Đề 3: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔn Vật Lý
Thời gian 60 phỳt
Câu 1: Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi :
A. tần số của dao động bằng tần số riêng của hệ. B. tần số của lực cỡng bức bằng tần số
riêng của hệ.
C. tần số của lực cỡng bức lớn hơn tần số riêng ca hệ. ưD. tần số của lực cưỡng bc nhỏ
hơn tần số riêng của hệ.
Câu 2: Chiều dài của con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động với biên độ nhcủa nó :
A. giảm 2 lần . B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 3: Một vật dao động với phơng trình x = Asin(
t
), hệ thức liên hệ giữa biên độ
A, li độ x, vận tốc góc
, vận tốc v có dạng:
A. A2 = x2 -
v
. B. A= x2 +
v
. C. A2 =x2 - v2 / 2
. D. A2 = x2+ v2 / 2
.
Câu 4: Trong dao động điều hòa, nhng đại lợng nào sau đây đạt giá trị cực đại ti pha
=
t
+
0 =
2
:
A. gia tc và vận tốc B. lực và li độ . C. li độ và vận tốc . D. lực và vận tốc
Câu 5: Vật dao động điều hòa với phơng trình x = Asin(
t
), tại thời điểm vật có vận
tốc bằng 1/2 vận tc cực đại ,có li độ :
A. 3
A
. B. 2
A
. C.
2
3A
. D. A 2 .
Câu 6: Bớc sóng là khong cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên mt phơng truyền sóng
đao động
A. cùng pha . B. lệch pha . C. ngc pha . D. vuông pha
Câu 7 : Hai âm có cùng độ cao thì chúng :
A. cùng biên độ B. cùng tần số
C. cùng cường độ . D. cùng bước sóng trong mt môi trường.
Câu 8: Hai ngun sóng cơ O1,O2 dao động với phơng trình x1 = x2 = 2sin10
t (cm),
cách nhau 22cm, vận tốc truyn sóng v = 40cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại ,
cực tiểu trên đoạn O1O2 là:
A. 6 CT, 5 CĐ. B. 5 CT, 6 CĐ. C. 5CT, 5CĐ. D. 6CT, 5CĐ.
Câu 9 : Trong đoạn mch xoay chiều chỉ tụ điện, pha của dòng đin so với pha của
hiệu điện thế :
A. Cùng pha . B. Sm pha
2
. C. Sớm pha
. D. Trễ pha
2
.
Câu 10: Hai bphận chính trong động cơ không đồng bộ là:
A. phần cảm và phần ứng. B. phần cảm và roto.
C. phần ứng và roto. D. phn ứng và stato
Câu 11: Trong việc truyền tải điện năng máy biến thế có vai trò
A. làm giảm điện năng hao phí. B. không làm thay đổi điện năng hao phí .
D. làm tăng đên năng hao phí. D. làm triệt tiêu điện năng hao phí.
Sdụng dữ kiện sau đ trả lời các câu hỏi 12, 13, 14
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp nh hình v
uAB = 200 2sin100
t (V), R = 100
, L =
1
H; C =
2
1
.10-4 F
Câu 12: Tần số của dòng điện là:
A. 50 Hz. B. 100 Hz. C. 200 Hz . D. 100
Hz.
Câu 13: Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 100w. B. 200w. C. 200 2w. D. 400w.
Câu14: Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là:
A. uR = 200 sin100
t (V). B. uR = 200 sin(100
t+
4
) (V).
C. uR = 200 2 sin(100
t+
4
) (V). D. uR = 200 sin(100
t -
4
) (V).
Câu 15: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 200 vòng, cuộn thứ cấp 300 vòng. Nếu đa vào
cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 300V, t hiệu điện thế giữa hai
đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng:
A. 100V. B. 200V . C. 300V. D. 450V
Câu 16: Đối với dao động điện từ tần số dao động của mạch LC là;
A. f = 2
LC . B. f = LC
2
. C.
2
LC
. D. LC
2
1
.
