Đề cương chi tiết học phần: Tâm lý học giáo dục
lượt xem 52
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề cương chi tiết học phần: Tâm lý học giáo dục" của trường đại học Hồng Đức để nắm bắt thông tin về mục tiêu và nội dung giảng dạy của học phần tâm lý học giáo dục. Hy vọng qua việc tìm hiểu tài liệu, quý thấy, cô có thể tham khảo cách soạn thảo đề cương để phục vụ hiệu quả cho công tác giảng dạy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần: Tâm lý học giáo dục
- UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TÂM LÝ HỌC GIÁO DỤC 3 Tín chỉ Dùng cho hệ: ĐH Tâm lý học (Định hướng Quản trị nhân sự) Mã học phần: 181053 Thanh Hoá 2011
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC Bộ môn: Tâm lý Giáo dục Bộ môn: Tâm lý học ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TÂM LÝ HỌC GIÁO DỤC MÃ HỌC PHẦN: 181053 1. Thông tin về giảng viên: * Họ và tên: Dương Thị Thoan Chức danh: Giảng viên chính, Thạc sỹ Tâm lý học. Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2 6, tại VP Bộ môn Tâm lý học P308A5. Địa chỉ liên hệ: SN 407, Đường Nguyễn Trãi, P. Phú Sơn, Tp. Thanh Hoá. Điện thoại: 0373.942405; DĐ: 0904461138. Email: Thoan.hd@gmail.com. Thông tin về các hướng nghiên cứu chính: Các học phần thuộc chuyên ngành Tâm lý học như TLH đại cương, TLH giáo dục, TLH lứa tuổi Sư phạm, TLH giao tiếp, TLH Quản lý kinh doanh, Phương pháp luận và PP nghiên cứu tâm lý..... Thông tin về trợ giảng (nếu có): Không * Họ và tên: Lê Thị Hương. Chức danh: Giảng viên chính, Thạc sỹ Tâm lý học. Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2 6, tại VP Bộ môn Tâm lý học P308A5. Địa chỉ liên hệ: SN 01 ngõ 80, Dương Đình Nghệ, P.Tân Sơn, Tp Thanh Hoá Điện thoại: 0373.755055; DĐ: 0915240299. Email: Huongle _tl@yahoo.com Thông tin về các hướng nghiên cứu chính: Các học phần thuộc chuyên ngành Tâm lý học như TLH đại cương, TLH pháp luật, TLH tham vấn, TLH xã hội, TLH lứa tuổi Sư phạm, TLH Quản lý kinh doanh..... 2. Thông tin chung về học phần: Tên ngành: Tâm lý học (định hướng QTNS) Khóa đào tạo: K13 (20102014). Tên học phần: Tâm lý học giáo dục. Số tín chỉ học tập: 03. Học kỳ: 6. 2
- Học phần: + Bắt buộc + T X ự chọn: Học phần tiên quyết: Tâm lý học nhân cách Các học phần kế tiếp: Các học phần kiến thức chuyên sâu ngành. Các học phần tương đương, học phần thay thế: Không Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: + Nghe giảng lý thuyết: 27 tiết + Bài tập/ Thảo luận: 30 tiết + Thực hành: 06 tiết + Tự học: 135 tiết. Địa chỉ của bộ môn phụ trách môn học: Bộ môn Tâm lý học. P308 nhà A5.CSI ĐH Hồng Đức. 3. Mục tiêu của học phần: 3.1. Kiến thức: Sinh viên: Xác định được đối tượng, nhiệm vụ và các phương pháp nghiên cứu tâm lý học gaios dục. Trình bày được nội dung một số lý thuyết tâm lý học áp dụng vào giáo dục. Phân tích được khái niệm hoạt động dạy, hoạt động học; Trình bày được vấn đề tổ chức hoạt động dạy và lập được kế hoạch hoạt động dạy học. Phân tích được bản chất tâm lý của quá trình hình thành khái niệm, kỹ năng, kỹ xảo và mối quan hệ giữa dạy học và sự phát triển trí tuệ. Phân tích được khái niệm đạo đức, hành vi đạo đức. Mô tả được các được tiêu chuẩn đánh giá hành vi đạo đức và các yếu tố tâm lý trong cấu trúc tâm lý của hành vi đạo đức. Trình bày được số hành vi lệch chuẩn đạo đức trong nhà trường, các giải pháp đương đầu với các vấn đề về khó khăn tâm lý học đường và vấn đề tổ chức giáo dục đạo đức cho cá nhân. Trình bày được những vấn đề cơ bản về tâm lý học giáo dục đặc biệt như: những vấn đề tâm lý học về giáo dục học sinh năng khiếu, những vấn đề tâm lý học về giáo dục học sinh thiểu năng trí tuệ học tập, những vấn đề tâm lý học về giáo dục học sinh rối nhiễu tâm lý và những biện pháp giáo dục phù hợp. 3.2. Kỹ năng: Sinh viên hình thành kỹ năng: Phân tích, khái quát, đánh giá các vấn đề nghiên cứu. Vận dụng kiến thức tâm lý học giáo dục vào giải quyết các nhiệm vụ học tập, các bài tập trong chương trình học và trong đời sống một cách khoa học. Sinh viên hình thành được kỹ năng vận dụng kiến thức Tâm lý học giáo dục vào việc hình thành những phẩm chất, năng lực nghề nghiệp của bản thân cũng như có kỹ năng vận dụng kiến thức tâm lý học giáo dục vào công tác nghề nghiệp sau này nhằm phát huy nhân tố con người một cách có hiệu quả. 3
