
TR NG ĐH NGO I NG - TIN H CƯỜ Ạ Ữ Ọ
TP. H CHÍ MINHỒ
KHOA QU N TR KINH DOANH QTẢ Ị
_____________
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ
_____________
Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ
1. Thông tin chung v h c ph nề ọ ầ
-Tên h c ph n ọ ầ : Th tr ng Ch ng khoánị ườ ứ (Stock Market Investment)
-Mã s h c ph nố ọ ầ : 1421203
-S tín ch h c ph nố ỉ ọ ầ : 3
-Thu c ch ng trình đào t o c a b c, ngành: B c Đi h c chính quyộ ươ ạ ủ ậ ậ ạ ọ
-S ti t h c ph n: ố ế ọ ầ
Nghe gi ng lý thuy tả ế : 20 ti tế
Làm bài t p trên l pậ ớ : 10 ti tế
Th o lu nả ậ : 10 ti tế
Ho t đng theo nhómạ ộ : 5 ti tế
T h cự ọ : 90 giờ
-Đn v ph trách h c ph n:ơ ị ụ ọ ầ Khoa Qu n Tr Kinh Doanh Qu c Tả ị ố ế
2. H c ph n tr c:ọ ầ ướ Kinh t vi mô, Kinh t vĩ môế ế
3. M c tiêu c a h c ph n:ụ ủ ọ ầ
Môn h c cung c p m t cu c kh o sát chung v tài chính và đu t . Nó nh n m nh đn s hi u bi t m tọ ấ ộ ộ ả ề ầ ư ấ ạ ế ự ể ế ộ
cách tr c giác và logic v lý thuy t và th c ti n c a th tr ng ch ng khoán, minh ho các khái ni mự ề ế ự ễ ủ ị ườ ứ ạ ệ
thông qua các ví d và các tr ng h p đc l y t các khu v c công, t nhân và phi l i nhu n. ụ ườ ợ ượ ấ ừ ự ư ợ ậ
Ngoài ra môn h c còn cung c p các công c và mô hình tính toán giá tr c phi u c a công ty d a trênọ ấ ụ ị ổ ế ủ ự
b ng cân đi k toán tài chính. H n n a, môn h c còn giúp sinh viên nh n bi t đc s bi n đng giá cả ố ế ơ ữ ọ ậ ế ượ ự ế ộ ổ
phi u trong t ng lai t đó s d ng nh ng công c phái sinh đ ngăn ch n r i ro khi giao d ch c phi u.ế ươ ừ ử ụ ữ ụ ể ặ ủ ị ổ ế
1

2

4. Chu n đu ra:ẩ ầ
N i dungộĐáp ng CĐR ứ
CTĐT
Ki n th cế ứ 4.1.1. Hi u đc c ch ho t đng c a th tr ng ch ng khoánể ượ ơ ế ạ ộ ủ ị ườ ứ K1
4.1.2. Tính toán đc giá tr th tr ng và giá tr s sách c a các ượ ị ị ườ ị ổ ủ
công ty đc niêm y t trên th tr ngượ ế ị ườ
K2
4.1.3. S d ng linh ho t các công c phái sinh đ b o hi m r i ử ụ ạ ụ ể ả ể ủ
ro, qu n lý r i roả ủ
K3
4.1.4. Hi u đc các công c phái sinh, các công c tính toán tể ượ ụ ụ ỷ
su t l i nhu nấ ợ ậ
K4
4.1.5. S d ng các công c phái sinh đ ngăn ch n r i ro và tínhử ụ ụ ể ặ ủ
toán l i nhu n c a c phi uợ ậ ủ ổ ế
K5
K năngỹ4.2.1. Môn h c giúp sinh viên phân tích v n đ đc l p và phânọ ấ ề ộ ậ
tích các s ki n trong n n kinh t tác đng tr c ti p đn giá trự ệ ề ế ộ ự ế ế ị
c a c phi u công ty trong hi n t i cũng nh trong t ng laiủ ổ ế ệ ạ ư ươ
S1
4.2.2. Kh năng nghiên c u, phân tích v n đ k năng làm vi cả ứ ấ ề ỹ ệ
nhóm
S2
Thái độ4.3.1 Môn h c yêu c u sinh viên có thái đ h c t p nghiêm túc,ọ ầ ộ ọ ậ
tích c c trao đi và phát bi u ý ki n. ự ổ ể ế
A1
4.3.2 Môn h c cũng yêu c u sinh viên th hi n tính chuyên c nọ ầ ể ệ ầ
trong vi c nghiên c u tài li u và chu n b bài tr c gi lên l p.ệ ứ ệ ẩ ị ướ ờ ớ
A2
5. Mô t tóm t t n i dung:ả ắ ộ
Các ch đ trong môn h c bao g m: phân tích giá tr hi n t i và chi t kh u, đa d ng hóa, s cân b ng ủ ề ọ ồ ị ệ ạ ế ấ ạ ự ằ
gi a r i ro và l i nhu n, hi u qu th tr ng, đnh giá c phi u, mô hình đnh giá tài s n v n, c c u lãi ữ ủ ợ ậ ệ ả ị ườ ị ổ ế ị ả ố ơ ấ
su t, nguyên t c chênh l ch, đnh giá ch ng khoán phái sinh (Chuy n ti p, t ng lai và l a ch n), vi c sấ ắ ệ ị ứ ể ế ươ ự ọ ệ ử
d ng các công c phái sinh đ b o hi m r i ro, qu n lý r i ro và đi u ti t th tr ng tài chính.ụ ụ ể ả ể ủ ả ủ ề ế ị ườ
6. Nhi m v c a sinh viên:ệ ụ ủ
Sinh viên ph i th c hi n các nhi m v nh sau:ả ự ệ ệ ụ ư
- Tham d t i thi u 80% s ti t h c lý thuy t.ự ố ể ố ế ọ ế
- Tham gia đy đ 100% gi th c hành/ th c t p và có báo cáo k t qu .ầ ủ ờ ự ự ậ ế ả
- Th c hi n đy đ các bài t p nhóm/ bài t p và đc đánh giá k t qu th c hi n.ự ệ ầ ủ ậ ậ ượ ế ả ự ệ
3

