intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần: Tâm lý học giáo dục

Chia sẻ: Guigio | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:31

566
lượt xem
52
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề cương chi tiết học phần: Tâm lý học giáo dục" của trường đại học Hồng Đức để nắm bắt thông tin về mục tiêu và nội dung giảng dạy của học phần tâm lý học giáo dục. Hy vọng qua việc tìm hiểu tài liệu, quý thấy, cô có thể tham khảo cách soạn thảo đề cương để phục vụ hiệu quả cho công tác giảng dạy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần: Tâm lý học giáo dục

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ TRƯỜNG ĐẠI  HỌC HỒNG ĐỨC ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TÂM LÝ HỌC GIÁO DỤC 3 Tín chỉ Dùng cho hệ: ĐH Tâm lý học  (Định hướng Quản trị nhân sự) Mã học phần: 181053                                                                                                                             Thanh Hoá ­ 2011
  2. TRƯỜNG ĐẠI  HỌC HỒNG ĐỨC         Bộ môn: Tâm lý­ Giáo dục                                                    Bộ môn: Tâm lý học              ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN  TÂM  LÝ HỌC GIÁO DỤC                            MàHỌC PHẦN: 181053  1. Thông tin về giảng viên:       * Họ và tên: Dương Thị Thoan ­ Chức danh: Giảng viên chính, Thạc sỹ Tâm lý học. ­ Thời gian, địa điểm làm việc: Từ    thứ  2­ 6, tại VP Bộ  môn Tâm lý học   P308A5. ­ Địa chỉ liên hệ: SN 407, Đường Nguyễn Trãi, P. Phú Sơn,  Tp. Thanh Hoá. ­ Điện thoại: 0373.942405; DĐ: 0904461138. ­ Email: Thoan.hd@gmail.com.             ­ Thông tin về các hướng nghiên cứu chính: Các học phần thuộc chuyên ngành   Tâm lý học như  TLH đại cương, TLH giáo dục, TLH lứa tuổi­ Sư  phạm, TLH giao  tiếp, TLH Quản lý kinh doanh, Phương pháp luận và PP nghiên cứu tâm lý.....     ­ Thông tin về trợ giảng (nếu có):  Không         *  Họ và tên: Lê Thị Hương. ­ Chức danh: Giảng viên chính, Thạc sỹ Tâm lý học. ­ Thời gian, địa điểm làm việc: Từ    thứ  2­ 6, tại VP Bộ  môn Tâm lý học   P308A5. ­ Địa chỉ liên hệ: SN 01 ngõ 80, Dương Đình Nghệ, P.Tân Sơn, Tp Thanh Hoá ­ Điện thoại: 0373.755055; DĐ: 0915240299. ­ Email:  Huongle    _tl@yahoo.com     ­ Thông tin về các hướng nghiên cứu chính: Các học phần thuộc chuyên ngành  Tâm lý học như  TLH đại cương, TLH pháp luật, TLH tham vấn, TLH xã hội, TLH  lứa tuổi­ Sư phạm, TLH Quản lý kinh doanh.....        2. Thông tin chung về học phần:  ­ Tên ngành:  Tâm lý học (định hướng  QTNS)   ­ Khóa đào tạo: K13 (2010­2014). ­ Tên học phần: Tâm lý học giáo dục. ­ Số tín chỉ học tập: 03. ­ Học kỳ: 6. 2
  3. ­ Học phần:  +  Bắt buộc                     + T X ự chọn:      ­ Học phần tiên quyết: Tâm lý học nhân cách ­ Các học phần kế tiếp: Các học phần kiến thức chuyên sâu ngành. ­ Các học phần tương đương, học phần thay thế: Không ­ Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: + Nghe giảng lý thuyết:  27 tiết + Bài tập/ Thảo luận:      30 tiết + Thực hành:                  06 tiết + Tự học:                      135 tiết. ­ Địa chỉ của bộ môn phụ trách môn học: Bộ môn Tâm lý học.                                                                             P308 nhà A5.CSI ĐH Hồng Đức. 3. Mục tiêu của học phần:      3.1. Kiến thức:     Sinh viên: ­ Xác định được đối tượng, nhiệm vụ  và các phương pháp nghiên cứu tâm lý  học gaios dục. Trình bày được nội dung một số lý thuyết tâm lý học áp dụng vào giáo  dục. ­ Phân tích được khái niệm hoạt động dạy, hoạt động học; Trình bày được   vấn đề tổ chức hoạt động dạy và lập được kế  hoạch hoạt động dạy học. Phân tích   được bản chất tâm lý của quá trình hình thành khái niệm, kỹ  năng, kỹ  xảo và mối  quan hệ giữa dạy học và sự phát triển trí tuệ. ­ Phân tích được khái niệm đạo đức, hành vi đạo đức. Mô tả  được các  được  tiêu chuẩn đánh giá hành vi đạo đức và các yếu tố  tâm lý trong cấu trúc tâm lý của  hành vi đạo đức. Trình bày được số  hành vi lệch chuẩn đạo đức trong nhà trường,  các giải pháp đương đầu với các vấn đề về khó khăn tâm lý học đường và vấn đề tổ  chức giáo dục đạo đức cho cá nhân.  ­ Trình bày được những vấn đề  cơ bản về tâm lý học giáo dục đặc biệt như:   những vấn đề tâm lý học về giáo dục học sinh năng khiếu, những vấn đề tâm lý học   về giáo dục học sinh thiểu năng trí tuệ học tập, những vấn đề tâm lý học về giáo dục  học sinh rối nhiễu tâm lý và những biện pháp giáo dục phù hợp. 3.2. Kỹ năng:    Sinh viên hình thành kỹ năng: ­ Phân tích, khái quát, đánh giá các vấn đề nghiên cứu. ­ Vận dụng kiến thức tâm lý học giáo dục vào giải quyết các nhiệm vụ  học   tập, các bài tập trong chương trình học và trong đời sống một cách khoa học. ­ Sinh viên hình thành được kỹ năng vận dụng kiến thức Tâm lý học giáo dục  vào việc hình thành những phẩm chất, năng lực nghề nghiệp của bản thân cũng như  có kỹ năng vận dụng kiến thức tâm lý học giáo dục vào công tác nghề nghiệp sau này  nhằm phát huy nhân tố con người một cách có hiệu quả. 3