- Sinh viên hình thành được kỹ năng vận dụng kiến thức tâm lý học giáo dục vào việc giải quyết các tình huống trong công tác giáo dục đạt hiệu quả. 3.3. Thái độ: Qua môn học, sinh viên thấy được ý nghĩa, tầm quan trọng, tác dụng của kiến thức môn học trong học tập trong đời sống, đặc biệt là trong hoạt động nghề nghiệp. Hình thành thái độ đúng đắn đối với việc học tập môn tâm lý học giáo dục. Hình thành hứng thú học tập và tăng thêm lòng yêu nghề. 4. Tóm tắt nội dung học phần: Học phần này bao gồm những kiến thức c ơ bản v ề c ơ s ở tâm lý học của giáo dục nhà trường: cơ sở tâm lý học của hoạt động dạy, hoạt động học và mối quan hệ giữa hai ho ạt động đó, trong đó hoạt động học là trọng tâm trong hoạt động cùng nhau giữa thầy và trò; cơ sở tâm lý học của vấn đề giáo dục đạo đứ c như: đạo đức, hành vi đạo đức, cấu trúc tâm lý của hành vi đạo đức; các con đường giáo dục đạo đức cho cá nhân, vai trò của yếu tố tự giáo dục trong quá trình hình thành những phẩm chất đạo đức cá nhân. Đồng thời nắm đượ c cơ sở tâm lý học của giáo dục gia đình và giáo dục xã hội: vai trò, nội dung và phươ ng pháp giáo dục gia đình; phối hợp việc giáo dục gia đình, nhà trườ ng, xã hội; nguyên nhân và việc khắc phục những hi ện t ượng l ệch chu ẩn bi ểu hi ện trong h ọc t ập, trong hành vi đạo đức. 5. Nội dung chi tiết học phần: Chương 1: Những vấn đề chung của Tâm lý học giáo dục 1. Đối tượng, nhiệm vụ của Tâm lý học giáo dục. 1.1. Giáo dục và tâm lý học giáo dục 1.2. Đối tượng của tâm lý học giáo dục. 1.3. Nhiệm vụ của tâm lý học giáo dục 2. Quan hệ giữa tâm lý học giáo dục với các chuyên ngành tâm lý học khác. 2.1. Quan hệ với tâm lý học nhận thức 2.2. Quan hệ với tâm lý học phát triển. 2.3. Với tâm lý học xã hội. 2.4. Với tâm lý học văn hóa 3. Phương pháp nghiên cứu Tâm lý học giáo dục. 3.1. Nghiên cứu mô tả. 3.2. Nghiên cứu quan hệ. 3.3. Nghiên cứu thực nghiệm 4
- 3.4. Nghiên cứu bản chất, cơ chế bên trong. Chương 2: Cơ sở tâm lý học của hoạt động dạy học 1. Hoạt động dạy học. 1.1. Khái niệm hoạt động dạy 1.2. Mục đích của hoạt động dạy. 1.3. Tổ chức hoạt động dạy học. 1.3.1. Các bước tổ chức hoạt động dạy học 1.3.2. Dạy học hướng vào vùng phát triển gần. 1.3.3. Dạy học và vấn đề tích cực hóa hoạt động nhận thức ơ người học. 1.4. Lập kế hoạch hoạt động dạy học. 1.4.1. Lập kế hoạch dạy học theo định hướng người thầy. 1.4.1.1. Những nguyên tắc lập kế hoạch dạy học theo định hướng người thầy 1.4.1.2. Chiến lược dạy học theo định hướng người thầy. 1.4.2. Lập kế hoạch dạy học theo định hướng người học. 1.4.2.1. Các yếu tố nhận thức và tự nhận thức. 1.4.2.2. Các yếu tố động cơ và xúc cảm. 1.4.2.3. các yếu tố phát triển và xã hội. 1.4.2.4. Những khác biệt cá nhân. 1.4.2.5. Một số chiến lược dạy học theo định hướng người học. 2. Hoạt động học. 2.1. Khái niệm hoạt động học 2.1.1. Khái niệm. 2.1.2. Những đặc điểm cơ bản của hoạt động học. 2.2. Hình thành hoạt động học. 2.2.1. Hình thành động cơ học tập. 2.2.2. Hình thành mục đích học tập. 2.2.3. Hình thành hành động học tập. 2.3. Hình thành khái niệm, kỹ năng, kỹ xảo. 2.3.1. Hình thành khái niệm. 2.3.1. Khái niệm là gì? 2.3.1.1.Bản chất tâm lý của quá trình hình thành khái niệm. 2.3.1.2. Hình thành khái niệm. 2.3.2. Hình thành kỹ năng, kỹ xảo. 2.3.2.1. Sự hình thành kỹ năng 5
- 2.3.2.2. Sư hình thành kỹ xảo. 3. Dạy học và sự phát triển trí tuệ. 3.1. Khái niệm về sự phát triển trí tuệ. 3.2. Các chỉ số của sự phát triển trí tuệ. 3.3. Mối quan hệ giữa dạy học và sự phát triển trí tuệ. 3.3.1. Mối quan hệ giữa dạy học và sự phát triển trí tuệ 3.3.2. Dạy học phát triển trí thông minh. 3.3.2. Dạy học phát triển trí tuệ cảm xúc. 3.3.3. Dạy học sáng tạo. Chương 3: Cơ sở tâm lý học của giáo dục đạo đức và giáo dục gia đình 1. Cơ sở tâm lý học của vấn đề giáo dục đạo đức. 1.1. Đạo đức và hành vi đạo đức 1.1.1. Khái niệm và chức năng của đạo đức 1.1.2. Hành vi đạo đức. 1.1.2.1. Khái niệm hành vi đạo đức. 1.1.2.2. Tiêu chuẩn đánh giá hành vi đạo đức. 1.1.2.3. Quan hệ giữa nhu cầu đạo đức và hành vi đạo đức. 1.2. Các yếu tố tâm lý trong cấu trúc tâm lý của hành vi đạo đức. 1.2.1. Tri thức đạo đức và niềm tin đạo đức 1.2.2. Động cơ và tình cảm đạo đức. 1.2.3. Thiện chí và thói quen đạo đức 1.3. Một số hành vi lệch chuẩn đạo đức trong nhà trường. 