TR NG ĐH NGO I NG - TIN H C TP.HCMƯỜ
KHOA QU N TR KINH DOANH QU C T
________
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – H nh Phúc
___________
Đ C NG CHI TI T H C PH NƯƠ
1. Thông tin chung v h c ph n
- Tên h c ph n : Qu n tr D án (Project Management)
- Mã s h c ph n: 1425202
- S tín ch h c ph n : 02 tín ch
- Thu c ch ng trình đào t o c a b c, ngành: B c Đi h c chính quy, chuyên ngành Kinh doanh ươ
Qu c t ế
- S ti t h c ph n: ế
Nghe gi ng lý thuy t ế : 20 ti tế
Làm bài t p trên l p : 10 ti tế
Th o lu n : 2 ti tế
Ho t đng theo nhóm : 3 ti tế
T h c : 80 gi
- Đn v ph tráchơ h c ph n: Khoa Qu n tr Kinh doanh Qu c t ế
2. H c ph n tr c: ướ Qu n tr h c, Th ng kê Kinh doanh
3. M c tiêu c a h c ph n:
- Môn h c Qu n tr d án s cung c p cho sinh viên nh ng ki n th c c b n v quá trình hình ế ơ
thành và so n th o m t d án đu t , đc đi m, n i dung c b n c a m t d án đu t , các ư ơ ư
ngu n v n huy đng, chu k và phân lo i các d án đu t đ ph c v cho qu n lý d án; ư
- Các n i dung c b n c a công tác qu n tr d án đu t ; Tìm hi u sâu h n v cách phân tích ơ ư ơ
hi u qu tài chính d án đu t thông qua vi c tính toán m t s ch tiêu ph n ánh hi u qu tài ư
chính c b n t đó so sánh, l a ch n ph ng án đu t phù h p; ơ ươ ư
- H ng d n cách xây d ng m t s đ m ng công vi c trong qu n lý ti n đ d án đ t đó tìmướ ơ ế
ra đc ph ng án k t h p t t nh t gi a th i gian và chi phí c a d án; ượ ươ ế
- Tìm hi u và nh n di n các r i ro có th x y ra trong quá trình th c hi n d án đ ki m soát và
qu n lý r i ro m t cách t t nh t.
1
BM01.QT02/ĐNT-ĐT
4. Chuân đâu ra:
N i dungĐáp ng CĐR CTĐT
Ki n th cế 4.1.1. N m, hi u đc nh ng ki n th c c b n ượ ế ơ
v d án đu t , qu n tr d án đu t , quá trình ư ư
hình thành và so n th o m t d án
K1
4.1.2. Hi u đc cách phân tích và đánh giá hi u ượ
qu tài chính c a d án t đó so sánh, l a ch n
ph ng án đu t phù h p; ươ ư
- N m đc cách l p ti n đ th c hi n d án ượ ế
phù h p v i quy mô ngu n l c.
