BM-003
Trang 1 / 9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
ĐƠN VỊ: KHOA K TOÁN KIM TOÁN
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN-LN 1
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Qun tr chi phí
Mã hc phn:
71ACCT40222
S tin ch:
2
Mã nhóm lp hc phn:
233_71ACCT40222-01,02
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
75
Thí sinh được tham kho tài liu: (giy
và file đã down về máy)
Không
Hình thc làm t lun : Gõ trc tiếp vào ô tr li hoặc đính kèm file word, excel (không đính
kèm hình nh)
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh
giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá
(%)
Câu hi thi s
Đim s
tối đa
Ly d
liệu đo
ng
mức đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Vn dng mi
quan h gia chi
phí- khối lượng-
li nhun vào
từng trường hp
c th
Trc
Nghim
20%
Câu 1,2,3,4,5
0.4đ/câu
(tng
điểm 5
câu là 2
điểm)
PI3.1
T lun
30%
Câu 11
3 điểm
PI3.2
CLO2
Xác định phương
pháp tính giá
thành trong doanh
nghip phc v ra
quyết định cho
doanh nghip
Trc
Nghim
20%
Câu 6,7,8,9,10
0.4đ/câu
(tng
điểm 5
câu là 2
điểm)
PI3.2
CLO3
Thc hin tính giá
thành mt cách
độc lp và thành
tho
T lun
30%
Câu 12
3 điểm
PI8.1
BM-003
Trang 2 / 9
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM 10 câu (4 đim- 0.4 đim/câu)
Câu 1: random trong 2 câu sau
Công ty ABC có các d liu như sau:
+ Tổng định phí: $ 50.000
+ Giá bán: $ 30/sn phm
+ Biến phí cho 1 sn phm: $ 19/sn phm
Nếu giá bán tăng 30% thì điểm hòa vn v mt s ng là:
A. 2.500 sn phm
B. 4.545 sn phm
C. 1.282 sn phm
D. 2.000 sn phm
ANSWER: A
Công ty XYZ có các d liệu như sau:
+ Tổng định phí: $ 35.000
+ Giá bán: $ 20/sn phm
+ Biến phí cho 1 sn phm: $ 18/sn phm
Nếu giá bán tăng 40% thì điểm hòa vn v mt s ng là:
A. 3.500 sn phm
B. 3.545 sn phm
C. 1.250 sn phm
D. 1.750 sn phm
ANSWER: A
Câu 2: random trong 2 câu sau
Doanh nghip ABC hiện đang kinh doanh sản phm A với đơn giá bán 60.000đ/sp, biến phí đơn
v là 40.000đ/sp và định phí hàng tháng là 200.000.000đ, sản lượng tiêu th hin ti là 15.000sp. Độ
lớn đòn bẩy kinh doanh trong trường hp này là?
A. 3 ln
B. 0,33 ln
C. 6 ln
D. 1,3 ln
ANSWER: A
Doanh nghip XYZ hiện đang kinh doanh sn phm A với đơn giá bán là 150.000đ/sp, biến phí đơn
v 90.000đ/sp định phí hàng tháng 150.000.000đ, sản lượng tiêu th hin ti 4.500sp. Độ
lớn đòn bẩy kinh doanh trong trường hp này là?
A. 2,25 ln
B. 0,44 ln
C. 3,375 ln
D. 2,4 ln
ANSWER: A
Câu 3 random trong 2 câu sau
Thông tin sau liên quan tới điểm hòa vn ca công ty ABC
Doanh thu hòa vn: 250.000 nghìn đồng
Tổng định phí : 100.000 nghìn đồng
Nếu công ty muốn đạt được li nhun ròng là 15.000 nghìn đồng, thì doanh thu cần đạt là bao
nhiêu?
A. 287.500 nghìn đồng
B. 265.000 nghìn đồng
BM-003
Trang 3 / 9
C. 350.000 nghìn đồng
D. 250.000 nghìn đồng
ANSWER: A
Thông tin sau liên quan tới điểm hòa vn ca công ty ABC
Doanh thu hòa vn: 150.000 nghìn đồng
Tổng định phí : 45.000 nghìn đồng
Nếu công ty muốn đạt được li nhun ròng là 15.000 nghìn đồng, thì doanh thu cần đạt là bao
nhiêu?
A. 200.000 nghìn đồng
B. 150.000 nghìn đồng
C. 180.000 nghìn đồng
D. 250.000 nghìn đồng
ANSWER: A
Câu 4 random trong 2 câu sau
Công ty A có thông tin v hoạt động của năm ngoái như sau: (nghìn đồng)
Doanh thu (8.000 sp) 120.000
Biến phí 88.000
Định phí 25.000
Li nhun ròng 7.000
S dư an toàn của công ty v mt sản lượng là bao nhiêu sn phm?
A. 1.750 sn phm
B. 6.250 sn phm
C. 1.250 sn phm
D. 1.800 sn phm
ANSWER: A
Công ty A có thông tin v hoạt động của năm ngoái như sau: (nghìn đồng)
Doanh thu (9.000 sp) 180.000
Biến phí 90.000
Định phí 40.000
Li nhun ròng 50.000
S dư an toàn của công ty v mt sản lượng là bao nhiêu sn phm?