  4. ­ Sinh viên hình thành được kỹ  năng vận dụng kiến thức tâm lý học giáo dục   vào việc giải quyết các tình huống trong công tác giáo dục đạt hiệu quả. 3.3. Thái độ:   ­ Qua môn học, sinh viên thấy được ý nghĩa, tầm quan trọng, tác dụng của   kiến thức môn học trong học tập trong đời sống, đặc biệt là trong hoạt động nghề  nghiệp.  ­ Hình thành thái độ đúng đắn đối với việc học tập môn tâm lý học giáo dục. ­ Hình thành hứng thú học tập và tăng thêm lòng yêu nghề.   4. Tóm tắt nội dung học phần:  Học phần này bao gồm những kiến thức c ơ  bản v ề  c ơ  s ở  tâm lý học của   giáo dục nhà trường: cơ sở tâm lý học của hoạt động dạy, hoạt động học và mối  quan hệ  giữa hai ho ạt động đó, trong đó hoạt động học là trọng tâm trong hoạt   động cùng nhau giữa thầy và trò; cơ  sở  tâm lý học của vấn đề  giáo dục đạo đứ c   như:  đạo  đức,  hành vi  đạo  đức,  cấu trúc  tâm lý   của hành vi  đạo đức; các  con  đường giáo dục đạo đức cho cá nhân, vai trò của yếu tố tự giáo dục trong quá trình  hình thành những phẩm chất đạo đức cá nhân. Đồng thời nắm đượ c cơ  sở  tâm lý   học của giáo dục gia đình và giáo dục xã hội: vai trò, nội dung và phươ ng pháp   giáo dục gia đình; phối hợp việc giáo dục gia đình, nhà trườ ng, xã hội; nguyên  nhân và việc khắc phục những hi ện t ượng l ệch chu ẩn bi ểu hi ện trong h ọc t ập,   trong hành vi đạo đức. 5. Nội dung chi tiết học phần: Chương 1: Những vấn đề chung của Tâm lý học giáo dục  1. Đối tượng, nhiệm vụ của Tâm lý học giáo dục.      1.1. Giáo dục và tâm lý học giáo dục     1.2. Đối tượng của tâm lý học giáo dục.     1.3. Nhiệm vụ của tâm lý học giáo dục 2. Quan hệ giữa tâm lý học giáo dục với các chuyên ngành tâm lý học khác.     2.1. Quan hệ với tâm lý học nhận thức     2.2. Quan hệ với tâm lý học phát triển.     2.3. Với tâm lý học xã hội.     2.4. Với tâm lý học văn hóa 3. Phương pháp nghiên cứu Tâm lý học giáo dục.    3.1. Nghiên cứu mô tả.     3.2. Nghiên cứu quan hệ.    3.3. Nghiên cứu thực nghiệm 4
  5.    3.4. Nghiên cứu bản chất, cơ chế bên trong. Chương 2: Cơ sở tâm lý học của hoạt động dạy học   1.  Hoạt động dạy học.      1.1. Khái niệm hoạt động dạy      1.2. Mục đích của hoạt động dạy.      1.3. Tổ chức hoạt động dạy học. 1.3.1. Các bước tổ chức hoạt động dạy học 1.3.2. Dạy học hướng vào vùng phát triển gần. 1.3.3. Dạy học và vấn đề  tích cực hóa hoạt động nhận thức  ơ  người  học.      1.4. Lập kế hoạch hoạt động dạy học.       1.4.1. Lập kế hoạch dạy học theo định hướng người thầy.         1.4.1.1. Những nguyên tắc lập kế  hoạch dạy học theo định hướng  người               thầy        1.4.1.2. Chiến lược dạy học theo định hướng người thầy.       1.4.2. Lập kế hoạch dạy học theo định hướng người học.       1.4.2.1. Các yếu tố nhận thức và tự nhận thức.        1.4.2.2. Các yếu tố động cơ và xúc cảm.      1.4.2.3. các yếu tố phát triển và xã hội.      1.4.2.4. Những khác biệt cá nhân.      1.4.2.5. Một số chiến lược dạy học theo định hướng người học. 2. Hoạt động học.       2.1. Khái niệm hoạt động học  2.1.1. Khái niệm. 2.1.2. Những đặc điểm cơ bản của hoạt động học.     2.2. Hình thành hoạt động học. 2.2.1. Hình thành động cơ học tập. 2.2.2. Hình thành mục đích học tập.   2.2.3. Hình thành hành động học tập.     2.3. Hình thành khái niệm, kỹ năng, kỹ xảo. 2.3.1. Hình thành khái niệm.        2.3.1. Khái niệm là gì?        2.3.1.1.Bản chất tâm lý của quá trình hình thành khái niệm.       2.3.1.2. Hình thành khái niệm. 2.3.2. Hình thành kỹ năng, kỹ xảo.        2.3.2.1. Sự hình thành kỹ năng 5