Câu 17: Trong mạch dao động LC, dòng đin trong mạch có đặc đim nào sau đây:
A. Tần số rất lớn. B. Cờng độ rất lớn .
C. Chu kì rất lớn . D. Năng lượng rất lớn.
Câu 18: Mạch dao động LC để chn sang của một máy thu thanh gồm cuộn dây độ t
cảm L = 1,76 mH , và tụ điện C =10pF . Mạch dao động tren bắt đợc sóng vô tuýen có
tần số
A. 0,8 . 106 Hz; B 1,0 . 106 Hz ; C.1,2 . 106 Hz; D.1,5 . 106 Hz.
Câu 19: Nếu tia sáng truyền từ môi trờng có chiết suất n1sang môi trường có chiết suất n2
c giới hạn phản xạ toàn phần là igh t hiện tợng phản xạ toàn phần xảy ra khi
A. n1> n2, i
igh . B. n1< n2, i
igh .
C. n1> n2, i
igh . D. n1< n2, i
igh .
Câu 20: Một tia sáng truyền từ môi trờng có chiết suất n = 3 ra không khí ( có chiết suất
n = 1) dớic tới i. Nếu tia phản xạ và tia khúc xvuông góc với nhau thì:
A. i = 300. B. i = 450. C. i = 600. D. i = 750.
Câu21 : Hai tia sáng đơn sắc đỏ và tím song , cùng chiếu lên mt bản mặt song song dới
mt góc
khác 00. Sau khi đi qua bản mặt, hai tia ló tương ứng
A. không song song với nhau
B. song song với nhau và độ lệch ngang của chúng bằng nhau
C. song song với nhau và độ lêch ngang của tia ló đỏ lớnn so với độ lệch ngang của tia
ló tím
D.song song với nhau và độ lêch ngang của tia ló đỏ nh hơn so với độ lệch ngang của tia
ló tím.
Câu 22: Cần phải đặt mt vật thật cách thấu kính hội tụ tiêu cf mt khoảng d để thấu
kính cho ảnh ảo cao gấp ba ln vật
A. d =
4
3f
; B. d =
4
2f
; C. d =
3
4f
; D. d =
3
2f
.
Câu 23: Gương cầu lõm tiêu cự f = 20cm; vật sáng đặt trước gương, cách gương
30cm thì nh của vật cho bởiơng cách gương
A. 30cm; B. 40cm; C. 50cm; D. 60cm.
Câu 24: Chọn điều kiện đúng để phản ứng dây chuyền xảy ra.
A.Hệ số nhân notron lớn hơn hoặc bằng 1.
B. Hsố nhân notron nhỏ hơn 1.
C. Hệ thống phải nằm trong trạng thái dưới hạn .
D. Toàn b notron sinh ra đều không bị hấp thụ trở lại.
Câu 25:Một hạt nhân phóng xạ X
A
Zlà chất phóng xạ
.Bằng phơng án nào di đây
làm cho chất phóng xạ ấy phóng thêm tia
.
A.Nung nóng ở nhiệt độ cao. B. áp suất cực lớn .
C.Sử dụng các tác nhân nh chiếu bởi các bức xạ có bớc sóng cực ngắn D.Không th
cách nào .
Câu 26: Trong các biểu thức dới đây biểu thức nào đúng với nội dung định luật phóng
x(Với mo là khi lợng ban đầu ,m là khi lợng chất phóng xạ còn lại ti thời điểm t,
hằng số phóng xạ .
