Đề 8: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM
Môn Vật Lý
Thời gian làm bài 60 phút
Câu 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm:
A. Li độ dao động biến thiên theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo thời gian.
B. Khi đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên, vật chuyển đng chậm dần đu.
C. Động năng và thế năng sự chuyn hoá qua lại lẫn nhau, nhng năng không đợc
bo toàn.
D. Gia tc của vật không thay đổi theo thời gian.
Câu2. Phơng trình dao động của một chất điểm có dạng )
2
sin(
tAx . Gốc thời gian
đã đợc chọn vào lúc:
A. Chất điểm có li độ x= A B. Chất điểm có li độ x= -A
C. Chất điểm đi qua VTCB theo
chiu dơng
D. Chất điểm đi qua VTCB theo
chiu âm
Dùng số liệu sau để làm câu 3,4,5
Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lợng không đáng kể, có độ cứng k= 40N/m
một vật nặng khối lợng m= 100g đợc treo theo phơng thẳng đứng. Vật dao động vi
biên độ 10cm. Lấy g= 10m/s2.
Câu 3. Chn gốc toạ độ là VTCB của vật, Trục toạ độ hớng thẳng đứng từ trên xung d-
ới, mốc thời gian là lúc vật ở vị trí cao nhất. Phơng trình dao động của vật là:
A. ))(
2
sin(10 cmtx
B. ))(
2
sin(10 cmtx
C. )(sin10 cmtx
D. ))(sin(10 cmtx
Câu 4. Lực lò xo tác dụng lên điểm treo biến thiên từ:
A. 3(N) đến 5(N) B. 0(N) đến 3(N)
C. 0(N) đến 5(N) D. 0(N) đến 50(N)
Câu 5. Gc toạ độ vẫn chn tạo vị trí cân bằng của vật. Khi động năng bằng thế năng vật
li độ:
A. x= 5cm B. cmx 5
C. cmx 25 D. mx 25
Câu 6. Phát biểu o sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học:
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.
B. Sóng học là slan truyền của dao động cơ học theo thời gian trong một môi trờng
vt chất.
C. Sónghọc là sự lan truyn của vật chất trong không gian.
D. Sóng học là slan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong một môi trờng
vt chất.
Câu 7. Điều nào sau đây là sai khi nói vềng dừng?
A. Hình ảnh sóng dừng là những bụng sóng và nút sóng cđịnh trong không gian.
B. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng ng kế tiếp bằng bớc sóng
.
C. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng bớc sóng
2
.
D. Có th quan sát đợc hiện tợng sóng dừng trên mt sợi dây dẻo, có tính đàn hồi.
Câu 8. Mt dây đàn chiều dài 105cm đợc kích thích dao động với tần số 100Hz thì
thấy có 7 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây đàn đó là:
A. v= 25m/s B. v= 30m/s
C. v= 36m/s D. v= 15m/s
Câu 9. Biết i ,I , I0 lần lợt là cờng đ tức thời, cờng độ hiệu dụng biên đcủa dòng
điện xoay chiều đi qua một điện trở R trong thi gian t. Nhiệt lợng toả ra trên điện trở đợc
c định bằng biểu thức nào sau đây:
A. Q= RI2t B.Q= Ri2t
C.Q= R
4
2
0
I
t
D.Q= R2It
Câu 10. Điều nào sau đây sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều điện trở thuần
mắc nối tiếp với tụ điện:
A. Cờng độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở và qua cuộn dây là nh nhau
B. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần một
góc 2
.
C. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện nhanh pha so với hiệu điện thế hai đầu điện trthuần
một góc 2
.
D. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện trong mạch nh
theo công thức:
R
Z
tg C
Câu 11. Mt mạch điện xoay chiều gồm một diện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây
thuần cảm L mắc ni tiếp. Độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế đợc xác định bằng
biểu thức:
A.
R
C
L
tg
1
B.
R
C
L
tg
1
C.
R
C
L
tg
2
1
D. )
1
(
C
Ltg
Dùng các số liệu sau đây để làm câu 11,12,13,14.
Giữa hai đầu MN ca ngun điện xoay chiều )(100sin220 Vtu
, ngời ta mắc nối
tiếp đin tr hoạt động R1 cun dây điện trở R2 hệ số tự cảm L= 0,1H. Cờng độ
dòng điện hiệu dụng qua mạch I= 3,5A. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 U1= 140(V),
giữa hai đầu cuộn dây là U2= 121V.
Câu 12. Giá trđiện trở R1,R2 và tng trở Z của đoạn mạch là:
A. R1= 40
,R2=14,5
, Z= 74,6
B.R1=56,56
,R2=14,5
,Z= 62,9
C.R1=56,56
,R2=14,5
,Z= 88,9
D. R1= 40
,R2= 34,6
, Z= 62,9
Câu 13. Biểu thức cờng độ dòng điện trong mạch chính là:
A. ))(95,29100sin(5,3 Ati
B. ))(52,0100sin(5,3 Ati
C. ))(52,0100sin(95,4 Ati
D. ))(52,0100sin(95,4 Ati
Câu 14. Biu thức hiệu điện thế tức thơì giữa hai đầu cuộn dây là:
A. ))(31,35100sin(121
2Vtu
B. ))(31,35100sin(121
2Vtu
C. ))(617,0100sin(171
2Vtu
D. ))(617,0100sin(171
2Vtu
Câu 15. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 657,69W B. 667,69W
C. 677,69W D. 687,69W
Câu 16. Phát biểu o sau đây là sai khi nói về điện từ trờng:
A. Khi một từ trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xy.
B. Điện trờng xy là điện trờng mà đờng sức là những đờng cong.
C. Khi mt điện trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trờng xoáy.
D. Từ trờng xoáy là từ trờng mà đờng cảm ứng từ bao quanh các đờng sức diiện trng.
Câu 17. Phát biẻu o sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ:
A. Điện từ trờng do một điện tích điểm dao động theo phơng thẳng đứng sẽ lan truyền
trong không gian dới dạngng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ.
