, Phong t c t p quán l 1: Ngôn ng
ữ ữ ệ ộ ộ ố văn
ố ơ ả ủ c b n c a văn hóa: Ngôn ng ; Tín ng ễ ộ h i ữ ệ ố ố ộ ố văn hoá khác.
chi ph i đ n các thành t ườ ế ố ệ ệ ế ạ Y u t + Ngôn ng là 1 h th ng tín hi u. Theo nghĩa r ng thì ngôn ng là m t thành t ư ố + Ngu n g c ti ng Vi t M ng chung (do 2 y u t ố ế ế t: Ti ng Vi chính t o nên là Môn
ơ
hoá nh ng là m t thành t ồ – Kh me và Tày Thái). ớ ộ ế ớ ệ t.
ố ch Hán Vi ữ ứ + Cu c ti p xúc l n th 1: V i Trung Qu c Ch Nôm. ứ ữ ứ ớ ữ ế ế
ộ ộ ế ố
2: Tôn giáo ồ ạ ư ộ ủ ị ự ể ử i nh m t th c th khách quan c a l ch s , tôn giáo là do con ng ườ i
ồ ạ ữ ệ ớ + Cu c ti p xúc l n th 2: V i Pháp ữ ố ớ + Cu c ti p xúc l n th 3: Ch Qu c ng . Y u t +Tôn giáo: T n t ạ sáng t o ra. ạ + T i Vi t Nam có t n t ư i nh ng tôn giáo nh :
7
ổ ử ượ ỗ ậ c các nhân v t sau này k c L ) và đ ế
ử
ọ ụ t c nh M nh T , Tuân T , Đ ng Tr ng Th , T Mã Thiên, Trình H o… ồ ề ạ ạ ổ ế ậ ớ ứ ệ ế ế ệ ế t đ ,
ạ Đ o đ ).
ạ
ử , Trang t ọ ử . ủ ồ ườ ướ ậ i n 1. Nho giáo: Sáng l p là Kh ng T (ng ử ổ ư ạ ư ư ậ ậ 2. Ph t giáo: Sáng l p là B đ đ t ma v i T Di u Đ (Kh đ , T p đ , Di ế 3. Đ o giáo: Lão t ờ 4. Kito giáo: Tên g i chung c a tôn giáo th chúa Jêsu. Giáo lý là Kinh thánh g m hai
ướ ể ộ ự ướ b C u c (17 quy n).
ế ố ưỡ
ở ủ ườ ầ ả ọ i và
ố ượ ự ố Y u t + Tín ng ậ ấ ạ t o v t, l y các bi u t ng.
ể c (46 quy n) và Tân ng 3: Tín ng ự Khát v ng c u mong s sinh sôi n y n c a con ng ồ ự ưỡ ng ph n th c: ể ượ ề ng v sinh th c khí và hành vi giao ph i làm đ i t ờ ưỡ ố : Thành Hoàng có nghĩa g c là hào bao quanh thành ng th Thành Hoàng + Tín ng
ụ ể ụ ợ ộ ầ ả ấ ờ ị ừ Trung
Thành hoàng làng là v Th n b o tr m t thành quách c th . T c th xu t phát t Qu c.ố
ủ Ả ưở ườ ẫ ệ ờ ẫ : nh h ế ộ ng c a ch đ M u h ệ ng i Vi ề t có truy n ng th M u
ố
ễ ộ 4: L h i
ệ ố ề ồ ướ c.
ớ ồ
ấ ị ủ ộ ậ ờ ồ ủ ưỡ + Tín ng ờ ữ ầ th ng th N th n. ế ố Y u t ờ ờ ố ễ ộ ằ + L h i sinh ra nh đ i s ng nông nghi p s ng b ng ngh tr ng lúa n ư ộ ộ ễ ộ ắ + L h i g n v i m t c ng đ ng c dân nh t đ nh. ụ ượ ậ + Nhân v t trung tâm đ c th ph ng c a c ng đ ng là nhân v t chính c a ngày l ễ
h i.ộ
ầ ễ ộ ầ
ưỡ ủ ớ
ử ề ồ ạ ủ ư ệ ả
ộ ễ ầ + L h i chia làm 2 ph n: Ph n L và ph n H i. ờ ỳ ị ễ ng c a các th i k l ch s khác nhau + Trò di n trong l h i là các l p văn hoá tín ng ớ ố ọ i, ph n ánh nh ng sinh ho t c a c dân nông nghi p s ng v i ngh tr ng lúa ắ ậ ượ ụ ắ l ng đ ng l ướ n
ạ ế ứ ễ ộ ứ ứ ạ ễ ộ ữ ờ c ph ng th . ổ ế h i chia 2 lo i: Th c cúng ph bi n và th c cúng mang tính nghi c, g n k t nhân v t đ + Th c cúng trong l
l .ễ
ị ễ ộ ị ộ ệ ộ h i là giá tr c ng c m và c ng m nh.
ộ ả ữ ẫ ễ ộ ế ố h i có y u t phi văn
ị ả + Giá tr l L h i là m t B o tàng văn hoá tuy nhiên v n còn có nh ng l ễ ộ ư hoá nh mê tín d đoan…
Ụ Ụ M C L C