  6.         2.3.2.2. Sư hình thành kỹ xảo. 3. Dạy học và sự phát triển trí tuệ.       3.1. Khái niệm về sự phát triển trí tuệ.     3.2. Các chỉ số của sự phát triển trí tuệ.     3.3. Mối quan hệ giữa dạy học và sự phát triển trí tuệ. 3.3.1. Mối quan hệ giữa dạy học và sự phát triển trí tuệ 3.3.2. Dạy học phát triển trí thông minh. 3.3.2. Dạy học phát triển trí tuệ cảm xúc. 3.3.3. Dạy học sáng tạo. Chương 3: Cơ sở tâm lý học của giáo dục đạo đức và giáo  dục gia đình 1. Cơ sở tâm lý học của vấn đề giáo dục đạo đức.       1.1. Đạo đức và hành vi đạo đức 1.1.1. Khái niệm và chức năng của đạo đức       1.1.2. Hành vi đạo đức.         1.1.2.1. Khái niệm hành vi đạo đức.         1.1.2.2. Tiêu chuẩn đánh giá hành vi đạo đức.    1.1.2.3. Quan hệ giữa nhu cầu đạo đức và hành vi đạo đức.     1.2. Các yếu tố tâm lý trong cấu trúc tâm lý của hành vi đạo đức.      1.2.1. Tri thức đạo đức và niềm tin đạo đức       1.2.2. Động cơ và tình cảm đạo đức.      1.2.3. Thiện chí và thói quen đạo đức      1.3. Một số hành vi lệch chuẩn đạo đức trong nhà trường.      1.3.1. Gây hấn       1.3.2. Hành vi bắt nạt trẻ khác.      1.3.3. Quay cóp.      1.3.4. Nghiện ma túy và lạm dụng rượu.     1.3.5. Trầm cảm.      1.3.6. Các biện pháp giải quyết vấn đề về khó khăn tâm lý học đường.     1.4. Vấn đề giáo dục đạo đức cho cá nhân.      1.4.1. Tổ chức giáo dục của nhà trường       1.4.2. Không khí đạo đức của tập thể.      1.4.3. Nề nếp sinh hoạt và tổ chức giáo dục của gia đình      1.4.4. Sự tu dưỡng của cá nhân.     1.5. Vấn đề tự giáo dục. 1.5.1. Khái niệm, bản chất của tự giáo dục. 6
  7. 1.5.2. Tự đánh giá và vai trò của nó trong tự giáo dục. 1.5.3. Những điều kiện của tự giáo dục. 2. Cơ sở tâm lý học của vấn đề giáo dục gia đình.     2.1. Những vấn đề chung của tâm lý gia đình. 2.1.2. Khái niệm gia đình. 2.1.2. Chức năng của gia đình 2.1.3. Các hiện tượng tâm lý gia đình.    2.2. Vai trò của giáo dục gia đình với sự phát triển nhân cách ở Việt Nam. 2.2.1. Giáo dục gia đình truyền thống ở Việt Nam. 2.2.2. Giáo dục gia đình với sự  phát triển nhân cách  ở  Việt Nam hiện  nay.   Chương 4: Tâm lý học giáo dục đặc biệt   1. Những vấn đề tâm lý học về giáo dục học sinh năng khiếu.     1.1. Học sinh năng khiếu.     1.2. Phát hiện học sinh năng khiếu.     1.3. Dạy học học sinh năng khiếu. 2. Những vấn đề tâm lý học về giáo dục học sinh thiểu năng trí tuệ học tập      2.1. Đặc điểm học sinh thiểu năng học tập.      2.2. Dạy học sinh thiểu năng học tập.   3. Những vấn đề tâm lý học về giáo dục học sinh rối nhiễu tâm lý          3.1. Những vấn đề tâm lý học về giáo dục học sinh rối nhiễu tâm lý nội  sinh 3.1.1. Khái niệm rối nhiễu tâm lý nội sinh 3.1.2. Một số nguyên nhân gây rối nhiễu tâm lý nội sinh. 3.1.2. Vấn đề dạy học phục hồi.       3.2. Những vấn đề tâm lý học về giáo dục học sinh rối nhiễu tâm lý ngoại   sinh 3.2.1. Khái niệm rối nhiễu tâm lý ngoại sinh 3.2.2. Những điều kiện nảy sinh rối nhiễu tâm lý ngoại sinh. 3.2.3. Các loại rối nhiễu tâm lý ngoại sinh. 3.2.4. Phương hướng tác động giáo dục lại. 4. Những vấn đề tâm lý học về giáo dục lại 4.1. Thế nào là lỗi lầm sư phạm. 4.2. Các loại lỗi lầm sư phạm. 4.3. Những hậu quả sự phát nhân cách sai lệch. 6. Học liệu. 7
  8.  * Tài liệu chính: 1. Nguyễn Huy Tú. Tâm lý học giáo dục. Viện khoa học giáo dục,  Hà Nội  2000.     2. Phạm Thành Nghị. Giáo trình tâm lý học giáo dục. Nhà xuất bản Đại học   Quốc Gia Hà Nội. 2011.  3. Lê Văn Hồng (chủ  biên). Tâm lý học lứa tuổi và sư  phạm. NXB Đại học  Quốc gia, Hà Nội 2001. * Sách tham khảo. 4. Phương Kỳ Sơn. Tâm lý học xã hội. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội. 5. Nguyễn Kế  Hào (chủ  biên). Giáo trình Tâm lý học lứa tuổi và sư  phạm.  NXB Đại học sư phạm Hà Nội  2004. ­ http://tamlyhoc.net ­ http://xlongtlh.com.vn      7. Hình thức tổ chức dạy học. 7.1. Lịch trình chung. Hình thức tổ chức dạy học Lý  Bài tập/  TH,  Nội dung Thực  Tư vấn  Tổn thuyế thảo  Khác TN KT­ ĐG hành của GV t luận C Nội dung 1:    Những vấn đề  chung của Tâm  3t 9t BTCN 12t lý học giáo dục  Nội dung  2   :  Khái niệm hoạt động dạy và lập kế  3t 3t 14t BTCN 20t hoạch hoạt động dạy học  Nội dung  3   :   Khái   niệm   hoạt   động   học  và  3t 3t 13t BTCN 19t hình thành hoạt động học 8