1.3.1. Gây hấn 1.3.2. Hành vi bắt nạt trẻ khác. 1.3.3. Quay cóp. 1.3.4. Nghiện ma túy và lạm dụng rượu. 1.3.5. Trầm cảm. 1.3.6. Các biện pháp giải quyết vấn đề về khó khăn tâm lý học đường. 1.4. Vấn đề giáo dục đạo đức cho cá nhân. 1.4.1. Tổ chức giáo dục của nhà trường 1.4.2. Không khí đạo đức của tập thể. 1.4.3. Nề nếp sinh hoạt và tổ chức giáo dục của gia đình 1.4.4. Sự tu dưỡng của cá nhân. 1.5. Vấn đề tự giáo dục. 1.5.1. Khái niệm, bản chất của tự giáo dục. 6
- 1.5.2. Tự đánh giá và vai trò của nó trong tự giáo dục. 1.5.3. Những điều kiện của tự giáo dục. 2. Cơ sở tâm lý học của vấn đề giáo dục gia đình. 2.1. Những vấn đề chung của tâm lý gia đình. 2.1.2. Khái niệm gia đình. 2.1.2. Chức năng của gia đình 2.1.3. Các hiện tượng tâm lý gia đình. 2.2. Vai trò của giáo dục gia đình với sự phát triển nhân cách ở Việt Nam. 2.2.1. Giáo dục gia đình truyền thống ở Việt Nam. 2.2.2. Giáo dục gia đình với sự phát triển nhân cách ở Việt Nam hiện nay. Chương 4: Tâm lý học giáo dục đặc biệt 1. Những vấn đề tâm lý học về giáo dục học sinh năng khiếu. 1.1. Học sinh năng khiếu. 1.2. Phát hiện học sinh năng khiếu. 1.3. Dạy học học sinh năng khiếu. 2. Những vấn đề tâm lý học về giáo dục học sinh thiểu năng trí tuệ học tập 2.1. Đặc điểm học sinh thiểu năng học tập. 2.2. Dạy học sinh thiểu năng học tập. 3. Những vấn đề tâm lý học về giáo dục học sinh rối nhiễu tâm lý 3.1. Những vấn đề tâm lý học về giáo dục học sinh rối nhiễu tâm lý nội sinh 3.1.1. Khái niệm rối nhiễu tâm lý nội sinh 3.1.2. Một số nguyên nhân gây rối nhiễu tâm lý nội sinh. 3.1.2. Vấn đề dạy học phục hồi. 3.2. Những vấn đề tâm lý học về giáo dục học sinh rối nhiễu tâm lý ngoại sinh 3.2.1. Khái niệm rối nhiễu tâm lý ngoại sinh 3.2.2. Những điều kiện nảy sinh rối nhiễu tâm lý ngoại sinh. 3.2.3. Các loại rối nhiễu tâm lý ngoại sinh. 3.2.4. Phương hướng tác động giáo dục lại. 4. Những vấn đề tâm lý học về giáo dục lại 4.1. Thế nào là lỗi lầm sư phạm. 4.2. Các loại lỗi lầm sư phạm. 4.3. Những hậu quả sự phát nhân cách sai lệch. 6. Học liệu. 7
- * Tài liệu chính: 1. Nguyễn Huy Tú. Tâm lý học giáo dục. Viện khoa học giáo dục, Hà Nội 2000. 2. Phạm Thành Nghị. Giáo trình tâm lý học giáo dục. Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội. 2011. 3. Lê Văn Hồng (chủ biên). Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm. NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội 2001. * Sách tham khảo. 4. Phương Kỳ Sơn. Tâm lý học xã hội. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội. 5. Nguyễn Kế Hào (chủ biên). Giáo trình Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm. NXB Đại học sư phạm Hà Nội 2004. http://tamlyhoc.net http://xlongtlh.com.vn 7. Hình thức tổ chức dạy học. 7.1. Lịch trình chung. Hình thức tổ chức dạy học Lý Bài tập/ TH, Nội dung Thực Tư vấn Tổn thuyế thảo Khác TN KT ĐG hành của GV t luận C Nội dung 1: Những vấn đề chung của Tâm 3t 9t BTCN 12t lý học giáo dục Nội dung 2 : Khái niệm hoạt động dạy và lập kế 3t 3t 14t BTCN 20t hoạch hoạt động dạy học Nội dung 3 : Khái niệm hoạt động học và 3t 3t 13t BTCN 19t hình thành hoạt động học 8
- Nội dung 4: BTN/ Hình thành khái niệm, kỹ năng, 3t 4t tháng 7t kỹ xảo (50 phút) Lần 1 Nội dung 5 : Dạy học và sự phát triển trí tuệ 3t 3t 14t BTCN 20t Nội dung 6 : Kiểm tra Đạo đức và hành vi đạo đức. 3t 3t 13t viết 19t Cấu trúc tâm lý của hành vi đạo đức. lần 2 (30 phút) Nội dung 7 : Một số hành vi lệch chuẩn đạo đức 3t 4t KT 7t trong nhà trường G.Kỳ (50 phút) Nội dung 8 : SV đăng Vấn đề tự giáo dục 3t 3t 14t ký 20t Vấn đề giáo dục đạo đức cho cá BTL/kỳ nhân Nội dung 9: Những vấn đề chung của tâm lý gia đình. Vai trò của giáo dục 3t 3t 14t BTCN 20t gia đình với sự phát triển nhân cách ở Việt Nam Nội dung 10 : Những vấn đề chung về giáo Kiểm tra dục học sinh năng khiếu và học 3t 3t 13t viết 19t sinh thiểu năng trí tuệ Lần 3 (30 phút) Nội dung 11 : Những vấn đề tâm lý học về học sinh rối nhiễu tâm lý 3t 3t 14t BTCN 20t Nội dung 12 : Thực hành các phương pháp BTN/ phát hiện học sinh có năng 3t 4t tháng 7t khiếu, học sinh thiểu năng trí (50 phút) Lần 4 tuệ 9