A. 5.000 sn phm
B. 4.000 sn phm
C. 4.250 sn phm
D. 3.800 sn phm
ANSWER: A
Câu 5 random trong 2 câu sau
Công ty Hukey bán ba sn phm. T l s dư đảm phí và doanh thu cho ba sn phẩm như sau:
X
Y
Z
Doanh thu
65
80
130
Tỷ lệ số dư đảm phí
32%
49%
30%
Da trên d liệu đã cho, tính tỷ l s dư đảm phí ca toàn công ty:
A. 36%
B. 37%
C. 111%
D. 38%
ANSWER: A
Công ty Hunter bán ba sn phm. T l s dư đảm phí và doanh thu cho ba sn phẩm như sau:
BM-003
Trang 4 / 9
X
Y
Z
Doanh thu
50
60
100
T l s dư đảm phí
30%
40%
45%
Da trên d liệu đã cho, tính t l s dư đảm phí ca toàn công ty:
A. 40%
B. 38.33%
C. 115%
D. 37%
ANSWER: A
Câu 6 random trong 2 câu sau
Công ty ABC có cung cấp thông tin về hệ thống giá thành dựa trên mức độ hoạt động như sau:
Hoạt động Tổng chi phí Tổng mức hoạt động
Lắp ráp $800.770 37.000 giờ máy
Xử lý đơn đặt hàng $38.700 1.800 đơn đặt hàng
Kiểm tra $123.970 1.540 giờ kiểm tra
Tỷ lệ phân bổ chi phí chung cho hoạt động kiểm tra là bao nhiêu?
A. 80,5 $/gi kim tra
B. 80,5 $/sn phm
C. 0,012 $/sn phm
D. 0,012 $/gi máy
ANSWER: A
Công ty ABC có cung cấp thông tin về hệ thống giá thành dựa trên mức độ hoạt động như sau:
Hoạt động Tổng chi phí Tổng mức hoạt động
Lắp ráp $800.770 37.000 giờ máy
Xử lý đơn đặt hàng $38.700 1.800 đơn đặt hàng
Kiểm tra $123.970 1.540 giờ kiểm tra
Tỷ lệ phân bổ chi phí chung cho hoạt động Xử lý đơn đặt hàng là bao nhiêu?
A. 21,5 $/ đơn đặt hàng
B. 21,5 $/sn phm
C. 0,046 $/sn phm
D. 0,046 $/đơn đặt hàng
ANSWER: A
Câu 7 random trong 2 câu sau
Công ty X sử dụng chi phí dựa trên hoạt động. Công ty có hai sản phẩm: A và B. Số lượng sản xuất
và tiêu thụ hàng năm của Sản phẩm A là 400 đơn vị và Sản phẩm B là 1.000 đơn vị. Có ba nhóm chi
phí hoạt động, với chi phí ước tính và hoạt động dự kiến như sau:
Mức hoạt động ước tính
Hoạt động
Chi phí
Sản phẩm A
Sản phẩm B
Tổng
Activity 1
$12.300
200
200
400
Activity 2
$32.088
1.400
700
2.100
BM-003
Trang 5 / 9
Activity 3
$17.472
90
300
390
Chi phí cho mỗi đơn vị sản phẩm A là:
A. 78,935 $/sp
B. 31,574 $/sp
C. 30,75 $/sp
D. 90,83 $/sp
ANSWER: A
Công ty X sử dụng chi phí dựa trên hoạt động. Công ty có hai sản phẩm: A và B. Số lượng sản xuất
và tiêu thụ hàng năm của Sản phẩm A là 400 đơn vị và Sản phẩm B là 1.000 đơn vị. Có ba nhóm chi
phí hoạt động, với chi phí ước tính và hoạt động dự kiến như sau:
Mức hoạt động ước tính
Hoạt động
Chi phí
Sản phẩm A
Sản phẩm B
Tổng
Activity 1
$12.300
200
200
400
Activity 2
$32.088
1.400
700
2.100
Activity 3
$17.472
90
300
390
Chi phí cho mỗi đơn vị sản phẩm B là:
A. 30,286 $/sp
B. 30,542 $/sp
C. 30,62 $/sp
D. 90,83 $/sp
ANSWER: A
Câu 8 random trong 2 câu sau
Công ty Yinson sn xut và bán mt sn phm vi giá $50 mt chiếc. Công ty không có hàng tn kho
đầu k. Biến phí sn xut trên mỗi đơn vị $20 và biến phí qun và bán hàng trên mỗi đơn vị
$4. Tổng định phí sn xuất và định phí bán hàng và chi phí qun tng cng lần lượt là $100.000 và
$20.000. Nếu Công ty Smith sn xut 6.000 chiếc và bán 5.000 chiếc trong năm, thì thu nhp ròng t
hoạt động kinh doanh của công ty theo phương pháp khả biến s là.
A. $10.000
B. $30.000
C. $60.000
D. $36.000
ANSWER: A
Công ty Yunio sn xut và bán mt sn phm vi giá $70 mt chiếc. Công ty không có hàng tn kho
đầu k. Biến phí sn xut trên mỗi đơn vị $40 và biến phí qun và bán hàng trên mỗi đơn vị
$10. Tổng định phí sn xuất và định phí bán hàng và chi phí qun tng cng lần lượt $120.000
$30.000. Nếu Công ty Smith sn xut 9.000 chiếc và bán 8.500 chiếc trong năm, thì thu nhập ròng
t hoạt động kinh doanh của công ty theo phương pháp khả biến s là.
A. $20.000
B. $105.000
C. $120.000
D. $30.000
ANSWER: A