  9.  Nội dung 4:  BTN/   Hình thành khái niệm, kỹ năng,  3t 4t tháng 7t kỹ xảo  (50 phút) Lần 1  Nội dung  5   :    Dạy học và sự phát triển trí tuệ 3t 3t 14t BTCN 20t  Nội dung  6   :  Kiểm tra  Đạo đức và hành vi đạo đức. 3t 3t 13t viết 19t Cấu trúc tâm lý của hành vi đạo đức. lần 2 (30 phút)  Nội dung  7   :    Một số hành vi lệch chuẩn đạo đức  3t 4t KT  7t trong nhà trường G.Kỳ (50 phút)  Nội dung  8  :  SV đăng  Vấn đề tự giáo dục 3t 3t 14t ký 20t Vấn đề giáo dục đạo đức cho cá  BTL/kỳ nhân Nội dung 9:  Những   vấn   đề   chung   của   tâm  lý gia đình. Vai trò của giáo dục  3t 3t 14t BTCN 20t gia đình với sự  phát triển nhân  cách ở Việt Nam  Nội dung  10    :  Những   vấn   đề   chung   về   giáo  Kiểm tra  dục học sinh năng khiếu và học  3t 3t 13t viết 19t sinh thiểu năng trí tuệ Lần 3 (30 phút)  Nội dung  11    :    Những  vấn  đề   tâm  lý   học   về  học sinh rối nhiễu tâm lý 3t 3t 14t BTCN 20t  Nội dung  12    :    Thực   hành   các   phương   pháp  BTN/ phát   hiện   học   sinh   có   năng  3t 4t tháng 7t khiếu,   học   sinh   thiểu   năng   trí  (50 phút) Lần 4 tuệ 9
  10.  Nội dung 1 3   :  Thực hành các phương pháp phát  ­ BTCN hiện học sinh rối nhiễu tâm lý  3t 5t ­ Thu 8t BTL/kỳ Tổng 27t 30t 6t 135t 198t 7.2. Lịch trình cụ  thể cho từng nội dung  Tuần 1:     Những vấn đề chung của Tâm lý học giáo dục HT tổ  T. gian,  Yêu cầu SV chuẩn  Ghi  chức  địa  Nội dung chính Mục tiêu cụ thể bị chú DH điểm Chương   1:   Những  Sinh viên: * Đọc tài liệu: Lý  Trên lớp vấn   đè   chung   của  ­   Phân   tích   được   đối   tượng,  ­ Q1: Tr  1­ 5. thuyết ­ Q2: Tr  13­  19 (3t) Tâm lý học giáo dục nhiệm vụ  của tâm lý học giáo  *­ Khái quát những  1.   Đối   tượng,  dục.  10
  11. nhiệm vụ   của tâm  ­ Trình bày được mối quan hệ  vấn đề cơ bản của  lý học giáo dục giứa tâm lý học giáo dục với các  tâm lý học giáo dục. 2.   Quan   hệ   giữa  chuyên ngành tâm lý học khác,  ­ Lý giải   được sự  tâm lý học giáo dục  trên cơ sở đó lý giải  được sự cần  cần thiết phải đi sâu  với   các   chuyên  thiết phải đi sâu nghiên cứu tâm  nghiên   cứu   tâm   lý  ngành   tâm   lý   học  học giáo dục. Minh  lý học giáo dục.  khác. họa bằng các ví dụ  thực tiễn..  Bài tập/  Thảo  luận Thực  hành Khác   SV mô  tả  được nội dung và  * NC tài liệu: Tự học, ­ Ở nhà     3.   Phương   pháp  cách thức tiến hành của các  ­ Q1: Tr  5­ 6 tự nghiên  ­Thư viện nghiên   cứu   tâm   lý  phương   pháp   nghiên   cứu  ­Q2: Tr 20 ­ 22 cứu học giáo dục. tâm lý học giáo dục. Từ  đó  *  Vận   dụng   các  có khả  năng vận dụng các  PPNC   TLHGD  vào   nghiên   cứu  PP NC tâm lý học giáo dục  một   trường   hợp  vào   giải   quyết   các   nhiệm  HS thiểu năng trí  vụ thực tiễn. tuệ trong thực tế? Sinh viên: Tư vấn  ­ Trên lớp Hướng dẫn SV học  ­   Hiểu   và   tóm   tắt   được  Chuẩn bị các vấn đề  của GV ­ VPBM  các   ND   theo   phần  những   vấn   đề   cơ   bản   về  chưa rõ  để hỏi GV. ND bài học. ­ Qua điện  yêu   cầu   chuẩn   bị  ­   Hiểu   và   biết   vận   dụng  thoại và   giải   đáp   thắc  được các kiến thức đã học  mắc. giải   quyết   các   n.vụ   học  tập. ­ Kiểm tra  sự chuẩn bị  Đánh giá ý thức, thái độ và hiệu  Làm   BTCN   tuần  KT­ ĐG ­ Trên lớp của sinh viên về  các  1 vào  vở   bài  tập  quả công việc của SV trong việc  nội dung giảng viên đã  theo yêu cầu của  thực hiện nhiệm vụ đã giao. Từ  yêu cầu . GV và ĐCCT. đó hình thành thái độ nghiêm túc  ­ Kiểm tra liên hệ thực  trong học tập môn học. tiễn của SV. Tuần 2:    Khái niệm hoạt động dạy  và lập kế hoạch hoạt động dạy học HT  T.gian,  Ghi  TCD địa  Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị chú H điểm 11
  12. Chương   2:   Cơ  Sinh viên: * Đọc tài liệu: Lý  Trên lớp sở   tâm   lý   học  ­ Phân tích được khái niệm , mục  ­ Q2: Tr 45­ 50  thuyết (3t) của   hoạt   động  đích của HĐ dạy học. ­ Q3: Tr  100­ 104. dạy học. ­ Mô tả được các bước tổ chức  *    Khái quát những  1. HĐ dạy học. hoạt   động   dạy   học   và   các  vấn   đề   cơ   bản   về  hoạt động dạy học.  1.1.   Khái   niệm.  phương  hướng  tổ   chức  dạy  Chỉ ra được các bước  1.2. Mục đích. học. Từ đó hình thành kỹ năng vận  tổ   chức   hoạt   động  1.3. Tổ chức hoạt  dụng các bước đó vào  việc tổ chức  dạy học? Lấy ví dục  động dạy học. hoạt động nhận thức của bản thân.. minh họa. 1.4. Lập kế  hoạch  Sinh viên: ­ Trình bày được  những  * Đọc tài liệu:  Q2: Tr 50­58 Bài  Trên lớp hoạt động dạy học. nguyên tắc  lập kế hoạch theo định  tập/  (3t) hướng người thầy. Trên cơ sở  đó  * Trình bày các nguyên  Thảo  1.4.1. Lập kế hoạch  biết vận dụng chúng vào việc lập  tác và các chiến lược  luận hoạt động dạy học.  kế   hoạch     dạy   học   theo   định  dạy   học   