- Nội dung 1 3 : Thực hành các phương pháp phát BTCN hiện học sinh rối nhiễu tâm lý 3t 5t Thu 8t BTL/kỳ Tổng 27t 30t 6t 135t 198t 7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung Tuần 1: Những vấn đề chung của Tâm lý học giáo dục HT tổ T. gian, Yêu cầu SV chuẩn Ghi chức địa Nội dung chính Mục tiêu cụ thể bị chú DH điểm Chương 1: Những Sinh viên: * Đọc tài liệu: Lý Trên lớp vấn đè chung của Phân tích được đối tượng, Q1: Tr 1 5. thuyết Q2: Tr 13 19 (3t) Tâm lý học giáo dục nhiệm vụ của tâm lý học giáo * Khái quát những 1. Đối tượng, dục. 10
- nhiệm vụ của tâm Trình bày được mối quan hệ vấn đề cơ bản của lý học giáo dục giứa tâm lý học giáo dục với các tâm lý học giáo dục. 2. Quan hệ giữa chuyên ngành tâm lý học khác, Lý giải được sự tâm lý học giáo dục trên cơ sở đó lý giải được sự cần cần thiết phải đi sâu với các chuyên thiết phải đi sâu nghiên cứu tâm nghiên cứu tâm lý ngành tâm lý học học giáo dục. Minh lý học giáo dục. khác. họa bằng các ví dụ thực tiễn.. Bài tập/ Thảo luận Thực hành Khác SV mô tả được nội dung và * NC tài liệu: Tự học, Ở nhà 3. Phương pháp cách thức tiến hành của các Q1: Tr 5 6 tự nghiên Thư viện nghiên cứu tâm lý phương pháp nghiên cứu Q2: Tr 20 22 cứu học giáo dục. tâm lý học giáo dục. Từ đó * Vận dụng các có khả năng vận dụng các PPNC TLHGD vào nghiên cứu PP NC tâm lý học giáo dục một trường hợp vào giải quyết các nhiệm HS thiểu năng trí vụ thực tiễn. tuệ trong thực tế? Sinh viên: Tư vấn Trên lớp Hướng dẫn SV học Hiểu và tóm tắt được Chuẩn bị các vấn đề của GV VPBM các ND theo phần những vấn đề cơ bản về chưa rõ để hỏi GV. ND bài học. Qua điện yêu cầu chuẩn bị Hiểu và biết vận dụng thoại và giải đáp thắc được các kiến thức đã học mắc. giải quyết các n.vụ học tập. Kiểm tra sự chuẩn bị Đánh giá ý thức, thái độ và hiệu Làm BTCN tuần KT ĐG Trên lớp của sinh viên về các 1 vào vở bài tập quả công việc của SV trong việc nội dung giảng viên đã theo yêu cầu của thực hiện nhiệm vụ đã giao. Từ yêu cầu . GV và ĐCCT. đó hình thành thái độ nghiêm túc Kiểm tra liên hệ thực trong học tập môn học. tiễn của SV. Tuần 2: Khái niệm hoạt động dạy và lập kế hoạch hoạt động dạy học HT T.gian, Ghi TCD địa Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị chú H điểm 11
- Chương 2: Cơ Sinh viên: * Đọc tài liệu: Lý Trên lớp sở tâm lý học Phân tích được khái niệm , mục Q2: Tr 45 50 thuyết (3t) của hoạt động đích của HĐ dạy học. Q3: Tr 100 104. dạy học. Mô tả được các bước tổ chức * Khái quát những 1. HĐ dạy học. hoạt động dạy học và các vấn đề cơ bản về hoạt động dạy học. 1.1. Khái niệm. phương hướng tổ chức dạy Chỉ ra được các bước 1.2. Mục đích. học. Từ đó hình thành kỹ năng vận tổ chức hoạt động 1.3. Tổ chức hoạt dụng các bước đó vào việc tổ chức dạy học? Lấy ví dục động dạy học. hoạt động nhận thức của bản thân.. minh họa. 1.4. Lập kế hoạch Sinh viên: Trình bày được những * Đọc tài liệu: Q2: Tr 5058 Bài Trên lớp hoạt động dạy học. nguyên tắc lập kế hoạch theo định tập/ (3t) hướng người thầy. Trên cơ sở đó * Trình bày các nguyên Thảo 1.4.1. Lập kế hoạch biết vận dụng chúng vào việc lập tác và các chiến lược luận hoạt động dạy học. kế hoạch dạy học theo định dạy học theo định hướng người thầy giáo. hướng người thầy theo định hướng Trình bày được các chiến lược dh giáo. người thầy. theo định hướng người thầy giáo. Thực hành Khác Sinh viên: * NC tài liệu: Tự Ở nhà 1.4.2. Lập kế hoạch Trình bày được những nguyên tắc Q2: Tr 58 67. học, tự Thư hoạt động dạy học lập kế hoạch theo định hướng * Trình bày các nguyên nghiên viện người học. Trên cơ sở đó biết vận tác và các chiến lược cứu theo định hướ ng dụng chúng vào việc lập kế hoạch dạy học theo định người học. dạy học theo định hướng người hướng người học. học. Trình bày được một số chiến lược dạy học theo định hướng người học HD SV các nội Sinh viên: Tư Trên lớp dung và cách trình Hiểu và tóm tắt được Chuẩn bị các vấn đề vấn VPBM bày bài học trong những vấn đề cơ bản về ND chưa rõ để hỏi GV. của thảo luận và làm bài học. Qua điện bài tập được giao. Hiểu và biết vận dụng GV thoại Giải đáp những được các kiến thức đã học thắc mắc của SV giải quyết các n.vụ học tập. KT kết quả chuẩn Đánh giá ý thức, thái độ và hiệu Làm BTCN tuần 2 KT Trên lớp bị của SV về các quả công việc của SV trong việc vào vở bài tập theo ĐG n.dung g..viên đã yêu thực hiện nhiệm vụ đã giao. Từ đó yêu cầu của GV và cầu . hình thành thái độ nghiêm túc trong ĐCCT. 12
