TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN
KHOA KẾ TOÁN PHÂN TÍCH
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
(Hệ đào tạo Đại học – Ngành Kế toán)
Nghệ An, tháng 7 năm 2018
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN
KHOA KẾ TOÁN - PHÂN TÍCH
TỔ KẾ TOÁN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
I. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Kế toán tài chính 1
- Mã số học phần:
- Số tín chỉ: 4
- Học phần: Bắt buộc
- Học phần tiên quyết: Nguyên lý kế toán
- Học phần kế tiếp: Kế toán tài chính 2
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Lý thuyết: 36,5 tiết
+ Thực hành/ thí nghiệm/ bài tập/thảo luận trên lớp: 21,5 tiết
+ Thực tập tại cơ sở: Không
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn: Không
+ Kiểm tra đánh giá: 2 tiết
+ Tự học, tự nghiên cứu: 120 giờ
- Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách học phần: Khoa Kế toán - Phân tích/ Tổ Kế toán.
- Thông tin giảng viên biên soạn đề cương:
1. Họ tên giảng viên: ThS. Hoàng Thị Hiền Điện thoại: 0946.389.942
2. Họ và tên giảng viên: ThS. Võ Thị Thanh Tú Điện thoại: 0945.942.529
3. Họ tên giảng viên: ThS. Trần Thị Bích Ngọc Điện thoại: 0916.285.989
2. Mục tiêu học phần
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có thể đạt được mục tiêu sau:
2.1. Về kiến thức
Sinh viên trình y được những kiến thức bản về kế toán tài chính doanh nghiệp
với các nội dung: Nội dung tổ chức công c kế toán trong các doanh nghiệp; kế toán vốn
bằng tiền, các khoản nợ phải thu, các khoản ứng trả trước; kế toán nguyên liệu, vật liệu,
công cụ, dụng cụ; kế toán TSCĐ, bất động sản đầu tư và hoạt động đầu tư XDCB.
2.2. Về kỹ năng
Sinh viên khả năng trình bày được nội dung tổ chức công tác kế toán trong các
doanh nghiệp; kế toán vốn bằng tiền, kế toán các khoản nợ phải thu, kế toán các khoản ứng
trước, kế toán chi phí trả trước; kế toán nguyên liệu, vật liệu, kế toán công cụ, dụng cụ; kế
toán TSCĐ, kế toán bất động sản đầu tư, kế toán hoạt động đầu XDCB việc vận dụng
2
thành thạo phương pháp kế toán các nội dung này khi thực hiện công việc kế toán trong các
doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế.
2.3. Về thái độ người học
Giúp sinh viên hiểu biết thái độ nghiêm túc trong quá trình quản lý, kiểm tra,
giám sát các tài sản bằng tiền, nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, TSCĐ, bất động sản
đầu tư, quản lý các khoản nợ phải thu, các khoản ứng và trả trước.
3. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần gồm 4 chương
Chương 1: Những vấn đề chung về tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp
Trang bị các kiến thức cơ bản về vai trò, nhiệm vụ của kế toán trong các doanh nghiệp;
Tổ chức vận dụng chế độ chứng từ kế toán để thực hiện các phần hành kế toán; Tổ chức vận
dụng hệ thống tài khoản kế toán trong từng loại hình đơn vị kế toán doanh nghiệp; Tổ chức
vận dụng hệ thống sổ kế toán phù hợp với điều kiện hoạt động các đơn vị kế toán doanh
nghiệp;
Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu, các khoản ứng và trả trước
Trang bị các kiến thức bản về khái niệm nguyên tắc kế toán các tài sản bằng
tiền, các khoản phải thu, các khoản ng trtrước; nội dung công việc kế toán vốn bằng
tiền, các khoản phải thu, các khoản ứng và trả trước.
Chương 3: Kế toán tài sản cố định, bất động sản đầu tư và hoạt động đầu tư XDCB
Trang b các kiến thức bn v khái nim i sn c định hu hình, tài sn c định
hình, tài sn c định thuê tài chính, bất động sản đầu ; đặc điểm, yêu cu qun
TSCĐ; ni dung công vic kế toán TSCĐ, bất động sản đầu và hoạt động đầu y
dựng cơ bản trong doanh nghip;
Chương 4: Kế toán nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ
Trang bị các kiến thức bản về khái niệm nguyên liệu, vật liệu; công cụ dụng cụ.
Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ; nội dung công việc kế toán nguyên
liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ trong doanh nghiệp.