theo   định  hướng người thầy giáo. hướng   người   thầy  theo   định   hướng  ­ Trình bày được các chiến lược dh  giáo. người thầy. theo định hướng người thầy giáo. Thực  hành Khác  Sinh viên:   * NC tài liệu: Tự  ­ Ở nhà 1.4.2. Lập kế hoạch  ­ Trình bày được  những nguyên tắc  ­ Q2: Tr  58­ 67. học, tự  ­Thư  hoạt  động dạy  học  lập  kế   hoạch   theo   định   hướng  * Trình bày các nguyên  nghiên  viện người  học. Trên cơ sở  đó biết vận  tác và các chiến lược  cứu theo   định   hướ ng   dụng chúng vào việc lập kế hoạch  dạy   học   theo   định  người học. dạy học theo định hướng người  hướng người học. học. ­ Trình bày được một số  chiến  lược  dạy học  theo  định hướng  người học ­   HD   SV   các   nội  Sinh viên: Tư  ­ Trên lớp dung và cách trình  ­   Hiểu   và   tóm   tắt   được  Chuẩn bị  các vấn đề  vấn  ­ VPBM  bày   bài   học   trong  những vấn đề cơ bản về ND  chưa rõ để hỏi GV. của  thảo   luận   và   làm  bài học. ­ Qua điện  bài tập được giao.  ­   Hiểu   và   biết   vận   dụng  GV thoại ­ Giải đáp những  được   các   kiến   thức   đã   học  thắc mắc của SV giải quyết các n.vụ học tập. ­ KT  kết quả chuẩn  Đánh giá ý thức, thái độ và hiệu  Làm BTCN tuần 2  KT­  ­ Trên lớp bị   của   SV   về   các  quả công việc của SV trong việc  vào vở  bài tập theo  ĐG n.dung g..viên đã yêu  thực hiện nhiệm vụ đã giao. Từ đó  yêu cầu của GV và  cầu . hình thành thái độ nghiêm túc trong  ĐCCT. 12
  13. ­   Kiểm tra liên hệ  học tập môn học. thực tiễn của SV. Tuần 3: Hoạt động học, hình thành hoạt động học và hình thành khái niệm.  HTTC  Gh Th.gian,  Yêu cầu SV  dạy  Nội dung chính Mục tiêu cụ thể i  địa điểm chuẩn bị học chú Sinh viên: Lý  Trên lớp 2.   Hoạt   động  ­   Phân   tích   được  khái   niệm  * Đọc tài liệu: thuyết (3t) học. hoạt động học, bản chất của  ­ Q2: Tr 67­ 71 HĐ học.  ­ Q3: 104­ 119. 2.1.   Khái   niệm  ­ Trình bày được quá trình hình  *   Phân tích bản chất  hoạt động học. thành hoạt động học tập. Từ đó có  của   hoạt   động   học.  2.2.   Hình   thành  khả năng vận dụng chúng vào hoạt  Lấy ví dụ minh họa.   hoạt động học *  Trình bày được quá  động học tập để hình thành được  động cơ, mục đích và các hành  trình   hình   thành   hoạt  động học tập phù hợp. động học tập. Bài tập/  Thảo  luận Thực  * Đọc tài liệu: hành Trên lớp 2.3. Hình thành khái  Sinh viên hiểu được bản chất tâm  ­ Q2: Tr  74­ 78. (3t) niệm, kỹ  năng, kỹ  lý của quá trình hình thành khái  ­ Q3: 120­ 130. niệm và mô tả được các nguyên  * Khái quát bản chất,  xảo. tắc cũng như các bước cơ bản để  nguyên tắc và cấu trúc  2.3.1.   Hình   thành  chung   của   quá   trình  hình thành khái niệm.  khái niệm. hình thành khái niệm.  Lấy được ví dụ minh  họa. Khác   Trình   bày   được   quá   trình   hình  * NC tài liệu: Tự học,  ­ Ở nhà 2.2.3. Hình thành  thành các hành động học tập. Từ   ­ Q2: Tr 71­ 74. tự nghiên  ­ Thư viện hành   động   học  đó có khả năng vận dụng chúng  ­ Q3: 115­ 119. cứu tập. vào hoạt động học tập để  hình  * Lấy ví dụ phân tích  các hành động học tập phù hợp. quá trình hình thành  các hành động học  tập Hướng   dẫn   SV  Sinh viên: Tư   vấn  ­ Trên lớp học các ND theo  ­   Hiểu   và   tóm   tắt   được  Chuẩn bị  các vấn đề  của GV ­ VPBM  phần   yêu   cầu  những vấn đề cơ bản về ND  chưa rõ  để hỏi GV. bài học. ­ Qua điện  chuẩn  bị   và   giải  ­   Hiểu   và   biết   vận   dụng  thoại đáp thắc mắc. được   các   kiến   thức   đã   học  13
  14. giải quyết các nhiệm vụ  học  tập.  ­ Kiểm  tra  kết quả  ­ KT mức  độ  hiểu biết của  Làm BTCN tuần 3  KT­ Đ G ­ Trên lớp chuẩn bị của SV về  SV về các nhiệm vụ học tập  vào vở  bài tập theo  các nội dung giảng  thực hiện trong tuần 3. Từ đó  yêu cầu của GV và  viên đã yêu cầu . hình thành kỹ năng tự học, tự  ĐCCT. ­   Kiểm tra liên hệ  nghiên cứu; Có thái độ  đúng  thực tiễn của SV. đắn trong học tập. Tuần 4:     Hình thành kỹ năng, kỹ xảo Th.gian Gh HTTC  Yêu cầu SV chuẩn  ,  Nội dung chính Mục tiêu cụ thể i  dạy học bị đ.điểm chú Lý  thuyết * NC tài liệu: Bài tập/  Trên  2.3.   Hình   thành  Sinh viên phân tích được các khái niệm  ­ Q2: 78­ 81.  Thảo  lớp khái   niệm,   kỹ  kỹ năng, kỹ xảo và mô tả được các  ­ Q3: Tr 130­ 138. luận (3t) năng, kỹ xảo. bước hình thành kỹ năng, kỹ xảo học  *   Vận   dụng   các  2.3.2.  