- Kiểm tra liên hệ học tập môn học. thực tiễn của SV. Tuần 3: Hoạt động học, hình thành hoạt động học và hình thành khái niệm. HTTC Gh Th.gian, Yêu cầu SV dạy Nội dung chính Mục tiêu cụ thể i địa điểm chuẩn bị học chú Sinh viên: Lý Trên lớp 2. Hoạt động Phân tích được khái niệm * Đọc tài liệu: thuyết (3t) học. hoạt động học, bản chất của Q2: Tr 67 71 HĐ học. Q3: 104 119. 2.1. Khái niệm Trình bày được quá trình hình * Phân tích bản chất hoạt động học. thành hoạt động học tập. Từ đó có của hoạt động học. 2.2. Hình thành khả năng vận dụng chúng vào hoạt Lấy ví dụ minh họa. hoạt động học * Trình bày được quá động học tập để hình thành được động cơ, mục đích và các hành trình hình thành hoạt động học tập phù hợp. động học tập. Bài tập/ Thảo luận Thực * Đọc tài liệu: hành Trên lớp 2.3. Hình thành khái Sinh viên hiểu được bản chất tâm Q2: Tr 74 78. (3t) niệm, kỹ năng, kỹ lý của quá trình hình thành khái Q3: 120 130. niệm và mô tả được các nguyên * Khái quát bản chất, xảo. tắc cũng như các bước cơ bản để nguyên tắc và cấu trúc 2.3.1. Hình thành chung của quá trình hình thành khái niệm. khái niệm. hình thành khái niệm. Lấy được ví dụ minh họa. Khác Trình bày được quá trình hình * NC tài liệu: Tự học, Ở nhà 2.2.3. Hình thành thành các hành động học tập. Từ Q2: Tr 71 74. tự nghiên Thư viện hành động học đó có khả năng vận dụng chúng Q3: 115 119. cứu tập. vào hoạt động học tập để hình * Lấy ví dụ phân tích các hành động học tập phù hợp. quá trình hình thành các hành động học tập Hướng dẫn SV Sinh viên: Tư vấn Trên lớp học các ND theo Hiểu và tóm tắt được Chuẩn bị các vấn đề của GV VPBM phần yêu cầu những vấn đề cơ bản về ND chưa rõ để hỏi GV. bài học. Qua điện chuẩn bị và giải Hiểu và biết vận dụng thoại đáp thắc mắc. được các kiến thức đã học 13
- giải quyết các nhiệm vụ học tập. Kiểm tra kết quả KT mức độ hiểu biết của Làm BTCN tuần 3 KT Đ G Trên lớp chuẩn bị của SV về SV về các nhiệm vụ học tập vào vở bài tập theo các nội dung giảng thực hiện trong tuần 3. Từ đó yêu cầu của GV và viên đã yêu cầu . hình thành kỹ năng tự học, tự ĐCCT. Kiểm tra liên hệ nghiên cứu; Có thái độ đúng thực tiễn của SV. đắn trong học tập. Tuần 4: Hình thành kỹ năng, kỹ xảo Th.gian Gh HTTC Yêu cầu SV chuẩn , Nội dung chính Mục tiêu cụ thể i dạy học bị đ.điểm chú Lý thuyết * NC tài liệu: Bài tập/ Trên 2.3. Hình thành Sinh viên phân tích được các khái niệm Q2: 78 81. Thảo lớp khái niệm, kỹ kỹ năng, kỹ xảo và mô tả được các Q3: Tr 130 138. luận (3t) năng, kỹ xảo. bước hình thành kỹ năng, kỹ xảo học * Vận dụng các 2.3.2. Hình thành tập. Trên cơ sở đó biết vận dụng các bước hình thành kỹ năng, kỹ xảo vào kỹ năng, kỹ xảo. bước hình thành kỹ năng, kỹ xảo vào việc hình thành một việc hình thành các kỹ năng, kỹ xảo kỹ năng, kỹ xảo học học tập của bản thân và tư vấn sau tập cho bản thân. này. Thực hành Khác * NC tài liệu: Tự học, Ở nhà * Hãy lấy ví dụ Sinh viên vận dụng lý thuyết về các Q2: 78 81. tự nghiên Thư về quá trình bước hình thành kỹ năng, kỹ xảo để Q3: Tr 130 138. cứu viện hình thành một hình thành một kỹ năng, kỹ xảo học * Để HĐ học tập kỹ năng, kỹ tập cụ thể trong giai đoạn hiện nay của đạt kết quả tốt, em xảo, cần thiết cần phải hình bản thân và công tác tư vấn sau này. trong HĐ học thành thêm KN, tập hiện nay KX học tập nào? của bản thân. Trình bày các bước để hình thành 14