4. Nội dung chi tiết học phần
Chương 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG DN
1. VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ CỦA KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
1.1. Vai trò của kế toán trong công tác quản lý kinh tế
1.2. Nhiệm vụ kế toán
2. NỘI DUNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP
2.1. Tổ chức vận dụng chứng từ kế toán
2.2. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán
2.3. Tổ chức vận dụng hệ thống sổ kế toán
2.3.1. Các điều khoản quy định về sổ kế toán và hệ thống sổ kế tn theo Luật kế tn
2.3.1.1. Sổ kế toán
3
2.3.1.2. Các loi s kế toán
2.3.1.3. H thng s kế toán
2.3.1.4. Trách nhiệm người giữ và ghi sổ kế toán
2.3.1.5. Ghi s kế toán bng tay hoc bng máy vi tính
2.3.2. Các hình thức sổ kế toán
2.3.2.1. Hình thức kế toán Nhật ký chung
2.3.2.2. Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ
2.3.2.3. Hình thức kế toán Nhật ký - Chứng từ (NKCT)
2.3.2.4. Hình thức kế toán trên máy vi tính
2.4. Tổ chức lập, gửi, công khai và kiểm toán Báo cáo tài chính
2.4.1. Tổ chức lập và gửi Báo cáo tài chính
2.4.2. Công khai Báo cáo tài chính
2.4.2.1. Nội dung công khai Báo cáo tài chính của kế toán doanh nghiệp
2.4.2.2. Hình thức và thời hạn công khai Báo cáo tài chính
2.4.3. Kiểm toán Báo cáo tài chính
2.5. Tổ chức kiểm tra kế toán
2.6. Tổ chức kiểm kê tài sản, bảo quản, lưu trữ tài liệu kế toán
2.6.1. Kiểm kê tài sản
2.6.2. Bảo quản, lưu trữ tài liệu kế toán
2.6.3. Công việc kế toán trong trường hợp tài liệu kế toán bị mất hoặc bị huỷ hoại
3. TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ NGƯỜI LÀM KẾ TOÁN
3.1. Tổ chức bộ máy kế toán
3.2. Bố trí người làm kế toán
3.2.1. Tiêu chuẩn, quyền và trách nhiệm của người làm kế toán
3.2.2. Tiêu chuẩn và điều kiện; trách nhiệm, quyền hạn và nhiệm vụ của kế toán trưởng
3.2.2.1. Tiêu chuẩn và điều kiện của kế toán trưởng
3.2.2.2. Trách nhiệm, quyền hạn của kế toán trưởng
3.2.2.3. Nhiệm vụ của kế toán trưởng
3.2.3. Những người không được làm kế toán
4. HOẠT ĐỘNG NGHỀ NGHIỆP KẾ TOÁN
4.1. Hành nghề kế toán
4.2. Thuê làm kế toán, kế toán trưởng
5. KHEN THƯỞNG VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
5.1. Khen thưởng
5.2. Xử lý vi phạm
Chương 2
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN, CÁC KHOẢN PHẢI THU,
CÁC KHOẢN ỨNG VÀ TRẢ TRƯỚC
4
1. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
1.1. Khái niệm, nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền
1.1.1. Khái niệm
1.1.2. Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền
1.2. Kế toán tiền mặt
1.2.1. Khái niệm
1.2.2. Chứng từ kế toán
1.2.3. Tài khoản sử dụng
1.2.3.1. TK 111 - Tiền mặt
a. Nguyên tắc kế toán
b. Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 111 - Tiền mặt
c. Tài khoản cấp 2
1.2.3.2. TK 413 - Chênh lệch t giá hối đoái
a. Nguyên tắc kế toán
b. Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái
c. Tài khoản cấp 2
1.2.4. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu
1.2.4.1. Kế toán các khoản thu, chi bằng tiền Việt Nam
1.2.4.2. Kế toán các khoản thu, chi bằng ngoại tệ
1.2.4.3. Kế toán đánh giá lại vàng tiền tệ
1.3. Kế toán tiền gửi Ngân hàng
1.3.1. Khái niệm
1.3.2. Chứng từ kế toán
1.3.3. Tài khoản sử dụng
1.3.3.1. Nguyên tắc kế toán
1.3.3.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 112 - TGNH
1.3.3.3. Tài khoản cấp 2
1.3.4. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu
1.4. Kế toán tiền đang chuyển
1.4.1. Khái niệm
1.4.2. Chứng từ kế toán
1.4.3. Tài khoản sử dụng
1.4.3.1. Nguyên tắc kế toán
1.4.3.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 113 - Tiền đang chuyển
1.4.3.3. Tài khoản cấp 2
1.4.4. Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu
1.5. Ghi sổ kế toán
1.5.1. Sổ kế toán chi tiết
1.5.2. Sổ kế toán tổng hợp