
TR NG ĐH NGO I NG - TIN H C TP.HCMƯỜ Ạ Ữ Ọ
KHOA QU N TR KINH DOANH QTẢ Ị
________
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ
NAM
Đc l p – T do – H nh Phúcộ ậ ự ạ
___________
ĐỀ C NG CHI TI T H C PH NƯƠ Ế Ọ Ầ
1.Thông tin chung v h c ph nề ọ ầ
- Tên h c ph n: ọ ầ TÂM LÝ H C QU N LÝ (MANAGERIAL Ọ Ả PSYCHOLOGY)
- Mã sô h c ph n: 1430063ọ ầ
- S tín ch : 02ố ỉ
- Thu c ch ng trình đào t o c a b c, ngành: Đi h c, nganh Qu n tr ngu n nhân l cộ ươ ạ ủ ậ ạ ọ ả ị ồ ự
- Sô tiêt hoc phân: 30 ti t ế
Nghe gi ng lý thuy tả ế : 16 ti tế
Làm bài t p trên l pậ ớ : 4 ti tế
Th o lu nả ậ : 2 ti tế
Th c hanh, th c tâp ( phong th c hanh, phong Lab,…): không ư ư ơ ư
Ho t đng theo nhómạ ộ : 10 ti tế
Th c tê : khôngư
T h cự ọ : 60 giờ
- Đn vi phu trach hoc phân: Khoa Du lich – Khach san ơ
2.Môn hoc tr c : Tâm lý h c ĐC ( trong HP TLH DL) ươ ọ
3. M c tiêu c a h c ph n: ụ ủ ọ ầ
Sau khi hoàn t t h c ph n này, sinh viên sấ ọ ầ ẽ: bi t ếđi t ng qu n tr , ố ượ ả ị b n ch t tâm lýả ấ
trong các ho t đng c b n c a nhà QTKD. Trình bày đc ạ ộ ơ ả ủ ượ m t s hình th c giao ti pộ ố ư ế
trong kinh doanh, các ph m ch t và k năng c n thi t trong HĐ QTKDẩ ấ ỹ ầ ế .
B c đu hình thành k năng phân tích, nh n xét, đánh giá, lý gi i các hi n t ng tâmướ ầ ỹ ậ ả ệ ượ
lý các tình hu ng tâm lý trong QTKDố.T đó đa ra bi n pháp gi i quy t phù h p v i ngànhừ ư ệ ả ế ợ ớ
ngh c a mình.ề ủ Có quan đi m khoa h c v tâm lý trong QTKD ,có thái đ h c t p nghiêmể ọ ề ộ ọ ậ
túc, có h ng thú và ni m tin khoa h c vào vi c ng d ng TLH trong QTKD. ứ ề ọ ệ ứ ụ
4. Chuân đâu ra:
Nôi dungĐap ng CĐR CTĐT ư
Kiên th c ư4.1.1 Trình bày đc nh ng y u t tâm lý t p th c n l u ýượ ữ ế ố ậ ể ầ ư
trong qu n tr ả ị
K4
4.1.2 Nêu đc nh ng ph m ch t c n thi t c a nhà qu n tr ươ ữ ẩ ấ ầ ế ủ ả ị K4
4.1.3 Phân tích đc đc đi m ngh nghi p và nh ng ph mượ ặ ể ề ệ ữ ẩ K2, K3
1
BM01.QT02/ĐNT-ĐTBM01.QT02/ĐNT-ĐT

ch t c a kinh doanh; đc đi m c a nh ng nhóm khách hàngấ ủ ặ ể ủ ữ
khác nhau; cách tìm hi u tâm lý th tr ng; Tâm lý trongể ị ườ
chi n l c Marketing. ế ượ
4.1.4 Trình bày m t s hình th c giao ti p trong kinh doanh.ộ ố ứ ế K1, K2
Ky năng
4.2.1 Nh n xét, phân tích, đánh giá các hi n t ng tâm lý cáậ ệ ượ
nhân, nhóm khách hàng, trong tìm hi u tâm lý th tr ng vàể ị ườ
trong chi n l c Marketing ế ượ
S1, S2
4.2.2 Giai quyêt cac tình hu ng trong ho t đng qu n tr , ố ạ ộ ả ị
trong ho t đng kinh doanh.ạ ộ
S1, S2
4.2.3 Làm vi c nhómệS1, S2, S3
Thai đô4.3.1 Xây d ng tác phong làm vi c chuyên nghi p trong kinhự ệ ệ
doanh.