Hình thành  tập. Trên cơ sở đó biết vận dụng các  bước hình thành kỹ  năng,   kỹ   xảo   vào  kỹ năng, kỹ xảo. bước hình thành kỹ năng, kỹ xảo vào  việc hình thành một  việc hình thành các kỹ năng, kỹ xảo  kỹ năng, kỹ xảo học  học tập của bản thân  và tư vấn sau  tập cho bản thân. này. Thực  hành Khác * NC tài liệu: Tự học,  ­ Ở nhà * Hãy lấy ví dụ  Sinh viên vận dụng lý thuyết về các  ­ Q2: 78­ 81.  tự nghiên  ­Thư  về   quá   trình  bước hình thành kỹ năng, kỹ xảo để  ­ Q3: Tr 130­ 138. cứu viện hình thành  một  hình thành một kỹ năng, kỹ xảo học  * Để  HĐ học tập  kỹ   năng,   kỹ  tập cụ thể trong giai đoạn hiện nay của  đạt kết quả tốt, em  xảo,   cần   thiết  cần   phải   hình  bản thân và công tác tư vấn sau này. trong   HĐ   học  thành   thêm   KN,  tập   hiện   nay  KX   học   tập   nào?  của bản thân. Trình bày các bước  để   hình   thành  14
  15. chúng. ­ Trên lớp ­ HD SV các nội  ­   SV   hiểu   và   tóm   tắt   được  Chuẩn bị các vấn đề  Tư   vấn  ­ VPBM  dung   và   cách  những vấn đề cơ bản về ND bài  chưa   rõ   phần   lý  của GV ­ Qua điện  trình   bày   bài  học. thuyết, thảo luận và  ­ Hiểu và biết vận dụng  được  tự học để hỏi GV. thoại học trong   thảo  các kiến thức đã học giải quyết  luận và làm bài  các nhiệm vụ học tập. tập   được   giao  và giải đáp thắc  mắc. Lấy ví dụ để phân  SV trình bày được các nội dung  ­   Bản   báo   cáo   kết  KT­ ĐG ­ 50  tích các bước hình  theo   yêu   cầu   của   bài   kiểm   tra  quả HĐ nhóm. phút thành   một   khái  viết   số   1,   hình   thành   kỹ   năng  ­  SV  phân công  trong  Trên lớp niệm   trong   hoạt  phối hợp hoạt động  theo nhóm  nhóm cho cá nhân đóng  Bài 1 động học tập.  để thực hiện bài tập thực hành. vai   để   thực   hiện   nội  dung,, được giao. Tuần 5:   Dạy học và sự phát triển trí tuệ T.gian,  HTTC  Yêu cầu SV  Ghi  đ.điể Nội dung chính Mục tiêu cụ thể dạy học chuẩn bị chú m  Sinh viên : * Đọc tài liệu: Lý  Trên  3.  Dạy học và sự  ­ Trình bày được khái niệm phát triển  ­ Q2: Tr 94­ 95. thuyết lớp phát triển trí tuệ. trí tuệ và phân tích được các chỉ số sự  ­ Q3: Tr 138­ 151. (3t) * Khái quát  khái  3.1. Khái niệm phát triển  trí tuệ.  niệm, các chỉ  số  3.2. Các chỉ số. ­ Trình bày được mối quan hệ  giữa  của sự  phá triển  3.3.1. Mối quan hệ  dạy học và sự phát triển trí tuệ. Từ  trí   tuệ   và   mối  giữa dạy học và sự  đó biết tổ chức HĐ học dạy và hợp  quan hệ giữa dạy  phát triển trí tuệ lý để phát triển  trí tuệ cho bản thân học   và   sự   phát  triển trí tuệ?  Sinh viên: * Đọc tài liệu:  Bài tập/  Trên  3.3.2.   Dạy   học  ­ Trình bày được các biện pháp  ­ Q2: Tr 5­ 102.. Thảo  lớp phát   triển   trí  dạy   học   phát   triển   trí   thông  * Khái quát những  luận (3t) thông minh. minh,   phát   triển   trí   tuệ   cảm  nội dung cơ   bản  3.3.2.   Dạy   học  xúc. của các biện pháp  phát triển  trí tuệ  ­ Trên cơ sở đó vận dụng các biện   dạy học phát triển  cảm xúc. pháp này vào quá trình phát triển trí  trí thông minh và  thông minh và trí tuệ cảm xúc cho  15
  16. bản thân trong HĐ học tập. trí tuệ cảm xúc . Thực  hành Khác   Sinh viên: ­ Trình bày được biện  * NC tài liệu: Tự học,  ­Ở nhà 3.3.3.   Dạy   học  pháp dạy học phát triển trí thông  ­ Q2: Tr 102­ 110. tự nghiên  ­Thư  sáng tạo. minh, phát triển trí tuệ cảm xúc. * Khái quát những  cứu. viện ­ Trên cơ  sở  đó vận dụng các  nội dung cơ   bản  biện   pháp   này   vào   quá   trình  của các biện pháp  phát   triển   khả   năng   sáng   tạo  dạy học phát triển  cho bản thân trong HĐ học tập  và NN. khả   năng   sáng  tạo. ­   HD   SV   các   nội  Tư   vấn  ­ Trên lớp dung và cách trình  Sinh viên: Chuẩn bị  các vấn  của GV ­ VPBM  bày   bài   học   trong  ­ Hiểu và tóm tắt được những  đề chưa rõ để hỏi  thảo   luận   và   làm  vấn đề cơ bản về ND bài học. GV. ­ Qua  bài tập được giao.  ­ Hiểu và biết vận dụng được  điện  ­ Giải đáp những  các kiến thức đã học giải quyết  thoại thắc mắc của SV các nhiệm vụ học tập.  Kiểm  tra  kết quả  ­ KT mức độ  hiểu biết của SV  Làm   BTCN  KT­ ĐG ­ Trên lớp chuẩn bị của SV về  về  các nhiệm vụ  học tập thực  tuần   5   vào   vở  các nội dung giảng  hiện trong tuần 5.  bài tập theo yêu  viên đã yêu cầu . cầu của GV và  ĐCCT. Tuần 6:   Đạo đức và hành vi đạo đức.  Một số hành vi lệch chuẩn đạo đức trong nhà trường Gh HTTC  T.gian,  Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị i  dạy học đ.