- chúng. Trên lớp HD SV các nội SV hiểu và tóm tắt được Chuẩn bị các vấn đề Tư vấn VPBM dung và cách những vấn đề cơ bản về ND bài chưa rõ phần lý của GV Qua điện trình bày bài học. thuyết, thảo luận và Hiểu và biết vận dụng được tự học để hỏi GV. thoại học trong thảo các kiến thức đã học giải quyết luận và làm bài các nhiệm vụ học tập. tập được giao và giải đáp thắc mắc. Lấy ví dụ để phân SV trình bày được các nội dung Bản báo cáo kết KT ĐG 50 tích các bước hình theo yêu cầu của bài kiểm tra quả HĐ nhóm. phút thành một khái viết số 1, hình thành kỹ năng SV phân công trong Trên lớp niệm trong hoạt phối hợp hoạt động theo nhóm nhóm cho cá nhân đóng Bài 1 động học tập. để thực hiện bài tập thực hành. vai để thực hiện nội dung,, được giao. Tuần 5: Dạy học và sự phát triển trí tuệ T.gian, HTTC Yêu cầu SV Ghi đ.điể Nội dung chính Mục tiêu cụ thể dạy học chuẩn bị chú m Sinh viên : * Đọc tài liệu: Lý Trên 3. Dạy học và sự Trình bày được khái niệm phát triển Q2: Tr 94 95. thuyết lớp phát triển trí tuệ. trí tuệ và phân tích được các chỉ số sự Q3: Tr 138 151. (3t) * Khái quát khái 3.1. Khái niệm phát triển trí tuệ. niệm, các chỉ số 3.2. Các chỉ số. Trình bày được mối quan hệ giữa của sự phá triển 3.3.1. Mối quan hệ dạy học và sự phát triển trí tuệ. Từ trí tuệ và mối giữa dạy học và sự đó biết tổ chức HĐ học dạy và hợp quan hệ giữa dạy phát triển trí tuệ lý để phát triển trí tuệ cho bản thân học và sự phát triển trí tuệ? Sinh viên: * Đọc tài liệu: Bài tập/ Trên 3.3.2. Dạy học Trình bày được các biện pháp Q2: Tr 5 102.. Thảo lớp phát triển trí dạy học phát triển trí thông * Khái quát những luận (3t) thông minh. minh, phát triển trí tuệ cảm nội dung cơ bản 3.3.2. Dạy học xúc. của các biện pháp phát triển trí tuệ Trên cơ sở đó vận dụng các biện dạy học phát triển cảm xúc. pháp này vào quá trình phát triển trí trí thông minh và thông minh và trí tuệ cảm xúc cho 15
- bản thân trong HĐ học tập. trí tuệ cảm xúc . Thực hành Khác Sinh viên: Trình bày được biện * NC tài liệu: Tự học, Ở nhà 3.3.3. Dạy học pháp dạy học phát triển trí thông Q2: Tr 102 110. tự nghiên Thư sáng tạo. minh, phát triển trí tuệ cảm xúc. * Khái quát những cứu. viện Trên cơ sở đó vận dụng các nội dung cơ bản biện pháp này vào quá trình của các biện pháp phát triển khả năng sáng tạo dạy học phát triển cho bản thân trong HĐ học tập và NN. khả năng sáng tạo. HD SV các nội Tư vấn Trên lớp dung và cách trình Sinh viên: Chuẩn bị các vấn của GV VPBM bày bài học trong Hiểu và tóm tắt được những đề chưa rõ để hỏi thảo luận và làm vấn đề cơ bản về ND bài học. GV. Qua bài tập được giao. Hiểu và biết vận dụng được điện Giải đáp những các kiến thức đã học giải quyết thoại thắc mắc của SV các nhiệm vụ học tập. Kiểm tra kết quả KT mức độ hiểu biết của SV Làm BTCN KT ĐG Trên lớp chuẩn bị của SV về về các nhiệm vụ học tập thực tuần 5 vào vở các nội dung giảng hiện trong tuần 5. bài tập theo yêu viên đã yêu cầu . cầu của GV và ĐCCT. Tuần 6: Đạo đức và hành vi đạo đức. Một số hành vi lệch chuẩn đạo đức trong nhà trường Gh HTTC T.gian, Nội dung chính Mục tiêu cụ thể Yêu cầu SV chuẩn bị i dạy học đ.điểm chú Chương 3: Cơ Sinh viên: Phân tích được khái * Đọc tài liệu: Lý thuyết Trên lớp sở tâm lý học niệm đạo đức, hành vi đạo đức, Q2: Tr 201 202 (3t) của giáo dục đạo trình bày được chức năng của đạo Tr 216 223. đức và giáo dục Q3: Tr 155 161. đức, các tiêu chuẩn để đánh giá gia đình * Khái quát những vấn hành vi đạo đức, quan hệ giữa nhu 1.1. Đạo đức và đề cơ bản của đạo đức cầu ĐĐ và hành vi đạo đức . và hành vi đạo đức. Lấy hành vi đạo đức Vận dụng các tiêu chuẩn của ví dụ về một hành vi đạo hành vi ĐĐ để đánh giá các đức và phân tích các tiêu hành vi ĐĐ của bản thân chuẩn của hành vi đó. cũng như của những người 16
