TR NG ĐH NGO I NG - TIN H C TP.HCMƯỜ
KHOA QU N TR KINH DOANH QU C T
________
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – H nh Phúc
___________
Đ C NG CHI TI T H C PH NƯƠ
1. Thông tin chung v h c ph n
- Tên h c ph n : CHI N L C GIÁ ƯỢ (PRICING STRATEGY)
- Mã s h c ph n: 1425012
- S tín ch h c ph n : 2 tín ch
- Thu c ch ng trình đào t o c a b c, ngành: ươ Đi h c, Ngo i ng
- S ti t h c ph n: ế
Nghe gi ng lý thuy t ế : 20 ti tế
Làm bài t p trên l p : 05 ti tế
Th o lu n : 05 ti tế
Ho t đng theo nhóm : 10 ti tế
Th c t : ế : 05ti tế
T h c : 45 gi
-Đn v ph tráchơ h c ph n: Khoa Qu n Tr Kinh Doanh QT, B môn Marketing
2. H c ph n tr c ướ sinh viên c n ph i h c tr c các h c ph n ti ng Anh Business English 1, 2 & 3, ướ ế
Ti p th căn b nế
3. M c tiêu c a h c ph n:
M c tiêu chính c a môn h c là giúp sinh viên hi u và bi t v n d ng ki n th c đ xác đnh giá c a m t ế ế
s n ph m hay d ch v đnh giá thông qua kênh ti p th và d a trên 3C: chi phí, hành vi khách hàng và đi ế
th c nh tranh. Đng th i bi t xác đnh các chi n l c cũng nh chi n thu t giá c theo phân khúc th ế ế ượ ư ế
tr ng, đnh giá s n ph m trong su t vòng đi s n ph m; đnh giá thông qua kênh ti p th ; phân bi t giá; ườ ế
phân chia giá, c u trúc giá c và các ng d ng c a ti p th trong vi c khuy n mãi nh m t o ra giá tr b ế ế
sung.
4. Chuân đâu ra:
N i dungĐáp ng CĐR CTĐT
Ki n th cế 4.1.1. Hi u đc t m quan tr ng c a ượ chi n l c giá ế ượ
trong marketing
4.1.2. Th c hi n đc vi c đnh giá theo phân khúc ượ
K1, K2
1
BM01.QT02/ĐNT-ĐT
th tr ng, xác đnh th tr ng m c tiêu, khách hàng ườ ườ
m c tiêu và đnh v hàng hoá c a doanh nghi p trên
th tr ng. ườ
K năng4.2.1. Bi t đnh giá theo chu k s ng c a s n ph m;ế
các phân khúc th tr ng thích h p, th tr ng m c ườ ườ
tiêu, và cho s n ph m m i
4.2.2. Bi t ho ch đnh, t ch c và th c hi n m tế
chi n l c đnh giá s n ph m trong marketing h nế ượ
h p (Marketing Mix)
Thái đ4.3.1. Chuyên c n, tham gia đy đ các bu i h c trên
l p
4.3.2.Tích c c tham gia th o lu n và đóng góp cho
các ho t đng nhóm, các bài t p trên l p
4.3.3. ng x phu h p v i môi tr ng giao duc, tuân Ư ư# ơ$ ơ ươ $
th các quy đnh c a nhà tr ng và có ý th c c ng ườ
đng.
4.3.4. Co trach nhiêm v i ban thân, tinh th n h p tác $ ơ #
làm vi c nhóm.
A1, A2
5. Mô t tóm t t n i dung h c ph n:
Môn h c này nh m phát tri n các ki n th c c b n cho vi c quy t đnh giá c hi u qu b ng cách ế ơ ế
gi ng d y các khái ni m kinh t , phân tích và hành vi quan tr ng liên quan đn chi phí, hành vi c a khách ế ế
hàng và c nh tranh. Môn h c còn giúp sinh viên bi t th c hi n đc vi c đnh giá theo phân khúc th ế ượ
tr ng, xác đnh th tr ng m c tiêu, khách hàng m c tiêu và đnh v hàng hoá c a doanh nghi p trên th ườ ườ
tr ng; bi t ng d ng th c ti n c a các ph ng pháp ti p c n này trong các b i c nh c th c a doanh ườ ế ươ ế
nghi p.
6. Nhi m v c a sinh viên:
Sinh viên ph i th c hi n các nhi m v nh sau: ư
- ... (Trình bày các nhi m v sinh viên ph i th c hi n) ...
- Tham d t i thi u 80% s ti t h c lý thuy t. ế ế
2
- Th c hi n đy đ các bài t p nhóm/ bài t p và đc đánh giá k t qu th c hi n. ượ ế
- Tham d ki m tra gi a h c k .