điểm chú Chương   3:  Cơ  Sinh viên:  ­ Phân tích  được  khái  * Đọc tài liệu: Lý thuyết Trên lớp sở   tâm   lý   học  niệm đạo đức, hành vi đạo đức,  ­ Q2: Tr 201­ 202 (3t) của giáo dục đạo  trình bày được chức năng của đạo             Tr 216­ 223. đức   và   giáo   dục  ­ Q3: Tr 155­ 161. đức,   các tiêu chuẩn để đánh giá  gia đình * Khái quát những vấn  hành vi đạo đức, quan hệ giữa nhu  1.1.   Đạo   đức   và  đề cơ bản của đạo đức  cầu ĐĐ và hành vi đạo đức . và hành vi đạo đức. Lấy  hành vi đạo đức ­  Vận dụng  các tiêu chuẩn của  ví dụ về một hành vi đạo  hành vi ĐĐ  để   đánh   giá   các  đức và phân tích các tiêu  hành   vi   ĐĐ   của   bản   thân  chuẩn của hành vi đó. cũng   như   của   những   người  16
  17. xung quanh. Từ  đó có những  tiêu chuẩn cụ  thể  trong việc   rèn luyện hành vi đạo đức.   Sinh viên: ­ Phân tích được các  * NC tài liệu: Bài tập/  Trên lớp 1.3.   Các   yếu   tố  thành tố cơ bản trong cấu trúc tâm  ­ Q2: 202­ 204 Thảo  (3t) tâm   lý   trong   cấu  lý của hành vi đạo đức. ­ Q3: Tr 161­ 168. luận trúc   tâm   lý   của  ­  Vận dụng hiểu biết đó vào  *   Mô   tả   ý   nghĩa,   nội  hành vi đạo đức việc rèn luyện những phẩm  dung, biểu hiện của các  chất   đạo   đức   cho   bản   thân  yếu tố tâm lý cấu thành  cũng như trong HĐ NN. nên   hành   vi   đạo   đức.  Lấy ví dụ minh họa. Thực hành Khác *   Mối   quan   hệ   Sinh viên: ­ Trình bày  được  mối  * NC tài liệu: Tự học,  ­Ở nhà giữa   các   thành   tố  quan   hệ   giữa   các   thành   tố  ­ Q3: Tr 168­ 169. tự nghiên  ­Thư viện trong cấu trúc tâm  trong cấu trúc tâm lý của h.vi  * Trình bày   mối quan  hệ giữa các thành tố  cứu. lý của hành vi đạo  đạo đức. trong cấu trúc tâm lý  đức. ­  Vận dụng hiểu biết đó vào  của   hành   vi   đạo  việc rèn luyện những phẩm  đức. Lấy ví dụ minh  chất   đạo   đức   cho   bản   thân  họa   mối   quan   hệ  cũng như trong HĐNN. giữa chúng. Hướng   dẫn   SV  ­ Trên lớp Sinh viên: ­ Hiểu và tóm tắt  Tư   vấn  ­ VPBM  học các ND theo  được những vấn đề  cơ  bản  Chuẩn   bị  các   vấn   đề  về ND bài học. của GV ­ Qua điện  phần   yêu   cầu  chưa rõ để hỏi GV. ­   Hiểu   và   biết   vận   dụng  thoại chuẩn bị  và giải  được   các   kiến   thức   đã   học  đáp thắc mắc. giải quyết các n.vụ học tập. ­ Trên lớp Kiểm  tra  các nội dung  ĐG thái độ, hiệu quả  việc SV  ­ SV ôn tập các ND  KT­ ĐG  30 phút đã học ở chương 2 và  thực hiện bài tập cá nhân tuần 6  KT viết. chương 3. và bài viết số 2. Từ đó hình thành  ­ Làm BTCN tuần 6  kỹ  năng tự  học, tự  NC; Có thái  vào vở  bài tập theo  độ đúng đắn trong học tập. yêu cầu của GV. Tuần 7:  Một số hành vi lệch hành vi đạo đức trong nhà trường 17
  18. Th.gian,  HTTC  Yêu cầu SV  Ghi  địa  Nội  dung chính Mục tiêu cụ thể dạy học chuẩn bị chú điểm Lý  thuyết   Sinh viên: * NC tài liệu: Bài tập/  Trên lớp 1.3.   Một   số  ­ Q2: Tr 217­ 223. ­ Trình bày  được  nội dung và biểu  Thảo  (3t) * Mô tả nội dung và biểu  hành   vi   lệch  hiện của một số  hành   vi   lệch  luận hiện của một số hành vi  chuẩn   đạo  chuẩn   đạo   đức   trong   nhà  lệch   chuẩn   đạo   đức  đức   trong   nhà  trường.  trong NT? Lấy ví dụ về  trường. ­  Tìm hiểu được nguyên nhân dẫn  một hành vi lệch chuẩn,  đến các  hành   vi   lệch   chuẩn  tìm hiểu nguyên nhân và  đạo   đức   đó   và   nêu   phương  nêu phương hướng khắc  hướng giáo dục các hành vi  phục. lệch chuẩn. Thực  hành Khác * Lấy ví dụ về   Sinh viên:  * NC tài liệu: Tự học,  ­ Ở nhà hành   vi   lệch  ­ Tìm được ví dụ đúng về hành vi  ­ Q2: Tr 217­ 223 tự nghiên ­Thư viện chuẩn đạo đức  lệch chuẩn đạo đức trong NT. Lấy ví dụ  về  hành vi  cứu lệch   chuẩn   đạo   đức  trong   nhà  ­ Phân tích được  nguyên   nhân  trong   nhà   trường.  trường. Nguyên  dẫn   đến   hành   vi   đó  nêu  Nguyên   nhân   và   biện  nhân   và   biện  phương hướng khắc phục . pháp khắc phục pháp   khắc  phục. ­ Trên lớp Hướng dẫn SV  Sinh viên: Tư vấn  ­ VPBM  học   các   ND    ­   Hiểu   và   tóm   tắt   được  Chuẩn   bị   các   vấn   đề  của GV ­ Qua điện  theo   phần   yêu  những vấn đề cơ bản về ND  chưa rõ  để  hỏi GV. bài học. thoại cầu   chuẩn   bị  ­   Hiểu   và   biết   vận   dụng  và   giải   đáp  được   các   kiến   thức   đã   học  thắc mắc. giải quyết các n.vụ học tập. ­   KT   chuẩn   bị  ­   KT   mức   độ   hiểu   biết   các  ­ Làm BTCN tuần 7  KT­ ĐG 50 phút bài và tự học của  vấn đề  đã nghiên cứu và kỹ  vào   vở   bài   tập   theo  ­ Trên lớp SV về nội  dung  năng phân tích, đánh giá, thái  yêu   cầu   của   GV   và  Bài 3 tuần     học   tập  độ   tích   cực   của   sinh   viên  ĐCCT. tuần 7. trong học tập. ­   Nội   dung   ôn   tập  ­ KTGK:   Hình  KTGK. 18