C. Vận tc của sóng điện từ trong chân không nhỏ n nhiều lần so vi vận tốc ánh sáng
trong chân không.
D. Tần số sóng điện từ chỉ bằng một nửa tần số f của điện tích dao động.
Câu 18. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 18000pF và mt cuộn cảm
độ tự cảm H
6, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là
U0=2,4V. Cờng độ dòng điện trong mạch nhận giá trị nào trong các giá tr sau đây:
A. I= 96mA B. I= 94mA
C. I= 84mA D. I= 90mA
Câu 19. Điều nào sau đây là đúng khi nói về gơng phẳng:
A. Gơng phẳng là một phần của mặt phẳng nhẵn, phẩn xạ đợc hầu nh hoàn toàn ánh sáng
chiếu tới nó.
B. Gơng phẳng không thể cho ảnh thật của một vật.
C. Mi tia sáng đến gơng phẳng đu bphản xạ ngợc trở lại theo đờng.
D. Qua gơng phẳng, vật và ảnh luôn cùngnh chất.
Câu 20. Điều o sau đây là đúng khi nói về sự tơng quan giữa ảnh và vật qua thấu kính
hội tụ:
A.Vật thật luôn cho ảnh thật
B.Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tu vào v trí của vật đối với thấu kính.
C.Vật thật luôn cho ảnh ảo
D.Vật ảo cho ảnh ảo.
Câu 21. Đặt mt vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một gơng cầu lõm
cách gơng 40cm. A nằm trên trục chính, Gơng có bán kính 60cm. Vị trí và tính chất ảnh
của vật qua gơng là:
A. Ảnh thật cách thấu kính 100cm B. Ảnh ảo cách thấu kính 120cm
C. Ảnh vô cực D. Ảnh thật cách thấu kính 120cm
Câu 22. Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cách
thấu kính 20cm. Nhìn qua thấu kính thấy có một ảnhng chiều với vật, cao gấp hai lần
vt. Tiêu ccủa thấu kính giá trị là:
A. f= 40cm B. f= 20cm C. f= 45cm D. f= 60cm
Câu 23. Đặt mt vật phẳng AB cao 4cm vuông góc với trục chính của một thấu kính
phân k, ảnh của vật qua thấu kính cao 2cm và cách vật 40cm. Vị trí của vật và ảnh là:
A. d= 40cm, d= - 80cm B. d= - 80cm, d= - 40cm
C. d= - 80cm, d= 40cm D. d= 80cm, d= - 40cm
Câu 24. Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim của máynh, ngời ta làm nh
thế nào?
A. Giữ phim cố định điều chỉnh độ tụ của vật kính
B. Giữ phim cố định, thay đổi vị trí của vật kính
C. Giữ vật kính cố định, thay đổi vị trí phim.
D. Dịch chuyn cả vật kính và phim.
Câu 25. Khi mắt nhìn vật đặt ở điểm cực cận thì:
A. Khoảng cách từ thu tinh thể đến võng mạc là ngắn nhất.
B. Mắt không cần phải điều tiết.
C. Mắt điều tiết tối đa.
D. Mắt ch điều tiết một phần.
Câu 26.Một ngời cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Độ tụ của kính mà ngời này
phải đeo để có thể nhìn những vật ở xacực mà không phải điều tiết phải có g tr
là:
A. D= - 2điốp B. D= + 2điốp C. D= - 0,02điốp D.D= - 2,5điốp
Câu 27. Trong các trng hợp đợc nêu di đây, trờng hợp nào liên quan đến hiện tợng
giao thoa ánhng.
A. Màu sắc của ánh sáng trắng khi qua lăng kính.
B. Màu sắc sặc sỡ của ánh sáng trên váng dầu mỡ.
C. Vệt sáng trên tờng khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.
D. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng một chiếc thớc nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới.
Câu 28. Trong các giới hạn về bớc sóng ánh sáng sau đây, với khoảng giới hạn nào thì
thạch anh gần nh trong sut:
A. T0,18
m
đến 0,4
m
B. T 0,4
m
đến 0,44
m
C. T 0,64
m
đến 0,76
m
D. T0,76
m
đến 0,9
m
Dùng các số liệu sau đây để làm câu 28,29,30.
Trong thí nghiệm về hiện tợng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1,S2 là
1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe S1,S2 tới màn nh E là D= 2m. Ngun sáng mang
tiến hành thí nghiệm phát ra các bức xạ có bớc sóng m
5,0
1 m
6,0
2.
Câu 29. Khoảng vân của hai bức xạ trên lần lợt là:
A. T1mm đến 1,5mm B. T 1mm đến 1,2mm
C. T 2mm đến 2,4mm
D. T1,5mm đến 2.4mm
Câu 30. Xét về một phía của vân sáng chính giữa.Khoảng cách giữan sáng bậc 3 của
bức xạ 1
và vân sáng bậc 7 của bức xạ 2
là:
A. 4mm B. 4,4mm C. 5,4mm D.6,4mm
Câu 31. V trí trùng nhau gân nhất của hain sáng thuộc hai loại bức xạ trên cách vân
sáng chính giữa một đoạn:
A. 5mm B. 6 mm C. 7 mm D.8mm
Câu 32. Phát biểu o sau đây là sai khi nói về độngng ban đầu cực đại của các
electron quang điện?
A. Động năng ban đu cực đại của các electron quang điện không phthuộc vào cng độ
chùm sáng kích thích.