1
TR NG ĐI H C NÔNG LÂM ƯỜ
KHOA: CHĂN NUÔI THÚ Y
TS. LA VĂN CÔNG
Đ C NG CHI TI T H C PH N ƯƠ
H c ph n: S N KHOA THÚ Y
S tín ch : 02 Mã s: VPD321
(Dùng cho chuyên ngành D c Thú y)ượ
Thái Nguyên, năm 2017
Đ C NG CHI TI T H C PH N ƯƠ
1. Tên h c ph n: S N KHOA THÚ Y
- Mã s h c ph n: VPD321
- S tín ch : 02
- Tính ch t c a h c ph n: T ch n
- Trình đ : cho sinh viên năm th 3
- H c ph n thay th , t ng đng: không ế ươ ươ
- Ngành (chuyên ngành) đào t o: Thú y
2. Phân b th i gian trong h c k :
- S ti t h c lý thuy t trên l p: 24 ế ế
- S ti t th c hành: 06 ế
- S ti t sinh viên t h c: 60 ti t ế ế
3. Đánh giá
- Đi m th 1: 20% (0,2) đi m chuyên c n
- Đi m th 2: 30% (0,3) đi m ki m tra gi a k
- Đi m th 3: 50% (0,5) đi m thi k t thúc h c ph n ế
4. Đi u ki n h c
- H c ph n h c tr c: Gi i ph u đng v t, t ch c và phôi thai h c, sinh lý ướ
đng v t, công ngh sinh s n, ch n đoán b nh thú y, b nh lý thú y.
- H c ph n song hành: B nh n i khoa gia súc, ngo i khoa thú y, b nh truy n
nhi m thú y, ký sinh trùng và b nh k sinh trùng thú y.
5. M c tiêu c a h c ph n:
5.1. V ki n th c: Sau khi k t thúc h c ph n ng i h c đc trang b nh ng ế ế ườ ượ
ki n th c c b n v ph ng pháp ch n đoán gia súc có thai, ph ng pháp đ đế ơ ươ ươ
cho gia súc, nguyên nhân, tri u tr ng, tiên l ng và ph ng pháp đi u tr b nh s n ượ ươ
khoa thú y.
5.2. V k năng: K t thúc h c ph n ng i h c đc trang b nh ng thao tác ế ườ ượ
c b n trong ch n đoán gia súc có thai, ph ng pháp đ đ cho gia súc. bi t ápơ ươ ế
d ng các ph ng pháp ch n đoán và đi u tr nh ng b nh trong th i gian gia súc ươ
mang thai, b nh trong th i gian gia súc đ, b nh trong th i gian gia súc sau đ, can
thi p đ khó, b nh tuy n vú và hi n t ng không sinh s n gia súc, thành th o ế ượ
các k năng ch n đoán và đi u tr các b nh s n khoa thú y trong th c ti n s n xu t.
6. N i dung ki n th c và ph ng pháp gi ng d y: ế ươ
6.1. Gi ng d y lý thuy t ế
TT N i dung ki n th c ế S Ph ng phápươ
2
ti tếgi ng d y
* Ph n lý thuy t ế 39
Ch ng 1:ươ Ch n đoán gia súc có thai
2
Thuy t trình, phátế
v n, đng
não,th o lu n
1.1 Ý nghĩa c a vi c ch n đoán gia súc có thai
1.2 Các ph ng pháp ch n đoán gia súc có thaiươ
1.2.1 Ph ng pháp ch n đoán lâm sàngươ
1.2.2 Ph ng pháp ch n đoán bên trongươ
1.2.3 Ph ng pháp ch n đoán trong phòng thí nghi mươ
1.3 Ph ng pháp ch n đoán bò có thaiươ
1.3.1 Ph ng pháp ch n đoán bên ngoàiươ
1.3.2 Ph ng pháp ch n đoán qua âm đoươ
1.3.3 Ph ng pháp ch n đoán qua tr c tràngươ
1.4 Ph ng pháp ch n đoán ng a có thaiươ
Ch ng 2: ươ Quá trình sinh đ gia súc
2
Thuy t trình, phát ế
v n, đng não,
th o lu n
2.1 Nh ng y u t thúc đy quá trình sinh đ ế
2.1.1 H c thuy t áp l c ế
2.1.2 H c thuy t kích t ế
2.1.3 H c thuy t tính bi n đi nhau thai ế ế