A. ;. .
0t
emm
B. ;.
0t
emm
C. ;. .
0t
emm
D. ;..
2
1.t
emm
Câu 27: Cho phản ứng .24
2
7
3ei HpL Cho năng lượng liên kết riêng của Li và He lần l-
ợt là 5,6 Mev, 7,07 Mev.Năng lợng của phản ứng là
A. 18,56 Mev: B. 17,36 Mev: C. 18,0 Mev
D. 17,0 Mev.
Câu 28: Hạt nhân mẹ Ra đứng yên biến đổi thành hạt
hạt nhân con Rn. Biết mRa =
225,977u , mRn= 221,970u,
m= 4.0015u . Động năng của
là
A. 5,05 MeV. B. 6,05 MeV. C. 5.03MeV. D. 5.00MeV.
Câu 29: Trong khoảng thời gian 4 giờ , 75% số hạt nhân ban đầu của mt đồng vị phóng
x đã bị phân rã . Chu k bán rã của đồng vị đó bằng
A.T=1 gi B. T=2 giờ; C. T=3 giờ; D. T=4 gi
Câu 30: Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu, mỡ hoặc bong bóng xà phòng ta
thấy những vầng mâu sặc sỡ . Đó là hiện tợng
A. tán sắc áng sáng của ánh sáng trắng. C. phản xạ ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng của ánhng trắng. D. khúc xạ ánh sáng.
Câu31: Trong thí nghiệm dưới đây, t nghiệm nào thc hiện việc đo bước sóng ánh
sáng
A.Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Newton. C. T nghiệm giao thoa với khe
Iâng.
B.Thí nghiệm tng hợp ánh sáng trắng. D. T nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
Câu 32: Hai nguồn sóng ánh sáng kết hợp S1, S2tần số f= 6. 1014 Hz, ở cách nhau
1mm, cho hệ vân giao thoa trên màn nh đặt song song , cách hai nguồn đó một khoảng
1m,cho c= 3.108 m/s. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 5 là
A. 25mm B. 0,5 mm. C. 2mm. D. 2,5 mm.
Câu 33: Trên màn ảnh đặt song song và cách hai ngun S1 S2 mt khoảng D= 0,5 m.
Ngời ta đo đợc bè rng của hệ vân gồm 16 vạch sáng bằng 4,5mm. Tần số sang ánh sáng
của các nguồn f = 5.1014Hz , khoảng cách giữa hai nguồn sáng là
A. a = 0,5 mm. B. a = 1
m. C. a =1,1 mm . D. a =1,0 mm.
Câu34: Trong các trờng hợp sau đây,ở thờng hợp nào mt nhìn thấy xa vô cực.
A.Mắt không có tật, điều tiết tối đa; C.Mắt viễn thị, không điều tiết;
B.Mắt cận th, không điều tiết; D.Mắt không có tật không điều tiết.
Câu 35: Khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt Đ=OCc. Mắt sử dụng kính lúp có tiêu c
f. Trong các trờng hợp di đây, trờng hợp nào độ bội giác của kính lúp giá tr f
D
G
.
A.Mắt thường mgm chừng ở vô cực; B. Mắt thờng ngắm chừng ở cực cận
;
C. Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của kính lúp; D. Mắt cận thị đặt sát kính lúp ngắm
chng ở vô cực.
Câu 36: Trên vành của mtkính lúp có ghi X10. Thì tiêu cự của kính lúp là
A.f=5(cm); B. f=2,5(cm); C. f=0,5(cm); D.f=25(cm).
Câu 37: Một kính hiển vi gồm vật kính L1 có tiêu cự f1=0,5 (cm) và th kính tiêu c
f2=2(cm).Khoảng cách giữa vật kính và th kính là o1o2=12,5(cm),để có ảnh vô cực .
Độ bội giác của kính khi ngm chừng ở vô cực là
A. G=200 lần; B. G=350 lần; C. G=250 lần ; D.G=175 ln ;
Câu 38: Sử dụng phép phân tích bằng quang phngời ta có thể xác định đợc kết quả
A.Nhiệt độ của vật ; B. Hình dạng của vật ;
C.Thành phần cấu tạo của các chất trong mẫu của vật cần nghiên cứu ; D. ch thớc và
hình dạng của vật;
Câu 39: Thân thể con ngời ở 370C phát ra bức xạ nào trong các loi bức xạ sau
A. Tia Rơnghen; B. Bức xạ nhìn thấy
C. Tia tngoại; D. Tia hng ngoại;
Câu 40: Biết công thức tính năng lợng các qu đạo dừng của nguyên tử H là
).(
6,13
2eV
n
En Vạch
H trong quang phnhìn thấy ở dãy Banmer có bớc sóng
m
4861,0 ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo dừng nào về quỹ đạo L
A. K; B. N; C. M; D. O;