  19. thức   KT   viết  (CN), ND cả  lý  thuyết   và   BT  vận   dụng  chương 1,2,3. Tuần 8 :  Vấn đề giáo dục đạo đức cho cá nhân Gh HT tổ  T.gian,  Yêu cầu SV  Nội dung chính Mục tiêu cụ thể i  chức DH đ.điểm chuẩn bị chú Lý thuyết Sinh viên: ­  Phân tích được khái  * NC tài liệu: 1.5.   Vấn   đề   tự  niệm tự  giáo dục, bản chất  ­ Q1 Tr 42­ 50. giáo dục. của sự  tự  giáo dục,  trình bày  * Khái quát những vấn đề cơ  bản về tự giáo dục. Đánh giá  được  những điều kiện của tự giáo  các phẩm chất tâm lý của bản  dục và phân tích được vai trò của  thân và nêu kế hoạch tự giáo  yếu tố tự đánh giá trong quá trình  dục   một   phẩm   chất   chưa  tự giáo dục  hoàn thiện. ­ Vận dụng kiến thức vào việc tự  giáo dục, rèn luyện và hoàn thiện  những phẩm chất đạo đức của  bản thân và  HĐNN sau này. SV: ­  Trình bày  được  vai trò  * NC tài liệu: Bài tập/  Trên  1.4. Vấn đề  giáo  của   tổ   chức   giáo   dục   gia  ­ Q3: Tr 173­ 183 Thảo  lớp dục đạo đức cho  đình, nhà trường  và xh đến  * Trình bày vai trò của tổ chức  luận (3t) cá nhân.  quá trình giáo dục ĐĐ cho cá  giáo dục gia đình, nhà trường  và xã hội đến quá trình giáo  nhân.   dục   đạo   đức   cho   cá  ­ Có khả năng vận dụng kiến  nhân. thức vào quá trình giáo dục  hoàn   thiện   các   phẩm   chất  đ.đức   của   bản   thân   và  HĐNN. Thực hành Khác   ­ Sinh viên trình bày  được  vai trò  * NC tài liệu: Tự học,  ­ Ở nhà 1.4.2.  Không  khí  của yếu tố:  Không   khí   đạo  ­ Q3 : Tr 175­ 177. tự nghiên  ­ Thư  đạo   đức   trong  đức   của   tập   thể   đối   với  * Mô tả những nội dung chủ  cứu viện tập thể.  việc   hình   thành   những  yếu của yếu tố: Không khí  phẩm chất đạo đức. đạo đức của tập thể đối  với   việc   hình   thành  ­  Trên cơ sở đó có biện pháp rèn   luyện cụ thể để hình thành những  những phẩm chất đ.đức phẩm chất đạo đức của bản thân. 19
  20. ­ Trên lớp Hướng   dẫn   SV  Sinh viên: ­ Hiểu và tóm tắt  Chuẩn bị các vấn đề chưa rõ  Tư   vấn  ­ VPBM  các ND bài học và  được những vấn đề  cơ  bản  phần thảo luận và tự học để  của GV ­ Qua điện  tự   học   nội   dung  về ND bài học. hỏi GV. ­   Hiểu   và   biết   vận   dụng  thoại trên. được   các   kiến   thức   đã   học  ­   Giải   đáp   thắc  giải quyết các n.vụ học tập. mắc của SV. ­ Kiểm  tra  kết quả  ­ KT mức độ  hiểu biết của  ­Làm BTCN tuần 8 vào  KT­ ĐG ­ Trên lớp chuẩn bị của SV về  SV   về   các   nhiệm   vụ   học  vở  bài tập theo yêu cầu  các nội dung giảng  tập thực hiện trong tuần 8.  của GV và ĐCCT. viên đã yêu cầu .  Từ đó hình thành kỹ năng tự  ­ Đăng ký làm BTL. ­   Kiểm tra liên hệ  học, tự  nghiên cứu; Có thái  thực tiễn của SV. độ đúng đắn trong học tập. Tuần 9 : Những vấn đề chung của tâm lý gia đình. Vai trò của giáo dục gia đình  với sự phát triển nhân cách ở Việt Nam Th. gian,  Gh HTTC  Yêu cầu SV  địa  Nội dung chính Mục tiêu cụ thể i  dạy học chuẩn bị điểm chú  Sinh viên: * Đọc tài liệu: Lý  Trên lớp 2.   Những   vấn   đề  ­ Trình bày được những vấn đề  ­ Q4: Tr 51­ 60. thuyết (3t) tâm lý học về  giáo  cơ bản về gia đình và  tâm lý gia  * Trình bày chức năng  dục gia đình.  đình.   của gia đình, các đặc  2.1. Những vấn đề  ­  Trên cơ sở đó, xác định được  trưng  tâm  lý  của  gia  các đặc trưng tâm lý trong mỗi gia  đình và vai trò của gia  chung   của   tâm   lý  đình biết vận dụng các đặc trưng  đình   trong   việc   giáo  gia đình. tâm lý đó vào việc giáo dục đạo  dục đạo đức cho trẻ.. đức cho các thành viên của gia  đình.. Bài tập/  Trên lớp 2.2. Vai trò của giáo    Sinh viên: ­ Trình bày đượ c  * Đọc tài liệu:   Thảo  (3t) dục gia đình với sự  vai trò giáo dục gia đình với  ­ Q4:  Tr 60­ 67. luận phát triển nhân cách  sự  phát triển nhân cách trong  *  Trình   bày   vai   trò  ở Việt Nam. gia đình truyền thống  ở Việt  giáo   dục   gia   đình  Nam   và   với   sự   phát   triển  với   sự   phát   triển  nhân cách   ở  Việt Nam  hiện  nhân   cách   ở   Việt  nay. Nam hiện nay. ­ Từ  đó biết sử dụng nhân tố  gia   đình   như   một   phương  pháp GD đặc biệt trong việc  giáo dục đ.đức cho trẻ. Thực hành Khác 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2