2.2 Th i gian sinh đ c a gia súc
2.3 Nh ng bi n đi c a c th m trong th i gian g n ế ơ
đ
2.3.1 Tri u ch ng th i k s p đ
2.3.2 Tri u ch ng r n đ
2.3.3 Quá trình sinh đ
2.4 Ph ng pháp đ đươ
2.4.1 Chu n b tr c khi đ đ ướ
2.4.2 Ph ng pháp đ đ cho gia súcươ
2.4.3 Công tác h lý sau khi đ
2.4.4 X lý dây r n
2.5 Th i k sau đ
2.5.1 D ch s n
2.5.2 T cung
2.5.3 Bu ng tr ng
2.6 Chăm sóc gia súc cái sau khi đ
Ch ng 3: Nh ng b nh trong th i gian gia súc có thaiươ 4Thuy t trình, phát ế
v n, đng não
xem hình nh
3.1 B nh phù khi có thai
31.1 Nguyên nhân
31.2 Tri u ch ng
3.1.3 Tiên l ng ượ
3.1.4 Đi u tr
3.2 B nh xu t huy t t cung ế
3.2.1 Nguyên nhân
3.2.2 Tri u ch ng
3
3.2.3 Tiên l ng ượ
3.2.4 Đi u tr
3.3 B nh r n đ quá s m
3.3.1 Nguyên nhân
3.3.2 Tri u ch ng
3.3.3 Ch n đoán
3.3.4 Đi u tr
3.4 B nh b i li t tr c khi đ ướ
3.4.1 Nguyên nhân
3.4.2 Tri u ch ng
3.4.3 Tiên l ngượ
3.4.4 Đi u tr
3.5 B nh âm đo l n ra ngoài
3.5.1 Nguyên nhân
3.5.2 Tri u ch ng
3.5.3 Tiên l ngượ
3.5.4 Đi u tr
3.6 Có thai ngoài t cung
3.7 Phân lo i hi n t ng s y thai ượ
3.7.1 Lo i s y thai
3.7.2 Lo i đ non
3.7.3 S y thai hoàn toàn
3.7.4 S y thai không hoàn toàn
3.7.5 Tiêu thai
3.7.6 Thai b ch t ch a bi n đi ế ư ế
3.7.7 S y thai theo thói quen
3.7.8 Thai khô
3.7.9 Nhuy n thai
3.7.10 Thai b tr ng to và th i r a ươ
3.8 S y thai căn c vào đi u ki n nguyên nhân
3.8.1 Lo i s y thai có tính ch t truy n nhi m
3.8.2 Lo i s y thai không có tính ch t truy n nhi m
3.8.2.
1S y thai do nuôi d ng ưỡ
3.8.2.
2S y thai do t n th ng ươ
3.8.2.
3S y thai do b nh gia súc m
3.8.2.
4S y thai do b nh nhau thai
3.8.2.
5Đ phòng s y thai
Ch ng 4: Nh ng b nh trong th i gian gia súc đươ 4Thuy t trình,phátế
4
v n, đng não,
th o lu n xem
hình nh
4.1 R n đ quá y u ế
4.1.1 Nguyên nhân
4.1.2 Tri u ch ng
4.1.3 Đi u tr
4.2 R n đ quá m nh
4.2.1 Nguyên nhân
4.2.2 Tri u ch ng
4.2.3 Đi u tr
4.3 H p x ng ch u ươ
4.3.1 Nguyên nhân
4.3.2 Tri u ch ng
4.3.3 Đi u tr
4.4 B nh sát nhau
4.4.1 Nguyên nhân
4.4.2 Tri u ch ng
4.4.3 Ch n đoán
4.4.4 Tiên l ngượ
4.4.5 Đi u tr
4.5 B nh t cung l n bít t t
4.5.1 Nguyên nhân
4.5.2 Tri u ch ng
4.5.3 Tiên l ngượ
4.5.4 Đi u tr
Ch ng 5: Nh ng b nh trong th i gian sau đươ
3
Thuy t trình, phátế
v n, đng não,
xem hình nh,
th o lu n
5.1 Viêm âm môn ti n đình âm đo
5.1.2 Nguyên nhân
5.1.3 Tri u ch ng
5.1.4 Đi u tr
5.2 Viêm n i m c t cung
5.3 Viêm c t cung, viêm t ng m c t cungơ ươ
5.4 B nh b i li t sau khi đ
5.4.1 Nguyên nhân
5.4.2 Tri u ch ng
5.4.3 Tiên l ngượ
5.4.4 Đi u tr
5.5 B nh li t nh sau đ
5.5.1 Nguyên nhân
5.5.2 Tri u ch ng
5.5.3 Tiên l ngượ
5.5.4 Đi u tr
Ch ng 6: Đ khóươ 4Thuy t trình, phát ế
v n, đng não,
xem hình nh,
6.1 Ki m tra tr c khi th thu t ướ
6.1.1 Ki m tra toàn thân
6.1.2 Ki m tra c quan sinh d c ơ
5