- Tham d ki m tra gi a h c k .ự ể ữ ọ ỳ
- Tham d thi k t thúc h c ph n.ự ế ọ ầ
- Ch đng t ch c th c hi n gi t h c.ủ ộ ổ ứ ự ệ ờ ự ọ
7. Đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên:ế ả ọ ậ ủ
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên đc đánh giá tích lũy h c ph n nh sau:ượ ọ ầ ư
TT Đi m thành ph nể ầ Quy đnhịTr ng sọ ố M c tiêuụ
1Đi m chuyên c nể ầ S ti t tham d ố ế ự
h c/t ng s ti tọ ổ ố ế
5% 4.1 – 4.3
2Đi m xây d ng bàiể ự Tr l i câu h i, ả ờ ỏ
làm các bài t p ậ
đc giaoượ
10% 4.1 – 4.3
3Đi m bài t pể ậ
nhóm
- Báo cáo/thuy t ế
minh/...
- Đc nhóm xác ượ
nh n có tham giaậ
15% 4.1 – 4.3
5Đi m ki m traể ể
gi a kữ ỳ
- Thi vi t t lu nế ự ậ 10% 4.1 – 4.3
6Đi m thi k t thúcể ế
h c ph nọ ầ
- Thi vi t t lu n ế ự ậ
(90 phút)
- Tham d đ 80%ự ủ
ti t lý thuy t và ế ế
100% gi th c ờ ự
hành
- B t bu c d thiắ ộ ự
60% 4.1 – 4.3
T NG C NGỔ Ộ 100%
-Hình th c thi t lu n: T LU Nứ ự ậ Ự Ậ
-Th i l ng thi: 90 phútờ ượ
-H c viên không đc tham kh o tài li u khi thi.ọ ượ ả ệ
Sinh viên chia nhóm chu n b bài tr c m i bu i h c. Thuy t trình theo t ng ch đ.ẩ ị ướ ỗ ổ ọ ế ừ ủ ề
4

7.2. Cách tính đi mể
- Đi m đánh giá thành ph n và đi m thi k t thúc h c ph n đc ch m theo thang đi m 10 (t 0 đn ể ầ ể ế ọ ầ ượ ấ ể ừ ế
10), làm tròn đn 0.5.ế
- Đi m h c ph n là t ng đi m c a t t c các đi m đánh giá thành ph n c a h c ph n nhân v i tr ng ể ọ ầ ổ ể ủ ấ ả ể ầ ủ ọ ầ ớ ọ
s t ng ng. Đi m h c ph n theo thang đi m 10 làm tròn đn m t ch s th p phân.ố ươ ứ ể ọ ầ ể ế ộ ữ ố ậ
8. Tài li u h c t pệ ọ ậ
8. 1 Giáo trình chính: [1] Investment: Principles and Concepts, 12ed International Student Version,
Charles Jones, 2013
8.2 Tài li u tham kh oệ ả [2] Venture Capital: Investment Strategies, Structure, and Policies, Douglas
J. Cumming, NY: Wiley. 2010.
[3] Guide to Investment Strategy: How to Understand Markets, Risk,
Rewards and Behaviour. Peter Stanyer, London: The Economist Association
with Profile Books, 2006.
[4] Stock Market Strategies that Work, Jacob and Elliot Bernstein, NY:
McGraw-Hill. 2002.
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Trưởng khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Tổ trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)
HUFLIT, ngày tháng 06 năm 2015
Ban giám hiệu
** Ghi chú: Đề cương có thể thay đổi tuỳ theo tình hình thực tế giảng dạy
5