- Tham d thi k t thúc h c ph n. ế
- Ch đng t ch c th c hi n gi t h c.
7. Đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên:ế
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên đc đánh giá tích lũy h c ph n nh sau:ượ ư
TT Đi m thành ph n Quy đnhTr ng s M c tiêu
1Đi m chuyên c n S ti t tham d h c/t ng s ti t ế ế 5% 4.3.1
2Đi m bài t p S bài t p đã làm/s bài t p đc ượ
giao
5% 4.2.1; 4.2.4;
4.3
3Đi m bài t p nhóm - Báo cáo/thuy t minh/...ế
- Đc nhóm xác nh n có tham gia ượ
10% 4.2.2; 4.2.5;
4.2.6; 4.3.
4Đi m ki m tra gi a k - Thi vi t/tr c nghi m (90 phút)ế 20% 4.1.1 đn ế
4.1.4; 4.2.1
5Đi m thi k t thúc h c ph n ế - Thi vi t/tr c nghi m (90 phút)ế
- Tham d đ 80% ti t lý thuy t và ế ế
100% gi th o lu n nhóm
- B t bu c d thi
60% 4.1; 4.3; ...
7.2. Cách tính đi m
- Đi m đánh giá thành ph n và đi m thi k t thúc h c ph n đc ch m theo thang đi m 10 (t 0 đn ế ượ ế
10), làm tròn đn 0.5. ế
- Đi m h c ph n là t ng đi m c a t t c các đi m đánh giá thành ph n c a h c ph n nhân v i tr ng
s t ng ng. Đi m h c ph n theo thang đi m 10 làm tròn đn m t ch s th p phân. ươ ế
8. Tài li u h c t p:
8.1. Giáo trình chính:
[1] Principles of Marketing, 15/e. Philip Kotler, Gary M. Armstrong - Prentice Hall, 2013
8.2. Tài li u tham kh o:
[2] Marketing: the core, Roger A. Kerin, McGraw-Hill, 2011
[3] Marketing management : An Asian perspective. Kotler Philip. Prentice Hall, 2009
[4] Competitive Marketing strategy / Stephen Dann, Susan Dann. - 1st ed. - Aus : Pearson, 2007.
9. Các ph ng pháp gi ng d y và h c t p c a h c ph nươ
3
Ph ng pháp gi ng d y:ươ
Vi c gi ng d y chú tr ng vào th c ti n, khuy n khích sinh viên đc sách, suy nghĩ đc l p, sáng t o và ế
tranh lu n. Gi ng viên luôn c g ng cung c p cho sinh viên ki n th c th u đáo v m t ch đ, hay m tế
v n đ. Sinh viên đc khuy n khích phát tri n suy nghĩ cá nhân và trao đi v i các b n trong gi h c,ượ ế
và tham gia th o lu n trong l p, đa ra nh ng gi i pháp đc đáo ư và th c ti n đi v i nh ng v n đ th c
t trong giao ti p kinh doanh. Ph ng pháp d y h c tích c c đc áp d ng đn t n t ng cá nhânế ế ươ ượ ế sinh
viên, các sinh viên trong m t nhóm.
Gi ng trên l p và th c hành cá nhân
Gi ng viên gi i thích nh ng v n đ mang tính c b n, các nguyên lý, khái ni m m i liên quan đn n i ơ ế
dung bài h c. Nh ng v n đ liên quan đn th c ti n thì gi ng viên s đt câu h i cho sinh viên th o ế
lu n, đa ra ý ki n cá nhân. Đi v i nh ng ph n có x lý bài t p tình hu ng thì gi ng viên s g i ý đ ư ế
sinh viên d dàng phát tri n suy nghĩ cá nhân và đa ra nh ng gi i pháp đc đáo. ư
K t thúc n i dung bài h c, gi ng viên s gi i đáp ho c tr l i nh ng th c m c c a sinh vi n (n u có),ế ế ế
sau đó đa ra câu h i tình hu ng đ sinh viên th c hành, n m v ng n i dung bài h c. Cu i cùng gi ngư
viên s yêu c u sinh viên làm các bài t p nhà d i d ng tr c nghi m ho c t lu n ướ .
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Tr ng khoaưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
T tr ng B môn ưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Ng i biên so nườ
(Ký và ghi rõ h tên)
HUFLIT, ngày tháng 06 năm 2015
Ban giám hi u
** Ghi chú: Đ c ng có th thay đi tu theo tình hình th c t gi ng d y ươ ế
4
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Tr ng khoaưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
T tr ng B môn ưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Ng i biên so nườ
(Ký và ghi rõ h tên)
Nguy n Ng c Huân Nguy n Ng c Huân Tr n Th Lan Anh
HUFLIT, ngày tháng 06 năm 2015
Ban giám hi u
5