K2
K năng4.2.1. Phát tri n kh năng ng d ng các khái
ni m lý thuy t vào phân tích các tr ng h p th c ế ườ
t và ng c l i;ế ượ
S1
4.2.2. Phát tri n k năng làm vi c nhóm; k năng
qu n lý th i gian; k năng thuy t trình; k năng ế
ph n bi n; k năng nghiên c u, k năng vi t báo ế
cáo,…
S2
Thái đ4.3.1. Hình thành và phát tri n ý th c nghiên c u
khoa h c trong các v n đ lý lu n và th c ti n
liên quan đn qu n tr d án c a công ty;ế
A1
4.3.2. Th hi n thái đ tích c c trong vi c tìm
ki m và đc tài li u, t h c, nghiên c u.ế
A2
5. Mô t tóm t t n i dung h c ph n:
N i dung c a môn h c này t p trung nghiên c u các v n đ c b n sau: ơ
Trang b các ki n th c và k năng c b n trong qu n tr d án;ế ơ
Cung c p các ki n th c giúp ng i h c có th phân tích và l a ch n d án sao cho phù h p ế ườ
thông qua các mô hình và ch s tài chính liên quan;
Giúp ng i h c có th ho ch đnh, tri n khai, l p ti n đ d án, giám sát và ki m soát d án;ườ ế
N m b t và gi i quy t các v n đ x y ra trong quá trình th c hi n và đm b o đúng ti n đ; ế ế
2
H ng d n s d ng các ph n m m liên quan nh m nâng cao hi u qu trong qu n tr d án.ướ
6. Nhi m v c a sinh viên:
Sinh viên ph i th c hi n các nhi m v nh sau: ư
- Tham d t i thi u 80% s ti t h c lý thuy t. ế ế
- Tham gia đy đ 100% gi th c hành/ th c t p và có báo cáo k t qu . ế
- Th c hi n đy đ các bài t p nhóm/ bài t p và đc đánh giá k t qu th c hi n. ượ ế
- Chu n b bài, tìm hi u thêm các n i dung đc giao, tham gia th o lu n, tranh lu n theo ch ượ
đ/ tình hu ng/ câu h i
- Tham d ki m tra gi a h c k .
- Tham d thi k t thúc h c ph n. ế
- Ch đng t ch c th c hi n gi t h c.
7. Đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên:ế
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên đc đánh giá tích lũy h c ph n nh sau:ượ ư
Đi m thành ph n Quy đnhTr ng s M c tiêu
Đi m danh03 bài ki m tra nhanh 15 phút
(SV v ng 03 bu i thì 0 đi m) 05% 4.1 đn 4.3ế
Đi m tích c c cá nhân
- GV h i và SV tr l i;
- SV phát bi u và đt câu h i
trong gi h c.
(03 l n có câu tr l i đúng thì
đc đi m t i đa)ượ
05%
Bài t p cá nhân và
nhóm
03 l n có câu tr l i đúng thì đc ượ
đi m t i đa 10% 4.1 đn 4.3ế
Báo cáo/ Thuy t trìnhế
nhóm
Ch n và thuy t trình tình hu ng ế
có n i dung t ng ng v i t ng ươ
bu i h c
20%
4.1 đn 4.3ế
3
Đi m thành ph n Quy đnhTr ng s M c tiêu
Ki m tra gi a k - Thi vi t (60 phút)ế
- B t bu c d thi
4.1 đn 4.3ế
Ki m tra cu i k
- Thi vi t (75 phút)ế
- Tham d đ 80% ti t lý thuy t ế ế
và 100% gi th c hành
- B t bu c d thi
60%
4.1 đn 4.3ế
T ng c ng 100%
7.2. Cách tính đi m
- Đi m đánh giá thành ph n và đi m thi k t thúc h c ph n đc ch m theo thang đi m 10 (t ế ượ
0 đn 10), làm tròn đn 0.5. ế ế
- Đi m h c ph n là t ng đi m c a t t c các đi m đánh giá thành ph n c a h c ph n nhân
v i tr ng s t ng ng. Đi m h c ph n theo thang đi m 10 làm tròn đn m t ch s th p ươ ế
phân.
8. Tài li u h c t p:
8.1. Giáo trình chính:
[1] Project management: A practical Approach / Role Grit. - 2 ed. - Netherlands: JWolters-Noordhoff, 2009
8.2. Tài li u tham kh o:
[2] Project management: A managerial Approach. - 2. - Singapore: Wiley, 2012.
Meredith Jack R
[3] A Guide to the Project Management Body of Knowledge (PMBOK Guide)- Management Institute
Project. 2001.
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Tr ng khoaưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
T tr ng B môn ưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Ng i biên so nườ
(Ký và ghi rõ h tên)
HUFLIT, ngày tháng 06 năm 2015
Ban giám hi u
** Ghi chú: Đ c ng có th thay đi tu theo tình hình th c t gi ng d y ươ ế
4
5