- xung quanh. Từ đó có những tiêu chuẩn cụ thể trong việc rèn luyện hành vi đạo đức. Sinh viên: Phân tích được các * NC tài liệu: Bài tập/ Trên lớp 1.3. Các yếu tố thành tố cơ bản trong cấu trúc tâm Q2: 202 204 Thảo (3t) tâm lý trong cấu lý của hành vi đạo đức. Q3: Tr 161 168. luận trúc tâm lý của Vận dụng hiểu biết đó vào * Mô tả ý nghĩa, nội hành vi đạo đức việc rèn luyện những phẩm dung, biểu hiện của các chất đạo đức cho bản thân yếu tố tâm lý cấu thành cũng như trong HĐ NN. nên hành vi đạo đức. Lấy ví dụ minh họa. Thực hành Khác * Mối quan hệ Sinh viên: Trình bày được mối * NC tài liệu: Tự học, Ở nhà giữa các thành tố quan hệ giữa các thành tố Q3: Tr 168 169. tự nghiên Thư viện trong cấu trúc tâm trong cấu trúc tâm lý của h.vi * Trình bày mối quan hệ giữa các thành tố cứu. lý của hành vi đạo đạo đức. trong cấu trúc tâm lý đức. Vận dụng hiểu biết đó vào của hành vi đạo việc rèn luyện những phẩm đức. Lấy ví dụ minh chất đạo đức cho bản thân họa mối quan hệ cũng như trong HĐNN. giữa chúng. Hướng dẫn SV Trên lớp Sinh viên: Hiểu và tóm tắt Tư vấn VPBM học các ND theo được những vấn đề cơ bản Chuẩn bị các vấn đề về ND bài học. của GV Qua điện phần yêu cầu chưa rõ để hỏi GV. Hiểu và biết vận dụng thoại chuẩn bị và giải được các kiến thức đã học đáp thắc mắc. giải quyết các n.vụ học tập. Trên lớp Kiểm tra các nội dung ĐG thái độ, hiệu quả việc SV SV ôn tập các ND KT ĐG 30 phút đã học ở chương 2 và thực hiện bài tập cá nhân tuần 6 KT viết. chương 3. và bài viết số 2. Từ đó hình thành Làm BTCN tuần 6 kỹ năng tự học, tự NC; Có thái vào vở bài tập theo độ đúng đắn trong học tập. yêu cầu của GV. Tuần 7: Một số hành vi lệch hành vi đạo đức trong nhà trường 17
- Th.gian, HTTC Yêu cầu SV Ghi địa Nội dung chính Mục tiêu cụ thể dạy học chuẩn bị chú điểm Lý thuyết Sinh viên: * NC tài liệu: Bài tập/ Trên lớp 1.3. Một số Q2: Tr 217 223. Trình bày được nội dung và biểu Thảo (3t) * Mô tả nội dung và biểu hành vi lệch hiện của một số hành vi lệch luận hiện của một số hành vi chuẩn đạo chuẩn đạo đức trong nhà lệch chuẩn đạo đức đức trong nhà trường. trong NT? Lấy ví dụ về trường. Tìm hiểu được nguyên nhân dẫn một hành vi lệch chuẩn, đến các hành vi lệch chuẩn tìm hiểu nguyên nhân và đạo đức đó và nêu phương nêu phương hướng khắc hướng giáo dục các hành vi phục. lệch chuẩn. Thực hành Khác * Lấy ví dụ về Sinh viên: * NC tài liệu: Tự học, Ở nhà hành vi lệch Tìm được ví dụ đúng về hành vi Q2: Tr 217 223 tự nghiên Thư viện chuẩn đạo đức lệch chuẩn đạo đức trong NT. Lấy ví dụ về hành vi cứu lệch chuẩn đạo đức trong nhà Phân tích được nguyên nhân trong nhà trường. trường. Nguyên dẫn đến hành vi đó nêu Nguyên nhân và biện nhân và biện phương hướng khắc phục . pháp khắc phục pháp khắc phục. Trên lớp Hướng dẫn SV Sinh viên: Tư vấn VPBM học các ND Hiểu và tóm tắt được Chuẩn bị các vấn đề của GV Qua điện theo phần yêu những vấn đề cơ bản về ND chưa rõ để hỏi GV. bài học. thoại cầu chuẩn bị Hiểu và biết vận dụng và giải đáp được các kiến thức đã học thắc mắc. giải quyết các n.vụ học tập. KT chuẩn bị KT mức độ hiểu biết các Làm BTCN tuần 7 KT ĐG 50 phút bài và tự học của vấn đề đã nghiên cứu và kỹ vào vở bài tập theo Trên lớp SV về nội dung năng phân tích, đánh giá, thái yêu cầu của GV và Bài 3 tuần học tập độ tích cực của sinh viên ĐCCT. tuần 7. trong học tập. Nội dung ôn tập KTGK: Hình KTGK. 18
- thức KT viết (CN), ND cả lý thuyết và BT vận dụng chương 1,2,3. Tuần 8 : Vấn đề giáo dục đạo đức cho cá nhân Gh HT tổ T.gian, Yêu cầu SV Nội dung chính Mục tiêu cụ thể i chức DH đ.điểm chuẩn bị chú Lý thuyết Sinh viên: Phân tích được khái * NC tài liệu: 1.5. Vấn đề tự niệm tự giáo dục, bản chất Q1 Tr 42 50. giáo dục. của sự tự giáo dục, trình bày * Khái quát những vấn đề cơ bản về tự giáo dục. Đánh giá được những điều kiện của tự giáo các phẩm chất tâm lý của bản dục và phân tích được vai trò của thân và nêu kế hoạch tự giáo yếu tố tự đánh giá trong quá trình dục một phẩm chất chưa tự giáo dục hoàn thiện. Vận dụng kiến thức vào việc tự giáo dục, rèn luyện và hoàn thiện những phẩm chất đạo đức của bản thân và HĐNN sau này. SV: Trình bày được vai trò * NC tài liệu: Bài tập/ Trên 1.4. Vấn đề giáo của tổ chức giáo dục gia Q3: Tr 173 183 Thảo lớp dục đạo đức cho đình, nhà trường và xh đến * Trình bày vai trò của tổ chức luận (3t) cá nhân. quá trình giáo dục ĐĐ cho cá giáo dục gia đình, nhà trường và xã hội đến quá trình giáo nhân. dục đạo đức cho cá Có khả năng vận dụng kiến nhân. thức vào quá trình giáo dục hoàn thiện các phẩm chất đ.đức của bản thân và HĐNN. Thực hành Khác Sinh viên trình bày được vai trò * NC tài liệu: Tự học, Ở nhà 1.4.2. Không khí của yếu tố: Không khí đạo Q3 : Tr 175 177. tự nghiên Thư đạo đức trong đức của tập thể đối với * Mô tả những nội dung chủ cứu viện tập thể. việc hình thành những yếu của yếu tố: Không khí phẩm chất đạo đức. đạo đức của tập thể đối với việc hình thành Trên cơ sở đó có biện pháp rèn luyện cụ thể để hình thành những những phẩm chất đ.đức phẩm chất đạo đức của bản thân. 19