4.3.2 Hình thành và xây d ng nh ng ph m ch t c n thi tư ữ ẩ ấ ầ ế
c a nhà qu n tr và nh ng ph m ch t trong kinh doanh ủ ả ị ữ ẩ ấ
A2
A2
5. Tóm t t n i dung h c ph n:ắ ộ ọ ầ
Môn Tâm lý h c QTKD bao gôm cac tri th c c ban vê: ọ ư ơ
- Trình bày đc nh ng y u t tâm lý t p th c n l u ý trong qu n tr ượ ữ ế ố ậ ể ầ ư ả ị
- Nh ng ph m ch t c n thi t c a nhà qu n tr ữ ẩ ấ ầ ế ủ ả ị
-Đc đi m ngh nghi p và nh ng ph m ch t c a kinh doanhặ ể ề ệ ữ ẩ ấ ủ
-Đc đi m c a nh ng nhóm khách hàng khác nhau; cách tìm hi u tâm lý th tr ng;ặ ể ủ ữ ể ị ườ
tâm lý trong chi n l c Marketing ế ượ
- M t s hình th c giao ti p trong kinh doanh ộ ố ứ ế
6. Nhiêm vu cua sinh viên:
Sinh viên phai th c hiên cac nhiêm vu nh sau: ư ư
- Tham d tôi thiêu 80% sô tiêt hoc ly thuyêt ư
- Tham gia đây đu 100% gi th c hanh/ thi nghiêm/th c tâp va co bao cao kêt qua ơ ư ư
- Th c hiên đây đu cac bai tâp nhom/bai tâp va đc đanh gia kêt qua th c hiên ư ươ ư
- Tham d kiêm tra gi a hoc ky ư ư
- Tham d thi kêt thuc hoc phân ư
- Chu đông tô ch c th c hiên gi t hoc ư ư ơ ư
7. Đanh gia kêt qua hoc tâp cua sinh viên
7.1 Cach đanh gia
Sinh viên đc đanh gia tich luy hoc phân nh sau: ươ ư
Thành ph nầTh i l ngờ ượ Hình th cứTr ngọ Gi i quy t m c tiêuả ế ụ
2

số
Chuyên c nầĐi m danhể10% 4.3.1
Làm vi c nhóm ệ10 ti tếBài t p thuy t ậ ế
trình nhóm20% 4.1.1; 4.1.2; 4.1.3; 4.2.1;
4.2.2; 4.2.3; 4.3.1
Ki m tra gi a kể ữ ỳ 50 phút/bài Bài làm cá nhân 20% 4.1.1; 4.1.2; 4.1.3; 4.2.1;
4.2.2; 4.3.1
Thi cu i kố ỳ 90 phút T lu nự ậ 50% 4.1.1; 4.1.2; 4.1.3; 4.2.1;
4.2.2; 4.3.1
T ngổ100%
7.2 Cach tinh điêm
- Điêm đanh gia thanh phân va điêm thi kêt thuc hoc phân đc châm theo thang ươ
điêm 10 (t 0 đên 10), lam tron đên 0.5. ư
- Điêm hoc phân la tông điêm cua tât ca cac điêm đanh gia thanh phân cua hoc
phân nhân v i trong sô t ng ng. Điêm hoc phân theo thang điêm 10 lam tron ơ ươ ư
đên môt ch sô thâp phân. ư
8. Tai liêu hoc tâp:
8.1 Giao trinh chinh:
[1] Thái Trí Dũng,(2012),Tâm lý h c qu n tr kinh doanhọ ả ị , NXBLĐ – XH
8.2 Tai liêu tham khao:
[2] Nguy n Văn Lê (1994), Tâm lý h c kinh doanh và qu n tr = Psychology of businessễ ọ ả ị
and administration, NXB Trẻ
[3] Nguy n Đình Xuân (1997), Giáo trình tâm lý h c qu n lý, NXB ĐH Qu c Giaễ ọ ả ố
[4] H i tâm lý Giáo d c VN (1994), Tâm lý h c kinh doanh, NXB TPHCMộ ụ ọ
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Tr ng khoaưở
(Ký và ghi rõ h tên)ọ
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
T tr ng B mônổ ưở ộ
(Ký và ghi rõ h tên)ọ
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Ng i biên so nườ ạ
(Ký và ghi rõ h tên)ọ
HUFLIT, ngày tháng 06 năm 2015
Ban giám hi uệ
** Ghi chú: Đ c ng có th thay đi tu theo tình hình th c t gi ng d yề ươ ể ổ ỳ ự ế ả ạ
3