- Trên lớp Hướng dẫn SV Sinh viên: Hiểu và tóm tắt Chuẩn bị các vấn đề chưa rõ Tư vấn VPBM các ND bài học và được những vấn đề cơ bản phần thảo luận và tự học để của GV Qua điện tự học nội dung về ND bài học. hỏi GV. Hiểu và biết vận dụng thoại trên. được các kiến thức đã học Giải đáp thắc giải quyết các n.vụ học tập. mắc của SV. Kiểm tra kết quả KT mức độ hiểu biết của Làm BTCN tuần 8 vào KT ĐG Trên lớp chuẩn bị của SV về SV về các nhiệm vụ học vở bài tập theo yêu cầu các nội dung giảng tập thực hiện trong tuần 8. của GV và ĐCCT. viên đã yêu cầu . Từ đó hình thành kỹ năng tự Đăng ký làm BTL. Kiểm tra liên hệ học, tự nghiên cứu; Có thái thực tiễn của SV. độ đúng đắn trong học tập. Tuần 9 : Những vấn đề chung của tâm lý gia đình. Vai trò của giáo dục gia đình với sự phát triển nhân cách ở Việt Nam Th. gian, Gh HTTC Yêu cầu SV địa Nội dung chính Mục tiêu cụ thể i dạy học chuẩn bị điểm chú Sinh viên: * Đọc tài liệu: Lý Trên lớp 2. Những vấn đề Trình bày được những vấn đề Q4: Tr 51 60. thuyết (3t) tâm lý học về giáo cơ bản về gia đình và tâm lý gia * Trình bày chức năng dục gia đình. đình. của gia đình, các đặc 2.1. Những vấn đề Trên cơ sở đó, xác định được trưng tâm lý của gia các đặc trưng tâm lý trong mỗi gia đình và vai trò của gia chung của tâm lý đình biết vận dụng các đặc trưng đình trong việc giáo gia đình. tâm lý đó vào việc giáo dục đạo dục đạo đức cho trẻ.. đức cho các thành viên của gia đình.. Bài tập/ Trên lớp 2.2. Vai trò của giáo Sinh viên: Trình bày đượ c * Đọc tài liệu: Thảo (3t) dục gia đình với sự vai trò giáo dục gia đình với Q4: Tr 60 67. luận phát triển nhân cách sự phát triển nhân cách trong * Trình bày vai trò ở Việt Nam. gia đình truyền thống ở Việt giáo dục gia đình Nam và với sự phát triển với sự phát triển nhân cách ở Việt Nam hiện nhân cách ở Việt nay. Nam hiện nay. Từ đó biết sử dụng nhân tố gia đình như một phương pháp GD đặc biệt trong việc giáo dục đ.đức cho trẻ. Thực hành Khác 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần: Cơ sở văn hóa Việt Nam
5 p | 232 | 16
-
Đề cương chi tiết học phần: Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. HCM
17 p | 136 | 9
-
Đề cương chi tiết học phần: Chuyên đề Lý luận chính trị
19 p | 136 | 8
-
Đề cương chi tiết học phần: Tâm lý học nông dân (Farmer Psychology)
7 p | 68 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Xã hội học nông thôn
12 p | 91 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần Đạo đức nghề công tác xã hội
13 p | 99 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần Logic học đại cương
13 p | 134 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Giới và phát triển
5 p | 66 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần: Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin (Phần 1)
9 p | 66 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần: Tư tưởng Hồ Chí Minh
9 p | 74 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin (HP1)
8 p | 73 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Công tác xã hội với người hoạt động mại dâm
15 p | 84 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Tham vấn cơ bản
14 p | 108 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần: Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin (Phần 2)
10 p | 66 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần: Nghiên cứu phát triển nông thôn
7 p | 55 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần: Thực tập nghề nghiệp 1 (Phân tích hiện trạng nông thôn)
5 p | 58 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Pháp luật về lĩnh vực xã hội
16 p | 64 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Thống kê xã hội
14 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn